Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.97 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
<b> Đường trịn tâm O bán kính R (với R > 0) </b>
<b>là hình gồm các điểm cách đềU điểm O một </b>
<b>khoảng bằng R</b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b> O
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
Khi điểm M thuộc đường trịn (O), ta cịn
nói: Điểm M nằm trên đường tròn (O) hay
đường tròn (O) đi qua điểm M. Điểm M nằm
trên đường tròn (O ; R) khi và chỉ khi OM = R.
Điểm M nằm bên trong (hay nằm trong, ở
trong) đường tròn (O; R) khi và chỉ khi OM < M.
Điểm M nằm bên ngoài (hay nằm ngồi, ở
ngồi) đường trịn (O; R) khi và chỉ khi OM < M.
Yêu cầu hãy quan sát các hình và điền vào
chỗ trống ( …) ở dưới.
O R
M nằm trên
(O ; R)
M nằm trong
(O ; R)
M nằm ngoài
O
M
O
a) b) c)
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<i><b>H×nh 53</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>O</b></i>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<i>OKH</i> <i>OHK</i>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<i><b>H×nh 53</b></i>
<i><b>K</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>O</b></i>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<i>OHK</i>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường tròn </b>
Cho hai điểm A và B
Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó
<b>Hướng dẫn:</b> Giả sử O là tâm của đường
tròn đi qua hai điểm A, B
OA = OB
O nằm trên đường trung trực
của AB.
A <sub>B</sub>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường tròn </b>
<b>Hướng dẫn:</b> Giả sử O là tâm của đường
tròn đi qua ba điểm A, B, C.
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB
Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
Hãy vẽ đường trịn đi qua ba điểm đó.
OA = OB O thuéc trung trùc cña AB
OB = OC O thuéc trung trùc cña BC
OA = OC O thc trung trùc cđa AC
O lµ giao ®iĨm cđa ba ® êng trung trùc trong ABC
<b>Lưu ý:</b> Tuy nhiên ta chỉ cần vẽ hai
đường trung trực là xác định được
tâm O.
Vậy qua <b>ba điểm không thằng</b>
hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường tròn</b>.
Qua ba điểm A, B, C thẳng
hàng có thể vẽ được đường trịn
đi qua ba điểm đó hay khơng? Vì
sao?
Khơng, vì đường trung trực
d<sub>1</sub>, d<sub>2 </sub>của đoạn thẳng AB & BC
không giao nhau.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường trũn </b>
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB
Vậy qua <b>ba điểm không thằng</b>
hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
tròn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.
<b> Ở hình 55, đường </b>
<b>trịn (O) có quan hệ </b>
<b>như thế nào với </b>
∆<b>ABC. </b>
<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác </b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường tròn </b>
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB
Vy qua <b>ba điểm không thằng</b>
hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.
Hãy quan sát ba hình vẽ dưới đây và cho biết vị trí
của tâm O so với ∆ABC.
O
A C
O
B
A
C
O
∆ABC có
ba góc nhọn. ∆ABC vng <sub>tại A. </sub>
∆ABC có
góc tù.
<b> + </b>Hình b) Tâm O nằm trên cạch huyền của
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường tròn </b>
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB
Vy qua <b>ba điểm không thằng</b>
hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.
<b>(1) Nếu tam giác có ba </b>
<b>góc nhọn</b> <b>(4) trịn nggoại tiếp ta giác đóThì tam giác của đường </b>
<b>(2) Nếu tam giác có </b>
<b>góc vng</b> <b>(5)ngoại tiếp tam giác đó nằm Thì tâm của đường tròn </b>
<b>bên trong tam giác</b>
<b>(3) Nếu tam giác có </b>
<b>góc tù</b> <b>(6) ngoại tiếp tam giác đó là trung Thì tâm của đường trịn </b>
<b>điểm của cạnh lớn nhất.</b>
<b>(7) Thì tâm ủa đường trịn </b>
<b>ngoại tiếp tam giác đó là trung </b>
<b>điểm của cạnh nhỏ nhất.</b>
<b>B</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường tròn </b>
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB
Vy qua <b>ba điểm không thằng</b>
hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.
A
O
A C
O
B
A
C
O
<b>B</b>
A
B <b><sub>O </sub></b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường trịn </b>
Qua <b>hai ®iĨm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB
Vy qua <b>ba im khụng thằng</b>
hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường tròn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>3. Tâm đối xứng</b>
<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác </b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i>Hình 56</i>
Điểm O là tâm đối xứng của hình H nếu với mỗi
điểm M H thì điểm M’ đối xứng với M qua
O cịng thc h×nh H
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường tròn </b>
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô số đ ờng </b>
<b>tròn</b> mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực
của đoạn thẳng AB
Vy qua <b>ba im không thằng</b> hàng, ta
vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ một đường trịn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường trịn nào
đi qua ba điểm thẳng hàng.
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>3. Tâm đối xứng</b>
<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của </b>
<b>tam giác </b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i>Hình 56</i>
<b>4. Trục đối xứng</b>
Cho đ ờng tròn (O) , AB là một
đ ờng kính bất kì và C là điểm Thuộc
đ ờng tròn . Vẽ C’đối xứng với C qua
AB (h.57) . Chứng minh rằng điểm
C’ cũng thuộc đ ờng trịn (O).
<b>Đ ờng thẳng d là trục đối xứng của hình H </b>
<b>khi A là điểm thuộc hình H thì A đối </b>’
<b>xøng víi A qua d cịng thc h×nh H</b>
<b> Như vậy có phải đường trịn là hình </b>
<b>có trục đối xứng khơng? </b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác định đường tròn </b>
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô số đ ờng </b>
<b>tròn</b> mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực
của đoạn thẳng AB
Vy qua <b>ba điểm không thằng</b> hàng, ta
vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ một đường trịn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường tròn nào
đi qua ba điểm thẳng hàng.
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>3. Tâm đối xứng</b>
<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của </b>
<b>tam giác </b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i>Hình 56</i>
<b>4. Trục đối xứng</b>
<b>Bài 5 < SGK – Tr100></b>
<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>
* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>
<b>2.Sự xác nh ng trũn </b>
Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô số đ ờng </b>
<b>tròn</b> mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực
của đoạn th¼ng AB
Vậy qua <b>ba điểm khơng thằng</b> hàng, ta
vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ một đường tròn</b>.
<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường trịn nào
đi qua ba điểm thẳng hàng.
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>Ti</b>
<b>3. Tâm đối xứng</b>
<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của </b>
<b>tam giác </b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>A'</b></i>
<i>Hình 56</i>
<b>4. Trục đối xứng</b>
C
M
B
A
+ ABC vuông tại A
+ Đường trung tuyến AM
A, B, C cùng thuộc một
đường tròn (M).
MA = MB = MC
thẳng MD, ME, MF với bánh kính
đường trịn (M).
R = BC/2
BC2
+ ABC vuông tại A
+ AB = 6cm, AC = 8cm