Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

VAN 7TUAN 13 CHUAN KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (292.31 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 13</b>
<b>Tiết 48</b>


<b>Ngày soạn: 25/10/2010</b>
<b>Ngày dạy</b>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Hiểu thế nào là thành ngữ


- Nhận biết thành ngữ trong văn bản
- Có ý thức trau dồi thành ngữ


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC</b>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Khái niệm thành ngữ
- Nghĩa của thành ngữ


- Chức năng của thành ngữ trong câu


- Đặc điểm diễn đạt và tác dụng của thành ngữ
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Nhận biết thành ngữ


- Giải thích ý nghĩa của một số thành ngữ thơng dụng
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- GDHS vận dụng thành ngữ vào giao tiếp.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP: </b>Diễn giảng – Quy nạp


<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh</b></i>


<i><b>Lớp 7A3</b></i> <i><b>Lớp 7A4</b></i>
Vắng:…………


Phép………Không phép………


Vắng:…………


Phép………Không phép………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b>kiểm tra 15 phút


<i><b>ĐỀ BÀI</b></i>


a. Thế nào là từ đồng âm? Đặt một câu có sử dụng từ đồng âm? (5đ)
b. Gạch chân dưới những từ đồng âm trong các ví dụ sau? (5đ)


- Con kiến bò đĩa thịt bò


- Mẹ em mua muối để muối dưa


<i><b>ĐÁP ÁN:</b></i>


a. Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau,
khơng liên quan gì đến nhau.


<i>Đặt câu: Chúng ta hãy cùng ngồi vào bàn để bàn lại vấn đề</i>
b. Gạch chân dưới những từ đồng âm trong các ví dụ sau?



- Con kiến bị đĩa thịt bị


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>THỐNG KÊ ĐIỂM</b></i>


<b>Lớp</b> <b>Điểm 9-10</b> <b>Điểm 7-8</b> <b>Điểm 5-6</b> <b>Điểm < 5</b>
<b>7A3</b>


<b>7A4</b>


<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b><b> Giới thiệu bài</b></i>


Trong lời ăn tiếng nói hàng ngày thường sử dụng thành ngữ để lời nói của mình
sinh động hơn, gây ấn tượng mạnh đối với người nghe. Vậy thành ngữ là gì? Nó có đặc
điểm như thế nào ta sẽ tìm hiểu qua bài học hơm nay.


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


<i><b>1. Đặc điểm cấu tạo của thành ngữ tiếng Việt</b></i>
- Gọi đọc các VD trong SGK/143


<b>(?)</b> Em hãy nhận xét về cấu tạo của cụm từ
<i>“Lên thác xuống ghềnh” trong câu ca dao. </i>


<b>(?)</b> Có thể thay một vài từ trong cụm từ này
bằng những từ khác được khơng? Có thể xen
vào một vài từ khác vào cụm từ đó được
khơng?


<b>(?)</b> Em thửå thay đổi vị trí của các từ trong cụm


từ và cho nhận xét?


 Khơng thể thay đổi vị trí của cụm từ, cũng
<i>không thể thêm, bớt các từ trong cụm từ. Vì ý</i>
<i>nghĩa sữ bị thay đổi</i>


<b> (?)</b> Cụm từ Lên thác xuống ghềnh có nghĩa là
gì? Cụm từ này dùng để diễn tả hàm ý gì?


<b>(?)</b> Nhanh như chớp có nghĩa là gì? Cụm từ này
dùng để diễn tả hàm ý gì?


<i>- GV nhận xét và nêu ý nghĩa của những thành</i>
<i>ngữ trên.</i>


<i>- GV đưa ra một số thành ngữ, chia bảng làm 2</i>
<i>cột, một cột gồm các thành ngữ có thể trực tiếp</i>
<i>suy ra nghĩa từ nghĩa đen, thành ngữ có nghĩa</i>
<i>hàm ẩn.</i>


<b>(?) </b>Nhóm nào nghĩa có thể hiểu trực tiếp từ
nghĩa đen? nhóm nào hiểu theo mối quan hệ
hình tượng và hàm ẩn.


- GV chốt lại đặc điểm về cấu tạo và ý nghóa


<b>I. TÌM HIỂU CHUNG</b>


<i><b>1. Thế nào là thành ngữ:</b></i>
VD1: SGK/143



- Lên thác xuống ghềnh
- Nhanh như chớp.


 Cấu tạo cố định, biểu thị một ý hồn
chỉnh


VD2:


<i><b>+ Nhóm 1:</b></i> Mưa to gío lớn,
- Mẹ goá con côi
- Năm châu bốn biển
- Bùn lầy nước đọng


 Mang nghĩa trực tiếp từ nghĩa đen
<i><b>+ Nhóm 2 : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2. Việc sử dụng thành ngữ:</b></i>


- GV gọi hs xác định vai trò ngữ pháp của
thành ngữ trong các câu ở các VD trong SGK.


<b>(?) </b>Hãy xác định vai trò ngữ phápcủa thành
ngữ trong các câu sau:


<i>- “Thân em vừa trắng lại vừ trịn</i>
<i><b>Bảy nổi ba chìm </b>với nước non”</i>
<i>- ….khi <b>tắt kửa tối đèn</b> có đứa nào đến….</i>
- GV cho HS so sánh 2 cách diễn đạt bằng cách
thay thành ngữ bằng những cụm từ khác có


cùng nghĩa. Từ đó rút ra giá trị biểu đạt của
thành ngữ.


Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính biểu
cảm cao…


- Hướng dẫn hs làm BT


<i><b>2. Sử dụng thành ngữ:</b></i>
VD: SGK/144


- Bảy nổi ba chìm (vị ngữ)


- Tắt lửa tối đèn (phụ nghữ của DT).
 Ngắn gọn, hàm súc, biểu cảm cao.
<i><b>+ Ghi nhơ:</b></i><b>ù </b>SGK/144


<b>II. LUYỆN TẬP </b>
<b>Bài 1/145. </b>


a. Sơn hào hải vị: Món ăn ngon lạ, quý
hiếm lấy ở rừng và biển.


- Nem cơng chả phượng: Món ăn ngon,
q hiếm.


b. Khỏe như voi: Rất khỏe.


- Tứ cố vơ thân: Khơng có ai thân thuộc.
c. Da mồi tóc sương: Già, tuổi cao.



<b>Baøi 2/144</b>


- Lời ăn tiếng nói.
- Một nắng hai sương.
- Ngày lành tháng tốt.


<b>III. HƯỚ NG DẪ N T Ự H Ọ C </b>


- sưu tầm thêm mười thành ngữ chưa có
trong SGK và giải thích nghĩa của các
thành ngữ đó.


- Soạn bài: Điệp ngữ


<b>E. RÚT KINH NGHIỆM </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tuần 13</b>
<b>Tiết 50</b>
<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày dạy</b>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Củng cố và ôn lại kiến thức đã học về văn và tiếng Việt.
- Đánh giá, nhận xét trình độ HS qua 2 phân mơn Văn, TV.
<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>



- Củng cố và ôn lại kiến thức đã học về văn và tiếng Việt
<i><b>2. K</b></i>


<i><b> </b><b>ĩ</b><b> n</b><b> </b><b>ă</b><b> ng</b><b> </b></i>


- Rèn kĩ năng nhận biết qua phần trắc nghiệm và kĩ năng tư duy qua phần tự luận.
<i><b>3. Thái độ</b></i>


- GDHS ý thức tự sửa và nhận ra lỗi trong bài làm, rèn tính cẩn thận.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP: </b>nêu vấn đề – giải quyết vấn đề.


<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh</b></i>


<i><b>Lớp 7A3</b></i> <i><b>Lớp 7A4</b></i>
Vắng:…………


Phép………Không phép……… Phép………Không phép………Vắng:…………
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ</b></i><b>: </b>khoâng


<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b><b> Giới thiệu bài</b></i>


<b>I. NHẬN XÉT</b>


<b>+ Ưu điểm</b> : đa số các em có chuẩn bị bài, làm bài khá tốt
- Trình bày rõ ràng, sạch sẽ


- Đã chép thuộc lòng đúng các bài thơ đã học.



- Đã biết cách viết một đoạn văn, theo đúng hình thức và có nội dung


- Biết bộc lộ cảm xúc của mình trong khi viết đoạn văn về cơng lao của cha mẹ.


<b>+ Hạn chế</b>:


- Tuy nhiên con một số em con lười học, bài làm chưa đạt được kết quả cao
- Trình bày cịn cẩu thả, viết cịn sai lỗi chính tả, viết tắt nhiều


- Chưa biết cách viết một đoạn văn, chưa bộc lộ được cảm xúc khi làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ HS đọc bài thơ – nội dung .


+ Thể thơ thất ngôn bát cú, so sánh.


+ Viết đoạn văn phát biểu cảm nghĩ về công lao của cha mẹ.
<i><b>2. Bài KT TIẾNG VIỆT:</b></i> Đáp án trong tiết 48


+ Gọi HS đọc lại đề bài, trả lời từng câu trong bài kiểm tra tiếng Việt
+ Gọi HS đọc phần bài tập :


- Cho HS trình bày đáp án đúng của từng câu.


- Riêng câu viết đoạn văn ngắn, GV nêu ra 1 số bài làm chưa đúng khi xác định từ trái
nghĩa


<i><b>III. THỐNG KÊ ĐIỂM</b></i>
1. Bài KT VĂN


<b>Lớp</b> <b>Điểm 9-10</b> <b>Điểm 7-8</b> <b>Điểm 5-6</b> <b>Điểm < 5</b>


<b>7A3</b>


<b>7A4</b>


2. Bài KT TIẾNG VIỆT


<b>Lớp</b> <b>Điểm 9-10</b> <b>Điểm 7-8</b> <b>Điểm 5-6</b> <b>Điểm < 5</b>
<b>7A3</b>


<b>7A4</b>


<b>III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC</b>


- Soạn bài: Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
- Đọc kỹ bài văn của Nguyên Hồng.


- Trả lời các câu hỏi SGK/ 147.
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tuần 13</b>
<b>Tiết </b>


<b>Ngày soạn: 25/10/2010</b>
<b>Ngày dạy</b>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


- Biết cách trình bày cảm nghó về tác phẩm văn học


- Tập trình bày cảm nghĩ về một số tác phẩm văn học đã học trong chương trình


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Yêu cầu của bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- Cách làm dạng bài biểu cảm về tác phẩm văn học
<i><b>2. Kĩ năng</b></i>


- Cảm thụ tác phẩm văn học đã học


- Viết được những đoạn văn, bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học
- Làm được bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.


<i><b>3. Thái độ</b></i>


- GDHS biết cảm nhận cái đẹp từ những tác phẩm văn học.
<b>C. PHƯƠNG PHÁP: </b>Phân tích mẫu - qui nạp.


<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<i><b>1. Ổn định lớp: Kiểm diện học sinh</b></i>


<i><b>Lớp 7A3</b></i> <i><b>Lớp 7A4</b></i>
Vắng:…………


Phép………Không phép………


Vắng:…………


Phép………Không phép………


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Không


<i><b>3. Bài mới</b><b> :</b><b> Giới thiệu bài</b></i>


Những tiết tập làm văn trước chúng ta đã tìm hiểu và biết viết bài văn biểu cảm về
sự vật, con người. Ở tiết này ta sẽ tiếp tục tìm hiểu cách làm bài văn biểu cảm về tác
phẩm văn học .


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS</b> <b>NỘI DUNG BÀI DẠY</b>


- Gọi HS đọc bài văn của Nguyên Hồng.Chú ý
đọc đúng và diễn cảm.


- Mỗi em đọc một đoạn


<b>I. TÌM HIỂU CHUNG</b>


<i><b>1. Cách làm bài văn biểu cảm về tác</b></i>
<i><b>phẩm văn học</b>:<b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>văn hồi tưởng lại cảm xúc của mình khi đọc bài</i>
<i>ca dao gợi lên.</i>


<b>(?)</b>Tác giả phát biểu cảm nghĩ của mình về bài
ca dao bằng cách tưởng tượng, liên tưởng, hồi
tưởng, suy ngẫm về các hình ảnh, chi tiết của
nó.Hãy chỉ ra các yếu tố đó trong văn bản
<i><b>(HSTL)</b></i>


<i><b>Tổng kết về các biện pháp tưởng tượng, liên</b></i>


<i><b>tưởng, suy luận trong khi phát biểu cảm nghĩ</b></i>
<i><b>về tác phẩm văn học.</b></i>


- GV gọi HS đọc phần ghi nhớ


<i><b>Luyện tập:</b></i>


- GV hướng dẫn HS tập làm dàn ý đề bài theo
từng phần.


<i><b>Gợi ý:</b></i> Cảm xúc của em bắt nguồn từ điều gì?
Hình ảnh nào? Tâm hồn của Bác ra sao?


- Giới thiệu bài thơ và ấn tượng ban đầu khi
đọc bài thơ này như thế nào ?


- Nêu cảm xúc về điều gì?


+ Tác giả kể – thời gian xa quê của mình với
giọng văn biểu cảm như thế nào? Yếu tố nào
thay đổi – không thay đổi.


+ Nỗi buồn khi trở về q vì lí do gì?


+ Tình cảm của nhà thơ đối với quê hương
như thế nào ?  Liên hệ bản thân?


 HS viết mở bài – đọc.


- HS ở lớp nhận xét – GV nhận xét.



<i>- Suy ngẫm: Lời của nhân vật cũng chính</i>
là suy ngẫm của tác giả đối với bài ca
dao, đối với tình người trong bài ca dao
 Những cảm xúc, liên tưởng, suy ngẫm
của tác giả đều do bài ca dao gợi lên,
gắn với từng lời, từng câu của tác phẩm.
<i><b>2. Ghi nhớ:</b></i><b> </b>SGK trang 147


<b>II. LUYỆN TẬP</b>


<i><b>BT1/148</b>: Cảm nghó về bài thơ “Cảnh</i>
<i>khuya” của Hồ Chí Minh :</i>


- Cảm xúc được bộc lộ từ các hình ảnh:
- Sự so sánh mới mẻ, hấp dẫn.


- Hình ảnh đan xen: trăng, cây, cổ thụ,
hoa rừng.


- Sự hòa hợp giữa người và cảnh.
- Tâm hồn của Bác.


<i><b>+ Lập dàn ý đề văn:</b></i>


- Cảm nghĩ về bài thơ “Ngẫu nhiên
viết nhân buổi mới về quê”


- MB: Giới thiệu hoàn cảnh sáng tác
bài thơ.



- TB : Nêu cảm xúc.


Tâm trạng ngạc nhiên, buồn, nỗi xót
xa vì sự việc xảy ra quá bất ngờ sau bao
năm xa quê nay mới trở về thăm quê bị
coi là “khách”


- KB: Đánh giá tình cảm quê hương sâu
nặng của nhà thơ .


Liên hệ tình yêu quê hương của bản
thaân.


<b>III. HƯỚ NG DẪ N T Ự H Ọ C </b>


- Dựa vào dàn ý đã lập, viết một đoạn
văn phát biểu về bài thơ Sơng núi nước
nam


- Chuẩn bị: Bài thơ Tiếng gà trưa
<b>E. RÚT KINH NGHIỆM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……….
……….
<b>Tuần </b>


<b>Tiết </b>
<b>Ngày soạn</b>
<b>Ngày dạy</b>



<i>.</i>

<b> VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 3</b>



<b>Văn biểu cảm</b>


<b>A. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT</b>


-Vận dụng những kiến thức đã học về văn biểu cảm vào bài làm
- Biết kết hợp yếu tố miêu tả, tự sự để làm nền cho cảm xúc
- Xây dựng bố cục rõ ràng cho bài văn


<b>B. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Giúp HS viết được bài văn biểu cảm , thể hiện được tình cảm chân thật đối với
con người.


<b>2. Kĩ năng</b>


- Biết sử dụng yếu tố trong tự sự , miêu tả vào bài viết, sử dụng lời cảm thán để
trực tiếp bộc lộ cảm xúc


<b>3. Thái độ</b>


- GDHS trân trọng, giữ gìn tình cảm trong sáng, chân thật với người thân.


<b>C. CHUẨN BỊ</b>


<i><b>- Giáo viên: </b></i>Nêu một số đề yêu cầu HS có sự chuẩn bị trước ở nhà
<i><b>- Học sinh: </b></i> Chuẩn bị ý tưởng, cảm xúc cho một số đề



- Xem lại cách làm bài văn biểu cảm, cách kết hợp các yếu tố miêu tả,
tự sự…


<b>D. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>: Kiểm diện học sinh


<i><b>Lớp 7A3</b></i> <i><b>Lớp 7A4</b></i>
Vắng:…………


Phép………Không phép……… Phép………Không phép………Vắng:…………
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Tổng kết</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×