Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ke hoach giang day cong nghe 8 1011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.48 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

pHòNG GD& ĐT BA T


Trờng THCS BA BCH


<b>Kế hoạch giảng dạy năm học 2010-2011</b>
<b>Môn:Công nghệ Lớp 8</b>


<b>TT</b> <b>Tuần</b> <b>Tên </b>
<b>ch-ơng</b>
<b>(phần)</b>


<b>và tên</b>
<b>bài</b>
<b>giảng</b>


<b>Thứ</b>
<b>tự tiết</b>


<b>theo</b>
<b>PPCT</b>


<b>Mục tiêu, yêu cầu</b>


<b>(Kin thc, k nng, thỏi )</b> <b>thy(Cỏc thit b,Chun b ca</b>
<b>thớ nghim phc</b>


<b>vụ bài giảng)</b>


<b>Chuẩn bị của trò</b> <b>Ghi</b>
<b>chú</b>



<b>Phần I: Vẽ kỹ thuật</b>


1 <b>Chơng</b>


<b>I. Bản</b>
<b>vẽ các</b>
<b>khối</b>
<b>hình</b>
<b>học</b>


<b>* Mục tiêu chơng</b>
1- Kiến thức


- Bit c vai trò của bản vẽ kt trong sản xuất và đời
sống


- Hiểu đợc khái niệm hình chiếu.


- Biết đợc vị trí các hình chiếu của vật thể.


- Biết đợc bản vẽ hình chiếucủa một số khối đa diện,
khối trịn xoay thng gp


2- Kỹ năng:


-c c mt s bn vẽ hình chiếu của một số khối
đa diện, khối trũn xoay


3- Thỏi :



- Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận,chính xácvà yêu
thích vẽ kỹ thuật.


- Làm viƯc theo quy tr×nh.


Tranh vÏ h×nh 1.1->
7.2


-VËt mÉu: Bao
diªm, vá hép sữa,
cáinón, quả bang,
quả cam


- Mô hình: Khối đa
diện, khối tròn xoay


-Vật mẫu: Bao diêm,
vỏ hộp sữa, cáinón, quả
bang, quả cam


- Mô hình: Khối đa
diện, khối tròn xoay


2 1 <b><sub>Vai trò</sub>Bi 1</b>
<b>của bản</b>
<b>vẽ kỹ</b>
<b>thuật</b>


1



<b>* Mục tiêu bài</b>


- Kin thc: Giỳp hc sinh biết đợc vai trò của bản vẽ
kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống.Có nhận thức đúng
đắn i vi vic hc mụn v k thut


-Kỹ năng:Rèn kỹ năng quan sát,phân tích


Tranh vẽ H1.1, 1.2,
1.3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>trong</b>
<b>sản</b>
<b>xuất và</b>
<b>đời sống</b>


-Thái độ:Giáo dục lòng say mê học tp.


3


1 <b>Bi 2Hình</b>
<b>chiếu</b>


2


- Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là phép chiếu, hình
chiếu vuông góc và vị trí các hình chiếu.


Bit c s tng quan gia cỏc hng chiếu với các hình
chiếu.



- Kỹ năng: nhận biết hình chiếu của vật thể
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thn,chớnh xỏc


Vật mấu: Bao diêm,
bao thuốc lá, hộp
phấn, thớc thẳng.
Bìa cứng gấp thành 3
mặt phẳng chiếu


Vật mấu: Bao diêm,
bao thuốc lá, hộp phấn,
thớc thẳng.


Bìa cứng gấp thành 3 mặt
phẳng chiếu


4


2


<b>Bi 4</b>
<b>Bản vẽ</b>
<b>các khối</b>


<b>đa diện</b>


3


- Kin thức: Biết đợc các khối đa diện thờng gặp


(Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều)
Hiểu rõ sự tơng quan giữa hình chiếu trên bản vẽ và
vật thể.


- Kỹ năng: Phân tích nhận biết đợc các khối đa diện,
đọc đợc bản vẽ


-Thái độ:Giáo dục tớnh cn thn,chớnh xỏc


Thớc thẳng mô hình
3 mặt phẳng chiÕu


Hộp phấn, bút chì 6
cạnh.Mơ hình: Hình
hộp chữ nhất, hỡnh
lng tr u, hỡnh
chúp u


Thớc thẳng mô hình 3
mặt phẳng chiếu


Cỏc vt mu: Hp
phn, bỳt chỡ 6 cạnh
Mơ hình: Hình hộp chữ
nhất, hình lăng trụ đều,
hỡnh chúp u


5


2



<b>Bi 3, 5</b>
<b>BTTH:</b>
<b>-Hình</b>


<b>chiếu</b>
<b>của vật</b>


<b>thể.</b>
<b>- Đọc</b>
<b>bản vẽ</b>
<b>các khối</b>


<b>đa diện</b>


4


- Kiến thức: Biết đợc các hình chiếu trên bản vẽ.
Biết biểu diễn hình chiếu trên mặt phẳng chiếu


Vận dụng vào bài tập thực hành để củng cố kiến thức
về hình chiếu.


- Kỹ năng: Giúp học sinh đọc đợc bản vẽ các hình
chiếu của vật thể có dạng khối đa diện. Phát huy trí
t-ởng tợng trong khơng gian


-Thỏi :Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc


Mô hình: (hoặc


hình vẽ) các vật thể
A,B,C, mô hình cái
nêm,


Mẫu bảng nh bảng
5.1 SGK20


Tran vẽ hình
3.1SGK


thớc kẻ, êke, com pa,
giấy A 4, bút chì, giấy
nháp


6


3


<b>B i 6</b>
<b>Bản vẽ</b>
<b>các khối</b>


<b>tròn</b>
<b>xoay</b>


5


- Kin thc: Giỳp hc sinh nhn dng đợc các khối
trịn xoay nh hình trụ, hình nón, hình cầu



- Kỹ năng: Đọc đợc bản vẽ vật thể, có dạng hình trụ,
hình nón, hình cầu


- Thái độ: Giỏo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc


Mô hình các khối
tròn xoay: Hình trụ,
hình nón, hình cầu.
Các vật mẫu, Vỏ
hộp sữa, cái nón,
quả bóng.


Mô hình các khối tròn
xoay: Hình trụ, hình
nón, hình cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7


3


<b>B i 7</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>
<b>Đọc bản</b>


<b>vẽ các</b>
<b>khối</b>
<b>tròn</b>
<b>xoay</b>



6


- Kin thc: Hc sinh bit c bản vẽ các hình chiếu
của vật thể có dạng khối trịn xoay.


- Kỹ năng: Phát huy trí tởng tợng của học sinh
-Thái độ:Giáo dục tính cẩn thận,chính xác.


Thíc , ê ke, com pa,
các vật thể A, B, C,
D.


Bảng phụ vẽ H7.1
SGK.


com pa, Thớc thẳng, ê
ke, bút chì, tẩy, giấy
A4


8


<b>Chơng</b>
<b>II. Bản</b>
<b>vẽ kĩ</b>
<b>thuật</b>


<b>* Mục tiêu chơng</b>
1- Kiến thức :


-Bit c mt số khái niệm về một số loại bản vẽ kỹ


thuật thông thờng.


- Biết đợc công dụng và nội dung của một số bản vẽ kỹ
thuật đơn giản.


- Biết đợc quy ớc vẽ ren.
2- Kỹ năng:


- Đọc đợc một số bản vẽ kỹ thuật đơn giản.
3- Thái độ:


- Lµm viƯc theo quy trình.


- Giáo dục tính kiên trì, cẩn thận,chính xác và yêu
thích vẽ kỹ thuật..


-Tranh vẽ hình cắt
bản vẽ lắp, bản vẽ
nhà một tầng


- Vật mẫu Bộ vòng
đai bằng kim loại,
đinh tán, bang đèn
- mơ hình ống lót,
cỏc loi ren bng
kim loi


-Tranh vẽ hình cắt bản
vẽ lắp, bản vẽ nhà một
tầng



- Vt mu B vũng ai
bng kim loại, đinh
tán, bang ốn


- mô hình ống lót, các
loại ren bằng kim loại


9


4


<b>Bi 8</b>
<b>Khái</b>
<b>niệm</b>
<b>bản vẽ</b>


<b>kỹ</b>
<b>thuật</b>


<b>hình</b>
<b>cắt(muc</b>


<b>I,II)</b>


7


<b>* Mục tiêu bài</b>


- Kin thc: Bit c khái niệm về bản vẽ kỹ thuật và


hình cắt


- Kỹ năng: Nhận dạng đợc vật thể dới hình thức mặt
phẳng cắt


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thn, chớnh xỏc


Tranh vẽ trên bảng
phụ hình 30, 31
SGK.


Mô hình ống lót.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bi 9</b>
<b>Bản vẽ</b>
<b>chi tiết</b>


7


- Kiến thức: HS bieỏt đọc noọi dung cuỷa baỷn veừ chi
tiet n gin.


- Kĩ năng: HS bit cỏch đọc bản vẽ chi tiết đơn
giản.


<b>- Thái độ: Có ý thức trong giờ học và tìm tịi nhận </b>
dạng vật thể trong cuộc sống.


- Sơ đồ hình 9.2
SGK.



- Vật mẫu : Ống
lót hoặc mơ hình.
- Bản v ng lút
hỡnh 9.1


Đọc trớc bài mới.


11


5


<b>Bi 11</b>
<b>Biểu</b>
<b>diễn ren</b>


8


- Kiến thức: Hiểu và biểu diễn đợc ren trên bản vẽ
Giúp học sinh nhận dạng đợc ren trên bản vẽ chi tiết,
biết đợc quy ớc vẽ ren


- Kỹ năng: Rèn kỹ năng quan sát, phân tích tổng hợp
- Thái độ: Giáo dục lịng u thích mơn học


B¶ng phơ vẽ H113,
H 116 SGK.


Mô hình cácloại
ren, bản vẽ cßn cã


ren.


Mẫu vật: Đinh tán,
bóng đèn dui xốy,
lọ mực có ren…


Mơ hình cácloại ren,
bản vẽ cịn có ren.
Mẫu vật: Đinh tán,
bóng đèn dui xốy, lọ
mc cú ren


12


5


<b>Bi</b>
<b>10,12</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>


<b>- Đọc</b>
<b>bản vẽ</b>
<b>chi tiết</b>


<b>n</b>
<b>gin cú</b>


<b>hình</b>
<b>cắt, có</b>



<b>ren.</b>


9


- Kin thc: Hiểu một cách đầy đủ nội dung bản vẽ
chi tiết.


Đọc đợc bản vẽ chi tiết đơn giản có ren.


- Kỹ năng:Rèn luyện kĩ năng đọc bản vẽ kĩ thuật nói
chung và bản vẽ chi tiết nói riêng


- Thái độ: Tác phong làm việc đúng quy định, ý thức
tổ chc k lut tt.


Mẫu báo cáo thực
hành.


Bảng phụ kẻ mẫu
bảng 9.1 (SGK).
.


Mẫu báo cáo thực
hành.


Giấy A4, bút chì, tẩy,
êke, thớc , com pa.


13



6 <b>B i 13Bản vÏà</b>
<b>l¾p.</b>


10


- Kiến thức: Đọc đợc nội dung và cơng dung của bản
vẽ lắp.


- Kỹ năng: Biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác.


B¶ng phơ vÏ H13.1;
13.3 SGK.


tranh vÏ b¶n vẽ lắp
bộ vòng đai.


Đọc trớc bài mới.
Dụng cụ thớc,


êke,compa, Giấy A4,
bút chì, tẩy


14 6 <b>B i 14</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>hành:</b>
<b>Đọc bản</b>


<b>v lp</b>


<b>n</b>
<b>gin.</b>


- K nng: c c bn vẽ lắp đơn giản.


- Thái độ: GD lịng u thích mơn học, ham thích tìm
hiểu bản vẽ cơ khí.


räc. Tranh vẽ bản vẽ
lắp bộ ròng rọc.
- Mẫu bảng 13.1
SGK.


thẳng.


15


7 <b>B i 15<sub>Bản vẽ</sub></b>


<b>nhà.</b> 12


- Kin thc: c c nội dung và công dụng của bản vẽ
nhà. Biết đợc một số ký hiệu bằng hình vẽ của một số bộ
phận dùng trên bản vẽ nhà.


- Kỹ năng: Đọc đợc bản vẽ nhà đơn giản.
- Thái độ: Giáo dc tớnh cn thn, chớnh xỏc.


Vẽ hình bài 15; Bản
vẽ nhà 1 tầng.


Mô hình nhà 1 tầng


Tìm hiểu và vẽ mô
hình nhà mình.


16


7


<b>B i 16</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>
<b>Đọc bản</b>


<b>v nh</b>
<b>n</b>
<b>gin.</b>


13


- Kin thc: Hiểu đầy đủ nội dung bản vẽ nhà .
- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng hợp đọc bản vẽ.
- Thái độ: Ham thích tìm hiểu bản vẽ xây dng.


Bảng phụ ghi mẫu
bảng (H15.2 SGK).
Giấy A4, bút chì,
tẩy


Bảng phụ ghi mẫu bảng


(H15.2 SGK).


Giấy A4, bút chì, tẩy


17


8 <b>phần I:Ôn tập</b>
<b>Vẽ kỹ</b>
<b>thuật.</b>


14


- Kin thc: Giỳp hệ thống hoá và hiểu đợc một số
kiến thức cơ bản về bản vẽ, hình chiếu các khối hình
học


- Kỹ năng: Hiểu đợc cách đọc bản vẽ chi tiết, bản vẽ
lắp, bản vẽ nhà


- Thái độ: Chăm chỉ, tích cc,...


Bảng phụ.
Ôn tập theo nội
dung các câu hỏi ở
SGK.


Ôn tập theo nội dung
các câu hỏi ở SGK.


18



8


<b>Kiểm</b>
<b>tra </b>
<b>ch-¬ng I, II</b>


<b>(45").</b>


15


- Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu biết, nắm kiến thức về
phần vẽ kỹ thuật. Từ đó bổ xung những kiến thức cần
thiết cho HS.


- Kü năng: Vận dụng kiến thức vào thực tế, kỹ năng
thùc hµnh cđa HS.


- Thái độ: Trung thực, tự lập, cẩn thận, chính xác.


Đề bài, đáp án,
thang điểm.
Phơtơ đề kiểm tra.
Ơn tập tồn bộ phần
I (Theo hớng dẫn ở
tiết 14).


Đề bài, đáp án, thang
điểm.



Phơtơ đề kiểm tra.
Ơn tập toàn bộ phần I
(Theo hớng dẫn ở tiết
14).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

19


<b>Chơng</b>
<b>III. Gia</b>
<b>công cơ</b>
<b>khí</b>


<b>* Mục tiêu chơng</b>
1- Kiến thức:


- Bit c mt s vt liệu cơ khí phổ biến và tính chất
cơ bản của chúng.


- Biết đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo các dụng cụ
cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ khí.


- Hiểu đợc quy trình và một số phơng pháp gia cơng cơ khí
bằng tay.


2- Kỹ năng:


- o vch du v kim tra c kích thớc sản phẩm
bằng các dụng cụ cầm tay nh thớc lá, thớc cặp, mũi
vạch, chấm dấu…



3- Thái độ: GD tính chăm chỉ ,trung thực, tự lập, cẩn
thn, chớnh xỏc.


- Có thói quen làm việc theoquy trình.


- Thực hện an tồn lao động, vệ sinh mơi trờng, u
thích cơng việc cơ khí.


- Tranh, ¶nh SGK
phãng to


-VËt mÉu tiêu bản
kim loại


- Dng c o, kim
tra, dụng cụ tháo
lắp, kẹp chặt, dụng
cụ để gia cụng


-Vật mẫu tiêu bản kim
loại


- Dng c o, kim tra,
dng cụ tháo lắp, kẹp
chặt, dụng cụ để gia
cơng


20


9 <b>VËt liƯuB i 18à</b>



<b>c¬ khÝ.</b> 16


<b>* Mục tiêu bài</b>


- Kin thc: Bit phõn bit cỏc vt liệu cơ khí phổ
biến. Biết đợc tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí.
- Kỹ năng: Quan sát, phân tích, tổng hợp, phân loại
vật liệu cơ khí.


- Thái độ: GD ý thức tổ chức kỷ luật, tính cn thn,
chớnh xỏc.


- Các mẫu vật liệu
cơ khí (Hai chi tiÕt
l¾p ghÐp víi nhau
b»ng vËt liƯu cơ
khí).


Su tầm và tìm hiểu
các vật liệu cơ khí.


Bộ mẫu vật liệu cơ khí.
Su tầm và tìm hiểu các
vật liệu cơ khí.


21 <b><sub>Bi 19</sub></b>


<b>Thc</b>
<b>hnh:</b>


<b>Vt liu</b>


<b>c khớ</b>


17


Kin thc: Nhận biết được các vật liệu cơ khí phổ
biến.


Kỹ năng: Biết phương pháp đơn giản để thử cơ tính
của một số loại vật liệu cơ khí


Chuẩn bị mẫu vật
quan sát bên ngoài
các mẫu vật liệu


- Vt mu, bỏo cỏo
thc hnh


10


<b>Bài 20</b>
<b>Dụng</b>


<b>cụ cơ</b>
<b>khí.</b>


18


- Kin thức: Nắm đợc hình dạng, cấu tạo và vật liệu chế tạo


các dụng cụ cầm tay đơn giản đợc sử dụng trong ngành cơ
khí.


- Kỹ năng: Biết đợc công dụng và cách sử dụng các dụng
cụ phổ biến.


- Thái độ: Bảo quản, giữ gìn dụng cụ, đảm bảo an
toàn.


búa, đe, thớc lá,
th-ớc cuộn, thth-ớc cặp,
đục, dũa, ca, êtô, cờ
lê, mỏ lết , tua vớt,,
thc o gúc.


Tìm hiểu cấu tạo và
công dụng của các
dụng cụ cơ khí.


Mn 6 b vt liu cơ
khí: búa, đe, thớc lá,
thớc cuộn, thớc cặp,
đục, dũa, ca, êtô, cờ lê,
mỏ lết , tua vít,, thớc
đo góc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

22


11



<b>Bài 21</b>
<b>Ca và</b>
<b>đục kim</b>


<b>lo¹i.</b> 19


- Kiến thức: Hiểu ứng dụng của các phơng pháp ca và đục
kim loại trong sản suất cơ khí.


Biết đợc các thao tác cơ bản về ca, đục,.
Biết đợc quy tắc an toàn khi ca, đục kim loi.


- Kỹ năng: Có ý thức bảo quản dụng cơ vµ an toµn
trong khi sư dơng.


- Thái độ: Bảo quản, giữ gìn các dụng cụ.


Ca, đục, ê tơ, 1
đoạn thép, thớc lá,
thớc cặp, ê ke.


Ca, lìi ca, ê tô, 1 đoạn
thép, thớc lá, thớc cặp,
ê ke.


23


<b>Bài 22</b>
<b>Dũa</b>
<b>kim</b>


<b>loại.</b>
<b>( b</b>


<b>mc II)</b> 20


- Kiến thức: Hiểu ứng dụng của các phơng pháp dũa và
khoan.


Biết đợc kỹ thuật cơ bản về dũa, khoan, quy tắc an tồn.
- Kỹ năng: Có ý thức bảo quản dụng cụ và an toàn
trong khi sử dụng.


- Thái độ: Bo qun, gi gỡn cỏc dng c.


Dũa các loại,
khoan, ê tô, 1 đoạn
thép, thớc lá, thớc
cặp, ê ke, mũi
khoan, máy khoan


Dũa các loại, khoan, ê
tô, 1 đoạn thép, thớc lá,
thớc cặp, ê ke, mũi
khoan, máy khoan


25


<b>Chơng</b>
<b>IV: Chi</b>
<b>tiết máy</b>


<b>và lắp</b>
<b>ghép</b>


<b>* Mục tiêu chơng</b>
1-Kiến thức:


-Hiu c khỏi nim v phõn bit chi tiết máy.


- Hiểu đợc một số kiểu lắp ghép chi tiết máyvà ứng
dụng của chúng trong nghành cơ khí.


2-Kü năng:


- Thỏo , lp c cỏc mi ghộp n gin theo đúng quy
trình


3- Thái độ: Giáo dục tính cận thận , chính xác, ý thức
tổ chức kỷ luật..


- Cã thói quen làm việc theo quy trình.


- Thc hn an tồn lao động, vệ sinh mơi trờng, u
thích cơng việc cơ khí.


Tranh vÏ SGK
phãng to


-VËt mẫu: bu lông,
đai ốc, bánh răng,
lò so, bộ dßng däc


- Mèi ghÐp gß gÊp
mÐp, méng then,
chèt


-VËt mẫu: bu lông, đai
ốc, bánh răng, lò so, bộ
dòng dọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

26


14


<b>Bài 24</b>
<b>Khái</b>
<b>niệm về</b>


<b>chi tiết</b>
<b>máy và</b>


<b>lắp</b>
<b>ghép( b</b>


<b> mc</b>
<b>a,b ca</b>
<b>mc II)</b>


21


<b>* Mục tiêu bài</b>



- Kiến thức: Giúp học sinh hiểu khái niệm và phân
loại chi tiết máy.


Bit c cỏc kiểu lắp ghép của chi tiết máy,


- Kỹ năng: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét,
đánh giá các chi tiết máy


-Thái độ:Giáo dục tính kỷ luật trật tự.


Bu lông, đai


c,vũng m, tranh
v, H24.1, H24.3,
H25.1, H26.1 SGK.


Bu lơng, đai ốc,vịng
đệm, lị xo, bánh răng,
vịng bi, mảnh vỡ máy,
cơ cấu rịng rọc.


27


15


<b>Bµi 25</b>
<b>Mèi</b>
<b>ghÐp cố</b>


<b>nh,</b>


<b>mi</b>
<b>ghộp</b>
<b>khụng</b>
<b>thỏo </b>


<b>đ-ợc(b</b>
<b>mc II)</b>


22


- Kin thc: Bit cu to, c im và ứng dụng mối
ghép không tháo đợc thờng gặp .


- Kỹ năng: Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét,
đánh giá các mối ghép cố định


- Thái độ: Giáo dục tính cận thận , chính xác, ý thức
t chc k lut..


Mối ghép ren, mối
gép đinh tán, mèi
ghÐp hµn


Tranh SGK


Bu lơng, đai ốc, vít cấy,
đinh vít, vòng đệm,
bánh răng, lò so, ròng
rọc, miếng ghép cú ren.
M hn, vt hn



28


16


<b>Bài 26</b>
<b>Mối</b>
<b>ghép</b>
<b>tháo </b>
<b>đ-ợc( mc</b>


<b>2 gii</b>
<b>thiu)</b>


23


- Kin thức: Biết cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của
một số mối ghép tháo đợc.


- Kỹ năng: Nhận dạng đợc mối ghép tháo đợc


- Thái độ: Giáo dục tính cận thận , chính xác, ý thức
tổ chức kỷ lut..


Bu lông, đai ốc, mối
ghép có ren: mối
ghép bu lông, mối
ghép vít cấy, mối
ghép đinh vít, mối
ghép bằng then,


chốt


Bu lông, đai ốc


29 <b><sub>Bài 27</sub></b>


<b>Mối</b>
<b>ghép</b>


<b>ng.</b> 24


- Kiến thức:Biết đợc cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng
của một số mối ghép động.


- Kỹ năng: Nhận dạng đợc mối ghép động
- Thái độ: GD tính chính xác, chm ch,...


Xi lanh, hộp bao
diêm, ngăn kéo bàn.
Tranh vẽ H27.1,
H27.2(Về ghế xếp).
ghế xếp.


Xi lanh, hộp bao diêm,
ngăn kÐo bµn.


ghÕ xÕp.
31 17 <b>Bµi 28</b>


<b>Thùc</b>


<b>hµnh,</b>
<b>GhÐp</b>
<b>nèi chi</b>


<b>tiÕt</b>


25 - Kiến thức: Giúp học sinh hiểu cấu tạo và biết quy
trình tháo lắp ổ trục trớc và sau xe đạp.


- Kỹ năng:Sử dụng đúng dụng cụ, thao tác an toàn.
- Thái độ: Hình thành thói quen làm việc theo quy
trình, làm việc tập thể.


Bản vẽ cụm trục
tr-ớc (hoặc sau xe
p).


Mỗi nhóm: 1 mỏ lết, 3
Clê, 1 tô vít, 1 kìm
nguội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Báo cáo thực hành.
32


18


<b>Ôn tập</b>
<b>phần vẽ</b>
<b>kĩ thuật</b>
<b>và cơ</b>



<b>khí .</b>


26


- Kin thc: giỳp hc sinh hệ thống hoá kiến thức đã
học trong học kỳI về phần vẽ kĩ thuật và cơ khí .
- Kỹ năng: Phân tích, tổng hợp


- Thái độ: Chăm chỉ, tích cc,...


Bảng phụ, thớc
thẳng


Bng ph, thc thng
ễn tp cỏc kin thc ó
hc trong hc k I


33


18


<b>Kiểm</b>
<b>tra học</b>


<b>kỳ I</b>
<b>(phần</b>


<b>vẽ kĩ</b>
<b>thuật và</b>



<b>cơ khÝ) </b>


27


- Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá sự tiếp thu kiến thức
của học sinh, từ đó phân loại chính xác học sinh
- Kỹ năng: Độc lập, suy nghĩ, t duy lơgíc


- Thái độ: Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học tập.


Đề bài, đáp án,
tháng điểm.


Phôtô Kim tra


Ôn tập; thớc thẳng


34


<b> . </b>
<b>Ch-ơng V.</b>
<b>Truyền</b>
<b>và biến</b>
<b>đổi</b>
<b>chuyển</b>
<b>động</b>


<b>* Mơc tiªu ch¬ng</b>
1- KiÕn thøc :



-Hiểu đợc khái niệm truyền và biến đổi chuyển động
trong cơ khí.


-Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền v bin i chuyn ng .


2- Kỹ năng:


- Thỏo lắp và xác định đợc tỉ số truyền của một số bộ
truyền động .


3- Thái độ:


- Gi¸o dơc tÝnh chăm chỉ, cẩn thận, chính xác.
- Có thói quen làm viƯc theo quy tr×nh.


- Thực hện an tồn lao động, vệ sinh mơi trờng, u
thích cơng việc cơ khí.


-Tranh vÏ SGK
phãng to


- Mơ hình bộ truyền
động đai, truyền
động bánh răng và
truyền động xích


- Mơ hình bộ truyền
động đai, truyền động


bánh răng và truyền
ng xớch


35 18 <b>Bài 29</b>
<b>Truyền</b>
<b>chuyển</b>


28 <b>*MụC tiêu bài</b>


- Kin thc: Học sinh hiểu đợc tại sao cần phải truyền
chuyển động.


Mơ hình có cấu
truyền chuyển động
(Bộ truyềnđộng đai,


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>động</b>


Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền chuyển động trong thực tế . Hiểu
đợc vai trò quan trọng của truyền chuyển động


- Kỹ năng: Biết cách tháo lắp, điều chỉnh và bảo dỡng
các cơ cấu truyền chuyển động


- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, chính xác


bánh răng xích) bánh răng xích)
Quan sát trong thực tế
chuyển động đai,


chuyển động bánh
răng, xích


<b>Häc kú II</b>
36


19


<b>Bài 30</b>
<b>Biến đổi</b>


<b>chuyển</b>
<b>động</b>


29


- KiÕn thøc:


Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và ứng dụng của
một số cơ cấu truyền động trong


- Kỹ năng:Biết cách tháo lắp, điều chỉnh và bảo dỡng
các cơ cấu biến đổi chuyển động


- Thái độ: GD tính chăm chỉ cẩn thận,


Bộ mơ hình truyền
và biến đổi chuyển
động



Tranh SGK


Bộ mơ hình truyền và
biến đổi chuyển động
(6 bộ)


Tìm hiểu các bộ phận
truyền và biến đổi
chuyển động trong thực
tế


37


20


<b>Bµi 31</b>
<b>Thùc</b>
<b>hµnh</b>
<b>Trun</b>
<b>vµ biÕn</b>


<b>đổi</b>
<b>chuyển</b>


<b>động</b>


30


- Kiến thức: Biết tháo và lắp đợc các bộ truyền
chuyển động đúng quy trình.



-Kỹ năng: Tính đúng đợc tỷ số truyền của bộ truyền
và biến đổi chuyển động


- Thái độ: Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, chính
xác, ý thức kỷ luật.Có tác phong làm việc đúng qui
trình.


bộ truyền và biến
đổi chuyển động,
mơ hình động cơ 4
kỳ


Thíc l¸, thớc cặp
kìm, tua vít, mỏ lết


Mi nhóm một bộ
truyền và biến đổi
chuyển động, mô hỡnh
ng c 4 k


Thớc lá, thớc cặp kìm,
tua vít, mỏ lết


<b>Phần Ba: Kỹ thuật điện</b>
41


<b>Chơng</b>
<b>VI. An</b>
<b>toàn</b>


<b>điện</b>


<b>*Mục tiêu ch¬ng</b>
1-KiÕn thøc:


- Biết đợc một số nguyên nhân gây tai nạn điện


- Biết đợc một số biện pháp an toàn điện và cách sơ
cứu ngới bị tai nạn điện.


2- Kü năng :


- S dung c mt s dng c bo vệ an toàn điện và
sơ cứu đợc ngời bị tai nn in.


3- Thỏi :


- Giáo dục ý thức nghiêm túc trong học tập, cẩn thận,
chính xác


- Nghiêm chỉnh thực hiện các biện pháp bảo vệ an
toàn điện trong sử dụng và sửa chữa điện.


Tranh ảnh về
nguyên nhân gây tai
nạn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

40


23



<b>Bài 32</b>
<b>Vai trò</b>


<b>của</b>
<b>điện</b>
<b>năng</b>
<b>trong sx</b>


<b>v i</b>
<b>sng.</b>


31


- Kiến thức: Học sinh biết đợc quá trình sản xuất và
truyền tải điện năng.


Hiểu đợc vai trò của điện năng trong sn xut v i
sng.


- Kỹ năng: Quan sát, phân tÝch, liªn hƯ thùc tÕ


- Thái độ: Giáo dục hs ý thức tiết kiệm điện năng là
tiết kiệm các nguyên liệu để tạo ra điện năng, bảo vệ
môi trờng.


. Tranh H×nh 32.1;
32.2; 32.3; 32.4
SGK



Bóng đèn, dây dẫn.
Tìm hiểu vai trị của
điện năng


42


24


<b>Bµi 33</b>
<b>An toàn</b>


<b>điện</b>


32


<b>*Mục tiêu bài</b>


-Kin thc: Hiu c nhng nguyờn nhõn gõy ra tai
nạn điện, sự nguy hiểm của dòng điện đối với cơ thể
ngời.


- Kỹ năng: Biết đợc một số biện pháp an toàn điện
trong sản xuất và đời sống


- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, an tồn
khi sử dụng điện


Tranh ¶nh vỊ các
nguyên nhân gây tại
nạn điện, mét sè


biƯn ph¸p an toµn
trong sư dơng, sửa
chữa điện. Các dụng
cụ bảo vệ an toàn
điện


Một số dụng cụ bảo
vệ an toàn ®iƯn:
K×m ®iƯn, bót thư
®iƯn


Một số dụng cụ bảo vệ
an toàn điện: Kìm điện,
bút thử điện


43


25


<b>Bài 35</b>
<b>- Cứu </b>
<b>ngời bị </b>
<b>tai nạn </b>
<b>vỊ ®iƯn</b>


33


- Kiến thức: Học sinh hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của
một số dụng cụ bảo vệ an toàn điện



Kỹ năng- Sử dụng đợc một số dụng cụ bảo v an ton
in


Biết cách tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện
Biết cách sơ cứu nạn nhân do bị điện giËt


- Thái độ: Có ý thức thực hiện các nguyên tắc an toàn
điện trong khi sử dụng và sửa chữa điện


RÌn lun ý thøc tù gi¸c, t¸c phong nhanh nhĐn, phản
ứng tốt khi gặp ngời bị tai nạn điện


Tranh về tai nạn
điện (H35.1; 35.2;
35.3' 35.4) SGK


Mỗi tổ: 1 sào tre, 1 gậy
gỗ khô, ván gỗ khô, vải
khô, 1chiếu (hoặc
nilon) để trải khi thực
hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

kỹ năng cho HS bài tập
<b>Kiểm </b>


<b>tra 1 </b>
<b>tiết</b>


35



Giúp Cho HS biết, hiểu và vận dụng cấc kiến thức và
kỹ năng đã học qua các bài trên.


Trắc nghiệm
+tự luận


Bài kiểm tra 1 tiết


44


<b>Chơng </b>
<b>VII: </b>
<b>dựng </b>
<b>in gia</b>
<b>ỡnh</b>


<b>*Mục tiêu chơng</b>
1- Kiến thức:


Hiu c c sở phân loại, cấu tạo, nguyên lý làm việc
và cách sử dụng một số đồ dùng điện thờng dùng
trong gia đình.


-Hiểu đợc cách tính điện năng tiêu thụ và sử dụn điện
năng một cách hợp lý, tiết kim trong gia ỡnh.


2-Kỹ năng:


- S dng c mt s đồ dùng điện gia đình đúng yêu
cầu kỹ thuật, an toàn và tiết kiệm điện năng



3- Thái độ:


- Có ý thức tiết kiệm điện năng khi sử dụn đồ dùng
điện.


-Tranh ¶nh SGK
phãng to


-Đồ dùng điện, đèn
sợi đốt, đèn huỳnh
quang, đèn compăc,
bàn là điện, quạt
điện


-Đồ dùng điện, đèn sợi
đốt, đèn huỳnh quang,
đèn compăc, bàn l
in, qut in


45


26


<b>Bài 36</b>
<b>Vật liệu</b>


<b>kỹ</b>
<b>thuật</b>



<b>điện</b>


36


<b>*MụC tiêu bài</b>


- Kin thức: Biết đợc vật liệu dẫn điện, vật liệu cách
điện, vật liệu dẫn từ.


Hiểu đợc đặc tính và cơng dụng ca mi loi vt liu
k thut in.


-Kỹ năng:Q.sát, phân tích, tỉng hỵp.


-Thái độ: Giáo dục lịng u mơn học, có ý thức
nghiêm túc .


Tranh vẽ các đồ
dùng điện gia đình,
các dụng cụ an tồn
điện.


Bé vËt liƯu KT§.


Tìm hiểu các đồ dùng
gia đình, dụng cụ bảo
vệ an toàn điện.


Bé vật liệu KTĐ.



<b>Bi 37</b>
<b>Phõn</b>
<b>loi v</b>
<b>s liu</b>
<b>KT ca</b>
<b> dựng</b>


<b>điện.</b>


- Kin thc: - Hiểu đợc nguyên lý biến đổi năng lợng
và chức năng của mỗi nhóm đồ dùng điện.


Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật của đồ dùng điện và ý
nghĩa của chúng.


- Thái độ:Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số
liệu kỹ thuật.


Tranh vẽ một số đồ
dùng điện trong gia
đình .


Một số đồ dùng điện
trong gia đình. Tìm
hiểu số liệu và cách sử
dụng chúng.


47


24



<b>Bµi 38,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Đồ </b>
<b>dùng </b>
<b></b>
<b>điện-quang </b>
<b>- Đèn </b>
<b>sợi đốt.</b>
<b>- Đèn </b>
<b>huỳnh </b>
<b>quang</b>


Hiểu đợc các đặc điểm của đèn đèn sợi đốt, huỳnh
quang


-Kỹ năng: Hiểu đợc u nhợc điểm của mỗi loại đèn để
lựa chọn hợp lýđèn chiếu sáng trong nhà.


- Thái độ: Có ý thức dùng đèn sợi đốt, đèn huỳnh
quang đúng các nguyên tắc kỹ thuật và tiết kiệm điện
năng.


còn tốt và đã bị
hỏng


§Ìn èng huỳnh
quang(loại0.6m;1.2
m) Đèn Compăc
huỳnh quang



bị hỏng


Đèn ống huỳnh
quang(loại0.6m;1.2m)
Đèn Compăc huúnh
quang


Tìm hiểu cấu tạo,
nguyên lý làm việc, số
liệu kỹ thuật của đèn
sợi đốt,đèn huỳnh
quang


48


25


<b>Bài 40</b>
<b>TH đèn</b>


<b>èng</b>
<b>huúnh</b>
<b>quang</b>


38


- Kiến thức: Biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh
quang,chấn lu,tắcte



Hiểu nguyên tắc làm việc và cách sử dụng đèn ống
huỳnh quang


- Thái độ: Có ý thức tuân theo quy định về an toàn
điện


bộ đèn ống huỳnh
quang (dài 0.6m;
1.2 m), dây dẫn,
phích cắm, tuavít


Một nhóm một bộ đèn
ống huỳnh quang (dài
0.6m; 1.2 m), dõy dn,
phớch cm, tuavớt
49


26


<b>Bài 41</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b>


<b>điện</b>
<b>nhiệt:</b>
<b>Bàn là</b>
<b>điện.</b>


39



- Kin thc: Hc sinh hiểu đợc nguyên lý làm việc
của đồ dùng loại điện, nhiệt.


Học sinh hiểu đợc cấu tạo, nguyên lý hoạt động và
cách sử dụng bàn là điện


- Thái độ :Có ý thức sử dụng đồ dùng điện an toàn,
đúng kỹ thuật.


Tranh vÏ mô hình
bàn là điện


Bàn là điện


Tìm hiểu cấu tạo,
nguyên lý làm việc,
cách sử dụng bàn là
điện.


50


27


<b>Bài 44</b>
<b>Đồ</b>
<b>dùng</b>


<b>loại</b>
<b>điện cơ:</b>



<b>Quạt</b>
<b>điện,</b>
<b>máy</b>
<b>bơm </b>


<b>n-íc.</b>
<b>(bỏ</b>
<b>phần</b>


<b>III)</b>


40


- Kiến thức: Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và
cách sử dụng của động cơ điện một pha.


Biết đợc cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng
quạt điện,máy bơm.


-Kỹ năng: Biết cách sử dụng các đồ dùng điện- cơ
đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an tồn.


- Thái độ: Có ý thức tn thủ các quy định về an tồn
điện


Có ý thức sử dụng các đồ dùng điện đúng số liệu kỹ
thuật


Mơ hình động cơ
điện một pha,Quạt


điện, máy bơm nc
cũn tt


Động cơ điện một pha:
Quạt điện, máy bơm
n-ớc còn tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

51


28


<b>Bài 46,</b>
<b>48</b>
<b>Máy</b>
<b>biến áp</b>
<b>một pha</b>


<b>- Sử</b>
<b>dụng</b>
<b>hợp lý</b>


<b>điện</b>
<b>năng .</b>


41


42


- Kin thc: Hc sinh hiu c cu to, nguyên lí làm
việc của máy biến áp một pha



Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp một
pha


- Thái độ: Có ý thức tuân thủ các nguyên tắc an toàn
khi sử dụng máy biến áp mt pha


- Biết sử dụng điện năng một cách hợp lí.
- Có ý thức tiết kiệm điện năng.


mô hình máy biến
áp và 1 máy biến áp
còn tốt


Tranh mô hình máy
biến áp


Tớch hp bảo vệ
môi trường


Mâi nhãm một mô
hình máy biến áp và 1
máy biến áp còn tốt
Tìm hiểu cấu tạo, chức
năng, cách sử dụng
máy biến áp


52


29



<b>Bài 45,</b>
<b>49</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>
<b>-Quạt</b>
<b>điện.</b>
<b>-Tính</b>


<b>toán</b>
<b>điện</b>
<b>năng</b>
<b>tiêu thụ</b>


<b>trong</b>
<b>gia ỡnh</b>


43


- Kin thc: Giỳp hc sinh hiu cu tạo, nguyên tắc
hoạt động của quạt điện: động cơ điện, cánh quạt
Hiểu đợc các số liệu kỹ thuật


Tính tốn đợc tiêu thụ điện năng trong gia đình


- Kỹ năng :Sử dụng đợc quạt điện đúng yêu cầu kĩ
thuật và đảm bảo an tồn


Tính tốn tồn bộ điện năng trong một gia đình, một
phịng học.



- Thái độ: Có thể áp dụng trong thực tiễn gia đình,
tính tốn thnh tho.


Có ý thức tiết kiệm điện năng.


Cú ý thức tn thủ các quy định về an tồn điện.


B¶ngphơ vÏ h×nh ë
SGK - 169 (bảng)


Mỗi nhóm học sinh:
Kìm, tua vít, cờ lê, quạt
bàn 220V, bút thử điện.
Tìm hiểu cấu tạo,cách
sử dụng quạt điện
Cách tính toán điện
năng tiêu thụ
Báo cáo TH


53


30 <b>Ôn tập<sub>chơng</sub></b>
<b>VI ,VII</b>


44


- Kiến thức: HS biết hệ thống hoá kiến thức chơng VI
và VII.



Bit túm tt kin thức dới dạng sơ đồ khối


Kỹ năng:Vận dụng kiến thức đã học để trả lời các câu
hỏi tổng hợp chuẩn bị cho kiểm tra giữa kì


B¶ng phơ, thớc
thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

54


31 <b><sub>tra thực</sub>Kiểm</b>
<b>hành.</b>


45


- Kin thc: Hc sinh nắm đợc cách sử dụng dụng cụ
bảo vệ an tồn diện ,cách tháo lắp quạt điện. Tính tốn
điện năng tiờu th .


- Kỹ năng: Phân tích, trình bày


-Thỏi : Giáo dục tính trung thực, tự lập, nghiêm túc.


K×m, tua vít, cờ lê,
quạt bàn 220V, bút
thử điện.


Mỗi nhóm học sinh:
Kìm, tua vít, cờ lê, quạt
bàn 220V, bút thử điện.


Ôn tập.


55


<b>Chơng</b>
<b>VIII:</b>
<b>Mạng</b>
<b>điện</b>
<b>trong</b>
<b>nhà</b>


<b>*MụC tiêu chơng</b>
1- Kiến thức:


-Hiu đợc đặc điểm, cấu tạo, một số yêu cầu kỹ thuật
của mạng điện trong nhà.


- Chức năng, cấu tạo nguyên lý làm việc của các thiết
bị lấy điện, đóng- cắt, bảo vệ mạch điện


- Biết đợc khái niệm, cách vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ
đồ lắp đặt mạch điện đơn giản.


- Biết các thiết kế một mạch điện đơn giản.
2- Kỹ năng:


- Sử dụng đợc các thiết bị điệncủa mạng điện trong
nhà một cách an toàn và đúng kĩ thuật.


- Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý, sơ đồ lắp đặt của một số


mạch điện đơn giản.


- thiết kế đợc một số mạch điẹn đơn gin.
3- Thỏi :


- Giáo dục tính chăm chỉ, cẩn thận, chính xác.


- Làm việc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích
kỹ thuật điện.


-Tranh về một số
thiết bị điện


- dựng thiết bị
đóng cắt bảo vệ, lấy
điện, tơ vít


-Đồ dùng thiết bị đóng
cắt bảo vệ, lấy điện, tụ
vớt


56


32


<b>Bài 50</b>
<b>Đặc</b>
<b>điểm và</b>


<b>cấu tạo</b>


<b>mạng</b>


<b>điện</b>
<b>trong</b>


<b>nhà</b>
<b>điện</b>
<b>trong</b>


<b>nhà</b>


46


<b>*MụC tiêu bài</b>


- Kin thc: Biết đợc đặc điểm của mạng điện trong
nhà


Biết đợc cấu tạo, chức năng một số phần tử của mạng
điện trong nhà


- Kỹ năng : Phân biệt đợc các thiết bị đóng cắt, lấy
điện trong thực tế


-Thái độ :Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an tồn


Tranh vỊ cÊu t¹o
m¹ch ®iƯn trong
nhµ vµ tranh hƯ
thèng ®iƯn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

57 <b><sub>Bìa 51</sub></b>
<b>ThiÕt bị</b>


<b>úng</b>
<b>ct v</b>
<b>ly in</b>


<b>của</b>
<b>mạng </b>


47


- Kiến thức:


Hiu c cụng dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc của
một số thiết bị đóng cắt và lấy điện của mạng điện
trong nhà


- Kỹ năng : Phân biệt đợc các thiết bị đóng cắt, lấy
điện trong thực tế


-Thái độ :Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an tồn


Tranh vẽ một số
thiết bị đóng cắt và
lấy in.


-Cầu dao,các loại
công tắc,ổ điện,


phích cắm điện .


-Cầu dao,các loại công
tắc,ổ điện, phích cắm
điện .


Tỡm hiểu cấu tạo của
mạch điện trong nhà
mình. Cách sử dụng
các thiết bị đóng cắt và
lấy điện ở gia ỡnh
mỡnh.


<b>Bi</b>
<b>53.Thiế</b>
<b>t bị bảo</b>
<b>vệ của</b>


<b>mạng</b>
<b>điện</b>
<b>trong</b>


<b>nhà</b>


- Kin thức: Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của cầu chì
và aptomát


Hiểu đợc nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của thiết bị
nêu trên trong mạch điện



Hiểu đợc khái niệm mạch điện, sơ đồ nguyên lí và sơ
đồ lắp đặt .


- Kỹ năng: Đọc đựợc một số sơ đồ mạch điện đơn
giản của mạng điện trong nhà


BiÕt sư dơng các thiết bị hợp lí và an toàn


- Thỏi : Giáo dục tính cẩn thận, lịng u thích mơn
học


Sơ đồ mạch điện


trong nhµ. 1 cầu chì hộp, 1 áp tômát


<b>Bài 52</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>
<b>Thiết bị</b>


<b>úng</b>
<b>ct v</b>
<b>ly in</b>


<b>.</b>


48


- Kin thc: Hiu đợc cấu tạo, công dụng, số liệu kỹ thuật
của cầu dao, cơng tắc, nút ấn, ổ điện và phích cắm


điện.


- Kỹ năng: Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an tồn
- Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, lịng u thích mơn
học


Lµm viƯc khoa học, ngăn nắp, an toàn và yêu thích kỹ
thuật ®iƯn.


Cầu dao, các loại
cơng tắc, ổ điện,
phích cắm điện.
Máy biến áp 220v/6v.
4 đoạn dây chì dài
5m, mức 1A, 3m
dây, 1 bộ đui- bóng
đèn(6w-3w) 1 cầu chì
hộp, 1 cơng tắc
điện.


Tìm hiểu cấu tạo Cách
sử dụng các thiết bị
đóng cắt và lấy điện ở
gia đình mình. Mỗi
nhóm: 3m dây điện
Báo cáo TH.


58 34


<b>Bài 55</b>


<b>Sơ đồ</b>


<b>®iƯn</b>


49


- Kiến thức: Hiểu đợc cơng dụng, cấu tạo của cầu chì
và aptomát


Hiểu đợc ngun lí làm việc, vị trí lắp đặt của thiết bị


Sơ đồ mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nªu trªn trong mạch điện


Hiu c khỏi nim mch in, s đồ nguyên lí và sơ
đồ lắp đặt .


- Kỹ năng: Đọc đựợc một số sơ đồ mạch điện đơn
giản ca mng in trong nh


Biết sử dụng các thiết bị hợp lí và an toàn


- Thỏi : Giỏo dc tớnh cn thn, lũng yờu thớch mụn
hc


59


35



<b>Bài</b>
<b>56,57</b>
<b>Thực</b>
<b>hành:</b>


<b>V s</b>
<b></b>
<b>nguyờn</b>


<b></b>
<b>lý-V s</b>
<b> lp</b>
<b>t</b>
<b>mng</b>


<b>điện</b>


50


- Kiến thức: Hiểu đợc cách vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp
đặt mạch điện.


- Kỹ năng:Vẽ đợc sơ đồ nguyên lý của một số mạch
điện đơn giản.


Vẽ đợc sơ đồ lắp đặt mạch điện của các sơ đồ nguyên
lý.


- Thái độ: Làm việc nghiêm túc, kiên trì và khoa học.
- Làm việc khoa học, ngăn nắp, an tồn



B¶ng phơ vÏ mô
hình mạch điện
gồm 1 cầu chì, 1
công tắc.


Tỡm hiểu sơ đồ nguyên
lý, sơ đồ lắp đặt.


B¸o c¸o thùc hành theo mẫu


60


36 <b>Ôn tập<sub>học kỳ</sub></b>
<b>II</b>


51


- Kin thc: H thng hoá kiến thức của học kỳ II
- Kỹ năng: Vận dụng đựơc những kíến thức đã học để
trả lời câu hỏi và bài tập trong tiết ôn tập


- Thái độ: Học sinh nghiêm túc trong khi thảo luận
nhóm.


Bảng phụ vẽ sơ đồ
tóm tắt nội dung ơn
tập chơng III và học
kỳ II



Ôn tập học kỳ II theo
c©u hái vµ bµi tËp ở
SGK 203,204


61


37 <b><sub>tra cuối</sub>Kiểm</b>
<b>năm</b>


52


- Kiến thức: Kiểm tra việc nắm kiến thức phần kỹ
thuật điện.


- Kỹ năng: Hoàn thiện kĩ năng làm bài kiểm tra theo
phơng pháp trắc nghiệm


- Thỏi : Bi dng tớnh tớch cc, tự giác làm bài kiểm
tra


Đề Kiểm tra, ma
trận ra đề, ỏp ỏn,
thang im


Ôn tập: Máy tính, thớc
thẳng


<b>GV thc hin</b>
<i>(kớ v ghi rừ h tờn)</i>



<b>Ngày th¸ng năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>(kớ v ghi rừ h tờn)</i> <i>(kí và ghi rõ họ tên)</i>


</div>

<!--links-->

×