Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

26 câu trắc nghiệm về Công suất của dòng điện không đổi mức độ vận dụng môn Vật Lý 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (467.34 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM CƠNG SUẤT CỦA DỊNG </b>


<b>ĐIỆN KHƠNG ĐỔI MỨC ĐỘ VẬN DỤNG </b>



<b>CĨ ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu 1</b>. Một bếp điện đun 2 lít nước ở nhiệt độ t1 = 20oC . Muốn đun sôi lượng nước đó trong 20


phút thì bếp điện phải cung cấp nhiệt lượng bằng bao nhiê bao nhiêu, biết nhiệt dung riêng của
nước C = 4,18 kJ/(kg.K)?


A. 668800J
B. 678800J


C. 688800J
D. 698800J


<b>Câu 2</b>. Một bếp điện đun 2 lít nước ở nhiệt độ t1 = 20oC . Muốn đun sơi lượng nước đó trong 20


phút thì bếp điện phải có cơng suất bao nhiêu, biết nhiệt dung riêng của nước C = 4,18
kJ/(kg.K) và hiệu suất của bếp điện H = 70% ?


A. 796W B. 697W
C. 110W D. 150W


<b>Câu 3</b>. Dùng bếp điện có cơng suất P = 600W , hiệu suất H = 80% để đun 1,5 lít nước ở nhiệt


độ t1 = 20oC . Hỏi sau bao lâu nước sẽ sôi biết nhiệt dung riêng của nước là ?
A. 1044s B. 1200s


C. 986s D. 1045s



<b>Câu 4</b>. Trên nhãn ấm điện có ghi (220V-1000W) cho biết ý nghĩa trên số ghi trên. Sử dụng ấm


điện với hiệu điện thế 220V để đun sơi 2 lít nước từ nhiệt độ 25o<sub>C . Tính thời gian đun sơi </sub>


nước, biết hiệu suất ấm là 90% và nhiệt dung riêng của nước là 4190J/(kg.K)
A. 700s B. 698s


C. 480s D. 560s


<b>Câu 5</b>. Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi


động cơ hoạt động sinh ra một công suất cơ là 7,5kW. Biết mỗi ngày động cơ hoạt động 8 giờ
và giá tiền của một "số" điện công nghiệp là 2000 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số tiền mà
phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 4.500.000 đồng.
D. 2.700.000 đồng.


<b>Câu 6</b>. Một phân xưởng cơ khí sử dụng một động cơ điện xoay chiều có hiệu suất 80%. Khi


động cơ hoạt động sinh ra một công suất cơ là 7,5kW. Biết rằng, mỗi ngày động cơ hoạt động
8 giờ và giá tiền của một "số" điện công nghiệp là 1200 đồng. Trong một tháng (30 ngày), số
tiền mà phân xưởng đó phải trả cho ngành điện là:


A. 1.350.000 đồng.
B. 5.400.000 đồng.


C. 675.000 đồng.
D. 2.700.000 đồng.



<b>Câu 7</b>. Một động cơ hoạt động với điện áp U = 220V sản ra một công suất cơ học Pc = 321W ,


biết điện trở trong động cơ là r = 4Ω. Hiệu suất của động cơ bằng?
A. 95% B. 85%


C. 97,2% D. 87%


<b>Câu 8</b>. Một động cơ có điện trở trong rp = 6Ω được mắc với một bộ acquy có suất điện động ξ


= 32V. Cường độ dòng điện qua động cơ là 2A và công suất tiêu thụ của động cơ là 60W. Hãy
tính hiệu suất của bộ acquy (hiểu theo nghĩa tỉ số giữa cơng có ích và cơng toàn phần của
acquy)?


A. 56,25% B. 56%
C. 65,25% D. 65%


<b>Câu 9</b>. Muốn dùng quạt điện (110V-110W) ở mạng điện có hiệu điện thế U = 220V người ta


mắc nối tiếp quạt nối đó với một bóng đèn có hiệu điện thế định mức Uđ = 220V . Muốn cho


quạt điện làm việc bình thường thì bóng đèn đó phải có cơng suất định mức là bằng bao nhiêu
và khi mắc như vậy thì cơng suất tiêu thụ thực tế của bóng đèn là bao nhiêu?


A. 220W,110W
B. 440W,110W


C. 110W,110W
D. 120W,220W


<b>Câu 10</b>. Người ta dùng một ấm nhơm có khối lượng m1 = 0,4kg để đun một lượng nước m2 =



2kg thì sau 20 phút nước sẽ sơi, bếp điện có hiệu suất H = 60% và được dùng ở mạng điện có
hiệu điện thế U = 220V. Nhiệt độ ban dầu của nước là t1 = 20oC , nhiệt dung riêng của nhôm là


C1 = 920J/(kg.K) và nhiệt dung riêng của nước là C2 = 4,18kJ/(kg.K). Tính nhiệt lượng cần


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 240698J; I = 4(A)
B. 698240J; I = 4,4(A)
C. 502463J; I = 2(A)
D. 356986J; I = 1(A)


<b>Câu 11</b>. Dẫn một đường dây điện sợi đôi từ mạng điện chung tới một ngơi nhà cách đó 20 m.


Biết mỗi sợi dây có một lỗi đồng với thiết diện bằng 0,5 mm2 với điện trở suất của đồng là
1,8.10-8<sub>Ωm Hiệu điện thế ở cuối đường dây, ngay tại lối vào nhà là 220 V. Trong nhà sử dụng </sub>


các đèn dây tóc nóng sáng với tổng cơng suất 330 W trung bình 5 giờ mỗi ngày. Nhiệt lượng
tỏa ra trên đường dây dẫn trong vòng 30 ngày xấp xỉ bằng


A. 147 kJ.
B. 0,486 kWh.
C. 149 kJ.
D. 0,648 kWh.


<b>Câu 12</b>. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới


đây khi chúng hoạt động ?
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.



C. Ấm điện.


D. Acquy đang được nạp điện.


<b>Câu 13</b>. Công suất tỏa nhiệt ở một vật dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?


A. Hiệu điện thế ở hai đầu vật dẫn.
B. Cường độ dòng điện qua vật dẫn.
C. Thời gian dòng điện đi qua vật dẫn.
D. Điện trở của vật dẫn.


<b>Câu 14</b>. Chọn câu sai:


Đặt một hiệu điện thế U vào một điện trở R thì dịng điện chạy qua có cường độ dịng điện I.
Cơng suất tỏa nhiệt trên điện trở là:


A. P = I2<sub>R. </sub>


B. P = UI2<sub>. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. P = U2<sub>/R. </sub>


<b>Câu 15</b>. Hai bóng đèn có cơng suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện


thế U. Cường độ dịng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng đèn nào lớn hơn.
A. I1 < I2 và R1 > R2.


B. I1 > I2 và R1 > R2.


C. I1 < I2 và R1 < R2.



D. I1 > I2 và R1 < R2.


<b>Câu 16.</b> Cơng của dịng điện có đơn vị là


A. J/s. B. kWh.
C. W. D. kVA.


<b>Câu 17.</b> Hai đầu đoạn mạch có điện thế khơng đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần


thì cơng suất điện của đoạn mạch
A. tăng hai lần.


B. giảm hai lần.
C. không đổi.
D. tăng bốn lần.


<b>Câu 18.</b> Trong mạch điện chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng


điện giảm hai lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm hai lần.


B. tăng hai lần.


C. giảm bốn lần.
D. tăng bốn lần.


<b>Câu 19.</b> Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn


A. tỉ lệ thuận với điện trở của vật.



B. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.


C. tỉ lệ với bình phương cường độ dịng điện chạy qua vật.
D. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.


<b>Câu 20.</b> Một bóng đèn được thắp sáng ở hiệu điện thế U = 120 V có cơng suất là P1. P2 là công


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. P1 > P2.


B. P1 = P2.


C. P1 < P2.


D. Câu trả lời phụ thuộc vào công suất định mức của đèn.


<b>Câu 21.</b> Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt bằng U1 = 36 V và U2 = 12 V. Tìm tỉ


số các điện trở của chúng nếu công suất định mức của hai bóng đèn đó bằng nhau.
A. R1/R2 = 2.


B. R1/R2 = 3.


C. R1/R2 = 6.


D. R1/R2 = 9.


<b>Câu 22.</b> Một bàn là dùng điện 220V. Có thể thay đổi giá trị điện trở cuộn dây bàn là này như


thế nào để dùng điện 110V mà công suất không thay đổi ?


A. Tăng gấp đôi.


B. Tăng gấp bốn.
C. Giảm hai lần.
D. Giảm bốn lần.


<b>Câu 23.</b> Cho đoạn mạch có điện trở 10 Ω, hiệu điện thế 2 đầu mạch là 20 V. Trong 1 phút điện


năng tiêu thụ của mạch là


A. 2,4 kJ. B. 40 J.
C. 24 kJ. D. 120 J.


<b>Câu 24.</b> Một đoạn mạch thuần điện trở, trong 1 phút tiêu thụ một điện năng là 2 kJ, trong 2 giờ


tiêu thụ điện năng là


A. 4 kJ. B. 240 kJ.
C. 120 kJ. D. 1000 J.


<b>Câu 25.</b> Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế 2 đầu khơng đổi thì trong 1 phút tiêu


thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết 1kJ điện năng là
A. 25 phút. B. 50 phút.


C. 10 phút. D. 4 phút.


<b>Câu 26.</b> Dùng hiệu điện thế 9 V đế thắp sáng bóng đèn điện ghi 12V - 25W. Thời gian cần thiết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 71,11 h. B. 81,11 h.


C. 91,11 h. D. 111,11 h.


<b>Đáp án </b>


1.A 2.A 3.D 4.B 5.C 6.D 7.C 8.A 9.A 10.B


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và


Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>V</i>

<i>ữ</i>

<i>ng vàng n</i>

<i>ề</i>

<i>n t</i>

<i>ảng, Khai sáng tương lai</i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×