Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ke hoach bai day tuan 18 ngay 2 buoi Lop A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.88 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>TuÇn 18 </b></i>



<b>Thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiếng việt :</b>


<b> </b>

<b>Ôn tập cuối học kì 1- (Tiết 2</b>

)



I) <b>Mục tiêu</b>:


- Mc yờu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.


- Biết đặt câu có ý nghĩa nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học
( BT2) ; bớc đầu biết dùng thành ngữ , tục ngữ đã học phù hợp với tình
huống cho trớc ( BT3) .


III) <b>Các HĐ dạy- học</b> :
1. <b>Giới thiệu bài</b>:
2.<b>Luyện tập</b> :


Bài1: Lần lợt kiểm tra đọc .(nh ở tiết1)
Bài 2: HS làm vào vở .


- Gọi hs lần lợt nêu bài làm .
- HS cả lớp theo dõi bổ sung .
- GV nhận xét kết luận .
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu .


- HS trao đổi thào luận nhóm đơi .
- HS làm vào vở .


- Gọi hs đọc bài làm .


- Gọi hs nhận xét .
- GV kt lun .


4. <b>Củng cố- dặn dò</b>: - NX giờ học.


- BTVN: Ôn bµi giê sau KT tiÕp.


TiÕt 2


Kể chuyện: Ơn tập cuối học kì 1 (Tiết 4)
I. <b>Mục tiêu</b>:Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh ở tiết 3


Nghe viết đúng bài chính tả(tốc độ viết khoảng 80 chữ /15 phút),không mắc
quá 5 lỗi trong bài;trình bày đúng bài thơ 4 chữ( Đơi que đan )


HS khá giỏi viết đúng và tơng đối đẹp bài chính tả Tốc độ viết trên 80 ch/15
phút) hiểu ni dung bi .


II. <b>Đồ dùng</b>:


- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.
III. <b>Các HĐ dạy học</b> :


1. <b>GT bµi</b> :


2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV gọi HS bốc thăm


- Nêu câu hỏi về nội dung báo đọc.
3. <b>Bài 2(T175)</b> : ? Nêu y/c?



- GV đọc bài


? Hai chị em làm gì?


? T ụi que an và bàn tay của
chị em những gì hiện ra?


- KT 7 em.


- Bốc thăm đọc bài + trả lời câu hỏi.
- Nghe viết bài thơ: Đôi que diêm
- Theo dừi SGK.


- Đọc thầm bài thơ.


- Hai chị em bạn nhá tËp ®an .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? Nêu TN khó viết?
- GV đọc TN khó viết.
- GV đọc bài cho HS viết.
- GV đọc bài cho HS soát
- Chấm, cha bi.


dần dần hiện ra.


- Viết nháp, 2 HS viết bảng.
- NX, sửa sai.


- Viết bài


- Soát bài.


4. <b>Củng cố - dặn dò</b>:
- NX giờ dạy


- HTL bài: Đôi que đan . Ôn bài tiếp tục KT.


<b>Tiếng việt:</b>



<b>Ôn tập cuối học kì 1- (Tiết 5)</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Mức độ yêu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nhận biết đợc danh từ , động từ , tính từ trong doạn văn; biết đặt câu
hỏi xác định bộ phận câu đã học : Làm gì? Thế nào ? Ai? ( BT2) .
II. <b>Đồ dùng</b>:


- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.


- 1 số tờ phiếu to kẻ hai bảng để HS làm BT 2
III. <b>Các HĐ dạy - học</b> :


1. <b>GT bµi</b>:


2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài tập 2</b>: ? Nêu y/c?


- 7 em.



- HS bốc thăm đọc bài + TLCH
- Mở SGK (T 176) Nờu y/c
Tỡm DT, T, TT.


- Làm vào vở, phát phiếu cho 1 sè h/s
- HS ph¸t biĨu líp NX.


a) C¸c DT, ĐT, TT trong đoạn văn là:


- Danh từ: Buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, móng,
hổ, quần áo, sân, HMông, Tu Dí, Phù L¸.


- Động từ: Dừng lại, chơi đùa.
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) <b>Đặt câu hỏi cho các BP in </b>
<b>đậm</b>:


- HS nªu


Buổi chiều, xe làm gì?
Nắng phố huyện thế nào?
Ai đang chơi đùa trớc sân?
4. <b>Củng cố - dặn dò</b>: - NX giờ học


- BTVN: Ôn lại khái niệm DT, ĐT, TT.


<b>Tập làm văn</b><i> </i>

<b>Ôn tập cuối học kì 1- (Tiết 6) </b>




I. <b>Mục tiêu</b>


-Mc yờu cu về kỹ năng đọc nh ở tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- PhiÕu viÕt tªn từng bài TĐ và HTL.


- Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
- Một số tờ phiếu to HS lp dn ý BT 2a.


III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>GT bài</b> :


2. <b>KT tp c v HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài 2(T176)</b> :


? Nªu y/c?


- KT 5 em.


- HS bốc thăm đọc bài + TLCH.
- 2 HS đọc.


a) Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
? Đề bài yờu cu gỡ?


? Đây là dạng bài nào?


- Chn dùng để q/s ghi kết quả
vào nháp.



- Gọi HS c dn ý.


- GV nhận xét giữ lại dàn ý tốt
nhất làm mẫu không bắt buộch
cứng nhắc.


- Dạng văn miêu tả đồ vật (đồ dùng HT)
rất cụ thể của em.


- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu
tả đồ vật trên bảng.


- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát,
ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó
chuyển thành dàn ý.


- Tr×nh bày dàn ý.
- NX


b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- GV gọi tên


- NX khen những HS có phần mở
bài, kết bài hay.


- HS viÕt bµi.


- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.



- HS tiếp nối đọc kết bài
- NX, bổ sung


4. <b>Củng cố - dặn dò</b> :


- NX giờ học : Hoµn chØnh dµn ý viÕt mở bài kết bài vào vở


<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Ôn tập cuối học kì 1- (Tiết 7)</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


- Mc yờu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan
sát ;viết đợc đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp , kết bài theo kiểu mở rộng
( BT2).


II. <b>§å dïng</b>:


- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.


- Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
- Một số tờ phiếu to để HS lập dn ý BT 2a.


III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>GT bµi</b> :


2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:


- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài 2(T176)</b> :


? Nªu y/c?


- KT 5 em.


- HS bốc thăm đọc bài + TLCH.
- 2 HS c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

? Đề bài yêu cầu gì?
? Đây là dạng bài nào?


- Chn dựng q/s ghi kết quả
vào nháp.


- Gọi HS đọc dàn ý.


- GV nhận xét giữ lại dàn ý tốt
nhất làm mẫu không bắt buộch
cứng nhắc.


- Dng vn miờu t đồ vật (đồ dùng HT)
rất cụ thể của em.


- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu
tả đồ vật trên bảng.


- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát,
ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó


chuyn thnh dn ý.


- Trình bày dàn ý.
- NX


b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- GV gọi tên


- NX khen những HS có phần më
bµi, kÕt bµi hay.


- HS viÕt bµi.


- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.


- HS tiếp nối đọc kt bi
- NX, b sung


4. <b>Củng cố - dặn dò</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>TuÇn 18 </b></i>



<b>Thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2009</b>
<b>Tiếng việt :</b>


<b> </b>

<b>Ôn tập cuối học kì 1- (Tiết 2</b>

)



I) <b>Mục tiêu</b>:



- Mc yờu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.


- Biết đặt câu có ý nghĩa nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học
( BT2) ; bớc đầu biết dùng thành ngữ , tục ngữ đã học phù hợp với tình
huống cho trớc ( BT3) .


III) <b>Các HĐ dạy- học</b> :
1. <b>Giới thiệu bài</b>:
2.<b>Luyện tập</b> :


Bài1: Lần lợt kiểm tra đọc .(nh ở tiết1)
Bài 2: HS làm vào vở .


- Gọi hs lần lợt nêu bài làm .
- HS cả lớp theo dõi bổ sung .
- GV nhận xét kết luận .
Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu .


- HS trao đổi thào luận nhóm đơi .
- HS làm vào vở .


- Gọi hs đọc bài làm .
- Gọi hs nhận xét .
- GV kt lun .


4. <b>Củng cố- dặn dò</b>: - NX giờ học.


- BTVN: Ôn bài giờ sau KT tiếp.


<b>Toán: Luyện tËp DÊu hiÖu chia hÕt cho 2</b>




<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp HS


- BiÕt dÊu hiêu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Biết số chẵn và số lẻ.


<b>II. Các HĐ dạy - học: </b>


1. KT bài cũ:


- 2 HS lên bảng, lớp làm nháp.


1875 125 45603 151
0625 15 00303 302
000 001


2. Bµi míi:


a. GT bài: Ghi đầu bài


b. GVcho HS phát hiện dấu hiệu chia hết cho 2
- Tự tìm vài số chia hết cho 2 và


không chia hết cho 2 viết vào hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 3(T95): ? Nêu yêu cÇu?


a. Với 3 chữ số 3, 4, 6 hãy viết các số
chẵn, mỗi số có cả 3 chữ số đó?
b. Với ba chữ số 3; 4; 6 hãy viết các


số , mỗi số có ba chữ số , mỗi số có
cả ba chữ số đó .


- HS lµm vào vở
- 346, 364, 634, 436


- 2 HS lên bảng, NX, sửa sai
- Làm vào vở, 2 HS lên bảng


Bài 4(T95): ? Nêu yêu cầu ?


a. viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm.
340 ; 342 ; 344 ; …..; ……; 350 .
b. Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chÊm:


8347, 8349, 8351, 8353, 8355, 8357.
-HS lµm vµo vë


-GV theo dõi bổ sung .
-Chấm chữa bài .


4. Tổng kết - dặn dò: ? Hôm nay học bài gì?


? Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 2?
? Thế nào là số chẵn, số lẻ?
- NX giờ học.


<b>Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2009</b>
<i> </i>

<b>Toán: Luyện tËp .</b>




<b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 5</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp h/s.


- BiÕt dÊu hiƯu chia hÕt cho 5 .


- BiÕt kÕt hỵp dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 với dấu hiệu chia hết cho 5.


<b>II. Các HĐ dạy - học: </b>


1. KT bài cũ: ? Nêu dÊu hiÖu chia hÕt cho 5?
? Thế nào là số chẵn, số lẻ?
2. Bài mới:


* GV HDHS tìm ra dấu hiệu chia hết cho 5.


- GV ghi b¶ng : 20 : 5 = 4 41 : 5 = 8 (d 1)
32 : 5 = 6 (d 2) 44 : 5 = 8 (d 4)
30 : 5 = 6 25 : 5 = 8
37 : 5 = 7 (d 2) 46 : 5 = 9 (d 1)
15 : 5 = 3 58 : 5 = 11(d 3)
19 : 5 = 3 (d 4) 40 : 5 = 8


53 : 5 = 10 (d 3) 35 : 5 = 7
3. Lun tËp:


Bµi 2(T96): ? Nêu yêu cầu?
a) 150 < 155 < 160


b) 3575 < 3580 < 3786


Bµi 3 (T96).


HS đọc đề bài .


GV híng dÉn lµm bµi .
HS lµm vµo vë .


- ViÕt sè chia hết cho 5
- Làm vào vở, 2 h/s lên b¶ng.
c) 335, 340, 345, 350, 355, 360.
- NX, sưa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV theo dõi bổ sung .
Chấm chữa bài .


<b>4. Tổng kết - dặn dò:</b>




- NX: Häc thuéc dÊu hiÖu chia hÕt cho 5.


____________________________


<b>TiÕng viÖt :</b>


<b> </b>

<b>Ôn tập cuối học kì 1 </b>



I) <b>Mục tiªu</b>:


- HS nắm đợc các kiểu câu mở bài , kết bài trong bài văn kể chuyện ; bớc đầu
viết đợc mở bài gián tiếp , kết bài mở rộng cho bài văn kể chuỵện ông Cao


Bá Quát .


III) <b>Các HĐ dạy- học</b> :
1. <b>Giới thiệu bài</b>:


2.Luyện tËp :


Bài1: GV ghi phần ghi nhớ của bài . Kết bài trong bài văn kể chuyện lên
bảng cho hs đọc lại .


- Gọi một số em đọc .
- GV nhc nh thờm .


Bài2: Kể chuyện ông Cao Bá Quát : Em hÃy viết :
a) Phần mở bài theo kiểu gián tiếp .


b) Phn kt bi theo kểu mở rộng .
Gọi hs đọc lại bài tập đọc .


GV hớng dẫn làm bài .
3. HS làm bài vào vở .
- GV theo dõi bổ sung .
- Gọi hs đọc bài .


GV theo dâi nhËn xÐt .


4. <b>Cñng cè- dặn dò</b>: - NX giờ học.


- BTVN: Ôn bài giờ sau KT tiếp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> </b>


<b>______________________________-Thø t, ngày 23 tháng 12 năm 2009</b>


<b>Tiếng việt:</b>



<b>Ôn tập cuối học kì 1- (Tiết 5)</b>


II. <b>Mục tiêu</b>:


- Mc độ yêu cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.


- Nhận biết đợc danh từ , động từ , tính từ trong doạn văn; biết đặt câu
hỏi xác định bộ phận câu đã học : Làm gì? Thế nào ? Ai? ( BT2) .
II. <b>Đồ dùng</b>:


- PhiÕu viết tên từng bài TĐ và HTL.


- 1 s t phiếu to kẻ hai bảng để HS làm BT 2
III. <b>Các HĐ dạy - học</b> :


1. <b>GT bµi</b>:


2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài tập 2</b>: ? Nêu y/c?


- 7 em.


- HS bốc thăm đọc bài + TLCH
- Mở SGK (T 176) Nêu y/c


Tìm DT, T, TT.


- Làm vào vở, phát phiếu cho 1 số h/s
- HS phát biểu lớp NX.


a) Các DT, ĐT, TT trong đoạn văn là:


- Danh từ: Buổi , chiều, xe, thị trấn, nắng, phố, huyện, em bé, mắt, mí, móng,
hổ, quần áo, sân, HMông, Tu Dí, Phù Lá.


- ng từ: Dừng lại, chơi đùa.
- Tính từ: Nhỏ, vàng hoe, sặc sỡ.
b) <b>Đặt câu hỏi cho các BP in </b>
<b>đậm</b>:


- HS nªu


Buổi chiều, xe làm gì?
Nắng phố huyện thế nào?
Ai đang chơi đùa trớc sân?
4. <b>Củng cố - dặn dò</b>: - NX giờ học


- BTVN: Ôn lại khái niệm DT, ĐT, TT.
______________________________

<b>To¸n:</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh



- Bớc đầu biÕt vËn dơng dÊu hiƯu chia hÕt cho 2 , dÊu hiÖu chia hÕt cho
5.


- Nhận biết đợc số số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong mt
tỡnh hung n gin .


<b>II. Các HĐ dạy - học:</b>


1. Kiểm tra bài cũ:


? Nêu dấu hiệu chia hÕt cho 2? Nªu VD sè chia hÕt cho 2? Số không chia hết
cho 2?


? Nêu dấu hiệu chia hÕt cho 5? Nªu VD sè chia hÕt cho 5? Số không chia hết
cho 5?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bài 1(T96): ? Nªu y/c? - HS nªu miƯng
a) Sè chia hÕt cho 2: 4568, 66814, 2050, 3576, 900.


b) Số chia hết cho 5: 2050, 900, 2355.
? Tại sao em chọn số đó?


Bµi 2(96): ? Nêu y/c? - HS làm vào vở.
- 2 h/s lên bảng
a) Viết 3 số có 3 chữ số chia hÕt cho 2: 452, 346, 850.
b) ViÕt 3 sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 5: 155, 645, 940.


Bài 3(T96): ? Nêu y/c? - Lµm vµo vở, 1 h/s lê bảng.
a) Số vừa chia hết cho 2 võa chia hÕt cho 5 lµ: 480, 2000, 9010.



b) Số chia hết cho 2 nhng không chia hết cho 5: 296, 324.
c) Số chia hết cho 5 nhng không chia hết cho 2: 345, 3995.
? Vì sao em chọn số đó?


4. Sè võa chia hÕt cho 2 võa chia hÕt
cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ
số nào?


Bài 5 (T96) (hs khá giỏi có thể làm).
3. Tổng kết dặn dò:


- NX giờ học


- ...là chữ số 0





<i><b>Tập làm văn</b></i>



<b>Ôn tập cuối học kì 1- (TiÕt 7)</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>:


- Mức độ u cầu về kỷ năng đọc nh ở tiết 1.


- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan
sát ;viết đợc đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp , kết bài theo kiểu mở rộng
( BT2).


II. <b>§å dïng</b>:



- Phiếu viết tên từng bài TĐ và HTL.


- Bảng phụ viết sẵn NDCGN khi viết bài văn miêu tả đồ vật (T145)
- Một số tờ phiếu to để HS lập dàn ý BT 2a.


III. <b>Các HĐ dạy học</b> :
1. <b>GT bài</b> :


2. <b>KT tập đọc và HTL</b>:
- GV nhận xét cho điểm.
3. <b>Bài 2(T176)</b> :


? Nªu y/c?


- KT 5 em.


- HS bốc thăm đọc bài + TLCH.
- 2 HS đọc.


a) Q/s một đồ dùng HT, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý.
? bi yờu cu gỡ?


? Đây là dạng bài nµo?


- Chọn đồ dùng để q/s ghi kết quả
vào nháp.


- Gọi HS đọc dàn ý.



- GV nhËn xÐt gi÷ lại dàn ý tốt


- Dng vn miờu t vật (đồ dùng HT)
rất cụ thể của em.


- 1 HS đọc lại NDCGN về bài văn miêu
tả đồ vật trên bảng.


- HS chọn một đồ dùng HT đẻ quan sát,
ghi kết quả q/s vào vở nháp sau đó
chuyển thnh dn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nhất làm mẫu không bắt buộch
cứng nhắc.


b) Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng.
- GV gọi tên


- NX khen những HS có phần mở
bài, kết bài hay.


- HS viÕt bµi.


- Nối tiếp đọc mở bài
- NX, bổ sung.


- HS tiếp nối đọc kết bài
- NX, bổ sung


4. <b>Củng cố - dặn dò</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Thứ năm ngày 24tháng 12 năm 2009</b>

<i><b>Toán</b></i>



<b>Dấu hiệu chia hết cho 9</b>


I. <b>Mơc tiªu</b>


Gióp häc sinh:


- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 9.


- Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để làm BT.
II. <b>Các HĐ dạy - hc</b> :


1. <b>KT bài cũ</b>: ? Nêu dấu hiệu chia hÕt cho 5? cho VD?
2. <b>Bµi míi</b>:


a) <b>GT bài</b>:


b) <b>HDHS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9</b>


VD: 72 : 9 = 8
Ta cã: 7 + 2 = 9
9 : 9 = 1
675 : 9 = 73
Ta cã: 6 + 5 + 7 = 18
18 : 9 = 2
27 : 9 = 3
Ta cã: 2 + 7 = 9
9 : 9 = 1



? Các số chia hết cho 9 có đặc điểm
gì?


? Nªu VD sè chia hÕt cho 9?


? Các số không chia hết cho 9 có đặc
điểm gì?


? Nªu VD sè kh«ng chia hÕt cho 9?
? Muèn biÕt 1 sè cã chia hết cho 2
hay 5 không ta căn cứ vào đâu?
? Muốn biết 1 số có chia hết cho 9
không ta căn cứ vào đâu?


3. <b>Thực hành</b>:


<b>Bài 1(T97):</b> ? Nêu y/c?
? Nêu cách làm bài?


182 : 9 = 20 (d 2)
Ta cã: 8 + 1 + 2 = 11
11 : 9 = 1 (d 2)
451 : 9 = 50 (d 1)
182:9=20 (d 2)
Ta cã: 4 + 5 + 1 = 10
10 : 9 = 1 (d 1)


- HS làm nháp, 2 h/s lên bảng.



- Các số có tổng chữ số chia hết cho
9 thì chia hÕt cho 9


- 1422, 3735, 927, ...


- C¸c sè có tổng chữ số không chia
hết cho 9 thì kh«ng chia hÕt cho 9.
- 19, 58, 465, 1471, ...


- ...Căn cứ vào tổng các chữ số
tận cùng bên ph¶i


- Căn cứ vào tổng các chữ số của số
ú.


- HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 9.


- Tính tổng các chữ số đó chia hết
cho 9 thì chia hết cho 9.


C¸c sè chia hÕt cho 9 là: 99, 108, 5643, 29 385.


<b>Bài 2(T97)</b> : ? Nêu y/c?
? Nêu cách thực hiện?


- Chọn số có tổng các chữ số không
chia hết cho 9.


Các số không chia hÕt cho 9 lµ: 96, 7853, 5554, 1097.



<b>Bµi 3(T97)</b> : ? Nêu y/c?


<b>Bài 4(T97)</b> : ? Nêu y/c?
315, 135, 225


Gợi ý h/s thử, chọn


531, 918, 729.


- Làm vào vở, 2 h/s lên bảng


- Lm vo v, c BT
4. <b>Tổng kết - dặn dò</b>: ? Nêu dấu hiệu chia ht cho 9?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Thứ 6 ngày</b></i>


<i><b>Toán : </b></i>



<b>DÊu hiƯu chia hÕt cho 3</b>



I. <b>Mơc tiªu</b>:
Gióp häc sinh:


- BiÕt dÊu hiÖu chia hÕt cho 3


- Vận dụng dấu hiệu để nhận biết các số chia hết cho 3 và không chia hết
cho 3.


II. <b>Các HĐ dạy - học</b>:


1. <b>KT bài cũ</b> : ? Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 9? Nªu 2 vÝ dơ vỊ sè cã 3 ch÷ sè


chia hết cho 9.


2. <b>Bài mới</b>:


<b>GVHDHS tìm ra dấu hiệu chia hÕt cho 3</b>:


- GV ghi bảng HS nêu kết quả.
63 : 3 = 21 91 : 3 = 30 (d 1)


Ta cã: 6 + 3 = 9 Ta cã 9 + 1 = 10


9 : 9 = 1 10 : 3 = 3 (d 1)
123 : 3 = 41 125 : 3 = 41 (d 2)
Ta có: 1 + 2 + 3 = 6 Ta có: 1 +2 + 3 = 8
6 : 3 = 3 8 : 3 = 2 (d 2)
? Các số chia hết cho 3 có đặc điểm


g×?


? Các số khơng chia hết cho 3 có đặc
điểm gì?


? Nªu dÊu hiƯu chia hÕt cho 3? Cho
ví dụ


- Các số có tổng các chữ số chiahết
cho 3 thì chia hết cho 3.


- Các số có tổng các chữ số không
chia hết cho 3 thì không chia hết cho


3.


- Nhiều em nêu.
3. <b>Thực hành</b>:


<b>Bài 1(T98)</b> : ? Nêu y/c? - Làm vào vở. Đọc bµi tËp
a) Sè chia hÕt cho 3 lµ: 231, 1872, 92313.


b) Sè chia hÕt cho 9 lµ: 1872, 92313.


c) Sè chia hÕt cho 3 nhng kh«ng chia hÕt cho 9 lµ: 231.


? Làm thế nào để em biết đợc số chia chia hết cho 3 và không chia hết cho 3?


<b>Bài 2(T98)</b> : ? Nêu y/c?


? Muốn biết số không chia hÕt cho 3
em lµm thÕ nµo?


- Làm vào v, c BT.


- Lấy tổng các chữ số chia cho 3 mà
không chia hết là số không chia hết
cho 3.


- Các số không chia hết cho 3 là: 502, 6823, 55553, 641311.


<b>Bài 3(98)</b> : ? Nêu yêu cầu? - Làm vào vở, 3 h/s lên bảng.
- NX sưa sai.



Sè cã 3 ch÷ sè chia hÕt cho 3 là: 243, 204, 162.


<b>Bài 4(T98)</b> : ? Nêu y/c?
- Chấm 1 số bài


? Nêu cách thực hiện?


- Làm vào vở


- 1 HS lên bảng, NX.
4. <b>Tổng kết dặn dò</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×