Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

65 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT chuyên tuyên quang lần 1 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.28 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT

-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

NĂM HỌC 2020 – 2021
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian
giao đề)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl
= 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137; Pb = 207.

Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Metyl amin.

B. Anbumin.

C. Gly - Ala.

D. axit glutamic.

Câu 2: Để hòa tan vừa hết 9,65 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 275 ml dung dịch H2SO4 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,60.

B. 31,65.



C. 36,05.

D. 40,85.

Câu 3: Cho 0,1 mol axit glutamic vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho KOH dư vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 28,6.

B. 19,1.

C. 30,8.

D. 37,2.

Câu 4: Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. Axit ε-amino caproic.

B. Axit axetic.

C. metyl amin.

D. etilen.

Câu 5: Cacbohiđrat X là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều nhất trong cây mía, của cải đường và hoa
thốt nốt. Tên gọi của X là
A. Glucozơ.

B. Fructozơ.


C. Saccarozơ.

D. Tinh bột.

Câu 6: Anilin (C6H5NH2) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. dung dịch HCl.

B. Dung dịch NaOH.

C. Nước brom.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 7: Thủy phân 0,02 mol saccarozơ với hiệu suất 50% được hỗn hợp dung dịch X. Cho X phản ứng hoàn
toàn với AgNO3/NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là
A. 6,48.

B. 8,64.

C. 3,24.

D. 4,32.

Câu 8: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe3+.

B. Cu2+.

C. Ag+.
1


D. Mg2+.


Câu 9: Dung dịch X tác dụng với H2SO4 loãng thu được dung dịch Y và khí Z. Chất X là
A. Na2CO3

B. BaCO3


C. NaCl

D. Ba(OH)2

2

Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng: H2PO 4 + X → HPO 4 + Y. Hai chất X và Y lần lượt là
A. H+ và H2O.

B. H+ và OH-.

C. OH- và H2O.

D. H2O và OH-.

Câu 11: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.

B. Tinh bột.


C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 12: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại?
A. CaCO3 → CaO + CO2

B. Zn + 2AgNO3 → Zn(NO3)2 + 2Ag

C. 2Cu + O2 → 2CuO

D. Fe2O3 + CO → 2Fe + 3CO2

Câu 13: Cho dãy các kim loại Al, Ag, Zn, Cu, Fe, Mg. Số kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO 3 là
A. 5

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 14: Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây trồng, có tác dụng kích thích sinh trưởng, giúp cây phát
triển nhanh. Phân đạm có độ dinh dưỡng cao nhất là
A. ure.

B. amoni sunfat.

C. amoni clorua.


D. kali nitrat.

Câu 15: Trong quá trình sản xuất xi măng, thạch cao sống là một phụ gia có tác dụng điều chỉnh được thời
gian đóng rắn của xi măng và tạo bộ khung cấu trúc ban đầu để các chất khống khác trong xi măng kết tinh.
Cơng thức của thạch cao sống là
A. 2CaSO4.H2O

B. CaSO4.2H2O

C. CaSO4.H2O

D. CaSO4

Câu 16: Khi hiđro hóa hồn tồn chất béo triolein (Ni, t°) thu được
A. trilinolein.

B. tripanmitin.

C. tristearin.

D. Glixerol.

Câu 17: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và CH3OH.

B. HCOONa và C2H5OH.

C. CH3COONa và CH3OH.

D. CH3COONa và C2H5OH.


Câu 18: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
A. +4.

B. +6.

C. +3.

D. +2.

C. Tơ tằm.

D. Tơ visco.

Câu 19: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.

B. Cao su buna.

Câu 20: Khi tiến hành thực hiện nghiên cứu dung dịch X chứa trong lọ mất nhãn, người ta thu được các kết
quả sau:
- X phản ứng được với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa.
- X không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.
X là dung dịch
2


A. KOH.

B. Ba(HCO3)2.


C. AgNO3.

D. MgCl2.

Câu 21: Cho hỗn hợp gồm FeS2 và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được dung dịch
X và hỗn hợp Y gồm 2 khí P (màu nâu đỏ) và Q (không màu). Thêm dung dịch BaCl 2 vào dung dịch X thu
được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là
A. CO2, NO, BaSO3.

B. NO2, NO, BaSO4.

C. CO2, NO2, BaSO4.

D. NO2, CO2, BaSO4.

Câu 22: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol
(a) X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O;
(b) 2X1 + H2SO4 → 2X4 + Na2SO4;
(c) X3 + X4 → X5 + H2O;
(d) nX5 → thủy tinh hữu cơ;
(e) X2 + 2HCl → X6 + 2NaCl.
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có cơng thức C 12H12O4; X1, X2, X3, X4, X5, X6 là các hợp chất hữu cơ khác
nhau. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. 2 mol X3 tác dụng với Na thu được 1 mol H2.
B. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X2 cho 6 mol CO2.
C. 1 mol X6 tác dụng với 1 mol NaOH.
D. X4 có số nguyên tử H gấp 3 lần nguyên tử O.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại Cu có tính khử yếu hơn Mg.

B. Trong cơng nghiệp, sắt được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện.
C. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+.
D. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử.
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) luôn tan hết trong dung dịch HCl dư.
(b) Đun nóng loại nước cứng nào cũng thu được kết tủa.
(c) Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc tượng.
(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl2, thu được một chất kết tủa.
(e) Cho KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2, thấy xuất hiện kết tủa và sủi bọt khí.
Số phát biểu khơng đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

Câu 25: Thí nghiệm nào xảy ra phản ứng hố học và sinh ra chất khí?
3

D. 2.


A. Cho CuS vào dung dịch H2SO4 loãng.
B. Cho kim loại Fe vào H2SO4 đặc nguội.
C. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.
D. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH.
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
B. Các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
C. Các α-aminoaxit trong tự nhiên đều có 1 nhóm –NH2 trong phân tử.

D. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 27: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ bên.

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là
A. có kết tủa đen.

B. có kết tủa trắng.

C. có kết tủa vàng.

D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 31,5 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO 3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 5,6 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số
mol H2SO4 đã phản ứng là
A. 0,6 mol.

B. 0,3 mol.

C. 0,4 mol.

Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho miếng thép vào dung dịch H2SO4 loãng.
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch FeCl3.
4

D. 0,5 mol.


(c) Cho Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4.

(d) Cho Fe tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2.
(e) Cho Al và Mg tác dụng với khí Cl2 khơ.
Số thí nghiệm có hiện tượng ăn mịn điện hóa là
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 30: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vơ cơ đặc, thí dụ H 2SO4, sẽ thu được chất hữu cơ X. Dẫn
khí hiđro vào dung dịch chất X đun nóng, có Ni làm xúc tác, thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt

A. glucozơ, fructozơ.

B. glucozơ, etanol.

C. glucozơ, saccarozơ.

D. glucozơ, sobitol.

Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của q trình đơng tụ protein của trứng.
(c) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(e) Dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu vàng.
(g) Muối mononatriglutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
Số phát biểu đúng là

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(b) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(c) Hoà tan hỗn hợp rắn gồm Na và Al (có cùng số mol) vào lượng nước dư.
(d) Cho Al vào dung dịch HNO3 lỗng, khơng thấy khí bay ra.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số dung dịch thu được chứa một muối tan là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 33: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được
dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam
hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung
dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6
lít H2 (đktc). Thời gian điện phân gần nhất với?
A. 23161 giây.

B. 24126 giây.


C. 22194 giây.

D. 28951 giây.

Câu 34: Hịa tan hồn tồn 21,24 gam hỗn hợp gồm muối hiđrocacbonat (X) và muối cacbonat (Y) vào
nước thu được 200 ml dung dịch Z. Cho từ từ 200 ml dung dịch KHSO 4 0,3M và HCl 0,45M vào 200 ml
5


dung dịch Z, thu được 1,344 lít khí CO 2 (đktc) và dung dịch T. Cho dung dịch Ba(OH) 2 dư vào T, thu được
49,44 gam kết tủa. Biết X là muối của kim loại kiềm. Nhận định nào sau đây là sai?
A. (X) là muối natri hiđrocacbonat chiếm 59,32% về khối lượng hỗn hợp.
B. (X) và (Y) đều có tính lưỡng tính.
C. (Y) là muối kali cacbonat chiếm 57,63% về khối lượng hỗn hợp.
D. (X) và (Y) đều bị phân hủy bởi nhiệt.
Câu 35: Tiến hành thí nghiệm như sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2-0,3 gam saccarozơ với 1-2 gam CuO trên mặt giấy rồi cho vào ống nghiệm
khô.
Bước 2: Thêm tiếp khoảng 1 gam CuO để phủ kín hỗn hợp và phần trên ống nghiệm được dồn một nhúm
bông tẩm CuSO4 khan. Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 3: Lắp ống nghiệm trên giá theo hướng hơi chúi xuống và ống dẫn khí được dẫn vào ống nghiệm đựng
5 ml nước vôi trong. Hơ nóng tồn bộ ống nghiệm sau đó đốt tập trung phần đáy ống nghiệm.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tại bước 3 xảy ra q trình oxi hóa saccarozơ bởi CuO.
(b) Sau bước 3, phần bông chuyển từ màu trắng sang màu xanh.
(c) Sau bước 3, ống nghiệm đựng nước vôi trong xuất hiện kết tủa trắng.
(d) Ống nghiệm được lắp theo hướng chúi xuống để khí dễ dàng thốt ra.
(e) Có thể thay saccarozơ bằng tinh bột thì hiện tượng thí nghiệm khơng thay đổi.
(f) Để dừng thí nghiệm, tiến hành dừng đốt nóng trước rồi tháo ống dẫn khí sau.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm amin X (no, đơn chức, mạch hở, bậc hai) và hai ancol no, mạch hở Y, Z (Z nhiều
hơn Y một nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp E cần dùng vừa đủ 0,10375 mol O 2,
thu được 0,075 mol CO2 và 0,1225 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X có trong 0,045 mol E gần nhất giá
trị nào sau đây?
A. 20.

B. 10.

C. 25.

D. 15

Câu 37: Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần
0,965 mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 0,73 mol H2O và 0,05 mol N2. Hidro hóa hồn tồn 0,2 mol X
cần dùng a mol khí H2 (xúc tác Ni, t°). Giá trị của a là
A. 0,06.

B. 0,10.

C. 0,12.


D. 0,08.

Câu 38: Hỗn hợp E gồm axit oleic, triglixerit X và ancol Y (M Y < 80). Biết m gam E tác dụng tối đa với
0,11 mol NaOH trong dung dịch, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn cơ cạn dung dịch thu
được 32,72 gam hỗn hợp muối và phần hơi chứa glixerol và Y với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và phần trăm
khối lượng oxi trong hai ancol là 46,602%. Nếu đốt cháy hết m gam hỗn hợp E thu được 2,145 mol CO 2 và
2,08 mol H2O. Khối lượng của X trong m gam E là
6


A. 34,86 gam.

B. 25,8 gam.

C. 25,74 gam.

D. 25,86 gam.

Câu 39: Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan
hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,90

B. 3,12

C. 2,34

D. 1,56

Câu 40: Hỗn hợp E gồm este đơn chức X và hai este mạch hở Y và Z (M Y < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 5,6

gam E cần vừa đủ 0,295 mol O2, thu được 3,6 gam H2O. Mặt khác, cho 5,6 gam E tác dụng vừa đủ với 0,075
mol NaOH, thu được 1,93 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp
T gồm 2 muối. Đốt cháy hồn tồn T thì thu được Na 2CO3, H2O và 0,1525 mol CO2. Phần trăm khối lượng
của Y trong E là
A. 23,6%.

B. 31,4%.

C. 19,8%.

D. 29,7%.

---------------- HẾT -----------------

BẢNG ĐÁP ÁN

1-B

2-B

3-D

4-A

5-C

6-B

7-D


8-C

9-A

10-C

11-D

12-D

13-A

14-A

15-B

16-C

17-A

18-B

19-C

20-D

21-D

22-C


23-C

24-B

25-C

26-A

27-D

28-A

29-B

30-D

31-B

32-A

33-A

34-C

35-C

36-B

37-C


38-B

39-A

40-A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 2: Chọn B.
n H2O  n H2SO4  0, 275
Bảo toàn khối lượng:
moxit  m H2SO4  m muối  m H2O
� m muối = 31,65 gam.
Câu 3: Chọn D.
n HCl  0, 2
� Muối gồm GluK2 (0,1) và KCl (0,2)
� m muối = 37,2 gam.
Câu 7: Chọn D.
Saccarozơ � Glucozơ + Fructozơ � 4Ag
0,02……………………………………0,08
H  50% nên n Ag thu được  0, 08.50%  0, 04
7


� m Ag  4,32 gam.
Câu 20: Chọn D.
X là dung dịch MgCl2:
MgCl2  NaOH � Mg  OH  2  NaCl
MgCl2  Na 2 CO3 � MgCO3  NaCl
MgCl2 không phản ứng với dung dịch HCl và HNO3.
Câu 21: Chọn D.

FeS2  H   NO3 � Fe3  SO 42  NO 2  H 2 O
FeCO3  H   NO3 � Fe3  NO2  CO2  H 2 O
2
Dung dịch X chứa SO 4 � Z là BaSO4

P màu nâu đỏ � P là NO2
Q không màu � Q là CO2.
Câu 22: Chọn C.

 d  � X5

là CH 2  C  CH 3   COOCH 3

 b   c  � X1

là CH 2  C  CH 3   COONa

X4 là CH 2  C  CH 3   COOH
X3 là CH3OH

 e � X2

có 2Na

 2 � X

là CH 2  C  CH3   COO  C6 H 4  COO  CH3

� X 2 là NaO  C6 H 4  COONa và X6 là HO  C6 H 4  COOH
A. Đúng

B. Đúng
C. Sai X6 + 2NaOH
D. Đúng, X4 là C4H6O2.
Câu 24: Chọn B.
(a) Đúng
Cu  Fe3O 4  8HCl � CuCl 2  3FeCl 2  4H 2O
(b) Sai, đun nóng nước cứng vĩnh cửu không thu được kết tủa.
8


(c) Sai, dùng thạch cao nung
(d) Sai, thu được 2 chất kết tủa:
Ag   Cl � AgCl và Ag   Fe 2 � Ag  Fe
(e) Đúng: KHSO4  Ba  HCO3  2 � BaSO4  K 2SO 4  CO 2  H 2O
Câu 28: Chọn A.
Đặt n MgSO4  n H2SO4  n H2O  x
Bảo toàn khối lượng:
31,5  98x  120x  0, 25.30  18x � x  0, 6 mol
Câu 29: Chọn B.
Ăn mịn điện hóa xuất hiện khi có cặp điện cực tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
Có 3 thí nghiệm có hiện tượng ăn mịn điện hóa là:
(a) Fe-C
(c) Zn-Cu
(d) Fe-Cu
Câu 30: Chọn D.

 C6 H10O5  n  nH 2O � C6H12O6

(Glucozơ)


C6 H12O6  H 2 � C6 H14O6  Sobitol 
Câu 31: Chọn B.
(a) Đúng, do nhóm –NH2 hoạt hóa vịng thơm.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Sai, hợp chất màu tím.
(g) Đúng
Câu 32: Chọn A.
(a) CO2 dư  NaOH � NaHCO3
(b) Fe dư  FeCl3 � FeCl 2
(c) Na  Al  H 2 O � NaAlO 2  H 2
(d) Al  HNO3 � Al  NO3  3  NH 4 NO3  H 2 O
9


Câu 33: Chọn A.
Dung dịch X chứa HNO3 (a mol) và AgNO3 dư (b mol)
Khí Z chứa n NO  0,02 & n N2O  0, 03
n H  4n NO  10n N2O  10n NH
4

� n NH   0,1a  0, 038
4

Bảo toàn electron:
2n Mg pư  3n NO  8n N 2O  8n NH4  n Ag
� n Mg pư  0, 4a  0,5b  0, 002
m muối  148  0, 4a  0,5b  0,002   80  0,1a  0, 038   37,8  1
n Mg dư  n H2  0, 25

n Mg dư  m Ag  1,59m Mg ban đầu
� 24.0, 25  108b  1,58.24  0, 4a  0,5b  0, 002  0, 25   2 
Giải hệ  1  2  � a  0, 48 & b  0,12
� n Ag  catot   a 
�t 

It
F

aF
 23160  s 
I

Câu 34: Chọn C.
n KHSO4  0, 06 và n HCl  0, 09 � n H  0,15
n H  n CO2  n CO2 � n Y  n CO2  0, 09
3

3

Kết tủa gồm BaSO 4  0, 06  và BaCO3 � n BaCO3  0,18
Bảo toàn C: n X  n Y  n BaCO3  n CO2
� n X  0,15
m muối  0,15M X  0, 09M Y  21, 24
� 5M X  3M Y  708
� M X  84 và M Y  96 là nghiệm phù hợp.
X là NaHCO3 và Y là  NH 4  2 CO3
10



� C sai.
Câu 35: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng, do có hơi H2O thoát ra nên CuSO4 khan (trắng) chuyển thành hidrat màu xanh.
(c) Đúng, do có CO2 thốt ra.
(d) Sai, lắp chúi xuống để hơi H2O ngưng tụ (nếu có) không chảy ngược xuống đáy ống.
(e) Đúng
(f) Sai, tháo ống trước, tắt đèn sau.
Câu 36: Chọn B.
Số C 

n CO2
nE

 1, 67

X bậc 2 nên có ít nhất 2C � Y là CH3OH.
Đặt a, b là số mol amin và ancol
n E  a  b  0,045
n H2O  n CO2  0,1225  0, 075  1,5a  b
� a  0, 005; b  0, 04
Bảo toàn O � n O ancol  2n CO2  n H2O  2n O2  0, 065
� Ancol gồm CH3OH  0, 015  và C 2 H 4  OH  2  0, 025 
n CO2  0, 005C X  0, 015.1  0, 025.2  0, 075
� CX  2 : X là CH3  NH  CH 3
� %CH 3 NHCH 3  9,98%
Câu 37: Chọn C.
X có dạng C x H y O z N t  0, 2 mol 
C x H y Oz N t   x  0, 25y  0,5z  O2 � xCO 2  0,5yH 2 O  0,5tN 2
n N2  0, 2.0,5t  0, 05 � t  0,5

n H2O  0, 2.0,5y  0, 73 � y  7,3
n O2  0, 2  x  0, 25y  0,5z   0,965
� x  0, 5z  3
11


Sau khi làm no Y thì sản phẩm vẫn cịn 0,5z mol liên kết  trong COO.
� n H  0, 2  2x  2  t  y  z   0, 24
� n H2  0,12
Câu 38: Chọn B.
Tự chọn n C3H5  OH  3  2 và n Y  3, Y có p nguyên tử O
� mO  16  3p  2.3  46, 602%  3M Y  92.2 
� 3M Y  103p  22
M Y  80 nên p  2, M Y  76 : Y là C3H 6  OH  2
Quy đổi E thành HCOOH  0,11 , CH 2  a  , H 2  b  , C3H 5  OH  3  2c  , H 2O  6c  và C3H 6  OH  2  3c  .
m muối  0,11.68  14a  2b  32, 72
n CO2  0,11  a  3.2c  3.3c  2,145
n H2O  0,11  a  b  4.2c  6c  4.3c  2,08
� a  1,81; b  0, 05;c  0,015
n X  2c  0, 03
� n C17 H33COOH  0,11  3n X  0, 02
� X gồm HCOOH  0, 09  , CH 2  a  0, 02.17  1, 47  , H 2  b  0, 02  0, 03  , C3H 5  OH  3  2c  , H 2O  6c 
� m X  25,8 gam
Câu 39: Chọn A.
n H2  0, 065 � n OH   0,13
nO 

6,13.23, 491%
 0, 09 � n Al2O3  0, 03
16


2OH   Al2 O3 � 2AlO 2  H 2O
0, 06......0, 03........0, 06


Dung dịch Y chứa AlO 2  0, 06  , OH  0,13  0, 06  0, 07  và các cation kim loại.

n H  0,16  n OH  n AlO nên Al  OH  đã tan trở lại một phần.
3
2
n H  4n AlO  n OH  3n Al OH 
2

3

� n Al OH   0, 05
3

12


� m Al OH   3,9
3

Câu 40: Chọn A.
Bảo toàn khối lượng � n CO2  0, 26
Bảo toàn O � n O A   0,13
� n COO  0, 065
Vì n NaOH  0, 075 nên X là este của phenol  0, 075  0, 065  0, 01 mol 
Bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa:

m A  m NaOH  m muối  m ancol  m H2O  1
� m muối = 6,49
Hai muối có dạng RCOONa (0,065 mol) và R’ONa (0,01 mol), với R’ là gốc phenol.
� m muối  0, 065  R  67   0, 01  R ' 39   6, 49
� 13R  2R '  349

� R  15  CH 3   và R '  77  C6 H 5   là nghiệm duy nhất
Vậy X là CH 3COOC 6 H 5
Ancol tạo ra từ Y, Z có:
Bảo tồn C cho  1 : n C  0, 26  0, 065.2  0, 01.6  0, 07
Bảo toàn H cho  1 : n H  n H A   n NaOH  n H (muối) 2n H2O  0, 21
Hai ancol đều no nên n ancol 
� Số C 

0, 21
 0, 07  0, 035
2

0, 07
2
0, 035

� C2 H 5OH  0, 015  và C 2 H 4  OH  2  0, 02 
Vậy Y là CH 3COOC 2 H 5  0, 015 
Z là  CH3COO  2 C2 H 4  0, 02 
� %Y  23, 6%

13




×