Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (878.31 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i>Định lý 3:</i> Hàm số có đạo hàm tại mọi
<i>y</i> log<i>a</i> <i>x</i>
<i>Chú ý: </i>
)
0
(
1
)'
(ln <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
i)
<i>u</i> <i><sub>u</sub></i>
<i>x</i>
<i>u</i>
<i>x</i>
<i>u</i> ' '
ln
ii) Cho có đạo hàm tại x và
ta có:
2.Đạo hàm của hàm số lôgarit
<b>II. HÀM SỐ LƠGARIT</b>
<b>II. HÀM SỐ LƠGARIT</b>
Ví dụ 1: Cho hàm số
a) Tìm TXĐ của hàm số
b) Tìm đạo hàm của hàm số
<b>II. HÀM SỐ LƠGARIT</b>
<b>II. HÀM SỐ LÔGARIT</b>
log<sub>3</sub>
<i>x</i>
<sub> </sub>
3. Khảo sát hàm số lôgarit
1. Tập xác định:
2. Sự biến thiên:
0
,
0
ln
1
3. Giới hạn đặc biệt:
,
log
lim
0
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
.
log
lim
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Tiệm cận: Trục 0y là tiệm cận
đứng.
1. Tập xác định: <sub></sub>0;<sub></sub>
2. Sự biến thiên:
0
,
0
ln
1
,
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
3. Giới hạn đặc biệt
,
log
lim
0
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i>
.
log
lim
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Tiệm cận: Trục 0y là tiệm cận
đứng.
1
,
log
<i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i><sub>a</sub></i> <i>y</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>,0 <i>a</i> 1
<b>II. HÀM SỐ LÔGARIT</b>
log
<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i><sub>a</sub></i>
<sub> </sub>
3. Khảo sát hàm số lôgarit
,
<i>y</i>
<i>y</i>
0 1
0 1
<i>x</i> <i>a</i>
4. Bảng biến thiên: 4. Bảng biến thiên:
,
<i>y</i>
<i>y</i>
0 1
0 1
<i>x</i> <i>a</i>
+ + + - - -
1
,
log
<i>x</i> <i>a</i>
<i>y</i> <i><sub>a</sub></i> <i>y</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>,0 <i>a</i> 1
<b>II. HÀM SỐ LÔGARIT</b>
<b>II. HÀM SỐ LƠGARIT</b>
<b>II. HÀM SỐ LƠGARIT</b>
Bảng tóm tắt các tính chất của hàm số <i>y</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>
Tập xác
định
Đạo hàm
Chiều biến
thiên a > 1 : hàm số luôn đồng biến tr<sub>(0;+∞)</sub><sub>;</sub> ên
0 < a < 1: hàm số luôn nghịch biến
(0;+∞).
Tiệm cận trục 0y là tiệm cận đứng.
Đồ thị Đi qua các điểm (1;0) và (a;1); nằm phía
bên phải trục tung.
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
ln
1
,
Ví dụ: Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số
Chú ý:
<i>x</i>
<i>y</i>
2
1
log
và
ii) Đồ thị hàm số
đối xứng nhau qua đường thẳng y=x.
i) Đồ thị hàm số
<i>a</i>
1
và
đối xứng nhau qua trục hoành
<b>II. HÀM SỐ LÔGARIT</b>
<b>BÀI TẬP 1</b>
<b>BÀI TẬP 1</b>
.
a)
1. Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến
trên tập khoảng xác đinh:
2
1
2
c).
5
b).
d).
2. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
3
1
3
1
<b>BÀI TẬP 2</b>
<b>BÀI TẬP 2</b>
,
,
<b>BÀI TẬP 3</b>
<b>BÀI TẬP 3</b>
<i>a. </i>Tìm đạo hàm của hàm số<i>:</i>
<b>II. HÀM SỐ LÔGARIT</b>
<b>II. HÀM SỐ LÔGARIT</b>
Bảng đạo hàm của hàm số luỹ thừa, mũ, lôgarit:
Hàm sơ cấp Hàm hợp <i>u</i> <i>u</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
'
1
1
<i>x</i>
<i>x</i><sub></sub>
<i><sub>u</sub></i> ' <i><sub>u</sub></i> 1<sub>.</sub><i><sub>u</sub></i>'
2
'
'
1
<i>u</i>
<i>u</i>
<i>u</i><sub></sub>
'
<i>ax</i> ' <i>ax</i> <sub>ln</sub><i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i> 1
ln '
<i>a</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
ln
1
log '
<i><sub>a</sub>u</i> ' <i><sub>a</sub>u</i><sub>.</sub><sub>ln</sub><i><sub>a</sub></i><sub>.</sub><i><sub>u</sub></i>'