Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Vĩnh Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.88 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT VĨNH LINH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>Câu 1: </b>Ngun tử có 10n và số khối 19. vậy số p là:


<b>A. </b>9. <b>B. </b>19. <b>C. </b>28. <b>D. </b>10.


<b>Câu 2: </b>Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là:


<b>A. </b>8. <b>B. </b>16. <b>C. </b>32. <b>D. </b>50.


<b>Câu 3: </b>Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngồi cùng là :


<b>A. </b>2s2<sub>2p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3p</sub>1<sub>4s</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>. </sub>


<b>Câu 4: </b>Nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng tối đa là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.


<b>Câu 5: </b>Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 là của nguyên tử nào sau đây:


<b>A. </b>19K. <b>B. </b>17Cl. <b>C. </b>9F. <b>D. </b>11Na.


<b>Câu 6: </b>Lớp electron thứ 3 kí hiệu:


<b>A. </b>K. <b>B. </b>N. <b>C. </b>L. <b>D. </b>M.



<b>Câu 7: </b>Ở phân lớp 3d số electron tối đa là:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>14. <b>C. </b>18. <b>D. </b>6.


<b>Câu 8: </b>Nguyên tử 39


19K có số hạt nơtron là :


<b>A. </b>20. <b>B. </b>39. <b>C. </b>19. <b>D. </b>58.


<b>Câu 9: </b>Chọn câu phát biểu sai:
<b>A. </b>Số p bằng số e.


<b>B. </b>Trong 1 nguyên tử số p = số e = sồ đơn vị điện tích hạt nhân.
<b>C. </b>Số khối bằng tổng số hạt p và n.


<b>D. </b>Tổng số p và số e được gọi là số khối.


<b>Câu 10: </b>Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?


<b>A. </b>199F. <b>B. </b>


41


21Sc. <b>C. </b>


40


20Ca. <b>D. </b>



39
19K.


<b>Câu 11: </b>Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:


<b>A. </b>Có cùng số proton và số nơtron. <b>B. </b>Có cùng số nơtron.


<b>C. </b>Có cùng số proton. <b>D. </b>Có cùng số khối A.


<b>Câu 12: </b>Cấu hình electron của nguyên tử Mg (z = 12) là:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s1.


<b>Câu 13: </b>Cho cấu hình electron của Al(Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?


<b>A. </b>Nguyên tố p. <b>B. </b>Nguyên tố s. <b>C. </b>Nguyên tố d. <b>D. </b>Nguyên tố f.


<b>Câu 14: </b>Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là 14<sub>7</sub>N (99,63%) và 15<sub>7</sub>N (0,37%). Nguyên tử
khối trung bình của nitơ là


<b>A. </b>14,0.. <b>B. </b>13,7. <b>C. </b>14,7. <b>D. </b>14,4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A. </b>electron và nơtron. <b>B. </b>proton và nơtron.


<b>C. </b>electron, proton và nơtron. <b>D. </b>electron và proton.



<b>Câu 16: </b>Đồng có hai đồng vị 63<sub>29</sub>Cu và 65<sub>29</sub>Cu chúng khác nhau về:


<b>A. </b>Số khối. <b>B. </b>Cấu hình electron.


<b>C. </b>Số P. <b>D. </b>Số electron.


<b>Câu 17: </b>Trong dãy kí hiệu các nguyên tử sau, dãy nào chỉ cùng một nguyên tố hóa học:


<b>A. </b>20 21


10<i>H</i>;11<i>F</i>. <b>B. </b>


16 17 18


8<i>C</i>; 8<i>D</i>; 8<i>E</i>. <b>C. </b>
56 56


26<i>G</i>;27<i>H</i> . <b>D. </b>


14 15
6<i>A</i>; 7<i>B</i>.


<b>Câu 18: </b>Nguyên tử 1327<i>Al</i> có :


<b>A. </b>14p, 14e, 13n. <b>B. </b>13p, 13e, 14n. <b>C. </b>13p, 14e, 14n. <b>D. </b>13p, 14e, 13n.


<b>Câu 19: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của He?


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. <b>B. </b>1s2 2s2.



<b>C. </b>1s2. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6.


<b>Câu 20: </b>Nguyên tử của ngun tố R có 3 lớp e, lớp ngồi cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên
tố R là:


<b>A. </b>15. <b>B. </b>3. <b>C. </b>14. <b>D. </b>13.


<b>Câu 21: </b>Số e tối đa trong phân lớp p là:


<b>A. </b>10. <b>B. </b>14. <b>C. </b>2. <b>D. </b>6.


<b>Câu 22: </b>Ở trạng thái cơ bản Nito(Z = 7) có bao nhiêu e lớp ngoài cùng?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.


<b>Câu 23: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:


<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.
<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p1. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p3.
<b>Câu 24: </b>Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.


<b>A. </b>T(Z=19). <b>B. </b>X(Z=11). <b>C. </b>Q(Z=2). <b>D. </b>Y(Z=8).


<b>Câu 25: </b>A có điện tích hạt nhân là 35. Vậy A là?


<b>A. </b>Nguyêt tố f. <b>B. </b>Nguyên tố s. <b>C. </b>Nguyên tố p. <b>D. </b>Nguyên tố d.


<b>Câu 26: </b>Nguyên tử Ca(Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là



<b>A. </b>6. <b>B. </b>10. <b>C. </b>8. <b>D. </b>2.


<b>Câu 27: </b>Trong nguyên tử 8637Rb có tổng số hạt p và n là:


<b>A. </b>123. <b>B. </b>37. <b>C. </b>49. <b>D. </b>86.


<b>Câu 28: </b>Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là:


<b>A. </b>4. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 29: </b>Cho cấu hình electron của Na(Z = 11): 1s22s22p63s1. Hỏi Na thuộc loại nguyên tố gì?


<b>A. </b>Nguyên tố s. <b>B. </b>Nguyên tố p. <b>C. </b>Nguyên tố f. <b>D. </b>Nguyên tố d.


<b>Câu 30: </b>Cho nguyên tử nguyên tố X có 12p và 12n. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 739
  • 0
  • ×