Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an kiem tra ngu van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.87 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Gi¸o án kiểm tra lớp 8. Môn Ngữ văn</b>


<b> Năm học 2010 - 2011</b>


<i><b> NS : 30/ 08/ 2010</b></i>
<i><b> NKT : 06/ 09/ 2010</b></i>


<i>Tiết 11, 12: Viết bài tập làm văn số 1</i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt:</b>


- HS biết vận dụng kiến thức đã học về văn tự sự để viết bài
- Biết kết hợp với văn biểu cảm, thể hiện kĩ năng viết đoạn văn


<b>B. Ma trËn</b> :



Møc


<b> độ</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b> NhËn biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu</b> <b> VËn dơng</b> <b> Tæng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


Văn


tự sự C1, c4, C2, C3,
C5,



CII 5 c©u 1 câu
Tổng:


Điểm: 2 câu1,5đ 3 câu1,5 đ 1 câu7,0 đ 5 câu3,0 đ 1 câu7,0 đ
<b>C. Đề bài :</b>


I. <b>Phần trắc nghiệm</b>: ( 3 điểm)Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
trớc câu trả lời đúng.( Câu 1, 2, 3, 5)


<i>1. Tác phẩm Tôi đi học thuộc ph</i>“ ” <i>ơng thức biểu t:</i>
A. T s.


B. Miêu tả.


C. Tự sự kết hợp với biểu cảm.
D. Tự sự kết hợp với nghị luận.


<i>2. Ngụi kể chủ yếu đợc sử dụng trong tác phẩm Tơi đi học</i>“ ” <i>:</i>
A. Ngơi thứ nhất.


B. Ng«i thứ 2.
C. Ngôi thứ 3.


D. Kết hợp ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ 3.
<i>3. Ngôi kể mà tác giả sử dụng rất hợp lí vì:</i>


A. Ngụi k lm tăng tính khách quan cho tác phẩm.
B. Ngơi kể làm cho câu chuyện thêm li kì, hấp dẫn.
C. Ngơi kể phù hợp với nội dung và chủ đề câu chuyện.
<i>4. Hãy điền Đ( đúng) hoặc S( sai) vào ô vuông:</i>



A. Văn bản nhất thiết phải có bố cục 3 phần.
B. Văn bản thờng có bố cục 3 phần.


C. M bi, kết bài phải viết thật độc đáo, vì vậy phải viết dài.
D. Mở bài, kết bài thờng ngắn gọn.


E. Nội dung phần thân bài phải đợc trình bày mạch lạc, phù hợp với kiểu bài và với
ý đồ của ngời viết.


F. Mở bài, thân bài, kết bài, mỗi phần phải đợc viết thành một đoạn văn.
<i>5. Khoanh tròn vào chữ cái trớc nhận xét đúng:</i>


A. Khi chuyển từ đoạn văn này sang đoạn văn khác, cần dùng các phơng tiện liên
kết đoạn văn để văn bản đợc mạch lạc.


B. Khi chuyển từ đoạn văn này sang đoạn văn khác, cần dùng các phơng tiện liên
kết đoạn để đoạn văn đợc truyền cảm.


C. Chuyển đoạn cũng chính là biện pháp để liên kết đoạn văn trong văn bản.
D. Nói chung, khơng cần các phơng tiện liên kết đoạn.


II. <b>PhÇn tù luËn</b>: ( 7 ®iĨm):


Kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên em đợc học tại trờng THCS Lý Thờng Kiệt Thị
trấn.


<b>D.Híng dÉn chÊm tiÕt 11,12: </b>


I. <b>Phần trắc nghiệm:</b> 3 điểm, Các ý 1,2, 3,5, mỗi ý đúng đợc 0,5 điểm, ý 4 đợc 1


điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2. A.
3. C.


4. Lần lợt điền:S, Đ, S, §, §, S.


5. A, C ®iỊn §, B,D ®iỊn S.
II. <b>PhÇn tù luËn</b>: ( 7 ®iĨm)


- Viết thành bài văn hồn chỉnh, đúng thể loại, chữ viết rõ ràng, dễ đọc, ít mắc các
lỗi cơ bản về chính tả và ngữ pháp: 1 điểm.


- Phần thân bài: ( 6 điểm)Nêu đợc các ý chính sau:


+ LÝ do, c¶m xóc khiÕn em nhí lại kỉ niệm ngày đầu tiên học lớp 6 trờng THCS.
+ Sù bì ngì, xèn xang trong bi häc Êy.


+ Tâm trạng của em trớc lúc đến lớp, khi đi trên đờng, khi đến sân trờng và khi vào
trong lớp học.


+ Ngời thân đi cùng em hôm ấy, em đã gặp những ai kỉ niệm mà em nhớ nhất là
gì….


( Tuú từng bài mà giáo viên linh hoạt khi chấm)
<b>Đ. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch:</b>


<b></b>
<b></b>



<b>.</b>


<b></b>


NKT : .../ 09/ 2010
<i>TiÕt 11, 12: Viết bài tập làm văn số 1</i>


Họ tªn:……… Líp ……


§iĨm Lêi phª cđa cô giáo


<b>Đề bài :</b>


I. <b>Phn trc nghim</b>: ( 3 im)Tr lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái
trớc câu trả lời đúng.( Câu 1, 2, 3, 5)


<i>Cõu 1 : Tác phẩm Tôi đi học thuộc ph</i>“ ” <i>ơng thức biểu đạt:</i>
A. Tự sự.


B. Miêu tả.


C. Tự sự kết hợp với biểu cảm.
D. Tự sự kết hợp với nghị luận.


<i>Cừu 2: Ngụi k chủ yếu đợc sử dụng trong tác phẩm Tơi đi học</i>“ ” <i>:</i>
A. Ngơi thứ nhất.


B. Ng«i thø 2.
C. Ngôi thứ 3.



D. Kết hợp ngôi kể thứ nhất và ngôi kể thứ 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. Ngụi k làm cho câu chuyện thêm li kì, hấp dẫn.
C. Ngơi kể phù hợp với nội dung và chủ đề câu chuyện.


<i>Cõu 4: Hãy điền Đ( đúng) hoặc S( sai) vào ô vuông:</i>
A. Văn bản nhất thiết phải có bố cục 3 phn.


B. Văn bản thờng có bố cục 3 phần.


C. Mở bài, kết bài phải viết thật độc đáo, vì vậy phải viết dài.
D. Mở bài, kết bài thờng ngắn gọn.


E. Nội dung phần thân bài phải đợc trình bày mạch lạc, phù hợp với kiểu bài và với
ý đồ của ngời viết.


F. Mở bài, thân bài, kết bài, mỗi phần phải đợc viết thành một đoạn văn.


<i>Cõu 5: Khoanh tròn vào chữ cái trớc nhận xét đúng:</i>


A. Khi chuyển từ đoạn văn này sang đoạn văn khác, cần dùng các phơng tiện liên
kết đoạn văn để văn bản đợc mạch lạc.


B. Khi chuyển từ đoạn văn này sang đoạn văn khác, cần dùng các phơng tiện liên
kết đoạn để đoạn văn đợc truyền cảm.


C. Chuyển đoạn cũng chính là biện pháp để liên kết đoạn văn trong văn bản.
D. Nói chung, khơng cần các phơng tiện liên kết on.


II. <b>Phần tự luận</b>: ( 7 điểm):



Kể lại kỉ niệm ngày đầu tiên em đợc học tại trờng THCS Lý Thờng Kiệt Thị
trấn.


Bµi lµm


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


.


………


...




.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………





<b> NS: 12/ 10/ 2010 </b>
<b> NKT: 18/ 10/ 2010</b>


<b>Gi¸o ¸n kiĨm tra môn Ngữ văn. Lớp 8</b>
<i>Tiết 35, 36: Viết bài tập làm văn số 2</i>


<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>: Giúp HS:


- Biết vận dụng những kiến thức đã học để thực hành viết 1 bài văn tự sự kết hợp
với miêu tả và biểu cảm.


- Rèn luyện các kĩ năng diễn đạt, trình bày, sử dụng đan xen các yếu tố tự sự, miờu
t, biu cm.



<b>B. Chuẩn bị : Đề phô tô</b>


<b>C. Ma trËn</b> :



Møc


<b> độ</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b> NhËn biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu</b> <b> VËn dơng</b> <b> Tæng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


Văn


tự sự C2, c4 C7 c8. C1, c3,c5, c6 cII 12 01


Tổng:


Điểm: 1,5 1,5 7,0 3,0 7,0


<b>D. Đề bài : </b>


<b>I. Phần trắc nghiệm :( 3,0 điểm)</b>



<b>1. Trong văn bản Trong lòng mẹ</b><i><b></b><b> có mấy nhân vật chính?</b></i>


A. Mét B. Hai


C. Ba D. Bèn


<b>2. Nh©n vËt trung t©m trong đoạn trích </b><i><b>Trong lòng mẹ</b><b></b><b> là ai?</b></i>


A. Bà cô; B. BÐ Hång


C. MĐ cđa Hång D. Bé Hồng và bà cô


<b>3. Văn bản </b><i><b></b><b>Trong lòng mẹ</b><b></b><b> kể về những sự việc nào?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Hồng yêu thơng mẹ, sung sớng khi đợc ở trong lòng mẹ.
D. Tất cả các phơng án trờn.


<b>4. Văn bản </b><i><b></b><b>Tức nớc vỡ bờ</b><b></b><b> kể về nhân vËt nµo lµ chÝnh?</b></i>


A. Anh DËu B. Bµ l·o hµng xãm
C. Cai lƯ D. ChÞ DËu.


<b>5. Nhân vật ông giáo giữ vai trò gì trong truyện </b><i><b>“</b><b>L·o H¹c</b><b>”</b><b>?</b></i>


A. Nhân vật kể chuyện. B. Nhân vật chứng kiến câu chuyện.
C. Nhân vật tham gia vào câu chuyện. D. Nhân vật đợc nghe lại câu chuyện.


<b>6. §äc truyện </b><i><b></b><b>LÃo Hạc</b><b></b><b>, ta hiểu gì về nhà văn Nam Cao?</b></i>


A. TÊm lòng yêu thơng, trân trọng của Nam Cao với ngời nông dân nghèo khổ
trong xà hội cũ.


B. Là ngời có cái nhìn mới mẻ, đúng đắn về ngời nông dân.
C. Tài năng xây dựng tình huống truyện và nhân vật.



D. Tất cả các phơng án trên.


<b>7. Cỏc yu t biểu cảm trong văn bản tự sự dùng để làm gì?</b>


A. Trực tiếp bộc lộ cảm xác để tô đậm ý nghĩa sự việc, nhân vật.
B. Gián tiếp bộc lộ cảm xúc qua miêu tả nhân vật, sự việc.


C. Thể hiện thái độ, sự đánh giá của ngời kể chuyện.
D. Tất cả các phơng án trên.


<b>8. Câu trả lời nào đúng nhất về ý nghĩa của yếu tố biểu cảm trong văn bản tự</b>
<i><b>sự?</b></i>


A. Thể hiện thái độ của ngời kể với sự việc đợc kể.


B. Giúp ngời đọc hiểu rõ hơn về nhân vật, sự việc trong truyện.
C. Giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn, sâu sắc hơn.


D. Giúp câu chuyện hiện lên sinh động, sâu sắc và rõ chủ đề.

<b>II. Phần tự luận:(7,0 điểm)</b>



Kể về một việc em đã làm khiến bố mẹ rất vui lòng.
<b>E. Hớng dẫn chấm:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>

<b>:( </b>3 điểm: Cõu1,2,3,4 mỗi cõu đúng cho 0,25 điểm; cõu


5,6,7,8 mỗi câu đúng 0,5 điểm)


1.B; 2.B; 3.D; 4.D; 5.A; 6.D; 7.D ; 8.D


<b>II. PhÇn tù ln: ( 7,0 ®iĨm)</b>



Bài làm đảm bảo đợc các ý sau:
I. <i><b>Mở bài</b></i>:


- Giới thiệu đợc việc tốt mà em đã làm.
II. <i><b>Thân bài:</b></i>


- Thời gian, hồn cảnh làm đợc việc tốt.
- Sự việc chính v cỏc chi tit.


- Nhân vật chính và những ngời có liên quan.
- Nguyên nhân, diễn biến, kết quả của việc làm tốt.
III. <i><b>Kết bài:</b></i>


- Cảm nghĩ của em khi thấy bố mẹ vui lòng về việc làm của mình.


<b>* Hết giờ thu bài</b>.


<b>* Hớng dẫn về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

 NS: 12/ 10/ 2010
NKT: 18/ 10/ 2010


<i><b>TiÕt 35, 36:</b></i> ViÕt bµi tËp làm văn số 2
Họ tên ... Lớp .


§iĨm Lời phê của cô giáo


<b>Đề bài : I. Phần trắc nghiệm :( 3,0 điểm)</b>



<b>1. Trong văn bản </b><i><b></b><b>Trong lòng mẹ</b><b></b><b> có mấy nhân vËt chÝnh?</b></i>


A. Mét B. Hai C. Ba D. Bèn


<b>2. Nhân vật trung tâm trong đoạn trích </b><i><b></b><b>Trong lòng mẹ</b><b></b><b> là ai?</b></i>


A. Bà cô B. BÐ Hång C. MĐ cđa Hång D. BÐ Hång vµ bµ cô


<b>3. Văn bản </b><i><b></b><b>Trong lòng mẹ</b><b></b><b> kể về những sự viƯc nµo?</b></i>


A. Cuộc đối thoại giữa bé Hồng và ngời cô.
B. Ngời cơ tìm cách nói xấu mẹ Hồng.


C. Hồng yêu thơng mẹ, sung sớng khi đợc ở trong lòng mẹ.
D. Tất c cỏc phng ỏn trờn.


<b>4. Văn bản </b><i><b></b><b>Tức nớc vỡ bờ</b><b></b><b> kể về nhân vật nào là chính?</b></i>


A. Anh DËu B. Bµ l·o hµng xãm C. Cai lÖ D. Chị Dậu.


<b>5. Nhân vật ông giáo giữ vai trò gì trong truyện </b><i><b></b><b>LÃo H¹c</b><b>”</b><b>?</b></i>


A. Nhân vật kể chuyện. B. Nhân vật chứng kiến câu chuyện.
C. Nhân vật tham gia vào câu chuyện. D. Nhân vật đợc nghe lại câu chuyện.


<b>6. §äc trun </b><i><b></b><b>LÃo Hạc</b><b></b><b>, ta hiểu gì về nhà văn Nam Cao?</b></i>


A. Tấm lòng yêu thơng, trân trọng của Nam Cao với ngời nông dân nghÌo khỉ
trong x· héi cị.



B. Là ngời có cái nhìn mới mẻ, đúng đắn về ngời nông dân.
C. Tài năng xây dựng tình huống truyện và nhân vật.


D. TÊt cả các phơng án trên.


<b>7. Cỏc yu t biu cm trong văn bản tự sự dùng để làm gì?</b>


A. Trực tiếp bộc lộ cảm xác để tô đậm ý nghĩa sự việc, nhân vật.
B. Gián tiếp bộc lộ cảm xúc qua miêu tả nhân vật, sự việc.


C. Thể hiện thái độ, sự đánh giá của ngời kể chuyện.
D. Tất cả các phơng án trên.


<b>8. Câu trả lời nào đúng nhất về ý nghĩa của yếu tố biểu cảm trong văn bản tự</b>
<i><b>sự? </b></i>A. Thể hiện thái độ của ngời kể với sự việc đợc kể.


B. Giúp ngời đọc hiểu rõ hơn về nhân vật, sự việc trong truyện.
C. Giúp câu chuyện trở nên hấp dẫn, sâu sắc hơn.


D. Giúp câu chuyện hiện lên sinh động, sâu sắc và rõ chủ đề.

<b>II. Phần tự luận: ( 7,0 điểm)</b>



Kể về một việc em đã làm khiến bố mẹ rất vui lòng.
<b> Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...


...
...
...
...
...
...
...
...
...


NS: 28/ 10/ 2010
NKT: ..../11/ 2010


<b>Giáo án kiểm tra môn Ngữ văn - Lớp 8</b>


<b>Tiết 41: Kiểm tra Văn</b>
<b>A.Mục tiêu cần đạt:</b>


- KiĨm tra kiÕn thøc häc sinh phÇn văn bản truyện kí Việt Nam giai đoạn
1930-1945.


- HS trình bày đợc những kiến thức văn học đã đợc học, không lạc đề.
- Không sử dụng tài liệu.


<b>B.Chuẩn bị</b>: Phô tô đề bài


<b>C. Ma trËn:</b>
Møc


<b> độ</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b> NhËn biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu</b> <b> VËn dông</b> <b> Tæng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


Truyện kí
VN giai đoạn
1930- 1945


C2 C3, C4,


C5 C1 CII(1) CII (2) 04 03


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Điểm:


<b>D. Đề bài:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>:( 3 điểm)


1. Lp bng thng kờ cỏc tác phẩm truyện kí Việt Nam đã đợc học trong chơng
trình ngữ văn lớp 8 theo mẫu sau:


TT Tên văn bản Tác giả Thể loại Phơng thức biểu đạt


<b>2. Dịng nào nói đúng về nghệ thuật của văn bản Tơi đi học</b> <b>?</b>


A. Dịng cảm nghĩ đợc diễn tả bằng tự sự kết hợp với miêu tả.
B. Dòng cảm nghĩ đợc diễn tả bằng tự sự kết hợp với biểu cảm.



C. Dòng cảm nghĩ đợc diễn tả bằng tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
D. Dòng cảm nghĩ đợc diễn tả bằng miêu tả kết hợp với biểu cảm.


<b>3. Nhà văn nào đợc Nguyễn Tuân coi là (qua tác phẩm của mình) đã xui ngời</b>
<b>nơng dân nổi loạn</b> <b>?</b>


A. Nam Cao B. Nguyªn Hång C. Ng« TÊt Tè D. Thanh Tịnh.


<b>4. Những chi tiết nào thể hiện t tởng nhân văn của truyện ngắn LÃo Hạc?</b>


<i>A. Những suy nghĩ cđa Binh T vỊ l·o H¹c.</i>


B. Sù viƯc l·o H¹c bán con chó vàng và tâm trạng của lÃo.
C. Việc lÃo Hạc gửi tiền và uỷ thác mảnh vờn cho ông giáo.
D.Những suy nghĩ của vợ ông giáo về lÃo Hạc.


E. Những suy nghĩ của ông giáo về lÃo Hạc.
F. Cái chết của lÃo Hạc.


<b>5.Theo em, điểm chung nhất của dòng văn học hiện thực 1930- 1945 (qua các</b>
<b>văn bản Trong lòng mẹ, Tức nớc vỡ bờ, LÃo Hạc) là g×?</b>


A. Nội dung và nghệ thuật đợc đổi mới theo hớng hiện đại hoá.


B. Tập trung phản ánh hiện thực xã hội lúc bấy giờ, đặc biệt đi sâu miêu tả những
số phận cực khổ của ngời đan lao động bị áp bức.


C. Chan chứa tinh thần nhân đạo, yêu thơng, trân trọng những tình cảm, phẩm chất
tốt đẹp của con ngời, tố cáo những gì tàn ác xấu xa.



D. Cả 3 ý trên.


<b>II. Phần tự luận:( 7 điểm):</b>


1. Vỡ sao có thể nói Nguyên Hồng là nhà văn của phụ nữ và nhi đồng? (3,5 điểm).
2. Phân tích diễn biến tâm lí của chị Dậu thể hiện qua cách xng hô khi hội thoại với
nhân vật cai lệ trong đoạn trích “ Tức nớc vỡ bờ”. (3,5 điểm)


<b>§. Híng dẫn chấm tiết 41</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b> :( 3 điểm)


1. Đáp án nh sau :( 1 điểm)


TT Tên văn bản Tác giả Thể loại Phơng thức biu
t


1 <i>Tôi đi học</i> Thanh Tịnh Truyện ngắn Tự sự xen biểu cảm
2 <i>Trong lòng mẹ (Trích </i>


<i>Những ngày thơ ấu)</i>


Nguyên Hồng Hồi kí Tự sự xen biểu cảm
3 <i>Tức níc vì bê</i>


( Trích Tắt đèn) Ngơ Tất Tố Tiểu thuyết Tự sự


4 <i>L·o H¹c</i> Nam Cao Trun ngắn Tự sự



2. C.( 0,5 điểm) 3. C.( 0,5 ®iĨm) 4. B,C,E,F.( 0,5 ®iĨm) 5. D.( 0,5 ®iĨm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. ( 3,5 điểm) Nguyên Hồng đợc coi là nhà văn của phụ nữ và nhi đồng vì :


- Là nhà văn viết nhiều về phụ nữ và nhi đồng. Đây là những con ngời xuất hiện
nhiều trong thế giới nhân vật của ông.


- Dành cho phụ nữ và nhi đồng tấm lòng chan chứa thơng yêu và thái độ nâng niu
trân trọng :


+ Diễn tả thấm thía những nỗi cơ cực, tủi nhục mà phụ nữ và nhi đồng phải gánh
chịu thời trớc.


+ Thấu hiểu và vô cùng trân trọng vẻ đẹp tâm hồn, đức tính cao quí của phụ nữ và
nhi đồng.


2. (3,5 điểm) HS chỉ ra đợc: Chị Dậu đã 3 lần thay đổi cách xng hô:


- Lần 1: cháu- ông: thể hiện sự mềm mỏng, nhún nhờng để kêu gọi sự cảm thông
của tên cai lệ.


- Lần 2: tôi- ông: phản kháng lại tên cai lệ, xng hô thể hiện sự ngang hàng.
- Lần 3: bà- mày: t thế đứng trên cả tên cai lệ.


Qua cách xng hô ngời đọc thấy đợc sự phản kháng theo từng bớc của chị Dậu.
<i>Có áp bức có đấu tranh, chị đã vùng dậy để bảo vệ mình và bảo vệ chồng trong cơn</i>
đau ốm.Rõ ràng ở chị có 1 sức phản khỏng mnh m, tim tng.


<b>E. Đánh giá, điều chỉnh kế ho¹ch </b>



<b>TiÕt 41: KiĨm tra Văn</b>


Họ tên:...Lớp: 8....
§iĨm Lời phê của cô giáo


<b>Đề bài I. Phần trắc nghiệm</b>:( 3 ®iĨm)


<b>1. Lập bảng thống kê các tác </b>phẩm truyện kí Việt Nam đã đợc học trong chơng trình
ngữ văn lớp 8 theo mẫu sau:


TT Tên văn bản Tác giả Thể loại Phơng thức biểu đạt


<b>2. Dịng nào nói đúng về nghệ thuật của văn bản Tôi đi học</b> <b>?</b>


A. Dòng cảm nghĩ đợc diễn tả bằng tự sự kết hợp với miêu tả.
B. Dòng cảm nghĩ đợc diễn tả bằng tự sự kết hợp với biểu cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Nhà văn nào đợc Nguyễn Tuân coi là (qua tác phẩm của mình) đã xui ngời</b>
<b>nơng dân nổi loạn</b> <b>?</b>


A. Nam Cao B. Nguyên Hồng C. Ngô TÊt Tè D. Thanh Tịnh.


<b>4. Những chi tiết nào thể hiện t tởng nhân văn của truyện ngắn LÃo Hạc?</b>


<i>A. Những suy nghĩ của Binh T về lÃo Hạc.</i>


B. Sự việc lÃo Hạc bán con chó vàng và tâm trạng của lÃo.
C. Việc lÃo Hạc gửi tiền và uỷ thác mảnh vờn cho ông giáo.
D.Những suy nghĩ của vợ ông giáo về lÃo Hạc.



E. Những suy nghĩ của ông giáo về lÃo Hạc.
F. Cái chết của lÃo Hạc.


<b>5. Theo em, điểm chung nhất của dòng văn học hiện thực 1930- 1945 (qua các</b>
<b>văn bản: Trong lòng mẹ, Tức nớc vỡ bờ, LÃo Hạc) là g×?</b>


A. Nội dung và nghệ thuật đợc đổi mới theo hớng hiện đại hoá.


B. Tập trung phản ánh hiện thực xã hội lúc bấy giờ, đặc biệt đi sâu miêu tả những
số phận cực khổ của ngời đan lao động bị áp bức.


C. Chan chứa tinh thần nhân đạo, yêu thơng, trân trọng những tình cảm, phẩm chất
tốt đẹp của con ngời, tố cáo những gì tàn ác xấu xa.


D. Cả 3 ý trên.


<b>II. Phần tự luận:( 7 điểm):</b>


1. Vỡ sao có thể nói Nguyên Hồng là nhà văn của phụ nữ và nhi đồng? (3,5 điểm).
2. Phân tích diễn biến tâm lí của chị Dậu thể hiện qua cách xng hô khi hội thoại với
nhân vật cai lệ trong đoạn trích “ Tức nớc vỡ bờ”. (3,5 điểm)


Bµi lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hä tªn:………..Líp: 8….
TiÕt 41: KiĨm tra Văn.


Thời gian: 45 phót.


§iĨm Lời phê của cô giáo



Đề bài:


I. Phần trắc nghiệm:( 3 điểm)


1. Lp bng thng kờ các tác phẩm truyện kí Việt Nam đã đợc học trong chơng
trình ngữ văn lớp 8 theo mẫu sau:


TT Tên văn bản Tác giả Thể loại Phơng thức biểu đạt


2.Câu nói nào của chị Dậu hợp với tiêu đề tác giả sách giáo khoa đặt cho đoạn
trích Tức nớc vỡ bờ ?


A. Chồng tôi đau ốm, ông không đợc phép hành hạ !
B. Mày trói ngay chồng bà đi, bà cho mày xem !


C. Thà ngồi tù. Để cho chúng nó làm tình làm tội mãi thế, tơi khơng chịu đợc…
3.Em hãy chỉ ra t tởng nhân văn sâu sắc nhất mà Nam Cao gửi gắm trong tác phẩm
<i>Lão Hc:</i>


A. Tố cáo, phê phán xà hội cũ sẵn sàng nghiền nát con ngời.


B. Khao khát bảo toàn nhân cách của con ngời, dù cái giá phải trả cho nó là cả 1
sinh mạng.


C. Ca ngợi ngời nông dân.


4.Truyn Lóo Hạc là bức tranh thu nhỏ của đời sống khốn cùng của ngời nông dân
từ sau chiến tranh thế giới thứ 2 đến trớc cách mạng tháng Tám 1945. ý nào sau
đây khơng thuộc nội dung trên?



A. Cả làng đói kộm.


B. Hủ tục cới xin nặng nề.
C. Có ngời phải bỏ làng đi phu.
D. Hơng lí, kì hào bóc lột nỈng nỊ.


5.Chọn tự thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:


Đoạn trích Tức nớc vỡ bờ đợc viết bằng ngịi bút………


Qua đoạn trích, Ngô Tất Tố đã vạch trần bộ mặt ………., bất nhân của xã
hội thực dân phong kiến đơng thời; xã hội ấy đã đẩy ngời nông dân
vào………vô vàn cực khổ, khiến họ phải liều mạng chống lại. Đoạn trích
cịn cho thấy vẻ đẹp ………..của ngời phụ nữ nông dân, vừa giàu yêu thơng,
vừa có sức sống tiềm tàng, mạnh mẽ.


II. PhÇn tù ln:( 7 ®iĨm):


1.Vì sao có thể nói Ngun Hồng là nhà văn của phụ nữ và nhi đồng?
( 3,5 điểm).


2. Tức nớc vỡ bờ ( Tắt đèn- Ngô Tất Tố) và Lão Hạc( Nam Cao) không chỉ phản
ánh cuộc sống cơ cực của ngời nông dân trớc cách mạng tháng Tám 1945 mà còn
ca ngợi vẻ đẹp tâm hồn của họ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

b) Mỗi đoạn chứa đựng luận điểm nào?


c) Chọn một trong những luận điểm em vừa xác định, viết thành đoạn văn hoàn
chỉnh theo cách diễn dch.



Bài làm.





















...


Hớng dẫn chấm tiết 41 :
I. Phần trắc nghiệm :( 3 điểm)
1. Đáp án nh sau :( 1 điểm)


TT Tên văn bản Tác giả Thể loại Phơng
thức biểu


t


1 <i>Tôi đi học</i> Thanh Tịnh Truyện ngắn Tự sự xen
biểu cảm
2 <i>Trong lòng mẹ( Trích</i>


<i>Những ngày thơ ấu)</i> Nguyên Hồng Hồi kí Tự sự xen biểu cảm
3 <i>Tức níc vì bê</i>


( Trích Tắt đèn) Ngơ Tất Tố Tiểu thuyết Tự sự


4 <i>L·o H¹c</i> Nam Cao Trun ng¾n Tù sù


2.C.
3. B.
4. D.


5. Lần lợt điền : hiện thực sinh động, tàn ác, tình cảnh, tâm hồn
II. Tự luận :( 7 điểm) :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Là nhà văn viết nhiều về phụ nữ và nhi đồng. Đây là những con ngời xuất hiện
nhiều trong thế giới nhân vật của ông.


- Dành cho phụ nữ và nhi đồng tấm lòng chan chứa thơng yêu và thái độ nâng niu
trân trọng :


+ Diễn tả thấm thía những nỗi cơ cực, tủi nhục mà phụ nữ và nhi đồng phải gánh
chịu thời trớc.


+ Thấu hiểu và vô cùng trân trọng vẻ đẹp tâm hồn, đức tính cao quí của phụ nữ và


nhi đồng.


2. ( 3,5 điểm)Phần thân bài có thể gồm các ý sau:


- Đời sống cơ cực của ngời nông dân Việt Nam trớc cách mạng tháng Tám:
+ Chị Dậu: nghèo, su thuế đẩy gia đình vào cảnh tan nát.


+ Lão Hạc: con trai phải bỏ làng đi phu đồn điền cao su.
- Vẻ đẹp tâm hồn của ngời nơng dân:


+ T×nh cảm cha con.
+ Tình cảm vợ chồng.
+ Tình cảm làng xóm.


- Đoạn văn học sinh viết, tuỳ từng trờng hợp giáo viên linh hoạt khi chấm.
Hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

---NS: 26 / 11/ 2009; NKT: 03/ 12/ 2009
<b>Giáo án kiểm tra môn Ngữ văn. Lớp 8D</b>


<b>Tiết 55, 56</b> <b>: Viết bài tập làm văn số 3</b>
<b>( Văn thuyết minh)</b>


<b>A.Mc tiờu cn t:</b>


- Cho HS tp dợt làm bài thuyết minh để kiểm tra toàn diện các kiến thức đã học về
loại bài này.


- Kh«ng sư dơng tµi liƯu.



<b>B.Chuẩn bị</b>: Phơ tơ đề bài


<b>C. Ma trËn:</b>


Møc


<b> độ</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b> NhËn biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu</b> <b> VËn dơng</b> <b> Tæng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


Văn
thuyết
minh


C1, c2,


c3, c8 C4, c5,c6, c7 CII(1);CII(2) 8 2


Tỉng:


§iĨm: 1,0 1,0 8,0 2,0 8,0


<b>D. Đề bài:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>:( 2,0 điểm)



<b>1. Dịng nào nói đúng về văn bản thuyết minh?</b>


A. Là văn bản tái hiện lại đối tợng một cách sinh động.


B. Là văn bản cung cấp những tri thức cần thiết, hữu ích, chính xác về đối tợng nào
đó.


C. Là văn bản trình bày những cảm xúc, suy nghĩ của cá nhân về đối tợng nào đó.
D. Là văn bản nhằm xác định một t tởng, quan điểm cho ngời c.


<b>2.Tính chất nào là của văn bản thuyết minh?</b>


A. Tính thời sự, cập nhật.
B. Chủ quan, giàu cảm xúc.


C. Tri thức chính xác, khách quan, hữu ích.
D. Uyên bác, nhiều ®iĨn tÝch.


<b>3. Để có tri thức về đối tợng cần thuyết minh, ta cần làm gì?</b>


A. Quan s¸t trùc tiÕp vµ ghi chÐp.


B. Hỏi những ngời hiểu biết về đối tợng đó.
C. Đọc tài liệu, bài viết về đối tợng đó.
D. Tất cả các phơng án trên.


<b>4. Sử dụng các phơng pháp thuyết minh nh thế nào để đạt hiệu qu cao</b> <b>?</b>


A. Sử dụng tất cả sáu phơng pháp trong bài viết.



B. Chỉ sử dụng một phơng pháp duy nhất trong bài viết.


C.Sử dụng phối hợp các phơng pháp một cách linh hoạt, phù hợp.
D. Chỉ sử dụng khoảng ba phơng pháp trong bài viết.


<b>5. Mt vn thuyt minh thờng yêu cầu giới thiệu mấy đối tợng?</b>


A. Mét; B. Hai.


C. Ba; D. Tuỳ thuộc ngời ra đề.


<b>6. Làm thế nào để có thể làm tốt hơn bài văn thuyết minh?</b>


A. Tìm hiểu kĩ đối tợng thuyết minh và xác định rõ phạm vi tri thức cần trình bày.
B. Sử dụng phơng pháp thuyết minh thích hợp, ngơn từ chính xác.


C. Thực hiện đầy đủ các bớc tạo lập văn bản.
D. Tất cả các phơng án trên.


<b>7. Dòng nào không phải là đề văn thuyết minh?</b>


A. Khëi nghÜa Hai Bà Trng.
B. áo dài của phụ nữ Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

D. Gia đình tơi.


<b>8. Bè cơc bµi thut minh cần có những phần nào</b> <b>?</b>


A. Phần mở bài và thân bài.


B. Phần thân bài và kết luận.
C. Phần thân bài.


D. Phần mở bài- thân bài- kết luận.


<b>II. Phần tự luận: </b>(8,0 điểm<b>)</b>


Câu 1: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5- 8 câu) giới thiệu về bản thân em.( 1,0
điểm)


Câu 2:Thuyết minh về chiếc nón lá Việt Nam.( 7,0 ®iĨm)


<b>E. Híng dÉn chÊm</b> <b>:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>( 2,0 điểm, mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)


1.B; 2.C; 3.D; 4.C; 5.D; 6.D; 7.C; 8.D


<b>II. Phần tự luận:</b>


Câu 1:( 1,0 điểm)
Yêu cầu:


- m bo độ dài theo đề bài.


- Giới thiệu đợc những nét cơ bản về bản thân: tên tuổi, nơi ở, sở thớch, c m,...
Cõu 2:( 7,0 im)


<i>1. Yêu cầu:</i>



- Nội dung : Cần làm nổi bật những nội dung sau :
+ Hình dáng của nón nh thế nào ?


+ Nún đợc làm bằng ngun liệu gì ?
+ Nón thờng đợc sản xuất ở đâu ?
+ Vùng nào nổi tiếng về nghề làm nón?


+ Tác dụng của nón trong cuộc sống của ngời Việt Nam?
+ Có thể dùng nón làm quà tặng nhau đợc khơng?


+ ý nghĩa của chiếc nón trong đời sống văn hoá tinh thần của ngời Việt Nam?
- Phơng pháp : Bố cục mạch lạc, rõ ràng, đúng kiểu bài thuyết minh.


<i>2. Thang ®iĨm:</i>


<i>- Điểm</i> <i> 6-7 : Đầy đủ nội dung, có sáng tạo, linh hoạt. Hành văn trôi chảy, rõ</i>
ràng, mạch lạc, đúng phơng pháp. Tỏ ra có năng khiếu văn chơng. Trình bày sạch
đẹp, sai khơng q 3 lỗi chính tả( lỗi câu).


- Điểm 4-5 : Đáp ứng đợc những yêu cầu trên. Còn hạn chế một chút trong
cách trình bày. Sai khơng q 5 lỗi chính tả ( lỗi câu).


<i>- Điểm2-3 : Cơ bản đáp ứng đợc những yêu cầu trên. Còn hạn chế một chút</i>
trong cách trình bày. Cịn cha sáng tạo. Sai khơng q 5 lỗi chính tả ( lỗi câu).


<i>- Điểm 0- 1: Các trờng hợp còn lại.( Căn c vo bi c th cho im).</i>


<b>* Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Họ tên:..Lớp: 8D



Tiết 55, 56: ViÕt bµi tËp lµm văn số 3 (Văn thuyết minh)
Thêi gian: 45 phót.


§iĨm Lêi phê của cô giáo


Đề bài


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>:( 2,0 điểm)


<b>1. Dũng no núi đúng về văn bản thuyết minh?</b>


A. Là văn bản tái hiện lại đối tợng một cách sinh động.


B. Là văn bản cung cấp những tri thức cần thiết, hữu ích, chính xác về đối tợng nào
đó.


C. Là văn bản trình bày những cảm xúc, suy nghĩ của cá nhân về đối tợng nào đó.
D. Là văn bản nhằm xác định một t tởng, quan điểm cho ngời đọc.


<b>2.TÝnh chÊt nµo là của văn bản thuyết minh?</b>


A. Tính thời sự, cập nhật.
B. Chủ quan, giàu cảm xúc.


C. Tri thức chính xác, khách quan, hữu ích.
D. Uyên bác, nhiều điển tích.


<b>3. có tri thức về đối tợng cần thuyết minh, ta cn lm gỡ?</b>



A. Quan sát trực tiếp và ghi chép.


B. Hỏi những ngời hiểu biết về đối tợng đó.
C. Đọc tài liệu, bài viết về đối tợng đó.
D. Tất cả các phơng án trên.


<b>4. Sử dụng các phơng pháp thuyết minh nh thế nào để đạt hiệu quả cao</b> <b>?</b>


A. Sử dụng tất cả sáu phơng pháp trong bài viết.


B. Chỉ sử dụng một phơng pháp duy nhất trong bài viết.


C.Sử dụng phối hợp các phơng pháp một cách linh hoạt, phù hợp.
D. Chỉ sử dụng khoảng ba phơng pháp trong bµi viÕt.


<b>5. Một đề văn thuyết minh thờng yêu cầu giới thiệu mấy đối tợng?</b>


A. Mét; B. Hai.


C. Ba; D. Tuỳ thuộc ngời ra đề.


<b>6. Làm thế nào để có thể làm tốt hơn bài văn thuyết minh?</b>


A. Tìm hiểu kĩ đối tợng thuyết minh và xác định rõ phạm vi tri thức cần trình bày.
B. Sử dụng phơng pháp thuyết minh thích hợp, ngơn từ chính xác.


C. Thực hiện đầy đủ các bớc tạo lập văn bản.
D. Tất cả các phơng án trên.


<b>7. Dịng nào khơng phải là đề văn thuyết minh?</b>



A. Khëi nghÜa Hai Bµ Trng.
B. áo dài của phụ nữ Việt Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>8. Bố cục bài thuyết minh cần có những phần nào</b> <b>?</b>


A. Phần mở bài và thân bài.
B. Phần thân bài và kết luận.
C. Phần thân bài.


D. Phần mở bài- thân bài- kết luận.


<b>II. Phần tự luận: </b>(8,0 điểm<b>)</b>


Câu 1: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5- 8 câu) giới thiệu về bản thân em.(1,0
điểm)


Câu 2:Thuyết minh về chiếc nón lá Việt Nam.( 7,0 điểm)
Bµi lµm


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


………


NS: 29/ 11/ 2009; NKT: 05/ 12/ 2009



<b>Giáo án kiểm tra môn Ngữ văn. Lớp 8D</b>


<b>Tit 60: Kim tra ting Vit</b>
<b>A.Mc tiờu cần đạt:</b>Qua tiết học này:


- Cđng cè l¹i kiÕn thøc phần tiếng Việt cho học sinh.
- Đánh giá kết quả học tập.


- Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thøc.


<b>B.Chuẩn bị</b>: Phô tô đề bài


<b>C. Ma trËn:</b>


Møc



<b> độ</b>
<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b> NhËn biÕt</b> <b> Th«ng hiĨu</b> <b> VËn dông</b> <b> Tæng</b>


TN TL TN TL TN TL TN TL


TiÕng


ViÖt C1, c2,c3 C4, c5,c6 C1, c2,c3 6 câu 3 câu


Tổng:


Điểm: 1,5 1,5 7,0 3,0 7,0


<b>D. Đề bài:</b>


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: ( 3,0 điểm)


<i><b> </b>Chọn đáp án trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau:</i>
Câu 1: <b>Trợ từ là gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

B. Là những từ dùng làm dấu hiệu biểu lộ cảm xúc, tình cảm thái độ của ngời
nói hoặc dùng để gọi đáp.


C. Là những từ đi sau động từ hoặc tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ
hoặc tính từ.



D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 2. <b>Th no l cõu ghộp</b> <b>?</b>


<i>A.</i> Là câu có từ hai cụm C V trở lên.


<i>B.</i> Là câu có tõ hai cơm C – V trë lªn bao chøa nhau.


<i>C.</i> Là câu có từ hai cụm C V trở lên không bao chứa nhau.
<i>D.</i> Là câu có ba cụm C V trở lên.


Câu 3 : <b>Dấu ngoặc kép có tác dụng</b> <b>:</b>


A. Đánh dấu từ ngữ, câu, ®o¹n dÉn trùc tiÕp.


B. Đánh dấu từ ngữ đợc hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san.... dẫn trong câu văn.


D. Cả A,B,C đều đúng.


C©u 4 : Trong các từ sau, từ nào có nghĩa bao hàm nghĩa cđa c¸c tõ kh¸c ?
A. NghỊ nghiƯp ; B. Kĩ s


C. Giáo viên; D. B¸c sÜ.


Câu 5: Từ nào là tên của trờng từ vựng chứa các từ: đứng, ngồi, cúi, lom khom,
<i>nghiêng?</i>


A. Hoạt động; B. T thế
C. Dáng vẻ ; D. Cử chỉ.
Câu 6 :Nhóm từ tợng hình nào miêu tả chiều rộng ?



A. Chót vót, lênh khênh ; B. Mênh mông, mênh mang
C. Lắc rắc, lã chã ; D. Thiêm thiếp, lênh đênh.


<b>II.PhÇn tù luËn</b> <i><b>( 7 điểm).</b></i>


Câu 1( 2 đ ) : HÃy phân tích hiệu quả tu từ do phép nói quá đem lại trong câu ca
dao sau :


<i>Cy ng ang bui ban tra</i>
<i> Mồ hơi thánh thót nh ma ruộng cày. </i>


Câu 2(2 đ): Biến đổi hai câu đơn sau đây thành những câu ghép có quan hệ khỏc
nhau:


- Hôm nay, trời ma to quá.
- Tôi ở nhà tự học và làm bài.
Câu 3 ( 3 đ):


a. Cho đoạn trích sau và điền vào dấu ngoặc đơn:


<i><b>ChÞ DËu võa nãi võa mÕu( )</b></i>


<i><b>( ) Thôi u không ăn để phần cho con ( ) Con chỉ đợc ăn ở nhà bữa này</b></i>
<i><b>nữa thôi ( ) u không muốn ăn tranh của con ( ) Con cứ ăn thật no</b></i>
<i><b>khơng phải nhờng nhịn cho u ( )</b></i>


b. Ph¸t hiện phép nói tránh trong đoạn trích trên và cho biết vì sao chị Dậu
lại nói nh vậy?



<b>II. Thang điểm - Đáp án:</b>


<i><b>Phn trc nghim</b></i>:( 3,0 im, mi ý ỳng cho 0,5 điểm)


1. A 2 . C 3 . D; 4. A; 5.B; 6.B


<i><b>PhÇn tù luËn</b><b> : </b></i>


Câu 1 : Nhấn mạnh nỗi vất vả, cực nhọc của ngời cày ruộng.
Câu 2: Biến đổi thnh 3 cõu cú quan h khỏc nhau:


- Nhân quả.


- §iỊu kiƯn, gi¶ thiÕt.


- Quan hệ nối tiếp ( đồng thời).
Câu 3: - Điền đúng dấu : 1 đ


- Phát hiện phép nói tránh ( câu 2): 1 đ
- Giải thích đúng : 1 đ


<b>* Híng dÉn vỊ nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>* Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch:</b>





.





Họ tªn:………..Líp: 8D


TiÕt 60: KiĨm tra tiÕng ViÖt


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

§Ị bài


<b>I. Phần trắc nghiệm</b>: ( 3,0 điểm)


<i><b> </b>Chn đáp án trả lời đúng nhất cho những câu hỏi sau:</i>
Câu 1: Trợ từ là gì?


A. Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu, dùng để nhấn mạnh hoặc
biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc đợc nói đến ở từ ngữ đó.


B. Là những từ dùng làm dấu hiệu biểu lộ cảm xúc, tình cảm thái độ của ng ời nói
hoặc dùng để gọi đáp.


C. Là những từ đi sau động từ hoặc tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ hoặc
tính từ.


D. Cả A,B,C u sai.


Câu 2. Thế nào là câu ghép ?


<b>A. </b>Là câu có từ hai cụm C V trở lên.


B.Là câu có từ hai cụm C V trở lên bao chứa nhau.



C.Là câu có từ hai cụm C V trở lên không bao chứa nhau.
D.Là câu có ba cụm C V trở lên.


Câu 3 : Dấu ngoặc kép có tác dụng gì ?
A.Đánh dấu từ ngữ, câu, đoạn dẫn trực tiếp.


B.ỏnh du t ng c hiểu theo nghĩa đặc biệt hay có hàm ý mỉa mai.
C.Đánh dấu tên tác phẩm, tờ báo, tập san.... dẫn trong cõu vn.


D.C A,B,C u ỳng.


Câu 4 : Trong các tõ sau, tõ nµo cã nghÜa bao hµm nghÜa cđa c¸c tõ kh¸c ?
A. NghỊ nghiƯp ; B. Kĩ s


C. Giáo viên; D. B¸c sÜ.


Câu 5: Từ nào là tên của trờng từ vựng chứa các từ: đứng, ngồi, cúi, lom khom,
<i>nghiêng?</i>


A. Hoạt động; B. T thế
C. Dáng vẻ ; D. Cử chỉ.
Câu 6 :Nhóm từ tợng hình nào miêu tả chiều rộng ?


A. Chót vót, lênh khênh ; B. Mênh mông, mênh mang
C. Lắc rắc, lã chã ; D. Thiêm thiếp, lênh đênh.


<b>II.PhÇn tù luËn</b> <i><b>( 7 điểm).</b></i>


Câu 1( 2 đ ) : HÃy phân tích hiệu quả tu từ do phép nói quá đem lại trong câu ca


dao sau :


<i>Cy ng ang bui ban tra</i>
<i> Mồ hơi thánh thót nh ma ruộng cày. </i>


Câu 2(2 đ): Biến đổi hai câu đơn sau đây thành những câu ghép có quan hệ khác
nhau:


<i>- Hôm nay, trời ma to quá.</i>
<i>- Tôi ở nhà tự học và làm bài.</i>
Câu 3 ( 3 đ):


c. Cho đoạn trích sau và điền vào dấu ngoặc đơn:


<i><b>ChÞ DËu võa nãi võa mÕu( )</b></i>


<i><b>( ) Thôi u không ăn để phần cho con ( ) Con chỉ đợc ăn ở nhà bữa này</b></i>
<i><b>nữa thôi ( ) u không muốn ăn tranh của con ( ) Con cứ ăn thật no</b></i>
<i><b>khơng phải nhờng nhịn cho u ( )</b></i>


d. Ph¸t hiƯn phép nói tránh trong đoạn trích trên và cho biết vì sao chị Dậu
lại nói nh vậy?


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………


………


………


………


………



………


………


………


………


………


………


………...



...


<i>TiÕt 68, 69: KiÓm tra häc kú II</i>


( Theo đề và lịch của phòng giáo dục)




<i>---NS:28/ 01/ 2010; NKT: 04/ 02/ 2010</i>
<i>Tiết 87-88 : Viết bài tập làm văn số 5 - Văn thuyết minh </i>
A. Mục tiêu cần đạt:


Giúp HS rèn kỹ năng và diễn đạt thể loại văn thuyết minh
B. Chuẩn bị:


* Thầy: Đề bài và đáp án
* Trị: Đọc SGK và ơn tập .


C. Tiến trình các hoạt hoạt động: dạy - học.
<i>1. Tổ chc:</i>


<i>2. Kiểm tra: (trong giờ)</i>
<i>3. Bài mới</i>



<b>I. Đề bài:</b>


HÃy thuyết minh về giống vật nuôi mà em thích


<b>II. Yêu cầu </b><b> thang điểm.</b>


<i>1. Yêu cầu</i> <i>:</i>
* Dàn ý chung :


1. Më bµi :


Giíi thiệu vật nuôi mà em thích


Khái quát đặc điểm chung của vật nuôi ấy
2. Thân bài


- Hình dáng chung về con vật
- Các giống vật nuôi


- Cách chăm sóc, cách phòng dịch
- Nêu giá trị kinh tÕ cđa con vËt
3. KÕt bµi


Vai trò của con vật đối với đời sống hiện nay .


*Lu ý :- Làm đúng thể loại văn thuyết minh ,không lạc sang miêu tả, biểu cảm
- Trình bày bố cục rõ ràng và mạch lạc


- Ngơn từ chính xác dễ hiểu ,ngăn gon đủ ý, sinh động


* Phơng pháp : Bố cục mạch lạc, rõ ràng, đúng kiểu bài thuyết minh.
<i>2. Thang điểm:</i>


<i>- Điểm</i> <i> 9-10 : Đầy đủ nội dung, có sáng tạo, linh hoạt. Hành văn trôi chảy,</i>
rõ ràng, mạch lạc, đúng phơng pháp. Tỏ ra có năng khiếu văn chơng. Trình bày
sạch đẹp, sai khơng q 3 lỗi chính tả( lỗi câu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>- Điểm 5-6: Cơ bản đáp ứng đợc những yêu cầu trên. Cịn hạn chế một chút</i>
trong cách trình bày. Cịn cha sáng tạo. Sai khơng q 5 lỗi chính tả ( lỗi câu).


<i>- Điểm 0-4: Các trờng hợp còn lại.( Căn cứ vào bài cụ thể để cho điểm).</i>
<i>4. Củng cố</i> <i>:</i>


? Nhắc lại các cách trình bày đoạn văn?
5. Dặn dò <i>:</i>


- Xem tríc bµi: “ Thut minh vÒ ….”.
<i>TiÕt 113 : </i><b>Kiểm tra văn</b>


<b>A. Mc tiờu cn t</b>:


Giỳp hc sinh ụn tập, củng cố những kiến thức đã học, đồng thời rốn k nng
din t v lm vn.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


* Thầy: Đọc SGV, SGK, Ngữ văn 8 nâng cao.
* Trò: Ôn bµi.


<b>C. Tiến trình các hoạt động: dạy - học.</b>



<i>1. Tỉ chøc:</i>
<i>2. KiĨm tra: </i>


<i> </i> <i>3. Bài mới.</i>


<b>I. Đề bài:</b>


Phần I: Trắc nghiệm: (2 ®iÓm).


<i>Chọn đáp án đúng nhất cho những câu hỏi sau:</i>


Câu 1: Một trong những cảm hứng chung của bài thơ: " <b>Nhớ rừng</b><i>" và </i><b>" Ơng đồ</b><i> "</i>
<i>là gì?</i>


A. Nhí tiếc quá khứ.
B. Thơng ngời, hoài cổ.


C. Coi thờng và khinh bỉ cuộc sống tầm thờng hiện tại.
D. Đau xót và bất lực.


Câu 2: Bút pháp nghệ thuật chủ yếu của văn bản: " <b>Thuế máu</b><i>" của Nguyễn ái</i>
<i>Quốc là:</i>


A. Biểu cảm. B. Trào phúng châm biếm C. Tù sù D. Nghị luận
<i>Phần II: Tự luận: (8 điểm).</i>


Tinh thần yêu nớc đợc thể nh thế nào qua 3 văn bản: " <b>Chiếu dời đô"</b><i> - Lĩ</i>
<i>Công Uẩn, " </i><b>Hịch tớng sĩ</b><i>" - Trần Quốc Tuấn, " </i><b>Nớc Đại Vit ta</b><i>" - Nguyn Trói?</i>



<b>II. Đáp án: </b>


<i>Phần trắc nghiệm:</i>


Mi câu trả lời đúng cho 1 điểm:
1- A 2 - B


<i>Phần tự luận: </i>


Cần bám sát vào các nội dung sau:


- Tinh thần yêu nớc bắt nguồn từ truyền thống lịch sử.
- Những biểu hiện của lòng yêu nớc qua 3 văn bản:


+ Yờu nc l mong mun cho nhân dân đợc no ấm, đất nớc đợc cờng thịnh.


+ Yêu nớc là thái độ căm thù trớc hành động bạo ngợc của quân giặc, sẵn sàng xả
thân vì nớc; Kêu gọi các tớng sĩ và nhân dân luyện tập binh th võ nghệ sẵn sàng
chiến đấu chống giặc ngoại xâm.


+ Yêu nớc là khẳng định chủ quyền, độc lập tự do của dân tộc...
<i>4. Củng cố:</i> Thu bi, nhc nh vic lm bi.


<i> 5. Dặn dò: - Häc kÜ bµi, lµm bµi tËp. Chuẩn bị bài: " Ông Giuốc đanh..."</i>
<i>Soạn:26/03/2008</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Họ tªn:...Líp 8D
TiÕt 123, 124: ViÕt bài tập làm văn số 7





Điểm Lời phê của cô giáo


Đề bài


<b>I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)</b>


<i><b>1. Cõu ch trong on vn nghị luận có nhiệm vụ gì?</b></i>


A. Thể hiện đợc t tởng lớn của đoạn văn.


B. Ngắn gọn, cô đọng, đủ hai thành phần chính.
C. Đứng ở đầu đoạn văn.


D. §øng ở cuối đoạn văn.


<i><b>2. Đoạn văn nghị luận thờng dùng cách trình bày nào?</b></i>


A. Diễn dịch; B. Qui nạp


C. Tổng phân- hợp ; D. Mét trong c¸c c¸ch trên
3. Cho đoạn văn sau:


Thng chng ốm đau mà bị đánh đập, cùm kẹp, chị Dậu lấy thân mình che chở
cho chồng trớc địn roi tàn nhẫn của bọn lính tráng. Phải bán con, chị nh đứt từng
khúc ruột nhng cũng chẳng qua là vì một suất su của chồng. Đến khi bị giải lên
huyện, ngồi trong quán cơm mà chị vẫn nghĩ đến chồng, đến cái Tỉu, thằng Dần,
cái Tí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A. Cã thĨ nói, chị Dậu là ngời rất mực thơng yêu chồng con.


B. Chị Dậu là ngời rất yêu quí các con.


C. Chị Dậu yêu thơng chồng con đến quên cả bản thân.


<i><b>b) Dùng câu chủ đề đã chọn đặt vào đoạn văn đúng vị trí để có đoạn diễn dịch.</b></i>
<i><b>c) Viết thêm câu kết đoạn cho đoạn diễn dịch trên để có đoạn tổng- phân- hợp.</b></i>
<i><b>4.Yếu tố tự sự và miêu tả giữ vai trò thế nào trong bài văn nghị luận?</b></i>


A. Vai trò rất quan trọng trong văn bản nghị luận.
B. Vai trị phụ chỉ là thủ pháp trình bày luận cứ.
C. Có cũng đợc mà khơng có cũng đợc.


D. Để làm cho bài viết phong phú hơn về nội dung.


<b>II. Phần tự luận</b>: (7,0 điểm):HÃy nêu suy nghĩ của em vỊ trang phơc häc sinh hiƯn
nay.


<b>Bµi lµm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hớng dẫn chấm:
I. Phần trắc nghiệm:


1.A; B. D; 3.a)C, b)HS thùc hiÖn,c) HS thùc hiÖn; 4.D


<b>II. Phần tự luận:</b>
<b>Gợi ý:</b>


I. Mở bµi:


- Giới thiệu vấn đề.


II. Thân bài:


- Trang phục học sinh: là quần áo, giày dép,… cách ăn mặc của học sinh trong các
nhà trờng nói chung, đặc biệt là học sinh trung học sơ sở và trung học phổ thông.
- Nét đẹp của trang phục học sinh:


+ Nhìn chung là đẹp, đảm bảo đợc tính thẩm mĩ.


+ Học sinh ăn mặc giản dị, gọn gàng, phù hợp với lứa tuổi. đặc biệt là đồng phục
học sinh góp phần nâng cao vẻ đẹp của lứa tuổi học đờng.


- Nét cha đẹp:


+ Học sinh nam : để tóc dài theo mốt của các ca sĩ, diễn viên trẻ ; hoặc nhuộm
vàng hoe nh các diễn viên Hàn Quốc ; hoặc xịt gơm cho tóc dựng đứng lên. Quần
thì xé gấu, xé hoặc khoét ngang đùi để tua rua trơng nh bị rách, áo thì khơng có cổ,
thêm vào đó lại in những hình ảnh khơng phù hợp với lứa tuổi (cảnh đơi nam nữ
đang thân mật, hình đầu lâu, hình trái tim bị mũi tên xun qua,…), có khi lại có cả
những chữ nớc ngồi mà cha chắc học sinh nào cũng hiểu nghĩa.Khăn qng thì
khơng đeo ngay ngắn và đúng cách mà thắt vào trong cổ áo, đeo vịng cổ có những
hình thù kỳ qi.


+ Học sinh nữ : tóc cũng nhuộm vàng hoe, ép thẳng, để lồ xồ trớc mắt, kẹp mi
mắt, đánh phấn, bơi son, nhuộm móng chân, móng tay, áo quần có khi bó quá sát
ngời, hở cả lng, mặc quần cạp quá trễ,…


- Những trang phục lạ mắt nh trên là những hình ảnh không phù hợp với lứa tuổi,
không gây đợc ấn tợng về cái đẹp trong cách ăn mặc, ngợc lại nó cho thấy sự học
địi, mốt này, mốt nọ.Xa hơn, nó sẽ làm ảnh hởng tới kết quả học tập của các bạn.
-Trang phục lạ mắt nếu phù hợp với lứa tuổi, có tính thẩm mĩ thì sẽ làm đẹp thêm


hình ảnh các cơ cậu học trị.


- Học sinh khi tới trờng chỉ nên ăn mặc giản dị,thể hiện đợc sự trẻ trung, năng
động, sự trong sáng của lứa tuổi hc trũ.


III. Kết bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Họ tên:...Lớp 8D
Tiết 130: KiĨm tra tiÕng ViƯt




§iĨm Lời phê của cô giáo


Đề bài


1. Dũng no núi ỳng nht du hiu câu nghi vấn?
A. Có các từ nghi vấn.


B. Có từ “hay” để nối các vế có quan hệ lựa chọn.
C. Khi viết, ở cuối câu có dấu chấm hỏi.


D. Gåm cả 3 ý trên.


2. Cõu cu khin: Chỏu hóy vẽ cái gì thân thuộc nhất với cháu” ( Tạ Duy Anh)
-c dựng lm gỡ?


A. Đề nghị; B. Ra lệnh
C. Khuyên bảo; D. Sai khiến.
3.Đặt 1 câu cảm thán có 1 trong các từ cảm thán sau: chao ôi, ôi, hỡi:



.




4.Điền chức năng của câu trần thuật sau vào chỗ trống:


Cây tre là ngời bạn thân của nông dân Việt Nam, bạn thân của nhân dân Việt


<i>Nam.()</i>


5.t 1 cõu ph nh khơng có từ phủ định nhng có ý nghĩa tơng đơng với câu sau:
Nó chạy khơng nhanh.


.


………


6.Câu “ Thầy em hãy cố ngồi dậy húp ít cháo cho đỡ xót ruột” thuộc nhóm hành
động nói nào?


A. Hành động trình bày; C. Hành động hứa hẹn


B. Hành động điều khiển; D. Hành động bộc lộ cảm xúc.
7.Khi hội thoại với ngời có vai xã hội là bề trên, ta cần có thái độ ứng xử nh thế
nào?


A. KÝnh träng; C. Ngìng mé.
B. Tôn trọng; D. Khách sáo
8.Câu nào trật tự từ thể hiện thứ tự thời gian?



A. Lom khom díi nói tiỊu vµi chó.


B. Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần bao đời xây nền độc lập.


C. Dới bóng tre của ngàn xa thấp thống mái đình, mái chùa cổ kính.
D. Núi sơng bờ cõi đã chia.


Phong tục Bắc Nam cũng khác.


9.Cách sắp xếp trật tự từ trong câu nào gợi ấn tợng về sức sống của những mầm
măng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

D. Những mầm măng tua tủa dới gốc tre.


10.Hóy phỏt hin nguyờn nhân lỗi sai lơ-gíc của các câu sau và chữa lại cho đúng:
A. Nó lững thững bớc nh tên bắn.


B. Vì nhà xa trờng nên em không bao giờ đi học muộn.
C. Tô Hoài là nhà văn lớn có nhiều bài thơ hay.


11.Vit 1 on vn ngn, ni dung gii thiệu 1 hoạt động của lớp em, trong đó có 2
câu phủ định miêu tả, 1 câu có hành động nói cầu khiến và gạch chân.


Bµi lµm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Híng dÉn chÊm:
1.D


2. C



3.HS thc hin.
4. Nhn nh


5. VD: Nó mà chạy nhanh.
6. B


7.A
8.B
9.A
10.


A. Mâu thuẫn giữa lững thững với tên bắn.Chữa lại: Nó vội vàng bớc nh tên bắn.
B. Giữa nguyên nhân và hệ quả khơng phù hợp. Chữa lại: Vì nhà xa trờng nên em
<i>thờng đi học sớm để đến lớp đúng gi.</i>


C. Mâu thuẫn giữa nhà văn với bài thơ. Chữa lại: Tô Hoài là nhà văn lớn có nhiều
<i>tác phẩm næi tiÕng.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×