Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Giao Thạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.97 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>TRƯỜNG THPT GIAO THẠNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>PHẦN I:TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b> Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây khơng được chứa trong bình bằng thuỷ tinh ?


<b>A. </b>HNO3 . <b>B. </b>HF <b>C. </b>H2SO4 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 2:</b> Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc trong phịng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào?
<b>A</b>. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều. <b>B</b>. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.


<b>C</b>. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều. <b>D</b>. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều
<b>Câu 3:</b> Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo chiều tăng tính oxi hố của các halogen :


<b>A</b>. Cl2, Br2 , I2 , F2 <b>B</b>. I2, Br2, F2 ,Cl2 <b>C</b>. I2 ,Cl2, Br2, F2 <b>D. </b>I2, Br2 ,Cl2, F2


<b>Câu 4:</b> Thể tích nước cần dùng để pha loãng 20 gam dd H2SO4 80% thành dd H2SO4 20% là:
(biết dH2O = 1g/ml)


<b>A</b>. 30 ml <b>B</b>. 40 ml <b>C</b>. 50ml <b>D</b>. 60ml


<b>Câu 5:</b> Các khí sinh ra khi cho saccarozơ (C12H22O11) vào H2SO4 đặc, nóng dư gồm


<b>A. </b>H2S và CO2. <b>B. </b>H2S và SO2. <b>C. </b>SO3 và CO2 <b>D. </b>SO2 và CO2



<b>Câu 6:</b> Một hỗn hợp gồm O2, O3 ở điều kiện tiêu chuẩn có tỉ khối đối với hiđro là 18. Thành phần % về
thể tích của O3 trong hỗn hợp sẽ là :


<b>A</b>. 25% <b>B</b>. 50% <b>C</b>. 60% <b>D</b>. 75%


<b>Câu 7:</b> Cho các chất : O2,O3, S, SO2 , H2S, H2SO4 . Có mấy chất trong số 4 chất đă cho vừa có tính oxi
hóa, vừa có tính khử ?


<b>A.</b> 1 <b> B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>.4


<b>Câu 8:</b> Cho 2,24 lit (đktc) SO2 vào 300 ml dd NaOH 1M ta thu được


<b>A. </b>Na 2SO3 <b>B. </b>NaOH dư, Na2SO3
<b>C. </b>Na2SO3, NaHSO3 <b>D. </b>NaHSO3, SO2


<b>Câu 9:</b> Dung dịch HCl tác dụng hoàn toàn với dãy nào sau đây


<b>A.</b> Ca(OH)2, Cu, CuO, Fe. <b>B</b>.Cu(OH)2, Fe, CuO, Al.


<b>C</b>. Fe(OH)2, Ag, Al2O3, Zn<b>. D</b>. Zn(OH)2, Cu, CuO, H2SO4.


<b>Câu 10:</b> Sản phẩm tạo thành của phản ứng giữa Fe2O3 với H2SO4 đặc nóng là:


<b>A</b>. Fe2(SO4)3, SO2, H2O <b>B</b>. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O


<b>C</b>. FeSO4, H2O <b>D</b>. Fe2(SO4)3, H2O


<b>Câu 11:</b> Cho dung dịch Na2S vào các dung dịch: NaCl, KNO3, AgNO3, CuSO4. Cho biết Na2S tác dụng
được mấy chất cho kết tủa đen?



<b>A</b>. 1 <b>B</b>. 2 <b>C</b>. 3 <b>D</b>. 4


<b>Câu 12:</b> Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng một
loại muối Clorua kim loại?


<b>A. </b>Fe <b>B. </b>Cu <b>C. </b>Ag. <b>D. </b>Zn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A</b>. Dung dịch NaF <b>B</b>. Dung dịch NaCl <b>C</b>. Dung dịch NaBr <b>D</b>. Dung dịch NaI.


<b>Câu 14:</b> Đổ dd chứa 20g KOH vào dd chứa 20g HCl. Nhúng giấy quỳ tím vào dd thu được sau phản ứng,
quỳ tím chuyển sang màu?


<b>A. </b>Xanh <b>B. </b>Tím <b>C. </b>Đỏ <b>D. </b>Khơng đổi màu


<b>Câu 15: </b>Cho các phản ứng sau:


2SO2 + O2 → 2SO3 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)


SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr (3)
SO2 + NaOH → NaHSO3 (4)


Các phản ứng SO2 có tính khử là


<b>A. </b>(1), (2), (3). <b>B. </b>(1), (2), (4). <b>C. </b>(1), (3). <b>D. </b>(1), (4).


<b>Câu 16:</b> Cho 7,2 gam kim loại hóa trị II tác dụng hết với dd HCl thu được 6,72 lít khí H2(đktc) Kim loại



đó là? (Mg = 24, Fe = 56, Zn = 65, Ca = 40)


<b>A</b>. Mg <b>B</b>. Fe <b>C</b>. Zn <b>D</b>. Ca


<b>Câu 17:</b> Phản ứng nào dưới đây xảy ra được ?
A. I2 + 2KBr 2 KI + Br2
B. Br2 + KCl 2 KBr + Cl2


C. Cl2 + 2 KI 2 KCl + I2
D. Cả 3 phản ứng trên đều không xảy ra


<b>Câu 18:</b> Hịa tan hồn tồn 3,5 gam hỗn hợp X gồm Fe ,Mg ,Zn bằng một lượng đủ dung dịch H2SO4
loãng, thu được 6,72 lit khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối.Giá trị của m là


<b>A.</b> 8,98gam <b>B. </b>32 gam <b>C. </b>32,3 gam <b>D. </b>9,25gam


<b>Câu 19:</b> Với số mol bằng nhau, phương trình hóa học nào sau đây cho lượng O2 nhiều hơn?


<b>A</b>. 2KClO3<i>t</i> 0,<i>xt</i> 2KCl + 3O2 <b>B</b>. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2


<b>C</b>. 2HgO 2Hg + O2 <b>D</b>. 2KNO3 2KNO2 + O2


<b>Câu 20:</b> Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng thứ tự tính axit giảm dần ?


<b>A.</b>. HCl, HBr, HI, HF <b>B. </b>HBr, HI, HF, HCl.


<b>C. </b>HI, HBr, HCl, HF. <b>D. </b>HF, HCl, HBr, HI.


<b>PHẦN II:TỰ LUẬN </b>



<b>Câu 1. </b>


a. Viết phương trình chứng minh dung dịch H2S có tính axit


b. Thủy ngân dễ bị bay hơi và rất độc .Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng bột lưu huỳnh để


khử độc thủy ngân ?Viết phương trình phản ứng cho biết cách thu gom thủy ngân


<b>Câu 2. </b>Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: Na2SO4, H2SO4, NaCl,
NaOH. Viết phương trình phản ứng


<b> Câu 3. </b>Cho 12,15 g hỗn hợp Mg và Zn phản ứng với (V) ml dung dịch H2SO4 loãng 0,5M thu được 5,6
(l) khí H2 (đktc).


a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.



<i><sub>t</sub></i>0



<i><sub>t</sub></i>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 739
  • 0
  • ×