Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 12 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Văn Trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT PHAN VĂN TRỊ </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 12 </b>
<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Công thức của phèn nhôm – kali


<b>A. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.nH2O <b>B. </b>K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
<b>C. </b>K2SO4.2Al2(SO4)3.24H2O <b>D. </b>K2SO4.nAl2(SO4)3.24H2O
<b>Câu 2:</b> Phản ứng nào sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động


<b>A. </b>CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. <b>B. </b>CaCO3 CaO + CO2.
<b>C. </b>Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O. <b>D. </b>Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.
<b>Câu 3:</b> Loại đá và khống chất nào sau đây khơng chứa caxi cacbonat


<b>A. </b>Đá vôi <b>B. </b>Thạch cao <b>C. </b>Đá phấn <b>D. </b>Đá hoa cương


<b>Câu 4:</b> Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu


được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là:


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1,8. <b>C. </b>1,2. <b>D. </b>2,4.


<b>Câu 5:</b> Rb là kim loại thuộc nhóm


<b>A. </b>IIIA. <b>B. </b>IIA. <b>C. </b>IVA. <b>D. </b>IA.


<b>Câu 6:</b> Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là


<b>A. </b>có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. <b>B. </b>chỉ có kết tủa keo trắng.


<b>C. </b>khơng có kết tủa, có khí bay lên. <b>D. </b>có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.


<b>Câu 7:</b> Có bốn chất: Na, Mg, Al, Al2O3. Có thể phân biệt bốn chất trên chỉ bằng một thuốc thử là chất nào


sau đây?


<b>A. </b>Nước <b>B. </b>dd CuSO4 <b>C. </b>dd NaOH <b>D. </b>dung dịch HCl
<b>Câu 8:</b> Al không tác dụng với dung dịch nào sau đây


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>H2SO4 đặc nguội <b>C. </b>Cu(NO3)2 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 9:</b> X là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, rất dẻo, nóng chảy ở nhiệt độ không cao lắm. X là :


<b>A. </b>Ca <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Al . <b>D. </b>Na


<b>Câu 10:</b> Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương?


<b>A. </b>ion Br- bị khử. <b>B. </b>Ion K+ bị oxi hoá. <b>C. </b>Ion Br- bị oxi hoá. <b>D. </b>Ion K+ bị khử.


<b>Câu 11:</b> Sục 8,96 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Số gam kết tủa thu được là
<b>A. </b>40gam <b>B. </b>12gam. <b>C. </b>25gam. <b>D. </b>10gam.


<b>Câu 12:</b> Ðun nóng hồn tồn hỗn hợp CaCO3, Ba(HCO3)2, MgCO3, NaHCO3 đến khối lượng không đổi,


thu được sản phẩm chất rắn gồm


<b>A. </b>Ca, BaO, Mg, Na2O <b>B. </b>CaO, BaO, MgO, Na2CO3



<b>C. </b>CaO, BaCO3, Na2O, MgCO3 <b>D. </b>CaCO3, BaCO3, MgCO3, Na2CO3


<b>Câu 13:</b> Cho 200 ml dung dịch X gồm NaAlO2 0,1M và Ba(OH)2 0,1M tác dụng với V ml dung dịch HCl


2M thu được 0,78 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 14:</b> Nguyên tắc làm mềm nước cứng là:


<b>A. </b>Loại bỏ ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước <b>B. </b>Loại bỏ ion SO42- trong nước


<b>C. </b>Loại bỏ ion HCO3- trong nước <b>D. </b>Khử ion Ca2+ và ion Mg2+ trong nước


<b>Câu 15:</b> Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đốt trên ngọn lửa đèn cồn, ngọn lửa có màu


<b>A. </b>xanh. <b>B. </b>tím. <b>C. </b>đỏ. <b>D. </b>vàng.


<b>Câu 16:</b> Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam muối cacbonat của kim loại M (MCO3)2 bằng dung dịch H2SO4 loãng


vừa đủ, thu được một chất khí và dung dịch G1. Cơ cạn G1, được 12,0 gam muối sunfat trung hồ, khan.


Cơng thức hoá học của muối cacbonat là:


<b>A. </b>FeCO3. <b>B. </b>BaCO3. <b>C. </b>CaCO3. <b>D. </b>MgCO3.


<b>Câu 17:</b> Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch


H2SO4 lỗng, dư. Khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa.. Giá trị của


m là



<b>A. </b>21 gam <b>B. </b>22 gam <b>C. </b>19 <b>D. </b>23 gam


<b>Câu 18:</b> Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với:


<b>A. </b>NH4Cl, MgCO3, SO2. <b>B. </b>Cl2, Na2CO3, CO2.
<b>C. </b>K2CO3, HCl, NaOH. <b>D. </b>H2SO4 loãng, CO2, NaCl.
<b>Câu 19:</b> Cho phản ứng aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + eH2O


Hệ số a,b,c,d,e là các số nguyên tối giản. tổng a+b là


<b>A. </b>5 <b>B. </b>8 <b>C. </b>6 <b>D. </b>7


<b>Câu 20:</b> Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là


<b>A. </b>Fe. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 21:</b> Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước được 2 lít dd có pH = 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X
và 5,4 gam Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có V lít khí (đktc). Giá trị của V là


<b>A. </b>8,160 <b>B. </b>11,648 <b>C. </b>10,304 <b>D. </b>8,064


<b>Câu 22:</b> Trong các kim loại sau: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại có tính khử mạnh nhất là:


<b>A. </b>Al <b>B. </b>Fe <b>C. </b>Mg <b>D. </b>Na


<b>Câu 23:</b> Hiện tượng xảy ra khi thả mẩu Na và dung dịch CuSO4


<b>A. </b>Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ. <b>B. </b>Xuất hiện ↓ Cu màu đỏ và có khí thốt ra.
<b>C. </b>Khơng hiện tượng. <b>D. </b>Có khí thốt ra và ↓ màu xanh



<b>Câu 24:</b> Ion Na+ bị khử khi người ta thực hiện phản ứng:


<b>A. </b>Điện phân dung dịch NaCl <b>B. </b>Điện phân NaOH nóng chảy
<b>C. </b>Dung dịch NaOH tác dụng dung dịch HCl <b>D. </b>Điện phân dung dịch NaOH
<b>Câu 25:</b> Cho phản ứng Al +H2O +NaOH → NaAlO2 +3/2H2


Chất tham gia phản ứng đóng vai trị chất oxi hóa là chất nào?


<b>A. </b>NaOH <b>B. </b>NaAlO2. <b>C. </b>H2O <b>D. </b>Al


<b>Câu 26:</b> Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 13,44 lít khí


(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Câu 27:</b> Chỉ dùng một kim loại hãy phân biệt các dung dịch muối sau NaCl, NH4Cl, FeCl3, (NH4)2CO3,


AlCl3


<b>A. </b>Ba <b>B. </b>Na <b>C. </b>Mg <b>D. </b>K


<b>Câu 28:</b> Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ là:


<b>A. </b>ns2 <b>B. </b>ns1 <b>C. </b>ns2np1 <b>D. </b>(n -1) dxnsy


<b>Câu 29:</b> Hòa tan hoàn toàn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Nếu
cũng cho một lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H2 (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al trong hợp kim là:



<b>A. </b>75,4%. <b>B. </b>80,2%. <b>C. </b>65,4%. <b>D. </b>69,2%.


<b>Câu 30:</b> Cho Ba dư tác dụng với dung dịch chứa x mol HCl, thu được a1 mol H2. Cho Fe dư tác dụng với


dung dịch chứa x mol HCl, thu được a2 mol H2. Quan hệ giữa a1 và a2 là


<b>A. </b>a1 > a2. <b>B. </b>a1 < a2 <b>C. </b>a1 a2 <b>D. </b>a1 = a2
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>Na2SO4. <b>C. </b>KOH. <b>D. </b>NaNO3.


<b>Câu 2: </b>Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là


<b>A. </b>Na2SO4. <b>B. </b>Ca(HCO3)2. <b>C. </b>CaCl2. <b>D. </b>NaCl.


<b>Câu 3: </b>Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>Ba(OH)2. <b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>Ca(OH)2.


<b>Câu 4: </b>Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất


<b>A. </b>nhận proton. <b>B. </b>bị khử. <b>C. </b>cho proton. <b>D. </b>bị oxi hoá.


1 B 11 D 21 C



2 C 12 B 22 D


3 B 13 A 23 D


4 A 14 A 24 B


5 D 15 D 25 C


6 A 16 D 26 C


7 A 17 C 27 A


8 B 18 B 28 A


9 C 19 B 29 D


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 5: </b>Dẫn khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hố học xảy ra là


<b>A. </b>có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.
<b>B. </b>có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.


<b>C. </b>khơng có kết tủa.


<b>D. </b>có kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.


<b>Câu 6: </b>Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>4. <b>C. </b>1. <b>D. </b>3.



<b>Câu 7: </b>Kim loại X có các tính chất sau: Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, là kim
loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660o<sub>C. Kim loại X là: </sub>


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Na.


<b>Câu 8: </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp oxit.


Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>8,96 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>11,20 lít. <b>D. </b>17,92 lít.


<b>Câu 9: </b>Vị trí của Al (Z =13) trong bảng hệ thống tuần hồn là


<b>A. </b>chu kì 2, nhóm III<b>A.</b> <b>B. </b>chu kì 3, nhóm II<b>A.</b>


<b>C. </b>chu kì 2, nhóm I<b>A.</b> <b>D. </b>chu kì 3, nhóm III<b>A.</b>


<b>Câu 10: </b>Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không</b> thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?


<b>A. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng . <b>B. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
<b>C. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng . <b>D. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng.
<b>Câu 11: </b>Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?


<b>A. </b>Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.


<b>B. </b>Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 .
<b>C. </b>Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.


<b>D. </b>Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 lỗng.



<b>Câu 12: </b>Chất <b>khơng </b>khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là


<b>A. </b>Cu. <b>B. </b>CO. <b>C. </b>Al. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 13: </b>Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được
<b>A. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh .


<b>B. </b>Có khí thốt ra .


<b>C. </b>Có kết tủa màu xanh .


<b>D. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra .


<b>Câu 14: </b>Cơng thức hóa học của nhôm hiđroxit là


<b>A. </b>Al(OH)2. <b>B.</b> Al(OH)3. <b>C. </b>Al2 (SO4)3. <b>D.</b> Al2O3.


<b>Câu 15: </b>Cho dãy các chất: FeCl3, CuSO4, BaCl2, KNO3, HCl, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được


với dung dịch NaOH là <b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 16: </b>Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Mg. <b>B. </b>Al. <b>C. </b>Fe. <b>D. </b>K.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>A. </b>Sr. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ca.



<b>Câu 18: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Ba.


<b>Câu 19: </b>Nước cứng tạm thời chứa


<b>A. </b>ion SO42-. <b>B. </b>ion SO42- và HCO3- <b>C. </b>ion Cl-. <b>D. </b>ion HCO3-.


<b>Câu 20: </b>Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế. Cơng thức của thạch cao nung là


<b>A. </b>CaSO4.2H2O. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaCO3 <b>D. </b>CaSO4.H2O.


<b>Câu 21: </b>Phát biểu nào dưới đây là <b>đúng</b> ?


<b>A. </b>Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sị, hến, mực là canxi cacbonat.


<b>B. </b>Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.


<b>C. </b>Nhơm là kim loại lưỡng tính


<b>D. </b>Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng
của chúng.


<b>Câu 22: </b>Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>CaSO4. <b>C. </b>CaO. <b>D. </b>CaCl2.


<b>Câu 23: </b>15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc).


Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là



<b>A. </b>2,7 gam Al và 12,9 gam Al2O3 <b>B. </b>10,8 gam Al và 4,8 gam Al2O3
<b>C. </b>5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3 <b>D. </b>8,1 gam Al và 7,5 gam Al2O3
<b>Câu 24: </b>Chất có tính lưỡng tính là


<b>A. </b>NaHCO<sub>3</sub><sub>. </sub> <b>B. </b>NaNO<sub>3</sub>. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 25: </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b>A. </b>Cu2+, Fe3+. <b>B. </b>Al3+, Fe3+. <b>C. </b>Ca2+, Mg2+. <b>D. </b>Na+, K+.


<b>Câu 26: </b>Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>NaCl, H2SO4. <b>B. </b>NaOH, HCl. <b>C. </b>Na2SO4, KOH. <b>D. </b>KCl, NaNO3.
<b>Câu 27: </b>Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước?


<b>A. </b>K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. </b>Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. </b>(NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. </b>Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
<b>Câu 28: </b>Chất nào sau đây <b>không</b> bị nhiệt phân?


<b>A. </b>MgCO3. <b>B. </b>Mg(HCO3)2. <b>C. </b>MgO. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.


-i--<b> II. TỰ LUẬN ( 3 điểm)</b>---


<b>Bài 1: (1,0đ) Hồn thành các phương trình phản ứng sau: </b>


CaCl2(1) Ca(2) CaO(3) Ca(OH)2(4) CaCO3


<b>Bài 2: (0,5 đ) </b>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai dung dịch sau NaCl và NaNO3
<b>Bài 3: (0,5 đ) </b>Hòa tan m gam Na vào nước dư thu được 5,6 lit khí (đktc). Tính m?



<b>Bài 4: (1,0 đ)</b> Hấp thụ hết 6,72 lít CO2 (đktc) vào 300 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ca(OH)2 0,6


M. Thu được m (g) kết tủa và dụng dịch X
a.Tính khối lượng kết tủa thu được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Ca (OH)2. Tính giá trị của a
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>I. Trắc nghiệm </b>


1 C 8 B 15 C 22 C


2 B 9 D 16 D 23 C


3 D 10 B 17 D 24 A


4 B 11 B 18 C 25 C


5 D 12 A 19 D 26 B


6 A 13 A 20 D 27 A


7 A 14 B 21 A 28 C


<b>II. Tự luận </b>


<b>Bài 1: </b>Mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học.


Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,25 điểm
1.CaCl2<sub> </sub>


dpnc


Ca + Cl2 ( (1): đpnc))


Ca + O2→ 2CaO


CaO + H2O → Ca(OH)2


Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O


* Nếu thiếu, sai điều kiện hoặc sai hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ một nửa số điểm
của phương trình hóa học đó.


- Học sinh viết


<b>Bài 2: </b>Dùng đúng thuốc thử là dung dịch chứa ion Ag+ và nêu đúng hiện tượng có kết tủa trắng tạo thành


từ một trong hai dung dịch và nhận biết được 2 chất.
Viết được PTHH của phản ứng có PT ion là


Ag+ + Cl- → AgCl


<b>Bài 3: </b>nH2= 0,25 (mol)


a) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (1)


Từ (1) → nNa = 0,5 (mol) → mNa= 0, 5.23 = 11,5 g



<b>Bài 4: </b>nCO2 =0,3 mol ; nNaOH =0,03mol ; nCa (OH)2 =0,18 mol


Xét tỉ lệ 𝑛𝑂𝐻−


𝑛𝐶𝑂2=
0,39


0,3=1,3∈ ( 1,2) tạo ra hai muối HCO3


-<sub> và CO</sub>
32-


Tính được nCO32- =0,09 mol ; nHCO3- =0,21 mol


PTPƯ


Ca2+ <sub>+ </sub> 2


3


CO  → CaCO3 ↓


0,18 > 0,09 0,09 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


b) Trong dd X:


3


2


HCO : 0,21 mol
Ca : 0,09 mol
Na : 0,03 mol














Ta có các phản ứng xảy ra
HCO<sub>3</sub> + OH-<sub> → </sub> 2


3


CO + H2O (1)




Ca2+ + 2


3



CO  → CaCO3 (2)


Để loại bỏ hết ion Ca2+ thì theo PT (1). số mol OH- = số mol HCO3- = 0,21 .


số mol Ca (OH)2= 0,105 mol


a=0,105* 74=7,77 gam


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Vị trí của Al (Z =13) trong bảng hệ thống tuần hồn là


<b>A. </b>chu kì 2, nhóm III<b>A.</b> <b>B. </b>chu kì 2, nhóm I<b>A.</b>


<b>C. </b>chu kì 3, nhóm III<b>A.</b> <b>D. </b>chu kì 3, nhóm II<b>A.</b>


<b>Câu 2: </b>15,6 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thốt ra 6,72 lít khí (đktc).


Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là


<b>A. </b>2,7 gam Al và 12,9 gam Al2O3 <b>B. </b>10,8 gam Al và 4,8 gam Al2O3
<b>C. </b>5,4 gam Al và 10,2 gam Al2O3 <b>D. </b>8,1 gam Al và 7,5 gam Al2O3
<b>Câu 3: </b>Chất có tính lưỡng tính là


<b>A. </b>NaCl. <b>B. </b>NaHCO<sub>3</sub>. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>NaNO<sub>3</sub>.


<b>Câu 4: </b>Muối dễ bị phân hủy khi đun nóng là



<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>NaCl. <b>C. </b>Na2SO4. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.


<b>Câu 5: </b>Phát biểu nào dưới đây là <b>đúng</b> ?


<b>A. </b>Sử dụng nước cứng trong ăn uống gây ngộ độc.


<b>B. </b>Các kim loại K, Ca, Mg, Al được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng
của chúng.


<b>C. </b>Nhơm là kim loại lưỡng tính


<b>D. </b>Thành phần chính của vỏ và mai các lồi ốc, sò, hến, mực là canxi cacbonat.


<b>Câu 6: </b>Kim loại X có các tính chất sau: Là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng, là kim
loại nhẹ, nóng chảy ở nhiệt độ 660oC. Kim loại X là:


<b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Mg. <b>C. </b>Na. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 7: </b>Chất <b>không </b>khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là


<b>A. </b>H2. <b>B. </b>Cu. <b>C. </b>CO. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 8: </b>Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>K. <b>B. </b>Fe. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


<b>A. </b>ion SO42-. <b>B. </b>ion Cl-.



<b>C. </b>ion HCO3-. <b>D. </b>ion SO42- và HCO3


<b>-Câu 10: </b>Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm thổ là


<b>A. </b>3. <b>B. </b>1. <b>C. </b>2. <b>D. </b>4.


<b>Câu 11: </b>Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất


<b>A. </b>bị oxi hố. <b>B. </b>nhận proton. <b>C. </b>bị khử. <b>D. </b>cho proton.


<b>Câu 12: </b>Cơng thức hóa học của nhơm hiđroxit là


<b>A. </b>Al(OH)2. <b>B. </b>Al2O3. <b> C. </b>Al2 (SO4)3. <b>D. </b>Al(OH)3.


<b>Câu 13: </b>Chất nào sau đây <b>không</b> bị nhiệt phân?


<b>A. </b>MgO. <b>B. </b>Mg(HCO3)2. <b>C. </b>Ca(HCO3)2. <b>D. </b>MgCO3.


<b>Câu 14: </b>Cho dãy các chất: FeCl3, CuSO4, BaCl2, KNO3, HCl, NaHCO3. Số chất trong dãy phản ứng được


với dung dịch NaOH là <b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>2.


<b>Câu 15: </b>Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?


<b>A. </b>Nhung thanh Cu vào dung dịch HNO3 loãng.
<b>B. </b>Nhúng thanh Fe vào dung dịch HCl.


<b>C. </b>Đốt dây Mg trong bình đựng khí O2.



<b>D. </b>Nhung thành Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và H2SO4 .
<b>Câu 16: </b>Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion


<b>A. </b>Na+, K+. <b>B. </b>Cu2+, Fe3+. <b>C. </b>Ca2+, Mg2+. <b>D. </b>Al3+, Fe3+.


<b>Câu 17: </b>Dung dịch của chất nào sau đây được gọi là nước vôi trong?


<b>A. </b>Ba(OH)2. <b>B. </b>Ca(OH)2. <b>C. </b>NaOH. <b>D. </b>Ca(HCO3)2.


<b>Câu 18: </b>Đốt cháy hoàn toàn 8,7 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 15,1 gam hỗn hợp


oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là


<b>A. </b>17,92 lít. <b>B. </b>4,48 lít. <b>C. </b>8,96 lít. <b>D. </b>11,20 lít.


<b>Câu 19: </b>Chất nào sau đây được gọi là phèn chua, dùng để làm trong nước?


<b>A. </b>K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. <b>B. </b>Na2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.
<b>C. </b>(NH4)2SO4. Al2(SO4)3.24H2O. <b>D. </b>Li2SO4. Al2(SO4)3.24H2O.


<b>Câu 20: </b>Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây <b>không</b> thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?


<b>A. </b>Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng. <b>B. </b>Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng .
<b>C. </b>Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng . <b>D. </b>Al tác dụng với CuO nung nóng.
<b>Câu 21: </b>Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế. Công thức của thạch cao nung là


<b>A. </b>CaCO3 <b>B. </b>CaSO4.2H2O. <b>C. </b>CaSO4.H2O. <b>D. </b>CaSO4.
<b>Câu 22: </b>Cho một mẩu Na vào dung dịch CuCl2 hiện tượng quan sát được


<b>A. </b>Có khí thốt ra .



<b>B. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh .


<b>C. </b>Có khí thốt ra và xuất hiện kết tủa xanh và sau đó tan ra .


<b>D. </b>Có kết tủa màu xanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9
<b>B. </b>khơng có kết tủa.


<b>C. </b>có kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần.


<b>D. </b>có kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.


<b>Câu 24: </b>Chất thường được dùng để khử chua đất trong sản xuất nông nghiệp là


<b>A. </b>CaCl2. <b>B. </b>CaCO3. <b>C. </b>CaSO4. <b>D. </b>CaO.


<b>Câu 25: </b>Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? <b>A. </b>Ba. <b>B. </b>Na. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Al.


<b>Câu 26: </b>Al2O3phản ứng được với cả hai dung dịch


<b>A. </b>NaCl, H2SO4. <b>B. </b>Na2SO4, KOH. <b>C. </b>KCl, NaNO3. <b>D. </b>NaOH, HCl.


<b>Câu 27: </b>Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thốt ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim
loại kiềm thổ đó là <b>A. </b>Ca. <b>B. </b>Sr. <b>C. </b>Ba. <b>D. </b>Mg.


<b>Câu 28: </b>Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là


<b>A. </b>NaNO3. <b>B. </b>KOH. <b>C. </b>NaCl. <b>D. </b>Na2SO4.



---


<b>II. TỰ LUẬN ( 3 điểm </b>


<b>Bài 1: (1,0đ) </b>Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:


Al2O3(1) Al(2) AlCl<sub>3</sub>(3) Al(OH)3(4) NaAlO2


<b>Bài 2: (0,5đ) </b>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết hai dung dịch sau Mg(NO3)2 và MgSO4
<b>Bài 3: (0,5 đ) </b>Hòa tan 6,9 gam Na vào nước dư thu được V lit khí (đktc). Tính V ?


<b>Bài 4: (1,0 đ)</b> Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1 M và Ca(OH)2


0,2 M. Thu được m (g) kết tủa và dụng dịch X
a.Tính khối lượng kết tủa thu được?


b. Để loại bỏ hết ion Ca2+<sub> trong dung dịch X cần một lượng vừa đủ dung dịch chứa (a) gam </sub>


Ca(OH)2. Tính giá trị của a
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>I. Trắc nghiệm </b>


1 C 8 A 15 D 22 B


2 C 9 C 16 C 23 A


3 B 10 C 17 B 24 D



4 D 11 C 18 B 25 B


5 D 12 D 19 A 26 D


6 D 13 A 20 A 27 A


7 B 14 A 21 C 28 B


<b>II. Tự luận </b>


<b>Bài 1: </b>Mỗi mũi tên ứng với 1 phương trình hóa học.
Mỗi phương trình hóa học đúng được 0,25 điểm
Al2O3 2Al + 3/2 O2 ( (1): đpnc))


2Al + 3Cl2→ 2AlCl3


AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3↓ + 3NaCl
(1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Al(OH)3↓ + NaOH → NaAlO2 + 2H2O


* Nếu thiếu, sai điều kiện hoặc sai hệ số của các chất trong phương trình hóa học thì trừ một nửa số điểm
của phương trình hóa học đó.


- Học sinh viết phương trình hóa học khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.


<b>Bài 2: </b>Dùng đúng thuốc thử là dung dịch chứa ion Ba2+ <sub>và nêu đúng hiện tượng có kết tủa trắng tạo thành </sub>



từ một trong hai dung dịch và nhận biết được 2 chất.
Viết được PTHH của phản ứng có PT ion là


Ba2+ + SO42- → BaSO4
<b>Bài 3: </b>nNa= 0,3 (mol)


a) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 (1)


Từ (1) → nNa = 0,3 (mol) → VH2= 0,15.22,4 = 3,36 lít
<b>Bài 4: </b>nCO2 =0,2 mol ; nNaOH =0,05 mol ; nCa (OH)2 =0,1 mol


Xét tỉ lệ 𝑛𝑂𝐻−


𝑛𝐶𝑂2=
0,25


0,2=1,25 ∈ ( 1,2) tạo ra hai muối HCO3


-<sub> và CO</sub>
32-


Tính được nCO32- =0,05 mol ; nHCO3- =0,15 mol


PTPƯ


Ca2+ + 2


3


CO  → CaCO3 ↓



0,1 > 0,05 0,05 mol


mCaCO3 =0,05 * 100 = 5 gam


b) Trong dd X:


3
2


HCO : 0,15 mol
Ca : 0,05 mol
Na : 0,05 mol














Ta có các phản ứng xảy ra
HCO<sub>3</sub> + OH-<sub> → </sub> 2


3



CO + H2O (1)




Ca2+ + 2


3


CO  → CaCO3 (2)


Để loại bỏ hết ion Ca2+ thì theo PT (1). số mol OH- = số mol HCO3- = 0,15 .


số mol Ca (OH)2= 0,075 mol


a=0,075* 74=5,55 gam


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 41: </b>Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?


<b>A. </b>Saccarozơ. <b>B. </b>Xenlulozơ. <b>C. </b>Fructozơ. <b>D. </b>Glucozơ.


<b>Câu 42: </b>Cơng thức hóa học của sắt(III) oxit là


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
<b>Câu 43: </b>Kim loại nào sau đây tan <b>không </b>trong nước ở điều kiện thường?


<b>A. </b>Na. <b>B. </b>Ba. <b>C. </b>Li. <b>D. </b>Al.



<b>Câu 44:</b> Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là


<b>A. </b>Fe2S3. <b>B. </b>FeSO4. <b>C.</b>FeS. <b>D. </b>FeS2.


<b>Câu 45: </b>Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?


<b>A. </b>Ag. <b>B. </b>Zn. <b>C. </b>Cu. <b>D. </b>Au.


<b>Câu 46: </b>Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?


<b>A. </b>CaCO3. <b>B. </b>NH4NO3. <b>C. </b>CaO. <b>D. </b>KCl.


<b>Câu 47: </b>Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố đỏ?


<b>A. </b>NaOH. <b>B. </b>H2NCH2COOH. <b>C. </b>CH3NH2. <b>D.</b>HNO3.


<b>Câu 48: </b>Chất bột <b>X </b>màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc


nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất <b>X</b> là


<b>A.</b> cacbon oxit. <b>B.</b> lưu huỳnh. <b>C.</b> than hoạt tính. <b>D.</b> thạch cao.


<b>Câu 49: </b>Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?


<b>A. </b>Al. <b>B. </b>K. <b>C. </b>Mg. <b>D. </b>Ag.


<b>Câu 50: </b>Công thức của axit fomic là


<b>A. </b>C17H33COOH. <b>B. </b>C2H5COOH. <b>C. </b>HCOOH. <b>D. </b>CH3COOH.



<b>Câu 51: </b>Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?


<b>A. </b>Tơ nilon-6,6. <b>B. </b>Tơ visco. <b>C. </b>Tơ tằm. <b>D. </b>Tơ capron.


<b>Câu 52: </b>Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?


<b>A. </b>KCl. <b>B. </b>NaNO3. <b>C. </b>MgCl2. <b>D. </b>NaOH.


<b>Câu 53: </b>Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa?


<b>A. </b>Na2CO3 và KOH. <b>B. </b>NH4Cl và AgNO3. <b>C. </b>Ba(OH)2 và NH4Cl. <b>D. </b>NaOH và H2SO4.
<b>Câu 54: </b>Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là


<b>A. </b>C2H5COOCH3. <b>B. </b>HCOOC3H7. <b>C. </b>CH3COOC2H5. <b>D. </b>HCOOCH3.
<b>Câu 55: </b>Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khơ có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon <b>Y</b> làm nhạt màu dung dịch KMnO4. Chất
<b>Y</b> là


<b>A. </b>etilen. <b>B. </b>axetilen. <b>C. </b>anđehit axetic. <b>D. </b>propen.


<b>Câu 56: </b>Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m


gam muối. Giá trị của m là


<b>A. </b>13,04. <b>B. </b>10,85. <b>C. </b>10,12. <b>D. </b>12,88.


<b>Câu 57: </b>Đun nóng 121,5 gam xenlulozơ với dung dịch HNO3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu


được x gam xenlulozơ trinitrat. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100%. Giá trị của x là



<b> A. </b>222,75. <b>B. </b>186,75. <b>C. </b>176,25. <b>D. </b>129,75.


<b>Câu 58: </b>Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?


<b> A.</b> Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư. <b>B. </b>Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
<b>C. </b>Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư. <b>D. </b>Cho Fe vào dung dịch CuSO4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12
<b>A. </b>Đốt dây sắt trong bình đựng khí O2.


<b>B. </b>Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và HCl loãng.


<b>C. </b>Nhúng thanh magie vào dung dịch HCl.


<b>D. </b>Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.


<b>Câu 60: </b>Hoà tan 0,23 gam Na vào nước dư thu được V lít khí H2. Giá trị của V là


<b> A. </b>0,224. <b>B. </b>0,448. <b>C. </b>0,336. <b>D. </b>0,112.


<b>Câu 61: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. <b>B. </b>Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.


<b>C. </b>Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. <b>D. </b>PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
<b>Câu 62: </b>Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit <b>X</b>. Lên men <b>X</b> (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ <b>Y</b> và khí cacbonic. Hai chất <b>X</b>, <b>Y</b> lần lượt là


<b> A.</b> glucozơ, sobitol. <b>B.</b> fructozơ, etanol. <b>C.</b> saccarozơ, glucozơ. <b>D.</b> glucozơ, etanol.
<b>Câu 63: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?



<b>A. </b>Alanin làm mất mà dung dịch Br2. <b>B. </b>Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
<b>C. </b>Trong tơ tằm có các gốc β-amino axit. <b>D. </b>Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.


<b>Câu 64: </b>Cho 11,6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được


m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


<b>A.</b> 12,0. <b>B.</b> 6,8. <b>C.</b> 6,4. <b>D.</b> 12,4.


<b>Câu 65: </b>Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí <b>X</b> gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng <b>X</b>


khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. Phần trăm thể tích của CO2 trong hỗn


hợp <b>X</b> là


<b>A.</b> 14,286%. <b>B.</b> 28,571%. <b>C.</b> 16,135%. <b>D.</b> 13,235%.


<b>Câu 66: </b>Cho sơ đồ các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


(a) 2X1 + 2H2Ođiệnphân, có màng ngăn <sub> 2X</sub>2 + X3 + H2 (b) X2 + CO2  X5


(c) 2X2 + X3  X1 + X4 + H2O (d) X2 + X5  X6 + H2O


Biết <b>X1</b>, <b>X2</b>, <b>X4</b>, <b>X5, X6</b>là các hợp chất khác nhau của kali. Các chất <b>X4</b> và <b>X6</b> lần lượt là


<b>A. </b>KClO và KHCO3. <b>B. </b>KCl và KHCO3. <b>C. </b>KCl và K2CO3. <b>D. </b>KClO và K2CO3.


<b>Câu 67: </b>Nung nóng 0,1 mol C4H10 có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6,



C3H6, C4H8 và C4H10. Dẫn <b>X</b> qua bình đựng dung dịch Br2 dư, sau khi phản ứng hồn tồn khối lượng bình


tăng m gam và có hỗn hợp khí <b>Y</b> thốt ra. Đốt cháy hồn tồn <b>Y</b> cần vừa đủ 6,832 lít khí O2. Giá trị của m




<b> A. </b>3,22. <b>B. </b>2,80. <b>C. </b>3,72. <b>D. </b>4,20.


<b>Câu 68:</b> Tiến hành thí nghiệm điều chế nitrobenzen theo các bước sau đây:


<i>Bước 1:</i> Cho 29 ml HNO3 đặc và 25 ml H2SO4 đặc vào bình cầu 3 cổ có lắp sinh hàn, phễu nhỏ giọt và


nhiệt kế rồi làm lạnh hỗn hợp đến 30oC.


<i>Bước 2:</i> Cho từng giọt benzen vào hỗn hợp phản ứng, đồng thời lắc đều và giữ nhiệt độ ở 60oC trong 1 giờ.
<i>Bước 3:</i> Để nguội bình, sau đó rót hỗn hợp phản ứng vào phễu chiết, tách bỏ phần axit ở dưới sau đó
chưng cất ở 210o<sub>C thì thu được nitrobenzen. </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>A. </b>Mục đích của sinh hàn là để tăng hiệu suất của phản ứng.


<b>B. </b>Lắc đều hỗn hợp phản ứng để tăng khả năng tiếp xúc của các chất phản ứng.


<b>C. </b>H2SO4 đặc có vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm chất hút nước.
<b>D. </b>Trong bước 3, chưng cất ở 210oC để loại nước và thu lấy nitrobenzen.
<b>Câu 69: </b>Cho các phát biểu sau :


(a) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn và khó tan hơn cao su thường.
(b) Glucozơ gọi là đường mía, fructozơ gọi là đường mật ong.



(c) Lực bazơ của amoniac yếu hơn lực bazơ của metylamin.


(d) Để giảm đau nhức khi bị ong hoặc kiến đốt có thể bơi vơi tơi vào vết đốt


(e) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol.
Số phát biểu đúng là


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.


<b>Câu 70: </b>Đốt cháy hoàn toàn a mol <b>X</b> (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b
mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam <b>X</b> cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam <b>Y</b> (este


no). Đun nóng m1 gam<b> X</b> với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2


gam chất rắn. Giá trị của m2 là


<b> A. </b>57,2. <b>B. </b>42,6. <b>C. </b>53,2. <b>D. </b>52,6.


<b>Câu 71: </b>Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch CaCl2 dư.


(b) Cho kim loại Na vào dung dịch Fe(NO3)3 dư.


(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.


(e) Hoà tan CaO vào dung dịch NaHCO3 dư.



Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. <b>D. </b>2.


<b>Câu 72: </b>Từ <b>X</b> thực hiện các phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):


(a) X + 2NaOH to Y + Z + T (b) X + H2 


o


Ni , t


E


(c) E + 2NaOH to 2Y + T (d) Y + HCl  NaCl + F


Biết <b>X</b> là chất hữu cơ mạch hở, có cơng thức phân tử là C8H12O4. Phân tử khối của chất <b>F</b> là


<b>A.</b> 60. <b>B.</b> 74. <b>C.</b> 46. <b>D.</b> 72.


<b>Câu 73: </b>Cho mô hình thí nghiệm sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


(a) Thí nghiệm trên nhằm mục đích xác định định tính cacbon và hiđro trong hợp chất hữu cơ.
(b) Bơng tẩm CuSO4 khan nhằm phát hiện sự có mặt của nước trong sản phẩm cháy.


(c) Ống nghiệm được lắp hơi chúi xuống để oxi bên ngoài dễ vào để đốt cháy chất hữu cơ.
(d) Ống nghiệm đựng nước vôi trong để hấp thụ khí CO2 và khí CO.



(e) Chất để sử dụng để oxi hóa chất hữu cơ trong thí nghiệm trên là CuO.
(f) Có thể sử dụng mơ hình trên để xác định nitơ trong hợp chất hữu cơ.
Số phát biểu đúng là


<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 5. <b>C.</b> 4. <b>D.</b> 6.


<b>Câu 74:</b> Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với dung dịch


HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lit (ở đktc) khí NO2 duy nhất và dung dịch Y. Nếu cho toàn bộ dung dịch


Y vào 1 lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho toàn bộ Y tác dụng với


dung dịch NaOH dư thì thu được 25,625 gam chất kết tủa. Giá trị của V là


<b>A.</b> 16,8 <b>B.</b> 24,64 <b>C.</b> 47,6 <b>D.</b> 38,08


<b>Định hướng tư duy giải </b>


Ta có:


4 2


trong


BaSO OH NO


n 0, 25n 0, 625n 0, 625 0, 25.6 2,125 V 47, 6


<b>Câu 75:</b> Cho phát biểu sau:



(1) Để một miếng gang (hợp kim sắt – cacbon) ngồi khơng khí ẩm, sẽ xảy ra sự ăn mịn điện hóa.
(2) Kim loại cứng nhất là W (vonfam).


(3) Hòa tan Fe3O4 bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối.
(4) Khi điện phân NaCl nóng chảy ( điện cực trơ), tại catot xảy ra sự oxi hóa ion Na.
(5) Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magiê hoặc nhôm.


Số phát biểu đúng là:


<b> A.</b> 4 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 2


<b>Câu 76: X</b>, <b>Y</b> là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; <b>Z</b> là este tạo từ <b>X</b> và <b>Y</b> với etilenglycol. Đốt
cháy hoàn toàn 35,4 gam hỗn hợp <b>E</b> gồm <b>X</b>, <b>Y</b>, <b>Z</b> bằng khí O2 thu được 31,36 lít khí CO2 (đktc) và 23,4


gam H2O. Mặt khác, cho 35,4 gam <b>E</b> tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng.


Sau phản ứng hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của mlà


<b>A.</b> 46,4. <b>B.</b> 51,0. <b>C.</b> 50,8. <b>D.</b> 48,2.


<b>Câu 77: </b>Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp <b>X</b> gồm Fe, Mg và Fe(NO3)3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và


0,01 mol NaNO3, thu được dung dịch <b>Y</b> (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp <b>Z</b>


gồm ba khí khơng màu (trong đó hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch <b>Y</b> phản ứng được tối đa với 0,91
mol KOH, thu được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Phần trăm thể tích của khí có
phân tử khối lớn nhất trong <b>Z</b> là


<b>A. </b>45,45%. <b>B. </b>58,82%. <b>C. </b>51,37%. <b>D. </b>75,34%.



<b>Câu 78. </b>Cho các phát biểu sau :


(1) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(2) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


(5) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các ankin và anken luôn thu được nCO2 > nH2O.
(6) Phân biệt etanol và phenol người ta dùng dung dịch brom.


(7) Tripeptit có 2 liên kết peptit.
Số phát biểu <b>đúng</b> là


<b>A</b>. 7. <b> </b> <b>B</b>. 6. <b>C</b>. 5. <b>D</b>. 4.


<b>Câu 79:</b>Trong quá trình bảo quản, một mẫu muối FeSO4.7H2O (có khối lượng m gam) bị oxi hóa bởi oxi


khơng khí tạo thành hỗn hợp <b>X</b> chứa các hợp chất của Fe(II) và Fe(III). Hịa tan tồn bộ <b>X</b> trong dung dịch
lỗng chứa 0,025 mol H2SO4, thu được 100 ml dung dịch <b>Y</b>. Tiến hành hai thí nghiệm với <b>Y</b>:


Thí nghiệm 1: Cho lượng dư dung dịch BaCl2 vào 20 ml dung dịch <b>Y</b>, thu được 2,33 gam kết tủa.


Thí nghiệm 2: Thêm dung dịch H2SO4 (loãng, dư) vào 20 ml dung dịch <b>Y</b>, thu được dung dịch <b>Z</b>. Nhỏ từ


từ dung dịch KMnO4 0,1M vào <b>Z</b> đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 8,6 ml.


Giá trị của m và phần trăm số mol Fe(II) đã bị oxi hóa trong khơng khí lần lượt là


<b> A. </b>11,12 và 57%. <b>B. </b>11,12 và 43%. <b>C. </b>6,95 và 7%. <b>D. </b>6,95 và 14%.



<b>Câu 80: </b>Hỗn hợp <b>X</b> gồm ba este đều no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy
hồn tồn 35,34 gam <b>X</b> cần dùng 1,595 mol O2, thu được 22,14 gam nước. Mặt khác, đun nóng 35,34


gam <b>E</b> với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp <b>Y</b> chứa hai muối của hai axit có mạch khơng phân
nhánh và 17,88 gam hỗn hợp<b> Z </b>gồm một ancol đơn chức và một ancol hai chức có cùng số nguyên tử
cacbon. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong hỗn hợp<b> X </b>là


<b>A. </b>4,98%. <b>B. </b>12,56%. <b>C. </b>4,19%. <b>D. </b>7,47%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>41-B </b> <b>42-A </b> <b>43-D </b> <b>44-C </b> <b>45-B </b> <b>46-C </b> <b>47-D </b> <b>48-C </b> <b>49-D </b> <b>50-C </b>


<b>51-B </b> <b>52-D </b> <b>53-B </b> <b>54-C </b> <b>55-A </b> <b>56-A </b> <b>57-A </b> <b>58-D </b> <b>59-B </b> <b>60-D </b>


<b>61-D </b> <b>62-D </b> <b>63-B </b> <b>64-D </b> <b>65- </b> <b>66-D </b> <b>67-A </b> <b>68- </b> <b>69-A </b> <b>70-D </b>


<b>71-A </b> <b>72-B </b> <b>73-A </b> <b>74- </b> <b>75- </b> <b>76-B </b> <b>77- </b> <b>78-A </b> <b>79-C </b> <b>80-D </b>


<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1</b>. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 mol AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, điện cực trơ, dòng


điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24 gam. B. 3,12 gam. C. 6,5 gam. D. 7,24 gam.


<b>Câu 2.</b> Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hồn


tồn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Al, Mg. B. Cu, Al, MgO.


C. Cu, Al2O3, MgO. D. Cu, Al2O3, Mg.


<b>Câu 3.</b> Dẫn V lít (đktc) khí CO2 qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 6gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa,


lấy dung dịch nước lọc đun nóng lại thu được kết tủa nữa. Giá trị của V là:
A. 1,344lit. B. 2,24 lit.


C. 3,136lit. D. 3,136lit hoặc 1,344 lit.


<b>Câu 4</b>. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
A. 28 gam. B. 26 gam.


C. 22 gam. D. 24 gam.


<b>Câu 5</b>. Để làm sạch loại thủy ngân có lẫn tạp chất là Zn, Sn, Pb cần khuấy loại thủy ngân này trong:


A. Dung dịch Sn(NO3)2. B. Dung dịch HgNO3)2.


C. Dung dịch Zn(NO3)2. D. Dung dịch Pb(NO3)2.


<b>Câu 6.</b> Al2O3, Al(OH)3 bền trong:


A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch Ca(OH)2.


C. H2O. D. Dung dịch Ba(OH)2.


<b>Câu 7.</b> Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?



A. Ozon. B. Dẫn xuất flo của hidrocacbon.
C. Cacbon dioxit. D. Lưu huỳnh dioxit.


<b>Câu 8.</b> Để phân biệt các khí CO, CO2, O2 và SO2 có thể dùng


A. tàn đóm cháy dở và nước brom.
B. dung dịch Na2CO3 và nước brom.


C. tàn đóm cháy dở nước vơi trong và dung dịch K2CO3.


D. tàn đóm cháy dở nước vơi trong và nước brom.


<b>Câu 9.</b> Hòa tan hết 9,6 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp vào nước được 3,36 lít khí


(đktc). Hai kim loại kiềm đó là:
A. K, Rb. B. Rb, Cs.


C. Li, Na. D. Na, K.


<b>Câu 10.</b> Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại


20,4 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là:
A. 53,6%. B. 40,8%.


C. 20,4%. D. 40,0 %.


<b>Câu 11.</b> Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng:


A. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Sủi bọt khí, bột Al khơng tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam.


C. Sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch khơng màu.
D. Sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu.


<b>Câu 12</b>. Hòa tan hết 0,56 gam Fe trong lượng dư H2SO4 đặc nóng thu được sản phẩm khử duy nhất là bao


nhiêu lít SO2 (đktc)?


A. 0,56 lit. B. 0,336 lit.
C. 0,448 lit. D. 0,224 lit.


<b>Câu 13.</b> Trong q trình sản xuất gang, xỉ lị là chất:


A. SiO2 và C. B. MnO2 và CaO.


C. MnSiO3. D. CaSiO3.


<b>Câu 14.</b> Lớp ozon ở tầng bình lưu của khí quyển là tấm lá chắn tia tử ngoại của Mặt trời, bảo vệ sự sống


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
A. Chất thải CFC do con người gây ra. B. Các hợp chất hữu cơ.


C. Sự thay đổi của khí hậu. D. Chất thải CO2.


<b>Câu 15.</b> Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x là:


A. 0,20 mol. B. 0,10 mol.
C. 0,15 mol. D. 0,18 mol.


<b>Câu 16.</b> Phản ứng nào sau đây không đúng?



A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+


B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O


C. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O


D. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+


<b>Câu 17.</b> Al có thể tan được trong nhóm các dung dịch nào sau:


A. CuSO4, MgCl2. B. HCl, H2SO4 loãng.


C. FeCl2, KCl. D. (HNO3, H2SO4) đậm đặc nguội.


<b>Câu 18.</b> Người Mơng Cổ rất thích dùng bình bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng Ag bảo quản được sữa


ngựa lâu khơng bị hỏng là do:


A. Bình bằng Ag bền trong khơng khí.
B. Ag là kim loại có tính khử rất yếu.


C. Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+<sub> có tính oxi hóa mạnh. </sub>


D. IonAg+ có k/năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù nồng độ rất nhỏ).


<b>Câu 19.</b> Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:


A. Sr, K. B. Ca, Ba.
C. Na, Ba. D. Be, Al.



<b>Câu 20.</b> Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây?


A. FeCl3. B. AlCl3.


C. FeCl2. D. MgCl2.


<b>Câu 21.</b> Cho 4,08 gam Mg tác dụng với dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 đun nóng, khuấy đều đến


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng
màu, trong đó có một khí hóa nâu ngồi khơng khí và 1,76 gam hỗn hợp hai kim loại có cùng số mol. Biết
tỉ khối của Y đối với H2 là 8. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>Câu 22.</b> Để nhận biết ion Ba2+ không dùng ion:


A. SO42-. B. CrO42-. C. Cr2O72-. D. S2-.


<b>Câu 23.</b> Cho x mol Fe tác dụng với y mol AgNO3 đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa hai


muối của cùng một kim loại. Số mol hai muối lần lượt là:
A. (y - 3x) và (4x - y). B. x và (y - x).


C. (3x - y) và (y - 2x). D. (y - x) và (2x - y).


<b>Câu 24.</b> Cho hỗn hợp X gồm 5,60 gam Fe và 4,00gam Cu vào dung dịch HNO3. Phản ứng xong, còn 0,80


gam một kim loại. Tổng số gam muối khan thu được là:
A. 27,18. B. 33,60.



C. 27,40. D. 32,45.


<b>Câu 25</b>. Đem hỗn hợp Al và Al(OH)3 tan hết trong dung dịch NaOH được 3,36 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn


hợp trên nung trong khơng khí đến khối lượng không đổi thu được duy nhất 10,2 gam một chất rắn. Số mol
Al và Al(OH)3 lần lượt là:


A. 0,15 và 0,05. B. 0,1 và 0,05.
C. 0,1 và 0,1 D. 0,15 và 0,1.


<b>Câu 26</b>. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí


(đktc). Khối lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 1,015gam. B. 0,520gam.


C. 0,065gam. D. 0,560gam.


<b>Câu 27</b>. Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M vào V lít dung dịch NaOH 0,5M thu được 15,6 gam kết tủa. Giá


trị lớn nhất của V là:


A. 1,2 lít. B. 1,8 lít. C. 2,4 lít. D. 2 lít.


<b>Câu 28.</b> Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trị là chất


A. nhận proton. B. bị oxi hoá.
C. bị khử. D. cho proton.


<b>Câu 29.</b> Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2;



Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:


A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.


<b>Câu 30.</b> Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?


A. [Ar]4s23d6. B. [Ar]3d8.
C. [Ar]3d6<sub>4s</sub>2<sub>. D. [Ar]3d</sub>7<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>


<b>Câu 31.</b> Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng quan sát được:


A. có kết tủa keo trắng tan dần đến hết.


B. có kết tủa keo trắng rồi tan, sau đó lại có kết tủa.
C. có kết tủa keo trắng, không thấy kết tủa tan.
D. dung dịch trong suốt.


<b>Câu 32.</b> Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm nước cứng?


A. SO42-. B. PO43-. C. NO3-. D. ClO4-.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
A. có khí thốt ra và có kết tủa xanh lam. B. chỉ có kết tủa màu đỏ.


C. Có khí thốt ra và có kết tủa màu đỏ. D. chỉ có khí thốt ra.


<b>Câu 34.</b> Cho một lượng bột Al vào dung dịch CuSO4 dư, lấy rắn thu được cho tác dụng dung dịch


HNO3 dư thấy sinh ra 2,24 lít NO (đktc). Nếu đem lượng Al trên tác dụng hết với dung dịch HNO3 sẽ thu



được thể tích N2 đktc là:


A. 0,896 lít. B. 0,448 lít.
C. 0,336 lít. D. 0,672 lít.


<b>Câu 35</b>. Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Đem hòa tan 14,4 gam hỗn hợp X trong lượng dư dung


dịch H2SO4 đậm đặc, nóng, có 6,72 lit khí SO2 duy nhất thốt ra (đktc). Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô


cạn dung dịch, thu được m gam muối khan. Trị số của m là:
A. 48. B. 44. C. 40. D. 52


<b>Câu 36.</b> Tại những bãi đào vàng, nước sông đã nhiễm một loại hóa chất cực độc do thợ vàng sử dùng để


tách vàng khỏi cát và tạp chất. Đất ở ven sông cũng bị nhiễm chất độc này. Chất độc này cũng có nhiều
trong vỏ sắn. Chất độc đó là:


A. Xianua. B. Nicơtin.
C. Thủy ngân. D. Đioxin


<b>Câu 37</b>. Nhiệt phân hoàn toàn 81 gam Ca(HCO3)2 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:


A. 5,6. B. 33,6. C. 11,2. D. 22,4.


<b>Câu 38</b>. Ion kim loại nào sau đây làm ngọn lửa đèn khí nhuốm màu vàng tươi?


A. Ca2+<sub>. B. Na</sub>+<sub>. C. K</sub>+<sub>. D. Ba</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 39.</b> Chỉ dùng thêm chất nào sau đây có thể phân biệt được các oxit: Na2O, ZnO, CaO, MgO?



A. C2H5OH.


B. H2O.


C. dung dịch HCl. D. dung dịch CH3COOH.


<b>Câu 40.</b> Dung dịch HCl, H2SO4 lỗng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường


PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho


học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn


phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC 12 - Mã đề thi 536 doc
  • 3
  • 422
  • 0
  • ×