Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đa Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (951.73 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
0,1


Soá mol Al(OH)3


0,3 0,7 <sub>Soá</sub><sub> mol </sub><sub>HCl</sub>


0
0,2


<b>TRƯỜNG THPT ĐA PHƯỚC </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 41. </b>Cho 12,08gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và


khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và cịn lại 0,32gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là


<b> A. </b>30,3. <b>B. </b>55,25. <b>C. </b>25,65. <b>D. </b>78,75.


<b>Câu 42. </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá
trị của a là


<b> A. </b>5,6. <b>B. </b>8,4. <b>C. </b>11,0. <b>D. </b>11,2.



<b>Câu 43. </b>Dãy các kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường


<b> A. </b>Na, K, Ca, Ba <b>B. </b>Mg, Ca, Ba, K <b>C. </b>Li, Ba, Fe, Ag <b>D. </b>Al, Zn, Mg, Cu


<b>Câu 44. </b>Để nhận biết ion NH<sub>4</sub>người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:
<b> A. </b>SO24. <b>B. </b>H


+<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>OH</sub>-<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b>Câu 45. </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội là:


<b> A. </b>Fe, Al, Cr. <b>B. </b>Cu, Pb, Ag. <b>C. </b>Fe, Mg, Al. <b>D. </b>Cu, Fe, Al.


<b>Câu 46. </b>Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hh gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết


quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


Giá trị của x và y lần lượt


<b> A. </b>0,05 và 0,30 <b>B. </b>0,05 và 0,15. <b>C. </b>0,10 và 0,15. <b>D. </b>0,10 và 0,30


<b>Câu 47. </b>Cho sắt dư tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là:


<b> A. </b>Oxit sắt (III) <b>B. </b>Oxit sắt (II) <b>C. </b>Muối sắt (III) <b>D. </b>Muối sắt (II)


<b>Câu 48. </b>Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tao ra từ các oxit có tỉ lệ 9 :


4. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là



<b> A. </b>50% và 50% <b>B. </b>75% và 25% <b>C. </b>60% và 40% <b>D. </b>25% và 75%


<b>Câu 49. </b>Cho 10,2g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 9,2g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là


<b> A. </b>0,7mol <b>B. </b>1,2mol <b>C. </b>0,8mol <b>D. </b>1,0mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b> A. </b>ion HCO<sub>3</sub> <b>B. </b>ion Ca2+, Mg2+ <b>C. </b>ion Cl– <b>D. </b>ion SO2<sub>4</sub>


<b>Câu 51. </b>Chất gây nghiện có trong thuốc lá là


<b> A. </b>protein. <b>B. </b>heroin. <b>C. </b>nicotin. <b>D. </b>cocain.


<b>Câu 52. </b>Phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) :


<b> A. </b>Sắt (III) clorua tác dụng với đồng


<b> B. </b>Sắt (III) clorua tác dụng với sắt


<b> C. </b>Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ


<b> D. </b>Fe2O3 tác dụng với nhôm


<b>Câu 53. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.


Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H</sub>


2. Kim loại M là



<b> A. </b>Cu. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 54. </b>Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là


<b> A. </b>thạch cao sống. <b>B. </b>đá vôi. <b>C. </b>boxit. <b>D. </b>thạch cao nung.


<b>Câu 55. </b>Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
<b> A. </b>H2 + CuO Cu + H2O


<b> B. </b>CuCl2 Cu + Cl2


<b> C. </b>2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2
<b> D. </b>Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4


<b>Câu 56. </b>Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓


(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là


<b> A. </b>Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. <b>B. </b>Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.


<b> C. </b>Ag+<sub>, Fe</sub>3+<sub>, H</sub>+<sub>, Mn</sub>2+<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Ag</sub>+<sub> , Mn</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Fe</sub>3+<sub>. </sub>


<b>Câu 57. </b>Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong


ống nghiệm


<b> A. </b>chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.



<b> B. </b>chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.


<b> C. </b>chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


<b> D. </b>chuyển từ màu vàng sang màu da cam.


<b>Câu 58. </b>Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân


biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b> A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>Dung dịch NaOH <b>C. </b>Dung dịch HCl <b>D. </b>H2O


<b>Câu 59. </b>Hoà tan hoàn toàn 13,65 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 7,84
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A. </b>31,9 g <b>B. </b>42,7 g <b>C. </b>38,5 g <b>D. </b>28,7 g


<b>Câu 60. </b>Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?


<b> A. </b>HCl, NaOH. <b>B. </b>NaCl, NaOH. <b>C. </b>Na2SO4, HNO3. <b>D. </b>HNO3, KNO3.




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 61. </b>Để oxi hố hồn tồn 0,015mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và


KOH tương ứng là



<b> A. </b>0,015mol và 0,12mol <b>B. </b>0,0225mol và 0,04mol


<b> C. </b>0,0225mol và 0,12mol <b>D. </b>0,025mol và 0,08mol


<b>Câu 62. </b>ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b> A. </b>Ca <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Sr <b>D. </b>Be


<b>Câu 63. </b>Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b> A. </b>FeO, CuO, Cr2O3. <b>B. </b>PbO, K2O, SnO. <b>C. </b>Fe3O4, SnO, BaO. <b>D. </b>FeO, MgO, CuO.
<b>Câu 64. </b>Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,06 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp X. Hịa tan


hồn tồn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. </b>41,01 gam. <b>B. </b>42,58 gam. <b>C. </b>31,97 gam. <b>D. </b>43,02 gam.


<b>Câu 65. </b>Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động?


<b> A. </b>CaCO3 
0
<i>t</i>


CaO + CO2.
<b> B. </b>CaSO4.2H2O


0
<i>t</i>


CaSO4.H2O + H2O.


<b> C. </b>Ca(HCO3)2 


0
<i>t</i>


CaCO3 + CO2 + H2O
<b> D. </b>CaCO3 + CO2 + H2O



Ca(HCO3)2


<b>Câu 66. </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


<b> A. </b>amoniac lỏng. <b>B. </b>nước. <b>C. </b>dầu hoả. <b>D. </b>cồn.


<b>Câu 67. </b>Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?


<b> A. </b>NaCl <b>B. </b>CaCl2 <b>C. </b>MgCl2 <b>D. </b>AgNO3


<b>Câu 68. </b>Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol


NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là:


<b> A. </b>Fe <b>B. </b>Al <b>C. </b>Cu <b>D. </b>Cr


<b>Câu 69. </b>Cấu hình e của 24Cr3+ là


<b> A. </b>[Ar]3d5 <b>B. </b>[Ar]3d3 <b>C. </b>[Ar]3d4 <b>D. </b>[Ar]3d6


<b>Câu 70. </b>Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là


<b> A. </b>cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.



<b> B. </b>cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.


<b> C. </b>oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


<b> D. </b>khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


<b>Câu 71. </b>Điện phân 200ml dd CuCl2 1M sau một thời gian thu được 0,05mol Cl2. Ngâm cây đinh Fe sạch


vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra. Hỏi khối lượng đinh Fe tăng bao nhiêu
gam?


<b> A. </b>3,2g <b>B. </b>0,4g <b>C. </b>1,2g <b>D. </b>9,6g


<b>Câu 72. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b> A. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b> C. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<b> D. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 73. </b>Cho luồng H2 đi qua 16g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 13,6g chất rắn. Hiệu suất khử


CuO thành Cu là(%):


<b> A. </b>90 <b>B. </b>80 <b>C. </b>60 <b>D. </b>75


<b>Câu 74. </b>Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.


<b> A. </b>Dẫn điện và nhiệt tốt. <b>B. </b>Là kim loại nặng.



<b> C. </b>Tính dẻo, dễ rèn. <b>D. </b>Có tính nhiễm từ.


<b>Câu 75. </b>Mệnh đề <b>không </b>đúng là:
<b> A. </b>Fe khử được Cu2+<sub>trong dung dịch. </sub>


<b> B. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b> C. </b>Fe2+oxi hoá được Cu.


<b> D. </b>Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.


<b>Câu 76. </b>Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.


<b> A. </b>Fe3+ <b>B. </b>Fe3+ , Fe4+ <b>C. </b>Fe2+ , Fe3+ <b>D. </b>Fe2+


<b>Câu 77. </b>Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+ thành Fe3+ ?


<b> A. </b>Cu2+ <b>B. </b>Ag+ <b>C. </b>Pb2+ <b>D. </b>Au


<b>Câu 78. </b>Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
<b> A. </b>dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).


<b> B. </b>dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.


<b> C. </b>dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).


<b> D. </b>dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
<b>Câu 79. </b>Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là


<b> A. </b>SO2. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>NO. <b>D. </b>CO2.



<b>Câu 80. </b>Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:


<b> A. </b>Al, Fe, Cr. <b>B. </b>Ba, Ag, Au. <b>C. </b>Mg, Zn, Cu. <b>D. </b>Fe, Cu, Ag.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>41 </b> <b>A </b> <b>51 </b> <b>C </b> <b>61 </b> <b>C </b> <b>71 </b> <b>C </b>


<b>42 </b> <b>C </b> <b>52 </b> <b>C </b> <b>62 </b> <b>D </b> <b>72 </b> <b>A </b>


<b>43 </b> <b>A </b> <b>53 </b> <b>B </b> <b>63 </b> <b>A </b> <b>73 </b> <b>D </b>


<b>44 </b> <b>C </b> <b>54 </b> <b>A </b> <b>64 </b> <b>A </b> <b>74 </b> <b>D </b>


<b>45 </b> <b>A </b> <b>55 </b> <b>D </b> <b>65 </b> <b>C </b> <b>75 </b> <b>C </b>


<b>46 </b> <b>B </b> <b>56 </b> <b>A </b> <b>66 </b> <b>C </b> <b>76 </b> <b>C </b>


<b>47 </b> <b>D </b> <b>57 </b> <b>C </b> <b>67 </b> <b>D </b> <b>77 </b> <b>B </b>


<b>48 </b> <b>C </b> <b>58 </b> <b>A </b> <b>68 </b> <b>D </b> <b>78 </b> <b>D </b>


<b>49 </b> <b>D </b> <b>59 </b> <b>C </b> <b>69 </b> <b>C </b> <b>79 </b> <b>D </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1:</b> Cho dãy các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung



dịch bazơ là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.


<b>Câu 2:</b> Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :


(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3


(c) 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> </sub> <sub>(d) 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2


Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Câu 3:</b> Chất gây nghiện có trong thuốc lá là


<b>A. </b>heroin. <b>B. </b>protein. <b>C. </b>nicotin. <b>D. </b>cocain.


<b>Câu 4:</b> Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư


<b>A. </b>kim loại Cu. <b>B. </b>kim loại Mg. <b>C. </b>kim loại Ba. <b>D. </b>kim loại Ag.


<b>Câu 5:</b> Tính chất vật lí của kim loại khơng do các electron tự do quyết định là


<b>A. </b>Tính dẫn điện. <b>B. </b>Tính dẫn nhiệt. <b>C. </b>Khối lượng riêng. <b>D. </b>Ánh kim.


<b>Câu 6:</b> Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho tồn bộ X tác dụng với dung


dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị



của m là


<b>A. </b>18,0. <b>B. </b>22,4. <b>C. </b>15,6. <b>D. </b>24,2.


<b>Câu 7:</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?


<b>A. </b>Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O


<b>B. </b>4Al + 3O2


o


t


 2Al2O3


<b>C. </b>2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2


<b>D. </b>2Al + Fe2O3


o


t


 2Fe + Al2O3


<b>Câu 8:</b> Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc)


thốt ra là



<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 9:</b> Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử


CuO thành Cu là(%):


<b>A. </b>80 <b>B. </b>75 <b>C. </b>60 <b>D. </b>90


<b>Câu 10:</b> Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử


<b>A. </b>FeO. <b>B. </b>Fe(OH)3. <b>C. </b>Fe(NO3)3. <b>D. </b>Fe2O3.


<b>Câu 11:</b> Cho m gam Cr tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,4. <b>B. </b>7,8. <b>C. </b>15,6. <b>D. </b>5,2.


<b>Câu 12:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Al (SO )<sub>2</sub> <sub>4 3</sub>  X Y Al.


Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>C. </b>Al(OH)3 và NaAlO2 <b>D. </b>NaAlO2 và Al(OH)3


<b>Câu 13:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là


<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe2O3. <b>D. </b>Fe(OH)2.


<b>Câu 14:</b> Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc).



Thể tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hịa dung dịch A là


<b>A. </b>0,3 lít <b>B. </b>0,2 lít <b>C. </b>0,4 lít <b>D. </b>0,5 lít


<b>Câu 15:</b> Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3.
Giá trị của m là


<b>A. </b>8,75. <b>B. </b>7,80. <b>C. </b>9,75. <b>D. </b>6,50.


<b>Câu 16:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu


được có chất tan là


<b>A. </b>Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag <b>B. </b>Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3


<b>C. </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3 <b>D. </b>Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2


<b>Câu 17:</b> Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?


<b>A. </b>Fe3+<sub> (Z = 26) [Ar] 3d</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> (Z = 26) [Ar] 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>C. </b>Cu (Z = 29) [Ar] 3d10<sub>4s</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cr (Z = 24) [Ar] 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 18:</b> Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham


gia phản ứng là



<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>1,12 lít.


<b>Câu 19:</b> Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:


<b>A. </b>rắc bột photpho lên giọt thủy ngân. <b>B. </b>nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.


<b>C. </b>rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. <b>D. </b>nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.


<b>Câu 20:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>B. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>C. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


<b>Câu 21:</b> Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là


<b>A. </b>CO2. <b>B. </b>NO. <b>C. </b>SO2. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 22:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ


<b>A. </b>Mn và Cr. <b>B. </b>Fe và Al. <b>C. </b>Fe và Cr. <b>D. </b>Al và Cr.


<b>Câu 23:</b> Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong


ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b>A. </b>Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>C. </b>Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.



<b>Câu 24:</b> Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm


chất khử ?


<b>A. </b>K <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Ag


<b>Câu 25:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<b>A. </b>Na, Ca, Zn. <b>B. </b>Na, Cu, Al. <b>C. </b>Na, Ca, Al. <b>D. </b>Fe, Ca, Al.


<b>Câu 26:</b> Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b>A. </b>FeO, CuO, Cr2O3. <b>B. </b>Fe3O4, SnO, CaO. <b>C. </b>FeO, MgO, CuO. <b>D. </b>PbO, K2O, SnO.


<b>Câu 27:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2


(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư


(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:


<b>A. </b>5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>4 <b>D. </b>3


<b>Câu 28:</b> Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân



biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH <b>B. </b>Dung dịch HCl <b>C. </b>H2O <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 29:</b> Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78


gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là


<b>A. </b>27,0 gam. <b>B. </b>40,5 gam. <b>C. </b>54,0 gam. <b>D. </b>13,5 gam


<b>Câu 30:</b> Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:


<b>A. </b>KCl, NaNO3. <b>B. </b>Na2SO4, KOH. <b>C. </b>NaOH, HCl. <b>D. </b>NaCl, H2SO4.


<b>Câu 31:</b> Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?


<b>A. </b>Al2O3, Al, Mg. <b>B. </b>Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO.


<b>C. </b>Al, ZnO, FeO. <b>D. </b>Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.


<b>Câu 32:</b> Để nhận biết ion NH4người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:


<b>A. </b>Ag+. <b>B. </b>OH- <b>C. </b>SO2<sub>4</sub>. <b>D. </b>H+.


<b>Câu 33:</b> Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.


<b>A. </b>Chỉ có Fe2O3 <b>B. </b>Chỉ có FeO <b>C. </b>Chỉ có Fe3O4 <b>D. </b>FeO và Fe3O4


<b>Câu 34:</b> Nguyên tắc điều chế kim loại là



<b>A. </b>Oxi hóa kim loại. <b>B. </b>Khử kim loại.


<b>C. </b>Khử ion kim loại. <b>D. </b>Oxi hóa ion kim loại.


<b>Câu 35:</b> Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng toàn phần?


<b>A. </b>Na2CO3 <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Ca(OH)2 <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 36:</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và


cịn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thấy có khí thốt ra. Thành phần chất


tan trong dung dịch Y là


<b>A. </b>Fe(NO3)2 <b>B. </b>Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2


<b>C. </b>Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2


<b>Câu 37:</b> Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm


<b>A. </b>IA. <b>B. </b>IVA. <b>C. </b>IIA. <b>D. </b>IIIA.


<b>Câu 38:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 lỗng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ


<b>A. </b>không màu sang màu vàng. <b>B. </b>màu vàng sang màu da cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>Câu 39:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích câu tục ngữ ‘ nước chảy đá mịn’?



<b>A. </b>CaSO4.2H2O


0
<i>t</i>


CaSO4.H2O + H2O. <b>B. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2


<b>C. </b>Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O <b>D. </b>CaCO3 
0
<i>t</i>


CaO + CO2.


<b>Câu 40:</b> Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?


<b>A. </b>Cr(OH)3. <b>B. </b>Cr2O3. <b>C. </b>Al2O3. <b>D. </b>Cr(OH)2.
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 </b> <b>12 13 </b> <b>14 15 </b> <b>16 17 </b> <b>18 19 </b> <b>20 </b>
<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>21 22 23 24 </b> <b>25 26 27 </b> <b>28 29 </b> <b>30 31 </b> <b>32 33 </b> <b>34 35 </b> <b>36 37 </b> <b>38 39 </b> <b>40 </b>
<b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>D </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 41. </b>Hoà tan hoàn toàn 13,65 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 7,84
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A. </b>31,9 g <b>B. </b>38,5 g <b>C. </b>42,7 g <b>D. </b>28,7 g



<b>Câu 42. </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá
trị của a là


<b> A. </b>11,0. <b>B. </b>8,4. <b>C. </b>11,2. <b>D. </b>5,6.


<b>Câu 43. </b>Để oxi hoá hồn tồn 0,015mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và


KOH tương ứng là


<b> A. </b>0,0225mol và 0,12mol <b>B. </b>0,025mol và 0,08mol


<b> C. </b>0,0225mol và 0,04mol <b>D. </b>0,015mol và 0,12mol


<b>Câu 44. </b>Cấu hình e của 24Cr3+ là


<b> A. </b>[Ar]3d5 <b><sub>B. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>4 <b><sub>C. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>6 <b><sub>D. </sub></b><sub>[Ar]3d</sub>3


<b>Câu 45. </b>ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b> A. </b>Sr <b>B. </b>Mg <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Be


<b>Câu 46. </b>Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+; 0,2 mol Mg2+; 0,3 mol Cu2+; 0,6 mol SO42-; 0,4 mol


NO3-. Cô cạn dung dịch này thu được 116,8 gam hỗn hợp các muối khan. M là:


<b> A. </b>Cr <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Al <b>D. </b>Cu


<b>Câu 47. </b>Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,06 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp X. Hịa tan



hồn tồn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. </b>41,01 gam. <b>B. </b>43,02 gam. <b>C. </b>31,97 gam. <b>D. </b>42,58 gam.


<b>Câu 48. </b>Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.


<b> A. </b>Fe3+ , Fe4+ <b>B. </b>Fe2+ , Fe3+ <b>C. </b>Fe2+ <b>D. </b>Fe3+


<b>Câu 49. </b>Dãy các kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường


<b> A. </b>Mg, Ca, Ba, K <b>B. </b>Na, K, Ca, Ba <b>C. </b>Al, Zn, Mg, Cu <b>D. </b>Li, Ba, Fe, Ag


<b>Câu 50. </b>Chất gây nghiện có trong thuốc lá là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 51. </b>Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?


<b> A. </b>Na2SO4, HNO3. <b>B. </b>NaCl, NaOH. <b>C. </b>HCl, NaOH. <b>D. </b>HNO3, KNO3.
<b>Câu 52. </b>Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?


<b> A. </b>NaCl <b>B. </b>AgNO3 <b>C. </b>MgCl2 <b>D. </b>CaCl2


<b>Câu 53. </b>Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:


<b> A. </b>Fe, Cu, Ag. <b>B. </b>Al, Fe, Cr. <b>C. </b>Mg, Zn, Cu. <b>D. </b>Ba, Ag, Au.


<b>Câu 54. </b>Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động?



<b> A. </b>CaSO4.2H2O
0
<i>t</i>


CaSO4.H2O + H2O.
<b> B. </b>CaCO3 


0
<i>t</i>


CaO + CO2.


<b> C. </b>CaCO3 + CO2 + H2O



Ca(HCO3)2
<b> D. </b>Ca(HCO3)2 


0
<i>t</i>


CaCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 55. </b>Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân


biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b> A. </b>H2O <b>B. </b>Dung dịch NaOH <b>C. </b>Dung dịch HCl <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 56. </b>Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓


(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑



Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là


<b> A. </b>Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. <b>B. </b>Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.


<b> C. </b>Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. <b>D. </b>Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.


<b>Câu 57. </b>Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
<b> A. </b>dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.


<b> B. </b>dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).
<b> C. </b>dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).


<b> D. </b>dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.


<b>Câu 58. </b>Cho sắt dư tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là:


<b> A. </b>Muối sắt (II) <b>B. </b>Oxit sắt (II) <b>C. </b>Oxit sắt (III) <b>D. </b>Muối sắt (III)


<b>Câu 59. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b> A. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b> B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b> C. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<b> D. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


<b>Câu 60. </b>Điện phân 200ml dd CuCl2 1M sau một thời gian thu được 0,05mol Cl2. Ngâm cây đinh Fe sạch



vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra. Hỏi khối lượng đinh Fe tăng bao nhiêu
gam?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 61. </b>Cho luồng H2 đi qua 16g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 13,6g chất rắn. Hiệu suất khử


CuO thành Cu là(%):


<b> A. </b>60 <b>B. </b>80 <b>C. </b>90 <b>D. </b>75


<b>Câu 62. </b>Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
<b> A. </b>thạch cao sống. <b>B. </b>thạch cao nung. <b>C. </b>boxit. <b>D. </b>đá vôi.


<b>Câu 63. </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội là:


<b> A. </b>Cu, Pb, Ag. <b>B. </b>Fe, Al, Cr. <b>C. </b>Fe, Mg, Al. <b>D. </b>Cu, Fe, Al.


<b>Câu 64. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.


Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H</sub>


2. Kim loại M là


<b> A. </b>Al. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Fe.


<b>Câu 65. </b>Cho 10,2g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 9,2g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là


<b> A. </b>1,2mol <b>B. </b>0,8mol <b>C. </b>1,0mol <b>D. </b>0,7mol



<b>Câu 66. </b>Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong
ống nghiệm


<b> A. </b>chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


<b> B. </b>chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.


<b> C. </b>chuyển từ màu vàng sang màu da cam.


<b> D. </b>chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.


<b>Câu 67. </b>Mệnh đề <b>khơng </b>đúng là:


<b> A. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b> B. </b>Fe khử được Cu2+<sub>trong dung dịch. </sub>


<b> C. </b>Fe3+có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.


<b> D. </b>Fe2+oxi hoá được Cu.


<b>Câu 68. </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong


<b> A. </b>dầu hoả. <b>B. </b>amoniac lỏng. <b>C. </b>cồn. <b>D. </b>nước.


<b>Câu 69. </b>Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là


<b> A. </b>cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.


<b> B. </b>oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.



<b> C. </b>cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.


<b> D. </b>khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


<b>Câu 70. </b>Để nhận biết ion NH4người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:


<b> A. </b>SO2<sub>4</sub>. <b>B. </b>OH-. <b>C. </b>Ag+. <b>D. </b>H+.


<b>Câu 71. </b>Chất nào sau đây có thể oxi hoá Fe2+ thành Fe3+ ?


<b> A. </b>Cu2+ <b>B. </b>Au <b>C. </b>Pb2+ <b>D. </b>Ag+


<b>Câu 72. </b>Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.


<b> A. </b>Có tính nhiễm từ. <b>B. </b>Là kim loại nặng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
0,1


Soá mol Al(OH)<sub>3</sub>


0,3 0,7 <sub>Soá</sub><sub> mol </sub><sub>HCl</sub>


0
0,2


<b>Câu 73. </b>Phản ứng nào sau đây <b>khơng</b> chứng minh được tính chất oxi hố của hợp chất sắt (III) :


<b> A. </b>Sắt (III) clorua tác dụng với đồng



<b> B. </b>Fe2O3 tác dụng với nhôm
<b> C. </b>Sắt (III) clorua tác dụng với sắt


<b> D. </b>Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ


<b>Câu 74. </b>Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của


<b> A. </b>ion Cl– <b>B. </b>ion HCO<sub>3</sub> <b>C. </b>ion SO2<sub>4</sub> <b>D. </b>ion Ca2+, Mg2+


<b>Câu 75. </b>Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b> A. </b>FeO, CuO, Cr2O3. <b>B. </b>Fe3O4, SnO, BaO. <b>C. </b>PbO, K2O, SnO. <b>D. </b>FeO, MgO, CuO.
<b>Câu 76. </b>Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là


<b> A. </b>CO2. <b>B. </b>SO2. <b>C. </b>H2S. <b>D. </b>NO.


<b>Câu 77. </b>Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
<b> A. </b>Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4


<b> B. </b>H2 + CuO Cu + H2O


<b> C. </b>2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2
<b> D. </b>CuCl2 Cu + Cl2


<b>Câu 78. </b>Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tao ra từ các oxit có tỉ lệ 9 :


4. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là


<b> A. </b>25% và 75% <b>B. </b>50% và 50% <b>C. </b>75% và 25% <b>D. </b>60% và 40%



<b>Câu 79. </b>Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hh gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết


quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


Giá trị của x và y lần lượt


<b> A. </b>0,05 và 0,30 <b>B. </b>0,10 và 0,15. <b>C. </b>0,10 và 0,30 <b>D. </b>0,05 và 0,15.


<b>Câu 80. </b>Cho 12,08gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và


khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và cịn lại 0,32gam kim loại. Cơ cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là


<b> A. </b>55,25. <b>B. </b>25,65. <b>C. </b>78,75. <b>D. </b>30,3.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>41 </b> <b>B </b> <b>51 </b> <b>C </b> <b>61 </b> <b>D </b> <b>71 </b> <b>D </b>


<b>42 </b> <b>A </b> <b>52 </b> <b>B </b> <b>62 </b> <b>A </b> <b>72 </b> <b>A </b>


<b>43 </b> <b>A </b> <b>53 </b> <b>A </b> <b>63 </b> <b>B </b> <b>73 </b> <b>D </b>








</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>44 </b> <b>B </b> <b>54 </b> <b>D </b> <b>64 </b> <b>D </b> <b>74 </b> <b>D </b>


<b>45 </b> <b>D </b> <b>55 </b> <b>D </b> <b>65 </b> <b>C </b> <b>75 </b> <b>A </b>


<b>46 </b> <b>A </b> <b>56 </b> <b>C </b> <b>66 </b> <b>A </b> <b>76 </b> <b>A </b>


<b>47 </b> <b>A </b> <b>57 </b> <b>D </b> <b>67 </b> <b>D </b> <b>77 </b> <b>A </b>


<b>48 </b> <b>B </b> <b>58 </b> <b>A </b> <b>68 </b> <b>A </b> <b>78 </b> <b>D </b>


<b>49 </b> <b>B </b> <b>59 </b> <b>D </b> <b>69 </b> <b>D </b> <b>79 </b> <b>D </b>


<b>50 </b> <b>D </b> <b>60 </b> <b>B </b> <b>70 </b> <b>B </b> <b>80 </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong phương pháp thuỷ luyện, để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm


chất khử ?


<b>A. </b>K <b>B. </b>Zn <b>C. </b>Ca <b>D. </b>Ag


<b>Câu 2:</b> Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?


<b>A. </b>4Al + 3O2


o



t


 2Al2O3


<b>B. </b>Al + 4HNO3  Al(NO3)3 + NO + 2H2O


<b>C. </b>2Al + 2NaOH + 2H2O  2NaAlO2 + 3H2


<b>D. </b>2Al + Fe2O3


o


t


 2Fe + Al2O3


<b>Câu 3:</b> Chất gây nghiện có trong thuốc lá là


<b>A. </b>nicotin. <b>B. </b>protein. <b>C. </b>heroin. <b>D. </b>cocain.


<b>Câu 4:</b> Tiến hành các thí nghiệm sau:


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2


(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư


(e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là:



<b>A. </b>5 <b>B. </b>2 <b>C. </b>3 <b>D. </b>4


<b>Câu 5:</b> Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách:


<b>A. </b>rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân. <b>B. </b>rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.


<b>C. </b>nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân. <b>D. </b>nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.


<b>Câu 6:</b> Cho một lượng hỗn hợp Na, K và Ba vào nước dư thu được dung dịch A và 6,72 lít khí (đkc). Thể


tích dung dịch hỗn hơp H2SO4 0,5M và HCl 1M cần dùng để trung hòa dung dịch A là


<b>A. </b>0,3 lít <b>B. </b>0,2 lít <b>C. </b>0,4 lít <b>D. </b>0,5 lít


<b>Câu 7:</b> Đốt 5,6 gam Fe trong khơng khí, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung


dịch HNO3 lỗng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị


của m là


<b>A. </b>18,0. <b>B. </b>22,4. <b>C. </b>15,6. <b>D. </b>24,2.


<b>Câu 8:</b> Trong bảng tuần hồn, Mg là kim loại thuộc nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>Câu 9:</b> Cho 4,6 gam Na tác dụng hoàn toàn với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc)


thốt ra là



<b>A. </b>2,24 lít. <b>B. </b>6,72 lít. <b>C. </b>4,48 lít. <b>D. </b>3,36 lít.


<b>Câu 10:</b> Phèn chua được dùng trong ngành cơng nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong


ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Cơng thức hố học của phèn chua là


<b>A. </b>Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>C. </b>(NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. </b>Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 11:</b> Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78


gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị m là


<b>A. </b>27,0 gam. <b>B. </b>13,5 gam <b>C. </b>54,0 gam. <b>D. </b>40,5 gam.


<b>Câu 12:</b> Cặp kim loại nào sau đây bền trong khơng khí và nước do có màng oxit bảo vệ


<b>A. </b>Al và Cr. <b>B. </b>Fe và Cr. <b>C. </b>Mn và Cr. <b>D. </b>Fe và Al.


<b>Câu 13:</b> Cho sơ đồ phản ứng: Al (SO )<sub>2</sub> <sub>4 3</sub>  X Y Al.


Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?


<b>A. </b>Al2O3 và Al(OH)3 <b>B. </b>Al(OH)3 và Al2O3


<b>C. </b>Al(OH)3 và NaAlO2 <b>D. </b>NaAlO2 và Al(OH)3


<b>Câu 14:</b> Phân hủy Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là



<b>A. </b>Fe3O4. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe(OH)2. <b>D. </b>Fe2O3.


<b>Câu 15:</b> Cho các cấu hình electron nguyên tử sau :


(a) 1s22s22p63s1 (b) 1s22s22p3


(c) 1s22s22p63s23p6 (d) 1s22s22p63s23p63d64s2
Có bao nhiêu cấu hình electron là của nguyên tử kim loại ?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Câu 16:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích câu tục ngữ ‘ nước chảy đá mòn’?


<b>A. </b>CaSO4.2H2O


0
<i>t</i>


CaSO4.H2O + H2O. <b>B. </b>CaCO3 
0
<i>t</i>


CaO + CO2.


<b>C. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 <b>D. </b>Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 17:</b> Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3.
Giá trị của m là



<b>A. </b>6,50. <b>B. </b>8,75. <b>C. </b>7,80. <b>D. </b>9,75.


<b>Câu 18:</b> Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư


<b>A. </b>kim loại Mg. <b>B. </b>kim loại Ag. <b>C. </b>kim loại Cu. <b>D. </b>kim loại Ba.


<b>Câu 19:</b> Cho khí CO khử hồn tồn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (đktc) thốt ra. Thể tích CO (đktc) đã tham


gia phản ứng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>Câu 20:</b> Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là


<b>A. </b>Tính dẫn điện. <b>B. </b>Ánh kim. <b>C. </b>Khối lượng riêng. <b>D. </b>Tính dẫn nhiệt.


<b>Câu 21:</b> Trong 3 oxít FeO, Fe2O3, Fe3O4 chất nào tác dụng với axít HNO3 cho ra chất khí.


<b>A. </b>Chỉ có FeO <b>B. </b>Chỉ có Fe2O3 <b>C. </b>Chỉ có Fe3O4 <b>D. </b>FeO và Fe3O4


<b>Câu 22:</b> Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b>A. </b>Fe3O4, SnO, CaO. <b>B. </b>FeO, CuO, Cr2O3. <b>C. </b>PbO, K2O, SnO. <b>D. </b>FeO, MgO, CuO.


<b>Câu 23:</b> Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là


<b>A. </b>SO2. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>CO2. <b>D. </b>NO.


<b>Câu 24:</b> Dãy gồm các kim loại được điều chế trong cơng nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy



hợp chất của chúng là


<b>A. </b>Na, Ca, Zn. <b>B. </b>Na, Cu, Al. <b>C. </b>Na, Ca, Al. <b>D. </b>Fe, Ca, Al.


<b>Câu 25:</b> Cho dãy các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung


dịch bazơ là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>2. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4.


<b>Câu 26:</b> Nguyên tắc điều chế kim loại là


<b>A. </b>Khử ion kim loại. <b>B. </b>Oxi hóa kim loại.


<b>C. </b>Oxi hóa ion kim loại. <b>D. </b>Khử kim loại.


<b>Câu 27:</b> Cho hỗn hợp gồm Fe, Cu vào dung dịch AgNO3 lấy dư thì sau khi kết thúc phản ứng dung dịch thu


được có chất tan là


<b>A. </b>Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 và AgNO3 <b>B. </b>Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, AgNO3 và Ag


<b>C. </b>Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3 <b>D. </b>Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2


<b>Câu 28:</b> Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng ?


<b>A. </b>Fe3+<sub> (Z = 26) [Ar] 3d</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>Fe</sub>2+<sub> (Z = 26) [Ar] 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>C. </b>Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1. <b>D. </b>Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1.



<b>Câu 29:</b> Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân


biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. </b>Dung dịch NaOH <b>B. </b>Dung dịch HCl <b>C. </b>H2O <b>D. </b>Ba(OH)2.


<b>Câu 30:</b> Cho m gam Cr tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. </b>10,4. <b>B. </b>7,8. <b>C. </b>15,6. <b>D. </b>5,2.


<b>Câu 31:</b> Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch:


<b>A. </b>KCl, NaNO3. <b>B. </b>Na2SO4, KOH. <b>C. </b>NaOH, HCl. <b>D. </b>NaCl, H2SO4.


<b>Câu 32:</b> Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với dung dịch bazơ mạnh?


<b>A. </b>Al2O3, Al, Mg. <b>B. </b>Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.


<b>C. </b>Al(OH)3, Fe(OH)3, CuO. <b>D. </b>Al, ZnO, FeO.


<b>Câu 33:</b> Để nhận biết ion NH<sub>4</sub>người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:


<b>A. </b>Ag+. <b>B. </b>OH- <b>C. </b>SO2<sub>4</sub>. <b>D. </b>H+.


<b>Câu 34:</b> Cho luồng H2 đi qua 0,8g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 0,672g chất rắn. Hiệu suất khử


CuO thành Cu là(%):


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15



<b>Câu 35:</b> Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử


<b>A. </b>Fe2O3. <b>B. </b>FeO. <b>C. </b>Fe(NO3)3. <b>D. </b>Fe(OH)3.


<b>Câu 36:</b> Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tồn phần?


<b>A. </b>Na2CO3 <b>B. </b>NaOH. <b>C. </b>Ca(OH)2 <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 37:</b> Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 lỗng, nóng thu được khí NO, dung dịch Y và


còn lại chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng thấy có khí thốt ra. Thành phần chất


tan trong dung dịch Y là


<b>A. </b>Fe(NO3)2 <b>B. </b>Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2


<b>C. </b>Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 <b>D. </b>Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2


<b>Câu 38:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. <b>B. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>C. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


<b>Câu 39:</b> Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính ?


<b>A. </b>Al2O3. <b>B. </b>Cr(OH)3. <b>C. </b>Cr2O3. <b>D. </b>Cr(OH)2.


<b>Câu 40:</b> Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ



<b>A. </b>khơng màu sang màu vàng. <b>B. </b>không màu sang màu da cam.


<b>C. </b>màu vàng sang màu da cam. <b>D. </b>màu da cam sang màu vàng.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 11 </b> <b>12 13 </b> <b>14 15 </b> <b>16 17 </b> <b>18 19 </b> <b>20 </b>
<b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>21 22 23 24 </b> <b>25 26 27 </b> <b>28 29 </b> <b>30 31 </b> <b>32 33 </b> <b>34 35 </b> <b>36 37 </b> <b>38 39 </b> <b>40 </b>
<b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>C </b>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 41. </b>Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số mol CO2 tao ra từ các oxit có tỉ lệ 9 :


4. Thành phần % khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn hợp lần lượt là


<b> A. </b>50% và 50% <b>B. </b>75% và 25% <b>C. </b>60% và 40% <b>D. </b>25% và 75%


<b>Câu 42. </b>Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.


Mặt khác, kim loại M khử được ion H+<sub> trong dung dịch axit loãng thành H</sub>


2. Kim loại M là


<b> A. </b>Cu. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 43. </b>Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?



<b> A. </b>MgCl2 <b>B. </b>CaCl2 <b>C. </b>NaCl <b>D. </b>AgNO3


<b>Câu 44. </b>Cho 10,2g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 9,2g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là


<b> A. </b>0,7mol <b>B. </b>0,8mol <b>C. </b>1,2mol <b>D. </b>1,0mol


<b>Câu 45. </b>Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là


<b> A. </b>oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


<b> B. </b>khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b> D. </b>cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.


<b>Câu 46. </b>Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch trong


ống nghiệm


<b> A. </b>chuyển từ màu vàng sang màu da cam.


<b> B. </b>chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.


<b> C. </b>chuyển từ màu da cam sang màu vàng.


<b> D. </b>chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.


<b>Câu 47. </b>Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong



<b> A. </b>dầu hoả. <b>B. </b>nước. <b>C. </b>cồn. <b>D. </b>amoniac lỏng.


<b>Câu 48. </b>Có 3 dung dịch trong 3 lọ riêng biệt gồm AlCl3, Na2SO4, NaCl. Nếu chỉ dùng 1 thuốc thử để phân


biệt 3 chất trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b> A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>H2O <b>C. </b>Dung dịch HCl <b>D. </b>Dung dịch NaOH


<b>Câu 49. </b>Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi các phản


ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Giá
trị của a là


<b> A. </b>11,0. <b>B. </b>11,2. <b>C. </b>8,4. <b>D. </b>5,6.


<b>Câu 50. </b>Mệnh đề <b>không </b>đúng là:
<b> A. </b>Fe khử được Cu2+trong dung dịch.


<b> B. </b>Fe2+oxi hoá được Cu.


<b> C. </b>Fe3+<sub>có tính oxi hóa mạnh hơn Cu</sub>2+<sub>. </sub>


<b> D. </b>Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b>Câu 51. </b>Chất nào sau đây có thể oxi hố Fe2+<sub> thành Fe</sub>3+<sub> ? </sub>


<b> A. </b>Pb2+ <b><sub>B. </sub></b><sub>Cu</sub>2+ <b><sub>C. </sub></b><sub>Ag</sub>+ <b><sub>D. </sub></b><sub>Au </sub>


<b>Câu 52. </b>Cho sắt dư tác dụng với HNO3 loãng ta thu được hợp chất của sắt là:


<b> A. </b>Muối sắt (III) <b>B. </b>Muối sắt (II) <b>C. </b>Oxit sắt (II) <b>D. </b>Oxit sắt (III)



<b>Câu 53. </b>Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
<b> A. </b>thạch cao sống. <b>B. </b>boxit. <b>C. </b>thạch cao nung. <b>D. </b>đá vơi.


<b>Câu 54. </b>Phản ứng hóa học nào sau đây giải thích hiện tượng tạo thạch nhũ trong hang động?


<b> A. </b>CaCO3 
0
<i>t</i>


CaO + CO2.
<b> B. </b>CaSO4.2H2O


0
<i>t</i>


CaSO4.H2O + H2O.
<b> C. </b>CaCO3 + CO2 + H2O



Ca(HCO3)2
<b> D. </b>Ca(HCO3)2 


0
<i>t</i>


CaCO3 + CO2 + H2O


<b>Câu 55. </b>Để nhận biết ion NH<sub>4</sub>người ta dùng dung dịch chứa ion nào sau đây:


<b> A. </b>H+. <b>B. </b>OH-. <b>C. </b>SO24. <b>D. </b>Ag


+<sub>. </sub>


<b>Câu 56. </b>Các dung dịch nào sau đây đều tác dụng với Al2O3?


<b> A. </b>HNO3, KNO3. <b>B. </b>NaCl, NaOH. <b>C. </b>HCl, NaOH. <b>D. </b>Na2SO4, HNO3.
<b>Câu 57. </b>Một dung dịch có chứa các ion: x mol M3+<sub>; 0,2 mol Mg</sub>2+<sub>; 0,3 mol Cu</sub>2+<sub>; 0,6 mol SO</sub>


42-; 0,4 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
0,1


Soá mol Al(OH)<sub>3</sub>


0,3 0,7 <sub>Soá</sub><sub> mol </sub><sub>HCl</sub>


0
0,2


<b> A. </b>Cu <b>B. </b>Cr <b>C. </b>Al <b>D. </b>Fe


<b>Câu 58. </b>Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của


<b> A. </b>ion HCO<sub>3</sub> <b>B. </b>ion Cl– <b>C. </b>ion SO2<sub>4</sub> <b>D. </b>ion Ca2+, Mg2+


<b>Câu 59. </b>Cho luồng H2 đi qua 16g CuO nung nóng. Sau phản ứng thu được 13,6g chất rắn. Hiệu suất khử


CuO thành Cu là(%):


<b> A. </b>75 <b>B. </b>80 <b>C. </b>90 <b>D. </b>60


<b>Câu 60. </b>Cho 12,08gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng, đun nóng và



khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,672 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc), dung dịch Y và còn lại 0,32gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị
của m là


<b> A. </b>55,25. <b>B. </b>30,3. <b>C. </b>25,65. <b>D. </b>78,75.


<b>Câu 61. </b>Cho các phản ứng xảy ra sau đây: (1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓


(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑


Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là


<b> A. </b>Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. <b>B. </b>Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.


<b> C. </b>Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+. <b>D. </b>Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.


<b>Câu 62. </b>Phương trình hố học nào sau đây thể hiện cách điều chế Cu theo phương pháp thuỷ luyện ?
<b> A. </b>H2 + CuO Cu + H2O


<b> B. </b>2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H2SO4 + O2
<b> C. </b>Zn + CuSO4 Cu + ZnSO4


<b> D. </b>CuCl2 Cu + Cl2


<b>Câu 63. </b>Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nguội là:


<b> A. </b>Cu, Pb, Ag. <b>B. </b>Fe, Al, Cr. <b>C. </b>Fe, Mg, Al. <b>D. </b>Cu, Fe, Al.



<b>Câu 64. </b>Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hh gồm x mol Ba(OH)2 và y mol Ba(AlO2)2, kết


quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau


Giá trị của x và y lần lượt


<b> A. </b>0,10 và 0,30 <b>B. </b>0,10 và 0,15. <b>C. </b>0,05 và 0,30 <b>D. </b>0,05 và 0,15.


<b>Câu 65. </b>Tính chất vật lý nào sau đây của Sắt khác với các đơn chất kim loại khác.


<b> A. </b>Có tính nhiễm từ. <b>B. </b>Dẫn điện và nhiệt tốt.






</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b> C. </b>Là kim loại nặng. <b>D. </b>Tính dẻo, dễ rèn.


<b>Câu 66. </b>Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
<b> A. </b>dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl (dư), rồi nung nóng.


<b> B. </b>dùng dung dịch NaOH (dư), khí CO2 (dư), rồi nung nóng.
<b> C. </b>dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl (dư).


<b> D. </b>dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH (dư).


<b>Câu 67. </b>Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
<b> A. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.



<b> B. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên.


<b> C. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.


<b> D. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>Câu 68. </b>ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước ?


<b> A. </b>Be <b>B. </b>Sr <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Ca


<b>Câu 69. </b>Chất khí gây hiện tượng ‘ Hiệu ứng nhà kính’ là


<b> A. </b>SO2. <b>B. </b>CO2. <b>C. </b>NO. <b>D. </b>H2S.


<b>Câu 70. </b>Nguyên tử sắt có thể bị oxi hóa thành các mức ion có thể có.


<b> A. </b>Fe2+ <b>B. </b>Fe2+ , Fe3+ <b>C. </b>Fe3+ , Fe4+ <b>D. </b>Fe3+


<b>Câu 71. </b>Cấu hình e của 24Cr3+ là


<b> A. </b>[Ar]3d5 <b>B. </b>[Ar]3d6 <b>C. </b>[Ar]3d4 <b>D. </b>[Ar]3d3


<b>Câu 72. </b>Phản ứng nào sau đây <b>không</b> chứng minh được tính chất oxi hố của hợp chất sắt (III) :


<b> A. </b>Sắt (III) nitrat tác dụng với dung dịch Bazơ


<b> B. </b>Sắt (III) clorua tác dụng với đồng


<b> C. </b>Fe2O3 tác dụng với nhôm


<b> D. </b>Sắt (III) clorua tác dụng với sắt


<b>Câu 73. </b>Điện phân 200ml dd CuCl2 1M sau một thời gian thu được 0,05mol Cl2. Ngâm cây đinh Fe sạch


vào dung dịch sau điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh Fe ra. Hỏi khối lượng đinh Fe tăng bao nhiêu
gam?


<b> A. </b>1,2g <b>B. </b>3,2g <b>C. </b>9,6g <b>D. </b>0,4g


<b>Câu 74. </b>Hoà tan hoàn toàn 13,65 g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư, thấy thốt ra 7,84
lít H2 (đktc). Đun khan dung dịch ta thu được m gam muối khan thì giá trị của m là:


<b> A. </b>42,7 g <b>B. </b>38,5 g <b>C. </b>31,9 g <b>D. </b>28,7 g


<b>Câu 75. </b>Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là:


<b> A. </b>PbO, K2O, SnO. <b>B. </b>Fe3O4, SnO, BaO. <b>C. </b>FeO, CuO, Cr2O3. <b>D. </b>FeO, MgO, CuO.
<b>Câu 76. </b>Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:


<b> A. </b>Al, Fe, Cr. <b>B. </b>Ba, Ag, Au. <b>C. </b>Fe, Cu, Ag. <b>D. </b>Mg, Zn, Cu.


<b>Câu 77. </b>Chất gây nghiện có trong thuốc lá là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Câu 78. </b>Để oxi hố hồn tồn 0,015mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và


KOH tương ứng là


<b> A. </b>0,0225mol và 0,04mol <b>B. </b>0,0225mol và 0,12mol



<b> C. </b>0,015mol và 0,12mol <b>D. </b>0,025mol và 0,08mol


<b>Câu 79. </b>Dãy các kim loại tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường


<b> A. </b>Mg, Ca, Ba, K <b>B. </b>Na, K, Ca, Ba <b>C. </b>Al, Zn, Mg, Cu <b>D. </b>Li, Ba, Fe, Ag


<b>Câu 80. </b>Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,06 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp X. Hòa tan


hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam muối. Giá trị của m là


<b> A. </b>43,02 gam. <b>B. </b>31,97 gam. <b>C. </b>42,58 gam. <b>D. </b>41,01 gam.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>41 </b> <b>C </b> <b>51 </b> <b>C </b> <b>61 </b> <b>B </b> <b>71 </b> <b>C </b>


<b>42 </b> <b>C </b> <b>52 </b> <b>B </b> <b>62 </b> <b>C </b> <b>72 </b> <b>A </b>


<b>43 </b> <b>D </b> <b>53 </b> <b>A </b> <b>63 </b> <b>B </b> <b>73 </b> <b>A </b>


<b>44 </b> <b>D </b> <b>54 </b> <b>D </b> <b>64 </b> <b>D </b> <b>74 </b> <b>B </b>


<b>45 </b> <b>B </b> <b>55 </b> <b>B </b> <b>65 </b> <b>A </b> <b>75 </b> <b>C </b>


<b>46 </b> <b>C </b> <b>56 </b> <b>C </b> <b>66 </b> <b>B </b> <b>76 </b> <b>C </b>


<b>47 </b> <b>A </b> <b>57 </b> <b>B </b> <b>67 </b> <b>C </b> <b>77 </b> <b>D </b>


<b>48 </b> <b>A </b> <b>58 </b> <b>D </b> <b>68 </b> <b>A </b> <b>78 </b> <b>B </b>



<b>49 </b> <b>A </b> <b>59 </b> <b>A </b> <b>69 </b> <b>B </b> <b>79 </b> <b>B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí



-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc
  • 3
  • 422
  • 0
  • ×