Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giao an lop2 tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.02 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tập đọc</b>


<b>Tìm ngọc.</b>


I. Mục tiêu:


<i><b>1. §äc : </b></i>


- Đọc trơn đợc cả bài.


- Đọc đúng các từ ngữ: nuốt, ngoạm, rắn nớc, Long Vơng, đánh tráo….
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .


- NhÊn giäng ë mét sè tõ kể về sự thông minh, tình nghĩa của chó mèo.
<i><b>2. HiÓu : </b></i>


- Hiểu đợc ý nghĩa của các từ mới : Long Vơng, thợ kim hoàn, đánh tráo…
- Hiểu đợc đặc điểm tính cách của Na là một cơ bé tốt bụng.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thông minh và
tình nghĩa.


II. §å dïng:


- Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>TiÕt 1</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bµi cị: </b></i>



- KT 2 HS đọc thuộc lòng và TLCH bài:
Đàn gà mới n.


- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới :</b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài :</i>


- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?


- Thỏi ca nhng nhõn vt trong tranh ra
sao?


- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.


<i>2.2. Luyện đọc đoạn 1,2,3:</i>


a. §äc mÉu:


- GV đọc mẫu lần 1
-Y/C 1HSkhá đọc.
b. HD phát âm từ khó:


- GV giới thiệu từ cần luyện phát âm và gọi
HS đọc.


c. HD ngắt giọng câu văn dài:


- Giới thiệu câu cần luyện ngắt giọng và tổ


chức cho HS luyện ngắt giọng.


d. Đọc từng đoạn:


- Y/C HS c tip ni theo từng đoạn trớc
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS c theo
nhúm


- Đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH .


- Chó và mèo đang âu yếm bên cạnh một
chàng trai.


- Rất tình cảm.


- HS theo dừi SGK, đọc thầm sau đó đọc
chú giải.


- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- 4 HS đọc cá nhân, đồng thanh các từ khó.
- Xa/ có chàng trai/ thấy một bọn trẻ định
giết con rắn nớc/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi
thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con
của Long Vơng.//


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e. Thi đọc:


- Tổ chức cho các nhóm HS thi đọc đồng
thanh, cá nhân.



- Nhận xét ,cho điểm..
g. Cả lớp đọc đồng thanh:
- Y/C cả lớp đọc ng thanh.


<i>2.3. Tìm hiểu đoạn 1,2,3:</i>


- Gi HS c v TLCH:


? Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai
đã làm gì?


? Con rắn đó có gì kì lạ ?


? Con rắn tặng chàng trai vật quý gì?
? Ai đánh tráo viên ngọc ?


? Vì sao anh ta lại tìm cách đánh tráo viên
ngọc ?


? Thái độ của chàng trai ra sao?


- Chó mèo đã làm gì để lấy lại đợc ngọc
quý ở nhà thợ kim hồn?


- GV chun tiÕp.


- HS các nhóm thi đọc .


- HS đọc


- HS trả lời


- Bá tiÒn ra mua rắn rồi thả rắn đi.
- Nó là con của Long Vơng.
- Một viên ngóc quý.


- Ngời thợ kim hoàn .


- Vì anh ta biết đó là viên ngọc q.
- Rất buồn.


- Mèo bắt chuột, nó sẽ khơng ăn thịt nếu
chut tỡm c ngc.


<b>Tiết 2</b>



<b>( TĐ : Tìm ngọc.)</b>


<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>2.4.Luyện đọc các đoạn 4,5,6:</i>


a. Đọc mẫu:
-Gv c mu.


b. HD phát âm từ khó:
- GV giới thiƯu tõ khã
c. HD ng¾t giäng :


- Giíi thiƯu các câu cần luyện ngắt giọng
và tổ chức cho HS lun ng¾t giäng.



- Y/C HS đọc nghĩa từ mới.
d. Luyện đọc cả đoạn:
e. Thi giữa các nhóm:
g. Đọc đồng thanh:


<i>2.5. Tìm hiểu các đoạn 4,5,6:</i>


- Gi HS c v TLCH:


? Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc
mang vỊ?


? Khi bị cá đớp mất ngọc , chó, mèo ó lm
gỡ?


? Lần này con nào sẽ mang ngọc về?


- 1 HS đọc mẫu, cả lớp theo dõi SGK và
đọc thầm theo.


- HS luyện đọc từ khó.


- 4 HS đọc cá nhân, cả lớp đồng thanh câu:
Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy
biến.// Nào ngờ,/ vừa đi một qng/ thì có
con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên
cao.//


- HS đọc và TLCH.



- Chã lµm rơi ngọc và bị một con cá lớn
nuốt mất .


- Rình bên sơng, thấy có ngời đánh đợc con
cá lớn , mmổ ruột cá có ngọc. Mèo liền
nhảy tới ngoạm ngọc chạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Chúng có mang đợc ngọc về khơng?
vì sao?


? MÌo nghÜ ra kÕ gì?


? Quạ có bị mắc mu không? Và nó phải
làm gì?


? Thỏi ca chng trai ntn khi ly li c
ngc quý?


? Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và
Mèo?


<i>2.6. Luyn c li truyn:</i>


- GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i><b>3. Củng cố dặn dß: </b></i>


- Gọi 2 HS đọc nối tiếp .


- Qua câu chuỵên này , em hiểu đợc điều


gì?


? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Nhận xét tiết học, dặn HS đọc lại truyện
và chuẩn bị bài sau.


- Khơng. Vì bị một con quạ đớp lấy rồi bay
lên cao.


- Giả vờ chết để lừa quạ.


- Qơa m¾c mu, liền van lạy xin trả lại ngọc.
- Chàng trai vô cïng mõng rì.


- Thơng minh , tình nghĩa.
- HS đọc.


- Đọc và TLCH:


- Chó và Mèo là những con vật gần gũi, rất
thông minh và tình nghĩa.


- Phải sống thật đoàn kết, tốt với mọi ngời
xung quanh.


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tìm ngäc.</b>


I. Mơc tiªu :


- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu


chuyện .


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ .
- Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nội dung của chuyện .
- Biết theo dõi lời bạn kể và biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng :


- Tranh SGK ( phãng to )


iii. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>


<i><b>1 . Bµi cị:</b></i>


_ 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện :
Con chó nhà hàng xóm.


<b>- </b>Nhận xét cho điểm.
<i><b>2 . Bài mới:</b></i>


<i>2.1.Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD kể chuyện :</i>


a. Kể lại từng đoạn câu chuyện :
+ Bớc 1 : Kể theo nhãm :


- Y/C HS chia nhãm , dùa vµo tranh và gợi
ý kể cho nhau nghe.



+ Bớc 2 : KĨ tríc líp :


.- 6 HS khá kể nối tiếp theo tranh để tạo
thành 1 câu chuyện.


- Y/C HS c¶ líp nhËn xÐt .


- HS kể .


- Mỗi nhóm 6 em lần lợt kể từng đoạn theo
tranh.


- HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV gợi ý HS bằng cách đặt câu hỏi.
Tranh1: ? Do đâu chàng trai có đợc viên
ngọc quý?


? Thái độ của chàng trai ra sao khi đợc tặng
ngọc?


Tranh2: ? Chàng trai mang ngọc về và ai đã
đến nhà chàng?


? Anh ta đã làm gì với viên ngọc?


? Thấy mất ngọc Chó và Mèo đã làm gì?
Tranh 3: ? Tranh vẽ 2 con gì?


? Mèo đã làm gì để tìm đợc ngọc ở nhà


ng-ời thợ kim hoàn?


Tranh4: Tranh vÏ cảnh ở đâu?


? Chuyn gỡ ó xy ra vi chú v mốo?
Tranh 5:


? Chó và Mèo đang làm gì?
? Vì sao Quạ lại bị mèo vồ?


Tranh 6: ? Hai con vật mang ngọc về, thái
độ của chàng trai ra sao?


? Theo em, hai con vật đáng yêu ở im
no?


b.Kể lại toàn bộ câu chuyện :


- Gọi HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện .


- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3 . Củng cố dặn dò :</b></i>


? Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
Khen ngợi về điều gì?


- Nhận xét tiết học , dặn HS về nhà kể cho


bố mẹ và ngời thân nghe .


- Cứu một con r¾n ….
- RÊt vui.


- Ngời thợ kim hồn.
- Tìm mọi cách đánh tráo.
- Xin đi tìm ngọc.


- MÌo vµ Chuét.


- Bắt đợc chuột và hứa sẽ không ăn thịt nu
nú tỡm thy ngc.


- Trên bờ sông.


- Ngc b cỏ đớp mất. Chó và Mèo …
- Mèo vồ quạ . Quạ lạy van và trả lại ngọc
cho Chó .


- Vì nó đớp ngọc trên đầu mèo .
- Mừng rở .


- Rất thông minh và tình nghĩa.
- HS thực hành kể nối tiếp nhau.
- 2 HS kể lại câu chuyện .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Chính tả :( N.V )</b>


<b>Tìm ngọc.</b>


I.Mục tiêu :


- Nghe- viết chính xác đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện: Tìm ngọc.
- Viết đúng một số tiếng có vần ui/ uy, et/ ec, phụ âm đầu r/d/gi.
ii. Đồ dùng :


Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt chuyện tìm ngọc và nội dung BT 3.
iii. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1.Bµi cị: </b></i>


- Gọi 2 HS lên bảng, GV đọc các từ khó
cho HS viết, Y/C cả lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét và cho điểm.


<i><b>2. Bµi míi :</b></i>


<i>2.1. Giíi thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD viết chính tả:</i>


a.Ghi nh ni dung on viết
- Đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.


? Đoạn văn này nói về những nhân vật nào?
? Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?


? Nh đâu mà Chó và Mèo lấy đợc ngọc
quý?



? Chã và Mèo là những con vật thế nào?
b. HD cách trình bày:


? on vn cú my cõu ?
? Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?
c.HD viết từ khó :


- §äc cho HS viÕt các từ khó vào bảng con.
d.Viết chính tả:


- GV đọc cho HS viết.
e. Soát lỗi :


- GV đọc cho HS soát lỗi
g. Chấm bài : - Chấm và nhận xét.


<i>2.3. HD lµm bài tập:</i> ( SGV )


<i>2.4. Học bảng chữ cái:</i>


<i><b>3.Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học</b></i>
- Dặn HS về nhà làm BT chính tả.


- HS viết : trâu, ruộng, nối nghiệp, quản
công, nông gia.


- c thầm theo GV
- 2,3 HS đọc lại bài.



- Chã, MÌo và chàng trai
- Long Vơng.


- Nhờ sự thông minh, nhiều mu mẹo.
- Rất thông minh và tình nghĩa.
- .. có 4 c©u .


- Các chữ tên riêngvà các chữ cái ng u
cõu.


- Viết các từ : Long Vơng, mu mĐo, …
- HS nghe – viÕt.


- §ỉi vë , dùng bút chì soát lỗi .


<b>Tp c</b>



<b>Gà tỉ tê với gà.</b>


I. Mục tiêu :


1. Đọc :


- HS đọc trơn đợc cả bài ; giọng kể tâm tình và thay đổi theo từng nội dung.
- Đọc đúng các từ : gấp gáp, roóc… roóc, gõ mỏ, dắt bầy con…


- Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ...
2. Hiểu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HiĨu néi dung cđa bµi : Loµi gµ cịng biÕt nãi chun víi nhau vµ sống tình cảm
nh con ngời.



ii. Đồ dùng :


- Bảng phụ , tranh minh hoạ.
iii. Các hoạt động dạy học :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bµi cị: </b></i>


- KT 3 HS đọc và TLCH bài tìm ngọc
- Nhận xét cho điểm.


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2.Luyện đọc:</i>


a. §äc mÉu


- GV treo tranh và đọc mẫu lần 1
-1 HS khá đọc mu ln 2.


b.HD phát âm từ khó


- Gii thiu cỏc từ cần luyện phát âm và
Y/C HS đọc .


- Y/C HS đọc nối tiếp câu .
c. HD ngắt giọng :


-Treo bảng phụ , HD HS ngắt giọng .


d. Đọc cả bài:


- Y/C HS c c bi trc lp .
- Y/C HS chia nhóm và luyện đọc
e. Thi c


b.c ng thanh


<i>2.3.Tìm hiểu bài:</i>


? Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi
nào?


? Gà Mẹ nói chuyện với con bằng cách
nào?


? G con ỏp li m th no?


? Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ?
? Gà mẹ báo cho con biết không có chuyện
gì nguy hiểm bằng cách nào?


- Gọi HS bắt trớc tiếng gà.


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết Tai
hoạ! Nấp mau!


? Khi nào lũ con lại chui ra?


<i><b>3.Củng cố dặn dò: </b></i>


- Gi HS c ton bi.


? Qua câu chuyện em hiểu điều gì?


- Lồi gà cũng có tình cảm, biết u thơng
đùm bọc nhau nh con ngời.


- GV nhËn xÐt giê häc .


- Y/C HS về nhà quan sát các con vật nu«i


-HS đọc bài


- Theo dõi và đọc thầm


- HS đọc cá nhân , đồng thanh các từkhó ,
từ dễ lẫn .


- Mỗi HS đọc một câu nối tiếp đến hết .
- Luyện đọc các câu: Từ khi đàn gà con cịn
nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với
chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ cịn
chúng/ thì phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lời
mẹ .//


- Một số HS đọc cả bài trớc lớp .
- Thực hành đọc trong nhóm.



- Tõ khi cßn n»m trong trøng.
- Gâ má lªn vá trøng.


- Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.
- Nũng nịu.


- Kêu đều đều” cúc…cúc…cúc”
- Cỳccỳccỳc.


- Xù lông, miệng kêu liên tục, gấp gáp
roóc, roãc”


- Khi mẹ “ cúc…cúc….cúc” đều đều.
- Đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

trong gia đình.





<b>Luyện từ và câu ( tuần 17 )</b>


I. Mơc tiªu:


- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ về loà vật.
- Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật.


- Bớc đầu biết so sánh các đặc điểm ; Biết nói câu có dùng ý so sánh.
II. Đồ dùng:


- Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ ghi nội dung BT2, 3.


iii. Các hoạt động dạy học:


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>


<i><b>1.Bµi cị: </b></i>


<b>- </b>KT 2HS


<b>- </b>NhËn xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD làm bµi tËp:</i>


Bài 1:Treo các bức tranh lên bảng.
- 1 HS c bi


- Y/C 4 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm.


_ Y/C HS tìm các câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về các loài vËt.


Bµi 2:


- Gọi 1 HS nêu Y/C của bài.
- Gọi HS đọc câu mẫu.
- Gọi HS đọc câu của mình.


- Đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm



- Chọn mỗi con vật dới đây 1 từ chỉ đúng
đặc điểm của nó


- HS ë díi lµm miƯng.
- Khoẻ nh trâu


- Thêm hình ảnh so sánh vào các từ dới đây
- Đẹp nh tiên. ( Đẹp nh tranh.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bµi 3:


- Gọi HS đọc Y/C .
- Gọi HS đọc mẫu.
- HS làm theo cặp


– HS khác nhận xét bổ sung.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà làm BT 2,3 vào vở.
- Y/C HS chuẩn bị bài sau.


- Dùng cách nói trên để viết nốt các câu
sau;


- Mắt con mèo nhà em tròn nh hòn bi ve.


<b>Tập viết: ( tuần 17 )</b>



I. Mục tiêu:


- Vit đúng, viết đẹp chữ Ô, Ơ hoa .


- Biết cách nối nét từ các chữ Ô, Ơ sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng.
II. Đồ dùng:


- Mẫu chữ Ô, Ơ hoa đặt trong khung chữ , vở tập viết 2/1
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1Bµi cị:- KT vë tËp viÕt.</b></i>


- Y/C viết chữ O, Ong vào bảng con.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Bài mới:</b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD viết chữ hoa:</i>


a. Quan sát số nét, quy trình viết Ô, Ơ.
- HS lần lợt so sánh chữ Ô, Ơ và chữ O?
? Chữ O hoa gồm mấy nét? Đó là những
nét nào? Nêu quy trình viết chữ hoa?.
? Dấu phụ chữ Ô giống hình gì?


? Dấu phụ chữ Ơ giống hình gì?


b. Viết bảng:


- GV Y/C HS vit ch Ơ, Ơ hoa vào khơng
trung sau đó cho các em viết vào bảng con.


<i>2.3. HD viÕt côm tõ øng dơng:</i>


a. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:


- HS mở vở tập viết, đọc cụm từ ứng dụng
? Ơn sõu ngha nng ngha l gỡ?


b. Quan sát và nhận xét:


? Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng
nào?


? So sánh chữ Ơ và chữ n


? Những chữ nào có chiều cao bằng chữ O?
? Khi viết: Ơn- ta viết nét nối giữa Ơ và n
ntn?


? Khoảng cách giữa các chữ.bằng chừng
nào?


c. Viết bảng:- Y/C viết chữ Ơn vào bảng.


<i>2.4. HD viết vào vở tập viết:</i>



- GV chỉnh sửa lỗi.- Thu và chấm


- Thu vở
- HS viết .


- Chữ Ô, Ơ có thêm dấu phụ.
- HS trả lời.


- Hình chiếc nón.
- Hình dấu hỏi.
- Viết bảng con.


- Đọc: Ơn sâu nghĩa nặng.


- Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Gồm 4 tiếng là : Ơn, sâu, nghĩa, nặng.
- Chữ Ơ cao 2,5 li, ch÷ n cao 1 li.


- Ch÷ h, g.


- Tõ điểm cuối Ơ lia bút viết chữ n .
- ... bằng chữ o.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>3. Củng cố dặn dò :- GV nhËn xÐt giê häc </b></i>
- Y/C HS vÒ nhà hoàn thành nốt bài viết.


<b>Tp c</b>



<b>Thêm sừng cho ngựa.</b>


I. Mục tiêu:


<i><b>1. Đọc:</b></i>


- c trn c c bi .- Đọc đúng các từ có vần khó: quyển vở, hí hoáy, ….
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ


- Giọng đọc vui, phân biệt đợc lời của từng nhân vật.
<i><b>2. Hiểu: </b></i>


- HiĨu nghÜa c¸c tõ míi.


- Hiểu tính hài hớc của câu chuyện: Cậu bé vẽ ngựa không ra ngựa, lại vẽ thêm sừng để
nú thnh con bũ.


II. Đồ dùng:


- Tranh SGK , bảng phô.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bµi cị: </b></i>


- Gọi 2 HS đọc - Trả lời câu hỏi bài:
Gà “ tỉ tê “ vi g.


- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Bài míi: </b></i>



<i>2.1. Giíi thiƯu bµi:</i>


- Treo tranh vµ hái: Tranh vẽ cảnh gì?
- Bức tranh vẽ con gì?


- Ghi tên bài lên bảng


<i>2.2. Luyn c:</i>


a. Đọc mẫu:


- GV c mẫu lần 1.


b. HD, luyện phát âm từ khó:
-Chỉ các từ khó Y/C HS đọc
- Y/C HS đọc từng câu của bài.
c. HD ngắt giọng:


- HD HS ng¾t giäng từng câu.


d. Đọc từng đoạn:


- Y/C HS c ni tip từng đoạn trớc lớp.
- Y/C luyện đọc theo nhóm.


e. Thi c:


<i>2.3. Tìm hiểu bài:</i>


? Bin ham vẽ ntn?


? Bin thờng vÏ b»ng g×?


? Thấy Bin ham vẽ mẹ đã làm gì?
? Mẹ muốn Bin vẽ con gì?


? Nghe mẹ bảo Bin đã làm gì?
- HS giải nghĩa từ : Hí hốy.


- HS đọc bài và TLCH


- CËu bÐ ®ang khoe víi mĐ bøc vÏ.
- MĐ kh«ng hiĨu cËu bÐ vÏ con g×.


- Đọc thầm theo – 1 HS khá đọc mẫu lần2
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- HS ni tip nhau c.


- HS thực hành ngắt giọng câu:


ỳng,/ không phải con ngựa.// Thôi,/ để
con vẽ thêm hai cái sừng/ cho nó thành con
bị vậy.//


- Đọc nối tiếp tng on.
- Thc hnh c trong nhúm.


- Trên nền nhà, ngoài sân gạch, chỗ nào
cũng có bức vẽ của em.



- B»ng phÊn ,b»ng than.


- Mua cho Bin 1 quyÓn vở vẽ và hộp bút chì
màu.


- Con ngựa nhà mình.


- Mang vở và bút ra tận chuồng ngựa, vừa
ngắm, vẽ rồi lại xoá, xoá rồi lại vẽ, hí hoáy
rÊt l©u råi cịng xong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

? Vì sao mẹ hỏi: “ Con vẽ gì đây?”
? Thái độ của mẹ ra sao?


? Bin định chữa bức vẽ ntn ?
- Cho HS xem tranh con bò.
? Bức tranh Bin vẽ con gì?


- vậy phải khuyên Bin thế nào để cậu bé
khỏi buồn và sẽ vẽ lại.


<i><b>3. Cđng cè dỈn dß :</b></i>


- Gọi HS đọc lại truyện theo vai.
? Cậu Bin đáng cời ở điểm nào?
- GV nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà đọc lại truyện và chuẩn b
bi sau.



- Vì Bin vẽ chẳng giống con ngựa.
- Rất ngạc nhiên.


- Thờm 2 cỏi sng thnh con bò.
- Chẳng giống ngựa , chẳng giống bò.
- HS nêu.


- 3 HS c.
- HS nhn xột.


<b>Chính tả : ( T.C)</b>



<b>Gà tỉ tê với gà.</b>



I. Mục tiêu:


- Chép lại đúng đoạn : Khi gà mẹ thong thả…. Mồi ngon lắm.
- Củng cố quy tắc chính tả phân biệt ao/ au; et/ éc; r/d/gi
- Viết đúng câu có dấu ngoặc kép.


II. §å dïng:


- Bảng phụ có ghi quy tắc chính tả ao/ au; et/ ec; r/d/gi
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- KT HS viết chính tả


- GV nhËn xÐt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i>2.1. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>2.2. HD tËp chÐp:</i>


a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn viết.- HS đọc lại.
? Đoạn viết này nói về con vật nào?
? Đoạn văn nói n iu gỡ?


- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà con.
b. HD cách trình bày:


? Đoạn trích này có mấy câu?


? cn dựng du cõu no ghi lời gà mẹ ?
? Những chữ nào cần viết hoa?


c. HD viết từ khó:


- Đọc các từ khó và Y/C HS viết
- Chỉnh sửa lỗi cho HS


d. Tập chép :
- HS nhìn bảng viết
e. Soát lỗi, chấm bài:


<i>2.3. HD làm BT chính tả: ( SGV )</i>



<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Nhn xột gi hc, tuyờn dng em viết đẹp
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc chính tả va hoc.


- Gà mẹ và gà con.


- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: Không
có gì nguy hiểm, có mồi ngon, lại đây.
- 4 câu.


- Dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép.
- Những chữ đầu câu.


- Viết các từ khó vào bảng con.
- HS nhìn viết


<b>Tập làm văn: ( tuần 17 )</b>


I. Mục tiêu:


- Biết nói câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.


- Nghe v nhn xét đợc ý kiến của các bạn trong lớp.
- Biết cách lập thời gian biểu.


II. §å dïng:


- Tranh minh hoạ bài tập 1- bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>1. Bµi cũ: </b></i>


- 2 HS lên bảng: Đọc bài viết về con
vật nuôi- Đọc thời gian biểu buổi tối.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2. Dạy bài mới : </b></i>


<i>2.1. Giới thiệu bµi: </i>


? Khi thấy ngời khác vui hay buồn thái
ca em ra sao?


? Khi ngời khác tặng em mét mãn quµ em
sÏ thÊy thÕ nµo?


- GV giíi thiƯu bµi.


<i>2.2.HD lµm bµi tËp: </i>


Bài 1: - HS quan sát tranh
- Gọi HS đọc Y/C của bài
- 1 HS đọc lời nói của cậu bé.


? Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
Bài 2:



- HS trình bày.
- Em cần chào hỏi.
- Em phải tự giới thiƯu.


- Vui th× cïng vui, bn th× chia bn…
- RÊt sung síng.


- HS quan sát.
- Đọc đề bài 1


- Ơi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ!
- Ngạc nhiên và thích thú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- HS đọc Y/C của bi


- Nhiều HS nói câu của mình.
- GV sửa cho HS


Bµi 3:


- Gọi HS đọc Y/C


- HS hoạt động theo nhóm.


- HS đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Dặn HS thực hành những điều đã học:


- Về nhà lập thời gian biểu ngày th hai
ca mỡnh.


- HS c .


- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>Ôn tập cuối học kỳ 1</b>



Tiết 1.



I. Mục tiªu:


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


- Đọc trơn đợc các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu v gia cỏc cm t .


- Ôn luyện về từ chỉ sự vật- Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mÉu.
II. §å dïng:


- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Bảng phụ, VBT Tiếng Việt…


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:



- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.


3. Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho:
- Gọi HS đọc Y/C và đọc câu văn đề bài
cho.


- Y/C gạch chân dới các từ chỉ sự vật trong
câu văn đã cho.


- HS nhËn xÐt bài của bạn trên bảng.
- GV cho điểm.


4. Vit bn tự thuật theo mẫu:
- HS đọc Y/C của BT và tự làm bài.
- Gọi 1 số em đọc bài tự thuật của mình.
- Nhận xét , cho điểm.


5. Cđng cè dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Dn HS v nh ôn lại các bài tập đọc đã
học.


- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.


- Đọc bài.



- Làm bài cá nhân- 2 HS lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ôn tập cuối học kỳ 1</b>



Tiết 2.



I. Mục tiêu:


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện về cách tự giới thiệu.
- Ôn luyện về dấu chấm.


II. §å dïng:


- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Bảng phụ, VBT Tiếng Việt, tranh minh hoạ BT 2.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.


3. Đặt câu tự giới thiệu:
- Gọi HS đọc Y/C đề bài


- HS khá đọc lại tình huống1.


- Y/C 1 HS làm mẫu.- HD HS nói đủ tên và
quan hệ của em với bạn l gỡ?


- 1 số HS nhắc lại câu giới thiệu.


- Y/C HS thảo luận cặp đơi để tìm cách nói
lời giới thiệu trong 2 tình huống cịn lại.
- HS núi li gii thiu.


- Nhận xét bài của bạn - GV cho điểm.
4. Ôn luyện về dấu chấm:


- HS c Y/C của BT và đọc đoạn văn.
- Y/C HS tự làm BT sau đó chép lại cho
đúng chính tả.


- Nhận xét , cho điểm.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc.


- Dặn HS về nhà ôn lại các bi tp c ó
hc.


- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.


- 3 HS c bi, mi em đọc 1 tình huống.
- Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn emkhi


em đến nhà bạn lần đầu.


- 1 HS khá làm mẫu.VD: Cháu chào bác ạ!
Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc.
Tha bác, Ngọc có nhà không ạ.


- HS thực hành.


- Lm bi cá nhân- 2 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân.- 3 HS lờn bng.


<b>Ôn tập cuối học kỳ 1</b>



Tiết 3.



I. Mơc tiªu:


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

II. §å dïng:


- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- 4 lá cờ.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.


2. Ôn luyện tập đọc và HTL:


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.


3.Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Gọi HS đọc Y/C , sau đó tổ chức cho HS
thi tìm mục lục sách .


Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách SGV.
- Kết thúc, đội nào tìm đợc nhiều bài tập
đọc hơn là i thng cuc.


- GV cho điểm.
4. Viết chính tả:


- GV đọc đoạn văn 1 lợt – 2 HS đọc li.
? on vn cú my cõu?


? Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
? Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Y/C HS viết bảng: quyết trở thành, giảng
lại


- GV đọc bài cho HS viết .
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm điểm và nhận xét.
5. Củng cố dặn dị:



- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS về nhà ơn lại các bài tập đọc đã
học.


- 7,8 HS lÇn lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.


- Đọc bài- Nghe GV phổ biến cách chơi và
chuẩn bị chơi.


- 2 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- Có 4 câu.


- Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên riêng.
Các chữ Đầu, ở , Chỉ, phải viết hoa vì là
chữ đầu câu.


- Cã dÊu chÊm.


- Thùc hµnh viết bảng.
- Nghe - viết


- HS soát lỗi.


<b>Ôn tập ci häc kú 1</b>



TiÕt 4.




I. Mơc tiªu:


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn luyện về từ ch hot ng v cỏc du cõu.


- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giíi thiƯu.
II. §å dïng:


- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Bảng phụ, VBT Tiếng Việt…


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chÊm ®iĨm.


3. Ơn luyện về từ chỉ hoạt động:


- Gọi HS đọc Y/C và đọc đoạn văn trong
bài.


- Y/C gạch chân dới 8 từ chỉ hoạt động


trong đoạn văn đã cho.


- HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- GV cho điểm.


4. Ôn luyện về các dấu chấm câu:


- HS c li đoạn văn đọc cả các dấu câu.-
? Trong bài cú nhng du cõu no?


? Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
- Dấu chấm, ..ở đâu trong câu?


5. Ôn luyện về cách nói lời an ủi và lời tự
giới thiƯu:


- HS đọc tình huống.


? Nếu em là chú cơng an , em sẽ hỏi thêm
những gì để đa em nh v nh?


- Y/C HS thực hành theo cặp .
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- GV kÕt ln, cho điểm.


5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại các bài tập đọc .



- c bi.


- Làm bài cá nhân- 1 HS lên bảng làm.
( nằm, lim dim, kêu, chay, vơn mình, dang,
vỗ, gáy.)


- HS c bi.


- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu
ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu 3 chấm.
- Viết ở giữa câu văn.


- HS trả lời.


- 2 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- 2 HS khá làm mẫu- HS tự làm.


- HS thùc hµnh.


- Các nhóm trình bày.


<b>Ôn tập cuối học kỳ 1</b>



Tiết 5.



I. Mơc tiªu:


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động.


- Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị.


II. §å dïng:


- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Tranh minh hoạ BT 2.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.


3. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu
với từ chỉ hoạt động.


- Treo tranh minh hoạ và Y/C HS gọi tên
hoạt động đợc vẽ trong tranh.


- Y/C HS đặt câu với từ : Tập thể dục.
- Y/C HS tự đặt câu với các từ khác .
- HS nhận xét bài của bạn .


- GV cho ®iĨm.



4. Ơn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề
nghị:


- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.
- Y/C HS nói lời của em trong tình huống1.
- Y/C HS suy nghĩ và viết lời nói của em
trong các tình huống cịn lại vào vở BT.
- HS đọc bài của mình.


- NhËn xÐt , cho ®iĨm.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Dn HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã
học.


- 3 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- HS phát biểu. VD: Chúng em mời cô đến
dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt
Nam 20-11 của lớp ạ!


- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài.


Ôn tập cuối học kỳ 1



TiÕt 6.



I. Mơc tiªu:


- Ơn luyện tập đọc và hc thuc lũng.


- Ôn luyện về kĩ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài.
- Ôn luyện kĩ năng viết tin nhắn.


II. Đồ dùng:


- Phiu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Tranh minh hoạ BT2.


III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.


3. Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho
chuyện:


- Gọi HS đọc Y/C đề bài .


- Y/C HS quan sát tranh 1.


? Trên đờng phố, mọi ngời và xe cộ đi lại
thế nào?


? Ai đang đứng trên lề đờng?


? Bà cụ định làm gì? bà đã làm đợc việc bà
muốn cha?


- Y/C HS kể lại toàn bộ nội dung tranh.
- Y/C quan s¸t tranh 2:


? Lúc đó ai xuất hiện?


? Theo em cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà
cơ. H·y nãi lêi cđa cËu bÐ?


? Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà
cụ?


- Y/C QS tranh 3 và nêu nội dung tranh 3.
- Y/C HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS đặt tên cho truyện.


4. Viết tin nhắn:- HS đọc Y/C của bài.
? Vì sao em phải viết tin nhắn?


? Néi dung tin nhắn cần những gì?
- Nhận xét , cho điểm.



- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.


- 1 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- Trên đờng phố ngời và xe đi lại tấp nập.
- Có 1 bà cụ già đang đứng bên lề đờng.
- Bà cụ định sang đờng nhng mãi vẫn cha
sang đợc.


- Thùc hµnh kĨ chun theo tranh 1.
-Mét cËu bÐ xt hiƯn.


- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.


- Cậu bé đa bà cụ qua đờng.


- HS kÓ nèi tiÕp theo néi dung từng tranh.
- Đọc bài.


- Vì cả nhà bạn đi vắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giê häc.


- Dặn HS về nhà ôn lại các bài tp c ó
hc.


<b>Ôn tập cuối học kỳ 1</b>




Tiết 7.



I. Mơc tiªu:


- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm của ngời và vật.
- Ơn luyện về viết bu thiếp.


II. §å dïng:


- Phiếu viết tên các bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiªu.
2. KiĨm tra HTL:


- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.


3. Ôn luyện các từ chỉ đặc điểm của ngời
và vật:


- Gọi HS đọc Y/C BT 2.


? Sự vật đợc nói đến trong câu: Càng về


sáng, tiết trời càng lạnh giá. Là gì?
? Càng về sáng, tiết trời ntn?


? Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời
khi về sáng ?


- Y/C tù làm các câu còn lại và báo cáo kết
quả làm bài .


- HS nhận xét bài của bạn.
- GV cho ®iĨm.


4. Ơn luyện về cách viết bu thiếp:
- HS đọc Y/C của BT 3.


- Y/C HS tự làm sau đó gọi 1 số em đọc bài
làm.


- NhËn xÐt , cho điểm.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS về nhà ôn lại các bài tập đọc ó
hc.


- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chän
bµi.


- 1 HS đọc thành tiếng- Cả lớp đọc thm.
- L tit tri.



- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.


b. vàng tơi, sáng trng, xanh mát.
c. siêng năng, cần cù.


- Đọc bài.


- Làm bài cá nhân.


<b>Ôn tập cuối học kỳ 1</b>



TiÕt 8.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.


- Ơn luyện cách nói câu đồng ý, khơng đồng ý.


- Ơn luyện cách viết đoạn văn ngắn ( 5 câu ) theo chủ đề cho trớc .
II. Đồ dùng:


- Phiếu viết tên các bài bài thơ cần kiểm tra HTL.
III. Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:



- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.


3. Ơn luyện cách nói đồng ý, không đồng
ý:


- Gọi HS đọc Y/C đề bi.


- Y/C 2 HS làm mẫu tình huống 1.


- Y/C 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo
tình huống .


- HS các nhóm trình bày.
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV cho điểm.


4. Vit khong 5 cõu núi về 1 bạn lớp em.-
- HS đọc Y/C của BT


- Y/C HS tự làm – Sau đó đọc bài làm.
- Nhận xét , cho điểm.


5. Cđng cè dỈn dß:
- NhËn xÐt giê häc.


- Dặn HS về nhà ơn lại các bài tập đọc đã
học.



- 7,8 HS lÇn lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.


- HS c bi.


- Làm mẫu: +Hà ơi, xâu giúp bà cái kim!
+ Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà ngay đây ạ!
- Từng cặp HS lµm.


- HS đọc.


- HS tự làm và đọc bài lm.


<b>Ôn tập cuối học kỳ 1</b>



Tiết 9.( Bài luyện tập )



I. Mơc tiªu:


- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
- Ôn tập về cặp từ cùng nghĩa.
- Củng cố mẫu câu: Ai thế nào?
II. Tiến hành:


1. GV nªu Y/C cña tiÕt häc.


2. Y/C HS mở SGK và đọc thầm văn bản : Cò và vạc.
3. Y/C HS mở vở BT v lm bi cỏ nhõn.


4. Chữa bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 10</b>
Bài luyện tập.
I. Mục tiêu:


- Luyện kĩ năng viết chÝnh t¶ .


- Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trớc.
II. Cách tiến hành:


1. Nêu nội dung và Y/ C tiết học .
2. Đọc bài đàn gà mới nở.


3. Y/C 1 HS đọc lại sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
4. Y/C HS nêu cách trỡnh by bi th.


5. Đọc bài thong thả cho HS viết.
6. Đọc bài cho HS soát lỗi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×