Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

GA L2 Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.55 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ hai ngày 01 tháng 11 năm 2010</i>



<b>TẬP ĐỌC. </b>

<b>Bà cháu </b>

<b>(2 tiết)</b>
<b>I.Mục đích, yêu cầu:</b>


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng kể rõ ràng.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu


<b>II.Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>


-Nêu ý nghóa của bài Sáng kiến của bé Hà?


<b>B. Bài mới.(tiết 1)</b>


<b>1. Giới thiệu bài học.(</b>dùng tranh giới thiệu) (2 p)


<b>2. Luyện đọc. ( 35 p ) (các bước tiến hành tương tự các tiết trước)</b>


Giáo viên Học sinh


a) Đọc câu.


+ Từ khó luyện đọc: buồn bã; sẽ; cũng (phương ngữ)
màu nhiệm; móm mém...


b) Đọc đoạn:


+ Hiểu từ mới ở phần chú giải.
+ Câu dài:



- Ba bà cháu...ni nhau/...vất vả/...đầm ấm//


<b>3. Tìm hiểu bài.(25 p) (Tiết 2)</b>


- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1,2 SGK
Kết hợp giảng cụm từ: rau cháo nuôi nhau(nghèo
khổ)


KL<b>: Ba bà cháu sống nghèo khổ nhưng rất yêu </b>
<b>thương nhau.</b>


- Y/CHS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 SGK
KL: <b>Bà mất , hai anh em trở nên giàu có.</b>


- Y/CHS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 SGK
H? thêm: Thái độ của hai anh em thế nào khi trở
nên giàu có?


KL: <b>Vàng bạc châu báu khơng thể hay được tình </b>
<b>thương của bà</b>


- Y/CHS đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi 5 SGK
Giảng từ: hiếu thảo (có lịng kính u bà và có hiếu
với bà)


- HS(Y,TB): Luyện phát
âm.


- HS: Giải nghóa cuøng GV.



- HS(K,G): Câu 1
- HS:(Y,TB): Câu 2
- 1-2 HS: Nhắc lại
- HS(TB): Trả lời.
- 1-2 HS: Nhắc lại
- HS(K,G): Trả lời.
- HS(TB): Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KL: Lòng hiếu thảo của hai cháu đối với bà.</b>


- Y/CHS đọc thầốtàn bài và trả lời câu hỏi.
H? Câu chuyện ca ngợi điều gì?


Nhận xét, chốt nội dung câu chuyện<b>: Ca ngợi tình cảm</b>
<b>bà cháu quý hơn vàng bạc, châu báu.</b>


<b>4. Luyện đọc lại</b>.(12 phút)
+ HD đọc.


-Toàn bài giọng kể chậm rãi, tình cảm; giọng cơtiên
dịu dàng, giọng các cháu kiên quyết. Nhấn giọng
những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.


- T/C HS luyện đọc theo cách phân vai.


- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn nhập vai tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>.(3 phút)



- Nhận xét tiết học giao bài tập vềnhà.


-N2: Thảo luận trả lời.


- Lắng nghe và thực hiện.
- N4:Thực hiện. Một số N
thi đọc trước lớp.


- Thực hiện ở nhà.





<b>TOÁN</b>: <b> </b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I:Mục tiêu:</b>


- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 51 – 15.
- Biết trừ số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 – 5.


<b>II:Các hoạt động dạy học.</b>


A. <b>Kieåm tra.(</b>1p)


-Y/C HS đọc bảng 11 trừ đi một số.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>.(1p)



<b>2.</b> Luyện tập(37 p)


Giáo viên Học sinh


Bài 1. Tính nhẩm.


-T/C HS nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả.


- GV và HS nhận xét, củng cố cách nhẩm, cách ghi
nhớ bảng 11trừ một số.


Bài 2: Đặt tính rồi tính.


-T/C HS làm bài vào bảng con.


- GV và HS NX, củng cố cách làm tính dạng 51-15.


- Cá nhân: Thi đua thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 3. Tìm X.


-Y/C HS nhắc lại cách tìm một số hạng trong một tổng.
(tiến hành tương tự bài tập 2)


*Lưu ý: Củng cố thêm cacùh tìm một số hạng trong một
tổng.


Bài 4. Y/C HS đọc và tìm hiểu bài tốn.
Kết hợp tóm tắt bài tốn.



Cửa hàng có: 51 kg táo.
Bán: 26 kg táo.
Còn:....kg táo?
-T/C HS làm bài vào VBT


- GV và HS nhận xét củng cố dạng toán giải có một
phép trừ dạng 31 – 5.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(</b>1 p)


Nhận xét tiết học,giao bài tập về nhà.


- HS(Y,TB): Nhắc lại.


- Cá nhân: Thực hện.


- Cá nhân: Thực hiện


- Thực hiện ở nhà


<i> Thứ ba ngày 02 tháng 11 năm 2010</i>




<b>TON: </b>

<b>12 Tr đi một số: 12 - 8</b>



I.Mục tiêu.


- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12- 8, lập được bảng 12 trừ đi một số?


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12 - 8


II.Đồ dùng.
Que tính.


III.Các hoạt động dạy – học.


<b>A. Kieåm tra.</b>


- Y/C HS đọc bảng 11 trừ đi một số.
<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>


<b>2. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 12 -8 và lập bảng trừ 12 trừ đi </b>
<b>một số ( 15 p)</b>


Giaùo viên Học sinh


*Ghi bảng 12 – 8 = ?


- T/C HS thao tác với que tính:


+ Y/C HS lấy 1 thẻ que tính và 2 que tính rời đặt lên
bàn.


H? Có bao nhiêu que tính?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 8 que tính.



GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1 thẻ
bằng 10 que tính rời...


H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?


H? vaäy 12 -8 =?


-Y/C HS vận dụng phép trừ 11 – 5 và kết quả thao
tác trên que tính tự đặt tính và làm tính: 12-8


GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ .-
T/C HS lập bảng 12 trừ đi một số.


- Y/C HS sử dụng que tính (12 que đã lấyvà cách thao
tác tìm kết quả của phép trư ø12 - 8 để lập các phép
tính cịn lại.


- GV nhận xét ghi bảng hoàn thiện bảng trừ.
- T/C HS đọc thuộc bảng trừ.


GV nhận xét lưu ý cách nhẩn cách ghi nhớ.
3. Thực hành.(20p)


Bài 1a. Tính nhẩm.


-T/C HS nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả.


-Y/C HS nhận xét các phép tính ở từng cột để rút ra
kết luận: Dựa vào phép tính cộng để nêu kết quả của


phép tính trừ.


Bài 2. Tính.


-T/C HS làm bài vào bảng con.


- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ
dạng 12 -8.


Bài 4. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài tốn.
GV kết hợp tóm tắt bài tốn.


Có: 12 quyển vở
Vở bìa đỏ: 6 quyển
Vở bìa xanh:....quyển vở?
Cịn: .... quả bóng?
-T/C HS giải vào vở.


GV và HS nhận xét, củng cố giải toán một phép trừ.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.


-N2: Thực hiện. Một số N nêu
kết quả.


- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời



- Cá nhân: Thực hiện vào
bảng con.


- Cá nhân: Thi đua thực hiện.
Nối tiếp nêu miệng kết quả.
- Đồng thanh, cánhân nhẩm ->
thi đọc trước lớp


- Cá nhân: Thi đua thực hiện.
- HS(K,G): Nêu


- Cá nhân: Thực hiện .
- Cá nhân: Thực hiện.


- Cá nhân: Thực hiện. Một HS
lên bảng chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kể Chuyện : </b>

<b>Bà cháu</b>



I.Mục tiêu:


- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.


- HS khá, giỏi biết kể lại được toàn bộ câu chuyện.


<b>II. Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>A.Kiểm tra. (2 P).</b>


- Kể lại câu chhuyện <b>Sáng kiến của bé Hà.</b>
<b>B. Bài mới.</b>



<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>
<b>2. Kể chuyện.(35p)</b>


Giáo viên Học sinh


a) Kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
- Y/C HS quan sát tranh SGK, GV nêu câu hỏi
gợi ý để HS nắm được nội dung từng tranh.


Tranh 1: Trong tranh có những nhân vật nào? Ba
bà cháu sống với nhau thế nào? Cơ tiên nói gì?...
- T/C HS kể từng đoạn theo N– Thi kể trước lớp.
- GV và HS nhận xét về nội dung, cách diễn đạt,
cách thể hiện giọng kể...


b) Kể toàn bộ câu chuyện.


- Y/C HS(K,G) thi đua nhau kể toàn bộ câu
chuyện trước lớp.


- GV và HS bình chọn bạn kể chuyện hay nhất,
hiểu chuyện nhất, bạn nêu câu hỏi phỏng vấn
hay nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>


Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.


-Cá nhân: Quan sát tranh trả lời



-N4: Thực hiện.Nối tiếp nhau kể
từng đoạn sau đó đổi nhiệm vụ.
Đại diện các N thi kể trước lớp
- 3 tổ: Cử đại diện tham gia kể.
Những HS còn lại lắng nghe-
nhận xét và nêu câu hỏi phỏng
vấn bạn.








Đạo Đức:<b> THỰC HAØNH KỸ NĂNG GIỮA HỌC KỲ I</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> - HS củng cố lại KT đã học từ đầu năm học đến giữa HKI.
- HS nắm vững các bài đã học: học tập sinh hoạt đúng giờ, biết nhận lỗi và
sửa lỗi, gọn gàng ngăn nắp, chăm làm việc nhà, chăm chỉ học tập.


- HS có thái độ đúng sau khi học xong các bài này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>II.CHUẨN BỊ:-</b>phiếu BT, VBT.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Bài cũ: </b>chăm chỉ học tập


+ Chăm chỉ học tập có lợi gì?
- GV nxét, đánh giá.


<b>3.</b>


<b> Bài mới</b>:


a/ Gtb: Gvgt, ghi tựa.
b/ Ôn tập:


- GV nêu lại một số T.H ở các tiết trước. Gọi HS
trả lời, nxét.


+ Ngọc đang xem ti vi rất hay. Mẹ nhắc Ngọc đã
đến giờ đi ngủ. Theo em Ngọc ứng xử ntn? ...
- Gv y/ c HS liên hệ bản thân những điều đã học.
+ Em đã chăm chỉ học tập chưa?


+ Hãy kể những việc làm cụ thể?
+ Kết quả đạt được ra sao?


+ Vì sao phải nhận lỗi và sửa lỗi?
+ Gọn gàng, ngăn nắp có lợi gì?


+ Kể 3- 4 việc nhà đã làm để giúp đỡ gia đình.
- GV nxét, chốt lại


<b>4. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV tổng kết bài, gdhs.



- Dặn về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau
- Nxét tiết học.




-- Hát


- HS trả lời câu hỏi
- HS nxét, sửa.
- HS nhắc lại.


HS nghe và thảo luận.
- HS ứng xử các T.H
- HS nxét, bổ sung.


- HS trả lời.


- HS nxét, bổ sung.


- HS nghe.


- Nxét tiết học.
<i>Thứ tư ngày 03 tháng 11 năm 2010</i>





<b>TOÁN</b>

: 32- 8




I. <b>Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 32 – 8.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 32 – 8.


- Biết tìm số hạng của một tổng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A<b>.Kieåm tra.(1p)</b>


- Y/CHS đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số.


<b>B. bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>.(1p)


<b>2. HD HS thực hiện phép trừ 32 - 8</b>.(17 p)


Giáo viên Học sinh


*Ghi bảng 32 – 8 = ?


- T/C HS thao tác với que tính:


+ Y/C HS lấy 3 thẻ que tính và 2 que tính rời đặt
lên bàn.


H? Có bao nhiêu que tính?


- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 8 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1


thẻ bằng 10 que tính rời...


H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?


H? vậy 32 -8 =?


-Y/C HS vận dụng cách thực hiện phép trừ dạng
12 -8 và bảng 12 trừ một số làm tính: 32 -8
GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ
dạng 32 -8


-Lấy thêm ví dụ y/c HS thực hiện.
3. Thực hành.(20p)


Bài 1. Tính.


-T/C HS làm bài vào bảng con.


- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép
trừ dạng 32 -8.


Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý thêm cách đặt tính.


Bài 3. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài tốn.
GV kết hợp tóm tắt bài tốn.


Hồ có: 22 nhãn vở


Cho bạn: 9 nhãn vở.
Còn lại: ....nhãn vở?
-T/C HS giải vào vở.


- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.


-N2: Thực hiện. Một số N nêu
kết quả.


- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời


- Cá nhân: Thực hiện vào bảng
con.


- Cá nhân: Thực hiện .


- Cá nhân: Thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV và HS nhận xét, củng cố giải tốn một phép
trừ.


Bài 4.Tìm X


-Y/C HS xác định thành phần chưa biết trong mỗi
phép tính.


- T/C HS làm bài vào vở



- Nhận xét, củng cố cách tìm một số hạng trong
một tổng.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.


lên bảng chữa bài.
- Cá nhân: Nêu miệng


- Cá nhân: Thực hiện.2 HS lên
bảng chữa bài.


- Thực hiện ở nhà.






<b>TẬP ĐỌC:</b>

Cây xồi của ơng em


I.Mục đích:


- Biết nghỉ hơi sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi.


- Hiểu ND : Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ông của 2 mẹ con
bạn nhỏ.


<b>II. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra.(1p)</b>


- Nêu nội dung của bài <b>Bà cháu</b>?



<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>


<b>2. Luyện đọc</b>.( 15 p)(các bước tiến hành tương tự các tiết trước)


Giáo viên Học sính


a) Đọc câu.


+ Từ khó luyện đọc: lẫm chẫm; những;(phương ngữ)
lúc lỉu; trảy...


b) Đọc đoạn: Chia 3 đoạn
+ Hiểu từ mới ở phần chú giải.


Giảng thêm: xồi cát, xơi nếp hương
+ Câu dài:


Mùa xồi nào,/... to nhất/...thờ ơng.//


Ăn quả xồi cát chín/...trồng,/...nếp hương/..với em/...
ngon bằng.//


<b>3. Tìm hiểu baøi.(1 2 p) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1 SGK
Kết hợp giảng: Đua đưa(SGK); quả sai lúc lỉu...
- Y/CHS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 SGK


Kết hợp giảng: đậm đà (SGK)


KL đoạn 1,2: Tả vẻ đẹp và ích lợi của cây xồi.


- Y/C HS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi 3,4 SGK.
KL: Tình cảm thương nhớ, biết ơn của hai mẹ con bạn
nhỏ đối với ngừi ông đã mất.


<b>4. Luyện đọc lại</b>.(10 phút)
+ HD đọc.


-Toàn bài đọc giọng tả và kể nhẹ nhàng, chậm tình
cảm. Nhấn giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- T/C HS luyện đọc N và thi đọc trước lớp.


- GV và HS nhận xét, bình chọn N, cá nhân đọc tốt.


<b>C. Củng cố, dặn dò</b>.(2 phút)


H? Em hiểu được điều gì qua bài văn này?
KL nội dung bài.


- Nhận xét tiết học giao bài tập vềnhà.


- HS:(TB, K): Trả lời.
- HS(Y,TB): Trả lời.
- 1-2 HS: Nhắc lại


- HS(TB): Trả lời câu hỏi 3.
- HS(K,G):Trả lời câu hỏi 4


- 1-2 HS: Nhắc lại


- Lớp: Lắng nghe.
- N2: Luyện đọc.
-HS(K,G): Trả lời.
-2-3 HS: Nhắc lại
- Thực hiện ở nhà



<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>

: Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong nhà


<b>I. Mục đích.</b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh;
tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ <i>Thỏ thẻ</i>.


<b>II. Đồ dùng.</b>


- Tranh minh hoạ BT1


<b>III. Các hoạt động dạy – học. </b>
<b>A. Kiểm tra.(1p)</b>


- Y/C HS nêu một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>
<b>2. Bài tập (37 phút</b>)


Giáo viên Hoïc sinh



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-T/C HS làm việc theo N:Quan sẩttnh, tìm các đồ vật
được vẽ ẩn trong bức tranh và thảo luận mỗi vật đó
được dùng để làm gì?


- Hết thời gian GV treo tranh minh hoạ lên bảng...
- GV và HS nhận xét, khen những N tìm đúng, đủ
(gọi tên,nói đúng tác dụng các đồ vật có trong tranh)
KL:Đó là những từ chỉ đồ dùng trong nhà.


-Y/C HS tìm thêm tên các đồ dùng trong nhà.
- GVnhận xét, bổ sung.


Bài 2: Gọi HS đọc bài thơ <b>Thỏ thẻ.</b>


- Y/C HS tìm từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong
bài thơ muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp.
- GV nhận xét và ghi bảng.


-Y/CHS kể những việc màmình đã làm để giúp đỡ
ơng bà, bố mẹ và bố mẹ, ơng bà làm giúp mình.
- GV nhận xét chốt những từnhữ chỉ cơng việc trong
nhà.


<b>C. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>


Nhận xét tiết học, giao BTvề nhà.


- N2: Thực hiện: Ghi kết qua
vào giấy nháp.Đại diện các


N lên bảng chỉ các đồ vật
trên tranh phóng to và nói tác
dụng của mỗi đồ vật đó.
- 2-3 HS đọc lại.


- Cá nhân: Thi đua thực hiện
- 1HSđọc, lớp đọc thầm.
-N2: Thực hiện


- Cá nhân:Thi đua thực hiện.
- Một số em nhắc lại.


- Thực hiện ở nhà.
<i>Thứ năm ngày 04 tháng 11năm 2010</i>





<b>TOÁN: 52 - 28</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép từ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.


<b>II. Đồ dùng.</b>


- Que tính.


<b>III. Các hoạt động dạy - học.</b>


A<b>.Kieåm tra.</b>



- Y/CHS đọc thuộc bảng 12trừ đi một so.


<b>B. bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>.(1p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo viên Học sinh
*Ghi bảng 52 – 28 = ?


- T/C HS thao tác với que tính:


+ Y/C HS lấy 5 thẻ que tính và 2 que tính rời đặt
lên bàn.


H? Có bao nhiêu que tính?


- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 28 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: thay 1 thẻ
bằng 10 que tính rời...


H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?


H? vậy 52 - 28 =?


-Y/C HS nhận xét sự giống và khác nhau của hai
phép tính : 51 – 15 và 52 – 28.


-Y/C HS vận dụng cách thực hiện phép trừ dạng


51 -15 và bảng 12 trừ một số làm tính: 52 -28
GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ
dạng 52 -28.


-Lấy thêm ví dụ Y/C HS thực hiện.
3. Thực hành.(20p)


Bài 1. Tính.


-T/C HS làm bài vào bảng con.


- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép
trừ dạng 52-28.


Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý thêm cách đặt tính.


Bài 3. Y/C HS đọc và tìm hiểu bài tốn.


Kết hợp tóm tắt bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng.
Đội 2:


Đội 1:


- T/C HS làm bài vào vở.


- Nhận xét, củng cố giải toán dạng ít hơn.


<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>



Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.


- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.


-N2: Thực hiện. Một số N nêu
kết quả.


- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời
-HS(K,G): Trả lời.


- Cá nhân: Thực hiện vào bảng
con.


- Cá nhân: Thực hiện .


- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện


- Cá nhân: Thực hiện. 1 HS lên
bảng chữa bài.


- Thực hiện ở nhà.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I.Mục đích.</b>


- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn trích trong bài <b>Bà cháu</b>


- Làm được bài tập 2; 3 và 4b.


<b>II.Đồ dùng.</b>


Baûng con.Baûng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>


A. <b>Kiểm tra</b>.(1p)


- Y/C HS viết từ “khoẻ” vào bảng con.


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>


<b>2. Tập chép .(25 p).(</b>các bước tiến hành tương tự các tiết trước)


Giáo viên Học sinh


+ Câu hỏi tìm hiểu.


H? Hai anh em là người như thế nào?
+ Câu hỏi nhận xét:


H? Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính tả?
Lời nói ấy được viết dưới dấu câu nào?


+ Từ khó: Màu nhiệm, giang tay.
3<b>. Luyện tập.(10p)</b>



Bài 2 : Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào các ô
trống trong bảng.(Treo bảng phụ ghi sẵn BT)


- HD HS làm mẫu.


-T/C HS làm bài vào VBT in.


- Nhận xét, viết tiếng đúng vào bảng phụ.


Bài 3. Y/C HS thảo luận nội dung hai câu hỏi ở bài
tập.


- GV và HS nhận xét rút ra quy tắc chính
tả.Gh-ghép với: i, e, ê. G tả.Gh-ghép với các chữ cịn lại.


Bài 4b: Điền vào chỗ trống <b>ươn </b>hay <b>ương.</b>


- T/C HS làm BT dưới hình thức trò chơi tiếp sức.
- VG và HStổng kết trò chơi, kết hợp phân biệt
chính tả <b>ươn </b>/ <b>ương.</b>


<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>


-Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.


- HS(TB): Trả lời.
- HS( TB): Trả lời.


- Luyện viết vào bảng con.



- Chú yù theo doõi.


- Cá nhân: Thực hiện.Nối tiếp
nêu miệng kết quả.


-N2: Thực hiện-> đại diện nêu
kết quả.


- 3 tổ:Mỗi tổ cử 4 thành viên
tham gia chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TẬP VIẾT: Chữ hoa I</b>
<b>I.Mục đích </b>


- Viết đúng chữ hoa I (1dòng cỡ vừa và 1 dòng cở nhỏ),chữ và câu ứng


dụng: X (1dòng cở vừa và 1 dịng cở nhỏ), Ích nước lợi nhà (3 lần)
II. <b>Đồ dùng.</b>


- Mẫu chữ I, bảng con.


III<b>. Các hoạt động dạy – học</b>.
A. Kiểm tra.


-Y/C HS viết chữ hoa H vào bảng con
-GV nhận xét, chỉnh sửa.


B. <b>Bài mới.(37 p) (</b>các bước tiến hành tương tự các tiết trước)



<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>
<b>2. HD viết chữ hoa.(10 p)</b>


Giaùo viên Học sinh


* quan sát và nhận xét.


+ Cấu tạo: Cao 5 li gồm 2 nét:


Nét1: kết hợp của nét cơ bảnø cong trái và lượn
ngang.


Nét 2: Móc ngược trái phần cuối lượn vào trong.
H? Nét 1 của chữ hoa I giống nét nào của chữ hoa
Hđã được học?


+ Cách viết: Nét 1 viết gióng nét 1 chữ hoa H.


Nét 2 : từ điểm DB của nét 1, đổi chiều bút viết nét
móc ngược trái phần cuối uốn vào trong như nét 1
của chữ B, DB trên ĐK 2.


<b>3 HD viết câu ứng dụng</b>:<b> Ích nước lợi nhà.</b> (5p)
+ Nghĩa cụm từ: Đưa ra lời khuyên nên làm những
việc tốt cho đát nước, cho gia đình..


+ Lưu ý HS Khi viết chữ <b>Ích</b>: Giữ khoảng cách vừa
phải giữa chữ <b>I</b> và chữ <b>c </b>vì hai chữ nàykhông nối nét
với nhau.



<b>4. Luyện viết vào vở.(15 p)</b>


- Y/C viết:1 dòng chữ I cở vừa; I dòng chữ I cở nhỏ;
1 dịng chữ <b>Ích</b> cở vừa,1 dịng chữ <b>Ích</b> cở nhỏ; 3
dịng ứng dụng cở nhỏ.


5. <b>Chấm chữa bài.(5 p)</b>


- HS(TB, K): Nêu
- Chú ý theo dõi.
- HS(K,G): Trả lời
- Chú ý theo dõi.


- HS: (K,G):Nêu
- Chú ý theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- chấm 5-7bài, nhận xét cụ thể lỗi từng em


<b>C. Củng cố, dặn dò.(2p)</b>


-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà


- Chú ý theo dõi rút kinh
nghiệm.


- Viết bài ở nhà.
<i>Thứ sáu ngày 05 tháng 11 năm 2010</i>






<b>TỐN: </b>

<b>Luyện tập</b>



I. <b>Mục tieâu</b>.


- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.


- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 52 – 28.
II. <b>Chuẩn bị</b>


- Baûng con.


III. <b>Các hoạt động dạy - học</b>.


<b>1. Giới thiệu bài</b>.(1p)


<b>2. Luyện tập </b>(37 p)


Giáo viên Học sinh


Bài 1. Tính nhaåm.


- T/C HS nhẩm và nối tiếp nêu miêïng kết quả
- GVvà HS nhận xét, củng cố cách nhẩm, cách ghi
nhớ bảng 12 trừ đi một số.


Bài 2: Đặt tính rồi tính.
-T/C HS tìm vào bảng con.



- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ
dạng 52 – 28 và phép cộng có nhớ trong phạm


vi 100.


Bài 3. Tìm X.


- Y/C HS xác định thành phần chưa biết trong mỗi
phép tính và nêu quy tắc tính.


(tiến hành tương tự BT1)


*Lưu ý: Củng cố cách tìm một số hạng trong một tổng.
Bài 4. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài tốn.


-Kết hợp tóm tắt bài toán.


- Cá nhân: Thi đua thực
hiện.


- Cá nhân: Thực hiện.


- HS(Y,TB): Nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Gà và thỏ có: 42 con
Thỏ: 18 con
Gà:...con?
-T/CHS làm vào vở.



- GV và HSnhận xét củng cố cáchgiải tốn có một
phép trừ dạng 52 -28.


<b>C. Củng cô, dặn dò.(1p).</b>


Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.


- Cá nhân: Thực hiện, một
HS lên bảng chữa bài.
- Thực hiện ở nhà.



<b>CHÍNH TẢ </b>(Nghe – viết).

<b>Cây xồi của ơng em</b>


I. <b>Mục tiêu</b>:


-Nghe-viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được các BT2 ; BT3 b


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng con


III<b>. Các hoạt động dạy – học.</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>


-Y/C HSviết vào bảng con từ <b>Ghế gỗ</b>


- GV nhận xét, sửa sai.


<b>B. Bài mới.</b>



<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>


<b>2. Nghe- viết û</b>.(các bươc tiến hành tương tự các tiết trước)(<b>25p)</b>


Giaùo viên Học sinh


+ Câu hỏi tìm hiểu.


H? Cây xồi cát có gì đẹp?
+ Từ khó: lẫm chẫm; lúc lỉu.
3<b>. Luyện tập.(10p)</b>


Bài tập 2: Điền vào chỗ trống <b>g/gh.</b>


- T/C HS làm BT dưới hình thức chơi trị chơi tiếp
sức.


- GV phổ biến nội dung, cách chơi, luật chơi.
-T/CHS chơi.


GV và HS tổng kết trò chơi, phân biệt chính tả


<b>g/gh</b>


- HS(TB): Trả lời.


- Luyện viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 3b. Điền vào chỗ trống <b>ươn/ươm</b>



(Tiến hành tương tự bài tập 2)


*Lưu ý: Phân biệt chính tả <b>ươn/ươm.</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>


-Nhận xét tiết học.giao BT về nhà.


-Về nhà luyện viết và làm BT
3a.





<b>TẬP LÀM VĂN: </b>

<b>Chia buồn, an ủi</b>



I.<b>Mục đích</b>


- Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ
thể


- Viết được 1 bức bưu thiếp ngắn thăm hỏi ông bà khi em biết tin quê nhà bị
bão.


II.<b>Đồ dùng </b>


-moät số bưu thiếp


<b>III.Các hoạt động dạy – học </b>
<b>A. Kiểm tra.</b>



-Y/C HS kể về ông bà hoặc người thân (3 đến 5 câu)


<b>B. Bài mới.</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>
<b>2. Bài tập (37 p)</b>


Giáo viên Học sinh


<b>Bài 1</b>. GV nêu yêu cầu bài tập.
- T/C HS làm việc theo N.


* Lưu ý HS: Nói lới thăm hỏi sức khoẻ ơng
(bà) ân cần, thể hiện sự quan tâm và tình cảm
thương u kính trọng.


- GV và HS nhận xét khen những nhóm săùm
vai tốt nói những lời động viên phù hợp.


<b>Bài 2</b>: -Y/C HS thảo luận, sắm vai các tình
huống ở bài tập.


- GV và HS nhận xét, khen những Nhóm nói
lời an uỉ phù hợp.


<b>Bài 3</b>. Y/C HS đọc lại bưu thiếp trang 80.


- Lớp theo dõi.


- N2: Thực hiện. Một bạn đóng vai


ơng hoặc bà, một bạn vai cháu, nói
2,3 câu để tỏ rõ sự quan tâm ông
hoặc bà khi ông bà mệt.(Đổi nhiệm
vụ). Một số N lên sắm vai trước
lớp.


-N2: Quan sát tranh nắm nội dung
các tình huống - > sắm vai thể hiện
tình huống đó(một HS đóng ơng
hoặc bà, HS cịn lại đóng cháu, nói
lời an ủi ơng(bà)... Một số Nhóm
lên bảng sắm vai trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H? Böu thiếp có mấy phần?
- GV kết luận: 3 phần.


+ Phần 1: Địa điểm thời gian viết bưu thiếp.
+ Phần 2: Nội dung chính.


+ Phần 3: Kí tên người gửi.


-HD HS dựa vào nội dung và cấu tạo của tấm
bưu thiếp đãhọc để viét thư ngắn thăm hỏi ông
bà khi nghe tin quê hương bị bão.


* Lưu ý HS: +Viết lời thăm hỏi phải ngắn gọn,
thể hiện sự quan tâm lo lắng.


+ Nội dung bức thư ngắn gọn nhưng phải đầy
đủ 3 phần.



- T/C HS làm bài.


- GV và HS nhận xét, bổ sung.


<b>C. Củng cố, dặn dò(1 p).</b>


Nhận xét tiết học, giao BT về nhà.


- HS (K,G): Trả lời.


- Cá nhân: Viết vào vở.Một số em
đọc trước lớp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×