Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Cẩm Mỹ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (963.04 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT CẨM MỸ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN LỊCH SỬ 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1: </b>Alanin có cơng thức là


A. H2N-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. C6H5-NH2. D. CH3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 2: </b>Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với dung dịch NaOH thì thu được


A. CH3COONa và CH3CHO. B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.


<b>Câu 3: </b>Khi thủy phân saccarozơ thì thu được


A. fructozơ. B. glucozơ.


C. ancol etylic. D. glucozơ và fructozơ.


<b>Câu 4: </b>Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Cơng thức phân tử của


fructozơ là


A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C12H22O11.


<b>Câu 5: </b>Có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 có cơng thức phân tử C3H9N? A. 4. B.


1. C. 3. D. 2.


<b>Câu 6: </b>Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?


A. Tinh bột. B. Glucozơ. C. Saccarorơ. D. Xenlulozơ.


<b>Câu 7: </b>Mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) của xenlulozơ có mấy nhóm hiđroxi? A. 3. B.
5. C. 2. D. 4.


<b>Câu 8: </b>Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X


A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.


<b>Câu 9: </b>Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hố học chung là


A. Phản ứng thuỷ phân. B. Phản ứng với nước brom.
C. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. Có vị ngọt, dễ tan trong nước.


<b>Câu 10: </b>Chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C5H6O4. Thủy phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được
một muối và một ancol. Cơng thức cấu tạo của X có thể là


A. HOOC-CH2-CH=CH-OOCH. B. HOOC-CH2-COO-CH=CH2.
C. HOOC-CH=CH-OOC-CH3. D. HOOC-COO-CH2-CH=CH2.


<b>Câu 11: </b>Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?


A. CH3CH2NH2. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. (CH3)3N.


<b>Câu 12: </b>Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala là



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 13: </b>Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong
NH3. Cơng thức cấu tạo của este đó là


A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOCH3.


<b>Câu 14: </b>Khi xà phòng hố hồn tồn tristearin bằng dung dịch NaOH (t°), thu được sản phẩm là


A. C17H33COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.


<b>Câu 15: </b>Benzyl axetat là một este có trong mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là


A. CH3-COO-CH2-C6H5. B. CH3-COO-C6H5.
C. C6H5-CH2-COO-CH3. D. C6H5-COO-CH3.


<b>Câu 16: </b>Este X có cơng thức phân tử C4H6O2, khi tham gia phản ứng xà phịng hố thu được hỗn hợp sản
phẩm có phản ứng tráng bạc. Số este X thoả mãn tính chất trên là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.


<b>Câu 17: </b>Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là


A. (C5H8)n. B. (C4H8)n. C. (C4H6)n. D. (C2H4)n.


<b>Câu 18: </b>Cho 4 dung dịch HCl, Na2SO4, NaCl, Ba(OH)2 đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử
trong số các thuốc thử sau để phân biệt, thuốc thử đó là:



A. BaCl2. B. H2SO4. C. quỳ tím. D. AgNO3.


<b>Câu 19: </b>Tiến hành các thí nghiệm sau:


1. Thuỷ phân tinh bột thu được hợp chất A.


2. Lên men giấm ancol etylic thu được hợp chất hữu cơ B.
3. Hydrat hoá etylen thu được hợp chất hữu cơ D.


4. Hấp thụ C2H2 vào dung dịch HgSO4, ở 80°C thu được hợp chất hữu cơ E.


Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một phản ứng.
A. A → D → E → B. B. D → E → B → A.


C. A → D → B → E. D. E → B → A → D.


<b>Câu 20: </b>Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?


A. NaNO3. B. NH4NO3. C. KCl. D. (NH2)2CO.


<b>Câu 21: </b>Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được dung dịch các chất nào sau đây?


A. CH3-COOH; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH. B. C6H5-NH2; H2N-CH2-COOH; CH3-COOH.
C. C6H5-NH2; C6H5-OH; H2N-CH2-COOH. D. CH3-COOH; C6H5-OH; CH3-CH2-NH2.


<b>Câu 22: </b>Hợp chất hữu cơ thơm X có cơng thức C7H8O2. Khi tác dụng với Na thu được số mol khí hidro
bằng số mol X. Mặt khác X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cấu tạo của X là


A. HO-C6H4O-CH3. B. HO-C6H4-CH2-OH.
C. CH3-C6H4(OH)2. D. C6H5CH(OH)2.



<b>Câu 23: </b>Amino axit nào sau đây làm xanh quỳ tím?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>Câu 24: </b>Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)


poli(etylenterephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng
ngưng là:


A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5).


<b>Câu 25: </b>Một este đơn chức X có phân tử khối là 88. Cho 17,6 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch


NaOH 1M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,2 gam chất rắn
khan. Công thức cấu tạo của X là


A. CH3CH2COOCH3. B. HCOOC2H5.


C. CH3COOCH2CH3. D. HCOOCH2CH2CH3.


<b>Câu 26: </b>Cho 16,4 gam hỗn hợp glyxin và alanin phản ứng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng kết


thúc thu được 23,7 gam muối. Phần trăm theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là
A. 34,25%. B. 54,27%. C. 45,73%. D. 47,53%.


<b>Câu 27: </b>Dung dịch A chứa các ion: CO32-; SO32-; SO42-; 0,1 mol HCO3- và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dung
dịch Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V đã dùng là


A. 0,3. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,2.



<b>Câu 28: </b>Cho m gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được
3,24 gam Ag. Giá trị của m là


A. 2,7. B. 1,35. C. 5,40. D. 1,80.


<b>Câu 29: </b>Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được số mol CO2 nhiều
hơn số mol H2O là 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung dịch KOH 0,75M rồi cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam chất rắn khan thu được là


A. 21,36 gam. B. 26,64 gam. C. 26,16 gam. D. 26,40 gam.


<b>Câu 30: </b>Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được m1 gam kết tủa và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch


BaCl2 1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 47,28 gam. B. 66,98 gam. C. 39,4 gam. D. 59,1 gam.


<b>Câu 31: </b>Khi thuỷ phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin, X




A. tripeptit. B. tetrapeptit. C. pentapeptit. D. đipeptit.


<b>Câu 32: </b>Cho hỗn hợp X gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng hồn tồn
thu được 3,36 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4



<b>Câu 33: </b>Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit linoleic. Để trung hoà m gam X cần 50 ml dung


dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hồn tồn m gam X thì thu được 19,04 lít khí CO2 (đktc) và 14,76
gam H2O. Phần trăm số mol của axit linoleic trong m gam hỗn hợp X là


A. 62,5%. B. 30%. C. 31,5%. D. 60%.


<b>Câu 34: </b>Crackinh butan thu được hỗn hợp T gồm 7 chất: CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H6. Đốt
cháy hoàn toàn T được 0,4 mol CO2. Mặt khác, T làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần
trăm khối lượng C4H6 trong hỗn hợp T là


A. 18,62%. B. 37,24%. C. 55,86%. D. 27,93%.


<b>Câu 35: </b>Cho 15,84 gam este no đơn chức phản ứng vừa hết với 30 ml dung dịch MOH 20% (d = 1,2g/ml,


M là kim loại kiềm). Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được chất rắn X. Đốt cháy hoàn toàn X
thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O. Kim loại M và este ban đầu có cấu tạo là


A. K và HCOOCH3 B. Li và CH3COOCH3.


C. Na và HCOOC2H5. D. Na và CH3COOC2H5.


<b>Câu 36: </b>Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X và 1,12 lít NO(đktc).
Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thốt ra và thu được dung
dịch Y. (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-). Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y
cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là


A. 3,36. B. 4,2. C. 3,92. D. 3,08.



<b>Câu 37: </b>Cho X, Y, Z là ba peptit mạch hở (phân tử có số nguyên tử cacbon tương ứng là 8, 9, 11; Z có


nhiều hơn Y một liên kết peptit); T là este no, đơn chức, mạch hở. Chia 249,56 gam hỗn hợp E gồm X, Y,
Z, T thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần một, thu được a mol CO2 và (a - 0,11) mol H2O.
Thủy phân hoàn toàn phần hai bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được ancol etylic và 133,18 gam hỗn
hợp G (gồm bốn muối Gly, Ala, Val và axit cacboxylic). Đốt cháy hoàn toàn G, cần vừa đủ 3,385 mol O2 .
Phần trăm khối lượng Y trong E là


A. 1,61%. B. 3,21%. C. 2,08%. D. 4,17%.


<b>Câu 38: </b>Đốt cháy hoàn toàn 26,72 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol


(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi.
Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,76 mol Ba(OH)2, thu được 98,5 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại
xuất hiện kết tủa. Cho 26,72 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m gần giá trị nào nhất ?
A. 30,1 gam. B. 35,6 gam. C. 24,7 gam. D. 28,9 gam.


<b>Câu 39: </b>X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở ( trong đó Y và Z khơng no có một liên kết C=C). Đốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>Câu 40: </b>Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thốt ra 1,344 lít (đktc)
hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thốt ra 0,224
lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban đầu
gần nhất với?


A. 16%. B. 18%. C. 17%. D. 19%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1D </b> <b>2A </b> <b>3D </b> <b>4A </b> <b>5D </b> <b>6B </b> <b>7A </b> <b>8D </b> <b>9C </b> <b>10D </b>


<b>11B </b> <b>12C </b> <b>13A </b> <b>14D </b> <b>15A </b> <b>16C </b> <b>17A </b> <b>18C </b> <b>19A </b> <b>20B </b>


<b>21D </b> <b>22B </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25A </b> <b>26C </b> <b>27D </b> <b>28A </b> <b>29C </b> <b>30D </b>


<b>31B </b> <b>32D </b> <b>33B </b> <b>34A </b> <b>35D </b> <b>36C </b> <b>37D </b> <b>38A </b> <b>39B </b> <b>40C </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: Cơng thức hóa học của sắt (III) hiđroxit là </b>


<b> A. Fe2O3. </b> B. Fe(OH)2. C. Fe(OH)3. D. FeO.
<b>Câu 2: Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường? </b>


<b>A. Etilen. </b> <b>B. Axetilen. </b>


<b>C. Buta-1,3-đien. </b> <b>D. Metan. </b>


<b>Câu 3: Chất nào sau đây khơng có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. Al2O3. </b> <b>B. ZnSO4. </b> <b>C. Al(OH)3. </b> <b>D. NaHCO3. </b>
<b>Câu 4: Anilin có cơng thức là </b>


<b>A. C6H5-NH2. </b> <b>B. CH3-CH(NH2)-COOH. </b>


<b>C. H2N-CH2-COOH. </b> <b>D. H2N-CH2-CH2-COOH. </b>
<b>Câu 5: Khi xà phịng hóa tristearin trong NaOH thu được glixerol và </b>



<b>A. C15H31COONa. </b> <b>B. C17H33COONa. </b>


<b>C. C17H35COOH. </b> <b>D. C17H35COONa. </b>


<b>Câu 6: M là kim loại thuộc nhóm IA thì oxit của nó có cơng thức là </b>


A. M2O. <b>B. MO. </b>


C. MO2. <b>D. M2O3. </b>


<b>Câu 7: Sắt tác dụng với hóa chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt (III)? </b>
<b>A. Dung dịch HCl. </b> <b>B. Dung dịch H2SO4 loãng. </b>


<b>C. Khí clo. </b> <b>D. Bột lưu huỳnh. </b>


<b>Câu 8: Cho 6 gam Ca tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc), giá trị của V là </b>


<b>A. 2,24. </b> <b>B. 3,36. </b>


<b>C. 1,68. </b> <b>D. 5,6. </b>


<b>Câu 9: </b>Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2 và FeCO3<sub> trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu </sub>
được một chất rắn là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 10: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều tăng dần tính khử? </b>


<b>A. Fe, Mg, Al. </b> <b>B. Al, Mg, Fe. </b>
<b>C. Fe, Al, Mg. </b> <b>D. Mg, Al, Fe. </b>



<b>Câu 11: Để làm mềm nước cứng tạm thời ta không thể dùng: </b>
A. Dung dịch NaOH. <b>B. Đun nóng. </b>
<b>C. Dung dịch HCl. </b> <b>D. Dung dịch Ca(OH)2. </b>


<b>Câu 12: Dung dịch NaOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây? </b>


<b> A. H2SO4. </b> <b>B. FeCl3. C. HCl. D. K2SO4. </b>


<b>Câu 13: Cho khí CO dư đi qua 3,2 gam Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hồn tồn. Khối lượng Fe thu </b>
được là


<b>A. 1,12 gam. </b> <b>B. 2,24 gam. </b> <b>C. 0,56 gam. </b> <b>D. 2,88 gam. </b>


<b>Câu 14: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thốt ra gây </b>
ô nhiễm môi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch


A. muối ăn. <b>B. giấm ăn. C. kiềm. D. ancol. </b>
<b>Câu 15: Từ cây mía hoặc củ cải đường sản xuất được loại cacbohiđat nào sau đây? </b>
A. Glucozơ. <b>B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. </b>


<b>Câu 16: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), HCl (2), KNO3 (3). Giá trị pH của các dung dịch </b>
được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là


<b> </b> <b>A. (2), (3), (1). </b> <b>B. (1), (2), (3). </b> <b>C. (3), (2), (1). </b> <b>D. (1), (3), (2). </b>


<b>Câu 17: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, dễ nghiền thành bột mịn, khi nhào bột đó với nước tạo </b>
thành một loại bột nhão có khả năng đơng cứng nhanh, do đó thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc
khn, bó bột khi gãy xương....Cơng thức của thạch cao nung là



A. CaO. <b>B. CaSO4. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.H2O. </b>
<b>Câu 18: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là </b>


<b> A. 12,9 gam. </b> <b>B. 11,2 gam. C. 11,1 gam. D. 12,1 gam. </b>


<b>Câu 19: Thủy tinh hữu cơ (hay thủy tinh plexiglas) là một vật liệu quan trọng, được sử dụng làm kính lúp, </b>
thấu kính, kính chống đạn,…Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?


A. CH2=CH-COO-CH3. <b>B. CH2=C(CH3)-COO-CH3. </b>
C. CH3-COO-CH=CH2. <b>D. CH2=CH-CN. </b>


<b>Câu 20: Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng 2-3, một số người bị viêm loét dạ dày, tá tràng do </b>
lượng HCl trong dịch vị tiết ra nhiều quá nên pH< 2. Để chữa bệnh này người ta thường dùng thuốc muối
trước bữa ăn. Thành phần chính của thuốc muối là


A. Na2CO3. <b>B. NaCl. </b> <b>C. NaHCO3. </b> <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng? </b>


A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.


C. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 22: Dãy nào sau đây chỉ gồm các tơ tổng hợp? </b>


A. tơ nilon-6; tơ visco; tơ olon. <b>B. tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat. </b>
C. tơ nilon-6; tơ olon; tơ nilon- 6,6. <b>D. tơ lapsan; tơ tằm; tơ visco. </b>


<b>Câu 23: X là một amino axit. Khi cho 0,02 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung dịch HCl 0,25 </b>


M và thu được 3,67 gam muối khan. Công thức của X là


A. (NH2)2C5H9-COOH. B. NH2-C6H12-COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH. D. NH2-C3H5(COOH)2.


<b>Câu 24: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, xenlulozơ. Những chất khi bị oxi hóa hồn tồn </b>
thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là


A. glucozơ và xenlulozơ. B. saccarozơ và fructozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. glucozơ và fructozơ.


<b>Câu 25: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung </b>
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn
hợp ở khoảng 60°C- 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là


A. glixerol. B. ancol etylic.
C. axit axetic. D. anđehit axetic.


<b>Câu 26: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit? </b>
<b>A. CH3-COO-CH2-CH=CH2. </b> <b>B. CH3-COO-C(CH3)=CH2. </b>


<b>C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. </b> <b>D. CH3-COO-CH=CH-CH3. </b>


<b>Câu 27: Dẫn 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m </b>
gam kết tủa. Giá trị của m là


A. 30. B. 40. C. 25. D. 20.


<b>Câu 28: Cho 12,9 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1 M thu được </b>
3,36 lít H2 (đktc). Giá trị của V là



<b> A. 500. </b> <b>B. 250. C. 300. D. 150. </b>
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây sai? </b>


A. NaOH là chất rắn màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước.
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.


C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.


D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 thì Fe chỉ bị ăn mịn hóa học.


<b>Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit fomic và etylen glicol. </b>
Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO2 (đktc) và 20,7 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng
của etylen glicol trong hỗn hợp X là


A. 63,67%. B. 42,91%. C. 41,61%. D. 47,75%.


<b>Câu 31: Nung nóng 11,12 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe, Mg ngồi khơng khí một thời gian thu được 15,12 </b>
gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hịa tan hồn tồn lượng X trên bằng dung dịch chứa 0,56 mol HCl thu
được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 81,98 gam kết tủa và khí NO (đktc, sản phẩm khử duy
nhất của N+5). Số mol Fe2+ có trong Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 32: Hỗn hợp X gồm 1 ancol đơn chức và 1 este đơn chức (mạch hở, cùng số nguyên tử cacbon). Đốt </b>


cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 17,472 lít CO2 (đktc) và 11,52 gam
nước. Mặt khác, m gam X phản ứng với dung dịch KOH dư thì thu được 0,26 mol hỗn hợp ancol. Biết X
không tham gia phản ứng tráng gương. Giá trị của V là


A. 21,952. <b>B. 21,056. </b> <b>C. 20,384. </b> D. 19,6.


<b>Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng: </b>


 

emzim


1 2


1 Glucozo2X 2CO


 

H


1 2 3 2


2 X X  X H O


  

0


H


7 12 4 2 1 2 4


t


3 Y C H O 2H O X X X





 <sub></sub>  


 

xt


1 2 4 2


4 X O X H O


Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Cho các phát biểu sau:
(a) Có ba cơng thức cấu tạo của Y thỏa mãn sơ đồ trên.


(b) X1 và X4 có nhiệt độ sơi bằng nhau vì có khối lượng mol phân tử bằng nhau.
(c) X1 là thành phần chính của nước rửa tay khơ để phịng chống dịch Covid-19.
(d) X3 là hợp chất đa chức.


(e) X4 có vị chua của me.


(f) X2 có khối lượng mol phân tử bằng 90.
Số phát biểu đúng là


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. C. 5. D. 4. </b>
<b>Câu 34: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2.
(b) Nhiệt phân Na2CO3 ở nhiệt độ cao.
(c) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.


(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol Na2CO3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là


A. 2. B. 3. <b>C. 4. D. 5. </b>


<b>Câu 35: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đơng tụ.
(b) Sợi bơng và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.


(c) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.


(d) Nhỏ dung dịch I2 vào dung dịch hồ tinh bột, rồi đun nóng dung dịch thu được, thấy xuất hiện màu xanh
tím.


(e) Thủy tinh hữu cơ có thành phần chính là metyl metacrylat.
(f) Chất béo là thành phần chính của dầu thực vật, mỡ động vật.
Số nhận xét đúng là


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm alanin; axit glutamic và axit metacrylic có cùng tỷ lệ mol. Hỗn hợp Y gồm </b>


propen và trimetylamin. Đốt cháy a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng là 2,85 mol, thu
được H2O; 0,2 mol N2 và 2,1 mol CO2. Mặt khác, khi cho hỗn hợp Z (chứa a mol X và b mol Y) tác dụng
với dung dịch HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b> A. 50,0. </b> <b>B. 62,8. </b> C. 44,1. D. 42,8.
<b>Câu 37: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau: </b>


Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.


Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:



(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào ống nghiệm thấy quỳ tím chuyển màu xanh.
(b) Ở bước 1, anilin hầu như khơng tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy ống nghiệm.
(c) Ở bước 2 thì anilin tan dần.


(d) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.


(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.


<b>Câu 38: Cho C17H35COOH tác dụng với C3H5(OH)3 có mặt H2SO4 đặc xúc tác, thu được hỗn hợp X gồm: </b>
(C17H35COO)3C3H5, (C17H35COO)2C3H5(OH), C17H35COOC3H5(OH)2, C17H35COOH và C3H5(OH)3 (trong
đó C17H35COOH chiếm 20% số mol). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 48,96
gam muối và 14,638%m gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị gần
<b>nhất của V là </b>


<b> A. 98. </b> B. 96. C. 101. D. 99.


<b>Câu 39: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, FeCO3 và Fe3O4 với tỉ lệ mol tương ứng là 8: 2: 1 tan hết trong </b>
dịch dịch H2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 muối và 2,6544 lít hỗn hợp khí Z
gồm CO2 và SO2 (đktc, khơng cịn sản phẩm khử khác). Biết dung dịch Y phản ứng được tối đa 0,2m gam
Cu. Hấp thụ hồn tồn khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là


A. 11,82. B. 12,18. C. 13,82. D. 18,12.


<b>Câu 40: Cho ba este no, mạch hở X, Y và Z (MX < MY < MZ). Hỗn hợp E chứa X, Y và Z phản ứng hoàn </b>
toàn với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol T và hỗn hợp F chứa hai muối (P, Q) có tỉ lệ mol
tương ứng là 5 : 3 (MP < MQ). Cho toàn bộ T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 12,0 gam và thu


được 4,48 lít H2 (đktc). Đốt cháy toàn bộ F, thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Tổng số nguyên tử có
trong một phân tử Y là


A. 14 B. 17. C. 22. <b>D. 20. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1C </b> <b>2D </b> <b>3B </b> <b>4A </b> <b>5D </b> <b>6A </b> <b>7C </b> <b>8B </b> <b>9D </b> <b>10C </b>


<b>11C </b> <b>12D </b> <b>13B </b> <b>14C </b> <b>15D </b> <b>16A </b> <b>17D </b> <b>18C </b> <b>19B </b> <b>20C </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>31C </b> <b>32C </b> <b>33A </b> <b>34C </b> <b>35A </b> <b>36A </b> <b>37D </b> <b>38D </b> <b>39C </b> <b>40B </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 41: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. KNO3. </b> <b>C. Na2SO4. </b> <b>D. NaOH. </b>


<b>Câu 42: Crom(III) oxit là chất rắn màu lục thẩm, được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, thủy tinh. Công </b>
thức của Crom(III) oxit là


<b>A. Cr2O3. </b> <b>B. CrO3. </b> <b>C. Al2O3. </b> <b>D. CrO. </b>


<b>Câu 43: Kim loại nào sau đây </b><i><b>không</b></i>tác dụng với dung dịch CuSO4?


<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Mg. </b> <b>D. Al. </b>



<b>Câu 44: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm? </b>


<b>A. 3FeO + 2Al `</b> 3Fe + Al2O3. <b>B. 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu. </b>


<b>C. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2. </b> <b>D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2. </b>
<b>Câu 45: Chất nào sau đây là hiđrocacbon thơm? </b>


<b>A. Metan. </b> <b>B. Benzen. </b> <b>C. Axetilen. </b> <b>D. Etilen. </b>


<b>Câu 46: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hồn là (kim loại kiềm thổ) </b>


<b>A. Ca, K. </b> <b>B. Ca, Ba. </b> <b>C. Mg, Al. </b> <b>D. Na, Ba. </b>


<b>Câu 47: Chất béo là trieste của axit béo với chất nào sau đây? </b>


<b>A. Ancol metylic. </b> <b>B. Glixerol. </b> <b>C. Ancol etylic. </b> <b>D. Etylen glicol. </b>


<b>Câu 48: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một </b>
muối clorua kim loại?


<b>A. Zn. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 49: Nhóm các kim loại nào sau đây đều dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl? </b>


<b>A. Fe, Ag. </b> <b>B. Cu, Mg. </b> <b>C. Ag, Cu. </b> <b>D. Zn, Al. </b>


<b>Câu 50: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thì thấy có </b>
<b>A. bọt khí bay ra. </b> <b>B. kết tủa trắng xuất hiện. </b>
<b>C. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. </b> <b>D. bọt khí và kết tủa trắng. </b>
<b>Câu 51: Chất nào sau đây không phải amino axit? </b>



<b>A. Axit glutamic. </b> <b>B. Alanin. </b> <b>C. Etylamin. </b> <b>D. Lysin. </b>


<b>Câu 52: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là sắt(III) oxit. Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là </b>


<b>A. Fe3O4. </b> <b>B. Fe2O3. </b> <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe(OH)3. </b>


<b>Câu 53: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây được gọi là nước cứng tạm thời? </b>
<b>A. Ca</b>2+, SO42-, Cl- , HCO3-. <b>B. Ca</b>2+, Mg2+, SO42-.


<b>C. Ca</b>2+, Mg2+, HCO3-. <b>D. Ca</b>2+, Mg2+, Cl-.
<b>Câu 54: Hợp chất nào sau đây là chất lưỡng tính? </b>


<b>A. Al(OH)3. </b> <b>B. KOH. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. ZnSO4. </b>


<b>Câu 55: Phương trình điện li nào dưới đây viết </b><i><b>khơng</b></i><b> đúng? </b>


<b>A. NaOH → Na</b>+<sub> + OH</sub>-<sub>. </sub> <b><sub>B. CH3COOH → CH3COO</sub></b>-<sub> + H</sub>+<sub>. </sub>
<b>C. HCl → H</b>+ + Cl-. <b>D. CuSO4 → Cu</b>2+ + SO42-.


0


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 56: Chất nào sau đây không phải là este? </b>


<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. CH3COOC6H5. </b> <b>C. (C17H33COO)3C3H5. </b> <b>D. CH3COOC2H5. </b>
<b>Câu 57: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng </b>
lượng. Chất trong dịch truyền trên là



<b>A. tinh bột. </b> <b>B. saccarozơ. </b> <b>C. fructozơ. </b> <b>D. glucozơ. </b>


<b>Câu 58: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là </b>


<b>A. 300 gam. </b> <b>B. 250 gam. </b> <b>C. 360 gam. </b> <b>D. 270 gam. </b>


<b>Câu 59: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. </b>
Một trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH3OH). Tên gọi khác của
metanol là


<b>A. ancol metylic. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. ancol etylic. </b> <b>D. phenol. </b>
<b>Câu 60: Glyxin có cơng thức cấu tạo thu gọn là </b>


<b>A. CH3NH2. B. NH2-CH(CH3)-COOH. C. C2H5NH2. </b> D. NH2-CH2-COOH.
<b>Câu 61: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhơm. </b>
<b>B. Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu. </b>
<b>C. Đốt Fe trong khí clo dư thu được FeCl3. </b>


<b>D. Cho viên Zn vào dung dịch H2SO4 loảng có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4 thì có xẩy ra ăn mịn </b>
điện hóa.


<b>Câu 62: Để hòa tan 5,1 gam Al2O3 cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là </b>


<b>A. 200. </b> <b>B. 100. </b> <b>C. 150. </b> <b>D. 50. </b>


<b>Câu 63: Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm bằng cách đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở170</b>o<sub>C. Etilen </sub>
sinh ra thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là



<b>A. dung dịch Na2CO3 dư. </b> <b>B. dung dịch KMnO4 loãng dư. </b>
<b>C. dung dịch NaOH dư. </b> <b>D. dung dịch brom dư. </b>


<b>Câu 64: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất </b>
nào sau đây?


<b>A. CH2=C(CH3)COOCH3. </b> <b>B. CH2 =CHCOOC2H5. </b>


<b>C. C6H5CH=CH2. </b> <b>D. CH3COOCH=CH2. </b>


<b>Câu 65: Cacbohiđrat X là chất rắn, kết tinh khơng màu, ngọt, có chứa nhiều trong cây mía. Thủy phân X, </b>
thu được 2 monosaccarit Y và Z. Phát biểu nào sau đây<i><b> không</b></i> đúng?


<b>A. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đề phân biệt Y với Z. </b>
<b>B. Y, Z là đồng phân của nhau. </b>


<b>C. Phân tử khối của X bằng 342. </b>


<b>D. Hiđro hóa Y, Z cho cùng một sản phẩm. </b>


<b>Câu 66: Trong các polime sau: poli(metyl metacrylat); poli(vinyl clorua) ; poli(etylen terephtalat) ; t ơ </b>
nilon-6,6 ; poli(vinyl axetat). Số lượng polime là sản phẩm của phản ứng trùng hợp là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>Câu 67: Cho 14,6 gam Gly–Ala tác dụng hết với dung dịch HCl dư được dung dịch X. Cô cạn dung dịch </b>
X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 28,6. </b> <b>B. 19,8. </b> <b>C. 21,9. </b> <b>D. 23,7. </b>



<b>Câu 68: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được </b>
dung dịch Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y <i><b>không </b></i>tác dụng với chất nào sau đây?


<b>A. AgNO</b>3. <b>B. Cl</b>2. <b>C. NaOH. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 69: Hòa tan m gam hổn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 trong dung dịch HCl dư được dung dịch Y </b>
và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 70. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 50. </b> <b>D. 60. </b>


<b>Câu 70: Phát biểu nào sau đây là sai? </b>


<b>A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin). </b>
<b>B. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính. </b>


<b>C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím. </b>
<b>D. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl. </b>


<b>Câu 71: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.


(b) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
(c) Cao su khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.


(d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.


Số phát biểu đúng là



<b>A. 3. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 72: Cho 9,39 gam hỗn hợp E gồm X (C6H11O6N) và Y(C6H16O4N2 là muối của axit cacboxylic hai </b>
chức) tác dụng tối đa với 130 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp gồm hai khí (cùng số nguyên tử
cacbon) và dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được hỗn hợp T gồm ba muối khan (trong đó có hai muối của hai
axit cacboxylic và muối của axit glutamic). Khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong T là


<b>A. 5,84 gam. </b> <b>B. 6,69 gam. </b> <b>C. 5,07 gam. </b> <b>D. 6,96 gam. </b>


<b>Câu 73: Chất X (C9H8O4) là một loại thuốc cảm. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu </b>
được 1 mol chất Y; 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với vôi tôi, xút dư, thu được ankan đơn giản
nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T (khơng có
khả năng tham gia phản ứng tráng gương).


Trong các phát biểu sau:


<b> (1) X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp. </b>


(2) Chất X phản ứng với NaOH (to) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3.
(3) Từ Y bằng một phản ứng có thể điều chế được axit axetic.
(4) Chất Z có cơng thức phân tử là C7H4O4Na2.


(5) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (xúc tác H2SO4 đặc, đun
nóng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 74: Cho 27,6 gam hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử là C7H6O3 tác dụng hết với 400ml dung </b>


dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần 100ml dung dịch H2SO4 1M thu
được dung dịch Z. Cô cạn dùng dịch Z được bao nhiêu gam chất rắn khan?


<b>A. 31,1. </b> <b>B. 56,9. </b> <b>C. 62,6. </b> <b>D. 58,6. </b>


<b>Câu 75: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại kiềm, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho ngọn </b>
lửa màu vàng. Biết:


(1) X + Y → Z + H2O.
(2) X + HCl → T + F + H2O.


(3) Y + Ca(HCO3)2 → G↓ + X + H2O.
(4) F + Z + H2O → X.


Trong các phát biểu sau:


(a) Có thể dùng Z để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.
(b) Chất X và Y đều bị phân hủy ở nhiệt độ cao.


(c) Chất F có thể dập các đám cháy nhỏ trong đời sống.


(d) Trong y học, chất X được dùng để bào chế thuốc chữa bệnh đau dạ dày.
(e) Có thể sử dụng dung dịch BaCl2 để phân biệt hai chất X và Z.


(f) Chất Y được sử dụng nhiều trong công nghiệp chế biến giấy, xà phịng, luyện nhơm,…
Số phát biểu đúng là


<b>A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 76: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) </b>


theo sơ đồ hình vẽ dưới đây. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:


- Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 và quỳ tím đến khi quỳ tím bắt đầu
chuyển màu xanh.


- Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.


- Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi phần rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.


<b> </b>


Cho các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14
(4) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.


(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu đúnglà


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 77: Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH </b>
1M vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E
thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 trong dung dịch.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. 50,16. </b> <b>B. 55,40. </b> <b>C. 57,74. </b> <b>D. 54,56. </b>


<b>Câu 78: Hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO, Al2O3, hòa tan m gam hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thì </b>
thu được dung dịch chứa (m + 70,295) gam muối. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4


đặc nóng dư thu được 13,328 lít khí SO2 (là sản phẩm khử duy nhất đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X tác
dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 3,808 lít hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ lệ mol 8 : 9 và dung
dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 162,15 gam muối khan. Giá trị của m là


<b>A. 61,98. </b> <b>B. 59,76. </b> <b>C. 30,99. </b> <b>D. 29,88. </b>


<b>Câu 79: X, Y, Z là 3 este đều no và mạch hở (không chức nhóm chức khác và Mx < My < Mz). Đun nóng </b>
hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A và
<b>B có tỉ lệ mol tương ứng là 5: 3 (MA < MB). Dẫn tồn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng </b>
12 gam đồng thời thu được 4,48 lít khí H2. Đốt cháy tồn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số
nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là


<b>A. 8 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 10 </b>


<b>Câu 80: Hịa tan hồn tồn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m </b>
gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO, Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào dung dịch
<b>X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hịa và 2,016 lít hỗn hợp khí T </b>
có tổng khối lượng 1,84 gam gồm (H2 và các khí là sản phẩm khử của N+5), trong đó H2 chiếm 4/9 về thể
tích và nguyên tố nitơ chiếm 14/23 về khối lượng. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá
trị của m là


<b>A. 22,5. </b> <b>B. 20,5. </b> <b>C. 20,0. </b> <b>D. </b>


22,0.
<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1: Vinyl axetat có cơng thức cấu tạo thu gọn là </b>
<b>A. CH3COOCH3. </b> <b>B. CH3COOCH=CH2. </b>
<b>C. CH3COOCH2-CH3. </b> <b>D. CH2=CHCOOCH3. </b>



<b>Câu 2: Khi thay nguyên tử H trong phân tử NH3 bằng gốc hiđrocacbon thu được </b>
<b>A. aminoaxit. </b> <b>B. lipit. </b> <b>C. amin. </b> <b>D. este. </b>
<b>Câu 3: Hợp chất khơng làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là </b>


<b>A. CH3NH2. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. C6H5NH2. D. NH3. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15
<b>Câu 5: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit? </b>


<b>A. Xenlulozo. </b> <b>B. Glucozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>
<b>Câu 6: Công thức cấu tạo của hợp chất (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi là </b>


<b>A. triolein. </b> <b>B. trilinolein. </b> <b>C. tristearin. </b> <b>D. tripanmitin. </b>
<b>Câu 7: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương? </b>


<b>A. Saccarozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Tinh bột. </b> <b>D. Glucozơ. </b>


<b>Câu 8: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa </b>
<b>A. xenlulozơ. </b> <b>B. glucozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. saccarozơ. </b>


<b>Câu 9: Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol? </b>


<b>A. Este no, đơn chức. </b> <b>B. Etyl axetat. </b> <b>C. Muối. </b> <b>D. Chất béo. </b>
<b>Câu 10: Tên gọi của este có cơng thức cấu tạo CH3COOCH3 là </b>


<b>A. etyl axetat. </b> <b>B. metyl propinoat. </b> <b>C. metyl axetat. </b> <b>D. etyl fomat. </b>
<b>Câu 11: Glucozo còn được gọi là </b>


<b>A. đường nho. </b> <b>B. đường mật ong. </b> <b>C. đường mía. </b> <b>D. đường mạch nha. </b>
<b>Câu 12: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại este? </b>



<b>A. CH3COOC2H5. </b> <b>B. HCOOH. </b> <b>C. CH3NH2. </b> <b>D. C6H12O8. </b>
<b>Câu 13: Số oxi hóa cao nhất của cacbon thể hiện ở hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. CaC2. </b> <b>B. CH4. </b> <b>C. CO. </b> <b>D. CO2. </b>


<b>Câu 14: Công thức chung este no, đơn chức, mạch hở là: </b>


<b>A. CnH2nO2 </b> <b>B. CnH2n+2O2 </b> <b>C. CnH2nO </b> <b>D. CnH2n+2O </b>
<b>Câu 15: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? </b>


<b>A. Etylamin. </b> <b>B. axit glutamic. </b> <b>C. Alanin. </b> <b>D. Anilin. </b>
<b>Câu 16: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 17: Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? </b>


<b>A. CH3COOH. </b> <b>B. C6H12O6 (glucozo). </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. HCl. </b>
<b>Câu 18: Trùng hợp chất nào sau đây thu được poli (vinyl clorua)? </b>


<b>A. CH2=CHCl. </b> <b>B. CH2=CH-CH2Cl. </b> <b>C. ClCH-CHCl. </b> <b>D. Cl2C=CCl2. </b>
<b>Câu 19: Dung dịch amin nào sau đây không đổi màu quỳ tím sang xanh? </b>


<b>A. Benzylamin. </b> <b>B. Metylamin. </b> <b>C. Anilin. </b> <b>D. Đimetylamin. </b>
<b>Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là </b>


<b>A. tính axit. </b> <b>B. tính oxi hóa. </b> <b>C. tính khử. </b> <b>D. tính bazo. </b>
<b>Câu 21: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? </b>



<b>A. Fe. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Na. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 22: Axetilen (C2H2) thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây? </b>


<b>A. Ankan. </b> <b>B. Ankin. </b> <b>C. Aren. </b> <b>D. Anken. </b>


<b>Câu 23: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngồi cùng nào sau đây là của nguyên tố kim </b>
loại?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 24: Cơng thức nào sau đây có thể là cơng thức của chất béo </b>


<b>A. (CH3COO)3C3H5. </b> <b>B. (C17H35COO)2C2H4. </b>
<b>C. (C17H33COO)3C3H5. </b> <b>D. (C2H3COO)3C3H5. </b>


<b>Câu 25: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? </b>
<b>A. Poli (etilen terephtalat). </b> <b>B. Polipropilen. </b>


<b>C. Polibutađien. </b> <b>D. Poli (metyl metacrylat). </b>
<b>Câu 26: Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe amino axit đầu N là </b>


<b>A. Phe. </b> <b>B. Ala. </b> <b>C. Val. </b> <b>D. Gly. </b>


<b>Câu 27: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là </b>
<b>A. KOH. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. AgNO3. </b> <b>D. CH3OH. </b>


<b>Câu 28: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng đẻ ngâm xác động, thực vật, thuộc da, tẩy uế, diệt </b>
trùng...Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?


<b>A. HCHO. </b> <b>B. HCOOH. </b> <b>C. CH3CHO. </b> <b>D. C2H5OH. </b>


<b>Câu 29: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit? </b>


<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. Xenlulozo. </b> <b>C. Glucozo. </b> <b>D. Saccarozo. </b>
<b>Câu 30: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân? </b>


<b>A. Fructozo. </b> <b>B. Gly-Ala. </b> <b>C. Tristearin. </b> <b>D. Saccarozo. </b>
<b>Câu 31: Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của </b>


<b>A. P2O3. </b> <b>B. PO</b>3<sub>4</sub> <b>C. P. </b> <b>D. P2O5. </b>


<b>Câu 32: Trong số các kim loại sau, kim loại cứng nhất là </b>


<b>A. Al. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cr. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 33: Cho kết tủa Fe(OH)3 vào dung dịch chất X, thu được dung dịch FeCl3. Chất X là </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. H2SO4. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 34: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. Fe(OH)3. </b> <b>C. Mg(OH)2. </b> <b>D. Al(OH)3. </b>
<b>Câu35: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3COOCH2CH3 có tên gọi là: </b>


<b>A. metyl axetat. </b> <b>B. etyl axetat. </b> <b>C. propyl axetat. </b> <b>D. metyl propionat. </b>
<b>Câu 36: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được </b>


<b>A. axit oleic. </b> <b>B. axit panmitic. </b> <b>C. glixerol. </b> <b>D. axit stearic. </b>
<b>Câu 37: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. CO2. </b> <b>C. CH3COOH. </b> <b>D. C2H5OH. </b>



<b>Câu 38: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? </b>


<b>A. C</b>2H4. <b>B. CO2. </b> <b>C. Al4C3. </b> <b>D. CaCO3. </b>


<b>Câu 39 : Cho dãy các kim loại: Al, Fe, Cu, Ag. Kim loại nhẹ nhất trong các dãy trên là </b>
<b>A. Al. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>Câu 40: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường? </b>
<b>A. Cu. </b> <b>B. Fe. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Ag. </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>A. Fe(OH)3. </b> <b>B. Fe(OH)</b>2. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe2O3. </b>


<b>Câu 42: Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là </b>
<b>A. +2. </b> <b>B. +6. </b> <b>C. +7. </b> <b>D. +3. </b>


<b>Câu 43: Hợp chất NH4NO3 được sử dụng làm phân hóa học nào sau đây? </b>


<b>A. Phân đạm. </b> <b>B. Phân lân. </b> <b>C. Phân kali. </b> <b>D. Phân vi lượng. </b>
<b>Câu 44 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. CO2. </b> <b>C. H2O. </b> <b>D. C2H5OH. </b>


<b>Câu 45: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? </b>


<b>A. C</b>2H2. <b>B. CO. </b> <b>C. CaC2. </b> <b>D. Na2CO3. </b>



<b>Câu 46: Kim loại dẻo nhất là </b>


<b>A. Crom. </b> <b>B. Vàng. </b> <b>C. Sắt. </b> <b>D. Nhôm. </b>


<b>Câu 47: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là </b>


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 48: Công thức của sắt(III) hiđroxit là </b>


<b>A. Fe(OH)2. </b> <b>B. Fe(OH)</b>3. <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe3O4. </b>


<b>Câu 49: Dung dịch Na2CrO4 có màu nào sau đây? </b>


<b>A. đỏ. </b> <b>B. vàng. </b> <b>C. da cam. </b> <b>D. xanh. </b>


<b>Câu 50: Axit có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là </b>


<b>A. HCOOH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. HOOC–COOH. </b> <b>D. CH2=CHCOOH. </b>


<b>Câu 51: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? </b>


<b>A. H</b>2O. <b>B. NaOH. </b> <b>C. HCl. </b> <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 52: Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ? </b>


<b>A. CO</b>2. <b>B. C2H2. </b> <b>C. C2H4. </b> <b>D. C2H5OH. </b>


<b>Câu 53: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? </b>
<b>A. Cu. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Al. </b>



<b>Câu 54: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 55: Công thức của crom(III) oxit là </b>


<b>A. Cr(OH)3. </b> <b>B. Cr</b>2O3. <b>C. CrO. </b> <b>D. CrO3. </b>


<b>Câu 56: Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây? </b>


<b>A. đỏ. </b> <b>B. xanh. </b> <b>C. trắng. </b> <b>D. vàng. </b>


<b>Câu 57: Hợp chất KCl được sử dụng làm phân hóa học nào sau đây? </b>


<b>A. Phân đạm. </b> <b>B. Phân lân. </b> <b>C. Phân kali. </b> <b>D. Phân vi lượng. </b>
<b>Câu 58: Quặng boxit dùng để sản xuất kim loại </b>


<b>A. Mg. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 59: Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong </b>


<b>A. dầu hỏa. </b> <b>B. xút. </b> <b>C. ancol. </b> <b>D. nước cất. </b>


<b>Câu 60: Chất có phản ứng màu biure là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
<b>Câu 61: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là: </b>


<b>A. +2, +3, +6. </b> <b>B. +1, +2, +4, +6. </b> <b>C. +2, +4, +6. </b> <b>D. +3, +4, +6. </b>



<b>Câu 62: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là </b>
<b>A. Ag. </b> <b>B. Cu. </b> <b>C. Au. </b> <b>D. Al. </b>


<b>Câu 63: Chất nào sau đây là hiđrocacbon? </b>


<b>A. C2H5OH. </b> <b>B. CH3COOH. </b> <b>C. C2H5NH2. </b> <b>D. C2H6. </b>
<b>Câu 64: Nước cứng có chứa nhiều các ion </b>


<b>A. Zn</b>2+<sub>, Al</sub>3+<sub>. </sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>C. Ca</sub></b>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>. </sub> <b><sub>D. K</sub></b>+<sub>, Na</sub>+<sub>. </sub>
<b>Câu 65: Ancol etylic (C2H5OH) cịn có tên gọi là </b>


<b>A. etanal. </b> <b>B. etanol. </b> <b>C. Propan-1-ol. </b> <b>D. metanol. </b>


<b>Câu 66: Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, </b>
tre, nứa... Polime X là


<b>A. glicogen. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. tinh bột. </b> <b>D. saccarozơ. </b>
<b>Câu 67: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch FeSO4 ? </b>


<b>A. Cu. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Ag. </b> <b>D. Au. </b>


<b>Câu 67: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng CaSO4.2H2O được gọi là </b>
<b>A. đá vôi. </b> <b>B. thạch cao sống. </b> <b>C. thạch cao nung. </b> <b>D. boxit. </b>
<b>Câu 68: Sục axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư xuất hiện kết tủa màu </b>
<b>A. vàng nhạt. </b> <b>B. xanh. </b> <b>C. nâu đỏ. </b> <b>D. trắng. </b>
<b>Câu69: Thành phần chính của loại quặng nào sau đây không chứa sắt? </b>
<b>A. Apatit. </b> <b>B. Manhetit. </b> <b>C. Hematit. </b> <b>D. Xiđêrit. </b>
<b>Câu 70: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? </b>



<b>A. Ag. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Fe. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 71: Trong các chất sau, chất gây ô nhiễm khơng khí có nguồn gốc từ khí thải lị cao là </b>


<b>A. CO. </b> <b>B. O3. </b> <b>C. N2. </b> <b>D. H2. </b>


<b>Câu 72: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc? </b>


<b>A. CH3COOCH2CH3. </b> <b>B. CH2=CHCOOCH3. </b>


<b>C. HCOOCH3. </b> <b>D. CH3COOCH3. </b>


<b>Câu 73: Công thức của sắt(II) oxit là </b>


<b>A. Fe(OH)3. </b> <b>B. Fe(OH)2. </b> <b>C. FeO. </b> <b>D. Fe2O3. </b>


<b>Câu 74: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh? </b>


<b>A. Amilozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b> <b>C. Amilopectin. </b> <b>D. Polietilen. </b>


<b>Câu 75: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. NaCrO2. </b> <b>B. Cr2O3. </b> <b>C. K2Cr2O7. </b> <b>D. CrSO4. </b>


<b>Câu 76: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. HNO3. </b> <b>D. H2SO4. </b>


<b>Câu 77: Chất nào sau đây là chất hữu cơ? </b>



<b>A. CH4. </b> <b>B. CO2. </b> <b>C. Na2CO3. </b> <b>D. CO. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>A. Amilopectin. </b> <b>B. Polietilen. </b> <b>C. Amilozo. </b> <b>D. Poli(vinyl clorua). </b>


<b>Câu79. Phản ứng điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic được gọi là phản ứng </b>
<b>A. este hóa. </b> <b>B. xà phịng hóa. </b> <b>C. thủy phân. </b> <b>D. trùng ngưng. </b>
<b>Câu 80: Ở nhiệt độ thường, kim loại tồn tại ở trạng thái lỏng là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở


các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn


học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc
  • 3
  • 422
  • 0
  • ×