Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.88 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiếng việt :</b>
<b> </b>
I) <b>Mục tiêu</b>:
- Mc yờu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết đặt câu có ý nghĩa nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học
( BT2) ; bớc đầu biết dùng thành ngữ , tục ngữ đã học phù hợp với tình
huống cho trớc ( BT3) .
III) <b>Các HĐ dạy- học</b> :
1. <b>Giới thiệu bài</b>:
2.<b>Luyện tập</b> :
Bài1: Lần lợt kiểm tra đọc .(nh ở tiết1)
Bài 2: HS làm vào vở .
- Gọi hs lần lợt nêu bài làm .
- HS cả lớp theo dõi bổ sung .
- GV nhận xét kết luận .
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu .
- HS trao đổi thào luận nhóm đơi .
- HS làm vào vở .
- Gọi hs đọc bài làm .
4. <b>Củng cố- dặn dò</b>: - NX giờ học.
- BTVN: Ôn bµi giê sau KT tiÕp.
TiÕt 2
Kể chuyện: Ơn tập cuối học kì 1 (Tiết 4)
I. <b>Mục tiêu</b>:Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 3
Nghe viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phút),không mắc
quá 5 lỗi trong bài;trình bày đúng bài thơ 4 chữ( Đơi que đan )
HS khá giỏi viết đúng và tơng đối đẹp bài chính tả Tốc độ viết trên 80 ch/15
phút) hiểu ni dung bi .
II. <b>Đồ dùng</b>:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>GT bµi</b> :
2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV gọi HS bốc thăm
- Nêu câu hỏi về nội dung báo đọc.
3. <b>Bài 2(T175)</b> : ? Nêu y/c?
- GV đọc bài
? Hai chị em làm gì?
? T ụi que an và bàn tay của
chị em những gì hiện ra?
- KT 7 em.
- Bốc thăm đọc bài + trả lời câu hỏi.
- Nghe viết bài thơ: Đôi que diêm
- Theo dừi SGK.
- Đọc thầm bài thơ.
- Hai chị em bạn nhá tËp ®an .
? Nêu TN khó viết?
- GV đọc TN khó viết.
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm, cha bi.
dần dần hiện ra.
- Viết nháp, 2 HS viết bảng.
- NX, sửa sai.
- Viết bài
4. <b>Củng cố - dặn dò</b>:
- NX giờ dạy
- HTL bài: Đôi que đan . Ôn bài tiếp tục KT.
- Mức độ yêu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nhận biết đợc danh từ , động từ , tính từ trong doạn văn; biết đặt câu
hỏi xác định bộ phận câu đã học : Làm gì? Thế nào ? Ai? ( BT2) .
II. <b>Đồ dùng</b>:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
- 1 số tờ phiếu to kẻ hai bảng để HS làm BT 2
III. <b>Các HĐ dạy - học</b> :
1. <b>GT bµi</b>:
2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài tập 2</b>: ? Nêu y/c?
- 7 em.
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH
- Mở SGK (T 176) Nờu y/c
Tỡm DT, T, TT.
- Làm vào vở, phát phiếu cho 1 sè h/s
- HS ph¸t biĨu líp NX.
a) C¸c DT, ĐT, TT trong đoạn văn là:
- Danh từ: Buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, móng,
hổ, quần áo, sân, HMông, Tu Dí, Phù L¸.
- Động từ: Dừng lại, chơi đùa.
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) <b>Đặt câu hỏi cho các BP in </b>
<b>đậm</b>:
- HS nªu
Buổi chiều, xe làm gì?
Nắng phố huyện thế nào?
Ai đang chơi đùa trớc sân?
4. <b>Củng cố - dặn dò</b>: - NX giờ học
- BTVN: Ôn lại khái niệm DT, ĐT, TT.
<b>Tập làm văn</b><i> </i>
I. <b>Mục tiêu</b>
-Mc yờu cu về kỹ năng đọc nh ở tiết 1
- PhiÕu viÕt tªn từng bài TĐ và HTL.
- Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
- Một số tờ phiếu to HS lp dn ý BT 2a.
III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>GT bài</b> :
2. <b>KT tp c v HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài 2(T176)</b> :
? Nªu y/c?
- KT 5 em.
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH.
- 2 HS đọc.
a) Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
? Đề bài yờu cu gỡ?
? Đây là dạng bài nào?
- Chn dùng để q/s ghi kết quả
vào nháp.
- Gọi HS c dn ý.
- GV nhận xét giữ lại dàn ý tốt
nhất làm mẫu không bắt buộch
cứng nhắc.
- Dạng văn miêu tả đồ vật (đồ dùng HT)
rất cụ thể của em.
- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu
tả đồ vật trên bảng.
- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát,
ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó
chuyển thành dàn ý.
- Tr×nh bày dàn ý.
- NX
b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- GV gọi tên
- NX khen những HS có phần mở
bài, kết bài hay.
- HS viÕt bµi.
- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.
- HS tiếp nối đọc kết bài
- NX, bổ sung
4. <b>Củng cố - dặn dò</b> :
- NX giờ học : Hoµn chØnh dµn ý viÕt mở bài kết bài vào vở
- Mc yờu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan
sát ;viết đợc đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp , kết bài theo kiểu mở rộng
( BT2).
II. <b>§å dïng</b>:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
- Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
- Một số tờ phiếu to để HS lập dn ý BT 2a.
III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>GT bµi</b> :
2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
? Nªu y/c?
- KT 5 em.
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH.
- 2 HS c.
? Đề bài yêu cầu gì?
? Đây là dạng bài nào?
- Chn dựng q/s ghi kết quả
vào nháp.
- Gọi HS đọc dàn ý.
- GV nhận xét giữ lại dàn ý tốt
nhất làm mẫu không bắt buộch
cứng nhắc.
- Dng vn miờu t đồ vật (đồ dùng HT)
rất cụ thể của em.
- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu
tả đồ vật trên bảng.
- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát,
ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó
- Trình bày dàn ý.
- NX
b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- GV gọi tên
- NX khen những HS có phần më
bµi, kÕt bµi hay.
- HS viÕt bµi.
- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.
- HS tiếp nối đọc kt bi
- NX, b sung
4. <b>Củng cố - dặn dò</b> :
<b>Thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiếng việt :</b>
<b> </b>
I) <b>Mục tiêu</b>:
- Mc yờu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết đặt câu có ý nghĩa nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học
( BT2) ; bớc đầu biết dùng thành ngữ , tục ngữ đã học phù hợp với tình
huống cho trớc ( BT3) .
III) <b>Các HĐ dạy- học</b> :
1. <b>Giới thiệu bài</b>:
2.<b>Luyện tập</b> :
Bài1: Lần lợt kiểm tra đọc .(nh ở tiết1)
Bài 2: HS làm vào vở .
- Gọi hs lần lợt nêu bài làm .
- HS cả lớp theo dõi bổ sung .
- GV nhận xét kết luận .
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu .
- HS trao đổi thào luận nhóm đơi .
- HS làm vào vở .
- Gọi hs đọc bài làm .
- Gọi hs nhận xét .
- GV kt lun .
4. <b>Củng cố- dặn dò</b>: - NX giờ học.
- BTVN: Ôn bài giờ sau KT tiếp.
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS
- BiÕt dÊu hiêu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn và số lẻ.
<b>II. Các HĐ dạy - học: </b>
1. KT bài cũ:
- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp.
1875 125 45603 151
0625 15 00303 302
000 001
2. Bµi míi:
a. GT bài: Ghi đầu bài
b. GVcho HS phát hiện dấu hiệu chia hết cho 2
- Tự tìm vài số chia hết cho 2 và
không chia hết cho 2 viết vào hai
Bài 3(T95): ? Nêu yêu cÇu?
a. Với 3 chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số
chẵn, mỗi số có cả 3 chữ số đó?
b. Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các
- HS lµm vào vở
- 346, 364, 634, 436
- 2 HS lên bảng, NX, sửa sai
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng
Bài 4(T95): ? Nêu yêu cầu ?
a. viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm.
340 ; 342 ; 344 ; …..; ……; 350 .
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chÊm:
8347, 8349, 8351, 8353, 8355, 8357.
-HS lµm vµo vë
-GV theo dõi bổ sung .
-Chấm chữa bài .
4. Tổng kết - dặn dò: ? Hôm nay học bài gì?
? Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2?
? Thế nào là số chẵn, số lẻ?
- NX giờ học.
<b>Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009</b>
<i> </i>
<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp h/s.
- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 5 .
- BiÕt kÕt hỵp dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.
<b>II. Các HĐ dạy - học: </b>
1. KT bài cũ: ? Nêu dÊu hiÖu chia hÕt cho 5?
? Thế nào là số chẵn, số lẻ?
2. Bài mới:
* GV HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5.
- GV ghi b¶ng : 20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 (d 1)
32 : 5 = 6 (d 2) 44 : 5 = 8 (d 4)
30 : 5 = 6 25 : 5 = 8
37 : 5 = 7 (d 2) 46 : 5 = 9 (d 1)
15 : 5 = 3 58 : 5 = 11(d 3)
19 : 5 = 3 (d 4) 40 : 5 = 8
53 : 5 = 10 (d 3) 35 : 5 = 7
3. Lun tËp:
Bµi 2(T96): ? Nêu yêu cầu?
a) 150 < 155 < 160
b) 3575 < 3580 < 3786
HS đọc đề bài .
GV híng dÉn lµm bµi .
HS lµm vµo vë .
- ViÕt sè chia hết cho 5
- Làm vào vở, 2 h/s lên b¶ng.
c) 335, 340, 345, 350, 355, 360.
- NX, sưa sai.
GV theo dõi bổ sung .
Chấm chữa bài .
- NX: Häc thuéc dÊu hiÖu chia hÕt cho 5.
____________________________
<b>TiÕng viÖt :</b>
<b> </b>
I) <b>Mục tiªu</b>:
- HS nắm đợc các kiểu câu mở bài , kết bài trong bài văn kể chuyện ; bớc đầu
viết đợc mở bài gián tiếp , kết bài mở rộng cho bài văn kể chuỵện ông Cao
III) <b>Các HĐ dạy- học</b> :
1. <b>Giới thiệu bài</b>:
2.Luyện tËp :
Bài1: GV ghi phần ghi nhớ của bài . Kết bài trong bài văn kể chuyện lên
bảng cho hs đọc lại .
- Gọi một số em đọc .
- GV nhc nh thờm .
Bài2: Kể chuyện ông Cao Bá Quát : Em hÃy viết :
a) Phần mở bài theo kiểu gián tiếp .
b) Phn kt bi theo kểu mở rộng .
Gọi hs đọc lại bài tập đọc .
GV hớng dẫn làm bài .
3. HS làm bài vào vở .
- GV theo dõi bổ sung .
- Gọi hs đọc bài .
GV theo dâi nhËn xÐt .
4. <b>Cñng cè- dặn dò</b>: - NX giờ học.
- BTVN: Ôn bài giờ sau KT tiếp.
<b> </b>
<b>______________________________-Thø t, ngày 23 tháng 12 năm 2009</b>
- Mc độ yêu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.
- Nhận biết đợc danh từ , động từ , tính từ trong doạn văn; biết đặt câu
hỏi xác định bộ phận câu đã học : Làm gì? Thế nào ? Ai? ( BT2) .
II. <b>Đồ dùng</b>:
- PhiÕu viết tên từng bài TĐ và HTL.
- 1 s t phiếu to kẻ hai bảng để HS làm BT 2
III. <b>Các HĐ dạy - học</b> :
1. <b>GT bµi</b>:
2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài tập 2</b>: ? Nêu y/c?
- 7 em.
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH
- Mở SGK (T 176) Nêu y/c
- Làm vào vở, phát phiếu cho 1 số h/s
- HS phát biểu lớp NX.
a) Các DT, ĐT, TT trong đoạn văn là:
- Danh từ: Buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, móng,
hổ, quần áo, sân, HMông, Tu Dí, Phù Lá.
- ng từ: Dừng lại, chơi đùa.
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) <b>Đặt câu hỏi cho các BP in </b>
<b>đậm</b>:
- HS nªu
Buổi chiều, xe làm gì?
Nắng phố huyện thế nào?
Ai đang chơi đùa trớc sân?
4. <b>Củng cố - dặn dò</b>: - NX giờ học
- BTVN: Ôn lại khái niệm DT, ĐT, TT.
______________________________
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh
- Bớc đầu biÕt vËn dơng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 , dÊu hiÖu chia hÕt cho
5.
- Nhận biết đợc số số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong mt
tỡnh hung n gin .
<b>II. Các HĐ dạy - học:</b>
1. Kiểm tra bài cũ:
? Nêu dấu hiệu chia hÕt cho 2? Nªu VD sè chia hÕt cho 2? Số không chia hết
cho 2?
? Nêu dấu hiệu chia hÕt cho 5? Nªu VD sè chia hÕt cho 5? Số không chia hết
cho 5?
Bài 1(T96): ? Nªu y/c? - HS nªu miƯng
a) Sè chia hÕt cho 2: 4568, 66814, 2050, 3576, 900.
b) Số chia hết cho 5: 2050, 900, 2355.
? Tại sao em chọn số đó?
Bµi 2(96): ? Nêu y/c? - HS làm vào vở.
- 2 h/s lên bảng
a) Viết 3 số có 3 chữ số chia hÕt cho 2: 452, 346, 850.
b) ViÕt 3 sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 5: 155, 645, 940.
Bài 3(T96): ? Nêu y/c? - Lµm vµo vở, 1 h/s lê bảng.
a) Số vừa chia hết cho 2 võa chia hÕt cho 5 lµ: 480, 2000, 9010.
b) Số chia hết cho 2 nhng không chia hết cho 5: 296, 324.
c) Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 2: 345, 3995.
? Vì sao em chọn số đó?
4. Sè võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt
cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ
số nào?
Bài 5 (T96) (hs khá giỏi có thể làm).
3. Tổng kết dặn dò:
- NX giờ học
- ...là chữ số 0
- Mức độ u cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan
sát ;viết đợc đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp , kết bài theo kiểu mở rộng
( BT2).
II. <b>§å dïng</b>:
- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
- Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
- Một số tờ phiếu to để HS lập dàn ý BT 2a.
III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>GT bài</b> :
2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài 2(T176)</b> :
? Nªu y/c?
- KT 5 em.
- HS bốc thăm đọc bài + TLCH.
- 2 HS đọc.
a) Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
? bi yờu cu gỡ?
? Đây là dạng bài nµo?
- Chọn đồ dùng để q/s ghi kết quả
vào nháp.
- Gọi HS đọc dàn ý.
- GV nhËn xÐt gi÷ lại dàn ý tốt
- Dng vn miờu t vật (đồ dùng HT)
rất cụ thể của em.
- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu
tả đồ vật trên bảng.
- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát,
ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó
chuyển thnh dn ý.
nhất làm mẫu không bắt buộch
cứng nhắc.
b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- GV gọi tên
- NX khen những HS có phần mở
bài, kết bài hay.
- HS viÕt bµi.
- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.
- HS tiếp nối đọc kết bài
- NX, bổ sung
4. <b>Củng cố - dặn dò</b> :
<b>Thứ năm ngày 24tháng 12 năm 2009</b>
Gióp häc sinh:
- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 9.
- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm BT.
II. <b>Các HĐ dạy - hc</b> :
1. <b>KT bài cũ</b>: ? Nêu dấu hiệu chia hÕt cho 5? cho VD?
2. <b>Bµi míi</b>:
a) <b>GT bài</b>:
b) <b>HDHS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9</b>
VD: 72 : 9 = 8
Ta cã: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
675 : 9 = 73
Ta cã: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
Ta cã: 2 + 7 = 9
9 : 9 = 1
? Các số chia hết cho 9 có đặc điểm
gì?
? Nªu VD sè chia hÕt cho 9?
? Các số không chia hết cho 9 có đặc
điểm gì?
? Nªu VD sè kh«ng chia hÕt cho 9?
? Muèn biÕt 1 sè cã chia hết cho 2
hay 5 không ta căn cứ vào đâu?
? Muốn biết 1 số có chia hết cho 9
không ta căn cứ vào đâu?
3. <b>Thực hành</b>:
<b>Bài 1(T97):</b> ? Nêu y/c?
? Nêu cách làm bài?
182 : 9 = 20 (d 2)
Ta cã: 8 + 1 + 2 = 11
11 : 9 = 1 (d 2)
451 : 9 = 50 (d 1)
182:9=20 (d 2)
Ta cã: 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1 (d 1)
- HS làm nháp, 2 h/s lên bảng.
- Các số có tổng chữ số chia hết cho
9 thì chia hÕt cho 9
- 1422, 3735, 927, ...
- C¸c sè có tổng chữ số không chia
hết cho 9 thì kh«ng chia hÕt cho 9.
- 19, 58, 465, 1471, ...
- ...Căn cứ vào tổng các chữ số
tận cùng bên ph¶i
- Căn cứ vào tổng các chữ số của số
ú.
- HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.
- Tính tổng các chữ số đó chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9.
C¸c sè chia hÕt cho 9 là: 99, 108, 5643, 29 385.
<b>Bài 2(T97)</b> : ? Nêu y/c?
? Nêu cách thực hiện?
- Chọn số có tổng các chữ số không
chia hết cho 9.
Các số không chia hÕt cho 9 lµ: 96, 7853, 5554, 1097.
<b>Bµi 3(T97)</b> : ? Nêu y/c?
<b>Bài 4(T97)</b> : ? Nêu y/c?
315, 135, 225
Gợi ý h/s thử, chọn
531, 918, 729.
- Làm vào vở, 2 h/s lên bảng
- Lm vo v, c BT
4. <b>Tổng kết - dặn dò</b>: ? Nêu dấu hiệu chia ht cho 9?
I. <b>Mơc tiªu</b>:
Gióp häc sinh:
- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 3
- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và không chia hết
cho 3.
II. <b>Các HĐ dạy - học</b>:
1. <b>KT bài cũ</b> : ? Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9? Nªu 2 vÝ dơ vỊ sè cã 3 ch÷ sè
2. <b>Bài mới</b>:
<b>GVHDHS tìm ra dấu hiệu chia hÕt cho 3</b>:
- GV ghi bảng HS nêu kết quả.
63 : 3 = 21 91 : 3 = 30 (d 1)
Ta cã: 6 + 3 = 9 Ta cã 9 + 1 = 10
9 : 9 = 1 10 : 3 = 3 (d 1)
123 : 3 = 41 125 : 3 = 41 (d 2)
Ta có: 1 + 2 + 3 = 6 Ta có: 1 +2 + 3 = 8
6 : 3 = 3 8 : 3 = 2 (d 2)
? Các số chia hết cho 3 có đặc điểm
g×?
? Các số khơng chia hết cho 3 có đặc
điểm gì?
? Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3? Cho
ví dụ
- Các số có tổng các chữ số chiahết
cho 3 thì chia hết cho 3.
- Các số có tổng các chữ số không
chia hết cho 3 thì không chia hết cho
- Nhiều em nêu.
3. <b>Thực hành</b>:
<b>Bài 1(T98)</b> : ? Nêu y/c? - Làm vào vở. Đọc bµi tËp
a) Sè chia hÕt cho 3 lµ: 231, 1872, 92313.
b) Sè chia hÕt cho 9 lµ: 1872, 92313.
c) Sè chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia hÕt cho 9 lµ: 231.
? Làm thế nào để em biết đợc số chia chia hết cho 3 và không chia hết cho 3?
<b>Bài 2(T98)</b> : ? Nêu y/c?
? Muốn biết số không chia hÕt cho 3
em lµm thÕ nµo?
- Làm vào v, c BT.
- Lấy tổng các chữ số chia cho 3 mà
không chia hết là số không chia hết
cho 3.
- Các số không chia hết cho 3 là: 502, 6823, 55553, 641311.
<b>Bài 3(98)</b> : ? Nêu yêu cầu? - Làm vào vở, 3 h/s lên bảng.
- NX sưa sai.
Sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 3 là: 243, 204, 162.
<b>Bài 4(T98)</b> : ? Nêu y/c?
- Chấm 1 số bài
? Nêu cách thực hiện?
- Làm vào vở
- 1 HS lên bảng, NX.
4. <b>Tổng kết dặn dò</b> :