Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phú Nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin (5); đimetylamin </b>
(6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:


<b>A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) </b> <b>B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) </b>
<b>C. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6) </b> <b>D. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) </b>


<b>Câu 2: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn thu được 4,48 lit khí (đktc) và m gam kim loại khơng tan. Giá trị của m là:


<b>A. 2,0 </b> <b>B. 13,0 </b> <b>C. 2,2 </b> <b>D. 8,5 </b>


<b>Câu 3: Trong phản ứng của các chất vô cơ, phản ứng nào sau đây ln là phản ứng oxi hóa - khử? </b>
<b>A. Phản ứng hóa hợp. </b> <b>B. Phản ứng phân hủy. </b>


<b>C. Phản ứng trao đổi. </b> <b>D. Phản ứng thế. </b>
<b>Câu 4: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là </b>


<b>A. Brom. </b> <b>B. Clo. </b> <b>C. Iot. </b> <b>D. Flo. </b>


<b>Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit fomic tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít H</b>2 (đktc).
Giá trị m là


<b>A. 4,6 gam. </b> <b>B. 6,9 gam. </b> <b>C. 9,2 gam. </b> <b>D. 13,8 gam. </b>


<b>Câu 6: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C</b>2H4O2 là


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 7: Khi nói về axit fomic và glixerol, kết luận nào sau đây là đúng? </b>
<b>A. Cùng phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở nhiệt độ thường.


<b>B. Cùng phản ứng với dung dịch AgNO</b>3/NH3.
<b>C. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH. </b>
<b>D. Cùng phản ứng với dung dịch NaHCO</b>3.
<b>Câu 8: Chất béo là trieste của axit béo với </b>


<b>A. ancol etylic. </b> <b>B. ancol metylic. </b> <b>C. glixerol. </b> <b>D. etylen glicol. </b>
<b>Câu 9: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực là </b>


<b>A. HCl, O</b>3, H2S <b>B. H</b>2O, HCl, NH3 <b>C. HF, Cl</b>2, H2O <b>D. O</b>2, H2O, NH3
<b>Câu 10: Cho các cân bằng hóa học sau: </b>


(a) H2<i>(k)</i> + I2<i>(k)</i>  2HI <i>(k)</i>. (b) 2NO2<i>(k)</i>  N2O4<i>(k)</i>.


(c) 3H2<i>(k)</i> + N2<i>(k)</i>  2NH3<i>(k)</i>. (d) 2SO2<i>(k)</i> + O2<i>(k)</i>  2SO3<i>(k)</i>.


Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên khơng
bị chuyển dịch?


<b>A. (d). </b> <b>B. (c). </b> <b>C. (a). </b> <b>D. (b). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>A. K, Rb. </b> <b>B. Na, K. </b> <b>C. Rb, Cs. </b> <b>D. Li, Na. </b>



<b>Câu 12: Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là </b>


<b>A. Tính dẫn điện. </b> <b>B. Ánh kim. </b> <b>C. Khối lượng riêng. </b> <b>D. Tính dẫn nhiệt. </b>


<b>Câu 13: Đun nóng 0,1 mol CH</b>3COOH với 0,15 mol C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được 5,72 gam
este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:


<b>A. 50,0%. </b> <b>B. 60,0%. </b> <b>C. 43,33%. </b> <b>D. 65,0%. </b>


<b>Câu 14: Cho phản ứng: Na</b>2S2O3 (<i>l</i>) + H2SO4 (<i>l</i>)  Na2SO4 (<i>l</i>) + SO2 (<i>k</i>) + S (<i>r</i>) + H2O (<i>l</i>).


Khi thay đổi một trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) tăng nồng độ Na2S2O3; (3) giảm nồng độ
H2SO4; giảm nồng độ Na2SO4; (5) giảm áp suất của SO2; (6) dùng chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố làm
tăng tốc độ của phản ứng trên?


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 15: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc? </b>


<b>A. Tinh bột </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Anđehit axetic. </b> <b>D. Axit fomic. </b>
<b>Câu 16: Phản ứng hóa học khơng thể tạo sản phẩm kim loại là </b>


<b>A. Na + CuSO</b>4(dung dịch) → <b>B. Cu + Fe(NO</b>3)3 (dung dịch) →
<b>C. Fe + AgNO</b>3 (dung dịch) → <b>D. H</b>2O2 + Ag2O →


<b>Câu 17: Cho CH</b>3CHO tác dụng với H2 dư (có Ni xúc tác) thu được


<b>A. CH</b>3OH. <b>B. CH</b>3COOH. <b>C. C</b>2H5OH. <b>D. C</b>2H6.



<b>Câu 18: Cho các nguyên tố: Al (Z = 13), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo </b>
chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:


<b>A. Mg, Si, Al </b> <b>B. Mg, Al, Si. </b> <b>C. Si, Al, Mg. </b> <b>D. Si, Mg, Al. </b>


<b>Câu 19: Ion X</b>3+<b><sub> có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s</sub></b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>. Số hạt mang điện trong ion X</sub>3+<b><sub> là </sub></b>


<b>A. 18. </b> <b>B. 20. </b> <b>C. 23. </b> <b>D. 22. </b>


<b>Câu 20: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung </b>
dịch axit H2SO4 lỗng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mịn điện hóa học là


<b>A. (2), (3) và (4). </b> <b>B. (3) và (4). </b> <b>C. (1), (2) và (3). </b> <b>D. (2) và (3). </b>
<b>Câu 21: Phát biểu đúng là </b>


<b>A. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d</b>44s2.
<b>B. CrO là oxit lưỡng tính. </b>


<b>C. Trong mơi trường axit, Cr</b>+3<sub> bị Cl</sub>


2 oxi hóa đến Cr+6.
<b>D. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO</b>3.
<b>Câu 22: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Các tiểu phân Ar, K+<sub> , Cl</sub>-<sub> đều có cùng sớ đơn vị điện tích hạt nhân. </sub>
(b) Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số nơtron.


(c) Đồng vị là hiện tượng các nguyên tử có cùng sớ khới.


(d) Bán kính của cation nhỏ hơn bán kính của ngun tử tương ứng.


Sớ phát biểu đúng là


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>A. polietilen; nilon-6; polibutađien; nilon-7 </b> <b>B. polietilen; nilon-6,6; xenlulozơ, nilon-7 </b>


<b>C. polietilen; nilon-6; tinh bột; nilon-6,6 </b> <b>D. Polietilen; nilon-6; xenlulozơ </b>
<b>Câu 24: Trong các chất sau đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là </b>


<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. CH</b>3CH3. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. CH</b>3CH2OH.


<b>Câu 25: Cho dãy các chất: Zn(OH)</b>2, H2N-CH2COOH, Fe(OH)3, HOOC-COONa, Al(OH)3, NaHCO3. Số
chất trong dãy thuộc loại lưỡng tínhlà


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 26: Vinyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOCH=CH2. <b>B. CH</b>3COOCH(CH3)2.
<b>C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>2CH3.
<b>Câu 27: Chất đóng vai trị chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính là </b>


<b>A. SO</b>2 <b>B. CO </b> <b>C. CO</b>2 <b>D. NO </b>


<b>Câu 28: Hịa tan hồn tồn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của x là


<b>A. 0,2. </b> <b>B. 0,5. </b> <b>C. 0,6. </b> <b>D. 0,25. </b>



<b>Câu 29: Cho 6,75 gam amin X đơn chức, bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch </b>
chứa 12,225 gam muối. Công thức của X là


<b>A. CH</b>3NHCH3. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. C</b>3H7NH2. <b>D. CH</b>3CH2NH2.


<b>Câu 30: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg</b>2+, Ca2+, Cl, SO2<sub>4</sub>. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước
cứng trên là


<b>A. NaHCO</b>3. <b>B. H</b>2SO4. <b>C. Na</b>3PO4. <b>D. BaCl</b>2.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>B </b> <b>21 </b> <b>D </b>


<b>2 </b> <b>A </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>B </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>B </b> <b>24 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>A </b> <b>25 </b> <b>A </b>


<b>6 </b> <b>D </b> <b>16 </b> <b>B </b> <b>26 </b> <b>A </b>


<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>C </b> <b>27 </b> <b>C </b>


<b>8 </b> <b>C </b> <b>18 </b> <b>B </b> <b>28 </b> <b>C </b>


<b>9 </b> <b>B </b> <b>19 </b> <b>C </b> <b>29 </b> <b>D </b>


<b>10 </b> <b>C </b> <b>20 </b> <b>D </b> <b>30 </b> <b>C </b>



<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Cu; Fe và </b>
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, sớ cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
A. glixerol, axit axetic, glucozơ. B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton.


C. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic. D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic.


<b>Câu 3: Cho m gam bột Fe vào 300 ml dung dịch chứa hai muối AgNO</b>3 0,5M và Cu(NO3)2 0,6M, sau một
thời gian thu được 28,72 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 8,1 gam bột Al vào dung dịch X, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 18,51 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là.


A. 8,4. <b>B. 16,8. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 5,6. </b>


<b>Câu 4: Hỗn hợp M gồm hai peptit mạch hở X và Y (mỗi peptit được cấu tạo từ một -amino axit, tổng sớ </b>
nhóm –CO-NH- trong hai phân tử X, Y là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 2. Khi thủy phân hoàn toàn m
gam M thu được 18 gam glyxin và 32,04 gam alanin. Giá trị của m là


<b>A. 42,48. B. 50,04. </b> C. 56,34. D. 44,28.


<b>Câu 5: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất. Mặt khác oxi </b>
hố hồn tồn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu cơng thức cấu
tạo phù hợp với X?


<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 6: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS</b>2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% (vừa đủ) thu
được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có khới lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam
hỗn hợp muối. Giá trị của a gần nhất với ?


<b>A. </b>63 <b>B. </b> 57 <b>C. </b>43 <b>D. </b>46


<b>Câu 7: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người khơng hút th́c lá. </b>
Chất gây nghiện và có thể gây ung thư trong thuốc lá là


<b>A. moocphin. </b> B. cafein. C. nicotin. D. aspirin.
<b>Câu 8: Các ion kim loại Ag</b>+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa tăng dần là </sub>


<b> A. Fe</b>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>< Cu</sub>2+<sub>. </sub> <sub> B. Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b> C. Fe</b>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub> <sub> D. Ni</sub>2+<sub> < Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b>Câu 9:Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
(b) Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.


(c) Khí được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
(d) Moocphin và cocain là các chất ma túy.


(e) Khí hidro thuộc loại nhiên liệu sạch khơng gây ô nhiễm môi trường
Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. <b>C. 2. </b> D. 4.
<b>Câu 10: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Cr(OH)</b>3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. <b>B. Cr(OH)</b>3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.


<b>C. Cr(OH)</b>3, Al(OH)3, Mg(OH)2. <b>D. Cr(OH)</b>3, Zn(OH)2, Al(OH)3.


<b>Câu 11: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây </b>
là sản phẩm chính


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>Câu 12: Cấu hình electron của ion Cr</b>3+ là


<b>A. [Ar]3d</b>5. <b>B. [Ar]3d</b>4. <b>C. [Ar]3d</b>3. <b>D. [Ar]3d</b>2.
<b>Câu 13: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là </b>


<b>A. K</b>+,Ba2+,OH,Cl <b>B. Al</b>3+,PO43,Cl, Ba2+
<b>C. Na</b>+ ,K+,OH, HCO3 <b>D. Ca</b>2+,Cl,Na+,CO32
<b>Câu 14: Axit nào sau đây là axit béo? </b>


<b>A. Axit axetic(CH</b>3COOH) <b>B. Axit glutamic (C</b>3H5-(COOH)2-NH2)
C. Axit stearic (C17H35COOH) <b>D. Axit ađipic (HOOC- [CH</b>2]4-COOH).


<b>Câu 15: Có 3 dung dịch riêng biệt: H</b>2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2),
(3). Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO. Trộn 5 ml
dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO. Trộn 5 ml dung dịch (2)
với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là
sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?


A. V2 = 3V1. <b>B. V</b>2 = V1. <b>C. 2V</b>2 = V1. <b>D. V</b>2 = 2V1.


<b>Câu 16: Phenol có thể tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất sau: HCl, Na, NaOH, Na</b>2SO4,
dd Br2.


<b>A. 2. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 17: Thể tích khí O</b>2 (đktc) cần thiết để đớt cháy hồn tồn 4,8 gam Mg là


A. 1,12 lít . <b>B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. </b> <b>D. 2,24 lít. </b>
<b>Câu 18: Khí X làm đục nước vơi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. </b>
Chất X là


<b> A. CO</b>2. <b>B. NH</b>3. <b>C. O</b>3. <b>D. SO</b>2.


<b>Câu 19: Hai este X, Y có cùng cơng thức phân tử C</b>8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 5,44
gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là
0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa hai ḿi. Khới lượng ḿi có phân tử khối nhỏ hơn trong Z là
<b> A. 2,72 gam. </b> <b>B. 1,36 gam. </b> <b>C. 2,74 gam. </b> <b>D. 2,60 gam. </b>


<b>Câu 20: Hỗn hợp X gồm Fe</b>3O4, CuO và Al, trong đó oxi chiếm 23,916% khới lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít
khí CO(đktc) qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí
có sớ mol bằng nhau. Hịa tan hồn toàn Y trong dd HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,263m gam
ḿi và 5,376 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


A. 40,14 <b>B. 54,63 </b> <b>C. 39,48 </b> <b>D. 42,16. </b>


<b>Câu 21: Đốt 6,16 gam Fe trong 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl</b>2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợp
Y chỉ gồm oxit và ḿi clorua (khơng cịn khí dư). Hịa tan Y bằng dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung
dịch Z. Cho AgNO3 dư vào Z, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 27,65. </b> <b>B. 37,31. </b> <b>C. 44,87. </b> <b>D. 36,26. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>A. 20%. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 50%. </b> <b>D. 30%. </b>



<b>Câu 23: Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn? </b>
<b>A. Sục CO</b>2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.


<b>B. Sục khí CO</b>2 dư vào dung dịch NaAlO2.


<b>C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe</b>2(SO4)3.
<b>D. Cho dung dịch AlCl</b>3 dư vào dung dịch NaOH.


<b>Câu 24: Hỗn hợp khí X gồm CH</b>4, C2H2, C2H4, C3H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột Ni một thời gian,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khới so với He bằng 5. Đớt cháy hồn tồn Y, thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và
23,4 gam H2O. Sục Y vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được m gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Khí
Z phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch Br2 0,5M. Giá trị của m là


<b>A. 18,0. </b> <b>B. 16,8. </b> <b>C. 12,0. </b> <b>D. 14,4. </b>


<b>Câu 25: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X như sau: </b>


Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?


<b>A. CaC</b>2 + 2H2O  Ca(OH)2 + C2H2 <b>B. NH</b>4Cl


0


t


NH3 + HCl
<b>C. 2KMnO</b>4


0



t


 K2MnO4 + MnO2 + O2 <b>D. BaSO</b>3


0


t


BaO + SO2
<b>Câu 26: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: </b>


(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit


(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam thẫm.


(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.


(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.


Số phát biểu đúng là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 27: Thủy phân hoàn toàn 50,75 gam peptit X thu được 22,25 gam alanin và 37,5 gam glyxin. X thuộc </b>
loại



<b>A. tetrapeptit. </b> <b>B. tripeptit. </b> <b>C. đipeptit. </b> <b>D. pentapeptit. </b>


<b>Câu 28: Đớt cháy hồn tồn 0,02 mol hỗn hợp X gồm butan, ancol etylic và etilen glycol, thu được 4,08 </b>
gam hỗn hợp gồm x mol CO2 và y mol H2O. Giá trị của x là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 29: Hỗn hợp X gồm C</b>nH2n-1CHO, CnH2n-1COOH, CnH2n-1CH2OH (đều mạch hở, n  N*). Cho 2,8 gam
X phản ứng vừa đủ 8,8 gam brom trong nước. Mặt khác, cho toàn bộ lượng X trên phản ứng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của CnH
2n-1CHO trong X là


<b>A. 20,00%. </b> <b>B. 26,63%. </b> <b>C. 16,42%. </b> <b>D. 22,22%. </b>


<b>Câu 30: Cho 30,1 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe</b>3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy
đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,68 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung
dịch Y và cịn dư 0,7 gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, khối lượng muối khan thu được là:


<b>A. 75,75 gam </b> <b>B. 89,7 gam </b> <b>C. 54,45 gam </b> <b>D. 68,55 gam </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


1 B 11 B 21 C


2 A 12 C 22 A


3 C 13 A 23 C


4 A 14 C 24 D


5 C 15 D 25 C



6 B 16 D 26 B


7 C 17 D 27 B


8 C 18 D 28 A


9 B 19 A 29 A


10 D 20 A 30 A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: Đun 6 gam axit axetic với 6,9 gam etanol (có H</b>2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái
cân bằng, thu được m gam este (biết hiệu suất của phản ứng este hoá là 75%). Giá trị của m gam là


<b>A. 6,6. </b> <b>B. 8,8. </b> <b>C. 13,2. </b> <b>D. 9,9 </b>


<b>Câu 2: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính của các nguyên tố </b>
tăng dần theo thứ tự


<b>A. M < X < R < Y. </b> <b>B. Y < M < X < R. </b> <b>C. M < X < Y < R. </b> <b>D. Y < X < M < R. </b>


<b>Câu 3: Khi hòa tan kim loại M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch ḿi có nồng độ </b>
18,199%. Kim loại M là


<b>A. Fe. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 4: Hịa tan hồn tồn mẫu hợp kim Na-Ba-K trong nước, thu được dung dịch X và 7,84 lít H</b>2 (ở đktc).
Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là



<b>A. 60ml. </b> <b>B. 175ml. </b> <b>C. 100ml. </b> <b>D. 150ml. </b>


<b>Câu 5: Monome dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) là </b>


<b>A. CH</b>2 =CHCOOCH3. <b>B. CH</b>2=C(CH3)COOCH3.
<b>C. C</b>6H5CH=CH2. <b>D. CH</b>3COOCH=CH2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5


<b>Câu 7: Để khử ion Fe</b>2+ trong dung dịch FeSO4 thành Fe có thể dùng kim loại


<b>A. Sr. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Mg. </b>


<b>Câu 8: Hình bên minh họa cho thí nghiệm </b>
xác định định tính C và H trong hợp chất hữu
cơ.Chất X và dung dịch Y (theo thứ tự) là:


<b>A. CaO, H</b>2SO4 đặc. <b>B. Ca(OH)</b>2, H2SO4 đặc.
<b>C. CuSO</b>4 khan, Ca(OH)2. <b>D. CuSO</b>4.5H2O, Ca(OH)2.


<b>Câu 9: Dung dịch X chứa AlCl</b>3, FeSO4 và ZnCl2. Dẫn khí NH3 đến dư đi qua dung dịch X thu được kết tủa
Y. Nung Y đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn Z. Dẫn khí H2 dư đi qua Z nung nóng sẽ thu được
chất rắn


<b>A. ZnO, Fe và Al</b>2O3 <b>B. Al</b>2O3 , Fe. <b>C. Al, Fe và Zn </b> <b>D. Fe, Zn và Al</b>2O3
<b>Câu 10: Cho 0,1 mol α-amino axit (X) phản ứng hết với HCl thu được 12,55g muối. X là </b>
<b>A. Alanin </b> <b>B. Phenylalanin </b> <b>C. Glixin </b> <b>D. Valin </b>


<b>Câu 11: Trong số các dung dịch: KHCO</b>3, NaCl, C2H5COONa, NH4NO3, NaHSO4, C6H5ONa, những dung


dịch có khoảng pH > 7 là


<b>A. NaCl, C</b>6H5ONa, C2H5COONa. <b>B. NH</b>4NO3, C2H5COONa, NaHSO4.
<b>C. KHCO</b>3, NH4NO3, NaCl. <b>D. KHCO</b>3, C6H5ONa, C2H5COONa.


<b>Câu 12: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ </b>
nào thuộc loại tơ nhân tạo?


<b>A. Tơ visco và tơ axetat. </b> <b>B. Tơ nilon-6,6 và tơ capron. </b>
<b>C. Tơ tằm và tơ enang. </b> <b>D. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b>
<b>Câu 13: Thứ tự một sớ cặp oxi hố - khử trong dãy điện hoá kim loại như sau: </b>
Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+ , Ag+/Ag


Cặp chất không phản ứng với nhau là


<b>A. Cu và dung dịch AgNO</b>3. <b>B. Fe và dung dịch FeCl</b>3.
<b>C. dung dịch Fe(NO</b>3)3 và dung dịch AgNO3. <b>D. Fe và dung dịch CuCl</b>2.


<b>Câu 14: Clo hóa Ankan X (tỉ lệ số mol 1:1) trong điều kiện chiếu sáng chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo là </b>
đồng phân của nhau. Tên của X là


<b>A. Metan. </b> <b>B. Butan. </b> <b>C. Etan. </b> <b>D. Pentan. </b>


<b>Câu 15: Để trung hòa vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,2 M cần 100 ml dung dịch CH</b>3COOH x (M). Giá trị của
x?à


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1% .


(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.



(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit.
(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo th́c súng khơng khói.


(5) Nhỏ dung dịch iot vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột, ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh
bột nh́m màu xanh tím.


(6) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương,
tráng ruột phích.


Số nhận xét đúng là


<b> A. 5. </b> B. 6. <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 17: Trong phản ứng oxi hóa khử sau: H</b>2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8 HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ?


<b>A. H</b>2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá <b>B. Cl</b>2 là chất oxi hoá. H2O là chất khử
<b>C. H</b>2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử <b>D. Cl</b>2 là chất oxi hoá. H2S là chất khử.


<b>Câu 18: Cho 150ml dung dịch saccarozơ chưa rõ nồng độ đem thủy phân hoàn toàn, thu toàn bộ sản phẩm </b>
tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thuđược12,96 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch
saccarozơ đã dùng là


<b>A. 0,10M. </b> <b>B. 0,20M. </b> <b>C. 0,40M. </b> <b>D. 0,80M. </b>


<b>Câu 19: Hịa tan hồn tồn 4,32 gam hỗn hợp X gồm FeO, MgO và ZnO bằng một lượng vừa đủ 150ml </b>
dung dịch HCl 1M , thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 8,445. </b> <b>B. 9,795. </b> <b>C. 7,095. </b> <b>D. 7,995. </b>



<b>Câu 20: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức C</b>nHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
<b> A. m = 2n </b> <b>B. m = 2n +1 </b> <b>C. m = 2n - 2 </b> <b>D. m = 2n + 2 </b>


<b>Câu 21: Một dung dịch chứa x mol Mg</b>2+, y mol Na+, 0,02 mol Cl– và 0,025 mol SO42–. Tổng khối lượng
các ḿi tan có trong dung dịch là 4,28 gam. Giá trị của x và y lần lượt là


A. 0,03 và 0,01. <b>B. 0,015 và 0,04. </b> <b>C. 0,02 và 0,03. </b> <b>D. 0,02 và 0,05. </b>
<b>Câu 22: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra </b>


<b>A. sự khử ion Cl</b>-. <b>B. sự khử ion Na</b>+ <b>C. sự oxi hoá ion Cl</b>-. <b>D. sự oxi hoá ion Na</b>+.
<b>Câu 23: Chất nào sau đây là hợp chất ion? </b>


A. SO2 <b>B. Na</b>2O <b>C. CO</b>2 <b>D. HCl </b>


<b>Câu 24: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? </b>


A. glyxin. B. axit axetic. C. alanin. D. metylamin


<b>Câu 25: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H</b>2, thu được 6 gam ancol Y. Mặt khác 2,7
gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 20,5 <b>B. 21,6 </b> <b>C. 5,4 </b> <b>D. 9,7 </b>


<b>Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ  X  Y  CH</b>3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
<b>A. CH</b>3CHO và CH3CH2OH. <b>B. CH</b>3CH2OH và CH3CHO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 27: Dẫn 4,48 lít khí CO (ở đktc) đi qua ớng sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra </b>
hoàn tồn. Hỗn hợp khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm


thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là


<b>A. Fe</b>3O4; 75%. <b>B. FeO; 75%. </b> <b>C. Fe</b>2O3; 75%. <b>D. Fe</b>2O3; 65%.
<b>Câu 28: Cho phương trình hố học của phản ứng tổng hợp amoniac </b>


N2 (k) + 3H2 (k)


t0<sub>, xt</sub>


2NH3 (k)


Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tớc độ phản ứng thuận
<b>A. tăng lên 2 lần. </b> <b>B. tăng lên 6 lần. </b> <b>C. giảm đi 2 lần. </b> <b>D. tăng lên 8 lần. </b>


<b>Câu 29: Đớt cháy hồn tồn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO</b><sub>2</sub><sub> bằng </sub>
số mol H2O. Thành phần phần trăm về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là


<b>A. 75%; 25%. </b> <b>B. 20%; 80%. </b> <b>C. 35%; 65%. </b> <b>D. 50%; 50%. </b>
<b>Câu 30: Sục CO</b>2 vào dung dịch hỗn hợp gồm


Ca(OH)2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ
thị hình bên (sớ liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị
của x là:


<b>A. 0,12. </b> <b>B. 0,11. </b> <b>C. 0,13. </b> <b>D. 0,10. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 A 11 D 21 C



2 D 12 A 22 B


3 B 13 C 23 B


4 B 14 B 24 D


5 B 15 C 25 A


6 A 16 C 26 D


7 D 17 D 27 C


8 C 18 B 28 A


9 B 19 A 29 D


10 A 20 C 30 D


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


<b>A. Thuỷ phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ. </b>
<b>B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. </b>
<b>C. Thuỷ phân xenlulozơ thu được glucozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>A. H</b>2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. <b>B. H</b>2N-CH2CONHCH2CH2COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2CH2CONH-CH2CH2COOH. <b>D. H</b>2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH.



<b>Câu 3: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với 180 ml dung dịch </b>
Al2(SO4)3 1M thu được 15,6 gam kết tủa, khí H2 và dung dịch Y. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với
240 gam dung dịch HCl 18,25% thu được dung dịch Z và H2. Cô cạn dung dịch Z thu được 83,704 gam chất
rắn khan. Kim loại kiềm có khới lượng nguyên tử nhỏ là


<b>A. Li. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Rb. </b>


<b>Câu 4: Ứng với công thức phân tử C</b>4H9NO2 có sớ amino axit đồng phân cấu tạo của nhau là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 5: Cho một lượng Fe hoà tan hết vào dung dịch chứa 0,1 mol HNO</b>3 và 0,15 mol AgNO3 sau phản ứng
thu được dung dịch X chỉ chứa Fe(NO3)3, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và chất rắn Y. Cho m
gam bột Cu vào dung dịch X thu được dung dịch Z trong đó có khới lượng của Fe(NO3)3 là 7,986 gam. m
có giá trị là


<b>A. 25,984. </b> <b>B. 20,624. </b> <b>C. 19,104. </b> <b>D. 1,344. </b>


<b>Câu 6: Tơ tằm và nilon-6,6 đều </b>


<b>A. có cùng phân tử khối. </b> <b>B. thuộc loại tơ tổng hợp. </b>


<b>C. thuộc loại tơ tự nhiên. </b> <b>D. chứa các loại nguyên tố giống nhau ở trong phân tử. </b>
<b>Câu 7: Hỗn hợp X gồm một este no, đơn chức mạch hở và một axit no, đơn chức, mạch hở. Biết m gam hỗn </b>
hợp X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 0,1M. Mặt khác m gam hỗn hợp X đem đớt cháy hồn
tồn cần V lít khí O2 (đktc) và tạo ra 0,14 mol CO2. Giá trị của V là


<b>A. 3,36. </b> <b>B. 2,464. </b> <b>C. 3,808. </b> <b>D. 4,48. </b>



<b>Câu 8: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo? </b>


<b>A. Protein. </b> <b>B. Poli(vinyl clorua). </b> <b>C. Polisaccarit. </b> <b>D. Nilon-6,6. </b>
<b>Câu 9: Nhận xét nào sau đây sai? </b>


<b>A. Dung dịch Na</b>2CO3 có mơi trường bazơ.


<b>B. Các kim loại kiềm đều tác dụng với H</b>2O ở điều kiện thường.
<b>C. Dung dịch HCl được dùng để làm mềm nước cứng. </b>


<b>D. Thạch cao sớng có cơng thức CaSO</b>4.2H2O.


<b>Câu 10: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có </b>
tỉ lệ số mol nX : nY = 1:3 với 780 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 94,98 gam ḿi. m có giá trị là


<b>A. 64,86. </b> <b>B. 68,10. </b> <b>C. 65,13. </b> <b>D. 77,04. </b>


<b>Câu 11: Cho 9,6 gam bột kim loại M vào 500 ml dung dịch HCl 1M, khi phản ứng kết thúc thu được 5,376 </b>
lít khí (đktc). Kim loại M là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Ba. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ca. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
dung dịch G thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch Z thì
thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là


<b>A. 4,3 gam và 1,12 lít. </b> <b>B. 82,4 gam và 2,24 lít. </b>
<b>C. 3,4 gam và 1,12 lít. </b> <b>D. 59,1 gam và 2,24 lít. </b>
<b>Câu 13: Phèn chua có cơng thức là </b>



<b>A. Al</b>2(SO4)2.Na2SO4.24H2O. <b>B. Al</b>2(SO4)2.(NH4)2SO4.24H2O.
<b>C. Al</b>2(SO4)2.K2SO4.24H2O. <b>D. Al</b>2(SO4)2.Li2SO4.24H2O.


<b>Câu 14: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 lỗng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X </sub>
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 38,72. </b> <b>B. 35,50. </b> <b>C. 49,09. </b> <b>D. 34,36. </b>


<b>Câu 15: Cho các chất và các dung dịch sau: khí O</b>2, dung dịch HCl, dung dịch HNO3 đặc nguội, dung dịch
FeCl3, dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4 đặc nguội. Số chất hoặc dung dịch tác dụng với Fe là


<b>A. 3. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 16: Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ </b>
trinitrat (hiệu suất 80%) là


<b>A. 53,57 lít. </b> <b>B. 42,86 lít. </b> <b>C. 34,29 lít. </b> <b>D. 42,34 lít. </b>
<b>Câu 17: Cho các kim loại: Cu, Ag, Au, Al, Fe. Kim loại có tính dẫn điện kém nhất là </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 18: Thủy phân m gam xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit </b>
bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hồn tồn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng)
thu được m gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân xenlulozơ là


<b>A. 50%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 66,67%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 19: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH </b>


0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (đktc). Nếu đớt cháy hồn tồn lượng hỗn hợp X trên, sau
đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khới lượng bình tăng 6,82 gam. Công
thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là


<b>A. CH</b>3COOH và CH3COOC2H5. <b>B. HCOOH và HCOOC</b>3H7.
<b>C. HCOOH và HCOOC</b>2H5. <b>D. C</b>2H5COOH và C2H5COOCH3.


<b>Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ, etyl axetat, saccarozơ. Số chất bị thuỷ </b>
phân trong môi trường kiềm khi đun nóng là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 21: Tiến hành phản ứng nhiệt nhơm hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe</b>xOy trong điều kiện
khơng có khơng khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần


Phần 1: có khới lượng 14,49 gam được hịa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được
dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5<sub>). </sub>


Phần 2: đem tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng thu được 0,015 mol khí và cịn lại 2,52 gam chất
rắn. Cơng thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 22: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm (axit glutamic và glyxin) vào 700 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được </b>
dung dịch Y, Y phản ứng vừa đủ với 175 ml dung dịch NaOH 4M. Phần trăm theo số mol của glyxin trong
X là


<b>A. 66,67%. </b> <b>B. 83,33%. </b> <b>C. 33,33%. </b> <b>D. 16,67%. </b>


<b>Câu 23: Nhận xét nào sau đây đúng? </b>



<b>A. Chất béo nhẹ hơn nước. </b> <b>B. Tất cả các chất béo rắn đều có nguồn gớc từ động vật. </b>
<b>C. Lipit là chất béo. </b> <b>D. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ. </b>


<b>Câu 24: Cho khí CO qua hỗn hợp T gồm Fe và Fe</b>2O3 nung nóng thu được hỗn hợp khí X và hỗn hợp chất rắn Y.
Cho X qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 6 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hỗn hợp Y bằng dung dịch H2SO4
đặc, nóng, dư thu được 0,18 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6) và 24 gam muối. Phần trăm số mol của Fe
trong hỗn hợp T là


<b>A. 50%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 45%. </b> <b>D. 80%. </b>


<b>Câu 25: X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở. Đớt cháy hồn tồn a mol X thì thu được b mol </b>
CO2 và c mol H2O, biết b − c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc) thu được 39 gam Y. Nếu đun
m gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH đến phản ứng hồn tồn rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng thì
thu được lượng chất rắn là


<b>A. 61,48 gam. </b> <b>B. 53,2 gam. </b> <b>C. 52,6 gam. </b> <b>D. 57,2 gam. </b>
<b>Câu 26: Các vật dụng bằng nhơm đều bền trong khơng khí vì: </b>


<b>A. Có lớp màng Al</b>2O3 bảo vệ. <b>B. Giớng như Au, Ag thì Al khơng bị oxi hố trong khơng </b>
khí.


<b>C. Có lớp Al(OH)</b>3 bảo vệ. <b>D. Al phản ứng rất ít với H</b>2O.
<b>Câu 27: Etyl axetat có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOC2H5. <b>C. C</b>2H5COOCH3. <b>D. HCOOCH</b>3.


<b>Câu 28: Khi đốt cháy chất hữu cơ X thu được số mol CO</b>2 bằng sớ mol H2O. Chất X có thể lên men rượu.
Chất X là


<b>A. Axit axetic. </b> <b>B. Fructozơ. </b> <b>C. Glucozơ. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>



<b>Câu 29: Cho từ từ đến hết 25 gam dung dịch HCl 14,6% vào 100 gam dung Na</b>2CO3 a%, phản ứng kết thúc,
thu được 125 gam dung dịch X. Nếu cho từ từ đến hết 30 gam dung dịch HCl 14,6% vào 100 dung dịch
Na2CO3 a% thì thu được 129,12 gam dung dịch Y. Nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, khối lượng kết
tủa thu được là m gam. Giá trị của m là


<b>A. 23,64. </b> <b>B. 19,70 . </b> <b>C. 9,85. </b> <b>D. 29,55. </b>


<b>Câu 30: Metylamin có cơng thức là </b>


<b>A. CH</b>3NHCH3. <b>B. CH</b>3NH2. <b>C. CH</b>2NH3. <b>D. C</b>2H5NH2.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


1. C
2. A
3. B
4. B
5. D


11. D
12. B
13. C
14. A
15. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
6. D


7. C
8. B


9. C
10. B


16. A
17. A
18. B
19. A
20. C


26. A
27. B
28. C
29. B
30. B
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào </b>
sau đây sai?


<b>A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. </b>


<b>B. Có 3 chất bị thủy phân trong mơi trường kiềm. </b>
<b>C. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở. </b>


<b>D. Có 3 chất làm mất màu nước brom. </b>


<b>Câu 2: Hịa tan hồn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu, CuS, Cu</b>2S và S bằng dung dịch HNO3 dư, thấy thoát ra
20,16 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y được
m gam kết tủa. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây?



<b>A. 119 </b> <b>B. 115 </b> <b>C. 111 </b> <b>D. 112 </b>


<b>Câu 3: Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic bằng oxi vừa đủ thu được 5,28 gam hỗn hợp sản phẩm X. Cho toàn </b>
bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 32,40. </b> <b>B. 43,20. </b> <b>C. 34,56. </b> <b>D. 36,72. </b>


<b>Câu 4: Cho 3 chất hữu cơ X, Y, Z (mạch thẳng, chỉ chứa C, H, O) đều có khới lượng mol là 82 (trong đó X </b>
và Y là đồng phân của nhau). Biết 1,0 mol X hoặc Z tác dụng vừa đủ với 3,0 mol AgNO3 trong dung dịch
NH3; 1,0 mol Y tác dụng vừa đủ với 4,0 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Kết luận không đúng khi nhận
xét về X, Y, Z là


<b>A. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%. </b>
<b>B. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3. </b>


<b>C. Sớ nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1. </b>


<b>D. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%. </b>


<b>Câu 5: Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO</b>3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu,
trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng sớ mol. Biết tỉ khới
của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
<b>A. 24,0 gam. </b> <b>B. 39,0 gam. </b> <b>C. 19,5 gam. </b> <b>D. 21,5 gam. </b>


<b>Câu 6: Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch X gồm NaOH 1M và Ba(OH)</b>2 1,5M vào 100ml dung dịch Y gồm H2SO4
1M và ZnSO4 2,5M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 7: Sục khí CO</b>2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH)2 0,5M thu
được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 10,83. B. 9,51. C. 13,03. D. 14,01. </b>


<b>Câu 8: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 8,96 lít H</b>2 (đktc),
dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M, khuấy đều
thu được 13,8 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng
dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 6,0 gam chất rắn. Các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 23,45. </b> <b>B. 28,85 </b> <b>C. 19,25 </b> <b>D. 27,5. </b>


<b>Câu 9: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai ankan là đồng đẳng kế tiếp. Đớt cháy hồn toàn 12,25 gam X thu </b>
được 17,55 gam nước và 16,24 lít CO2 (đktc). Phần trăm khới lượng của ancol etylic trong X là:


<b>A. 38,09% </b> <b>B. 24,34% </b> <b>C. 40,00% </b> <b>D. 37,55% </b>


<b>Câu 10: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đớt cháy hồn tồn m </b>
gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,81 mol CO2 và 0,99 mol H2O. Giá trị của m và V lần lượt là
<b>A. 16,2 và 27,216 </b> <b>B. 14,58 và 29,232 </b> <b>C. 16,2 và 29,232 </b> <b>D. 14,58 và 27,216 </b>


<b>Câu 11: Lấy cùng một lượng ban đầu của các kim loại sau: Zn, Mg, Al, Fe tác dụng với dung dịch H</b>2SO4
loãng dư. Kim loại cho lượng khí H2 nhiều nhất (ở cùng điều kiện) là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Zn. </b>


<b>Câu 12: Cho 12,55 gam muối CH</b>3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là



<b>A. 30,08. </b> <b>B. 15,65. </b> <b>C. 34,6. </b> <b>D. 26,05. </b>


<b>Câu 13: Cho sơ đồ 5 phương trình phản ứng sau: </b>


(1) 2Xt0c YCO<sub>2</sub>H<sub>2</sub>O; (2) YHClZX;


(3) 2Z2H<sub>2</sub>Ođfddcómàngngă 2GCl<sub>2</sub>H<sub>2</sub>; (4) GCO<sub>2</sub>X; (5) 2GCO<sub>2</sub> YH<sub>2</sub>O.
Đốt G trong ngọn lửa đèn khí ngọn lửa có màu vàng. Vậy X, Y, Z và G tương ứng là


<b>A. KHCO</b>3, K2CO3, KCl và KOH. <b>B. Na</b>2CO3, NaHCO3, NaCl và NaOH.
<b>C. NaHCO</b>3, Na2CO3, NaOH và NaCl. <b>D. NaHCO</b>3,Na2CO3, NaCl và NaOH.
<b>Câu 14: Những kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuSO</b>4?


<b>A. Ba, Mg, Hg. </b> <b>B. Na, Mg, Ag. </b> <b>C. Fe, Na, Mg. </b> <b>D. Na, Ag, Ba. </b>


<b>Câu 15: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư sau khi phản ứng kết thúc thu được dung </b>
dịch Y, 3,024 lít khí (đktc) và 0,54 gam chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch
Y thu được 5,46 gam kết tủa. m có giá trị là


<b>A. 7,21. </b> <b>B. 8,74. </b> <b>C. 8,2. </b> <b>D. 8,58. </b>


<b>Câu 16: Mạng tinh thể kim loại gồm có </b>


<b>A. nguyên tử kim loại, ion kim loại và các electron tự do. </b>
<b>B. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 17: Dung dịch X chứa HCl, CuSO</b>4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400 ml dung dịch X đem điện phân (điện cực
trơ) với cường độ dòng điện 7,72 ampe đến khi ở catot được 0,08 mol Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1


mol một chất khí bay ra. Thời gian điện phân và nồng độ mol/lit của Fe2+ lần lượt là


<b>A. 2300s và 0,1M. </b> <b>B. 2300s và 0,15M. </b> <b>C. 2500s và 0,15M. </b> <b>D. 2500s và 0,1M. </b>


<b>Câu 18: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện khơng có khơng </b>
khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và
cịn lại một phần khơng tan G. Để đớt cháy hồn tồn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V


<b>A. 4,48. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 3,08. </b> <b>D. 2,80. </b>


<b>Câu 19: Khi đun nóng nước cứng tạm thời thì hiện tượng quan sát được là </b>
<b>A. Chỉ thấy có kết tủa trắng. </b> <b>B. Chỉ thấy có khí thốt ra. </b>


<b>C. Khơng có hiện tượng gì. </b> <b>D. Có kết tủa trắng và có khí thốt ra. </b>


<b>Câu 20: Sau đây là ba dạng đồ thị biểu diễn số mol chất rắn (CaCO</b>3) phụ thuộc vào số mol của chất X khi
cho từ từ vào chất Y ứng với bớn thí nghiệm sau:


(a) Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào CaCO3.


(c) Cho từ từ đến dư dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.


Nhận xét nào sau đây đúng?


<b>A. Đồ thị (1) biểu diễn thí nghiệm (a) và (c). </b> <b>B. Đồ thị (2) biểu diễn thí nghiệm (b) và (c). </b>
<b>C. Đồ thị (3) biểu diễn thí nghiệm (a) và (b). </b> <b>D. Đồ thị (3) biểu diễn các thí nghiệm (c) và (d). </b>
<b>Câu 21: Este nào sau đây có mùi thơm của ch́i chín? </b>



<b>A. CH</b>3COOCH2CH2CH(CH3)2. <b>B. CH</b>3COOCH2C6H5.
<b>C. CH</b>3COOC6H5. <b>D. CH</b>3COOC2H5.


<b>Câu 22: Cho các chất sau: Al</b>2O3, Na2CO3, Al(OH)3, Fe(OH)3, AlCl3, NaOH, Ca(OH)2, Ca(HCO3)2. Sớ chất
lưỡng tính là


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 23: Cho 23,2 gam hỗn hợp Al, Mg và Zn ( số mol mỗi kim loại bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch </b>
HNO3 thu được dung dịch X và 5,376 lít hỗn hợp 4 khí N2, NO, NO2, N2O trong đó 2 khí N2 và NO2 có sớ
mol bằng nhau. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 112 gam muối khan. Số mol HNO3 bị khử là


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>Câu 24: Đớt cháy hồn tồn 4,872 gam một hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch </b>
nước vơi trong. Sau phản ứng thu được 27,93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5,586 gam.
Công thức phân tử của X là


<b>A. C</b>4H10. <b>B. C</b>4H8. <b>C. C</b>3H6. <b>D. CH</b>4.
<b>Câu 25: Dung dịch Ca(HCO</b>3)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
<b>A. KHSO</b>4, Na2CO3, Ba(OH)2 và NaCl. <b>B. HCl, Na</b>2CO3, NaCl và Ca(OH)2.
<b>C. HNO</b>3, KHSO4, Mg(NO3)2 và Ba(OH)2. <b>D. HNO</b>3, KHSO4, Na2CO3 và Ca(OH)2.
<b>Câu 26: Quặng hematit có thành phần chủ yếu là </b>


<b>A. FeCO</b>3. <b>B. Fe</b>3O4. <b>C. FeS</b>2. <b>D. Fe</b>2O3.
<b>Câu 27: Dung dịch chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành xanh? </b>


<b>A. C</b>6H5NH2. <b>B. CH</b>3-CH2-NH2.


<b>C. H</b>2N-CH2-COOH. <b>D. HOOC-CH</b>2-CH2-CH(NH2)-COOH.



<b>Câu 28: Đớt cháy hồn tồn m gam cacbohiđrat X cần 6,72 lít O</b>2 (đktc) thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết
sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì thấy khới lượng dung dịch giảm 1,1 gam. Giá trị
của m là


<b>A. 3. </b> <b>B. 9. </b> <b>C. 27. </b> <b>D. 12. </b>


<b>Câu 29: Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đoạn chứa phenol và anilin hoà tan trong </b>
benzen (dung dịch X). Sục khí hiđroclorua vào 100 ml dung dịch X thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ
nước brom vào 100 ml dung dịch X và lắc kĩ cho đến khi ngừng mất màu brom thì hết 300 gam dung dịch nước
brom 3,2%. Vậy nồng độ mol của anilin và phenol trong dung dịch A là


<b>A. 0,10M và 0,05M. </b> <b>B. 0,10M và 0,10M. </b> <b>C. 0,20M và 0,20M. </b> <b>D. 0,15M và 0,10M. </b>
<b>Câu 30: Hợp chất sắt (II) có tính chất hố học đặc trưng là </b>


<b>A. Tính oxi hố. </b> <b>B. Tính khử. </b> <b>C. Tính axit. </b> <b>D. Tính bazơ. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>1 </b> <b>B </b> <b>11 </b> <b>C </b> <b>21 </b> <b>A </b>


<b>2 </b> <b>C </b> <b>12 </b> <b>C </b> <b>22 </b> <b>A </b>


<b>3 </b> <b>D </b> <b>13 </b> <b>D </b> <b>23 </b> <b>A </b>


<b>4 </b> <b>D </b> <b>14 </b> <b>C </b> <b>24 </b> <b>A </b>


<b>5 </b> <b>C </b> <b>15 </b> <b>D </b> <b>25 </b> <b>D </b>


<b>6 </b> <b>B </b> <b>16 </b> <b>A </b> <b>26 </b> <b>D </b>



<b>7 </b> <b>A </b> <b>17 </b> <b>D </b> <b>27 </b> <b>B </b>


<b>8 </b> <b>B </b> <b>18 </b> <b>D </b> <b>28 </b> <b>B </b>


<b>9 </b> <b>D </b> <b>19 </b> <b>D </b> <b>29 </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Sớ, Sớ Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho



học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Q́c Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc
  • 3
  • 422
  • 0
  • ×