Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Lý thuyết và phân dạng bài tập ôn tập kiểm tra HK1 môn Vật lý 10 năm học 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (807.29 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I. PHẦN LÝ THUYẾT </b>


<b>1. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU </b>


2
2


1 2


; ; ;


2 ; ; 2


; <i><sub>ht</sub></i> ; <i><sub>ht</sub></i>


<i>t</i> <i>n</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>f</i>


<i>f</i> <i>n</i> <i>t</i>


<i>f v</i> <i>r v</i> <i>fr</i>


<i>v</i> <i>v</i>


<i>a</i> <i>r a</i>


<i>r</i> <i>r</i>


   
 


   
  
  


<b>2. ĐỊNH LUẬT II NEWTON </b>


<i>hl</i>


<i>F</i> <i>ma</i><sub> khi vật cân bằng </sub><i>a</i>0<i>Fhl</i> 0


2 2
0 2 .
<i>v</i> <i>v</i>  <i>a s</i>


; <i>v</i> <i>v</i>0 <i>at</i>


2
0


1
2


<i>s</i><i>v t</i> <i>at</i>


;


0
2
<i>tb</i>



<i>v v</i>
<i>v</i>  


; <i>s</i><i>v t<sub>tb</sub></i>


<b>3. LỰC HẤP DẪN </b>


1 2
2
.
<i>hd</i>
<i>m m</i>
<i>F</i> <i>G</i>
<i>r</i>


 ; <i>P</i><i>mg</i> ; 0 . 2
<i>M</i>
<i>g</i> <i>G</i>


<i>R</i>


 ; . <sub>2</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. PHẦN BÀI TẬP </b>



<b>1. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU </b>


<b>Câu 1:</b>Một tàu vũ trụ chuyển động tròn đều quanh Trái Đất mỗi vòng hết 90 phút. Con tàu bay ở độ cao h =
320 km cách mặt đất. Bán kính Trái Đất là 6380 km. Tính tốc độ dài, tốc độ góc, gia tốc hướng tâm


của con tàu này.


<b>Câu 2:</b>Một chất điểm chuyển động tròn đều trên vịng trịn có đường kính 0,5 m. tìm tốc độ góc, tốc độ dài,
chu kì, tần số của chất điểm khi gia tốc hướng tâm của nó có độ lớn bằng 4 m/s2.


<b>Câu 3:</b> hi đ a qua đều một điểm trên vành đ a chu ển động với vận tốc m s một điểm nằm gần trục


qua h n một đo n cm có vận tốc m s. hu k qua của đ a là bao nhiêu?


<b>Câu 4:</b>Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên v tu ến 600. hi Trái Đất quay quanh trục của nó. Cho bán
kính Trái Đất R = 6400km.


<b>Câu 5:</b> tinh nh n t o của Trái Đất ở độ cao m ba với vận tốc km s. oi về tinh chu ển động trịn


đều và bán kính Trái Đất bằng km. Tính chu k tần số tốc độ góc của về tinh.


<b>Câu 6:</b> ột điểm nằm trên vành bánh e chu ển động với vận tốc cm s còn điểm B nằm trên c ng bán


kính với điểm chu ển động với vận tốc cm s. ho B cm. Tốc đơ góc của bánh xe là bao
nhiêu?


<b>Câu 7:</b> ột bánh e có đường kính cm l n đều với vận tốc km h. ia tốc hướng t m của một điểm


cách vành bánh e 1


5 bán kính bánh e là bao nhiêu?
<b>2. ĐỊNH LUẬT II NEWTON </b>


<b>Câu 1:</b> Lực <i>F</i> truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc a1 = 4 m/s2 và truyền cho vật có khối lượng m2 gia



tốc a2 = 12 m/s2. Hỏi lực <i>F</i> truyền cho vật có khối lượng

<i>m</i>1<i>m</i>2

một gia tốc a bằng bao nhiêu?
<b>Câu 2:</b> Lực <i>F</i> truyền cho vật có khối lượng m1 gia tốc a1 = 2 m/s2 và truyền cho vật có khối lượng m2 gia


tốc a2 = 4 m/s2. Hỏi lực <i>F</i> truyền cho vật có khối lượng

<i>m</i>12<i>m</i>2

một gia tốc a bằng bao nhiêu?
<b>Câu 3:</b> Lực <i>F</i> truyền cho vật có khối lượng

<i>m</i><sub>1</sub><i>m</i><sub>2</sub>

gia tốc a = 4 m/s2 và truyền cho vật có khối lượng
m2 gia tốc a2 = 6 m/s2. Hỏi lực <i>F</i> truyền cho vật có khối lượng m1 một gia tốc a1 bằng bao nhiêu?


<b>Câu 4:</b>Một ơ tơ có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang. Biết lực cản tác dụng vào
xe luôn bằng 10% trọng lượng e. Trong gi đầu ô tô đi được quãng đường AB dài 100 m.
a. Tính gia tốc và lục phát động của ô tô trên đo n đường AB.


b. Giả sử t i B xe tắt má dưới tác dụng của lực cản xe ch y chậm dần đều và dừng l i t i C. Tìm
quãng đường mà ô tô đi được trong 5 giây cuối c ng trước khi xe dừng hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

N có phư ng nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2


. Tính lực cản tác dụng vào vật khi nó chuyển động trên
đo n đường trên.


<b>Câu 6:</b>Một ô tơ có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang bởi lực kéo Fk = 2800 N.


Biết lực cản tác dụng vào xe luôn bằng 2% trọng lượng xe. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính vận tốc của ơ tơ sau khi đi được 10 giây kể từ lúc khởi hành.


b. Lúc này người ta tắt má . T m quãng đường mà ô tô đi được kể từ lúc b t đầu chuyển động cho
tới lúc dừng l i.


<b>Câu 7:</b>Một ơ tơ có khối lượng 1 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang để đi từ đến C dài 432 m.
Lực kéo của động c là F N. Biết lực cản tác dụng vào xe luôn bằng 2% trọng lượng xe.
Lấy g = 10m/s2.



a. Muốn ô tô dừng l i ở C thì ơ tơ phải tắt máy ở B cách C bao nhiêu mét?
b. Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của ô tô đi từ đến C


<b>Câu 8:</b>Một ơ tơ có khối lượng 1 tấn đang chu ển động đều trên đường nằm ngang với vận tốc 36 km/h thì
tắt máy. Nó ln chịu một lực cản là 500 N.


a. Xe sẽ đi được quãng đường là bao nhiêu thì dừng l i.
b. Tính thời gia để e đi được ¼ quãng đường đầu.


<b>Câu 9:</b>Một vật có khối lượng 50 kg bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực kéo 50 3 N hướng lên,
hợp với phư ng ngang một góc 300. Lực cản tác dụng vào vật có độ lớn ln khơng đổi là 25 N. Vẽ
hình phân tích lực tác dụng lên vật. Tính gia tốc và quãng đường mà vật đi được trong giây thứ 1 và
trong giây thứ 2.


<b>Câu 10:</b> Vật chuyển động trên đo n đường AB chịu tác dụng của lực F1 và t ng tốc từ đến 10 m/s


trong thời gian t. Trên đo n đường BC tiếp theo vật chịu tác dụng của lực F2 và t ng tốc đến 15 m/s


cũng trong thời gian t.
a. Tính tỉ số 1


2


<i>F</i>
<i>F</i>


b. Vật chuyển động trên đo n đường CD trong khoảng thời gian 2t vẫn dưới tác dụng của lực F2.


Tìm vận tốc của vật t i D.



<b>3. LỰC HẤP DẪN </b>


<b>Câu 1:</b>Ở độ cao h so với mặt đất, lực hấp dẫn của Trái Đất tác dụng vào vật chỉ còn bằng 1


3 so với khi vật ở


trên mặt đất. Tính h, biết bán kính Trái Đất là 6400 km.


<b>Câu 2:</b>Lực hấp dẫn của hai vật m1 và m2 đặt cách nhau 10 cm là 40, 02.109<i>N</i>. Cho


2
11


2
.
6, 67.10 <i>N m</i>


<i>G</i>


<i>kg</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. <i>m</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub>



b. <i>m</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub> và <i>m</i><sub>1</sub><i>m</i><sub>2</sub> 5


<b>Câu 3:</b>Tr m không gian quốc tế ISS là một v tinh bay ở độ cao trung bình 330 km so với mặt đất. Tính gia
tốc trọng trường t i một vị trí trên tr m khơng gian. Biết gia tốc trọng trường t i mặt đất là 9,81 m/s2,
bán kính Trái Đất là khoảng 6371 km.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online </b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường


<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng


<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp 6,



7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các kỳ
thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí </b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí


từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×