Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài giảng GA LOP 3 TUAN 27 CKTKN GDBVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.67 KB, 19 trang )

Tuần: 27
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
TingVit
Ôn tập và kiểm tra giữa kỳ ii
Tiết 1
I. Mc tiờu:
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi
về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/
phút.)
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ; biết dùng phép
nhân hoá để lời kể thêm sinh động. (*kể đợc toàn bộ câu chuyện)
II. Đồ dùng dạy học :
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.
- 6 tranh minh hoạ truyện kể SGK.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
Nêu các bài tập đọc đã học trong học kì
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Kể lại câu chuyện "Quả táo".
- GV lu ý HS: Quan sát kĩ 6 tranh, đọc
phần chữ trong tranh để hiểu nội dung
truyện.
Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho
các con vật có hành động, suy nghĩ, cách


nói năng nh ngời.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết của trò.
- Về nhà kể lại truyện, tiếp tục luyện
- Lần lợt
4
1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ Dùng phép nhân hoá để kể lại truyện.
- 2HS nêu yêu cầu BT.
- Kể theo cặp, quan sát tranh, tập kể theo
nội dung tranh.
- HS tiếp nối nhau kể theo tng tranh.
- 2HS khá kể toàn truyện.
Nguyễn Thị Quế Trờng tiểu học Dạ Trạch
đọc.
Tit 2
I. Mc tiờu :
- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi
về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/
phút.)
- Nhận biết đợc phép nhân hoá, các cách nhân hoá.
II. Đồ dùng:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ T19 đến T26.
- Bảng lớp chép bài thơ " Em thơng" và kẻ cột bài 2a, 2b.

III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ:
- Yêu cầu HS kể lại đoạn 1, 2 câu chuyện
tiết trớc.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc:
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc bài
đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về phép nhân hoá:
Bài tập2:
- GV đọc bài 1 lần ( giọng tình cảm, trìu
mến).
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- 2 HS kể.
- 1/4 số HS của lớp đợc kiểm tra.
- HS lên nhận thăm, thực hiện theo thăm.
Chuẩn bị bài trong 2 phút trớc khi thực hiện.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc bài: Em thơng, lớp đọc thầm.
- 1HS đọc câu hỏi a,b,c. Lớp theo dõi trong
SGK.
- Trao đổi theo cặp, làm bài vào vở
- 2HS lên làm cau a,b. HS nêu miệng câu c.
a.

SV đợc
nhân hoá
Từ chỉ
Đ.điểm của
con ngời
Từ chỉ HĐ của
con ngời
Làn gió Mồ côi Tìm, ngồi
Sợi nắng Gầy Run run, ngã
b. Làn gió Giống hệt 1ngời
bạn ngồi trong vờn cây
Nguyễn Thị Quế Trờng tiểu học Dạ Trạch
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết của trò.
- Về tiếp tục luyện đọc.

Sợi nắng Giống hệt 1 ngời gầy yếu

Giống 1 bạn nhỏ mồ côi

c. Tác giả bài thơ rất yêu thơng, thông cảm
với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn: những ng-
ời ốm yếu, không nơi nơng tựa.

........................................................................................
Toán
Tit 131: Các số có năm chữ số
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết các hàng: hàng chục nghìn, hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.
- Biết viết và đọc các số có năm chữ số trong trờng hợp đơn giản ( không có chữ

số 0 ở giữa).
II. Đồ dùng:
- Bảng lớp kẻ ô để biểu diễn cấu tạo số gồm 5 cột chỉ tên các hàng: chục nghìn,
nghìn, trăm, chục, đơn vị.
- Các mảnh bìa có ghi số: 10 000, 1000, 100, 10, 0, 1, 2, ..., 9.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ: Nhận xét bài kiểm tra
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập về các số trong phạm vi 10
000.
- Viết bảng số: 2316
- Viết số: 1000
HĐ2: Viết và đọc số có 5 chữ số:
- Viết bảng số: 10 000.
GV: Mời nghìn còn gọi là một chục
nghìn.
H: Số 10 000 gồm mấy chục nghìn, mấy
nghìn... mấy đơn vị?
- GV treo bảng có gắn số:
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục ĐV
10000
10000
1000
1000
100
100
10 1

1
- Đọc và nêu: số này gồm: 2 nghìn, 3 trăm,
1chục, 6 đơn vị.
- Đọc và nêu: số này gồm: 1 nghìn, 0 trăm,
0chục, 0 đơn vị.
- HS đọc.
+ Gồm 1chục nghìn, 0 nghìn, 0trăm, 0 chục, 0
đơn vị.
- HS lên gắn số vào ô trống
Nguyễn Thị Quế Trờng tiểu học Dạ Trạch
10000
10000
100 1
1
1
1
4 2 3 1 6
Các số trong bảng có mấy chục nghìn,
mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục và mấy
đơn vị?
- GV hớng dẫn cách viết số: viết từ trái
sang phải: 42316.
Chú ý xác định mỗi chữ số ở hàng nào.
- HD đọc số.
- GV viết các cặp số: 5327 và 45327,
8735 và 28735, 6581 và 96581, 7311 và
67311.
32741, 83253, 65711, 87721, 19995.
HĐ3: Thực hành:
Bài1: Viết (Theo mẫu):

Yêu cầu HS đọc mẫu
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài 3: Đọc các số:
3. Củng cố, dặn dò:
- Ôn cách viết, đọc số có năm chữ số.
- 4 chục nghìn, 2nghìn, 3trăm, 1chục và 6 đơn
vị.
- Một số HS đọc: Bốn mơi hai nghìn ba trăm
mời sáu.
- HS luyện đọc cá nhân.
+ Tự làm bài, sau đó chữa bài.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.
Hàng
Chục nghìn Nghìn Trăm chục ĐV
10000
10000
1000
1000
1000
1000
100
100
100
10 1
1
2 4 3 1 2
Viết số: 24312,
Đọc số.
+ 2HS lên bảng, 1 số HS nêu kết quả, đọc lại

số, lớp nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
3 5 1 8 7 3518
7
Ba mơi lăm nghìn một
trăm tám mơi bảy
9 4 3 6 1 9436
1
Chín mơi t nghìn ba
trăm sáu mơi mốt
5 7 1 3 6 5713
6
Năm mơi bảy nghìn
một trăm ba mơi sáu
1 5 4 1 1 1541
1
Mời lăm nghìn bốn
trăm mời một
- Gi v i h c sinh c s
Nguyễn Thị Quế Trờng tiểu học Dạ Trạch
Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2010
Tiếng Việt
Ôn tập: Tiết 3
I. Mc tiờu :

- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học; trả lời đợc 1 câu hỏi
về nội dung bài đọc. (HS khá giỏi đọc tng đối lu loát (tốc độ khoảng trên 65 tiếng/
phút.)
- Báo cáo đợc 1 trong 3 nội dung : học tập, lao động hoặc công tác khác
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi tên các bài tập đọc (8 tuần đầu HK2).
- Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1. Bài cũ.
Yêu cầu HS nêu nội dung bản báo cáo
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập đọc
- Yêu cầu HS lên bốc thăm và thực hiện
phần thăm của mình.
- GV nêu câu hỏi để tìm hiểu đoạn hoặc
bài đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.
HĐ2: Ôn về trình bày báo cáo:
H: Yêu cầu của báo cáo này có gì khác
với yêu cầu của báo cáo đã đợc HD ở
tiết TLV tuần 20?
- Lu ý HS thay lời "Kính gửi"bằng
"Kính tha".
- GV và HS nhận xét, bổ sung. Bình
chọn ngời đóng vai chi đội trởng giỏi
nhất.
3. Củng cố, dặn dò:
- Lần lợt
4

1
số HS trong lớp lên bốc thăm,
xem lại bài trong 2 phút.
- Đọc theo yêu cầu của phiếu.
- Trả lời câu hỏi của GV.
- HS khác nhận xét.
+ 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi .
+ 1HS đọc mẫu báo cáo đã HD ở tuần 20,
mẫu báo cáo tiết 5 T75.
- Ngời báo cáo là chi đội trởng.
- Ngời nhận là cô (thầy) tổng phụ trách.
- ND thi đua "XD đội vững mạnh".
- ND báo cáo: học tập, lao động, công tác
khác.
+ Các tổ thống nhất kết quả HĐ trong tháng
qua.
+ Các thành viên trong tổ thay nhau đóng vai
chi đội trởng báo cáo kết quả HĐ trong
tháng. Cả tổ góp ý.
+ Đại diện tổ trình bày trớc lớp.
- Về nhà tiếp tục luyện đọc và ôn lại các bài
Nguyễn Thị Quế Trờng tiểu học Dạ Trạch
- Nhận xét tiết của trò. HTL.
Toán
Tit 132: Luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết thứ tự của các số có năm chữ số.
- Biết viết các số tròn nghìn ( từ 10000 đến 19000) vào dới vạch của tia số.
II. Các hđ dạy học chủ yếu:

HĐ của thầy HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, nêu cấu tạo các số: 42285, 38142.
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Luyn tp
Bài1: Viết (theo mẫu).
- GV củng cố cho HS cách đọc, viết số.
Bài2: Viết (theo mẫu):
- GV củng cố cách viết và đọc số.
Bài3: Số?
+ 3HS lên chữa bài, 1 số HS đọc các số, lớp
nhận xét.
Hàng Viết
số
Đọc số
C
N
N T C Đ
V
4 5 9 1 3 45913 Bốn mơi lăn nghìn
chín trăm mời ba
6 3 7 2 1 63721 Sáu mơi ba nghìn
bảy trăn hai mơi mốt
4 7 5 3 5 47535 Bốn mơi bảy nghìn
năm trăm ba mơi
lăm
+ 2HS lên làm bài, lớp nhận xét.
Viết
số
Đọc số

97145
Chín mơi bảy nghìn một trăm bn
mi lm
27155 Hai mơi bảy nghìn một trăm năm m-
ơi lăm
63211 Sáu mơi ba nghìn hai trăm mời một
89371 Tám mơi chín nghìn ba trăm bảy mơi
mốt
+ 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả và nhận
xét.
a. 36520, 36521, 36522, 36523, 36524,
Nguyễn Thị Quế Trờng tiểu học Dạ Trạch
H: Em có nhận xét gì về sự sắp xếp các
dãy số?
Bài 4: Viết tiếp số thích hợp vào dới mỗi
vạch.
H: Nêu đặc điểm của dãy số trên tia số?
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn lại cách đọc, viết cấu tạo số
có năm chữ số.
36525, 36526.
b. 48183, 48184, 48185, 48186, 48187,
48188, 48189.
c. 81317, 81318, 81319, 81320, 81321,
81322, 81323.
- Dãy số đợc sắp xếp theo chiều tăng dần, mỗi
số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị.
+ 1HS lên làm, lớp nhận xét.

10000 11000 12000 13000 14000 15000
16000 17000
- Các số là những số tròn nghìn, đợc sắp xếp
theo chiều tăng dần, mỗi số kế tiếp nhau hơn,
kém nhau 1 000.
Đạo đức
Tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác
I.Mc tiêu:Lâý chng c 2 nhn xột 8
- Nêu đợc vài biểu hiện về tôn trọng th từ, tài sản của ngời khác.
- Biết: không đợc sâm phạm th từ, tài sản của ngời khác
- Thực hiện tôn trọng th từ, nhật kí, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi ngời.
-* Biết trẻ em có quyền quyền đợc tôn trọng bí mật riêng t. Nhắc mọi ngời cùng
thực hiện.
II. Tài liệu phơng tiện:
- Vở bài tập đạo đức lớp 3.
- Phiếu của trò tập cho hoạt động 1.
- Cặp sách, truyện tranh, lá th...để đóng vai.
III. Các hđ dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy HĐ của trò
1.Kiểm tra bài cũ
H: Vì sao cần tôn trọng th từ, tài sản của ngời
khác?
- GV và HS nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới: GTB
HĐ1: Nhận xét hành vi
- GV phát phiếu giao việc:
1. Thấy bố đi công tác về, Thắng liền lục túi
để xem bố mua quà gì cho mình?
- HS trả lời
- Các nhóm thảo luận, nhận xét hành

vi nào đúng, hành vi nào sai.
Nguyễn Thị Quế Trờng tiểu học Dạ Trạch

×