Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Lâm Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT LÂM HÀ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 41. </b>Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả
sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol
KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hoà của kim loại và
hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hố nâu trong khơng khí). Giá trị của m là ?


<b> A.</b> 13,92. <b>B.</b> 11,32. <b>C.</b> 13,76. <b>D.</b> 19,16.


<b>Câu 42. </b>Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4( trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol
hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng( dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp gồm CO2 và NO (sản phẩm
khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là (cho Fe=56, O=16, H=1,
C=12, N=12)


<b> A.</b> 2,0 <b>B.</b> 3,2 <b>C.</b> 3,8 <b>D.</b> 1,8


<b>Câu 43. </b>Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là


<b> A.</b> FeCl2. <b>B.</b> CuCl2, FeCl2. <b>C.</b> FeCl2, FeCl3. <b>D.</b> FeCl3.


<b>Câu 44. </b>Nguyên tắc sản xuất gang là


<b> A.</b> Phân hủy các hợp chất có hàm lượng cao sắt, kém bền với nhiệt


<b> B.</b> Khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lị cao


<b> C.</b> Điện phân nóng chảy Fe2O3 có trộn thêm criolit


<b> D.</b> Giảm hàm lượng các tạp chất có trong thép bằng cách oxi hóa chúng thành oxit
<b>Câu 45. </b>Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là :


<b> A.</b> Fe(OH)3. <b>B.</b> FeSO4. <b>C.</b> Fe2(SO4)3 <b>D.</b> Fe2O3.


<b>Câu 46. </b>Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong mơi trường NaOH. Sản phẩm thu được là


<b> A.</b> Na2CrO4, NaCl, H2O <b>B.</b> Na2CrO4, NaClO, H2O


<b> C.</b> NaCrO, NaCl, NaClO, H2O <b>D.</b> NaCrO2, NaCl, H2O


<b>Câu 47. </b>Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số
mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho Fe=56, O=16)


<b> A.</b> 0,16. <b>B.</b> 0,08. <b>C.</b> 0,18. <b>D.</b> 0,23.


<b>Câu 48. </b>Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrCl<sub>3 </sub>là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 49. </b>Chất có tính oxi hố nhưng <b>khơng </b>có tính khử là


<b> A.</b> FeCl2. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Fe2O3.


<b>Câu 50. </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe<i>X</i> FeCl3<i>Y</i> Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai
chất X, Y lần lượt là



<b> A.</b> HCl, Al(OH)3. <b>B.</b> Cl2, Cu(OH)2. <b>C.</b> Cl2, NaOH. <b>D.</b> HCl, NaOH.


<b>Câu 51. </b>Cr2O3 thuộc loại oxit


<b> A.</b> Bazơ <b>B.</b> Lưỡng tính <b>C.</b> Axit <b>D.</b> Trung tính


<b>Câu 52. </b>Từ 1 tấn quặng hematit (A) điều chế được 420kg sắt. Từ 1 tấn quặng manhetit (B) điều chế được
504kg sắt. Để được 1 tấn quặng hỗn hợp mà từ 1 tấn quặng hỗn hợp này điều chế được 480kg sắt thì phải
trộn 2 quặng A, B với tỉ lệ về khối lượng là


<b> A.</b> 3 : 4 <b>B.</b> 2 : 5 <b>C.</b> 1 : 3 <b>D.</b> 3 : 5


<b>Câu 53. </b>Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b> A.</b> Fe(OH)2. <b>B.</b> Fe3O4. <b>C.</b> FeO. <b>D.</b> Fe2O3.


<b>Câu 54. </b>Khi cho 100gam hợp kim gồm có Fe, Cr và Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được
6,72 lít khí. Lấy phần rắn không tan cho tác dụng với lượng dư dung dịch HCl nóng (khi khơng có khơng
khí) thu được 38,08 lít khí. Các thể tích khí đều đo ở đktc. Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp kim là
(Cho Fe=56. Cr=52, Al=27)


<b> A.</b> 80,5%. <b>B.</b> 86,8%. <b>C.</b> 87,6%. <b>D.</b> 85,4%.


<b>Câu 55. </b>Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử ?


<b> A.</b> Fe(NO3)3 <b>B.</b> FeO <b>C.</b> Fe2O3 <b>D.</b> Fe(OH)3


<b>Câu 56. </b>Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu


<b> A.</b> xanh lam. <b>B.</b> nâu đỏ. <b>C.</b> trắng xanh. <b>D.</b> vàng nhạt.



<b>Câu 57. </b>Gang là hợp kim của sắt với nguyên tố


<b> A.</b> Lưu huỳnh <b>B.</b> Kẽm <b>C.</b> Cacbon <b>D.</b> Nhơm


<b>Câu 58. </b>Hịa tan 2,32g Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 lỗng, dư thì thu được dung dịch X. Khối lượng Cu
tối đa có thể bị hòa tan trong X là (Cho Fe=56, O=16, Cu=64):


<b> A.</b> 3,2g. <b>B.</b> 0,32g. <b>C.</b> 0,64g. <b>D.</b> 0,48g.


<b>Câu 59. </b>Cho 5,6 gam bột Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo ra dung dịch A, Cho dung dịch A vào
dung dịch AgNO3 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


<b> A.</b> 39,5g <b>B.</b> 38,1g <b>C.</b> 28,7g <b>D.</b> 10,8g


<b>Câu 60. </b>Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm


<b> A.</b> Fe(NO3)3, AgNO3 dư. <b>B.</b> Fe(NO3)2, H2O.


<b> C.</b> Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư. <b>D.</b> Fe(NO3)2, AgNO3 dư


<b>Câu 61. </b>Cho dãy các chất: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng sinh ra sản phẩm khí ( chứa nitơ) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 62. </b>Khi cho 5,6g Fe tác dụng hoàn toàn với 250 ml dung dịch AgNO3 1M thì thu được bao nhiêu gam
kết tủa?


<b> A.</b> 37,0g <b>B.</b> 21,6g <b>C.</b> 20,7g <b>D.</b> 27,0g



<b>Câu 63. </b>Hỗn hợp chất rắn A gồm 16 gam Fe2O3 và 23.2 gam Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch
HCl dư thu được dung dịch B. Cho NaOH dư vào B, thu được kết tủa C. Lọc lấy kết tủa, rữa sạch rồi đem
nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn D. Giá trị m là (Cho Fe=56, O=16):


<b> A.</b> 16 gam. <b>B.</b> 80 gam. <b>C.</b> 40 gam <b>D.</b> 32.8 gam.


<b>Câu 64. </b>Ngun tử Fe có cấu hình electron: 1s2<sub> 2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>. Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào? </sub>


<b> A.</b> họ p <b>B.</b> họ s <b>C.</b> họ d <b>D.</b> họ f


<b>Câu 65. </b>Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?


<b> A.</b> Na2O. <b>B.</b> Al2O3. <b>C.</b> Fe3O4. <b>D.</b> CaO.


<b>Câu 66. </b>Cấu hình electron của ion Cr3+ là


<b> A.</b> [Ar]3d2. <b>B.</b> [Ar]3d5. <b>C.</b> [Ar]3d4. <b>D.</b> [Ar]3d3.
<b>Câu 67. </b>Phương trình hóa học nào sau đây <b>khơng</b> đúng?


<b> A.</b> 2Fe + 3H2SO4(loãng)  Fe2(SO4)3 + 3H2.


<b> B.</b> 4Cr + 3O2 2Cr2O3.


<b> C.</b> Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2.


<b> D.</b> 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe.


<b>Câu 68. </b>Cho luồng khí CO vào 32g bột Fe2O3 nung nóng ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được m gam hỗn
hợp (Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3) và hỗn hợp khí A.Cho hỗn hợp khí A vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được
30g kết tủa. Giá trị của m là



<b> A.</b> 32,7g <b>B.</b> 32,0g <b>C.</b> 27,2g <b>D.</b> 18,7g


<b>Câu 69. </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Cr và Cr(OH)3 đều có tính lưỡng tính và tính khử.


(b) Cr2O3 và CrO3 đều là chất rắn, màu lục, không tan trong nước.
(c) H2CrO4 và H2Cr2O7 đều chỉ tồn tại trong dung dịch.


(d) CrO3 và K2Cr2O7 đều có tính oxi hố mạnh.
Số phát biểu đúng là


<b> A.</b> 3. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 70. </b>Cơng thức hóa học của kali đicromat là


<b> A.</b> K2CrO4 <b>B.</b> KMnO4 <b>C.</b> K2Cr2O7 <b>D.</b> KCrO4


<b>Câu 71. </b>Cho phản ứng: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 +H2O. Trong phản
ứng trên, chất oxi hóa và chất khử lần lượt là


<b> A.</b> K2Cr2O7 và FeSO4.<b> </b> <b>B.</b> FeSO4 và K2Cr2O7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 72. </b>Cấu hình của ion Fe3+ là:


<b> A.</b> 1s22s22p63s23p63d5 <b>B.</b> 1s22s22p63s23p63d64s1
<b> C.</b> 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6 <b><sub>D.</sub></b><sub> 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>41 </b> C <b>49 </b> D <b>57 </b> C <b>65 </b> C


<b>42 </b> B <b>50 </b> C <b>58 </b> C <b>66 </b> D


<b>43 </b> B <b>51 </b> B <b>59 </b> A <b>67 </b> A


<b>44 </b> B <b>52 </b> B <b>60 </b> A <b>68 </b> C


<b>45 </b> B <b>53 </b> D <b>61 </b> C <b>69 </b> B


<b>46 </b> A <b>54 </b> B <b>62 </b> D <b>70 </b> C


<b>47 </b> B <b>55 </b> B <b>63 </b> C <b>71 </b> A


<b>48 </b> A <b>56 </b> B <b>64 </b> D <b>72 </b> A


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 31. </b>Nhơm bền trong mơi trường khơng khí và nước là do
<b> A. </b>nhôm là kim loại kém hoạt động.


<b> B. </b>nhơm có tính thụ động với khơng khí và nước.
<b> C. </b>có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.


<b> D. </b>có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.


<b>Câu 32. </b>Nhôm oxit (Al2O3) <b>không </b>phản ứng được với dung dịch



<b> A. </b>NaOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>HNO3. <b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 33. </b>Cho 16,15g hỗn hợp MCl và MBr tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 33,15
gam kết tủa. M là:


<b> A. </b>Na. <b>B. </b>Li. <b>C. </b>Rb. <b>D. </b>K.


<b>Câu 34. </b>Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit


<b> A. </b>Na2O. <b>B. </b>Fe3O4. <b>C. </b>MgO. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 35. </b>Cho dd chứa các Ion sau: Na+, Ca2+,Ba2+ , H+, Cl-. Muốn tách được nhiều Kation ra khỏi dd mà
không đưa Ion lạ vào dd, ta có thể cho dd tác dụng với chất nào trong các chất sau:


<b> A. </b>dd NaOH vừa đủ <b>B. </b>dd K2CO3 vừa đủ <b>C. </b>dd Na2SO4 vừa đủ <b>D. </b>dd Na2CO3 vừa đủ


<b>Câu 36. </b>Chất làm mềm nước có tính cứng tồn phần là


<b> A. </b>Na2CO3 <b>B. </b>CaSO4 <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>CaCO3


<b>Câu 37. </b>Cho 150 ml dung dịch AlCl3 2 M tác dụng với V lít dung dịch KOH 0,5M, lượng kết tủa thu được
là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho Al=27, O=16, H=1)


<b> A. </b>2,4. <b>B. </b>1,2. <b>C. </b>1,8. <b>D. </b>2.


<b>Câu 38. </b>Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là


<b> A. </b>Thạch cao nung <b>B. </b>Đá vôi <b>C. </b>Thạch cao sống <b>D. </b>Thạch cao khan
<b>Câu 39. </b>Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b> A. </b>NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2. <b>B. </b>Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.


<b> C. </b>NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3. <b>D. </b>NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.


<b>Câu 40. </b>Hoà tan hoàn toàn 2,9 gam hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500 ml dung
dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít khí H2 (ở đktc). Kim loại M là (cho Na=23, Ca=40,
Ba=137, K=39)


<b> A. </b>Ca. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 41. </b>Dãy chỉ gồm các kim loại kiềm là


<b> A. </b>Li, Na, K , Ba <b>B. </b>Na, K, Rb, Cs <b>C. </b>Li, Na, Be, K <b>D. </b>Na, K, H, Li
<b>Câu 42. </b>Nhỏ từ từ đến dư dung dich NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:


<b> A. </b>Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
<b> B. </b>Có kết tủa keo trắng sau đó kết tủa tan.
<b> C. </b>Khơng có kết tủa keo trắng có khí bay lên.
<b> D. </b>Chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 43. </b>Kim loại có thể tạo peoxit là:


<b> A. </b>Na <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Fe <b>D. </b>Al


<b>Câu 44. </b>Để điều chế Al từ Al2O3 khan người ta dùng phương pháp


<b> A. </b>điện phân nóng chảy Al2O3.


<b> B. </b>cho tác dụng HCl rồi điện phân dung dịch thu được.


<b> C. </b>dùng Na khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.


<b> D. </b>nung muối Al2O3 ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 45. </b>Câu nào sau đây về nước cứng là <i><b>khơng đúng </b></i>
<b> A. </b>Nước cứng có chứa đồng thời Ca2+<sub> , Mg</sub>2+ <sub>anion HCO</sub>


3- và SO42- hoặc Cl- là nước cứng tồn phần


<b> B. </b>Nước có chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+


<b> C. </b>Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl- và SO42- hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời


<b> D. </b>Nước không chứa hoặc chứa ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm


<b>Câu 46. </b>Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Sục CO2 dư vào dung dịch Y thu được x gam kết tủa. Giá
trị của x là(cho Al=27, O=16, H=1):


<b> A. </b>31,2 gam. <b>B. </b>7,8 gam. <b>C. </b>15,6 gam. <b>D. </b>23,4 gam.


<b>Câu 47. </b>Cho 4,7 gam một oxit của một kim loại kiềm vào nước (dư) được dung dịch X. Để trung hòa dung
dịch X cần dùng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 0,4M. Kim loại kiềm đó là:


<b> A. </b>Li <b>B. </b>K <b>C. </b>Cs <b>D. </b>Na


<b>Câu 48. </b>Trong công nghiệp, để điều chế kim loại Na người ta tiến hành :
<b> A. </b>Điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn.


<b> B. </b>Dùng CO để khử Na2O ở nhiệt độ cao.



<b> C. </b>Điện phân dung dịch NaCl không màn ngăn.
<b> D. </b>Điện phân NaCl nóng chảy.


<b>Câu 49. </b>Ứng dụng nào sau đây là của NaHCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b> C. </b>Dùng làm gia vị <b>D. </b>Dùng làm phân bón


<b>Câu 50. </b>Hấp thụ 13,44l CO2 (đktc) vào 500ml dd hỗn hợp NaOH 1M và Ca(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa
thu được?


<b> A. </b>15g <b>B. </b>10g <b>C. </b>30g <b>D. </b>20g


<b>Câu 51. </b>Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol có phương trình ion rút gọn là :


<b> A. </b>2Na+ + SO42- ® Na 2SO4 <b>B. </b>CO32- + 2H+ ® H2CO3


<b> C. </b>CO32- + H+ ® HCO–3 <b>D. </b>CO32- + 2H+ ® H2O + CO2


<b>Câu 52. </b>Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thốt ra V lít khí. Nếu cũng cho
m gam X vào dung dịch NaOH (dư) thì được 1,75V lít khí. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong
X là (biết các thể tích khí đo trong cùng điều kiện) (cho Na=23, Al=27)


<b> A. </b>39,87%. <b>B. </b>49,87%. <b>C. </b>77,31%. <b>D. </b>29,87%.


<b>Câu 53. </b>Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là


<b> A. </b>2 <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.



<b>Câu 54. </b>Cho 7,56 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch hồm HCl và 1,04M và
H2SO4 0,28M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu dược 16,5 gam kết tủa gồm hai chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH
0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết tủa đem nung
đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b> A. </b>38,6. <b>B. </b>32,3. <b>C. </b>46,3. <b>D. </b>27,4.


<b>Câu 55. </b>Trong các chất sau, chất dễ bị nhiệt phân là


<b> A. </b>NaHCO3 <b>B. </b>KNO3 <b>C. </b>NaOH <b>D. </b>Na2CO3


<b>Câu 56. </b>Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
Chất X là


<b> A. </b>CaCO3. <b>B. </b>Ca(HCO3)2. <b>C. </b>BaCl2. <b>D. </b>AlCl3.


<b>Câu 57. </b>Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hồn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí
T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol.
Giá trị của m <b>gần giá trị nào nhất </b>sau đây? (cho Al=27, O=16, H=1, Ba=137, S=32)


<b> A. </b>1,0. <b>B. </b>3,0. <b>C. </b>2,5. <b>D. </b>1,5.


<b>Câu 58. </b>Cho NaOH đến dư vào dung dịch chứa MgSO4, CuSO4 , Al2(SO4)3 được kết tủa X. Nung X được
chất rắn Y. Cho CO dư đi qua Y nung nóng sẽ thu được chất rắn là:


<b> A. </b>MgO, Cu. <b>B. </b>MgO, CuO. <b>C. </b>MgO, Al2O3, Cu. <b>D. </b>MgO, Al2O3, Cu.



<b>Câu 59. </b>Hấp thụ hồn tồn V lít khí CO2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị
của V là


<b> A. </b>2,24. <b>B. </b>3,36. <b>C. </b>1,12. <b>D. </b>4,48.


<b>Câu 60. </b>Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3


<b> A. </b>KOH. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>CuCl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các
muối được tạo ra là?


<b> A. </b>12,78g <b>B. </b>18,46g <b>C. </b>13,7g <b>D. </b>14,62g


<b>Câu 62. </b>Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
<b> A. </b>Al(NO3)3 và Al(OH)3. <b>B. </b>Al2(SO4)3 và Al2O3


<b> C. </b>Al(OH)3 và Al2O3. <b>D. </b>AlCl3 và Al2(SO4)3


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>31 </b> C <b>39 </b> C <b>47 </b> B <b>55 </b> A


<b>32 </b> B <b>40 </b> C <b>48 </b> D <b>56 </b> B


<b>33 </b> A <b>41 </b> B <b>49 </b> B <b>57 </b> D


<b>34 </b> B <b>42 </b> B <b>50 </b> B <b>58 </b> A



<b>35 </b> D <b>43 </b> A <b>51 </b> D <b>59 </b> A


<b>36 </b> A <b>44 </b> A <b>52 </b> D <b>60 </b> A


<b>37 </b> D <b>45 </b> C <b>53 </b> A <b>61 </b> B


<b>38 </b> C <b>46 </b> A <b>54 </b> A <b>62 </b> C


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 41. </b>Hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A.</b> CH3COOH. <b>B.</b> CH3COOCH3. <b>C.</b> CH3CHO. <b>D.</b> C2H5OH.


<b>Câu 42. </b>Metyl fomat có cơng thức là


<b>A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> HCOOCH3. <b>C.</b> CH3COOCH3. <b>D.</b> HCOOC2H5.


<b>Câu 43. </b>Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?


<b>A.</b> Chất béo. <b>B.</b> Saccarozơ. <b>C.</b> Xenlulozơ. <b>D.</b> Fructozơ.
<b>Câu 44. </b>Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có công thức là


<b>A.</b> CaSO4.2H2O. <b>B.</b> CaSO4. <b>C.</b> CaO. <b>D.</b> CaSO4.H2O.


<b>Câu 45. </b>Chất NH2CH2COOH có tên gọi là


<b>A.</b> Lysin. <b>B.</b> Valin. <b>C.</b> Glyxin. <b>D.</b> Alanin.



<b>Câu 46. </b>Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất


<b>A.</b> KOH. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> K2CO3. <b>D.</b> HCl.


<b>Câu 47. </b>Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


<b>A.</b> NaNO3. <b>B.</b> C12H22O11. <b>C.</b> CaSO4. <b>D.</b> H2O.


<b>Câu 48. </b>Phèn chua là muối sunfat kép của nhôm và kim loại kiềm ngậm nước. Công thức của kim loại kiềm
trong phèn chua là


<b>A.</b> Li. <b>B.</b> Na. <b>C.</b> K. <b>D.</b> Rb.


<b>Câu 49. </b>Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2?


<b>A.</b> Fe2O3. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> FeCO3. <b>D.</b> Fe(OH)2.


<b>Câu 50. </b>Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 51. </b>Polime nào sau đây trong thành phần nguyên tố chứa nitơ?


<b>A.</b> Cao su buna. <b>B.</b> Tơ nilon-7.


<b>C.</b> Poli(vinyl clorua). <b>D.</b> Polietilen.


<b>Câu 52. </b>Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch muối CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân
lại, thấy khối lượng thanh kim loại giảm m gam. Kim loại X là



<b>A.</b> Al. <b>B.</b> Fe. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Zn.


<b>Câu 53. </b>Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sauđây tạo ra muối sắt(II)?
<b>A.</b> H2SO4đặc, nóng, dư <b>B.</b> MgSO4.


<b>C.</b> CuSO4. <b>D.</b> HNO3đặc, nóng, dư.


<b>Câu 54. </b>Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A.</b> Fe(OH)2. <b>B.</b> KOH. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> NaHCO3.


<b>Câu 55. </b>Hiđrocacbon nào dướiđây<b> không </b>làm mất màu nước brom?


<b>A.</b> Axetilen. <b>B.</b> Etilen. <b>C.</b> Butađien. <b>D.</b> Toluen.


<b>Câu 56. </b>Kim loại Fe khôngtác dụng với dung dịch nào đây?


<b>A.</b> Fe(NO3)2. <b>B.</b> Fe(NO3)3. <b>C.</b> Cu(NO3)2. <b>D.</b> AgNO3.


<b>Câu 57. </b>Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 4,48. <b>B.</b> 6,72 <b>C.</b> 2,24. <b>D.</b> 3,36.


<b>Câu 58. </b>Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?


<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Fe.


<b>Câu 59. </b>Cơng thức hóa học của kali hiđroxit là



<b>A.</b> KCl. <b>B.</b> KHCO3. <b>C.</b> KOH. <b>D.</b> NaOH.


<b>Câu 60. </b>Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào?


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> NaNO3. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 61. </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.


<b>B.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
<b>C.</b> Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.


<b>D.</b> Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.


<b>Câu 62. </b>Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, ZnCl2, Cu(NO3)2,
HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 63. </b>Thủy phân este <b>X</b> (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo của <b>X</b>
thỏa mãn tính chất trên là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 1. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 64. </b>Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là


<b>A.</b> 64,8. <b>B.</b> 32,4. <b>C.</b> 16,2. <b>D.</b> 48,6.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>A.</b> Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.


<b>B.</b> Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 lỗng.


<b>C.</b> Nhúng thanh nhơm ngun chất vào dung dịch ZnSO4.


<b>D.</b> Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.


<b>Câu 66. </b>Cho các polime: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơ trinitrat. Số polime
được dùng làm chất dẻo là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 67. </b>Cho các chất sau: axit axetic, glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, triolein, xenlulozơ, ancol etylic.
Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 68. </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:


Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là


<b>A.</b> Fe2O3, CuO. <b>B.</b> MgO, Fe2O3. <b>C.</b> Na2O, ZnO. <b>D.</b> Al2O3, CuO.


<b>Câu 69. </b>Khi xà phịng hóa triolein thu được sản phẩm là


<b>A.</b> C17H35COOH và glixerol. <b>B.</b> C15H31COONa và glixerol.


<b>C.</b> C17H33COONa và glixerol. <b>D.</b> C15H31COONa và etanol.



<b>Câu 70. </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.


Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 71. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (khơng có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.


(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 72. </b>Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.



(c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên.


(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Thành phần chính của tóc là protein.


(g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi giấm ăn vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 4.


<b>Câu 73. </b>Thực hiện sơ đồ phản ứng sau:


C2H2

 X

<i>H O xt t</i>2 ( , )

Y

<i>H du Ni t</i>2 ( , )


/
1: 2


<i>í HCl du</i>
<i>axit glutamic kh</i>


<i>ti le mol</i>






Z.


Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Chất Z có cơng thức phân tử C9H18O4NCl.



<b>B.</b> Nhiệt độ sôi của chất X cao hơn chất Y.


<b>C.</b> Ở điều kiện thường, X là chất lỏng do có liên kết H liên phân tử.
<b>D.</b> Chất Y tham gia phản ứng tráng bạc, chất X tác dụng được với Na.


<b>Câu 74. </b>Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung
dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thốt ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl.
Giá trị x là


<b>A.</b> 0,17. <b>B.</b> 0,16. <b>C.</b> 0,15. <b>D.</b> 0,18.


<b>Câu 75. </b>Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thuđược m gamkết
tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 4,66.<b> </b> <b>B.</b> 5,64. <b>C.</b> 1,96. <b>D.</b> 2,94.


<b>Câu 76. </b>Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được
1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch,
thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là


<b>A.</b> 25,86. <b>B.</b> 26,40. <b>C.</b> 27,30. <b>D.</b> 27,70.


<b>Câu 77. </b>Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một peptit Y (Biết số nguyên tử nitơ trong X, Y lần
lượt là 4 và 5, X và Y chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn thu
được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng O2 vừa đủ thu
được Na2CO3 và hỗn hợp hơi F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ hỗn hợp hơi F qua bình đựng NaOH đặc
dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thốt
ra, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với?


<b>A.</b> 54%. <b>B.</b> 51%. <b>C.</b> 47%. <b>D.</b> 46,2%.



<b>Câu 78. </b>Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) một dung dịch chứa m gam
hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại thu được dung
dịch X. Ở anot thu được 6,72 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hịa tan tối đa 20,4 gam Al2O3.
Giá trị m là


<b>A.</b> 25,6. <b>B.</b> 50,4. <b>C.</b> 51,1. <b>D.</b> 23,5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X
thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc
khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong
X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m gần nhất với


<b>A.</b> 58. <b>B.</b> 64. <b>C.</b> 85. <b>D.</b> 52.


<b>Câu 80. </b>Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong đó
anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hồn tồn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol O2,
sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là


<b>A.</b> 29,24. <b>B.</b> 33,24. <b>C.</b> 35,24. <b>D.</b> 37,24.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>41 </b> <b>C </b> <b>51 </b> <b>B </b> <b>61 </b> <b>A </b> <b>71 </b> <b>A </b>


<b>42 </b> <b>B </b> <b>52 </b> <b>D </b> <b>62 </b> <b>D </b> <b>72 </b> <b>B </b>


<b>43 </b> <b>D </b> <b>53 </b> <b>C </b> <b>63 </b> <b>A </b> <b>73 </b> <b>A </b>



<b>44 </b> <b>D </b> <b>54 </b> <b>D </b> <b>64 </b> <b>B </b> <b>74 </b> <b>B </b>


<b>45 </b> <b>C </b> <b>55 </b> <b>D </b> <b>65 </b> <b>C </b> <b>75 </b> <b>B </b>


<b>46 </b> <b>A </b> <b>56 </b> <b>A </b> <b>66 </b> <b>B </b> <b>76 </b> <b>A </b>


<b>47 </b> <b>A </b> <b>57 </b> <b>B </b> <b>67 </b> <b>D </b> <b>77 </b> <b>C </b>


<b>48 </b> <b>C </b> <b>58 </b> <b>B </b> <b>68 </b> <b>A </b> <b>78 </b> <b>A </b>


<b>49 </b> <b>C </b> <b>59 </b> <b>C </b> <b>69 </b> <b>C </b> <b>79 </b> <b>B </b>


<b>50 </b> <b>D </b> <b>60 </b> <b>D </b> <b>70 </b> <b>D </b> <b>80 </b> <b>C </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 31. </b>Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy nhận biết các kim loại Cu, Al, Ba trong các bình mất nhãn:


<b> A. </b>AgNO3 <b>B. </b>HCl <b>C. </b>H2O <b>D. </b>NaOH


<b>Câu 32. </b>

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na

2

O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước,



thu được 1,12 lít khí H

2

(đktc) và dung dịch Y, trong đó có 20,52 gam Ba(OH)

2

. Hấp thụ



hồn tồn 6,72 lít khí CO

2

(đktc) vào Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Na=23,



Ba=137, C=12, O=16)



<b> A. </b>39,40. <b>B. </b>15,76. <b>C. </b>23,64. <b>D. </b>21,92.



<b>Câu 33. </b>

Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al

2

O

3

phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu



được V lít khí H

2

(đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH

3

đến

dư vào dung dịch X thu



được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn.


Giá trị của V là (cho Al=27, O=16, H=1)



<b> A. </b>0,224. <b>B. </b>0,448. <b>C. </b>1,344. <b>D. </b>0,672.


<b>Câu 34. </b>Để sát trùng, tẩy uế tạp xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta thường rải lên đó những chất bột
màu trắng đó là chất gì ?


<b> A. </b>CaO <b>B. </b>Ca(OH)2 <b>C. </b>CaCO3 <b>D. </b>CaOCl2


<b>Câu 35. </b>

Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


là:



<b> A. </b>60ml. <b>B. </b>1,20 lít. <b>C. </b>240ml. <b>D. </b>120ml.


<b>Câu 36. </b>

Cho m gam hỗn hợp K và Ba vào nước dư thu được dung dịch X và V lít khí (đktc).



Sục từ từ đến dư khí CO

2

vào X, kết quả thí nghiệm được biễu diễn trên đồ thị sau:



Khối lượng của K trong m gam hỗn hợp là:



<b> A. </b>31,2 <b>B. </b>11,7 <b>C. </b>13,8 <b>D. </b>7,8



<b>Câu 37. </b>

Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl

2

, FeCl

2

, AlCl

3

. Lọc lấy kết tủa,



đem nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X. Chất rắn X gồm:



<b> A. </b>Fe2O3, NaCl. <b>B. </b>CuO, Fe2O3, NaCl.


<b> C. </b>CuO, Fe2O3 <b>D. </b>CuO, FeO, Al2O3.


<b>Câu 38. </b>

Chất

<b>khơng </b>

có tính chất lưỡng tính là:



<b> A. </b>Al2O3. <b>B. </b>AlCl3. <b>C. </b>Al(OH)3. <b>D. </b>NaHCO3.


<b>Câu 39. </b>

Kim loại có thể tạo peoxit là:



<b> A. </b>Fe <b>B. </b>Na <b>C. </b>Al <b>D. </b>Mg


<b>Câu 40. </b>Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là :


<b> A. </b>Phương pháp điện phân dung dịch <b>B. </b>Phương pháp điện phân nóng chảy.
<b> C. </b>Phương pháp thủy luyện. <b>D. </b>Phương pháp nhiệt luyện.


<b>Câu 41. </b>

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch



có mơi trường kiềm là:



<b> A. </b>Na,Fe,K. <b>B. </b>Be,Na,Ca. <b>C. </b>Na,Ba,K. <b>D. </b>Ba,Fe,K.


<b>Câu 42. </b>

Cho phương trình hóa học của 2 phản ứng sau:




Al(OH)

3

+ 3H

2

SO

4

---> Al

2

(SO

4

)

3

+ 6H

2

O



Al(OH)

3

+ KOH ---> KAlO

2

+ 2H

2

O



Hai phản ứng trên chứng tỏ Al(OH)

3

là chất:


<b> A. </b>có tính axit và tính khử.


<b> B. </b>có tính bazơ và tính khử.


<b> C. </b>vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
<b> D. </b>có tính lưỡng tính.


<b>Câu 43. </b>Hịa tan hồn tồn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba với nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc).
Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các
muối được tạo ra là?


<b> A. </b>14,62g <b>B. </b>12,78g <b>C. </b>13,7g <b>D. </b>18,46g


<b>Câu 44. </b>

Tính chất nào sau đây khơng phải là của muối NaHCO

3

.



<b> A. </b>Tác dụng với HCl . <b>B. </b>Dung dịch có mơi trường axit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 45. </b>

Natri hidrocacbonat có cơng thức phân tử là



<b> A. </b>KNO3 <b>B. </b>Na2CO3 <b>C. </b>NaHCO3 <b>D. </b>KHCO3


<b>Câu 46. </b>

Nung mg hỗn hợp NaHCO

3

và Na

2

CO

3

đến khối lượng không đổi thì thu được 69




gam chất rắn và 11,2 lít CO

2

(đktc). % khối lượng của Na

2

CO

3

trong hỗn hợp ban đầu là



<b> A. </b>84,1 <b>B. </b>84,0 <b>C. </b>15,9 <b>D. </b>16,0


<b>Câu 47. </b>

Đem hỗn hợp X gồm Na

2

O và Al

2

O

3

hịa tan hồn tồn trong nước, thu được dung



dịch Y chỉ chứa một chất tan. Sục khí CO

2

đến dư vào dung dịch Y, thu được một kết tủa và



dung dịch Z. Dung dịch Z có chứa



<b> A. </b>NaAlO2. <b>B. </b>NaHCO3. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Na2CO3.


<b>Câu 48. </b>

Dãy chỉ gồm các kim loại kiềm là



<b> A. </b>Li, Na, K , Ba <b>B. </b>Na, K, Rb, Cs <b>C. </b>Li, Na, Be, K <b>D. </b>Na, K, H, Li


<b>Câu 49. </b>

Cho các chất rắn: Al, Al

2

O

3

, Na

2

O, Mg, Ca , MgO. Dãy chất nào tan hết trong



dung dịch NaOH dư?



<b> A. </b>Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg. <b>B. </b>Al, Al2O3, Ca , MgO.


<b> C. </b>Al, Al2O3, Na2O, Ca. <b>D. </b>Al2O3, Mg, Ca , MgO.


<b>Câu 50. </b>

Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl

3

thu được kết tủa keo trắng.



Chất X là



<b> A. </b>KOH. <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>HCl. <b>D. </b>NH3.



<b>Câu 51. </b>Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch
NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho
Al=27, O=16, H=1)


<b> A. </b>0,39. <b>B. </b>1,56. <b>C. </b>0,78. <b>D. </b>1,17.


<b>Câu 52. </b>

Kim loại Al

<i>khơng</i>

phản ứng với dung dịch



<b> A. </b>H2SO4 lỗng. <b>B. </b>HNO3 đặc, nguội. <b>C. </b>NaOH loãng. <b>D. </b>H2SO4 đặc, nóng.


<b>Câu 53. </b>Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy


<b> A. </b>có bọt khí thốt ra <b>B. </b>có kết tủa trắng và bọt khí
<b> C. </b>khơng có hiện tượng gì <b>D. </b>có kết tủa trắng


<b>Câu 54. </b>

Ngun liệu chính dùng để sản xuất nhơm là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 55. </b>Dãy gồm các kim loại có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối là:


<b> A. </b>Mg, Ca, Ba <b>B. </b>Na, K , Ca <b>C. </b>Li , Na, Mg <b>D. </b>Na, K, Ba
<b>Câu 56. </b>Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là


<b> A. </b>điện phân CaCl2 nóng chảy.


<b> B. </b>dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
<b> C. </b>điện phân dung dịch CaCl2.


<b> D. </b>nhiệt phân CaCl2.



<b>Câu 57. </b>Kim loại <b>không</b> phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là


<b> A. </b>Be <b>B. </b>Ca <b>C. </b>Li <b>D. </b>K


<b>Câu 58. </b>Cho m gam hỗn hợp Na, Ba vào nước thu được dung dịch A và 6,72 lít khí ở (đktc). Thể tích dung
dịch hỗn hợp H2SO4 0,5M và HCl 1M để trung hoà vừa đủ dung dịch A là:


<b> A. </b>0,1 lít. <b>B. </b>0,3 lít. <b>C. </b>0,2 lít. <b>D. </b>0,4 lít.


<b>Câu 59. </b>

Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể



<b> A. </b>Cả ba kiểu mạng trên <b>B. </b>Lập phương tâm diện


<b> C. </b>Lục phương <b>D. </b>Lập phương tâm khối


<b>Câu 60. </b>

Hịa tan hồn tồn m gam Al bằng dung dịch HNO

3

lỗng, thu được 5,376 lít (đktc)



hỗn hợp khí X gồm N

2

, N

2

O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H

2

bằng



18. Giá trị của m là (cho Al=27, O=16, H=, N=14)



<b> A. </b>19,44. <b>B. </b>18,90. <b>C. </b>21,60. <b>D. </b>17,28.


<b>Câu 61. </b>

Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính khử là



<b> A. </b>Li, Na, K, Cs <b>B. </b>K, Na, Li, Cs <b>C. </b>Cs, Na, K, Li <b>D. </b>Li, Na, K, Be


<b>Câu 62. </b>Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là



<b> A. </b>Mg. <b>B. </b>Sr. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Ca.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>31 </b> C <b>39 </b> B <b>47 </b> B <b>55 </b> D


<b>32 </b> B <b>40 </b> B <b>48 </b> B <b>56 </b> A


<b>33 </b> D <b>41 </b> C <b>49 </b> C <b>57 </b> A


<b>34 </b> D <b>42 </b> D <b>50 </b> D <b>58 </b> B


<b>35 </b> C <b>43 </b> D <b>51 </b> D <b>59 </b> D


<b>36 </b> D <b>44 </b> B <b>52 </b> B <b>60 </b> C


<b>37 </b> C <b>45 </b> C <b>53 </b> D <b>61 </b> A


<b>38 </b> B <b>46 </b> D <b>54 </b> B <b>62 </b> D


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 41. </b>Trong công nghiệp, Na được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào?


<b>A.</b> NaNO3. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> NaHCO3. <b>D.</b> NaCl.


<b>Câu 42. </b>Thạch cao nung được dùng để bó bột, nặn tượng có cơng thức là


<b>A.</b> CaSO4.H2O. <b>B.</b> CaSO4.2H2O. <b>C.</b> CaSO4. <b>D.</b> CaO.



<b>Câu 43. </b>Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 44. </b>Metyl fomat có cơng thức là


<b>A.</b> CH3COOC2H5. <b>B.</b> HCOOC2H5. <b>C.</b> CH3COOCH3. <b>D.</b> HCOOCH3.


<b>Câu 45. </b>Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất


<b>A.</b> K2CO3. <b>B.</b> NaOH. <b>C.</b> HCl. <b>D.</b> KOH.


<b>Câu 46. </b>Cơng thức hóa học của kali hiđroxit là


<b>A.</b> NaOH. <b>B.</b> KHCO3. <b>C.</b> KOH. <b>D.</b> KCl.


<b>Câu 47. </b>Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí CO2?


<b>A.</b> FeCO3. <b>B.</b> Fe2O3. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Fe(OH)2.


<b>Câu 48. </b>Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sauđây tạo ra muối sắt(II)?


<b>A.</b> MgSO4. <b>B.</b> CuSO4.


<b>C.</b> HNO3đặc, nóng, dư. <b>D.</b> H2SO4đặc, nóng, dư


<b>Câu 49. </b>Nhúng thanh kim loại X vào dung dịch muối CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân
lại, thấy khối lượng thanh kim loại giảm m gam. Kim loại X là


<b>A.</b> Fe. <b>B.</b> Zn. <b>C.</b> Mg. <b>D.</b> Al.



<b>Câu 50. </b>Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?


<b>A.</b> NaHCO3. <b>B.</b> KOH. <b>C.</b> Al. <b>D.</b> Fe(OH)2.


<b>Câu 51. </b>Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?


<b>A.</b> Fructozơ. <b>B.</b> Saccarozơ. <b>C.</b> Chất béo. <b>D.</b> Xenlulozơ.


<b>Câu 52. </b>Cho 5,4 gam Al tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 1M đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


<b>A.</b> 2,24. <b>B.</b> 3,36. <b>C.</b> 6,72 <b>D.</b> 4,48.


<b>Câu 53. </b>Hợp chất hữu cơ tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A.</b> CH3COOCH3. <b>B.</b> CH3COOH. <b>C.</b> CH3CHO. <b>D.</b> C2H5OH.


<b>Câu 54. </b>Hiđrocacbon nào dướiđây<b> không </b>làm mất màu nước brom?


<b>A.</b> Axetilen. <b>B.</b> Toluen. <b>C.</b> Etilen. <b>D.</b> Butađien.


<b>Câu 55. </b>Chất NH2CH2COOH có tên gọi là


<b>A.</b> Alanin. <b>B.</b> Glyxin. <b>C.</b> Lysin. <b>D.</b> Valin.


<b>Câu 56. </b>Polime nào sau đây trong thành phần nguyên tố chứa nitơ?


<b>A.</b> Cao su buna. <b>B.</b> Polietilen.


<b>C.</b> Poli(vinyl clorua). <b>D.</b> Tơ nilon-7.



<b>Câu 57. </b>Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen.
Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?


<b>A.</b> H2S. <b>B.</b> SO2. <b>C.</b> CO2. <b>D.</b> NH3.


<b>Câu 58. </b>Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?


<b>A.</b> Zn. <b>B.</b> Ag. <b>C.</b> Fe. <b>D.</b> Al.


<b>Câu 59. </b>Phèn chua là muối sunfat kép của nhôm và kim loại kiềm ngậm nước. Công thức của kim loại kiềm
trong phèn chua là


<b>A.</b> Na. <b>B.</b> Li. <b>C.</b> Rb. <b>D.</b> K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>A.</b> Cu(NO3)2. <b>B.</b> Fe(NO3)2. <b>C.</b> Fe(NO3)3. <b>D.</b> AgNO3.


<b>Câu 61. </b>Cho các chất sau: axit axetic, glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, triolein, xenlulozơ, ancol etylic.
Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là


<b>A.</b> 2. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 5.


<b>Câu 62. </b>Thủy phân este <b>X</b> (C4H8O2) thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của <b>X</b>
thỏa mãn tính chất trên là


<b>A.</b> 4. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 3. <b>D.</b> 1.


<b>Câu 63. </b>Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế kim loại bằng cách dùng khí H2 để khử oxit kim loại X:



Hình vẽ trên minh họa cho các phản ứng trong đó oxit X là


<b>A.</b> Fe2O3, CuO. <b>B.</b> Al2O3, CuO. <b>C.</b> Na2O, ZnO. <b>D.</b> MgO, Fe2O3.


<b>Câu 64. </b>Cho dung dịch Ba(OH)2 dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, ZnCl2, Cu(NO3)2,
HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là


<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 65. </b>Phát biểu nào sau đây <b>không</b> đúng?


<b>A.</b> Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.


<b>B.</b> Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.


<b>C.</b> Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
<b>D.</b> Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.


<b>Câu 66. </b>Khi xà phịng hóa triolein thu được sản phẩm là


<b>A.</b> C15H31COONa và etanol. <b>B.</b> C17H35COOH và glixerol.


<b>C.</b> C17H33COONa và glixerol. <b>D.</b> C15H31COONa và glixerol.


<b>Câu 67. </b>Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mịn điện hóa học
<b>A.</b> Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.


<b>B.</b> Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 lỗng.


<b>C.</b> Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.



<b>D.</b> Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.


<b>Câu 68. </b>Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dung dịch
AgNO3/NH3 đun nóng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị m là


<b>A.</b> 16,2. <b>B.</b> 64,8. <b>C.</b> 32,4. <b>D.</b> 48,6.


<b>Câu 69. </b>Cho các polime: polietilen, polibutađien, poli(vinyl clorua), policapron, xelulozơ trinitrat. Số polime
được dùng làm chất dẻo là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 1. <b>D.</b> 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
C2H2



<i>H O xt t</i>2 ( , ) X



<i>H du Ni t</i>2 ( , ) Y /


1: 2
<i>í HCl du</i>
<i>axit glutamic kh</i>


<i>ti le mol</i>






Z.


Nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Nhiệt độ sôi của chất X cao hơn chất Y.
<b>B.</b> Chất Z có cơng thức phân tử C9H18O4NCl.



<b>C.</b> Ở điều kiện thường, X là chất lỏng do có liên kết H liên phân tử.
<b>D.</b> Chất Y tham gia phản ứng tráng bạc, chất X tác dụng được với Na.
<b>Câu 71. </b>Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl.
(b) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (khơng có oxi).
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 loãng (dư).
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.


(e) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 lỗng (dư).


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 3. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 2.


<b>Câu 72. </b>Cho 2,74 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và CuSO4 0,3M thuđược m gamkết
tủa. Giá trị của m là


<b>A.</b> 2,94. <b>B.</b> 5,64. <b>C.</b> 4,66.<b> </b> <b>D.</b> 1,96.


<b>Câu 73. </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.


Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là



<b>A.</b> 1. <b>B.</b> 2. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 3.


<b>Câu 74. </b>Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung
dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl.
Giá trị x là


<b>A.</b> 0,16. <b>B.</b> 0,17. <b>C.</b> 0,15. <b>D.</b> 0,18.


<b>Câu 75. </b>Cho các phát biểu sau:


(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng chanh để giảm mùi tanh.


(b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(c) Cao su được trùng hợp từ isopren được gọi là cao su thiên nhiên.


(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
(e) Thành phần chính của tóc là protein.


(g) Đề giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi giấm ăn vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 5. <b>B.</b> 4. <b>C.</b> 2. <b>D.</b> 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là


<b>A.</b> 27,30. <b>B.</b> 25,86. <b>C.</b> 26,40. <b>D.</b> 27,70.


<b>Câu 77. </b>Hỗn hợp X gồm etyl axetat, đimetyl ađipat, vinyl axetat, anđehit acrylic và ancol metylic (trong đó
anđehit acrylic và ancol metylic có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn 19,16 gam X cần dùng 1,05 mol O2,


sản phẩm cháy gồm CO2, H2O được dẫn qua nước vôi trong lấy dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu
được dung dịch có khối lượng giảm m gam so với ban đầu. Giá trị m là


<b>A.</b> 29,24. <b>B.</b> 33,24. <b>C.</b> 37,24. <b>D.</b> 35,24.


<b>Câu 78. </b>Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và 0,05
mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và 0,448 lít
(đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch X
thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 9,6 gam chất rắn. Mặc
khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết tủa. Biết chất tan trong
X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m gần nhất với


<b>A.</b> 64. <b>B.</b> 85. <b>C.</b> 52. <b>D.</b> 58.


<b>Câu 79. </b>Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) một dung dịch chứa m gam
hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại thu được dung
dịch X. Ở anot thu được 6,72 lít khí (đktc). Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3.
Giá trị m là


<b>A.</b> 51,1. <b>B.</b> 50,4. <b>C.</b> 25,6. <b>D.</b> 23,5.


<b>Câu 80. </b>Cho m gam hỗn hợp E gồm một peptit X và một peptit Y (Biết số nguyên tử nitơ trong X, Y lần
lượt là 4 và 5, X và Y chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng lượng NaOH vừa đủ, cô cạn thu
được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng O2 vừa đủ thu
được Na2CO3 và hỗn hợp hơi F gồm CO2, H2O và N2. Dẫn tồn bộ hỗn hợp hơi F qua bình đựng NaOH đặc
dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thốt
ra, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E gần nhất với?


<b>A.</b> 46,2%. <b>B.</b> 51%. <b>C.</b> 47%. <b>D.</b> 54%.



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>41 </b> <b>D </b> <b>51 </b> <b>A </b> <b>61 </b> <b>C </b> <b>71 </b> <b>C </b>


<b>42 </b> <b>A </b> <b>52 </b> <b>C </b> <b>62 </b> <b>B </b> <b>72 </b> <b>B </b>


<b>43 </b> <b>A </b> <b>53 </b> <b>C </b> <b>63 </b> <b>A </b> <b>73 </b> <b>A </b>


<b>44 </b> <b>D </b> <b>54 </b> <b>B </b> <b>64 </b> <b>D </b> <b>74 </b> <b>A </b>


<b>45 </b> <b>D </b> <b>55 </b> <b>B </b> <b>65 </b> <b>D </b> <b>75 </b> <b>D </b>


<b>46 </b> <b>C </b> <b>56 </b> <b>D </b> <b>66 </b> <b>C </b> <b>76 </b> <b>B </b>


<b>47 </b> <b>A </b> <b>57 </b> <b>A </b> <b>67 </b> <b>A </b> <b>77 </b> <b>D </b>


<b>48 </b> <b>B </b> <b>58 </b> <b>B </b> <b>68 </b> <b>C </b> <b>78 </b> <b>A </b>


<b>49 </b> <b>B </b> <b>59 </b> <b>D </b> <b>69 </b> <b>D </b> <b>79 </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc
  • 3
  • 422
  • 0
  • ×