Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

su xac dinh duong trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (518.97 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương II. NG TRềN</b>


<b>Trong ch ơng II - Hình học lớp 9 </b>



<b>ta sẽ tìm hiểu sâu hơn về đ ờng tròn qua 4 chủ đề:</b>



<b>Chủ đề 1:</b>

<b> Sự xác định đ ờng trịn và các tính chất của đ ờng trịn</b>



<b>Chủ đề 2:</b>

<b> Vị trí t ơng đối của đ ờng thẳng và đ ờng trịn</b>



<b>Chủ đề 3:</b>

<b> Vị trí t ơng đối của hai đ ờng tròn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


<b> Đường trịn tâm O bán kính R (với R > 0) </b>
<b>là hình gồm các điểm cách đềU điểm O một </b>


<b>khoảng bằng R</b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>


Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b> O

<b>. </b>

R


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn




<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


Khi điểm M thuộc đường trịn (O), ta cịn
nói: Điểm M nằm trên đường tròn (O) hay
đường tròn (O) đi qua điểm M. Điểm M nằm
trên đường tròn (O ; R) khi và chỉ khi OM = R.
Điểm M nằm bên trong (hay nằm trong, ở
trong) đường tròn (O; R) khi và chỉ khi OM < M.
Điểm M nằm bên ngoài (hay nằm ngồi, ở
ngồi) đường trịn (O; R) khi và chỉ khi OM < M.


Yêu cầu hãy quan sát các hình và điền vào
chỗ trống ( …) ở dưới.


O R

<b><sub>.</sub></b>


M


<b>.</b>



M nằm trên
(O ; R)


M nằm trong
(O ; R)


M nằm ngoài


(O ; R)


<b>.</b>

R
M


<b>.</b>



O

<b><sub>.</sub></b>

R


M


<b>.</b>



O




a) b) c)


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường trịn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


?1




* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


?1



Trên hình 53, điểm H nằm bên


ngoài đ ờng tròn (O), điểm K nằm


bên trong đ ờng tròn (O). HÃy so sánh




<i><b>H×nh 53</b></i>
<i><b>K</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>O</b></i>


Là các góc của ∆OHK



Muốn so sánh các góc trong cùng


một tam giác ta làm như thế nào?



So sánh các cạnh đối diện với các góc ấy?


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>




<i>OKH</i> <i>OHK</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường trịn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


?1



* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


?1



Trên hình 53, điểm H nằm bên


ngoài đ ờng tròn (O), điểm K nằm bên


trong đ ờng tròn (O). HÃy so sánh




<i><b>H×nh 53</b></i>
<i><b>K</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>O</b></i>


Gọi R là bán kính của (O)


H nằm ngoài (O)

OH > R




K nằm trong (O)

OH < R

}

OH > OK



Do đó >




(Liên hệ giữa cạnh và góc


trong

OHK)


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>




<i>OHK</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường tròn </b>



?1


?2



Cho hai điểm A và B


Hãy vẽ một đường tròn đi qua hai điểm đó


<b>Hướng dẫn:</b> Giả sử O là tâm của đường
tròn đi qua hai điểm A, B


 OA = OB


 O nằm trên đường trung trực


của AB.


A <sub>B</sub>


<i><b>O</b></i>


<i><b>O</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>O</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>
<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường trịn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường tròn </b>


?1


?2



<b>Hướng dẫn:</b> Giả sử O là tâm của đường
tròn đi qua ba điểm A, B, C.


Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB


?3



Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
Hãy vẽ đường trịn đi qua ba điểm đó.


OA = OB O thuéc trung trùc cña AB
OB = OC O thuéc trung trùc cña BC
OA = OC O thc trung trùc cđa AC
O lµ giao ®iĨm cđa ba ® êng trung trùc trong ABC


A

B

C




d

<sub>1</sub>

d

2


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i>

<i><b>C</b></i>


<b>O</b>








<b>Lưu ý:</b> Tuy nhiên ta chỉ cần vẽ hai
đường trung trực là xác định được
tâm O.


Vậy qua <b>ba điểm không thằng</b>


hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường tròn</b>.


Qua ba điểm A, B, C thẳng
hàng có thể vẽ được đường trịn
đi qua ba điểm đó hay khơng? Vì
sao?


Khơng, vì đường trung trực
d<sub>1</sub>, d<sub>2 </sub>của đoạn thẳng AB & BC
không giao nhau.



<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường trịn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường trũn </b>


?1


?2



Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB


?3




?3

<i><b><sub>A</sub></b></i>



<i><b>B</b></i>

<i><b>C</b></i>



<b>O</b>



Vậy qua <b>ba điểm không thằng</b>


hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
tròn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.


<b> Ở hình 55, đường </b>
<b>trịn (O) có quan hệ </b>
<b>như thế nào với </b>


∆<b>ABC. </b>


<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác </b>

<b>ABC </b>
<b>gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác </b>

<b>ABC. Khi đó </b>


<b>ABC gọi là tam giác nội tiếp đường tròn. </b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>



<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường tròn </b>


?1


?2



Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB


?3



Vy qua <b>ba điểm không thằng</b>


hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.



Hãy quan sát ba hình vẽ dưới đây và cho biết vị trí
của tâm O so với ∆ABC.


B



A

C



O


B



A C


O


B


A


C
O


a).

<sub>b). </sub>

c).



∆ABC có


ba góc nhọn. ∆ABC vng <sub>tại A. </sub>


∆ABC có
góc tù.


<b>+</b> Hình a) Tâm O nằm trong

ABC

.


<b> + </b>Hình b) Tâm O nằm trên cạch huyền của

ABC

.
<b> + </b>Hình c) Tâm O nằm ngoài

ABC

.


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường tròn </b>


?1


?2



Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB


?3



Vy qua <b>ba điểm không thằng</b>



hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.

A


B

C


O

B


A C
O
B
A
C
O


a).

<sub>b). </sub>

c).



<b>(1) Nếu tam giác có ba </b>


<b>góc nhọn</b> <b>(4) trịn nggoại tiếp ta giác đóThì tam giác của đường </b>


<b>(2) Nếu tam giác có </b>


<b>góc vng</b> <b>(5)ngoại tiếp tam giác đó nằm Thì tâm của đường tròn </b>
<b>bên trong tam giác</b>


<b>(3) Nếu tam giác có </b>



<b>góc tù</b> <b>(6) ngoại tiếp tam giác đó là trung Thì tâm của đường trịn </b>
<b>điểm của cạnh lớn nhất.</b>


<b>(7) Thì tâm ủa đường trịn </b>


<b>ngoại tiếp tam giác đó là trung </b>
<b>điểm của cạnh nhỏ nhất.</b>


<b>B</b>

<b>à</b>

<b>i 2 <SGK Tr 100></b>

<b>–</b>



<b>Nối </b>

<b>(1)</b>

<b> với </b>

<b>(5)</b>


<b>(2)</b>

<b> với </b>

<b>(6)</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường tròn </b>


?1


?2




Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB


?3



Vy qua <b>ba điểm không thằng</b>


hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường trịn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.


A


B

C



O


B



A C


O


B



A


C
O


a).

<sub>b). </sub>

c).



<b>B</b>

<b>à</b>

<b>i 2 <SGK Tr 100></b>

<b>–</b>



<b>Nối (2) với (6) ta có định lí ở bài tập 3 a) <SGK – Tr 100></b>



<b>Bài 3 a) <SGK – Tr 100></b>



<b>Chứng minh định lí: “Tâm của đường trịn ngoại tiếp tam </b>


<b>giác vuông là trung điểm của cạnh huyền”.</b>



A


B <b><sub>O </sub></b>

<sub> C</sub>



<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>



* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường trịn </b>


?1


?2



Qua <b>hai ®iĨm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô </b>
<b>số đ ờng tròn</b> mà có tâm nằm trên đ
ờng trung trực của đoạn thẳng AB


?3



Vy qua <b>ba im khụng thằng</b>


hàng, ta vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ </b>
<b>một đường tròn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường
trịn nào đi qua ba điểm thẳng
hàng.


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>3. Tâm đối xứng</b>


<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của tam giác </b>

<b>ABC </b>
<b>gọi là đường tròn ngoại tiếp tam giác </b>

<b>ABC. Khi đó </b>


<b>ABC gọi là tam giác nội tiếp đường trịn. </b>


?4

<sub> Cho ® ờng tròn (O) , A là một </sub>


điểm bất kì thuộc đ ờng tròn .



V A i xng vi A qua điểm O


(h.57) . Chứng minh rằng A’

(O)



<i><b>A</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A'</b></i>


<i>Hình 56</i>


Điểm O là tâm đối xứng của hình H nếu với mỗi
điểm M  H thì điểm M’ đối xứng với M qua


O cịng thc h×nh H


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>



* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường tròn </b>


?1


?2



Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô số đ ờng </b>
<b>tròn</b> mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực
của đoạn thẳng AB


?3



Vy qua <b>ba im không thằng</b> hàng, ta
vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ một đường trịn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường trịn nào
đi qua ba điểm thẳng hàng.


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>3. Tâm đối xứng</b>



<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của </b>
<b>tam giác </b>

<b>ABC gọi là đường tròn ngoại </b>


<b>tiếp tam giác </b>

<b>ABC. Khi đó </b>

<b>ABC gọi là </b>


<b>tam giác nội tiếp đường trịn. </b>



?4



<i><b>A</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A'</b></i>


<i>Hình 56</i>


Đ ờng trịn là hình có tâm đối


xứng . Tâm của đ ờng trịn là


tâm đối xứng của đ ờng trịn đó



<b>4. Trục đối xứng</b>


Cho đ ờng tròn (O) , AB là một
đ ờng kính bất kì và C là điểm Thuộc
đ ờng tròn . Vẽ C’đối xứng với C qua
AB (h.57) . Chứng minh rằng điểm
C’ cũng thuộc đ ờng trịn (O).


?5



<i><b>O</b></i>


A
B
C <sub>C’</sub>
<i>Hình 57</i>


<b>Đ ờng thẳng d là trục đối xứng của hình H </b>
<b>khi A là điểm thuộc hình H thì A đối </b>’


<b>xøng víi A qua d cịng thc h×nh H</b>


<b> Như vậy có phải đường trịn là hình </b>
<b>có trục đối xứng khơng? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường tròn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác định đường tròn </b>


?1


?2



Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô số đ ờng </b>
<b>tròn</b> mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực
của đoạn thẳng AB



?3



Vy qua <b>ba điểm không thằng</b> hàng, ta
vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ một đường trịn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường tròn nào
đi qua ba điểm thẳng hàng.


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>3. Tâm đối xứng</b>


<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của </b>
<b>tam giác </b>

<b>ABC gọi là đường tròn ngoại </b>


<b>tiếp tam giác </b>

<b>ABC. Khi đó </b>

<b>ABC gọi là </b>


<b>tam giác nội tiếp đường trịn. </b>



<i><b>A</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A'</b></i>



<i>Hình 56</i>


Đ ờng trịn là hình có tâm đối


xứng . Tâm của đ ờng tròn là


tâm đối xứng của đ ờng tròn đó



<b>4. Trục đối xứng</b>


?5


<i><b>O</b></i>


A
B
C <sub>C’</sub>
<i>Hình 57</i>


Đ ờng trịn là hình có trục đối


xứng . Bất kì đ ờng kính nào cũng


là trục đối xứng của đ ờng tròn .



<b>Bài 5 < SGK – Tr100></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

§1.Sự xác định đường trịn.Tính chất đối xứng của đường trịn



<b>1. Nhắc lại về đường tròn </b>


* Định nghĩa: <SGK – Tr 97>
Ta kí hiệu: <b>(O ; R)</b> hoặc <b>(O)</b>


<b>2.Sự xác nh ng trũn </b>



?1


?2



Qua <b>hai điểm A và B</b> ta vẽ đ ợc <b>vô số đ ờng </b>
<b>tròn</b> mà có tâm nằm trên đ ờng trung trực
của đoạn th¼ng AB


?3



Vậy qua <b>ba điểm khơng thằng</b> hàng, ta
vẽ được <b>một</b> và <b>chỉ một đường tròn</b>.


<b> Chú ý:</b> Khơng vẽ được đường trịn nào
đi qua ba điểm thẳng hàng.


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ế</b>

<b>t</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>Ti</b>


<b>Ti</b>

<b>ế</b>

<b>ết</b>

<b>t</b>

<b> : 20 : 20</b>


<b>3. Tâm đối xứng</b>


<b> Đường tròn đi qua ba đỉnh A, B, C của </b>
<b>tam giác </b>

<b>ABC gọi là đường tròn ngoại </b>


<b>tiếp tam giác </b>

<b>ABC. Khi đó </b>

<b>ABC gọi là </b>


<b>tam giác nội tiếp đường trịn. </b>



?4



<i><b>A</b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>A'</b></i>


<i>Hình 56</i>


Đ ờng trịn là hình có tâm đối


xứng . Tâm của đ ờng tròn là


tâm đối xứng của đ ờng trịn đó



<b>4. Trục đối xứng</b>


?5


<i><b>O</b></i>


A
B
C <sub>C’</sub>
<i>Hình 57</i>


Đ ờng trịn là hình có trục đối


xứng . Bất kì đ ờng kính nào cũng


là trục đối xứng của đ ờng trịn .




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Cho

ABC vng tại A, đường trung tuyến AM, AB=6cm, AC=8cm.





a) Chứng minh rằng các điểm A, B, C cùng thuộc một đường tròn tâm M.




b) Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D, E, F sao cho MD=4cm, ME=5cm,


MF=6cm. Hãy xác định vị trí của mỗi điểm D, E, F với đường trịn (M) nói trên.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài tập - Củng cố. </b>



Cho

ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM, AB=6cm, AC=8cm.



a) Chứng minh rằng các điểm A, B, C cùng thuộc một đường tròn tâm M.



b) Trên tia đối của tia MA lấy các điểm D, E, F sao cho MD=4cm, ME=5cm,


MF=6cm. Hãy xác định vị trí của mỗi điểm D, E, F với đường trịn (M) nói trên.



C
M


B


A


E



B

M

C




A



D


F


<b>Hướng dẫn </b>


+  ABC vuông tại A


+ Đường trung tuyến AM
A, B, C cùng thuộc một


đường tròn (M).
MA = MB = MC




<b> </b>





<b> </b>

<sub>Kết luận bằng cách so sánh các đoạn </sub>


thẳng MD, ME, MF với bánh kính
đường trịn (M).


R = BC/2
BC2


+  ABC vuông tại A



+ AB = 6cm, AC = 8cm




<b> </b>





<b> </b>





<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>Học định nghĩa đường trịn, định lí về sự xác định của đường </b>


<b>trịn, ĐL tính chất đối xứng của đường trịn.</b>



<b>Làm bài tập 1, 3, 4 <trang 99, 100-SGK>.</b>



<b>2</b>


<b>1</b>



<b>Tiết sau “Luyện tập”.</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×