Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Bài tập trắc nghiệm ôn tập Chương I môn Hóa học 11 năm 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.29 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƢƠNG 1 MƠN HĨA 11 NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Chất nào khơng là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau: </b>


A.Zn(OH)2 B.Sn(OH)2 C.Fe(OH)3 D.Al(OH)3


<b>Câu 2: Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit? </b>


A.NH3 B.KOH C.C2H5OH D.CH3COOH


<b>Câu 3: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit? </b>


A.HCl B.NaCl C.LiOH D.KOH
<b>Câu 4: Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là bazo ? </b>


A.HF B.CsOH C.C2H5OH D.CH3COOH
<b>Câu 5: Dãy gồm những chất hidroxit lưỡng tính là? </b>


A.Ca(OH)2,Pb(OH)2,Zn(OH)2 B.Ba(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2
C.Zn(OH)2,Al(OH)3,Sn(OH)2 C. Fe(OH)3,Mg(OH)2,Zn(OH)2


<b>Câu 6: Hòa tan m gam mỗi muối NaCl (1); NaOH (2); Ba(OH)2 (3) vào nước để thu được cùng một thể </b>
tích mỗi dd. Thứ tự pH của các dd tang dần theo dãy


A.1,2,3. B. 2,3,1. C. 3,2,1. D.1,3,2.
<b>Câu 7: Dẫn 4,48 lít khí HCl (đktc) vào 2 lít nước thu được 2 lít dd có pH là </b>
A.2 B. 1,5 C.1 D.3
<b>Câu 8: Dung dịch NaOH 0,001M có pH là </b>



A.11 B.12 C. 13 D.14
<b>Câu 9: Hòa tan 4,9 gam H</b>2SO4 vào nước để thu được 10 lít dd A. Dd A có pH bằng :
A.4 B.1 C.3 D.2
<b>Câu 10: Ph của dd HCl 2.10</b>-4M và H2SO4 4.10-4M:


A.3 B.4 C.3,7 D.3,1
<b>Câu 11: pH của dd KOH 0,06M và NaOH 0,04M: </b>


A.1 B.2 C.13 D.12,8
<b>Câu 12: pH của dd KOH 0,004M và Ba(OH)2 0,003M: </b>


A.12 B.2 C.13 D.11,6
<b>Câu 13: pH của 800ml dd chứa 54,8 gam Ba(OH)2: </b>


A.2 B. 12 C.0,4 D. 13,6
<b>Câu 14: Hịa tan hồn tồn 0,1 gam NaOH vào nước thu được dd có pH là </b>


A.2 B.12 C. 3 D.13
<b>Câu 15: Nồng độ mol/l của dd H</b>2SO4 có pH=2 là


A.0,01 M B.0,02M C.0,005M D.0,002M
<b>Câu 16: Nồng độ mol/l của dd Ba(OH)2 có pH=12 là : </b>


A.0,005M B.0,01M C.0,05M D.0,1M
<b>Câu 17: Dãy các dd có nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tang dần về độ pH : </b>
A.H2S, NaCl, HNO3, KOH B.HNO3 ,H2S, NaCl, KOH


C.HNO3, H2S, KOH, NaCl D.HNO3, KOH, H2S, NaCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


A.CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, CH3COOH, H2SO4


C.H2SO4, HCl, CH3COOH D. H2SO4, HCl, CH3COOH


<b>Câu 19: Cho m gam Na vào nước dư thu được 1,5 lít dd có pH=12. giá trị của m là </b>
A.0,23 gam B.0,46 gam C. 0,115 gam D. 0,345 gam


<b>Câu 20: Hịa tan hồn toàn m gam BaO vào nước thu được 200ml dd X có pH =13. Gía trị của m là </b>
A.1,53 gam B.2,295 gam C. 3,06 gam D. 2,04 gam


<b>Câu 21: Hòa tan 0,31 gam một oxit kim loại vào nước thu được 1 lít dd có pH = 12. Oxit kim loại là </b>
A.BaO B.CaO C. Na2O D. K2O.


<b>Câu 22: Có V</b>1 ml dd H2SO4 có pH =2. Trộn thêm V2 ml H2O vào dung dịch trên được (V1 + V2)ml dung
dịch mới có pH=3. Vậy tỉ lệ V1 :V2 có giá trị bằng


A.1:3 B. 1:5 C. 1:9 D.1:10


<b>Câu 23: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung </b>
dịch axit có pH = 4 ?


<b>A</b>.90ml <b> B. 100ml C .10ml D. 40ml </b>
<b>Câu 24: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện? </b>


A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu


B. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzene trong ancol
<b>Câu 25: Chất nào sau đây khơng có khả năng dẫn điện? </b>


A. HCl trong C6H6 (benzene) C. Ca(OH)2 trong nước



B. CH3COONa trong nước D. NaHSO4 trong nước .
<b>Câu 26: Chất nào nào đây không dẫn điện được? </b>


A. KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy


B. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước.
<b>Câu 27: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan tan trong nước ? </b>


A. MgCl2 B. HClO3 C. Ba(OH)2 D. C6H12O6(glicozo).


<b>Câu 28. Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ? </b>


A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B.HCl, H3PO4,Fe(NO3), NaOH.


C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.


<b>Câu 29: Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh? </b>


A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.


B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
<b>Câu 30: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh? </b>


A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2 C. H2SO4,NaCl, KNO3, Ba(NO3)2


B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3. D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.
<b>Câu 31: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh? </b>


A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl C. NaOH, NaCl, Na2SO4,HNO3



B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4 D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.
<b>Câu 32: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ? </b>


A. H2S, CH3COOH,HClO C. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2
B. H2S,CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. H+, NO3-. C. H+,NO3-, H2O.


B. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-,HNO3,H2O.
<b>Câu 11 Trong dd axit axetic(bỏ qua sự phân li cuae nước) có những phần tử nào? </b>
A. H+, CH3COO-. B. H+,CH3COO-, H2O.


C. CH3COOH,H+, CH3COO-, H2O. D. CH3COOH, CH3COOH-, H+.


<b>Câu 34. Phương trình điện li viết đúng là </b>


A.NaCl Na+ + Cl2- C. Ca(OH)2 Ca2+ + 2OH


-B.C2H5OH C2H5+ + OH-. D. CH3COOH CH3COO- + H+


<b>Câu 35: cho các chất dưới đây: HClO</b>4, HClO, HF, HNO3,H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là


A. 5 B.6 C.7 D.4


<b>Câu 36: Cho các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11, CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số </b>
chất điện li là


A. 3 B. 4 C.5 D.2



<b>Câu 37: Trong số các chất sau : HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, </b>
C2H5OH,SO2, Cl2 NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là


A.8 B.7 C. 9 D.10
<b>Câu 38: Dung dịch chất nào sau đây dẫn điện tốt nhất? </b>


A. K2SO4 B. KOH C. NaCl D. KNO3
<b>Câu 39: Các dung dịch sau đây có nồng độ 0,1 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất? </b>
A. HCl B. HF C. HI D. HBr
<b>Câu 40: Cơng thức hóa học của các chất mà khi điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- LÀ


A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO2)2 D. Fe(NO2)3.


<b>Câu 41: Cơng thức hóa học của chất mà khi điện li tạo ra ion Fe</b>3+ và NO3- là


A. Ba(NO3)2 B. Ba(NO3)3 C. BaNO3 D.Ba(NO2)3


<b>Câu 42: Trong một cốc nước chứa a mol Ca</b>2+, b mol Mg2+,c mol Cl- và d mol HCO3-. Biểu thức nào sau
đây đúng ?


A. a + b = c + d B. 2a + 2b = c + d C. 40a + 24b = 35,5c + 61d D. 2a + 2b = - c - d


<b>Câu 43: Khối lượng chất rắn khan có trong dung dịch chứa 0,01 mol Na</b>+, 0,02 mol Mg2+, 0,03 mol Cl-, a
mol SO42- là


A. 2,735 gam B. 3,695 gam C. 2,375 gam D. 3,965 gam


<b>Câu 44: Trộn 50ml dung dịch NaCl 0,1 M với 150ml dung dịch CaCl</b>2 0,2M . Vậy nồng độ của ion Cl
-trong dung dịch sau khi trộn là



A. 0,35M B. 0,175M C. 0,325M D.0,25M


<b>Câu 45: Đổ 2ml dung dịch axit HNO3 63% (d= 1,43) vào nước thu được 2 lít dung dịch. Tính nồng độ H</b>+
Của


dung dịch thu được


A. 14,3M B. 0,0286M C. 0,0143M D. 7,15M


<b>Câu 46: Trộn 100ml dung dịch Ba(NO3)2 0,05M vào 100ml dung dịch HNO3 0,1M. Nồng độ ion NO3</b>
-trong dung dịch thu được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 47: Hòa tan 14,2 gam Na2SO4 trong nước thu được dd A chứa số mol ion SO4</b>2- là


A. 0,1mol B. 0,2 mol C. 0,3 mol D. 0,05mol
<b>Câu 26: Hòa tan hoàn toàn m gam Al2(SO4)3 vào nước thu được dd A chứa 0,6 mol</b>3+. Gía trị m là
A. 102,6 gam B. 68,4 gam C. 34,2 gam D. 51,3 gam
<b>Câu 48: Dung dịch A: 0,1 mol M</b>2+; 0,2 mol Al3+; 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn dd A thu
được 47,7 gam rắn. Vậy M sẽ là :


A. Mg B. Fe C. Cu D. Al


<b>Câu 49: Hịa tan hồn tồn m gam Fe</b>2(SO4)3 vào nước thu được dd A chứa 0,6 mol SO42-. Gía trị m là
A. 40 B. 80 C. 60 D. 50


<b>Câu 50: Hịa tan hồn tan m gam hổn hợp X vào nước thu được dd A chứa 0,15 mol Mg</b>2+ ; 0,3 mol Cl-;
0,2 mol SO42-; a mol Na+. Gía trị m là



A. 34,72 B. 46,73 C. 42,65 D. 40,35


<b>Câu 51: Hòa tan hoàn tan m gam hổn hợp X vào nước thu được dung dịch A chứa 0,15 mol Cu</b>2+ ; 0,3
mol Cl-; 0,12 mol NO3- ; và a mol Ba+. Gía trị m là


A. 44,62 B. 36,34 C. 32,65 D. 35.91
<b>Câu 52: Trong dd CH3COOH có cân bằng sau: CH3COOH → CH3COO</b>


+ H+
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm vào dung dịch


A. HCl B. NaOH C. CH3COONa D. NaCl
<b>Câu 53: Trong dd HF có cân bằng sau: HF → F</b>- + H+


Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi thêm vào dd


A. HCl B. NaOH C. KF D. NaCl
<b>Câu 54: Trong dd HF có cân bằng sau : HF → F</b>- + H+


Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi thêm vào dd


A. HCl B. HF C. H2SO4 D. NaCl


<b>II : TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1. Khi hòa tan một số muối vào nước ta thu được dd X có các ion sau: Na</b>+, Mg2+, Cl-, SO42-. Hỏi


cần phải hòa tan những muối nào vào nước để thu được dd có 4 ion trên ?
<b>Câu 2. Viết cơng thức hóa học cho những chất mà sự điện li cho các ion sau : </b>



a/ Fe3+ và SO42- b/ Ca2+ và Cl- c/ Al3+ và NO3- d/ K+ và PO4
<b>3-Câu 3. Tính nồng độ mol của các iom trong dung dịch sau: </b>


a. KOH 0,02M b. BaCl2 0,0015M c. HCl 0,05M d. (NH4)2SO4 0,01M
<b>Câu 4. A. Hịa tan hồn tồn 1,46 gam HCl vào nước thu được 200ml dung dịch X. Tính nồng độ các ion </b>
trong dung dịch X


b. Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam NaCl vào 14,25 gam MgCl2 vào nước để thu được 500ml dung dịch A.
Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.


<b>Câu 5. Hòa tan 7,1 gam Na2SO4 ; 7,45gam KCl; 2,925 gam NaCl vào nước để được 1 lít dung dịch A. </b>
a. Tính nồng độ mol/l của mỗi ion trong dung dịch A.


b. Cần dung bao nhiêu mol NaCl và bao nhiêu mol K2SO4 để pha thành 400ml dung dịch muối có nồng
độ ion như trong dung dịch A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A được không ?


<b>Câu 6. a. Trộn lẫn 200ml KCl 0,5M với 300ml dd BaCl2 0,2M tính nồng độ mol/l các ion trong dd thu </b>
được.


b. Trộn lẫn 150ml dd Fe2(SO4)3 1M với 100ml Na2SO4 0,5M. Tính nồng dộ các ion trong dd sau phản
ứng.


c. Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 1M với 100ml dung dịch NaOH 0,5M. Tính nồng độ các ion trong dd
thu được.


d. Trộn 3 dd HCl 1M; H2SO4 0,5M và HNO3 1M với những thể tích bằng nhau thu được 300ml dd X.
Tính nồng độ các ion trong dd X.



<b>Câu 7. Cho 500ml dung dịch X có các ion và nồng độ tương ứng như sau: Na</b>+ 0,6M; SO42- 0,3M; NO3
-0,1M; K+ Am.


a. Tính a?


b. Tính khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dd X.


c. Nếu dd X được tạo nên từ 2 muối thì 2 muối đó là muối nào ? Tính khối lượng mỗi muối cần hoan tan
vào nước để thu được 1 lít dd có nồng độ mol của các ion như trong dd X.


<b>Câu 8. Một dung dịch có chứa 2 loại cation là Fe</b>+ 0,1 mol; Al+ 0,2 mol cùng 2 loại anion là Cl- x mol và
SO42- y mol. Tính x;y biết khi cô cạn dd và làm khan thu được 46,9 g chất rắn.


<b>Câu 9. 500ml một dung dịch chứa 0,1 mol </b>K+ ; x mol Al3+;0,1 mol NO3- và y mol SO42+. Tính x;y biết
khi cơ cạn dung dịch và làm khan thu được 27,2 g chất rắn.


<b>Câu 10. Trong 2 lít dung dịch A chứa 0,2 mol Mg</b>2+; x mol Fe3+; y mol Cl- và 0,45 mol SO42-. Cô cạn
dung dịch X thu được 79 gam muối khan.


a. Tính giá trị của x và y?


b. Biết rằng để thu được A người ta đã hòa tan 2 muối vào nước. Tính nồng độ mol/l của mỗi muối trong
A.


<b>Câu 11: Khi hòa tan 3 muối X, Y, Z vào nước thu được dd A chứa 0,295 mol Na</b>+; 0,0225 mol Ba2+; 0,25
mol Cl- và a mol NO3-. Tính a? Hãy xác định 3 muối X, Y, Z và tính khối lượng mỗi muối cần hịa tan
vào nước để được dd .


<b>Câu 12: Có 2 dd, dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong </b>
số các ion sau : K+(0,15 mol); Mg2+(0,1mol ); NH4+(0,25 mol); H+ (0,2 mol ); Cl-(0,1 mol); SO42-(0,075


mol); NO3- (0,25 mol); CO32-(0,15 mol). Xác định dung dịch A và dung dịch B.


Câu 13: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3-; 0,15 mol CO32- và 0,05 mol SO42-.
Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là bao nhiêu ?


<b>Câu 14: Mỗi dung dịch chứa 0,02 mol Cu</b>2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Gía trị của x và y lần lượt là ? Đ/án: (0,03mol ;0,02 mol)
<b>Câu 15. Viết PT điện li của các chất sau: </b>


a. HNO3, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, Ca(OH)2, Na2CO3, BaCl2, NaHCO3, H2S.
b. CuSO4, Na2SO4 , Fe2(SO4)3, NaHPO4, Mg(OH)2, CH3COOH, H3PO4, HF.


<b>Câu 16. Viết PT phân tử và ion rút gọn của các phản ứng (nếu có) khi trộn lẫn các chất sau: </b>
a. dd HNO3 và CaCO3 b. dd KOH và dd FeCl3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
g. dd NaOH và Zn(OH)2 h. FeS và dd HCl


i. dd CuSO4 và dd H2S k. dd NaOH và NaHCO3
l. dd NaHCO3 và HCl m. Ca(HCO3)2 và HCl


<b>Câu 17. Nhận biết dung dịch các chất sau bằng phương pháp hóa học. </b>
a. NH4NO3, (NH4)2CO3, Na2SO4, NaCl.


b. NaOH, NaCl, Na2SO4, NaNO3


c. NaOH, H2SO4, BaCl2, Na2SO4, NaNO3 (chỉ dùng thêm quỳ tím).


<b>Câu 18. Viết phương trình phân tử ứng với phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau </b>
a. Ba + CO BaCO2+ 2-<sub>3</sub>  <sub>3</sub> b. NH + OH NH+<sub>4</sub> -  <sub>3</sub> + H O<sub>2</sub>


c. S2- + 2H+  H2S↑ d. Fe3+ + 3OH-  Fe(OH)3↓
e. Ag+ + Cl-  AgCl↓ f. H+ + OH-  H2O


<b>Câu 19. Viết PT dạng phân tử và ion rút gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau: </b>
a. Pb(NO3)2 + ……….  PbCl2↓ + ………


b. FeCl3 + …...  Fe(OH)3 + ………
c. BaCl2 + ……….  BaSO4↓ + ……….


d. HCl + ………  ……….. + CO2↑ + H2O
e. NH4NO3 + ………  ………. + NH3↑ + H2O
f. H2SO4 + ………  ………. + H2O


<b>Câu 20. Tính nồng độ các ion trong các dung dịch sau </b>


a. dd NaOH 0,1M b. dd BaCl2 0,2 M c. dd Ba(OH)2 0,1M
<b>Câu 21. Hòa tan 20 gam NaOH vào 500 ml nước thu được dung dịch A. </b>


a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.


b. Tính thể tích dung dịch HCl 2M để trung hịa dung dịch A.


<b>Câu 22. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch C. </b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch C.


b. Trung hòa dung dịch C bằng 300 ml dung dịch H2SO4 CM. Tính CM.


<b>Câu 23. Trộn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch D. </b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.



b. Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được m gam kết tủa. Tính m.
<b>Câu 24. Tính pH của các dung dịch sau </b>


a. NaOH 0,001M b. HCl 0,001M
c. Ca(OH)2 0,0005M d. H2SO4 0,0005M


<b>Câu 25. Trộn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch HCl 0,2M thu được dung dịch A. </b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.


b. Tính pH của dung dịch A.


<b>Câu 26. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0.1M với 100 ml dung dịch KOH 0.1M thu được dung dịch D. </b>
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch D.


b. Tính pH của dung dịch D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

dung dịch H2SO4 0.2M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.


<b>Câu 28. Dung dịch X chứa 0.01 mol Fe</b>3+, 0.02 mol NH<sub>4</sub>, 0.02 mol SO2<sub>4</sub> và x mol NO<sub>3</sub>.
a. Tính x.


b. Trộn dung dịnh X với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0.3 M thu được m gam kết tủa và V lít khí (đktc).
Tính m và V.


<b>Câu 29. Trộn 100 ml dung dịch FeCl</b>3 0.1M với 500 ml dung dịch NaOH 0.1 M thu được dung dịch D và
m gam kết tủa.


a. Tính nồng độ các ion trong D.


b. Tính m.


<b>Câu 30. Trộn 50,0ml dd NaOH 0,40M với 50,0 ml dd HCl 0,20M được dd A. Tính pH của dd A </b>
<b>Câu 31. Trộn lẫn 100ml dd HCl 0,03M với 100 ml dd NaOH 0,01M được dd A. </b>


a. Tính pH của dd A.


b. Tính thể tích dd Ba(OH)2 1M đủ để trung hòa dd A


<b>Câu 32. Trộn lẫn 100ml dd K2CO3 0,5M với 100ml dd CaCl2 0,1M. </b>
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.


b. Tính CM các ion trong dd sau phản ứng.


<b>Câu 33. Trộn 50ml dung dịch HCl với 50ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH </b>
= 2. Số mol của dung dịch HCl ban đầu là bao nhiêu?


<b>Câu 35. Chia 19,8 gam Zn(OH)</b>2 thành hai phần bằng nhau:


a. Cho 150 ml dung dịch H2SO4 1M vào phần một. Tính khối lượng muối tạo thành.
b. Cho 150 ml dung dịch NaOH 1M vào phần hai. Tính khối lượng muối tạo thành.


<b>Câu 36. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp A gồm H2SO4 0,015M; HCl 0,03M; HNO3 0,04M. Tính thể tích </b>
dung dịch NaOH 0,2M để trung hịa hết 200ml dung dịch A.


<b>Câu 37. Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Ba(OH)2 0.015M; NaOH 0.03 M; KOH 0.04M. Tính thể </b>
tích dung dịch HCl 0.2M để trung hòa dung dịch X.


<b>Câu 38. Cho dung dịch A gồm 2 chất HCl và H2SO4. Trung hoà 1000 ml dung dịch A thì cần 400ml </b>
dung dịch NaOH 0,5M. Cơ cạn dung dịch tạo thành thì thu được 12,95 gam muối.



a. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch A.
b. Tính pH của dung dịch A.


<b>Câu 39. Cho 200 ml dung dịch gồm MgCl</b>2 0,3M; AlCl3 0,45M; và HCl 0,55M tác dụng hồn tồn với V
lít dung dịch C gồm NaOH 0,02M và Ba(OH)2 0,01M. Hãy tính thể tích V để được kết tủa lớn nhất và
lượng kết tủa nhỏ nhất? Tính lượng kết tủa đó?


<b>Câu 40. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dung dịch </b>
NaOH a mol/l, thu được 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính a.


<b>Câu 41. Để trung hòa 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml </b>
dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 1. Trộn 250 ml dd hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ </b>
x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH = 12. Hãy tím m và x. Giả sử Ba(OH)2 điện li hoàn
toàn cả hai nấc.


<b>Câu 2. Trộn 300 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1 mol/l và Ba(OH)2 0,025 mol/l với 200 ml dd H2SO4 có nồng </b>
độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dd có pH=2. Hãy tím m và x. Giả sử H2SO4 điện li hồn
toàn cả hai nấc.


<b>Câu 3. Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH và Ba(OH)</b>2 có nồng độ tương ứng là 0,2M và 0,1M. Dung dịch
Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có nồng độ lần lượt là 0,25M và 0,75M. Tính thể tích dung dịch X cần để
trung hòa vừa đủ 40 ml dung dịch Y.


<b>Câu 4. Dung dịch A gồm 5 ion: Mg</b>2+, Ca2+, Ba2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO-<sub>3</sub>. Thêm từ từ dung dịch
K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất. Tính thể tích dung dịch K2CO3 cần dùng.


Câu 5 (A-2010). Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na+; 0,02 mol SO2<sub>4</sub> và x mol OH. Dung dịch Y có
chứa ClO<sub>4</sub>, NO<sub>3</sub> và y mol H+; tổng số mol ClO<sub>4</sub>và NO<sub>3</sub> là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch
Z. Tính pH của dung dịch Z (bỏ qua sự điện li của H2O).


<b>Câu 6. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M </b>
và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 (đktc). Tính V.


<b>Câu 7. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4 </b>
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.


<b>Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a </b>
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Xác định giá trị của a (biết trong mọi dung dịch [H+][OH-] = 10
-14


).


<b>Câu 9. </b> Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+ , x mol Cl- và y mol SO2-<sub>4</sub>. Tổng khối lượng
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Xác định giá trị của x và y.


<b>Câu 10. Dung dịch X chứa các ion: Fe</b>3+, SO2-<sub>4</sub>, NH+<sub>4</sub>, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07
gam kết tủa;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.


Tính tổng khối lượng các muối khan thu được khi cơ cạn dung dịch X (q trình cơ cạn chỉ có nước bay
hơi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: </b>Ôn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
<i>Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
phát triển tư duy độc lập cho học sinh thông qua bài tập trắc nghiệm khách quan định lượng môn hóa học phần hidrocacbon
  • 107
  • 336
  • 0
  • ×