Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.02 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>1. §äc : </b></i>
- Đọc trơn đợc cả bài.
- Đọc đúng các từ ngữ: nuốt, ngoạm, rắn nớc, Long Vơng, đánh tráo….
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ .
- NhÊn giäng ë mét sè tõ kể về sự thông minh, tình nghĩa của chó mèo.
<i><b>2. HiÓu : </b></i>
- Hiểu đợc ý nghĩa của các từ mới : Long Vơng, thợ kim hoàn, đánh tráo…
- Hiểu đợc đặc điểm tính cách của Na là một cơ bé tốt bụng.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện : Khen ngợi những con vật nuôi trong nhà thông minh và
tình nghĩa.
II. §å dïng:
- Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- KT 2 HS đọc thuộc lòng và TLCH bài:
Đàn gà mới n.
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới :</b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bài :</i>
- Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?
- Thỏi ca nhng nhõn vt trong tranh ra
sao?
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
<i>2.2. Luyện đọc đoạn 1,2,3:</i>
a. §äc mÉu:
- GV đọc mẫu lần 1
-Y/C 1HSkhá đọc.
b. HD phát âm từ khó:
- GV giới thiệu từ cần luyện phát âm và gọi
HS đọc.
c. HD ngắt giọng câu văn dài:
- Giới thiệu câu cần luyện ngắt giọng và tổ
d. Đọc từng đoạn:
- Y/C HS c tip ni theo từng đoạn trớc
lớp, GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
- Chia nhóm HS và theo dõi HS c theo
nhúm
- Đọc thuộc lòng bài thơ và TLCH .
- Chó và mèo đang âu yếm bên cạnh một
chàng trai.
- Rất tình cảm.
- HS theo dừi SGK, đọc thầm sau đó đọc
chú giải.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi.
- 4 HS đọc cá nhân, đồng thanh các từ khó.
- Xa/ có chàng trai/ thấy một bọn trẻ định
giết con rắn nớc/ liền bỏ tiền ra mua,/ rồi
thả rắn đi.// Không ngờ/ con rắn ấy là con
của Long Vơng.//
e. Thi đọc:
- Tổ chức cho các nhóm HS thi đọc đồng
thanh, cá nhân.
- Nhận xét ,cho điểm..
g. Cả lớp đọc đồng thanh:
- Y/C cả lớp đọc ng thanh.
<i>2.3. Tìm hiểu đoạn 1,2,3:</i>
- Gi HS c v TLCH:
? Gặp bọn trẻ định giết con rắn chàng trai
đã làm gì?
? Con rắn đó có gì kì lạ ?
? Con rắn tặng chàng trai vật quý gì?
? Ai đánh tráo viên ngọc ?
? Vì sao anh ta lại tìm cách đánh tráo viên
ngọc ?
? Thái độ của chàng trai ra sao?
- Chó mèo đã làm gì để lấy lại đợc ngọc
quý ở nhà thợ kim hồn?
- GV chun tiÕp.
- HS các nhóm thi đọc .
- HS đọc
- Bá tiÒn ra mua rắn rồi thả rắn đi.
- Nó là con của Long Vơng.
- Một viên ngóc quý.
- Ngời thợ kim hoàn .
- Vì anh ta biết đó là viên ngọc q.
- Rất buồn.
- Mèo bắt chuột, nó sẽ khơng ăn thịt nếu
chut tỡm c ngc.
<b>( TĐ : Tìm ngọc.)</b>
<b>Hot ng dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i>2.4.Luyện đọc các đoạn 4,5,6:</i>
a. Đọc mẫu:
-Gv c mu.
b. HD phát âm từ khó:
- GV giới thiƯu tõ khã
c. HD ng¾t giäng :
- Giíi thiƯu các câu cần luyện ngắt giọng
và tổ chức cho HS lun ng¾t giäng.
- Y/C HS đọc nghĩa từ mới.
d. Luyện đọc cả đoạn:
e. Thi giữa các nhóm:
g. Đọc đồng thanh:
<i>2.5. Tìm hiểu các đoạn 4,5,6:</i>
- Gi HS c v TLCH:
? Chuyện gì xảy ra khi chó ngậm ngọc
mang vỊ?
? Khi bị cá đớp mất ngọc , chó, mèo ó lm
gỡ?
? Lần này con nào sẽ mang ngọc về?
- 1 HS đọc mẫu, cả lớp theo dõi SGK và
đọc thầm theo.
- HS luyện đọc từ khó.
- 4 HS đọc cá nhân, cả lớp đồng thanh câu:
Mèo liền nhảy tới/ ngoạm ngọc/ chạy
biến.// Nào ngờ,/ vừa đi một qng/ thì có
con quạ sà xuống/ đớp ngọc/ rồi bay lên
cao.//
- HS đọc và TLCH.
- Chã lµm rơi ngọc và bị một con cá lớn
nuốt mất .
- Rình bên sơng, thấy có ngời đánh đợc con
cá lớn , mmổ ruột cá có ngọc. Mèo liền
nhảy tới ngoạm ngọc chạy.
? Chúng có mang đợc ngọc về khơng?
vì sao?
? MÌo nghÜ ra kÕ gì?
? Quạ có bị mắc mu không? Và nó phải
làm gì?
? Thỏi ca chng trai ntn khi ly li c
ngc quý?
? Tìm những từ ngữ khen ngợi Chó và
Mèo?
<i>2.6. Luyn c li truyn:</i>
- GV nghe và chỉnh sửa lỗi cho HS.
<i><b>3. Củng cố dặn dß: </b></i>
- Gọi 2 HS đọc nối tiếp .
- Qua câu chuỵên này , em hiểu đợc điều
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
-Nhận xét tiết học, dặn HS đọc lại truyện
và chuẩn bị bài sau.
- Khơng. Vì bị một con quạ đớp lấy rồi bay
lên cao.
- Giả vờ chết để lừa quạ.
- Qơa m¾c mu, liền van lạy xin trả lại ngọc.
- Chàng trai vô cïng mõng rì.
- Thơng minh , tình nghĩa.
- HS đọc.
- Đọc và TLCH:
- Chó và Mèo là những con vật gần gũi, rất
thông minh và tình nghĩa.
- Phải sống thật đoàn kết, tốt với mọi ngời
xung quanh.
- Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý của GV kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ nội dung câu
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt, điệu bộ .
- Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với từng nội dung của chuyện .
- Biết theo dõi lời bạn kể và biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.
II. Đồ dùng :
- Tranh SGK ( phãng to )
iii. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học </b>
<i><b>1 . Bµi cị:</b></i>
_ 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện :
Con chó nhà hàng xóm.
<b>- </b>Nhận xét cho điểm.
<i><b>2 . Bài mới:</b></i>
<i>2.1.Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD kể chuyện :</i>
a. Kể lại từng đoạn câu chuyện :
+ Bớc 1 : Kể theo nhãm :
- Y/C HS chia nhãm , dùa vµo tranh và gợi
ý kể cho nhau nghe.
+ Bớc 2 : KĨ tríc líp :
.- 6 HS khá kể nối tiếp theo tranh để tạo
thành 1 câu chuyện.
- Y/C HS c¶ líp nhËn xÐt .
- HS kể .
- Mỗi nhóm 6 em lần lợt kể từng đoạn theo
tranh.
- HS kể.
GV gợi ý HS bằng cách đặt câu hỏi.
Tranh1: ? Do đâu chàng trai có đợc viên
ngọc quý?
? Thái độ của chàng trai ra sao khi đợc tặng
ngọc?
Tranh2: ? Chàng trai mang ngọc về và ai đã
đến nhà chàng?
? Anh ta đã làm gì với viên ngọc?
? Thấy mất ngọc Chó và Mèo đã làm gì?
Tranh 3: ? Tranh vẽ 2 con gì?
? Mèo đã làm gì để tìm đợc ngọc ở nhà
Tranh4: Tranh vÏ cảnh ở đâu?
? Chuyn gỡ ó xy ra vi chú v mốo?
Tranh 5:
? Chó và Mèo đang làm gì?
? Vì sao Quạ lại bị mèo vồ?
Tranh 6: ? Hai con vật mang ngọc về, thái
độ của chàng trai ra sao?
? Theo em, hai con vật đáng yêu ở im
no?
b.Kể lại toàn bộ câu chuyện :
- Gọi HS tiếp nối nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện .
- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3 . Củng cố dặn dò :</b></i>
? Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào?
Khen ngợi về điều gì?
- Nhận xét tiết học , dặn HS về nhà kể cho
- Cứu một con r¾n ….
- RÊt vui.
- Ngời thợ kim hồn.
- Tìm mọi cách đánh tráo.
- Xin đi tìm ngọc.
- MÌo vµ Chuét.
- Bắt đợc chuột và hứa sẽ không ăn thịt nu
nú tỡm thy ngc.
- Trên bờ sông.
- Ngc b cỏ đớp mất. Chó và Mèo …
- Mèo vồ quạ . Quạ lạy van và trả lại ngọc
cho Chó .
- Vì nó đớp ngọc trên đầu mèo .
- Mừng rở .
- Rất thông minh và tình nghĩa.
- HS thực hành kể nối tiếp nhau.
- 2 HS kể lại câu chuyện .
- Nghe- viết chính xác đoạn tóm tắt nội dung câu chuyện: Tìm ngọc.
- Viết đúng một số tiếng có vần ui/ uy, et/ ec, phụ âm đầu r/d/gi.
ii. Đồ dùng :
Bảng phụ chép sẵn nội dung tóm tắt chuyện tìm ngọc và nội dung BT 3.
iii. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1.Bµi cị: </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng, GV đọc các từ khó
cho HS viết, Y/C cả lớp viết vào bảng con.
- Nhận xét và cho điểm.
<i><b>2. Bµi míi :</b></i>
<i>2.1. Giíi thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD viết chính tả:</i>
a.Ghi nh ni dung on viết
- Đọc đoạn viết.
- Gọi HS đọc lại đoạn văn.
? Đoạn văn này nói về những nhân vật nào?
? Ai tặng cho chàng trai viên ngọc?
? Nh đâu mà Chó và Mèo lấy đợc ngọc
quý?
? Chã và Mèo là những con vật thế nào?
b. HD cách trình bày:
? on vn cú my cõu ?
? Hãy đọc những chữ viết hoa trong bài?
c.HD viết từ khó :
- §äc cho HS viÕt các từ khó vào bảng con.
d.Viết chính tả:
- GV đọc cho HS viết.
e. Soát lỗi :
- GV đọc cho HS soát lỗi
g. Chấm bài : - Chấm và nhận xét.
<i>2.3. HD lµm bài tập:</i> ( SGV )
<i>2.4. Học bảng chữ cái:</i>
<i><b>3.Củng cố dặn dò : - GV nhận xét giờ học</b></i>
- Dặn HS về nhà làm BT chính tả.
- HS viết : trâu, ruộng, nối nghiệp, quản
công, nông gia.
- c thầm theo GV
- 2,3 HS đọc lại bài.
- Chã, MÌo và chàng trai
- Long Vơng.
- Nhờ sự thông minh, nhiều mu mẹo.
- Rất thông minh và tình nghĩa.
- .. có 4 c©u .
- Các chữ tên riêngvà các chữ cái ng u
cõu.
- Viết các từ : Long Vơng, mu mĐo, …
- HS nghe – viÕt.
- §ỉi vë , dùng bút chì soát lỗi .
1. Đọc :
- HS đọc trơn đợc cả bài ; giọng kể tâm tình và thay đổi theo từng nội dung.
- Đọc đúng các từ : gấp gáp, roóc… roóc, gõ mỏ, dắt bầy con…
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ...
2. Hiểu :
- HiĨu néi dung cđa bµi : Loµi gµ cịng biÕt nãi chun víi nhau vµ sống tình cảm
nh con ngời.
ii. Đồ dùng :
- Bảng phụ , tranh minh hoạ.
iii. Các hoạt động dạy học :
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- KT 3 HS đọc và TLCH bài tìm ngọc
- Nhận xét cho điểm.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2.Luyện đọc:</i>
a. §äc mÉu
- GV treo tranh và đọc mẫu lần 1
-1 HS khá đọc mu ln 2.
b.HD phát âm từ khó
- Gii thiu cỏc từ cần luyện phát âm và
Y/C HS đọc .
- Y/C HS đọc nối tiếp câu .
c. HD ngắt giọng :
d. Đọc cả bài:
- Y/C HS c c bi trc lp .
- Y/C HS chia nhóm và luyện đọc
e. Thi c
b.c ng thanh
<i>2.3.Tìm hiểu bài:</i>
? Gà con biết trò chuyện với mẹ từ khi
nào?
? Gà Mẹ nói chuyện với con bằng cách
nào?
? G con ỏp li m th no?
? Từ ngữ nào cho thấy gà con rất yêu mẹ ?
? Gà mẹ báo cho con biết không có chuyện
gì nguy hiểm bằng cách nào?
- Gọi HS bắt trớc tiếng gà.
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết Tai
hoạ! Nấp mau!
? Khi nào lũ con lại chui ra?
- Gi HS c ton bi.
? Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
- Lồi gà cũng có tình cảm, biết u thơng
đùm bọc nhau nh con ngời.
- GV nhËn xÐt giê häc .
- Y/C HS về nhà quan sát các con vật nu«i
-HS đọc bài
- Theo dõi và đọc thầm
- HS đọc cá nhân , đồng thanh các từkhó ,
từ dễ lẫn .
- Mỗi HS đọc một câu nối tiếp đến hết .
- Luyện đọc các câu: Từ khi đàn gà con cịn
nằm trong trứng,/ gà mẹ đã nói chuyện với
chúng/ bằng cách gõ mỏ lên vỏ trứng,/ cịn
chúng/ thì phát tín hiệu/ nũng nịu đáp lời
mẹ .//
- Một số HS đọc cả bài trớc lớp .
- Thực hành đọc trong nhóm.
- Tõ khi cßn n»m trong trøng.
- Gâ má lªn vá trøng.
- Phát tín hiệu nũng nịu đáp lại.
- Nũng nịu.
- Kêu đều đều” cúc…cúc…cúc”
- Cỳccỳccỳc.
- Xù lông, miệng kêu liên tục, gấp gáp
roóc, roãc”
- Khi mẹ “ cúc…cúc….cúc” đều đều.
- Đọc bài.
trong gia đình.
- Mở rộng và hệ thống hố vốn từ về loà vật.
- Biết dùng đúng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật.
- Bớc đầu biết so sánh các đặc điểm ; Biết nói câu có dùng ý so sánh.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ SGK , bảng phụ ghi nội dung BT2, 3.
<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học</b>
<i><b>1.Bµi cị: </b></i>
<b>- </b>KT 2HS
<b>- </b>NhËn xét cho điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD làm bµi tËp:</i>
Bài 1:Treo các bức tranh lên bảng.
- 1 HS c bi
- Y/C 4 HS lên bảng làm bài
- Nhận xét bài làm.
_ Y/C HS tìm các câu tục ngữ, thành ngữ,
ca dao nói về các loài vËt.
Bµi 2:
- Gọi 1 HS nêu Y/C của bài.
- Gọi HS đọc câu mẫu.
- Gọi HS đọc câu của mình.
- Đặt câu có từ ngữ chỉ đặc điểm
- Chọn mỗi con vật dới đây 1 từ chỉ đúng
đặc điểm của nó
- HS ë díi lµm miƯng.
- Khoẻ nh trâu
- Thêm hình ảnh so sánh vào các từ dới đây
- Đẹp nh tiên. ( Đẹp nh tranh.)
Bµi 3:
- Gọi HS đọc Y/C .
- Gọi HS đọc mẫu.
- HS làm theo cặp
– HS khác nhận xét bổ sung.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà làm BT 2,3 vào vở.
- Y/C HS chuẩn bị bài sau.
- Dùng cách nói trên để viết nốt các câu
sau;
- Mắt con mèo nhà em tròn nh hòn bi ve.
- Vit đúng, viết đẹp chữ Ô, Ơ hoa .
- Biết cách nối nét từ các chữ Ô, Ơ sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: Ơn sâu nghĩa nặng.
II. Đồ dùng:
- Mẫu chữ Ô, Ơ hoa đặt trong khung chữ , vở tập viết 2/1
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1Bµi cị:- KT vë tËp viÕt.</b></i>
- Y/C viết chữ O, Ong vào bảng con.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bài:</i>
<i>2.2. HD viết chữ hoa:</i>
a. Quan sát số nét, quy trình viết Ô, Ơ.
- HS lần lợt so sánh chữ Ô, Ơ và chữ O?
? Chữ O hoa gồm mấy nét? Đó là những
nét nào? Nêu quy trình viết chữ hoa?.
? Dấu phụ chữ Ô giống hình gì?
? Dấu phụ chữ Ơ giống hình gì?
- GV Y/C HS vit ch Ơ, Ơ hoa vào khơng
trung sau đó cho các em viết vào bảng con.
<i>2.3. HD viÕt côm tõ øng dơng:</i>
a. Giíi thiƯu cơm tõ øng dơng:
- HS mở vở tập viết, đọc cụm từ ứng dụng
? Ơn sõu ngha nng ngha l gỡ?
b. Quan sát và nhận xét:
? Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng
nào?
? So sánh chữ Ơ và chữ n
? Những chữ nào có chiều cao bằng chữ O?
? Khi viết: Ơn- ta viết nét nối giữa Ơ và n
ntn?
? Khoảng cách giữa các chữ.bằng chừng
nào?
c. Viết bảng:- Y/C viết chữ Ơn vào bảng.
<i>2.4. HD viết vào vở tập viết:</i>
- GV chỉnh sửa lỗi.- Thu và chấm
- Thu vở
- HS viết .
- Chữ Ô, Ơ có thêm dấu phụ.
- HS trả lời.
- Hình chiếc nón.
- Hình dấu hỏi.
- Viết bảng con.
- Đọc: Ơn sâu nghĩa nặng.
- Có tình nghĩa sâu nặng với nhau.
- Gồm 4 tiếng là : Ơn, sâu, nghĩa, nặng.
- Chữ Ơ cao 2,5 li, ch÷ n cao 1 li.
- Ch÷ h, g.
- Tõ điểm cuối Ơ lia bút viết chữ n .
- ... bằng chữ o.
<i><b>3. Củng cố dặn dò :- GV nhËn xÐt giê häc </b></i>
- Y/C HS vÒ nhà hoàn thành nốt bài viết.
<i><b>1. Đọc:</b></i>
- c trn c c bi .- Đọc đúng các từ có vần khó: quyển vở, hí hoáy, ….
- Nghỉ hơi đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ
- Giọng đọc vui, phân biệt đợc lời của từng nhân vật.
<i><b>2. Hiểu: </b></i>
- HiĨu nghÜa c¸c tõ míi.
- Hiểu tính hài hớc của câu chuyện: Cậu bé vẽ ngựa không ra ngựa, lại vẽ thêm sừng để
nú thnh con bũ.
II. Đồ dùng:
- Tranh SGK , bảng phô.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Bµi cị: </b></i>
- Gọi 2 HS đọc - Trả lời câu hỏi bài:
Gà “ tỉ tê “ vi g.
- Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>2. Bài míi: </b></i>
<i>2.1. Giíi thiƯu bµi:</i>
- Treo tranh vµ hái: Tranh vẽ cảnh gì?
- Bức tranh vẽ con gì?
- Ghi tên bài lên bảng
<i>2.2. Luyn c:</i>
a. Đọc mẫu:
- GV c mẫu lần 1.
b. HD, luyện phát âm từ khó:
-Chỉ các từ khó Y/C HS đọc
- Y/C HS đọc từng câu của bài.
c. HD ngắt giọng:
- HD HS ng¾t giäng từng câu.
d. Đọc từng đoạn:
- Y/C HS c ni tip từng đoạn trớc lớp.
- Y/C luyện đọc theo nhóm.
e. Thi c:
<i>2.3. Tìm hiểu bài:</i>
? Bin ham vẽ ntn?
? Thấy Bin ham vẽ mẹ đã làm gì?
? Mẹ muốn Bin vẽ con gì?
? Nghe mẹ bảo Bin đã làm gì?
- HS giải nghĩa từ : Hí hốy.
- HS đọc bài và TLCH
- CËu bÐ ®ang khoe víi mĐ bøc vÏ.
- MĐ kh«ng hiĨu cËu bÐ vÏ con g×.
- Đọc thầm theo – 1 HS khá đọc mẫu lần2
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS ni tip nhau c.
- HS thực hành ngắt giọng câu:
ỳng,/ không phải con ngựa.// Thôi,/ để
con vẽ thêm hai cái sừng/ cho nó thành con
bị vậy.//
- Đọc nối tiếp tng on.
- Thc hnh c trong nhúm.
- Trên nền nhà, ngoài sân gạch, chỗ nào
cũng có bức vẽ của em.
- B»ng phÊn ,b»ng than.
- Mua cho Bin 1 quyÓn vở vẽ và hộp bút chì
màu.
- Con ngựa nhà mình.
- Mang vở và bút ra tận chuồng ngựa, vừa
ngắm, vẽ rồi lại xoá, xoá rồi lại vẽ, hí hoáy
rÊt l©u råi cịng xong.
? Vì sao mẹ hỏi: “ Con vẽ gì đây?”
? Thái độ của mẹ ra sao?
? Bin định chữa bức vẽ ntn ?
- Cho HS xem tranh con bò.
? Bức tranh Bin vẽ con gì?
- vậy phải khuyên Bin thế nào để cậu bé
khỏi buồn và sẽ vẽ lại.
<i><b>3. Cđng cè dỈn dß :</b></i>
- Gọi HS đọc lại truyện theo vai.
? Cậu Bin đáng cời ở điểm nào?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà đọc lại truyện và chuẩn b
bi sau.
- Vì Bin vẽ chẳng giống con ngựa.
- Rất ngạc nhiên.
- Thờm 2 cỏi sng thnh con bò.
- Chẳng giống ngựa , chẳng giống bò.
- HS nêu.
- 3 HS c.
- HS nhn xột.
I. Mục tiêu:
- Chép lại đúng đoạn : Khi gà mẹ thong thả…. Mồi ngon lắm.
- Củng cố quy tắc chính tả phân biệt ao/ au; et/ éc; r/d/gi
- Viết đúng câu có dấu ngoặc kép.
II. §å dïng:
- Bảng phụ có ghi quy tắc chính tả ao/ au; et/ ec; r/d/gi
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>
<i><b>1. Bài cũ:</b></i>
- KT HS viết chính tả
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i>2.1. Giíi thiƯu bµi: </i>
<i>2.2. HD tËp chÐp:</i>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
- GV đọc đoạn viết.- HS đọc lại.
? Đoạn viết này nói về con vật nào?
? Đoạn văn nói n iu gỡ?
- Đọc câu văn lời của gà mẹ nói với gà con.
b. HD cách trình bày:
? Đoạn trích này có mấy câu?
? cn dựng du cõu no ghi lời gà mẹ ?
? Những chữ nào cần viết hoa?
c. HD viết từ khó:
- Đọc các từ khó và Y/C HS viết
- Chỉnh sửa lỗi cho HS
d. Tập chép :
- HS nhìn bảng viết
e. Soát lỗi, chấm bài:
<i>2.3. HD làm BT chính tả: ( SGV )</i>
<i><b>3. Củng cố dặn dò:</b></i>
- Nhn xột gi hc, tuyờn dng em viết đẹp
- Dặn HS ghi nhớ quy tắc chính tả va hoc.
- Gà mẹ và gà con.
- Cách gà mẹ báo tin cho con biết: Không
có gì nguy hiểm, có mồi ngon, lại đây.
- 4 câu.
- Dấu 2 chấm và dấu ngoặc kép.
- Những chữ đầu câu.
- Viết các từ khó vào bảng con.
- HS nhìn viết
- Biết nói câu thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú.
- Nghe v nhn xét đợc ý kiến của các bạn trong lớp.
- Biết cách lập thời gian biểu.
II. §å dïng:
- Tranh minh hoạ bài tập 1- bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
<i><b>1. Bµi cũ: </b></i>
- 2 HS lên bảng: Đọc bài viết về con
vật nuôi- Đọc thời gian biểu buổi tối.
- Nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Dạy bài mới : </b></i>
<i>2.1. Giới thiệu bµi: </i>
? Khi thấy ngời khác vui hay buồn thái
ca em ra sao?
? Khi ngời khác tặng em mét mãn quµ em
sÏ thÊy thÕ nµo?
- GV giíi thiƯu bµi.
<i>2.2.HD lµm bµi tËp: </i>
Bài 1: - HS quan sát tranh
- Gọi HS đọc Y/C của bài
- 1 HS đọc lời nói của cậu bé.
? Lời nói của bạn nhỏ thể hiện thái độ gì?
Bài 2:
- HS trình bày.
- Em cần chào hỏi.
- Em phải tự giới thiƯu.
- Vui th× cïng vui, bn th× chia bn…
- RÊt sung síng.
- HS quan sát.
- Đọc đề bài 1
- Ơi! Quyển sách đẹp quá! Con cảm ơn mẹ!
- Ngạc nhiên và thích thú.
- HS đọc Y/C của bi
- Nhiều HS nói câu của mình.
- GV sửa cho HS
Bµi 3:
- Gọi HS đọc Y/C
- HS hoạt động theo nhóm.
- HS đọc bài làm, lắng nghe và nhận xét.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc
- Dặn HS thực hành những điều đã học:
- HS c .
- Đại diện các nhóm trình bày.
I. Mục tiªu:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Đọc trơn đợc các bài tập đọc đã học. Tốc độ 45 chữ/phút. Nghỉ hơi đúng sau các dấu
câu v gia cỏc cm t .
- Ôn luyện về từ chỉ sự vật- Ôn luyện về cách viết tự thuật theo mÉu.
II. §å dïng:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Bảng phụ, VBT Tiếng Việt…
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.
3. Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho:
- Gọi HS đọc Y/C và đọc câu văn đề bài
cho.
- Y/C gạch chân dới các từ chỉ sự vật trong
câu văn đã cho.
- HS nhËn xÐt bài của bạn trên bảng.
- GV cho điểm.
4. Vit bn tự thuật theo mẫu:
- HS đọc Y/C của BT và tự làm bài.
- Gọi 1 số em đọc bài tự thuật của mình.
- Nhận xét , cho điểm.
5. Cđng cè dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dn HS v nh ôn lại các bài tập đọc đã
học.
- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.
- Đọc bài.
- Làm bài cá nhân- 2 HS lên bảng làm.
I. Mục tiêu:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện về cách tự giới thiệu.
- Ôn luyện về dấu chấm.
II. §å dïng:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Bảng phụ, VBT Tiếng Việt, tranh minh hoạ BT 2.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.
3. Đặt câu tự giới thiệu:
- Gọi HS đọc Y/C đề bài
- Y/C 1 HS làm mẫu.- HD HS nói đủ tên và
quan hệ của em với bạn l gỡ?
- 1 số HS nhắc lại câu giới thiệu.
- Y/C HS thảo luận cặp đơi để tìm cách nói
lời giới thiệu trong 2 tình huống cịn lại.
- HS núi li gii thiu.
- Nhận xét bài của bạn - GV cho điểm.
4. Ôn luyện về dấu chấm:
- HS c Y/C của BT và đọc đoạn văn.
- Y/C HS tự làm BT sau đó chép lại cho
đúng chính tả.
- Nhận xét , cho điểm.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xÐt giê häc.
- Dặn HS về nhà ôn lại các bi tp c ó
hc.
- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.
- 3 HS c bi, mi em đọc 1 tình huống.
- Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn emkhi
- 1 HS khá làm mẫu.VD: Cháu chào bác ạ!
Cháu là Mai, học cùng lớp với bạn Ngọc.
Tha bác, Ngọc có nhà không ạ.
- HS thực hành.
- Lm bi cá nhân- 2 HS lên bảng làm.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp đọc thầm.
- Làm bài cá nhân.- 3 HS lờn bng.
I. Mơc tiªu:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
II. §å dïng:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- 4 lá cờ.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.
3.Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách.
- Gọi HS đọc Y/C , sau đó tổ chức cho HS
thi tìm mục lục sách .
Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sách SGV.
- Kết thúc, đội nào tìm đợc nhiều bài tập
đọc hơn là i thng cuc.
- GV cho điểm.
4. Viết chính tả:
- GV đọc đoạn văn 1 lợt – 2 HS đọc li.
? on vn cú my cõu?
? Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
? Cuối mỗi câu có dấu gì?
- Y/C HS viết bảng: quyết trở thành, giảng
lại
- GV đọc bài cho HS viết .
- Đọc bài cho HS soát lỗi.
- Chấm điểm và nhận xét.
5. Củng cố dặn dị:
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn HS về nhà ơn lại các bài tập đọc đã
học.
- 7,8 HS lÇn lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.
- Đọc bài- Nghe GV phổ biến cách chơi và
chuẩn bị chơi.
- 2 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- Có 4 câu.
- Chữ Bắc phải viết hoa vì đó là tên riêng.
Các chữ Đầu, ở , Chỉ, phải viết hoa vì là
chữ đầu câu.
- Cã dÊu chÊm.
- Thùc hµnh viết bảng.
- Nghe - viết
- HS soát lỗi.
I. Mơc tiªu:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện về từ ch hot ng v cỏc du cõu.
- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cách nói lời tự giíi thiƯu.
II. §å dïng:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Bảng phụ, VBT Tiếng Việt…
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chÊm ®iĨm.
3. Ơn luyện về từ chỉ hoạt động:
- Gọi HS đọc Y/C và đọc đoạn văn trong
bài.
- Y/C gạch chân dới 8 từ chỉ hoạt động
- HS nhận xét bài của bạn trên bảng.
- GV cho điểm.
4. Ôn luyện về các dấu chấm câu:
- HS c li đoạn văn đọc cả các dấu câu.-
? Trong bài cú nhng du cõu no?
? Dấu phẩy viết ở đâu trong câu?
- Dấu chấm, ..ở đâu trong câu?
5. Ôn luyện về cách nói lời an ủi và lời tự
giới thiƯu:
- HS đọc tình huống.
? Nếu em là chú cơng an , em sẽ hỏi thêm
những gì để đa em nh v nh?
- Y/C HS thực hành theo cặp .
- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
- GV kÕt ln, cho điểm.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn lại các bài tập đọc .
- c bi.
- Làm bài cá nhân- 1 HS lên bảng làm.
( nằm, lim dim, kêu, chay, vơn mình, dang,
vỗ, gáy.)
- HS c bi.
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu 2 chấm, dấu
ngoặc kép, dấu chấm cảm, dấu 3 chấm.
- Viết ở giữa câu văn.
- HS trả lời.
- 2 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- 2 HS khá làm mẫu- HS tự làm.
- HS thùc hµnh.
- Các nhóm trình bày.
I. Mơc tiªu:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu với từ chỉ hoạt động.
II. §å dïng:
- Phiếu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Tranh minh hoạ BT 2.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.
3. Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và đặt câu
với từ chỉ hoạt động.
- Treo tranh minh hoạ và Y/C HS gọi tên
hoạt động đợc vẽ trong tranh.
- Y/C HS đặt câu với từ : Tập thể dục.
- Y/C HS tự đặt câu với các từ khác .
- HS nhận xét bài của bạn .
- GV cho ®iĨm.
4. Ơn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề
nghị:
- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.
- HS nêu.
- Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bài.
- Y/C HS nói lời của em trong tình huống1.
- Y/C HS suy nghĩ và viết lời nói của em
trong các tình huống cịn lại vào vở BT.
- HS đọc bài của mình.
- NhËn xÐt , cho ®iĨm.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dn HS về nhà ôn lại các bài tập đọc đã
học.
- 3 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- HS phát biểu. VD: Chúng em mời cô đến
dự buổi họp mừng Ngày Nhà giáo Việt
Nam 20-11 của lớp ạ!
- HS làm bài cá nhân.
- HS đọc bài.
Ôn tập cuối học kỳ 1
I. Mơc tiªu:
- Ơn luyện tập đọc và hc thuc lũng.
- Ôn luyện về kĩ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài.
- Ôn luyện kĩ năng viết tin nhắn.
II. Đồ dùng:
- Phiu viết tên các bài tập đọc và HTL đã học.
- Tranh minh hoạ BT2.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.
3. Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho
chuyện:
- Gọi HS đọc Y/C đề bài .
? Trên đờng phố, mọi ngời và xe cộ đi lại
thế nào?
? Ai đang đứng trên lề đờng?
? Bà cụ định làm gì? bà đã làm đợc việc bà
muốn cha?
- Y/C HS kể lại toàn bộ nội dung tranh.
- Y/C quan s¸t tranh 2:
? Lúc đó ai xuất hiện?
? Theo em cậu bé sẽ làm gì, nói gì với bà
cơ. H·y nãi lêi cđa cËu bÐ?
? Khi đó bà cụ sẽ nói gì? Hãy nói lại lời bà
cụ?
- Y/C QS tranh 3 và nêu nội dung tranh 3.
- Y/C HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS đặt tên cho truyện.
4. Viết tin nhắn:- HS đọc Y/C của bài.
? Vì sao em phải viết tin nhắn?
? Néi dung tin nhắn cần những gì?
- Nhận xét , cho điểm.
- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.
- 1 HS đọc thành tiếng- HS khác đọc thầm.
- Trên đờng phố ngời và xe đi lại tấp nập.
- Có 1 bà cụ già đang đứng bên lề đờng.
- Bà cụ định sang đờng nhng mãi vẫn cha
sang đợc.
- Thùc hµnh kĨ chun theo tranh 1.
-Mét cËu bÐ xt hiƯn.
- HS tr¶ lêi.
- HS tr¶ lêi.
- Cậu bé đa bà cụ qua đờng.
- HS kÓ nèi tiÕp theo néi dung từng tranh.
- Đọc bài.
- Vì cả nhà bạn đi vắng.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giê häc.
- Dặn HS về nhà ôn lại các bài tp c ó
hc.
I. Mơc tiªu:
- Ơn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm của ngời và vật.
- Ơn luyện về viết bu thiếp.
II. §å dïng:
- Phiếu viết tên các bài thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiªu.
2. KiĨm tra HTL:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.
3. Ôn luyện các từ chỉ đặc điểm của ngời
và vật:
- Gọi HS đọc Y/C BT 2.
? Sự vật đợc nói đến trong câu: Càng về
? Vậy từ nào là từ chỉ đặc điểm của tiết trời
khi về sáng ?
- Y/C tù làm các câu còn lại và báo cáo kết
quả làm bài .
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV cho ®iĨm.
4. Ơn luyện về cách viết bu thiếp:
- HS đọc Y/C của BT 3.
- Y/C HS tự làm sau đó gọi 1 số em đọc bài
làm.
- NhËn xÐt , cho điểm.
5. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà ôn lại các bài tập đọc ó
hc.
- 7,8 HS lần lợt lên bảng, bốc thăm chän
bµi.
- 1 HS đọc thành tiếng- Cả lớp đọc thm.
- L tit tri.
- Càng lạnh giá hơn.
- Lạnh giá.
b. vàng tơi, sáng trng, xanh mát.
c. siêng năng, cần cù.
- Đọc bài.
- Làm bài cá nhân.
- Ôn luyện tập đọc và học thuộc lịng.
- Ơn luyện cách nói câu đồng ý, khơng đồng ý.
- Ơn luyện cách viết đoạn văn ngắn ( 5 câu ) theo chủ đề cho trớc .
II. Đồ dùng:
- Phiếu viết tên các bài bài thơ cần kiểm tra HTL.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu.
2. Ôn luyện tập đọc và HTL:
- Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
- Theo dõi HS đọc, chỉnh sửa lỗi sai .
- GV chấm điểm.
3. Ơn luyện cách nói đồng ý, không đồng
ý:
- Gọi HS đọc Y/C đề bi.
- Y/C 2 HS làm mẫu tình huống 1.
- Y/C 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành theo
tình huống .
- HS các nhóm trình bày.
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV cho điểm.
4. Vit khong 5 cõu núi về 1 bạn lớp em.-
- HS đọc Y/C của BT
- Y/C HS tự làm – Sau đó đọc bài làm.
- Nhận xét , cho điểm.
5. Cđng cè dỈn dß:
- NhËn xÐt giê häc.
- Dặn HS về nhà ơn lại các bài tập đọc đã
học.
- 7,8 HS lÇn lợt lên bảng, bốc thăm chọn
bài.
- HS c bi.
- Làm mẫu: +Hà ơi, xâu giúp bà cái kim!
+ Vâng ạ! Cháu sẽ giúp bà ngay đây ạ!
- Từng cặp HS lµm.
- HS đọc.
- HS tự làm và đọc bài lm.
I. Mơc tiªu:
- Rèn kĩ năng đọc hiểu văn bản.
- Ôn tập về cặp từ cùng nghĩa.
- Củng cố mẫu câu: Ai thế nào?
II. Tiến hành:
1. GV nªu Y/C cña tiÕt häc.
2. Y/C HS mở SGK và đọc thầm văn bản : Cò và vạc.
3. Y/C HS mở vở BT v lm bi cỏ nhõn.
4. Chữa bài.
<b>Tiết 10</b>
Bài luyện tập.
I. Mục tiêu:
- Luyện kĩ năng viết chÝnh t¶ .
- Luyện kĩ năng viết đoạn văn ngắn theo chủ đề cho trớc.
II. Cách tiến hành:
1. Nêu nội dung và Y/ C tiết học .
2. Đọc bài đàn gà mới nở.
3. Y/C 1 HS đọc lại sau đó cho cả lớp đọc đồng thanh.
4. Y/C HS nêu cách trỡnh by bi th.
5. Đọc bài thong thả cho HS viết.
6. Đọc bài cho HS soát lỗi.