Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Tân Phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT TÂN PHONG </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO</b>2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích khí
O2 đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là:


<b>A. 3,92 lít. </b> <b>B. 5,6 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 2,8 lít. </b>


<b>Câu 2: Ở một loại polietilen có phân tử khối là: 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietien đó là: </b>


<b>A. 15290 </b> <b>B. 17886 </b> <b>C. 12300 </b> <b>D. 15000 </b>


<b>Câu 3: Khi thuỷ phân chất béo trong mơi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và chất nào trong số </b>
các chất sau?


<b>A. Phenol. </b> <b>B. Este đơn chức. </b> <b>C. Glixerol. </b> <b>D. Ancol đơn chức. </b>
<b>Câu 4: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lit khí H</b>2 (đktc). X là:


<b>A. Rb. </b> <b>B. Li. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. K. </b>


<b>Câu 5: Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng </b>
thủy phân là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>



<b>Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: </b>


(a) Sục khí SO<sub>2</sub>vào dung dịch H2S (b) Sục khí F2 vào nước


(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là:


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 7: Este X có cơng thức cấu tạo thu gọn là: CH</b>3COOCH3. Tên gọi của X là:


<b>A. etyl fomat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. metyl fomat. </b> <b>D. etyl axetat. </b>


<b>Câu 8: Khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc kĩ rồi để yên. Hiện tượng quan sát được là:: </b>
<b>A. màu brom đậm dần. </b>


<b>B. có khí thốt ra, màu brom nhạt đi. </b>


<b>C. tạo thành một thể đồng nhất có màu nhạt hơn brom lỏng. </b>


<b>D. chất lỏng phân thành 2 lớp, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu. </b>
<b>Câu 9: Tơ lapsan thuộc loại tơ </b>


<b>A. thiên nhiên. </b> <b>B. poliamit. </b> <b>C. Polieste. </b> <b>D. nhân tạo. </b>
<b>Câu 10: Cho các cân bằng sau: </b>




o


xt,t


2 2 3


(1) 2SO (k) O (k) <sub></sub><sub></sub>2SO (k)


o
xt,t


2 2 3


(2) N (k) 3H (k) <sub></sub><sub></sub>2NH (k)
o


t


2 2 2


(3) CO (k) H (k) CO(k) H O(k)


o
t


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 11: Anilin (C</b>6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với


<b>A. nước Br</b>2. <b>B. dd NaOH. </b> <b>C. dd HCl. </b> <b>D. dd NaCl. </b>


<b>Câu 12: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl</b>2 và HCl tạo ra cùng một muối là:


<b>A. Cu. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 13: Hịa tan hồn tồn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO</b>3 loãng, dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm
khử duy nhất, đktc). Giá trị V là:


<b>A. 6,72. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 4,48. </b>


<b>Câu 14: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na</b>+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol <i>HCO</i><sub>3</sub>và x mol Cl-. Giá
trị của x là:


<b>A. 0.35. </b> <b>B. 0,3. </b> <b>C. 0,15. </b> <b>D. 0,20. </b>


<b>Câu 15: Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catôt xảy ra </b>
<b>A. sự oxi hoá ion Cl</b>-<sub>. </sub> <b><sub>B. sự oxi hoá ion Na</sub></b>+<sub>. </sub>
<b>C. sự khử ion Cl</b>-<sub>. </sub> <b><sub>D. sự khử ion Na</sub></b>+<sub>. </sub>


<b>Câu 16: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với chất nào trong các chất sau? </b>
<b>A. Nước muối. </b> <b>B. Giấm. </b> <b>C. Nước cất. </b> <b>D. Nước vôi trong. </b>


<b>Câu 17: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là: </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Au. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 18: Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm: </b>


(1) CH2Cl-CH2Cl; (2) CH3-COO-CH=CH2; (3) CH3- COO-CH2-CH=CH2; (4) CH3-CH2-CHCl2; (5) CH3
-COO-CH2Cl Các chất phản ứng tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc là::



<b>A. (2), (3), (4). </b> <b>B. (1), (2), (4). </b> <b>C. (1), (2), (3). </b> <b>D. (2), (4), (5). </b>


<b>Câu 19: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C</b>3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng
tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt
là:


<b>A. OHC-CH</b>2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
<b>B. CH</b>3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH.
<b>C. HCOOCH=CH</b>2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH.
<b>D. HCOOCH=CH</b>2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO.


<b>Câu 20: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là: 52 và có số khối là: 35. </b>
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:


<b>A. 18. </b> <b>B. 17. </b> <b>C. 15. </b> <b>D. 23. </b>


<b>Câu 21: Hịa tan hỗn hợp hai khí: CO</b>2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là:
<b>A. KHCO</b>3, KNO3. <b>B. K</b>2CO3, KNO3, KNO2.


<b>C. KHCO</b>3, KNO3, KNO2. <b>D. K</b>2CO3, KNO3.


<b>Câu 22: Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn tồn với khí Cl</b>2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim
loại M là:


<b>A. Mg. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. Al, Fe, Cu, Mg. </b> <b>B. Al</b>2O3, FeO, CuO, MgO.
<b>C. Al</b>2O3, Fe, Cu, MgO. <b>D. Al, Fe, Cu, MgO. </b>



<b>Câu 24: Dãy gồm các chất mà trong phân tử chỉ có liên kết cộng hố trị phân cực là:: </b>


<b>A. HCl, O</b>3, H2S <b>B. H</b>2O, HF, NH3. <b>C. HF, Cl</b>2, H2O <b>D. O</b>2, H2O, NH3


<b>Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C</b>2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá
trị của m là:


<b>A. 0,95. </b> <b>B. 1,15. </b> <b>C. 1,05. </b> <b>D. 1,25. </b>


<b>Câu 26: Một oxit kim loại có phần trăm theo khối lượng của oxi trong oxit là: 20%. Công thức của oxit là: </b>


<b>A. CuO. </b> <b>B. FeO. </b> <b>C. MgO. </b> <b>D. Na</b>2O.


<b>Câu 27: Xà phịng hóa 8,8 gam CH</b>3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:


<b>A. 3,28 gam. </b> <b>B. 10,4 gam. </b> <b>C. 8,56 gam. </b> <b>D. 8,2 gam. </b>
<b>Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: </b>


(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) Monoxicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;


(5) anken; (6) ancol khơng no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở
(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;


(9) axit no, đơn chức, mạch hở (10) axit khơng no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là:
<b>A. (3), (5), (6), (8), (9). </b> <b>B. (3), (4), (6), (7), (10). </b>



<b>C. (2), (3), (5), (7), (9). </b> <b>D. (1), (3), (5), (6), (8). </b>
<b>Câu 29: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: </b>


<b>A. Ca</b>2+, Cl-, Na+, CO32-. <b>B. K</b>+, Ba2+, OH-, Cl-.
<b>C. Al</b>3+, SO42-, Cl-, Ba2+. <b>D. Na</b>+, OH-, HCO3-, K+.


<b>Câu 30: Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron lớp ngồi cùng 4s1 là: </b>


<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
1. A


2. D
3. C
4. D
5. A


6. A
7. B
8. C
9. C
10. B


11. A
12. B
13. C
14. A
15. D



16. B
17. D
18. D
19. C
20. B


21. B
22. B
23. C
24. B
25. C


26. A
27. D
28. A
29. B
30. A
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A. 2,16. </b> <b>B. 10,8. </b> <b>C. 21,6. </b> <b>D. 7,20. </b>


<b>Câu 2: Trong các chất: m-HOC</b>6H4OH; p-CH3COOC6H4OH; CH3CH2COOH;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


Số chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH là:


<b>A. 4. </b> . <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH → CH3CHO → CH3COOH → CH3COOC2H5
Số phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 4: Trong phương trình phản ứng: </b>


aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  dK2SO4 + eMnSO4 + gH2O.
Tổng hệ số tối giản các chất tham gia phản ứng là:


<b>A. 15. </b> <b>B. 18. </b> <b>C. 10. </b> <b>D. 13. </b>


<b>Câu 5: Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO</b>2 và SO2 (
2
X/O


d = 1,75) lội chậm qua 500 ml dung dịch chứa hỗn
hợp NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 52,25. </b> <b>B. 49,25. </b> <b>C. 41,80. </b> <b>D. 54,25. </b>


<b>Câu 6: Cho 28,1g hỗn hợp gồm Fe</b>2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H2SO4 2M. Cô cạn dung
dịch thu được khối lượng muối khan là:


<b>A. 68,1 gam. </b> <b>B. 61,4 gam. </b> <b>C. 48,1 gam. </b> <b>D. 77,1 gam. </b>


<b>Câu 7: Cho 17,9 gam hỗn hợp Fe, Cu và Al vào bình đưng 200 gam dung dịch H</b>2SO4 24,01%. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lit khí đktc thốt ra. Thêm tiếp vào bình 10,2
gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối
lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch là:


<b>A. 2,688 và 64,94. </b> <b>B. 2,688 và 67,7. </b> <b>C. 2,24 và 56,3. </b> <b>D. 2,24 và 59,18. </b>


<b>Câu 8: Hỗn hợp X gồm CuSO</b>4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8
gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m
gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:


<b>A. 46,6. </b> <b>B. 61,0. </b> <b>C. 55,9. </b> <b>D. 57,6. </b>


<b>Câu 9: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO</b>3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam
hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là:


<b>A. 5,76. </b> <b>B. 6,40. </b> <b>C. 3,20. </b> <b>D. 3,84. </b>


<b>Câu 10: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/ NH3 dư,
đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là:


<b>A. 10,8 gam. </b> <b>B. 21,6 gam. </b> <b>C. 43,2 gam. </b> <b>D. 64,8 gam. </b>
<b>Câu 11: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.


(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.



Số phát biểu đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 12: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có cơng thức phân tử C</b>5H10O. Chất X khơng phản ứng với Na, thỏa
mãn sơ đồ chuyển hóa sau:


3
2


0


2 4, c
,





<i>H</i>  <i>CH COOH</i>


<i>H SO đa</i>
<i>Ni t</i>


<i>X</i> <i>Y</i> Este có mùi muối chín. Tên của X là


<b>A. pentanal </b> <b>B. 2 – metylbutanal </b>


<b>C. 2,2 – đimetylpropanal </b> <b>D. 3 – metylbutanal </b>


<b>Câu 13: Dung dịch X chứa m (g) hỗn hợp glucozo và saccarozo. X tráng gương thì thu được 0,02 mol Ag. </b>


Nếu đun nóng X trong H2SO4 lỗng, trung hịa dung dịch rồi tráng gương thì thu được 0,06 mol Ag. Giá trị
của m là:


<b>A. 8,44 </b> <b>B. 10,24 </b> <b>C. 5,22. </b> <b>D. 3,60 </b>


<b>Câu 14:</b> Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinyl axetilen. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,46mol H2. Giá trị của a là:


<b>A. 0,34 </b> <b>B. 0,46 </b> <b>C. 0,22 </b> <b>D. 0,32 </b>


<b>Câu 15:</b> Cho các chất: Cu, CuO, Cu2O, CuS, Cu2S, Cu(OH)2, CuCO3, CuSO3 lần lượt vào dung dịch
HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 16: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C</b>3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn
hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m:


<b>A. 3,12 </b> <b>B. 2,76 </b> <b>C. 3,36 </b> <b>D. 2,97 </b>


<b>Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, </b>
Y, Z, T và Q


Chất


Thuốc thử <b>X </b> <b>Y </b> <b>Z </b> <b>T </b> <b>Q </b>


Quỳ tím khơng đổi màu khơng đổi



màu


không đổi
màu


không đổi
màu


không đổi
màu


Dung dịch AgNO3/NH3, đun
nhẹ


khơng có kết


tủa Ag 


khơng có
kết tủa


khơng có kết


tủa Ag 


Cu(OH)2, lắc nhẹ


Cu(OH)2 không
tan



dung dịch
xanh lam


dung dịch
xanh lam


Cu(OH)2
không tan


Cu(OH)2
không tan
Nước brom kết tủa trắng khơng có kết


tủa


khơng có
kết tủa


khơng có kết
tủa


khơng có kết
tủa


Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 18: Một loại nước cứng X chứa các ion Ca</b>2+, Mg2+, HCO<sub>3</sub> , Cl  trong đó nồng độ HCO<sub>3</sub> là 0,002M


và Cl là 0,008M. Lấy 200 ml X đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y.
Để làm mềm dung dịch Y (loại bỏ hết các cation kim loại) cần cho vào Y lượng Na2CO3.10H2O <b>gần nhất </b>
với khối lượng là


<b>A. 2,574 gam. </b> <b>B. 0,229 gam. </b> <b>C. 0,085 gam. </b> <b>D. 0,286 gam. </b>


<b>Câu 19: Hình vẽ sau mơ tả thí nghiệm về NH</b>3 (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước
cất có nhỏ vài giọt phenolphtalein):


Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Nước phun vào bình do NH</b>3 tan mạnh làm giảm áp suất trong bình.
<b>B. Hiện tượng xảy ra tương tự khi thay NH</b>3 bằng CH3NH2.


<b>C. Thí nghiệm trên chứng tỏ NH</b>3 tan nhiều trong nước và có tính bazơ.
<b>D. Nước phun vào trong bình chuyển từ không màu thành màu xanh. </b>
<b>Câu 20:</b> Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và
một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but -1-in) có tỉ khối hơi
đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m
gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn toàn hỗn hợp Z cần vừa
đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 28,71. </b> <b>B. 14,37. </b> <b>C. 13,56. </b> <b>D. 15,18. </b>


<b>Câu 21:</b> Hỗn hợp X gồm hidro, propen, axit acrylic, ancol anlylic (C3H5OH). Đốt cháy hoàn toàn
1,0mol X thu được 39,6 gam CO2. Đun nóng X với Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y
so với X bằng 1,25. Cho 0,4mol Y phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch Br2 0,1M. Giá trị của V là:


<b>A. 0,4 </b> <b>B. 0,3 </b> <b>C. 0,5 </b> <b>D. 0,6 </b>



<b>Câu 22: Cho dãy các chất: propin, but-2-in, axit fomic, axit axetic, anđehit acrylic, axeton, saccarozơ, </b>
glucozơ, etyl fomat, metyl axetat. Số chất có khả năng khử được AgNO3/NH3 là:


<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 23:</b> Chất X có cơng thức C6H10O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất
Y và hỗn hợp ancol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được metyl etyl ete. Chất Y phản ứng với
dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A. </b>Chất Y có cơng thức phân tử C3H2O4Na2 <b>B. Chất X là este 2 chức của ancol 2 chức </b>
<b>C. </b>Chất Y làm mất màu dung dịch Br2 <b>D. 1 mol chất T tác dụng tối đa 1 mol NaHCO</b>3
<b>Câu 24: Nhận định nào sau đây đúng? </b>


(1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.
(2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…
(3) Mg cháy trong khí quyển khí CO2.


(4) Khơng dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.
(5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.


<b>A. (1), (2), (3), (5). </b> <b>B. (2), (3), (5) </b> <b>C. (1), (2), (3), (4). </b> <b>D. (2), (3), (4). </b>
khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>Câu 25:</b> Nung nóng cho tới phản ứng hoàn toàn m gam hỗn hợp Al2O3 và BaCO3 được hỗn hợp X.
Hòa tan hết X vào nước dư được dung dịch Y chỉ có một chất tan. Sục CO2 dư vào Y, sau đó đun nóng tiếp
cho tới khi đạt kết tủa cực đại thì thu được 5,295 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 5,375 gam. </b> <b>B. 7,465 gam. </b> <b>C. 4,485 gam. </b> <b>D. 6,015 gam. </b>



<b>Câu 26: Hợp chất hữu cơ tạp chức A chứa hai nhóm chức khác nhau trong phân tử. Đốt cháy một lượng </b>
bất kì A đều chỉ tạo ra CO2 và H2O với tỉ lệ mol là 1:1. Chia A thành ba phần bằng nhau:


- Phần 1 phản ứng vừa đủ với 0,1 mol NaOH.
- Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 0,1 mol H2.
- Phần 3 được đốt cháy tạo ra 0,3 mol CO2.
Công thức phân tử của A là:


<b>A. </b>C3H4O2 <b>B. </b>C2H4O <b>C. </b>C3H6O3 <b>D. </b>C3H6O2


<b>Câu 27:</b> Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu
được dung dịch Y (không chứa muối amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nặng 85,2 gam. Cho
Ba(OH)2 dư vào Y, lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam
chất rắn khan. Giá trị của m là


<b>A. 38,4. </b> <b>B. 9,36. </b> <b>C. 24,8. </b> <b>D. 27,4. </b>


<b>Câu 28: Hịa tan hồn tồn FeO trong dung dịch H</b>2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
Cl2, Cu, Ag, AgNO3, NaNO3, HNO3, KMnO4, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là:


<b>A. 7. </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 29:</b> Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dịng điện khơng đổi) trong thời gian t giây thu được 4,48 lit khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân
là 2t thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 10,08 lit (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%.
Giá trị của a là:


<b>A. 0,20 </b> <b>B. 0,15 </b> <b>C. 0,25 </b> <b>D. 0,22 </b>



<b>Câu 30: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr</b>2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau
một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl lỗng,
nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr.
Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là


<b>A. 33,33% </b> <b>B. 20,00% </b> <b>C. 50,00% </b> <b>D. 66,67% </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
1. C


2. A
3. D
4. D
5. C


6. A
7. B
8. B
9. C
10. D


11. A
12. D
13. C
14. C
15. C


16. B
17. A


18. B
19. D
20. C


21. C
22. D
23. A
24. C
25. C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 1: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C</b>6H10O5 có 3 nhóm OH, cơng thức của
xenlulozo có thể viết là


<b>A. [C</b>6H7O3(OH)2]n <b>B. [C</b>6H7O2(OH)3]n <b>C. [C</b>6H8O2(OH)3]n <b>D. [C</b>6H5O2(OH)3]n
<b>Câu 2: Trong q trình ăn mịn điện hố học, xảy ra </b>


<b>A. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. </b> <b>B. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương. </b>
<b>C. sự oxi hoá ở cực dương. </b> <b>D. sự khử ở cực âm. </b>


<b>Câu 3: Khi làm thí nghiệm với H</b>2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thốt
ra gây ơ nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?


<b>A. Xút. </b> <b>B. Muối ăn. </b> <b>C. Cồn. </b> <b>D. Giấm ăn. </b>


<b>Câu 4:</b> Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây ?
<b>A. Liên kết cộng hoá trị. </b> <b>B. Liên kết cộng hoá trị phân cực. </b>
<b>C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. </b> <b>D. Liên kết ion. </b>



<b>Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? </b>


<b>A. CH</b>3NHCH2CH3. <b>B. (CH</b>3)2NCH2CH3. <b>C. C</b>6H5NH2. <b>D. CH</b>3CH2 NH2.


<b>Câu 6:</b> Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH,
Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là:


<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 7: Chất nào sau đây khi cho tác dụng với HBr theo tỷ lệ mol 1:1 thu được 2 dẫn xuất monobrom (tính </b>
cả đồng phân hình học) ?


<b>A. propin </b> <b>B. etilen </b> <b>C. isobutilen </b> <b>D. isopren </b>


<b>Câu 8: Cơng thức hóa học của muối sắt (II) sunfat là: </b>


<b>A. FeSO</b>4 <b>B. FeS </b> <b>C. Fe</b>2(SO3)3. <b>D. Fe</b>2(SO4)3.
<b>Câu 9: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? </b>


<b>A. Na</b>2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + SO2 + H2O. <b>B. 2KClO</b>3
0
t


 2KCl + 3O2.
<b>C. 2NaOH + Cl</b>2  NaCl + NaClO + H2O. <b>D. Cl</b>2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O.


<b>Câu 10:</b> Hợp chất X có cơng thức phân tử C4H9O2N, X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư khi
đun nóng thốt ra khí Y làm xanh q ẩm, có tỉ khối so với hidro 15,5. Xác định công thức cấu tạo của X


<b>A. </b>CH3-CH=CH-COONH4. <b>B. </b>CH2=CH-COONH3CH3.



<b>C. </b>CH2=CH-CH2-COONH4. <b>D. </b>CH3-COONH3CH=CH2.


<b>Câu 11:</b> Cho 6,5 gam Zn tác dụng vừa hết với dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaOH và NaNO3 thu được
0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí NH3 và H2. Giá trị của m là:


<b>A. 1,7. </b> <b>B. 7,2. </b> <b>C. 3,4. </b> <b>D. 8,9. </b>


<b>Câu 12: Đốt cháy hồn tồn m gam Fe trong khí Cl</b>2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 2,80. </b> <b>C. 1,12. </b> <b>D. 0,56. </b>


<b>Câu 13: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là </b>


<b>A. thay thế các ion Mg</b>2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác
<b>B. oxi hoá các ion Mg</b>2+ và Ca2+ trong nước cứng.


<b>C. khử các ion Mg</b>2+<sub> và Ca</sub>2+<sub> trong nước cứng. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 14: Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, </b>
propan-1,3-điol. Số hợp chất <i><b>khơng </b></i>có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:


<b>A. 2. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 15: Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe</b>3O4 vàCu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại 20,4
gam chất rắn khơng tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là


<b>A. 53,6 %. </b> <b>B. 40%. </b> <b>C. 20,4%. </b> <b>D. 40,8%. </b>



<b>Câu 16: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH</b>2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng
với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là


<b>A. H</b>2N-[CH2]3-COOH. <b>B. H</b>2N-CH2-COOH.
<b>C. H</b>2N-[CH2]4-COOH. <b>D. H</b>2N-[CH2]2-COOH.


<b>Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên </b>
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố


<b>A. Mg và Cl </b> <b>B. Si và Br </b> <b>C. Al và Br </b> <b>D. Al và Cl </b>


<b>Câu 18: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy </b>
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là


<b>A. (2), (3), (5). </b> <b>B. (1), (3), (4). </b> <b>C. (1), (2), (3). </b> <b>D. (3), (4), (5). </b>


<b>Câu 19:</b> Cho sơ đồ sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?


<b>A. </b>Na2CO3, Na2SO4 và NaCl <b>B. </b>NaNO3, Na2CO3 và NaCl
<b>C. </b>Na2CO3, NaCl và NaNO3 <b>D. </b>NaCl, NaNO3 và Na2CO3


<b>Câu 20:</b> Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa gồm 3 muối gồm


<b>A. </b>Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3. <b>B. </b>Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Cu(NO3)2.
<b>C. </b>Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2. <b>D. </b>Mg(NO3)2, Zn(NO3)2 và Fe(NO3)3.
<b>Câu 21: Cho CH</b>3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được



<b>A. CH</b>3OH. <b>B. CH</b>3CH2OH. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. HCOOH. </b>


<b>Câu 22: Cho 4,5 gam etylamin (C</b>2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là:
<b>A. 8,10 gam </b> <b>B. 7,65 gam </b> <b>C. 8,15 gam. </b> <b>D. 0,85 gam </b>


<b>Câu 23: Loại tơ nào sau đây thuộc loại polieste? </b>


<b>A. Tơ nilon-6,6 </b> <b>B. Tơ lapsan </b> <b>C. Tơ nitron </b> <b>D. Tơ capron </b>


<b>Câu 24:</b> Hàm lượng phần trăm của canxi đihiđrophotphat trong phân supephotphat kép chứa 40% P2O5 là:


<b>A. 65,9%. </b> <b>B. 69,0%. </b> <b>C. 73,1%. </b> <b>D. 71,35%. </b>


<b>Câu 25: Công thức phân tử của caprolactam, axit glutamic và axit oxalic lần lượt là: </b>


<b>A. </b>C6H11NO; C5H9O4N và CH2O2. <b>B. </b>C6H13NO2; C5H9O4N và C2H2O4.
<b>C. </b>C6H11NO; C5H11O4N và C2H2O4. <b>D. </b>C6H11NO; C5H9O4N và C2H2O4.
<b>Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


<b>A. Đốt than, lị than trong phịng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>D. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn. </b>
<b>Câu 27: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất? </b>


<b>A. Cu</b>2+. <b>B. Zn</b>2+. <b>C. Ag</b>+. <b>D. Ca</b>2+.


<b>Câu 28: Xét hệ cân bằng hóa học sau xảy ra trong bình kín: C </b>(rắn) + H2O (hơi)  CO (khí) + H2(khí)
Tác động nào sau đây vào hệ (giữ nguyên các điều kiện khác) không làm chuyển dịch cân bằng?


<b>A. Thêm H</b>2. <b>B. Giảm nhiệt độ của hệ phản ứng. </b>


<b>C. Thêm cacbon. </b> <b>D. Giảm áp suất chung của hệ phản ứng. </b>


<b>Câu 29:</b> Rót từ từ dung dịch AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH và lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là
<b>A. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó có kết tủa trắng. </b>


<b>B. Ban đầu có kết tủa, tan ngay, sau đó tạo kết tủa khơng tan. </b>
<b>C. Có bọt khí khơng màu thốt ra. </b>


<b>D. Có kết tủa trắng, sau tan và bọt khí thốt ra. </b>


<b>Câu 30:</b> Cho triolein (hay trioleoylglixerol) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2,
CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là


<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1 B 11 D 21 B


2 B 12 A 22 C


3 A 13 D 23 B


4 A 14 A 24 A


5 A 15 A 25 D


6 B 16 D 26 B



7 C 17 D 27 C


8 A 18 B 28 C


9 A 19 A 29 B


10 B 20 C 30 D


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ? </b>


<b>A. axit glutamic. </b> <b>B. amilopectin. </b> <b>C. glyxin. </b> <b>D. anilin. </b>
<b>Câu 2: Dung dịch chất phản ứng với đá vơi giải phóng khí cacbonic là </b>


<b>A. rượu uống. B. bột ngọt (mì chính). </b> <b>C. giấm. D. đường ăn. </b>


<b>Câu 3: Cho 6,675 gam một </b>-amino axit X (phân tử có 1 nhóm -NH2; 1 nhóm –COOH) tác dụng vừa hết
với dung dịch NaOH thu được 8,633 gam muối. Phân tử khối của X bằng


<b>A. 89. </b> <b>B. 75. </b> <b>C. 117. </b> <b>D. 97. </b>


<b>Câu 4: Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


<b>A. metyl acrylat. </b> <b>B. etyl axetat. </b>


<b>C. propyl fomat. </b> <b>D. metyl axetat. </b>



<b>Câu 6: Cho các chất sau: phenol, khí sunfurơ, toluen, ancol benzylic, isopren, axit metacrylic, vinyl axetat, </b>
phenyl amin, axit axetic. Số chất phản ứng được với dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường là


<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 7: Lên men m gam glucozơ để điều chế ancol etylic với hiệu suất phản ứng 80% thu được 8,96 lít khí </b>
CO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 36. </b> <b>B. 45. </b> <b>C. 57,6. </b> <b>D. 28,8. </b>


<b>Câu 8: Este X có cơng thức phân tử C</b>2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 12,3. </b> <b>B. 8,2. </b> <b>C. 10,2. </b> <b>D. 15,0. </b>


<b>Câu 9: Phenol phản ứng được với dung dịch </b>


<b>A. KCl. </b> <b>B. CH</b>3CH2OH. <b>C. HCl. </b> <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 10: Đun hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H</b>2SO4 đặc xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
<b>A. este hóa. </b> <b>B. trùng hợp. </b> <b>C. trùng ngưng. </b> <b>D. xà phịng hóa. </b>


<b>Câu 11: Chất có nhiệt độ sơi thấp nhất là </b>


<b>A. C</b>2H5OH. <b>B. CH</b>3CHO. <b>C. CH</b>3COOH. <b>D. C</b>2H6.
<b>Câu 12: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp? </b>


<b>A. CH</b>2=CH-Cl. <b>B. CH</b>2=CH-CH=CH2.



<b>C. CH</b>2=CH2. <b>D. CH</b>3-CH3.


<b>Câu 13: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành </b>


<b>A. xanh. </b> <b>B. đỏ. </b> <b>C. vàng. </b> <b>D. tím. </b>


<b>Câu 14: Chất khơng tham gia phản ứng tráng bạc là </b>


<b>A. axit fomic. </b> <b>B. anđehit axetic. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 15: Chất tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol là </b>


<b>A. insulin. </b> <b>B. triolein. </b> <b>C. fibroin. </b> <b>D. isoamyl axetat. </b>
<b>Câu 16: Cho Cu tác dụng với HNO</b>3 đặc thu được khí có màu nâu đỏ là


<b>A. NO. </b> <b>B. N</b>2. <b>C. N</b>2O. <b>D. NO</b>2.


<b>Câu 17: Chất Z có phản ứng với dung dịch HCl còn khi phản ứng với dung dịch nước vôi trong tạo ra chất </b>
kết tủa. Chất Z là


<b>A. NaHCO</b>3. <b>B. CaCO</b>3. <b>C. Ba(NO</b>3)2. <b>D. AlCl</b>3.
<b>Câu 18: Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là </b>


<b>A. ozon. </b> <b>B. sắt. </b> <b>C. lưu huỳnh. </b> <b>D. flo. </b>


<b>Câu 19: Nguyên tố Cl (Z = 17) có số electron độc thân ở trạng thái cơ bản là </b>


<b>A. 7. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 20: Chất phụ gia E338 được dùng để điều chỉnh độ chua cho một số thực phẩm, nước giải khát (như </b>
Coca-Cola). Nó cung cấp một hương vị thơm, chua và là một hóa chất sản xuất được hàng loạt với chi phí


thấp, số lượng lớn. Chất E338 chính là axit photphoric (axit orthophotphoric), chất này là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>Câu 21: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl</b>3 thấy xuất hiện


<b>A. kết tủa màu xanh. </b> <b>B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa khơng tan. </b>
<b>C. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần. </b> <b>D. kết tủa màu nâu đỏ. </b>


<b>Câu 22: Loại phân bón hóa học gây chua cho đất là </b>


<b>A. (NH</b>2)2CO. <b>B. Ca</b>3(PO4)2. <b>C. KCl. </b> <b>D. NH</b>4Cl.


<b>Câu 23: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khơ (khí lị gas) đều có khí X (khơng màu, khơng </b>
mùi, độc). X là khí nào sau đây?


<b>A. CO</b>2. <b>B. CO. </b> <b>C. NH</b>3. <b>D. H</b>2S.


<b>Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn m gam quặng đolomit (chứa 80% CaCO</b>3.MgCO3 theo khối lượng, cịn lại là
tạp chất trơ) thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 46. </b> <b>B. 28,75. </b> <b>C. 92. </b> <b>D. 57,5. </b>


<b>Câu 25: Hịa tan hồn tồn 10,8 gam FeO trong dung dịch HNO</b>3 lỗng (dư), thu được dung dịch có chứa m
gam muối và V khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V (đktc) là


<b>A. 1,68. </b> <b>B. 1,12. </b> <b>C. 5,6. </b> <b>D. 3,36. </b>


<b>Câu 26: Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là </b>



<b>A. protron. </b> <b>B. proton và electron. </b> <b>C. electron. </b> <b>D. proton và nơtron. </b>


<b>Câu 27: Cho phản ứng N</b>2 + 3H2 2NH3 là phản ứng tỏa nhiệt. Hiệu suất tạo thành NH3 bị giảm nếu
<b>A. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. </b> <b>B. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. </b>


<b>C. giảm áp suất, giảm nhiệt độ. </b> <b>D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ. </b>


<b>Câu 28: Trung hòa 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO</b>3 có pH=2 cần V (ml) dung dịch NaOH 0,02M.
Giá trị của V là


<b>A. 300. </b> <b>B. 150. </b> <b>C. 200. </b> <b>D. 250. </b>


<b>Câu 29: Phản ứng sau đây không xảy ra là </b>
<b>A. Zn + P </b><i>to</i> <b>B. O</b>2 + Ag


<i>o</i>


<i>t</i>


 <b>C. O</b>3 + CH4


<i>o</i>


<i>t</i>


 <b>D. S + Hg </b>
<b>Câu 30: Trong nước Gia-ven có chất oxi hóa là </b>


<b>A. clo. </b> <b>B. natri clorat. </b> <b>C. natri clorua. </b> <b>D. natri hipoclorit. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>



1 B 11 D 21 C


2 C 12 D 22 D


3 B 13 A 23 B


4 C 14 D 24 D


5 A 15 B 25 B


6 A 16 D 26 A


7 B 17 A 27 B


8 C 18 C 28 B


9 D 19 C 29 B


10 A 20 B 30 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 1: Cho các chất: glucozơ, anbumin, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Số chất có thể bị thủy phân trong </b>
cơ thể người nhờ enzim thích hợp là


<b>A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 2: Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu </b>
được dung dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và sự thuỷ


phân của các muối không đáng kể. Nồng độ phần trăm của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng có giá
trị gần nhất bằng


<b>A. 6%. </b> <b>B. 9%. </b> <b>C. 12%. </b> <b>D. 1%. </b>


<b>Câu 3: Cho các phản ứng: </b>
A + 3NaOH <i>to</i>


C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH <i><sub>CaO</sub></i> <sub>,</sub><i><sub>t</sub></i>0


T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 


<i>o</i>


<i>t</i> <sub> Y + ….. </sub>
Y + NaOH  Z + ...


Z + NaOH <i>CaO</i> ,<i>t</i>0


T + Na2CO3


Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là


<b>A. 30. </b> <b>B. 38. </b> <b>C. 27. </b> <b>D. 25. </b>


<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. </b>



<b>B. Công nghiệp silicat gồm ngành sản xuất thủy tinh, đồ gốm, xi măng từ các hợp chất thiên nhiên của silic </b>
và các hóa chất khác.


<b>C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc. </b>


<b>D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện để sản xuất phân lân nung chảy. </b>


<b>Câu 5: Trong có thí nghiệm sau: (1) Cho SiO</b>2 tác dụng với axit HF; (2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung
dịch H2SO4 (đặc); (3) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng; (4) Cho khí NH3 tác
dụng với CuO đun nóng; (5) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc; (6) Cho dung dịch HCl vào dung
dịch Fe(NO3)2; (7) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng); (8) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun
nóng; (9) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH; (10) Cho khí O3 tác dụng với Ag.


Số thí nghiệm tạo ra khí đơn chất là


<b>A. 7. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 6. </b>


<b>Câu 6: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng </b>
xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Hình vẽ mơ tả thí nghiệm để chứng minh


<b>A. tính tan nhiều trong nước của HCl. </b> <b>B. tính bazơ của NH</b>3.
<b>C. tính tan nhiều trong nước của NH</b>3. <b>D. tính axit của HCl. </b>


<b>Câu 8: Khí hóa lỏng - khí gas hay cịn gọi đầy đủ là khí dầu mỏ hóa lỏng LPG (Liquefied Petroleum Gas) </b>
có thành phần chính là propan C3H8 và butan C4H10. Việc sản sinh ra các loại chất khí NOx, khí độc và tạp


chất trong quá trình cháy thấp cũng như sử dụng thuận tiện, tỏa nhiệt cao đã làm cho LPG trở thành một
trong những nguồn nhiên liệu được sử dụng rộng rãi. Tuy nhiên, đây là nhiên liệu có nguồn gốc hóa thạch
nên vẫn thải ra một lượng khí CO2 nhất định. Trong đời sống, các hộ gia đình sử dụng LPG làm nhiên liệu,
chất đốt trong sinh hoạt theo hình thức sử dụng bình gas 12kg. Nếu một gia đình sử dụng hết 1 bình gas 12kg
trong 45 ngày để đun nấu thì trung bình 1 ngày sẽ thải vào khí quyển lượng CO2 vào khoảng bao nhiêu, giả
thiết loại gas đó có thành phần theo thể tích của propan và butan là 40% và 60%, phản ứng cháy xảy ra hoàn
toàn?


<b>A. 18,32 gam. </b> <b>B. 825 gam. </b> <b>C. 806 gam. </b> <b>D. 18,75 gam. </b>


<b>Câu 9: Cho 2,16 gam kim loại R (hóa trị khơng đổi) vào cốc đựng 250 gam dung dịch Cu(NO</b>3)2 3,76% màu
xanh đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, lọc bỏ phần khơng tan thu được dung dịch khơng màu có khối
lượng 247,152 gam. Kim loại R là


<b>A. Mg. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 10: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hố vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản </b>
ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; (4) Chỉ dùng dung dịch
KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren; (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong
nước làm quỳ tím hố đỏ; (6) Trong cơng nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; (7) Trong y
học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực; (8) Để khử mùi tanh của cá người ta thường dùng dung dịch
dấm ăn.


Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 11: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và M</b>X < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm
X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E


tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác
dụng hết với dung dịch KOH dư là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>Câu 12: Peptit A có phân tử khối nhỏ hơn 300. Trong A có 43,64%C; 6,18%H; 34,91%O; 15,27%N về khối </b>
lượng. Thủy phân hoàn toàn 2,75 gam A trong dung dịch axit vô cơ thu được 3,11 gam hỗn hợp các amino
axit trong đó có amino axit Z là hợp chất phổ biến nhất trong protein của các loại hạt ngũ cốc, trong y học
được sử dụng trong việc hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Z dùng làm bột ngọt (mì chính)….
Phát biểu sau đây khơng đúng về A là


<b>A. Có 6 cơng thức cấu tạo thỏa mãn. B. Tổng số nguyên tử H và N bằng 2 lần số ngun tử C. </b>
<b>C. Có ít nhất 1 gốc Gly. </b> <b>D. Tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. </b>


<b>Câu 13: Cho từ từ, đồng thời khuấy đều 300 ml dung dịch hỗn hợp gồm: NaHCO</b>3 0,1M và K2CO3 0,2M
vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: HCl 0,2M và NaHSO4 0,6M thu được V lít CO2 (đktc) và dung dịch X.
Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm: KOH 0,6M và BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa.
Giá trị của m là


<b>A. 17,73. </b> <b>B. 31,71. </b> <b>C. 22,254. </b> <b>D. 8,274. </b>


<b>Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe</b>3O4, Fe2O3 trong 250,0ml dung dịch
H2SO4 3,6M (đặc, dư, đun nóng) thu được dung dịch Y và V lít khí SO2 (đktc và là sản phẩm khử duy
nhất). Cho 450 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là


<b>A. 6,72. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 4,48. </b> <b>D. 5,60. </b>


<b>Câu 15: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO</b>3 50,4%, sau khi kim loại
tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500
ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong khơng


khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến
khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của
Fe(NO3)3 trong X là


<b>A. 12,20%. </b> <b>B. 13,56%. </b> <b>C. 20,20%. </b> <b>D. 40,69%. </b>


<b>Câu 16: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hiđro (0,195 mol), axetilen (0,150 mol), vinyl axetilen (0,12 </b>
mol) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với hiđro
bằng 19,5. Khí Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,21 mol AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa
và 3,024 lit hỗn hợp khí Z (đktc). Khí Z phản ứng tối đa với 0,165 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m
là?


<b>A. 27,6. </b> <b>B. 55,2. </b> <b>C. 82,8. </b> <b>D. 52,5. </b>


<b>Câu 17: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol 1:3 khi có mặt axit H</b>2SO4 loãng thu được hỗn
hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi hóa m
gam hỗn hợp ancol X bằng O2 khơng khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm Y. Cho Y
tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol propan-1-ol trong
hỗn hợp là


<b>A. 25%. </b> <b>B. 75%. </b> <b>C. 7,5%. </b> <b>D. 12,5%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


Giá trị của x là


<b>A. 27,0. </b> <b>B. 26,1. </b> <b>C. 32,4. </b> <b>D. 20,25. </b>


<b>Câu 19: Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có cơng thức phân tử C</b>2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no
mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 5,6 lit hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm


xanh giấy quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 19,7 và dung dịch Z có chứa m gan hỗn hợp 3 muối. Giá trị
của m là


<b>A. 27,45. </b> <b>B. 19,55. </b> <b>C. 29,25. </b> <b>D. 25,65. </b>


<b>Câu 20: Hòa tan m gam Mg trong 500ml dung dịch chứa hỗn hợp H</b>2SO4 0,4M và Cu(NO3)2 đến phản ứng
hồn tồn thu được 1,12 lít hỗn hợp khí X (đktc) có tỉ khối của X so với H2 là 6,2 gồm N2 và H2, dung dịch
Y và 2 gam hỗn hợp kim loại. Giá trị m là


<b>A. 6,68. </b> <b>B. 4,68. </b> <b>C. 5,08. </b> <b>D. 5,48. </b>


<b>Câu 21: Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hịa tan hồn tồn </b>
X cần dùng V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối.
Mặt khác cũng hòa tan hết m gam rắn X trong dung dịch HNO3 lỗng dư thu được 1,792 lít (đktc) hỗn hợp
khí Y gồm N2O và N2 có tỉ khối so với He bằng 9. Số mol HNO3 phản ứng là:


<b>A. 1,88 </b> <b>B. 1,82 </b> <b>C. 1,98 </b> <b>D. 1,78 </b>


<b>Câu 22: Đun nóng V lít hơi anđehit X với 3V lít khí H</b>2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
chỉ thu được một hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lít (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất).
Ngưng tụ Y thu được chất Z; cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z đã phản ứng. Chất
X là anđehit


<b>A. không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức. B. no, đơn chức. </b>
<b>C. không no (chứa một nối đôi C=C), hai chức. D. no, hai chức. </b>


<b>Câu 23: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thủy phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu </b>
được Gly và Val. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp E chứa X và Y có tỉ lệ mol tương ứng 1:3 cần dùng 22,176 lit
O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thốt ra khỏi bình có thể tích 2,464 lit (đktc). Phần


trăm khối lượng peptit Y trong E gần với :


<b>A. 91,0% </b> <b>B. 82,5% </b> <b>C. 82,0% </b> <b>D. 81,5%. </b>


<b>Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2


(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(c) Cho MnO<sub>2</sub> vào dung dịch HCl đặc, nóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


(e) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua
(g) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 25: Cho phản ứng Al + HNO</b>3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O. Biết tỉ lệ số mol NO : N2O = x : y
Số phân tử HNO3 bị khử khi tham gia phản ứng là:


<b>A. (x + 3y) </b> <b>B. (3x + 6y) </b> <b>C. (12x + 30y). </b> <b>D. (x + 2y) </b>


<b>Câu 26: Hòa tan hết hỗn hợp X chứa 11,2 gam Fe và 23,2 gam Fe</b>3O4 trong dung dịch HCl loãng. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa muối và 2,688 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch AgNO3 dư vào
dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Xác định giá trị của m:


<b>A. 176,45. </b> <b>B. 198,92. </b> <b>C. 134,56. </b> <b>D. 172,45. </b>



<b>Câu 27: Hỗn hợp M gồm một ancol no, đơn chức X và một axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có </b>
cùng số nguyên tử C, tổng số mol của 2 chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy
hồn tồn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O.Mặc khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc
để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là :


<b>A. 34,20. </b> <b>B. 27,36. </b> <b>C. 22,80. </b> <b>D. 18,24. </b>


<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol ( số </b>
mol axit axetic = số mol metacrylic) bằng O2 dư thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch
chứa 0,38 mol Ba(OH)2 thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thu được kết tủa. Cho
13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 140ml dung dịch KOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn dung
dịch thu được chất rắn có khối lượng?


<b>A. 14,44. </b> <b>B. 18,68. </b> <b>C. 19,04. </b> <b>D. 13,32. </b>


<b>Câu 29: Cho dung dịch Ba(HCO</b><sub>3</sub>)<sub>2</sub> lần lượt vào các dung dịch: CaCl<sub>2</sub>, Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, NaOH, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, KHSO<sub>4</sub>,
Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, Ca(OH)<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là


<b>A. 4. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 5. </b>


<b>Câu 30: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và một chức amin. X </b>
có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2
gam O2 và tạo ra 1,32 gam CO2, 0,63 gam H2O. Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH
1M rồi cô cạn thì khối lượng chất rắn khan thu được là


<b>A. 1,37 gam </b> <b>B. 8,57 gam </b> <b>C. 8,75 gam </b> <b>D. 0,97 gam </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


11 A 21 A <b>31 </b> <b>A </b>



12 B 22 D <b>32 </b> <b>D </b>


13 D 23 C <b>33 </b> <b>D </b>


14 D 24 A <b>34 </b> <b>C </b>


15 C 25 B <b>35 </b> <b>B </b>


16 D 26 A <b>36 </b> <b>B </b>


17 C 27 C <b>37 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


19 B 29 C <b>39 </b> <b>C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường



PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc
  • 3
  • 422
  • 0
  • ×