Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.67 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT TAM PHƯỚC </b>
<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 41. Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ </b>
phản ứng với
<b> A. NaOH. </b> <b>B. AgNO3/NH3, đun nóng. </b>
<b> C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. </b> <b>D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. </b>
<b>Câu 42. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp </b>
<b> A. C2H5COO-CH=CH2. </b> <b>B. CH3-COO-CH=CH2. C. CH2=CH-COOC2H5. </b> <b>D. CH2=CH-COO-CH3. </b>
<b>Câu 43. Magie có thể cháy trong khí CO2, tạo ra một chất bột màu đen. Cơng thức hố học của chất này </b>
là
<b> A. Mg2C. </b> <b>B. C. </b> <b>C. MgO. </b> <b>D. MgCO3. </b>
<b>Câu 44. Nguyên nhân làm cho các kim loại có ánh kim là </b>
<b> A. Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những tia sáng tới. </b>
<b> B. Đa số kim loại đều giữ tia sáng tới trên bề mặt kim loại. </b>
<b> C. Tất cả các kim loại đều có cấu tạo tinh thể. </b>
<b> D. Kim loại hấp thụ được tất cả các tia sáng tới. </b>
<b>Câu 45. Số đồng phân amino axit có cơng thức phân tử C3H7O2N là </b>
<b> A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 46. Nilon–6,6 là một loại </b>
<b> A. tơ axetat. </b> <b>B. tơ visco. </b> <b>C. polieste. </b> <b>D. tơ poliamit. </b>
<b>Câu 47. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>
<b> A. Dung dịch valin. </b> <b>B. Dung dịch alanin. </b> <b>C. Dung dịch lysin. </b> <b>D. Dung dịch glyxin. </b>
<b>Câu 48. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT là </b>
<b> A. C2H5COOCH3 </b> <b>B. HCOOC3H7 </b> <b>C. CH3COOC3H7 </b> <b>D. C3H7COOCH3 </b>
<b>Câu 49. Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó được quyết định bởi </b>
<b> A. Mật độ ion dương khác nhau. </b> <b>B. Kiểu mạng tinh thể khác nhau. </b>
<b> C. Khối lượng riêng kim loại. </b> <b>D. Mật độ electron khác nhau. </b>
<b>Câu 50. Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là </b>
<b> A. CH3COOH. </b> <b>B. CH3NH2. </b> <b>C. CH3COOCH3. </b> <b>D. CH3OH. </b>
<b>Câu 51. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là </b>
<b> A. C15H31COONa và etanol. </b> <b>B. C17H35COONa và glixerol. </b>
<b> C. C15H31COOH và glixerol. </b> <b>D. C17H35COOH và glixerol. </b>
<b>Câu 52. Glucozơ</b><i> không</i> thuộc loại
<b> A. đisaccarit. </b> <b>B. hợp chất tạp chức. </b>
<b> C. cacbohiđrat. </b> <b>D. monosaccarit. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b> A. trùng ngưng. </b> <b>B. thủy phân. </b> <b>C. với Cu(OH)2/OH</b>-. <b>D. tráng gương. </b>
<b>Câu 54. </b>Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ nilon-6, tơ nilon-7, những tơ
nào thuộc loại tơ nhân tạo?
<b> A. Tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. </b> <b>B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. </b>
<b> C. Tơ tằm và tơ nilon-7. </b> <b>D. Tơ visco và tơ axetat. </b>
<b>Câu 55. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo ra CH3COONa và C2H5OH là </b>
<b> A. CH3COOCH3. </b> <b>B. CH3COOC2H5. </b> <b>C. HCOOC2H5. </b> <b>D. C2H5COOH. </b>
<b>Câu 56. Cho pư hóa học: Fe + CuSO4</b> FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
<b> A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu</b>2+<sub>. </sub> <b><sub>B. sự khử Fe</sub></b>2 + <sub>và sự oxi hóa Cu. </sub>
<b> C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. </b> <b>D. sự khử Fe</b>2 + và sự khử Cu2+.
<b>Câu 57. Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi </b>
các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là
<b> A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH. </b>
<b> B. H3N</b>+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-.
<b> C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH. </b>
<b> D. H3N</b>+<sub>-CH2-COOHCl</sub>-<sub>, H3N</sub>+<sub>-CH(CH3)-COOHCl</sub>-<sub>. </sub>
<b>Câu 58. Phát biểu không đúng là </b>
<b> A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin (glixin). </b>
<b> B. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị hơi ngọt. </b>
<b> C. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dạng ion lưỡng cực H3N</b>+-CH2-COO-.
<b> D. Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. </b>
<b>Câu 59. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)? </b>
<b> A. H2SO4 đặc, nóng, dư. </b> <b>B. CuSO4. </b>
<b> C. HNO3 đặc, nóng, dư. </b> <b>D. MgSO4. </b>
<b>Câu 60. Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trị là chất oxi hố ? </b>
<b> A. Tác dụng với AgNO3/NH3. </b> <b>B. Tác dụng với H2 xúc tác Ni. </b>
<b> C. Tác dụng với Cu(OH)2/OH</b>-, to. <b>D. Tác dụng với nước brom. </b>
<b>Câu 61. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là </b>
<b> A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. </b> <b>B. dung dịch NaOH. </b>
<b> C. dung dịch HCl. </b> <b>D. dung dịch NaCl. </b>
<b>Câu 62. Tổng số chất hữu cơ đơn chức mạch hở, có cùng cơng thức phân tử C2H4O2</b> là
<b> A. 4. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 63. Cho các polime sau: (1) poli etilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) poli butađien, (4) poli stiren, </b>
(5) poli (vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong số các polime trên, các polime có thể bị thủy phân trong
dung dịch axit và dung dịch kiềm là
<b> A. (1), (2), (5). </b> <b>B. (2), (5), (6). </b> <b>C. (2), (3), (6). </b> <b>D. (1), (4), (5). </b>
<b> C. làm lạnh. </b> <b>D. hidro hóa (có xúc tác Ni). </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 65. Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với </b>
dung dịch AgNO3?
<b> A. Fe, Ni, Sn. </b> <b>B. Hg, Na, Ca. </b> <b>C. Al, Fe, CuO. </b> <b>D. ZnO, Cu, Mg. </b>
<b>Câu 66. Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với </b>
axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch
axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là
<b> A. (1), (3), (4) và (6). </b> <b>B. (3), (4), (5) và (6). </b>
<b> C. (2), (3), (4) và (5). </b> <b>D. (1), (2), (3) và (4). </b>
<b>Câu 67. Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch </b>
NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 68. </b>Cho các hợp kim sau: Cu–Fe (I); Zn–Fe (II); Fe–C (III); Sn–Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
<b> A. I, II và IV. </b> <b>B. I, III và IV. </b> <b>C. II, III và IV. </b> <b>D. I, II và III. </b>
<b>Câu 69. Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam hỗn hợp hai este đồng phân, thu được 6,72 lít CO2 ( ở đktc) và 5,4 gam </b>
H2O. CTPT của hai este là
<b> A. C4H8O2 </b> <b>B. C4H6O2 </b> <b>C. C3H6O2 </b> <b>D. C2H4O2 </b>
<b>Câu 70. Thể tích dung dịch HNO3 1M (lỗng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,15 </b>
mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
<b> A. 1,2 lit. </b> <b>B. 0,8 lit. </b> <b>C. 1,0 lít. </b> <b>D. 0,6 lit. </b>
<b>Câu 71. Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với </b>
dung dịch HCl (dư), thốt ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
<b> A. Sr và Ba. </b> <b>B. Be và Mg. </b> <b>C. Mg và Ca. </b> <b>D. Ca và Sr. </b>
<b>Câu 72. Cho 31,4 gam hỗn hợp gồm glyxin và alanin phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Cô </b>
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
<b> A. 42,5. </b> <b>B. 48,6. </b> <b>C. 40,2. </b> <b>D. 40,6. </b>
<b>Câu 73. Clo hoá PVC thu được một polime chứa 73,19% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản </b>
ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là (cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
<b> A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 74. </b>Khi đốt cháy một loại polime chỉ thu được CO2 và hơi H2O với tỉ lệ mol . Hỏi
polime trên thuộc loại nào trong số các polime sau:
<b> A. Tinh bột. </b> <b>B. PVC (polivinyl clorua). </b>
<b> C. PE (polietylen). </b> <b>D. Protein. </b>
<b>Câu 75. Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) </b>
trong dung dịch NH3 thu được 4,32 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
<b> A. 0,3M. </b> <b>B. 0,4M. </b> <b>C. 0,1M. </b> <b>D. 0,2M. </b>
<b>Câu 76. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt </b>
khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit ( trong đó có
Gly-Ala-Val). Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
2 2
H O CO
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b> A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 77. Hợp chất X có cơng thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol): </b>
(a) X + 2NaOH →X1+ X2+ H2O (b) X1+ H2SO4 →X3+ Na2SO4
(c) nX3+ nX4 →nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2+ X3 →X5+ 2H2O
Phân tử khối của X5 là
<b> A. 174. </b> <b>B. 216. </b> <b>C. 202. </b> <b>D. 198. </b>
<b>Câu 78. Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H8N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chức, </b>
Z là đipeptit mạch hở. Cho 25,6 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,2 mol khí.
Mặt khác 25,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là
<b> A. 31,30. </b> <b>B. 23,80. </b> <b>C. 20,15. </b> <b>D. 16,95. </b>
<b>Câu 79. Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn m gam </b>
X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong
phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là
<b> A. 18,47. </b> <b>B. 18,83. </b> <b>C. 19,19. </b> <b>D. 18,29. </b>
<b>Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,5775 mol O2, thu được </b>
2,355 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hồn tồn 78,9 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng
Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
<b> A. 83,82. </b> <b>B. 86,10. </b> <b>C. 57,16. </b> <b>D. 57,40. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>41 </b> <b> C </b> <b>51 </b> <b> B </b> <b>61 </b> <b> A </b> <b>71 </b> <b> D </b>
<b>42 </b> <b> B </b> <b>52 </b> <b> A </b> <b>62 </b> <b> C </b> <b>72 </b> <b> C </b>
<b>43 </b> <b> B </b> <b>53 </b> <b> B </b> <b>63 </b> <b> B </b> <b>73 </b> <b> A </b>
<b>44 </b> <b> A </b> <b>54 </b> <b> D </b> <b>64 </b> <b> D </b> <b>74 </b> <b> C </b>
<b>45 </b> <b> C </b> <b>55 </b> <b> B </b> <b>65 </b> <b> A </b> <b>75 </b> <b> B </b>
<b>46 </b> <b> D </b> <b>56 </b> <b> A </b> <b>66 </b> <b> A </b> <b>76 </b> <b> A </b>
<b>47 </b> <b> C </b> <b>57 </b> <b> D </b> <b>67 </b> <b> D </b> <b>77 </b> <b> C </b>
<b>48 </b> <b> A </b> <b>58 </b> <b> A </b> <b>68 </b> <b> B </b> <b>78 </b> <b> A </b>
<b>49 </b> <b> D </b> <b>59 </b> <b> B </b> <b>69 </b> <b> C </b> <b>79 </b> <b> C </b>
<b>50 </b> <b> B </b> <b>60 </b> <b> B </b> <b>70 </b> <b> B </b> <b>80 </b> <b> B </b>
<b>ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Câu 1. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO ( </b>
là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
<b> A. 1,120 lít. </b> <b>B. 0,448 lít. </b> <b>C. 0,672 lít. </b> <b>D. 0,896 lít. </b>
<b>Câu 2. Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có khơng </b>
khí). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với
axit H2SO4 lỗng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b> A. K2Cr2O7 + KI + H2SO4. </b> <b>B. Al + Cr2O3 (t</b>o)
<b> C. CrCl3 + Zn. </b> <b>D. Cr + HCl lỗng,nóng. </b>
<b>Câu 4. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là. </b>
<b> A. Tính khử. </b> <b>B. Tính oxi hóa. </b>
<b> C. Tính oxi hóa và tính khử. </b> <b>D. Tính bazơ. </b>
<b>Câu 5. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và khí </b>
H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần đúng nhất
<i><b>của m là: </b></i>
<b> A. 45,72. </b> <b>B. 53,88. </b> <b>C. 53,83. </b> <b>D. 45,77. </b>
<b>Câu 6. Nguyên tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống </b>
<b> A. Cu. </b> <b>B. Sn. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Zn. </b>
<b>Câu 7. Nguyên tắc luyện thép từ gang là: </b>
<b> A. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép. </b>
<b> B. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. </b>
<b> C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép. </b>
<b> D. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. </b>
<b>Câu 8. Để hoà tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), </b>
cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
<b> A. 2,0 M. </b> <b>B. 0,5 M. </b> <b>C. 1,0 M. </b> <b>D. 1,5 M. </b>
<b>Câu 9. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là: </b>
<b> A. Tính khử. </b> <b>B. Tính axit. </b> <b>C. Tính bazơ. </b> <b>D. Tính oxi hóa. </b>
<b>Câu 10. Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra phản ứng hoá học? </b>
<b> A. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. </b>
<b> B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. </b>
<b> C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. </b>
<b> D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. </b>
<b>Câu 11. Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột </b>
Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X2 chứa chất tan là
<b> A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. </b> <b>B. FeSO4 và H2SO4. </b>
<b> C. Fe2(SO4)3. </b> <b>D. FeSO4. </b>
<b>Câu 12. Hòa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng,dư, thu được 672 ml khí </b>
(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
<b> A. 0,78 gam. </b> <b>B. 0,84 gam.</b> <b>C. 0,56 gam. </b> <b>D. 0,10 gam. </b>
<b>Câu 13. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion </b>
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b> A. BaCl2. </b> <b>B. Quỳ tím. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. AgNO3. </b>
<b>Câu 15. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. </b>
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
<b> A. 0,672 lít. </b> <b>B. 0,746 lít. </b> <b>C. 1,792 lít. </b> <b>D. 0,448 lít. </b>
<b>Câu 16. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic (đktc). </b>
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
<b> A. 0,84%. </b> <b>B. 0,43%. </b> <b>C. 0,07%. </b> <b>D. 3,03%. </b>
<b>Câu 17. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>
<b> A. K. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 18. Dung dịch HCl, H2SO4 loãng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa: </b>
<b> A. +2. </b> <b>B. +6. </b> <b>C. +3. </b> <b>D. +4. </b>
<b>Câu 19. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>
<b> A. Cr2O3. </b> <b>B. Fe(OH)3. </b> <b>C. Al2O3. </b> <b>D. Cr(OH)3. </b>
<b>Câu 20. Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là:
<b> A. BaSO4 và FeO. </b> <b>B. Al2O3 và Fe2O3. </b> <b>C. BaSO4 và Fe2O3. </b> <b>D. Fe2O3. </b>
<b>Câu 21. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
+ dd X + dd Y + dd Z
NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
<b> A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. </b> <b>B. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2. </b>
<b> C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b> <b>D. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b>
<b>Câu 22. Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể tích dung dịch </b>
HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là khí NO) là:
<b> A. 3,2 lít. </b> <b>B. 3,4 lít. </b> <b>C. 6,4 lít. </b> <b>D. 5,2 lít. </b>
<b>Câu 23. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau : </b>
Kim loại
Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch
NaOH
Có xảy ra phản
ứng
không xảy ra phản
ứng
không xảy ra
phản ứng
khơng xảy ra
phản ứng
Dung dịch HCl Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
không xảy ra
phản ứng
Dung dịch muối
Fe(III)
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra
phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là :
<b> A. Al, Ag, Fe,Cu. </b> <b>B. Al, Cu, Ag, Fe. </b> <b>C. Al, Fe, Ag, Cu. </b> <b>D. Al, Cu, Fe, Ag. </b>
<b>Câu 24. Phản ứng nào sau đây không đúng? </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b> B. 2Cr</b>3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.
<b> C. 2Cr</b>3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
<b> D. 2CrO2</b>- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
<b>Câu 25. Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26, cấu hình của ion Fe</b>3+ là:
<b> A. [Ar]3d</b>64s2. <b>B. [Ar]3d</b>34s2. <b>C. [Ar]3d</b>5. <b>D. [Ar]3d</b>44s1.
<b>Câu 26. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch </b>
<b> A. CaCl2. </b> <b>B. CuSO4. </b> <b>C. KNO3. </b> <b>D. Na2CO3. </b>
<b>Câu 27. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để </b>
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch
Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
<b> A. Màu da cam và màu vàng. </b> <b>B. Màu vàng và màu da cam. </b>
<b> C. Màu nâu đỏ và màu vàng. </b> <b>D. Màu vàng và màu nâu đỏ. </b>
<b>Câu 28. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là: </b>
<b> A. Si. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. S. </b> <b>D. Mn. </b>
<b>Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 30. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi </b>
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
<b> A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl</b>-.
<b> B. Đều sinh ra Cu ở cực âm. </b>
<b> C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. </b>
<b> D. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại. </b>
<b>Câu 31. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). </b>
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hồn tồn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
<b> A. 4,48 lít. </b> <b>B. 8,96 lít. </b> <b>C. 6,72 lít. </b> <b>D. 3,36 lít. </b>
<b>Câu 32. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
<b> A. Fe, Cu, Ag. </b> <b>B. Al, Cu, Ag. </b> <b>C. Al, Fe, Cu. </b> <b>D. Al, Fe, Ag. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> D </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> C </b>
<b>2 </b> <b> C </b> <b>10 </b> <b> B </b> <b>18 </b> <b> A </b> <b>26 </b> <b> B </b>
<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> B </b> <b>27 </b> <b> A </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> C </b> <b>29 </b> <b> C </b>
<b>6 </b> <b> C </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> A </b> <b>30 </b> <b> D </b>
<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> A </b> <b>23 </b> <b> D </b> <b>31 </b> <b> B </b>
<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> A </b> <b>24 </b> <b> A </b> <b>32 </b> <b> A </b>
<b>ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>Câu 1. Nguyên tắc luyện thép từ gang là: </b>
<b> A. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. </b>
<b> B. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép. </b>
<b> C. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. </b>
<b> D. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép. </b>
<b>Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
+ dd X + dd Y + dd Z
NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
<b> A. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b> <b>B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b>
<b> C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. </b> <b>D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. </b>
<b>Câu 3. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO ( </b>
là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
<b> A. 0,896 lít. </b> <b>B. 0,448 lít. </b> <b>C. 1,120 lít. </b> <b>D. 0,672 lít. </b>
<b> A. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. </b>
<b> B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. </b>
<b> C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 lỗng, nguội. </b>
<b> D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. </b>
<b>Câu 5. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là. </b>
<b> A. Tính khử. </b> <b>B. Tính bazơ. </b>
<b> C. Tính oxi hóa và tính khử. </b> <b>D. Tính oxi hóa. </b>
<b>Câu 6. </b>Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch
Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
<b> A. Màu da cam và màu vàng. </b> <b>B. Màu vàng và màu nâu đỏ. </b>
<b> C. Màu vàng và màu da cam. </b> <b>D. Màu nâu đỏ và màu vàng. </b>
<b>Câu 7. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa: </b>
<b> A. +2. </b> <b>B. +3. </b> <b>C. +6. </b> <b>D. +4. </b>
<b>Câu 8. Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26, cấu hình của ion Fe</b>3+ là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 9. Hồ tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột </b>
Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được
dung dịch X2 chứa chất tan là
<b> A. Fe2(SO4)3. </b> <b>B. Fe2(SO4)3 và H2SO4. </b>
<b> C. FeSO4. </b> <b>D. FeSO4 và H2SO4. </b>
<b>Câu 10. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi </b>
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
<b> A. Đều sinh ra Cu ở cực âm. </b>
<b> B. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. </b>
<b> C. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl</b>-<sub>. </sub>
<b> D. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại. </b>
<b>Câu 11. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là: </b>
<b> A. Tính bazơ. </b> <b>B. Tính axit. </b> <b>C. Tính oxi hóa. </b> <b>D. Tính khử. </b>
<b>Câu 12. Ngun tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống </b>
<b> A. Cu. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Sn. </b>
<b>Câu 13. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là: </b>
<b> A. Mn. </b> <b>B. Si. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. S. </b>
<b>Câu 14. Hòa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng,dư, thu được 672 ml khí </b>
(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
<b> A. 0,84 gam.</b> <b>B. 0,56 gam. </b> <b>C. 0,10 gam. </b> <b>D. 0,78 gam. </b>
<b>Câu 15. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3. </b>
Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
<b> A. BaCl2. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. AgNO3. </b> <b>D. Quỳ tím. </b>
<b>Câu 16. Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể tích dung dịch </b>
HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là khí NO) là:
<b> A. 6,4 lít. </b> <b>B. 3,4 lít. </b> <b>C. 3,2 lít. </b> <b>D. 5,2 lít. </b>
<b>Câu 17. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion </b>
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
<b> A. Ag</b>+, Pb2+,Cu2+. <b>B. Pb</b>2+,Ag+, Cu2+. <b>C. Cu</b>2+,Ag+, Pb2+. <b>D. Ag</b>+, Cu2+, Pb2+.
<b>Câu 18. Phản ứng nào sau đây không đúng? </b>
<b> A. 2Cr</b>3+<sub> + 3Br2 + 16OH</sub>-<sub> → 2CrO4</sub>2-<sub> + 6Br</sub>-<sub> + 8H2O. </sub>
<b> B. 2CrO2</b>-<sub> + 3Br2 + 8OH</sub>-<sub> → 2CrO4</sub>2-<sub> + 6Br</sub>-<sub> + 4H2O. </sub>
<b> C. 2Cr</b>3+<sub> + 3Fe → 2Cr</sub><sub> + 3Fe</sub>2+<sub>. </sub>
<b> D. 2Cr</b>3+<sub> + Zn → 2Cr</sub>2+<sub> + Zn</sub>2+<sub>. </sub>
<b>Câu 19. Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? </b>
<b> A. Al2O3. </b> <b>B. Cr2O3. </b> <b>C. Cr(OH)3. </b> <b>D. Fe(OH)3. </b>
<b>Câu 20. Phản ứng hóa học nào sau đây khơng tạo ra đơn chất sau phản ứng: </b>
<b> A. Al + Cr2O3 (t</b>o) <b>B. CrCl3 + Zn. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 21. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). </b>
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn tồn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
<b> A. 3,36 lít. </b> <b>B. 8,96 lít. </b> <b>C. 4,48 lít. </b> <b>D. 6,72 lít. </b>
<b>Câu 22. </b>Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có
khơng khí). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit H2SO4 lỗng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
<b> A. 1,008 lít. </b> <b>B. 0,336 lít. </b> <b>C. 0,448 lít. </b> <b>D. 0,784 lít. </b>
<b>Câu 23. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau : </b>
Kim loại
Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch
NaOH
Có xảy ra phản
ứng
không xảy ra phản
ứng
không xảy ra
không xảy ra
phản ứng
Dung dịch HCl Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra
phản ứng
Dung dịch muối
Fe(III)
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
không xảy ra
<b> A. Al, Fe, Ag, Cu. </b> <b>B. Al, Cu, Fe, Ag. </b> <b>C. Al, Cu, Ag, Fe. </b> <b>D. Al, Ag, Fe,Cu. </b>
<b>Câu 24. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. </b>
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
<b> A. 0,746 lít. </b> <b>B. 1,792 lít. </b> <b>C. 0,448 lít. </b> <b>D. 0,672 lít. </b>
<b>Câu 25. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic (đktc). </b>
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
<b> A. 0,84%. </b> <b>B. 0,07%. </b> <b>C. 3,03%. </b> <b>D. 0,43%. </b>
<b>Câu 26. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và </b>
khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần đúng
<i><b>nhất của m là: </b></i>
<b> A. 45,72. </b> <b>B. 45,77. </b> <b>C. 53,83. </b> <b>D. 53,88. </b>
<b>Câu 27. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch </b>
<b> A. CuSO4. </b> <b>B. Na2CO3. </b> <b>C. KNO3. </b> <b>D. CaCl2. </b>
<b>Câu 28. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
<b> A. Al, Fe, Ag. </b> <b>B. Fe, Cu, Ag. </b> <b>C. Al, Fe, Cu. </b> <b>D. Al, Cu, Ag. </b>
<b>Câu 29. Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 30. Để hoà tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol </b>
Fe2O3), cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
<b> A. 0,5 M. </b> <b>B. 2,0 M. </b> <b>C. 1,0 M. </b> <b>D. 1,5 M. </b>
<b>Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
<b> A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 32. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>
<b> A. Ca. </b> <b>B. K. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>1 </b> <b> B </b> <b>9 </b> <b> C </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> A </b>
<b>2 </b> <b> A </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> C </b> <b>26 </b> <b> B </b>
<b>3 </b> <b> B </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> A </b>
<b>4 </b> <b> B </b> <b>12 </b> <b> B </b> <b>20 </b> <b> B </b> <b>28 </b> <b> B </b>
<b>5 </b> <b> D </b> <b>13 </b> <b> C </b> <b>21 </b> <b> B </b> <b>29 </b> <b> C </b>
<b>6 </b> <b> A </b> <b>14 </b> <b> D </b> <b>22 </b> <b> D </b> <b>30 </b> <b> C </b>
<b>7 </b> <b> A </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> C </b>
<b>8 </b> <b> C </b> <b>16 </b> <b> C </b> <b>24 </b> <b> D </b> <b>32 </b> <b> D </b>
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>Câu 1. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi </b>
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
<b> A. Đều sinh ra Cu ở cực âm. </b>
<b> B. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl</b>-.
<b> C. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. </b>
<b> D. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại. </b>
<b>Câu 2. Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa: </b>
<b> A. +6. </b> <b>B. +3. </b> <b>C. +4. </b> <b>D. +2. </b>
<b>Câu 3. Để hoà tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), </b>
cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
<b> A. 1,0 M. </b> <b>B. 1,5 M. </b> <b>C. 2,0 M. </b> <b>D. 0,5 M. </b>
<b>Câu 4. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>
<b> A. Al2O3. </b> <b>B. Cr(OH)3. </b> <b>C. Fe(OH)3. </b> <b>D. Cr2O3. </b>
<b>Câu 5. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là: </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 6. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3. </b>
Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
<b> A. Quỳ tím. </b> <b>B. BaCl2. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. AgNO3. </b>
<b>Câu 7. </b>Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể tích dung dịch
HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là khí NO) là:
<b> A. 3,4 lít. </b> <b>B. 3,2 lít. </b> <b>C. 6,4 lít. </b> <b>D. 5,2 lít. </b>
<b>Câu 8. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic (đktc). </b>
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
<b> A. 0,07%. </b> <b>B. 3,03%. </b> <b>C. 0,43%. </b> <b>D. 0,84%. </b>
<b>Câu 9. </b>Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch
Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
<b> A. Màu vàng và màu nâu đỏ. </b> <b>B. Màu da cam và màu vàng. </b>
<b> C. Màu nâu đỏ và màu vàng. </b> <b>D. Màu vàng và màu da cam. </b>
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
<b> A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
+ dd X + dd Y + dd Z
NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
<b> A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b> <b>B. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. </b>
<b> C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. </b> <b>D. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b>
<b>Câu 12. Hoà tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột </b>
Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X2 chứa chất tan là
<b> A. Fe2(SO4)3. </b> <b>B. FeSO4 và H2SO4. </b>
<b> C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. </b> <b>D. FeSO4. </b>
<b>Câu 13. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch </b>
<b> A. CuSO4. </b> <b>B. KNO3. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. CaCl2. </b>
<b>Câu 14. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau : </b>
Kim loại
Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch
NaOH
Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra phản
ứng
không xảy ra
phản ứng
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
Dung dịch HCl Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra
phản ứng
Dung dịch muối
Fe(III)
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
không xảy ra
phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là :
<b> A. Al, Cu, Fe, Ag. </b> <b>B. Al, Ag, Fe,Cu. </b> <b>C. Al, Cu, Ag, Fe. </b> <b>D. Al, Fe, Ag, Cu. </b>
<b>Câu 15. Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26, cấu hình của ion Fe</b>3+ là:
<b> A. [Ar]3d</b>64s2. <b>B. [Ar]3d</b>34s2. <b>C. [Ar]3d</b>44s1. <b>D. [Ar]3d</b>5.
<b>Câu 16. Hòa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng,dư, thu được 672 ml khí </b>
(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
<b> A. 0,10 gam. </b> <b>B. 0,56 gam. </b> <b>C. 0,78 gam. </b> <b>D. 0,84 gam.</b>
<b>Câu 17. Nguyên tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống </b>
<b> A. Sn. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Zn. </b>
<b>Câu 18. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO </b>
( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
<b> A. 0,672 lít. </b> <b>B. 0,448 lít. </b> <b>C. 1,120 lít. </b> <b>D. 0,896 lít. </b>
<b>Câu 19. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là: </b>
<b> A. Mn. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. S. </b> <b>D. Si. </b>
<b>Câu 20. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là. </b>
<b> A. Tính oxi hóa. </b> <b>B. Tính bazơ. </b>
<b> C. Tính oxi hóa và tính khử. </b> <b>D. Tính khử. </b>
<b>Câu 21. Hịa tan m gam hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn Z là:
<b> A. Fe2O3. </b> <b>B. BaSO4 và FeO. </b> <b>C. Al2O3 và Fe2O3. </b> <b>D. BaSO4 và Fe2O3. </b>
<b>Câu 22. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. </b>
Sau phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
<b> A. 1,792 lít. </b> <b>B. 0,672 lít. </b> <b>C. 0,448 lít. </b> <b>D. 0,746 lít. </b>
<b>Câu 23. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>
<b> A. Ca. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>
<b>Câu 24. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hố học? </b>
<b> A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. </b>
<b> B. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. </b>
<b> C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. </b>
<b> D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. </b>
<b>Câu 25. </b>Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có
khơng khí). Sau khi phản ứng hồn tồn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit H2SO4 lỗng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
<b>Câu 26. Nguyên tắc luyện thép từ gang là: </b>
<b> A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. </b>
<b> B. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. </b>
<b> C. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép. </b>
<b> D. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép. </b>
<b>Câu 27. Phản ứng hóa học nào sau đây không tạo ra đơn chất sau phản ứng: </b>
<b> A. Cr + HCl lỗng,nóng. </b> <b>B. CrCl3 + Zn. </b>
<b> C. K2Cr2O7 + KI + H2SO4. </b> <b>D. Al + Cr2O3 (t</b>o<sub>) </sub>
<b>Câu 28. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và </b>
khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần đúng
<i><b>nhất của m là: </b></i>
<b> A. 53,88. </b> <b>B. 45,72. </b> <b>C. 45,77. </b> <b>D. 53,83. </b>
<b>Câu 29. Phản ứng nào sau đây không đúng? </b>
<b> A. 2Cr</b>3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+.
<b> B. 2Cr</b>3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
<b> C. 2Cr</b>3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O.
<b> D. 2CrO2</b>- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
<b>Câu 30. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). </b>
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
<b> A. 3,36 lít. </b> <b>B. 6,72 lít. </b> <b>C. 8,96 lít. </b> <b>D. 4,48 lít. </b>
<b>Câu 31. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion </b>
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
<b> A. Cu</b>2+,Ag+, Pb2+. <b>B. Ag</b>+, Pb2+,Cu2+. <b>C. Ag</b>+, Cu2+, Pb2+. <b>D. Pb</b>2+,Ag+, Cu2+.
<b>Câu 32. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
<b> A. Al, Fe, Cu. </b> <b>B. Fe, Cu, Ag. </b> <b>C. Al, Cu, Ag. </b> <b>D. Al, Fe, Ag. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>
<b>1 </b> <b> D </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> B </b> <b>25 </b> <b> C </b>
<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> D </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> D </b>
<b>3 </b> <b> A </b> <b>11 </b> <b> D </b> <b>19 </b> <b> B </b> <b>27 </b> <b> B </b>
<b>4 </b> <b> C </b> <b>12 </b> <b> D </b> <b>20 </b> <b> A </b> <b>28 </b> <b> C </b>
<b>5 </b> <b> A </b> <b>13 </b> <b> A </b> <b>21 </b> <b> D </b> <b>29 </b> <b> A </b>
<b>6 </b> <b> C </b> <b>14 </b> <b> A </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> C </b>
<b>7 </b> <b> B </b> <b>15 </b> <b> D </b> <b>23 </b> <b> B </b> <b>31 </b> <b> C </b>
<b>8 </b> <b> D </b> <b>16 </b> <b> C </b> <b>24 </b> <b> B </b> <b>32 </b> <b> B </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 1. Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì crom là kim loại có tính khử mạnh hơn </b>
<b> A. K. </b> <b>B. Ca. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 2. Phản ứng hóa học nào sau đây khơng tạo ra đơn chất sau phản ứng: </b>
<b> A. K2Cr2O7 + KI + H2SO4. </b> <b>B. Cr + HCl lỗng,nóng. </b>
<b> C. Al + Cr2O3 (t</b>o) <b>D. CrCl3 + Zn. </b>
<b>Câu 3. Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch </b>
<b> A. Na2CO3. </b> <b>B. KNO3. </b> <b>C. CuSO4. </b> <b>D. CaCl2. </b>
<b>Câu 4. Tính chất hóa học đặc trưng của K2Cr2O7 là: </b>
<b> A. Tính oxi hóa. </b> <b>B. Tính khử. </b> <b>C. Tính axit. </b> <b>D. Tính bazơ. </b>
<b>Câu 5. Nguyên tố nào sau đây có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống </b>
<b> A. Fe. </b> <b>B. Sn. </b> <b>C. Zn. </b> <b>D. Cu. </b>
<b>Câu 6. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hố học? </b>
<b> A. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2. </b>
<b> B. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2. </b>
<b> C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2. </b>
<b> D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội. </b>
<b>Câu 7. Nguyên tử Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26, cấu hình của ion Fe</b>3+ là:
<b> A. [Ar]3d</b>64s2. <b>B. [Ar]3d</b>34s2. <b>C. [Ar]3d</b>44s1. <b>D. [Ar]3d</b>5.
<b>Câu 8. Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau : </b>
Kim loại
Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch
NaOH
Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra phản
ứng
không xảy ra
phản ứng
không xảy ra
phản ứng
Dung dịch HCl Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
không xảy ra
phản ứng
Dung dịch muối
Fe(III)
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
Có xảy ra phản
ứng
khơng xảy ra
phản ứng
X, Y, Z, T lần lượt là :
<b> A. Al, Cu, Ag, Fe. </b> <b>B. Al, Fe, Ag, Cu. </b> <b>C. Al, Ag, Fe,Cu. </b> <b>D. Al, Cu, Fe, Ag. </b>
<b>Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): </b>
+ dd X + dd Y + dd Z
NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
<b> A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b> <b>B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. </b>
<b> C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. </b> <b>D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2. </b>
<b>Câu 10. Tính chất hóa học chung của hợp chất sắt (III) là. </b>
<b> A. Tính oxi hóa. </b> <b>B. Tính oxi hóa và tính khử. </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 11. Cho 51,6 gam hỗn hợp X chứa Fe3O4 và Fe có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2. Thể tích dung dịch </b>
HNO3 0,5M tối thiểu để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X (biết rằng sản phẩm khử duy nhất là khí NO) là:
<b> A. 6,4 lít. </b> <b>B. 5,2 lít. </b> <b>C. 3,2 lít. </b> <b>D. 3,4 lít. </b>
<b>Câu 12. Hòa tan hết 1,62 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng,dư, thu được 672 ml khí </b>
(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
<b> A. 0,78 gam. </b> <b>B. 0,56 gam. </b> <b>C. 0,10 gam. </b> <b>D. 0,84 gam.</b>
<b> A. +3. </b> <b>B. +4. </b> <b>C. +6. </b> <b>D. +2. </b>
<b>Câu 14. Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 ( với điện cực trơ) và phản ứng ăn mịn điện hóa xảy ra khi </b>
nhúng hợp kim Zn – Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là:
<b> A. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa ion Cl</b>-<sub>. </sub>
<b> B. Đều sinh ra Cu ở cực âm. </b>
<b> C. Phản ứng ở cực âm có sự tha gia của kim loại hoặc ion kim loại. </b>
<b> D. Phản ứng xảy ra ln kèm theo sự phát sinh dịng điện. </b>
<b>Câu 15. Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để </b>
K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch
Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
<b> A. Màu vàng và màu da cam. </b> <b>B. Màu da cam và màu vàng. </b>
<b> C. Màu vàng và màu nâu đỏ. </b> <b>D. Màu nâu đỏ và màu vàng. </b>
<b>Câu 16. Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>
(1) Cho Na vào dung dịch FeCl2.
(2) Cho Zn vào dung dịch FeCl2.
(3) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(4) Cho Cu vào dung dịch FeCl3.
Số phản ứng tạo thành sắt kim loại là:
<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 17. Nguyên tắc luyện thép từ gang là: </b>
<b> A. dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. </b>
<b> B. dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, . . . trong gang để thu được thép. </b>
<b> C. tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. </b>
<b> D. dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, . . .trong gang để thu được thép. </b>
<b>Câu 18. Phản ứng nào sau đây không đúng? </b>
<b> A. 2Cr</b>3+<sub> + 3Br2 + 16OH</sub>-<sub> → 2CrO4</sub>2-<sub> + 6Br</sub>-<sub> + 8H2O. </sub>
<b> B. 2Cr</b>3+<sub> + 3Fe → 2Cr</sub><sub> + 3Fe</sub>2+<sub>. </sub>
<b> C. 2CrO2</b>- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O.
<b> D. 2Cr</b>3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b> A. Fe2O3. </b> <b>B. Al2O3 và Fe2O3. </b> <b>C. BaSO4 và FeO. </b> <b>D. BaSO4 và Fe2O3. </b>
<b>Câu 20. Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. </b>
Sau phản ứng xảy ra hồn tồn, sinh ra V lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của V là
<b> A. 1,792 lít. </b> <b>B. 0,448 lít. </b> <b>C. 0,746 lít. </b> <b>D. 0,672 lít. </b>
<b>Câu 21. Hồ tan hồn tồn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 lỗng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột </b>
Fe vào dung dịch X1 trong điều kiện khơng có khơng khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X2 chứa chất tan là
<b> A. FeSO4. </b> <b>B. FeSO4 và H2SO4. </b>
<b> C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. </b> <b>D. Fe2(SO4)3. </b>
<b>Câu 22. Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion </b>
kim loại theo thứ tự ( ion đặt trước sẽ bị khử trước).
<b> A. Cu</b>2+,Ag+, Pb2+. <b>B. Ag</b>+, Cu2+, Pb2+. <b>C. Pb</b>2+,Ag+, Cu2+. <b>D. Ag</b>+, Pb2+,Cu2+.
<b>Câu 23. </b>Nung hỗn hợp bột gồm 1,52 gam Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao (trong điều kiện khơng có
khơng khí). Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,33 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản
ứng với axit H2SO4 lỗng, dư thốt ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là:
<b> A. 0,448 lít. </b> <b>B. 0,336 lít. </b> <b>C. 1,008 lít. </b> <b>D. 0,784 lít. </b>
<b>Câu 24. Cho 2,0 gam bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng kết thúc thu được V lít khí NO </b>
( là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và 0,32 gam kim loại dư. Giá trị của V là:
<b> A. 0,448 lít. </b> <b>B. 0,672 lít. </b> <b>C. 1,120 lít. </b> <b>D. 0,896 lít. </b>
<b>Câu 25. Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn </b>
toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là:
<b> A. Fe, Cu, Ag. </b> <b>B. Al, Cu, Ag. </b> <b>C. Al, Fe, Cu. </b> <b>D. Al, Fe, Ag. </b>
<b>Câu 26. Nung một mẫu thép có khối lượng 10 gam trong khí oxi dư, thu được 0,1568 lít khí cacbonic (đktc). </b>
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép là
<b> A. 0,84%. </b> <b>B. 0,43%. </b> <b>C. 3,03%. </b> <b>D. 0,07%. </b>
<b>Câu 27. Có năm ống nghiệm đựng riêng biệt các dung dịch loãng: FeCl3, NH4Cl, CuSO4, Na2SO4, AlCl3. </b>
Chọn một trong các hóa chất sau để có thể phân biệt từng chất trên:
<b> A. Quỳ tím. </b> <b>B. AgNO3. </b> <b>C. BaCl2. </b> <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 28. Hoà tan 5,6 gam bột Fe trong 300 ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và </b>
khí H2. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch X thì thu được m gam chất rắn. Giá trị gần đúng
<i><b>nhất của m là: </b></i>
<b> A. 45,77. </b> <b>B. 53,88. </b> <b>C. 53,83. </b> <b>D. 45,72. </b>
<b>Câu 29. Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>
<b> A. Al2O3. </b> <b>B. Fe(OH)3. </b> <b>C. Cr(OH)3. </b> <b>D. Cr2O3. </b>
<b>Câu 30. Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). </b>
Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hồn tồn với khí O2 (dư), thu được 30,4 gam oxit duy
nhất. Gía trị của V là:
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 31. Để hoà tan 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol </b>
Fe2O3), cần dùng vừa đủ 80 ml dung dịch HCl x (mol/l). Giá trị của x là:
<b> A. 2,0 M. </b> <b>B. 0,5 M. </b> <b>C. 1,0 M. </b> <b>D. 1,5 M. </b>
<b>Câu 32. Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là: </b>
<b> A. Mn. </b> <b>B. Si. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. S. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>1 </b> <b> D </b> <b>9 </b> <b> B </b> <b>17 </b> <b> D </b> <b>25 </b> <b> A </b>
<b>2 </b> <b> D </b> <b>10 </b> <b> A </b> <b>18 </b> <b> B </b> <b>26 </b> <b> A </b>
<b>3 </b> <b> C </b> <b>11 </b> <b> C </b> <b>19 </b> <b> D </b> <b>27 </b> <b> D </b>
<b>4 </b> <b> A </b> <b>12 </b> <b> A </b> <b>20 </b> <b> D </b> <b>28 </b> <b> A </b>
<b>5 </b> <b> A </b> <b>13 </b> <b> D </b> <b>21 </b> <b> A </b> <b>29 </b> <b> B </b>
<b>6 </b> <b> C </b> <b>14 </b> <b> C </b> <b>22 </b> <b> B </b> <b>30 </b> <b> D </b>
<b>7 </b> <b> D </b> <b>15 </b> <b> B </b> <b>23 </b> <b> D </b> <b>31 </b> <b> C </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II.Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>