Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.13 KB, 51 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
________________________________
- Đọc đợc: im, um, chim câu, chùm khăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: im, um, chim câu, chùm khăn
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng
- GD HS cú ý t giỏc trong hc tp
<b>B. Đồ dùng dạy häc.</b>
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra bi c
- Viết : em, êm
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần im
- Vần im đợc tạo bởi những âm nào ?
- HD phõn tớch vn im?
- Yêu cầu học sinh gài im
- Giáo viên ghép bảng
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ TiÕng kho¸, tõ kho¸.
- Muèn cã tiÕng chim thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng chim
- HD ph©n tÝch tiÕng chim?
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ Tõ kho¸:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gài: chim câu
- HD phân tích
- Học sinh viết bảng con, bảng lớp.
- Hs đọc CN, ĐT im
- Vần im đợc tạo bởi i - m
- <sub>Vần </sub><sub>Vần </sub><i><b><sub>im</sub></b><b><sub>im</sub></b></i><sub> có âm </sub><sub> có âm </sub><i><b><sub>i </sub></b><b><sub>i </sub></b></i><sub>đứng tr</sub><sub>đứng tr</sub><sub>ớc, </sub><sub>ớc, </sub><i><b><sub>m </sub></b><b><sub>m </sub></b></i><sub>đứng </sub><sub>đứng </sub>
sau
sau..
- Học sinh gài vần im, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm ụi, T
- HS thêm âm ch
- Hs gài chim - §äc §T
- Tiếng chim gồm ch đứng trớc vần
<i><b>im đứng sau</b></i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- Chim cõu
* Vần um (Quy trình tơng tự vần im)
* So sánh vần im , um
- HD so sánh.
- luyện đọc cả hai vần
Con nhím tủm tỉm
<i><b> Trốn tìm mũm mĩm</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
®.
<b> ViÕt vë</b>
- Gv viÕt mÉu, nêu quy trình viết.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: Khi đi em hỏi
<i><b>Khi về em chào</b></i>
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu chấm
- GV đọc mẫu
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> Xanh, đỏ, tím, vàng</b></i>
đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> im i</b></i>
<i><b> um u</b></i> <i><b> m</b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs quan s¸t tranh & Nx.
- MĐ vµ con
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc </i>
<i>tiếng, từ)</i>
- quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện
nói
- §äc mÉu trơn HD phân tích
+ Gỵi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Giáo viên gợi ý học sinh luỵện nói bằng câu
hỏi (tuỳ lớp)
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em
cần chú ý t thế ngồi viết
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung giờ học.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 65
- HS thảo luận nhóm đơi theo nội
dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhóm nói trớc lớp.
- HS nhận xét, bæ xung.
- Hs viÕt trong vë theo HD.
<b> ________________________________________________</b>
<b> Đạo đức TRAÄT Tệẽ TRONG TRệễỉNG HOẽC (Tiết1)</b>
<b>I . MUẽC TIEÂU :</b>
- Học sinh hiểu : cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp .
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được
học tập , quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em .
- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học .
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Vở BTĐĐ1, tranh BT 3,4 phóng to , một số phần thưởng cho cuộc thi xếp
hàng vào lớp
- Điều 28 CƯ Quốc tế về quyền trẻ em .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đi học đều có lợi ích gì ?
- Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ?
- Ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ học em cần phải làm gì ?
- Nhận xét bài cũ .
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Thảo luận –quan sát tranh
- Cho Học sinh quan sát BT1 , Giáo viên
hỏi :
+ Em nhận thấy các bạn xếp hàng vào lớp ở
tranh 1 như thế nào ?
+ Em coù suy nghó gì về việc làm của bạn trong
tranh 2 ?
+ Nếu em có mặt ở đó thì em sẽ làm gì ?
* Kết luận : Chen lấn , xô đẩy nhau khi ra vào
lớp làm ồn ào mất trật tự và có thể gây ra vấp
ngã .
Hoạt động 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp giữa
các tổ .
- Giám khảo : GV và cán bộ lớp .
- Nêu yêu cầu cuộc thi :
1. Tổ trưởng biết điều khiển (1đ)
2. Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy (1đ)
1. Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp
sách gọn gàng .(1đ)
2. Không kéo lê giày dép gây bụi , gây
ồn . (1đ)
- Sau khi chấm điểm , Giáo viên tổng hợp
và công bố kết quả
Tổ chức phát thưởng cho tổ tốt nhất , nhắc nhở
Học sinh chưa nghiêm túc khi xếp hàng .
- Học sinh nh¾c lại tên bài học
- Chia nhóm quan sát tranh thảo
luận
- Các bạn xếp hàng trật tự khi
vào lớp.
- Đại diện nhóm lên trình bày
trước lớp . Cả lớp góp ý bổ
sung .
- Bạn đi sau gạt chân , xô bạn đi
trước ngã , như thế là chưa tốt .
- Em sẽ nâng bạn dậy , phủi
quần áo cho bạn hỏi bạn có bị
đau chỗ nào và nhẹ nhàng
khun bạn đi sau khơng nên
có thái độ không đúng , không
tốt như thế đối với bạn của
mình .
- Các tổ ra sân xếp hàng , Ban giám
khảo nhận xét ghi điểm .
- Nhận xét tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dăn học sinh thực hiện tốt những điều đã học
- Chuẩn bị cho bài hôm sau : quan sát tranh BT3,4 /27. Bài 5 /28.
_______________________________________________
<b>TiÕt61: Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Thực hiện đợc phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính với hình vẽ.
- HS tù gi¸c làm bài tập.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Mu vt, bảng pghụ, phiếu bài tập
C. Hoạt động dạy và học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kt bi c.
- Gv nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài <i><b> ghi bảng</b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh</b>
10 - 2 =8 10 - 4 = 6 10 - 3 = 7 10 - 7=
3
10 - 9 =1 10 - 6 = 4 10 - 1 = 9 10 - 0
=10
b.TÝnh.
- Hd häc sinh làm
- Hd hs viết pt cho thẳng cột
10 10 10 10 10 10
5 4 8 3 2 6
5 6 2 7 8 4
- Chữa bài nhận xét cho điểm
<b>Bài 2: Số? ( Cột 1,2)</b>
5 + … = 10 … - 2 = 6
. 8 - … = 1 …+ 0 = 10
<b>Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp </b>
- Hd häc sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhận xét
a. 7 + 3 = 10 (con)
<i><b>III. Củng cố dặn dò. </b></i>
- Đọc lại bảng cộng, trừ 10
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Hs làm b/c 10 - 1 = 9
0 + 10 = 10
- Hs nhắc lại đầu bài
-Tính.
- Hs làm vở bài tập
- 4 hs lên bảng
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm B/c + B/l
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Học sinh nêu yêu cầu
- Cách làm
- Hs nêu yêu cầu
- Quan sát tranh nêu bài toán
- Hs viết phép tính vào b/c
b. 10 - 2 = 8(qu¶)
________________________________________________________
<i><b>t</b><b>hứ ba ngày 14 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>A. Mục đích yêu cầu.</b>
- Đọc đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Điểm mời
- GD HS có ý t giỏc trong hc tp
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>
* GV: c¸i yÕm, tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra bi c
- Viết : im, um
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: iêm</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần iªm
- Vần im đợc tạo bởi những âm nào ?
- HD phõn tớch vn iờm?
- Yêu cầu học sinh gài iêm
- Giáo viên ghép bảng
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chnh sa.
+ Tiếng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng xiêm thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng xiêm
- HD phân tích tiếng xiêm?
- Gv theo dõi, chỉnh sưa.
+ Tõ kho¸:
- Gv ®a vËt mÉu ? - Bøc tranh vÏ g× ?
- Giáo viên gài: dừa xiêm
- HD phân tích
* Vần yêm (Quy trình tơng tự vần iêm)
- Học sinh viÕt b¶ng con, b¶ng
líp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT iêm
- Vần iêm đợc tạo bởi iê –<i><b> m</b></i>
- <sub>Vần </sub><sub>Vần </sub><i><b><sub>iêm</sub></b><b><sub>iêm</sub></b></i><sub> có âm </sub><sub> có âm </sub><i><b><sub>iê </sub></b><b><sub>iê </sub></b></i><sub>đứng tr</sub><sub>đứng tr</sub><sub>ớc, </sub><sub>ớc, </sub><i><b><sub>m </sub></b><b><sub>m </sub></b></i>
đứng sau
đứng sau..
- Học sinh gài vần iêm, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- HS thêm âm x
- Hs gi ting xiờm - Đọc ĐT
- Tiếng xiêm gồm xđứng trớc vần
<i><b>iêm đứng sau</b></i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- dừa xiêm
- từ dừa xiêm gồm 2 tiếng ghép
* So sánh vần iêm , yêm
- HD so s¸nh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
Thanh kiếm âu yếm
<i><b> Quý hiếm yếm dãi</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ.
<b> ViÕt vë</b>
- Gv viÕt mÉu, nêu quy trình viết.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi b¶ng:
<i><b>Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà.</b></i>
<i><b>Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. </b></i>
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu phẩy, chấm
- GV đọc mẫu
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> im mi</b></i>
- Đọc mẫu trơn HD phân tích
<i><b> Iªm iª</b></i>
<i><b> Yêm yê</b></i> <i><b> m</b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan s¸t tranh & Nx.
- chim sỴ
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đôi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc</i>
<i>tiếng, từ)</i>
- quan sát tranh - Nêu chủ đề
luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, phân
tích
- c CN, nhóm đơi, ĐT.
+ Gỵi ý lun nãi:
- Bức tranh vẽ gì ? trong tranh có những ai?
- Khi đợc điểm mời bạn nhỏ trong tranh cảm
thấy thế nào
- Lớp mình những ai đợc nhiều điểm 10?
- Khi đợc điểm 10 em thấy thế nào?
c. Luyện viết:
- Khi viÕt vần hoặc từ khoá trong bài các em
cần chú ý t thÕ ngåi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho Hs đọc bài SGK.
- Nx chung gi hc.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 66
dung câu hỏi gợi ý.
- Đại diện nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
- Hs viÕt trong vë theo HD.
________________________________________________________________
<i><b>t</b><b>hứ t ngày 15 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>Tiết 62 : Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Thuộc bảng cộng, bảng trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết đợc với phép tính thích hợp với hình vẽ.
- HS tích cực học tập.
<b>B. ChuÈn bÞ</b>
* GV: Các mẫu vật.
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I- Kim tra bi c:</b>
<b>II- Dạy - học bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng</b></i>
<i><b>2- Dạy bài mới:</b></i>
- GV treo tranh đã phóng to trong SGK
lên bảng.
- GV chia lớp ra làm 2 đội sau đó tổ
chức cho hai đội thi tiếp sức , lập lại
<i><b>3- Thực hành.</b></i>
<b>Bài 1: </b>
- HS nêu Y/c cđa bµi
- HD HS vận dụng bảng cộng và trừ đã
học để làm.
b. (B¶ng con)
- GV đọc phép tính, Y/c HS viết phép
tính và tính kq' theo ct dc
<b>Bài 2:</b>
- Cho HS quan sát bài toán và yêu cầu
HS nêu cách làm
- Ta làm NTN ?
- Số 10 đợc tạo thành từ những số nào
- 10 gồm 1 và 9 , 10 gồm 8 và 2 …
<b>Bài 3: a</b>
- HD HS xem tranh, đặt đề tốn và ghi
phép tính thích hợp:
b. GV ghi tóm tắt lên bảng
<i><b>có: 10 quả bóng</b></i>
<i><b> cho: 3 quả bóng</b></i>
<i><b>còn: </b><b>…</b><b> qu¶ bãng ?</b></i>
- Cho HS đọc TT, đặt đề tốn rồi ghi
phép tính thích hợp.
<b>III- Cđng cè - dặn dò: </b>
- NX chung giờ học
- Ôn lại các bảng +, - trong phạm vi 10
- HS chia 2 đội thi tiếp sức, 1 đội lập
bảng cộng, một đội lập bảng trừ.
- HS làm bài trong SGK, lần lợt từng em
đứng lên đọc kq'
3 + 7 = 10 4 + 5 = 9
6 + 3 = 9 10 - 5 = 5
3 + 7 = 10 4 + 5 = 10 7- 2 = 5
6 + 3 = 9 10 – 5 = 6 6 + 4 =
10
- HS lµm theo tỉ
5 8 5 10
4 1 3 9
9 7 8 1
- Điền số vào ô trống sao cho khi lấy số
ở cột bên trái cộng với số tơng ứng ở cột
bên phải thì đợc kq' là s ghi trờn u
mi bng.
Chẳng hạn: 1 + 9 = 10 nên điền 9 vào ô
trống
- Hàng trên có 4 chiếc thuyền
- Hàng dới có 3 chiếc thuyền
Hỏi cả 2 hàng có tất cả mấy cái thuyÒn?
4 + 3 = 7( c¸i )
- HS đặt đề tốn và viết phép tính
10 - 3 = 7 (quả bóng)
- Đọc đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh
- GD HS có ý tự giác trong học tập
<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra bi c
- Viết : iêm, yêm
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: uôm</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần u«m
- Vần m đợc tạo bởi những âm nào ?
- HD phõn tớch vn uụm?
- Yêu cầu học sinh gài uôm
- Giáo viên ghép bảng
b. Đánh vần:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ TiÕng kho¸, tõ kho¸.
- Muèn cã tiÕng buåm thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng buåm
- HD ph©n tÝch tiÕng buåm?
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ Tõ kho¸:
- Gv ®a vËt mÉu ? - Bøc tranh vÏ g× ?
- Giáo viên gài: cánh buồm
- HD phân tích
- Học sinh viÕt b¶ng con, b¶ng
líp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT uôm đợc tạo bởi
<i><b>uô </b></i>–<i><b> m</b></i>
- Vần <sub>Vần </sub><i><b>m</b><b>m</b></i> có âm có âm <i><b> </b><b> </b></i>đứng trđứng trớc, ớc, <i><b>m </b><b>m </b></i>
đứng sau
đứng sau..
- Học sinh gài vần m, đọc ĐT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- HS thêm âm b
- Hs gi ting bum - c T
- Tiếng buồm gồm b đứng trớc vần
<i><b>uôm đứng sau</b></i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- cánh buồm
* Vần yêm (Quy trình tơng tự vần iêm)
* So sánh vần uôm , ơm
- HD so sỏnh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
Ao chuôm vờn ơm
<i><b> Nhuộm vải cháy đợm</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
®.
<b> Viết vở</b>
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viÕt.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiÓu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi b¶ng:
<i><b>Những bơng hoa cải nở rộ nhuộm vàng</b></i>
<i><b> cả cánh đồng. Trên trời, bớm bay lợn từng </b></i>
- HD đọc ngắt nghỉ sau dấu phẩy, chấm
- GV đọc mẫu
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
ghép lại tiếng cánh đứng trớc,
tiếng buồm đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> m uô</b></i>
<i><b> ơm ơ</b></i> <i><b> m</b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Bông hoa cải, bớm bay…
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc</i>
<i>tiếng, từ)</i>
<i><b> Ong, bớm, chim, cá cảnh</b></i>
- Đọc mẫu trơn HD ph©n tÝch
+ Gỵi ý lun nãi:
- Bøc tranh vẽ gì ? trong tranh có những con
vật gì?
- Con chích bông có lợi gì
- Con ong thờng ăn gì?
- Ong và chiim có ích lợi gì cho nhà nông
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em
cần chú ý t thÕ ngåi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 67
luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, phân
tÝch
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm ụi theo ni
dung cõu hi gi ý.
- Đại diện nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
- Hs viÕt trong vë theo HD.
_______________________________________________________________
<i><b>t</b><b>hứ năm ngày 16 tháng 12 năm 2010</b></i>
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ câu ứng dụng từ bài 60 – 67.
- Viết đợc các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 -67.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn.
<b>B. Chuẩn bị</b>
- Bảng ôn, tranh
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>II. Bài mới. </b>
1 .Giới thiệu bài - ghi bảng
- Hd học sinh qs tranh nêu tiếng cam
- Nêu những vần đã học trong tuần
2. Hớng dẫn h/s ôn tập
a. Ôn các vần đã học
- Gv chỉ cho học sinh đọc
b. Híng dÉn häc sinh ghép tiếng
- Gv ghi bảng ôn những tiếng học sinh
ghÐp
c. Luyện đọc các từ.
- Gv ghi bảng các từ
- H/d học sinh luyện đọc
- Gv giải nghĩa một số từ.
d. Viết.
- Gv kỴ dßng viÕt mÉu
- H/d h/s viết vào bảng con.
*Củng cố tiết 1.
- Đọc lại bài tiết 1
- NhËn xÐt cho ®iĨm
<b>II. Lun tËp </b>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>
- Hớng dẫn h/s đọc bài tiết 1
Sửa sai phát âm cho học sinh
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Gv ghi bảng câu ứng dụng và hớng dẫn
h/s luyện đọc
b. .KĨ chun.
- Gv kĨ lÇn 1
- Đọc câu ứng dụng
- Hs gài am - Đọc tiếng và phân tích
tiếng
- Hs nêu
- Hs đọc âm và chữ
- Chỉ chữ đọc âm
- Học sinh ghép hình thức đánh vần
- Học sinh luyện đọc lại các tiếng Cn- Đt
- Học sinh luyện đọc từ
- Phân tích một số tiếng khó
- Hs đọc Cn- Đt
- Hs quan s¸t Gv viÕt
- Hs viÕt b¶ng con
- Học sinh đọc lại bài
- Hs đọc bài bảng ôn
- viết B/c: con vợn
- Luyện đoc tiết 1 Cn- Đt
- Hs qs tranh nêu câu ứng dụng
- Hs luyện đọc Cn- Đt
- Gv kÓ lần 2 kết hợp minh hoạ tranh
- Giáo viên biểu dơng những học sinh kể
tốt
c. Luyện viết.
- Nêu yêu cầu bài viết và t thế ngồi viết
- Bao quát học sinh viết bài
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại toàn bài
- Nhận xét giê häc
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Hs kể lại từng tranh, kể trong nhóm
sau đó kể trớc lớp
- 1 häc sinh kĨ toàn truyện
- Hs nêu t thế ngồi viết
- Hs viÕt vë tËp viÕt
___________________________________________________________________
__
To¸n
<b>TiÕt 63 : Lun tËp</b>
<b>A. Mơc tiªu</b>
- Thực hiện đợc phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
- HS tự giác, chăm chỉ làm bài tập.
<b>B. ChuÈn bÞ.</b>
* GV: Bảng phụ, phiếu bài tập
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kt bài cũ.
Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
B. Bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Luyện tËp. </b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh( cét 1,2,3)</b>
1 + 9 = 10 2 + 8= 10 4 + 6 = 10
10 - 1 = 9 10 - 2= 8 10 - 4 = 6
6 + 4 = 10 7 + 3 = 10 9 + 1 =10
10 - 6 = 4 10 - 7= 3 10 - 9 = 1
- H/d h/s nhËn biÕt mèi quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ
<b>Bài 2: Sè</b>
- Hs lµm b/c 3+ 4 = 7 10 -5+4= 9
<b>Bµi 3 §iỊn dÊu >, <, =</b>
10 > 3+4 8< 2+7 6 - 4 < 6+3
7 9 2 9
- Gv nhËn xét cho điểm
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp </b>
- Hd học sinh nêu bài toán
- Chữa bài nhËn xÐt
6 + 4 = 10 (bạn)
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Học sinh nêu yêu cầu
- Cách làm
- Thi nối tiếp sức
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm Bc theo dÃy
- 3 Hs lên bảng, lớp làm bảng con
- Hs nêu yêu cầu
- Hc sinh tp c tóm tắt
- Hs viết phép tính vào b/c
Toán
<b>Tiết 64; Luyện tập chung</b>
<b>A. Mục tiªu</b>
- Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10 .
- Biết làm tính cộng, trừcác số trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
- HS u thích mơn học.
<b>B. Hoạt động dạy học.</b>
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>
- NhËn xÐt cho điểm
<b>B. Bài mới </b>
<i><b>a. GTB ghi bảng</b></i>
<i><b>b. H/d học sinh làm bài tập </b></i>
<b>Bài 1: ViÕt sè thÝch hỵp (theo mÉu) </b>
- B/c 5 + 3 + 2 =10
7 + 3 - 5 = 5
- 2 H/s lên bảng.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh làm.
- Các số lần lợt lµ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9, 10
- Cho học sinh đọc các số đó
<b>Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến </b>
0
<b>Bµi 3 TÝnh : </b>
- Híng dÉn häc sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
- Gv chữa bµi nhËn xÐt
Bµi 4: Sè ?
- Hd học sinh đọc tóm tắt và nêu bài
toán
a. 5+3 = 8(quả)
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại bảng cộng, trừ 10
- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau
- Cách làm: Đếm số chấm tròn và viết số
chấm tròn tơng ứng vào ô dới
- Học sinh làm PBTvà bảng lớp
- Học sinh nêu yêu cầu
- Hc sinh m ming Cn- t
- HS nờu yờu cu
- Nêu cách viết phép tÝnh theo cét däc.
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- 3 Hs lên bảng
<b>A. Mục đích u cầu.</b>
- Đọc đợc: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát
- GD HS tích cực tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ gìn mơi
tr-ờng xanh, sạch, đẹp.
<b>B. §å dïng d¹y häc.</b>
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
I. Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: ot</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần ot
- Vn ot c to bi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ot- GV gi
- Nờu cỏch c vn ot
b. Đánh vÇn:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ TiÕng kho¸, tõ kho¸.
- Muèn cã tiÕng hót thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng
- HD ph©n tÝch tiÕng
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ Tõ kho¸:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần at (Quy trình tơng tự vần ot)
* So sánh vần ot , at
- HD so sánh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
Bánh ngọt bãi cát
<i><b> Trái nhót chẻ lạt</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ.
<b> ViÕt vở</b>
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Học sinh viÕt b¶ng con, b¶ng
líp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT
- Vần ot đợc tạo bởi o - t
sau
sau đọc sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- HS thêm âm h
- Hs gài tiếng hót - Đọc ĐT
- Tiếng hót gồm h đứng trớc vần
<i><b>ot đứng sau dấu sắc trên đầu âm o</b></i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- chim hót
- từ chim hót gồm 2 tiếng ghép
lại tiếng chim đứng trớc, tiếng
<i><b>hót đứng sau.</b></i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> ot o</b></i> <i><b> t</b></i>
<i><b> at a</b></i> <i><b> </b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiÓu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vÏ g× ?- Gv ghi b¶ng:
<i><b> Ai trång c©y</b></i>
<i><b> Ngời đó có tiếng hót…</b></i>
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
+ Việc trồng cây thật vui và có ích vì vậy các
<i>em cần tích cực tham gia vào việc trồng và </i>
<i>bảo vệ cây xanh để giữ cho môi trờng xanh, </i>
<i>sạch, đẹp.</i>
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát</b></i>
- Đọc mẫu trơn HD phân tích
+ Gỵi ý lun nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Các con vật và bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì ?
- Chim hót nh thế nào, Gà gáy nh thế nào ?
- ở lớp các em thờng hát vào lúc nào ?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em
- Hs viết lên bảng con
- HS luyn c CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- Hs đọc ĐT trơn.
- nghe và ghi nhớ
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc</i>
<i>tiếng, từ)</i>
- quan sát tranh - Nêu chủ
luyn núi
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, phân
tÝch
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm ụi theo ni
dung cõu hi gi ý.
- Đại diện nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
cÇn chó ý t thÕ ngåi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- VN: §äc bài và chuyển bị trớc bài 69
<b>____________________________________________________</b>
<b>Hot ng cui tun</b>
<b>A- NhËn xÐt chung:</b>
- Đa số các em ngoan ngoãn , lễ phép với thầy cơ giáo, đồn kết bạn bè
- Đi học đều đúng giờ.
- Thùc hiÖn tèt néi quy trêng líp.
- NhiỊu em cã ý thøc häc tốt giành nhiều điểm cao
- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến:
. Thể dục vệ sinh:Có ý thức giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, xếp hàng nhanh nhẹn tập
đều, đúng động tác
<i><b>2. Tån t¹i:</b></i>
- 1 sè em cha hăng hái trong học tập:
- Vệ sinh cá nhân cha s¹ch sÏ:
- Còn cha nghiêm túc trong giờ hc
<i><b>3. Kế hoạch tuần 17:</b></i>
- Thực hiện đúng nội quy trờng,lớp.
- Thi đua học tập tốt chào, mừng ngày 22-12
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại tuần 16.
- Phát huy và duy trì những u điểm đã có.
<i><b> Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b> Tiết 1: Hoạt động đầu tuần</b>
__________________________
- Đọc đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật
- GD HS tích cực học tập.
B. §å dïng d¹y häc.
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra bi c
- Viết ca hát
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần:ăt</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần ăt
- Vn ăt đợc tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ăt- GV gài
- Nêu cách c vn t
b. Đánh vần:
+ HD HS ỏnh vn v đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ TiÕng kho¸, tõ khoá.
- Muốn có tiếng mặt thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng
- HD phân tích tiếng
- Gv theo dâi, chØnh söa.
+ Từ khoá:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ât (Quy trình tơng tự vần ăt)
* So sánh vần ¨t , ©t
- HD so sánh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Häc sinh viÕt b¶ng con, b¶ng
líp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT
- Vần ăt đợc tạo bởi ă- t
- Học sinh gài vần ăt, đọc ĐT
- <sub> âm ă đứng tr</sub><sub> âm ă đứng tr</sub><sub>ớc đọc tr</sub><sub>ớc đọc tr</sub><sub>ớc, </sub><sub>ớc, </sub><i><b><sub>t </sub></b><b>t </b></i>đứng đứng
sau
sau đọc sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs gài tiếng mặt - Đọc ĐT
- Tiếng mặt gồm m đứng trớc vần
<i>ăt đứng sau dấu nặng dới âm ă</i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- bé đang rửa mặt
- từ rửa mặt gồm 2 tiếng ghép lại
tiếng rửa đứng trớc, tiếng mặt
đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> ăt ă</b></i> <i><b> t</b></i>
<i><b> ©t ©</b></i> <i><b> </b></i>
đôi mắt mật ong
<i><b> Bắt tay thật thà</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ.
<b> ViÕt vở</b>
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
<i><b>Cái mỏ tí hon hon</b></i>
<i><b> Cái chân bé xíu…</b></i>
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> Ngy ch nht</b></i>
- Đọc mẫu trơn HD ph©n tÝch
+ Gỵi ý lun nãi:
- Bøc tranh vẽ gì ?
- Ngày chủ nhật em thờng làm gì?
- Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao?
c. Luyện viết:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em
- Hs c nhm.
- HS c T trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc</i>
<i>tiếng, từ)</i>
- quan sát tranh - Nêu chủ đề
luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đôi theo nội
dung câu hỏi gợi ý.
cÇn chó ý t thÕ ngåi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho Hs c bi SGK.
- Nx chung gi hc.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 70
- Hs viết trong vở theo HD.
<b> </b>
<b>_________________________________________________________</b>
<b>Đạo đức</b>
<b> TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (TiÕt 2)</b>
- Học sinh hiểu : cần phải giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp .
- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được
học tập , quyền được bảo đảm an tồn của trẻ em .
- Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học .
<b>II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh BT 3,4 ,5 /27,28 Vở BTĐĐ
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Tiết trước em học bài gì ?
- Khi ra vào lớp em phải đi như thế nào ?
- Chen lấn , xô đẩy khi ra vào lớp có hại gì ?
- Nhận xét tình hình xếp hàng ra vào lớp của Học sinh trong tuần qua .
- Nhận xét bài cũ .
3.Bài mới :
Hoạt động 1 : Thảo luận–Quan sát tranh
bài tâp 3
Mt : Hiểu được việc làm đúng sai qua
quan sát thảo luận
- Cho Học sinh quan sát tranh BT3 ,
Giáo viên hỏi :
+ Các bạn trong tranh ngồi học như thế
nào ?
+ Mời đại diện lên trình bày .
* Giáo viên Kết luận : Học sinh cần trật tự
khi nghe giảng bài , khơng đùa nghịch ,
nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi
muốn phát biểu .
Hoạt động 2 : Tô màu .
Mt : Học sinh biết nhận xét những bạn có
hành vi sai , tơ màu vào quần áo của các
bạn đó
- Cho Học sinh quan sát tranh BT4 ,
Giáo viên hỏi :
+ Bạn nào ngồi học với tư thế đúng ?
+ Bạn nào ngồi học với tư thế chưa đúng ?
+ Chúng ta có nên học tập 2 bạn đó khơng
? Vì sao ?
* Kết luận: Chúng ta nên học tập các bạn
giữ trật tự trong giờ học , vì đó là những
người trị ngoan .
Hoạt động 3 : Bài tập 5
Mt : Học sinh thảo luận để thấy rõ việc
làm sai của các bạn trong tranh .
- Cho HS quan saùt tranh BT5 .
+ Việc làm của 2 bạn đó đúng hay sai ? Vì
sao ?
+ Mất trật tự trong lớp có hại gì ?
- Học sinh lặp lại tên bài học
- Học sinh quan sát trả lời .
- Caùc bạn ngồi học ngay ngắn , trật
tự . Khi cần phát biểu các bạn đó
đưa tay xin phép .
- Học sinh góp ý bổ sung .
- Có 5 bạn ngồi học với tư thế đúng .
- 2 bạn nam ngồi sau dãy bên trái
- Để thấy rõ việc làm sai của 2 bạn
đó
* Giáo viên kết luận : Hai bạn đã giằng
nhau quyển truyện gây mất trật tự trong
giờ học .
- Tác hại của mất trật tự trong giờ học :
+ Bản thân không nghe được bài giảng ,
không hiểu bài .
+ Làm mất thời gian của cô giáo .
+ Làm ảnh hưởng đến các bạn xung quanh
- Giáo Viên cho Học sinh đọc 2 câu thơ
cuối bài .
- Học sinh đọc :
“ Trò ngoan vào lớp nhẹ nhàng
Trật tự nghe giảng em càng ngoan hơn
”
4.Củng cố dặn doø :
- Khi ra vào lớp cần xếp hàng trật tự , đi theo hàng , không chen lấn , xô đẩy ,
đùa nghịch .
- Trong giờ học cần chú ý lắng nghe cô giáo giảng , không đùa nghịch , không
làm việc riêng . Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu .
-Giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học giúp các em thực hiện tốt quyền
được học tập của mình
- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dăn học sinh thực hiện tốt những điều đã học
- Chuẩn bị cho bài hôm sau .
_________________________________________________________________
Toán
<b>Tiết 65: Luyện tập chung</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10.
- Viết đợc các số theo thứ tự quy định.
- Viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài tốn.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: MÉu vËt
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bi c</b>
- Nhận xét cho điểm
B. Bài mới
<i><b>1. GTB ghi b¶ng- ghi b¶ng</b></i>
<i><b>2. H/d häc sinh lµm bµi tËp </b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh ( cét 3,4)</b>
- Híng dÉn häc sinh lµm
8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
9 = 8 + 1 10 = 6 + 4
9 = 7 + 2 10 = 5 + 5
9 = 6 + 3 10 = 10 + 0
9 = 5 + 4 10 = 0 + 10
10 = 9 + 1 1 = 1+ 0
Bài 2: Viết các số 7, ,5, 2, 9, 8
<i><b>a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: </b></i>
2, 5, 7, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
9, 8, 7, 5, 2
<b>Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
- HD quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt
- HD học sinh viết PT thích hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
III. Củng cố dặn dò:
- Khắc sâu nội dung bài
- NhËn xÐt giê häc
- Thùc hiƯn b¶ng con, b¶ng líp
9 – 5 = 4 9 - 4 = 5
- 2 H/s lên bảng.
- HS nêu yêu cầu
- Làm PBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu tạo
của các số
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con, bảng lớp
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
4 + 3 = 7 (b«ng) 7- 2 = 5(l¸ cê)
<b>A. Mc đích yêu cầu.</b>
- Đọc đợc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: Những ngời bạn tốt
<i><b> - GD Có ý thức bảo vệ mơi trờng</b></i>
B. §å dïng dạy học.
* GV: quă ớt, tranh
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra bài cũ
- Viết: đấu vật
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: ôt</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần ôt
- Vn ụt c to bi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài ụt - GV gi
- Nờu cỏch c vn t
b. Đánh vÇn:
+ HD HS đánh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ TiÕng kho¸, tõ kho¸.
- Muèn cã tiÕng cột thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng
- HD ph©n tÝch tiÕng
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
+ Tõ kho¸:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần ơt (Quy trình tơng tự vần ôt)
* So sánh vần ôt , ơt
- HD so sánh.
Cơn sốt quả ớt
<i><b> Xay bột ngớt ma</b></i>
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Häc sinh viÕt b¶ng con, b¶ng
líp.
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT
- Vần ôt đợc tạo bởi ô - t
- Học sinh gài vần ôt, đọc ĐT
- <sub> âm ô đứng tr</sub><sub> âm ô đứng tr</sub><sub>ớc đọc tr</sub><sub>ớc đọc tr</sub><sub>ớc, </sub><sub>ớc, </sub><i><b><sub>t </sub></b><b><sub>t </sub></b></i><sub>đứng </sub><sub>đứng </sub>
sau
sau đọc sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- HS thêm õm c
- Hs gài tiếng cột - Đọc ĐT
- Ting cột gồm c đứng trớc vần ôt
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- cột cờ
- từ cột cờ gồm 2 tiếng ghép lại
tiếng cột đứng trớc, tiếng cờ
đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> ơt ô</b></i> <i><b> t</b></i>
<i><b> ¬t ¬</b></i> <i><b> </b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- Gv theo dâi, chØnh sưa.
®.
<b> Viết vở</b>
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
<i><b> Hỏi cây bao nhiêu tuổi</b></i>
<i><b>Cõy khụng nhó tháng năm…</b></i>
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> Những ngời bạn tốt</b></i>
- §äc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Các bạn đang làm gì ?
- Theo em thế nào là ngời bạn tốt ?
- Em hÃy kể về một ngêi b¹n tèt cđa em
c. Lun viÕt:
- Khi viÕt vần hoặc từ khoá trong bài các em
cần chú ý t thÕ ngåi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chÊm 1 sè bµi viÕt.
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Hai bạn đang trồng cây
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc</i>
<i>tiếng, từ)</i>
- quan sát tranh - Nêu chủ đề
luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm ụi theo ni
dung cõu hi gi ý.
- Đại diện nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
<b>III. Củng cố - dặn dò:</b>
- Cho Hs đọc bi SGK.
- Nx chung gi hc.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 71
_______________________________________________________________
Thứ t ngày 22 tháng 12 năm 2010
<b>Tiết 66: luyện tËp chung</b>
<b>A.Mơc tiªu</b>
- Thực hiện đợc so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 – 10.
- Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10
- viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
* GV: Bảng phụ BT1, mẫu vật, phiếu BT
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bài cũ</b>
- Nhận xét cho điểm
<b>II. Bài mới </b>
<i><b> 1 GTB ghi bảng</b></i>
<i><b>2. H/d học sinh làm bài tập</b></i>
<b>Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự </b>
- Giáo viên hd häc sinh lµm trong PBT
<b>Bµi 2: TÝnh </b>
a. Hd häc sinh lµm
- Hd hs viÕt pt cho th¼ng cét
10 9 6 2 9 5
- - + + - +
5 6 3 4 5 5
5 3 9 6 4 10
- Chữa bài nhận xét cho điểm
b.4 + 5 - 7 =2 1+ 2 + 6 =9 3 - 2 + 9 =10
- Gv nhận xét cho điểm
<b>Bài 3: ®iỊn dÊu <, >, =</b>
0 < 1 3 + 2 = 2 + 3
10 > 9 7 - 4 < 2 + 2
- Thùc hiƯn b¶ng con, b¶ng líp
10 - 6 + 3=7 5 + 4 - 7 = 2
- 2 H/s lên bảng.
- Học sinh nêu yêu cầu
- Nờu cỏch lm: da vo th t số từ
1 đến 10
-TÝnh.
- Hs lµm theo nhóm
- 2 hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- H/d häc sinh quan s¸t
- HD häc sinh viÕt PT thÝch hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
3. Củng cố dặn dß:
- Khắc sâu nội dung bài
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
5 + 4 = 9 (con) 7 - 2 = 5(con)
<b>A. Mục đích u cầu.</b>
- Đọc đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: et, êt, bánh tét, dệt vải
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: chợ tết
- GD HS tích cực học tập.
B. §å dïng d¹y häc.
* GV: tranh
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kiểm tra bi c
- Viết: cái vợt
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: et</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vần et
- Vần et đợc tạo bởi những âm nào ?
- Yêu cầu học sinh gài et - GV gài
- Nờu cỏch c vn et
b. Đánh vần:
+ HD HS ỏnh vần và đọc mẫu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ TiÕng khoá, từ khoá.
- Muốn có tiếng tét thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng
- HD phân tÝch tiÕng
- Gv theo dâi, chØnh söa.
- Häc sinh viÕt b¶ng con, b¶ng
- 3 Học sinh đọc.
- Hs đọc CN, ĐT
- Vần et đợc tạo bởi e - t
- Học sinh gài vần et, đọc ĐT
- âm ê đứng tr<sub> âm ê đứng tr</sub>ớc đọc trớc đọc trớc, ớc, <i><b>t </b><b>t </b></i>đứng đứng
sau
sau đọc sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- HS thêm âm t
- Hs gµi tiÕng tÐt - Đọc ĐT
+ Từ khoá:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần êt (Quy trình tơng tự vần et)
* So sánh vần et , êt
- HD so sỏnh.
- luyện đọc cả hai vần
<b> Viết vở</b>
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhËn xÐt, chØnh sưa.
- TiĨu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dụng.
- Cho Hs quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
đứng sau dấu sắc trên âm e
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- bánh tét
- từ bánh tét gồm 2 tiếng ghép
lại tiếng bánh đứng trớc, tiếng tét
đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> et e</b></i> <i><b> t</b></i>
<i><b> ªt ª</b></i> <i><b> </b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Tìm tiếng mới, phân tích
- Hs đọc CN, nhóm, ĐT
- HS quan sát GV viết
- Hs viết lên bảng con
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc</i>
<i>tiếng, từ)</i>
- §äc mẫu trơn HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Chợ tết có những gì ?
- Em ó c đi chợ tết bao giờ cha ?
- Em thích nhất quà gì ở chợ tết
c. Luyện viết:
- Khi viÕt vần hoặc từ khoá trong bài các em
cần chú ý t thÕ ngåi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 72
luyện nói
- c T - Tỡm ting mới, PT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- HS thảo luận nhúm ụi theo ni
dung cõu hi gi ý.
- Đại diƯn nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
- Hs viÕt trong vë theo HD.
__________________________________________
<i><b> </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010</b></i>
<b>A. Mục đích yêu cầu.</b>
- Đọc đợc: ut, t, bút chì, mứt gừng ; từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 - 3 Câu theo chủ đề: ngón út, em út, sau rốt
- GD HS tích cực học tập.
B. §å dùng dạy học.
* GV: tranh, bút chì
* HS: Bộ đồ dùng tiếng việt.
* Hình thức: nhóm đơi
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
I. Kim tra bi c
- Viết: bánh tét
- Đọc bài SGK vần, từ, câu.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét, ĐG
<b>II. Dạy học bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i><i><b> ghi bảng.</b></i>
<i><b>2. Dạy vần: ut</b></i>
<i><b>a. Nhận diện vần:</b></i>
- Ghi bảng vÇn ut
- Vần ut đợc tạo bởi những âm nào ?
- Häc sinh viÕt b¶ng con, b¶ng
líp.
- 3 Học sinh đọc.
- Yêu cầu học sinh gài ut - GV gài
- Nêu cách đọc vần ut
b. Đánh vần:
+ HD HS ỏnh vn v c mu
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ TiÕng kho¸, tõ kho¸.
- Muèn có tiếng bút thêm âm gì ?
- Gv gài bảng tiếng
- HD phân tích tiếng
- Gv theo dâi, chØnh söa.
+ Từ khoá:
- Gv đa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ?
- HD phân tích
* Vần t (Quy trình tơng tự vần ut)
* So sánh vần ut , t
- HD so sánh.
- luyện đọc cả hai vần
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ:
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
đ.
<b> ViÕt vë</b>
- Gv viÕt mẫu, nêu quy trình viết.
- Gv nhËn xÐt, chØnh söa.
- TiÓu kÕt tiÕt 1:
a. Luyện đọc:
+ HD đọc bài ở tiết 1.
- Vần ut đợc tạo bởi u - t
- Học sinh gài vần ut, đọc ĐT
- <sub> âm u đứng tr</sub><sub> âm u đứng tr</sub><sub>ớc đọc tr</sub><sub>ớc đọc tr</sub><sub>ớc, </sub><sub>ớc, </sub><i><b><sub>t </sub></b><b><sub>t </sub></b></i><sub>đứng </sub><sub>đứng </sub>
sau
sau đọc sau đọc sau
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs đọc CN, nhóm đôi, ĐT
- HS thêm âm b
- Hs gài tiếng bút - Đọc ĐT
- Tiếng bút gồm b đứng trớc vần
<i>ut đứng sau dấu sắc trên âm u</i>
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- bút chì
- từ bút chì gồm 2 tiếng ghép lại
tiếng bút đứng trớc, tiếng chì
đứng sau.
- Hs đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
<i><b> ut u</b></i> <i><b> t</b></i>
<i><b> t </b></i> <i><b> </b></i>
- HS đọc CN, nhóm, ĐT
( Rèn đọc cho HSyếu)
- Hs đọc nhẩm.
- HS đọc ĐT trơn
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đọc câu ứng dơng.
? Tranh vẽ gì ?- Gv ghi bảng:
- HD đọc ngắt nghỉ .
- GV đọc mẫu – giảng nội dung
– HD phân tích tiếng mới
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
b. Luyện nói theo chủ đề:
- Giới thiệu tranh – ghi bảng:
<i><b> Ngón út, em út, sau rốt</b></i>
- Đọc mẫu trơn – HD phân tích
+ Gợi ý luyện nói:
- Bức tranh vẽ gì ?
-Ngón út là ngón to nhất hay bÐ nhÊt ?
- Ngêi con ót lµ ngêi con thứ mấy ?
- Đi sau rốt là đi đầu hay ®i cuèi ?
- Em là ngời con thứ mấy trong gia ỡnh?
c. Luyn vit:
- Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em
cần chú ý t thế ngồi viÕt
+ Nét nối giữa các con chữ, vị trí các dấu
- Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- VN: Đọc bài và chuyển bị trớc bài 73
- HS luyện đọc CN, nhóm đơi, ĐT
- Hs nhận xét bạn đọc.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- HS đọc thầm
- Hs đọc ĐT trơn.
- Tìm và phân tích tiếng mới
- Luyện đọc: CN, nhóm đơi, ĐT
<i>( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc</i>
<i>tiếng, từ)</i>
- quan sát tranh - Nêu chủ đề
luyện nói
- Đọc ĐT - Tìm tiếng mới, PT
- Đọc CN, nhóm đơi, ĐT.
- HS thảo luận nhóm đơi theo nội
dung câu hỏi gợi ý.
- §¹i diƯn nhãm nãi tríc líp.
- HS nhËn xÐt, bỉ xung.
- Hs viÕt trong vë theo HD.
To¸n
<b>TiÕt 67: Lun tËp chung</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Biết cấu tạo số trong phạm vi 10
- Thực hiện đợc cộng, trừ so sánh các số trong phạm vi 10.
- Viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác.
<b>B. Đồ dùng dạy học</b>
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>I. Kiểm tra bi c</b>
- Nhận xét cho điểm
<b>II. Bài mới </b>
<i><b>a. GTB ghi bảng</b></i>
<i><b>b. H/d học sinh làm bµi tËp</b></i>
<b>Bµi 1: TÝnh </b>
a. Hd häc sinh lµm
- Hd hs viÕt pt cho th¼ng cét
4 9 5 8 2 10
+ + +
6 2 3 7 7 8
10 7 8 1 9 2
b. 8 - 5 - 2 = 1 10 - 9 + 7 = 8
4 + 4 - 6 = 2 2 + 6 + 1 = 9
- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm
<b>Bµi 2: Sè ?</b>
8 =...+ 5 9 = 10 -... 7 =...+ 7
<b>Bài 3: Trong các sè 6, 8, 4, 2, 10</b>
a. Sè nµo lín nhÊt: 10
b. Sè nµo bÐ nhÊt: 1
<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- H/d học sinh đọc tóm tắt
Có : 5 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả : ...con cá
<b>III. Củng cố dặn dò: </b>
- Khắc sâu nội dung bài
- Nhận xét giờ học
- B¶ng con, b¶ng líp
3 + 6 - 5 = 4 10 - 0 = 10
-TÝnh.
- Hs làm bảng con
- 2 hs lên b¶ng
6 - 3 + 2 = 5 10 + 0 - 5 = 5
9 - 5 + 4 = 8 7 - 4 + 4 = 7
- Hs nêu yêu cầu
- Nêu cách làm- Lớp làm bảng con
- Nêu yêu cầu
- Lớp làm PBT
- Nêu bài toán,làm Bc +Bl
5+2=7 (con)
Đáp số: 7 con cá
<i><b> Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010</b></i>
Tập viết
<b>A. Mục tiªu</b>
- Viết đúng các chữ: Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt.
<i><b> xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút</b></i>…Kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết
- HS có ý thức luyện viết cẩn thận, đúng, sạch sẽ.
* GV: chữ mẫu
C. Hoạt động dạy học
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài - ghi bảng</b></i>
2. HD học sinh quan sát chữ mẫu
- GV treo bài viết mÉu
- HD häc sinh ph©n tÝch 1 sè tiÕng khã
- Cho HS đọc lại bài viết cá nhân - ĐT
<i><b>3. HD vit bng con</b></i>
- GV kẻ dòng viết mẫu
- Hd hs viÕt b¶ng con
- GV bao qu¸t vµ sưa sai
<i><b>4. Híng dÉn HS viÕt vë</b></i>
- Nhận xét bài viết và công bố điểm
<i><b>5. Củng cố dặn dò</b></i>
- HS c li bi vit
- Nhn xột gi học
- Hs quan s¸t
- HS đọc bài viết 2 đến 3 HS
- Phân tích 1 số tiếng khó
- kiÕm: k + iêm +sắc
<i><b> - yếm: yêm + sắc</b></i>
<i><b> - chu«m: ch + u«m</b></i>
<i><b> - kết: k + êt + sắc</b></i>
<i><b> - xay: x + ay</b></i>
<i><b> - nÐt: n +et +s¾c</b></i>
- HS đọc lại bài viết cá nhân - đồng thanh
- Häc sinh quan s¸t Gv viÕt
- HS viÕt bảng con
- HS nêu yêu cầu và t thế ngåi viÕt
- HS viªt vë tËp viÕt
<b>Hoạt động cuối tuần</b>
<b>A- Nhn xột chung:</b>
<i><b>1. Ưu điểm: </b></i>
- Thực hiƯn tèt néi quy trêng líp.
- TÝch cùc trong häc tập : Tuấn ,Sơn Hải,Nga
- Có tiến bộ trong học tËp: Thóy, Thỵng..
- Thể dục vệ sinh:Có ý thức giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ, xếp hàng nhanh nhẹn tập
đều, đúng động tác
<i><b>2. Tån t¹i:</b></i>
- 1 số em cha hăng hái trong học tập, học tập : Huế ,Giáp , Quốc
- Vệ sinh cá nhân cha sạch sẽ: Phi ,Nguyệt
<i>- Trình bày bài bẩn, cẩu thả: Thắng, Đức Anh </i>
<i><b>3. Kế hoạch tuần 18:</b></i>
- Thi học kì I vào cuối tháng12 đạt kết quả cao.
- Thực hiện đúng nội quy lớp học .
- Thi dua học tập tốt chào mừng ngày 22-12
- Khắc phục và chấm dứt những tồn tại trên.
- Phát huy và duy trì những u điểm đã có.
I. Mục tiªu:<b> </b>
- Luyện đọc cho học sinh, đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng
trong bài im, um
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngồi bài và đọc các tiếng đó, viết đợc câu
ứng dụng.
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
III. Các hoạt động dạy và học.
<b>II. Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc. </b></i>
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng
dụng lên b¶ng
- Gv sửa sai phát âm cho học sinh
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi.
-H/d học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo
câu có ngha
<b>Bài 2: Điền vần im hay um</b>
Gv h/d học sinh Q/s, lựa chọn vần và
điền
<b>Bài 3: Viết. </b>
- Gv h/d häc sinh viÕt bµi trong vë bµi
tËp. Gv bao qu¸t häc sinh
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ
- Gv h/d häc sinh t×m và gài vào bảng gài
- Gv ghi bảng những từ hay
- Gv h/d học sinh nêu chủ đề luyện nói
- Bức tranh vẽ gì ?
c. Lun viÕt:
- H/d häc sinh nªu yªu cầu và t thế ngồi
viết
- Gv bao quát học sinh viết bài
*Trò chơi : Thi tìm tiếng mới
- Gv hd học sinh tìm và gài vào bảng
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Hs c thm
- Luyn c Cn-t
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu
ứng dụng
- Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài
tập.
-Hc sinh c t nối từ
- H/s làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- H/s c li cỏc t
- H/s nêu yêu cầu bài tËp
- H/s viÕt bµi
- H/ sinh thi tìm từ mới có chứa vần ơn.
- H/s đọc lại các từ
- xanh, đỏ, tím, vàng
- H/s lun nãi theo h/d cđa Gv
- Häc sinh lun nãi trong nhãm , lun
nãi tríc líp
- Hs nghe vµ tù sưa câu cho nhau.
- Học sinh nêu t thế ngồi viết bµi
- Häc sinh viÕt vë tËp viÕt
- Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
- Nhận xét giờ học
______________________________________________
Toán.*
Bài: Ôn tËp
I.Mơc tiªu:
- Ơn kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10 đã hoc
Vân dụng bảng cộng, bảng trừ vào làm bài tập. Nắm đợc cấu tạo số 10
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
-Kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 10
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
<b>II. Các hoạt động dy v hc </b>
1. Gthiệu bài ghi bảng
2 Hd học sinh làm bài tập
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu</b>
- Híng dÉn häc sinh lµm
10 - 1 =9 10 - 8 = 2 10- 6= 4 10 - 7= 3
8 + … = 10 … - 4 = 6 10 - … = 8
10 - … = 3 5 + … = 10 10 - … = 2
10 - … = 7 3 + … = 10 10 - … = 5
- Gv chữa bài nhận xét
Bài 3: Viết phÐp tÝnh thÝch hỵp
- HD häc sinh viÕt PT thích hợp
- Gv nhận xét cho điểm
- Khuyến khích HS viết pt khác
<b>Bài 4: Điền dấu >, <, =</b>
3+7 = 10 10 - 4 > 5 8 - 3 > 7 - 3
10 6 5
3+4 < 8 10 - 1 = 9+1 5 + 5 = 10 - 0
7 9 10 10 10
- Gi¸o viên nhận xét cho điểm
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại b¶ng céng, trõ 10
- NhËn xÐt giê häc
- HS nªu yªu cầu
- Làm bảng con kết hợp lên bảng.
- Nêu cách làm
- Lớp làm bảng con và bảng lớp
- Hs lên bảng thi chữa bài giữa 3
tổ
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tính
5 + 5 = 10 (qu¶)
- H/s nêu yêu cầu và cách làm .
- 3 tổ đại diện lên làm
I. Mục đích, u cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
<i>A. KTBC:</i>
- Nêu các vần đã học
B. Híng dÉn häc sinh lun viÕt
<i><b>1. Lun viÕt b¶ng con </b></i>
- Treo bµi viÕt mÉu
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các
chữ và các tiếng
- Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
Bao quát và hd học sinh viết
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lun viÕt vë </b></i>
- H/d häc sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện
viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn
thận khi viết
<b>C. Củng cố dặn dò; </b>
- NhËn xÐt bµi lun viÕt cđa häc sinh
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
- hc sinh nêu: con tem
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số
tiếng
- HS quan sát giáo viên viết
- Học sinh luyện viết bảng
con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t
thế ngồi viết
- Häc sinh lun viÕt vµo vë
I
<b> .Mơc tiªu: </b>
- ƠNn tập cho học sinh đọc viết một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng
trong bài iêm, yêm
- u cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngồi bài và đọc các tiếng đó, viết đợc câu
ứng dụng.
- Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa, lựa chọn nhanh vần để điền
<b>II. Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>Hoạt động 1: Luyện đọc. </b></i>
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng
dụng lên b¶ng
- Gv sửa sai phát âm cho học sinh
Hoạt động2 Làm bài tập
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi.
- học sinh đọc từ rồi nối với từ to cõu
cú ngha
<b>Bài 2: Điền vần iêm hay yêm</b>
Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền
<b>Bài 3: ViÕt. </b>
- Gv hd häc sinh viÕt bµi trong vở bài tập.
Gv bao quát học sinh
* Hot ng 4: Mở rộng vốn từ
- Gv hd häc sinh tìm và gài vào bảng gài
- Gv ghi bảng những từ hay
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
- Nhận xét giờ học
- Đọc vần, từ khoá, từ d,câu ứng dụng
- Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài
tập.
-Học sinh đọc từ nối từ
- Hs làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Hs đọc lại các từ
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết bài
- Học sinh thi tìm từ mới có chứa vần
ôn.
- Hs đọc lại các từ
<b>__________________________________________</b>
<b> LuyÖn viÕt*B</b>ài 65
I. Mục đích, u cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
<i>A. KTBC:</i>
- Nêu các vần đã học
B. Híng dÉn häc sinh lun viÕt
<i><b>1. Lun viÕt b¶ng con </b></i>
- Treo bµi viÕt mÉu
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các
chữ và các tiếng
- Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- học sinh nêu: dừa xiêm
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ v 1 s
ting
- Bao quát và hd häc sinh viÕt
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện
viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn
thận khi viết
<b>C. Củng cố dặn dò; </b>
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t
thế ngồi viết
- Häc sinh lun viÕt vµo vë
- Luyện đọc cho học sinh, đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng
trong bài uôm, ơm
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngồi bài và đọc các tiếng đó, viết đợc câu
ứng dụng.
- Cã kÜ năng nối từ tạo câu có nghĩa
- Giỏo dc học sinh ý thức chăm chỉ học tập
III. Các hoạt động dạy và học.
<b>II. Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc. </b></i>
- Gv ghi b¶ng vần tiếng từ và câu ứng
dụng lên bảng
- Gv sửa sai phát âm cho học sinh
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi.
-Hd học sinh đọc t ri ni vi t to cõu
cú ngha
<b>Bài 2: Điền vần uôm hay ơm</b>
Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền
<b>Bài 3: Viết. </b>
- Gv h/d học sinh viết bài trong vở bài
tập. Gv bao quát häc sinh
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ
- Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài
- Hs c thm
- Luyn c Cn-t
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu
ứng dụng
- Hc sinh nêu yêu cầu và làm từng bài .
-Học sinh đọc từ nối từ
- Hs làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Hs c li cỏc t
- Hs nêu yêu cầu bµi tËp
- Hs viÕt bµi
- Gv ghi bảng những từ hay
b. Luyện nói:
- Gv h/d học sinh nêu chủ đề luyện nói
- Bức tranh vẽ gì ?
c. Lun viÕt:
- H/d häc sinh nêu yêu cầu và t thế ngồi
viết
- Gv bao quát học sinh viết bài
*Trò chơi : Thi t×m tiÕng míi
- Gv hd häc sinh tìm và gài vào bảng
gài.
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại toàn bài, tìm tiếng míi.
- NhËn xÐt giê häc
- Ong, bím, chim. Cá cảnh
- Hs luyện nói theo hd của Gv
- Häc sinh lun nãi trong nhãm , lun
nãi tríc lớp
- Hs nghe và tự sửa câu cho nhau.
- Học sinh nêu t thế ngồi viết bài
- Học sinh viÕt vë tËp viÕt
- Học sinh đọc lại các từ vừa tìm.
__________________________________________________________________
<b> Mơc tiªu : </b>
- Ơn tập về đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài ot, at
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngồi bài và đọc các tiếng đó, viết đợc câu
ứng dụng.
- Có kĩ năng nối từ tạo câu có nghĩa. Lựa chọn nhanh vần để điền
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
II.
<b> Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc. </b></i>
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng
dụng lên bảng
- Gv sửa sai phát âm cho häc sinh
- H/s đọc thầm
- Luyyện đọc Cn-Đt
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Hớng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Nối.
- Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo
câu có ngha
<b>Bài 2: Điền vần ot hay at</b>
- Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và
điền
<b>Bài 3: ViÕt. </b>
- Gv h/d häc sinh viÕt bµi trong vë bài
tập. Gv bao quát học sinh
* Hot ng 4: Mở rộng vốn từ
- Gv h/d häc sinh tìm và gài vào bảng gài
- Gv ghi bảng những từ hay
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
- Nhận xÐt giê häc
- Về nhà đọc bài v chun b bi sau.
- Học sinh nêu yêu cầu vµ lµm tõng bµi
tËp.
-Học sinh đọc từ nối từ
- Hs làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Hs đọc li cỏc t
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết bài
- Học sinh thi tìm từ mới có chứa vầnôn.
<b>Luyn vitBi 66*v bi ụn</b>
I. Mc ớch, yờu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
<i>A. KTBC:</i>
- Nêu các vần đã học
B. Híng dÉn häc sinh lun viÕt
<i><b>1. Lun viÕt b¶ng con </b></i>
- Treo bµi viÕt mÉu
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các
chữ và các tiếng
- Híng dÉn häc sinh viÕt b¶ng con
- Bao quát và hd học sinh viÕt
- học sinh nêu: tiếng hót
- Học sinh c bi vit
mu
- Phân tích các từ và 1 số
tiếng
- HS quan sát giáo viên viết
- Học sinh lun viÕt b¶ng
con
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh luyÖn viÕt vë </b></i>
- H/d häc sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện
viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn
thận khi viết
<b>C. Củng cố dặn dò; </b>
- NhËn xÐt bµi lun viÕt cđa häc sinh
- VỊ nhà luyện viết thêm ở nhà
- Học sinh nêu yêu cầu và
t thế ngồi viết
- Học sinh luyện viết vào
vở
Toán*
<b>Ôn tËp</b>
I.Mơc tiªu:
- Khắc sâu cho học sinh cấu tạo các số 1 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh giỏi biết dựa vào tóm tắt giải đợc bài tốn và biết trình bày bài tốn.
- Bớc đầu biết dựa vào tóm tắt để giải bài tốn có lời văn
- Gi¸o dơc häc sinh ý thức chăm chỉ học tập
<i><b>2. H</b><b>d</b><b> học sinh làm bài tập </b></i>
<b>Bài 1: Nêu yêu cầu</b>
- Hớng dẫn học sinh làm
- Bao quát và sửa cho h/s
2 = 1+1 6 = 2+2 8 = 5+3 10 = 8+2
3 = 1+2 6 = 3+3 8 = 4+4 10 = 7+3
4 = 3+1 7 = 1+6 9 = 8+1 10 = 6+4
4 = 2+2 7 = 5+2 9 = 6+3 10 = 4+6
5 = 4=1 7 = 4+3 9 = 7+2 10 = 5+5
5 = 3+2 8 = 7+1 9 = 5+4 10 = 10+0
6 = 5+1 8 = 6+2 10 = 9+1 10 = 0+10
- Gv ch÷a bµi nhËn xÐt
<b>Bài 2:Viết các số 8, 6, 10, 5, 3 </b>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3, 5, 6, 8, 10
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
10, 8, 6, 5,3
<b>Bài 3: - H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc </b>
tóm tắt
- HD häc sinh viÕt PT thÝch hợp
- Khuyến khích HS viết pt khác
- HS nêu yêu cầu
- Làm vBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu
tạo của các số
<i><b>3. Củng cố dặn dò: </b></i>
- Khắc sâu nội dung bµi
- NhËn xÐt giê häc
4 + 2 = 6 (xe) 5 - 3 =2(quả)
_____________________________________________________
Tit 3: Luyện viết Bài 67*
I. Mục đích, yêu cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
<i>A. KTBC:</i>
- Nêu các vần đã học
B. Híng dÉn häc sinh lun viết
<i><b>1. Luyện viết bảng con </b></i>
- Treo bài viết mÉu
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các
- Híng dẫn học sinh viết bảng con
* Gv kẻ dßng viÕt mÉu
- Bao quát và hd học sinh viết
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lun viÕt vë </b></i>
- H/d häc sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện
viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn
thận khi viết
<b>C. Củng cố dặn dò; </b>
- NhËn xÐt bµi lun viÕt cđa häc sinh
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
- hc sinh nêu: xâu kim
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số
tiếng
- HS quan sát giáo viên viết
- Học sinh luyện viết bảng
con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t
thế ngồi viết
- Häc sinh lun viÕt vµo vë
- Luyện đọc cho học sinh, đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng
trong bài ăt, ât
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngồi bài và đọc các tiếng đó, viết đợc câu
ứng dụng.
- Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập
<b>II. Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>*Hoạt động 1: Luyện đọc. </b></i>
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng
dụng lên bảng
- Gv sa sai phỏt õm cho học sinh
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi.
-Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ tạo cõu
cú ngha
<b>Bài 2: Điền vần ăt hay ât</b>
Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và điền
<b>Bài 3: Viết. </b>
- Gv hd häc sinh viÕt bµi trong vë bµi tËp.
Gv bao qu¸t häc sinh
* Hoạt động 4: Mở rng vn t
- Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài
- Gv ghi bảng những từ hay
- Gv hd học sinh nêu chủ đề luyện nói
- Bức tranh vẽ gì ?
c. Luyện viết:
- Hd HS nêu yêu cầu và t thÕ ngåi viÕt
- Gv bao qu¸t häc sinh viết bài
*Trò chơi : Thi tìm tiếng mới
- Gv hd học sinh tìm và gài vào bảng
gài.
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
- Nhận xét giê häc
- Hs đọc thầm
- Luyện đọc Cn-Đt
- §äc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu
ứng dụng
- Học sinh nêu yêu cầu và làm từng bài
tập.
-Học sinh đọc từ nối từ
- Hs làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Hs đọc lại các từ
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết bài
- H sinh thi tìm từ mới có chứa vần ơn.
- Hs đọc lại các từ
- Bè, mĐ vµ bÐ đi chơi ngày chủ nhật
- Học sinh luyện nói trong nhãm , lun
- Hs nghe vµ tù sửa câu cho nhau.
- Học sinh nêu t thế ngồi viÕt bµi
- Häc sinh viÕt vë tËp viÕt
Tiết 3: Luyện viết*
I. Mục đích, u cầu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
<i>A. KTBC:</i>
- Nêu các vần đã học
B. Híng dÉn häc sinh lun viÕt
<i><b>1. Luyện viết bảng con </b></i>
- Treo bài viết mẫu
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các
chữ và các tiếng
- Híng dÉn häc sinh viết bảng con
<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lun viÕt vë </b></i>
- H/d häc sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện
viết
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn
thận khi viết
<b>C. Củng cố dặn dò; </b>
- NhËn xÐt bµi lun viÕt cđa häc sinh
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
- hc sinh nêu: rửa mặt
- Học sinh đọc bài viết mẫu
- Phân tích các từ và 1 số
tiếng
- HS quan sát giáo viên viết
- Học sinh luyện viết bảng
con
- Học sinh viết sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t
- Học sinh luyện viết vào vở
...
...
...
Tiết 4: Âm nhạc
<b>Tit 17: Học hát dành cho địa phơng tự chọn</b>
<b>A. Mục tiêu</b>
- Biết hát theo giai điệu và lời ca.
- Học sinh u thích mơn học.
<b>B. Hoạt động dạy học.</b>
<b>I. KiĨm tra bµi cị:</b>
- Khi nghe hát “Quốc ca” em phải đứng ntn ?
vì sao ?
- GV nhận xét và cho điểm.
<b>II. Dạy </b>–<b> học bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>–<i><b> ghi bảng</b></i>
<i><b>2. Hoạt động 1: </b></i>
* Cho HS hát và tập biểu diễn các bài hát đã
học.
- GV hd vµ giao viƯc.
- GV theo dâi, hd thªm.
+ Chia từng nhóm thi nhau thể hiện và tìm ra
nhóm khá nhất để tuyên dơng.
<i><b>3. Hoạt động 2: Trò chơi âm nhạc</b></i>
+ Trò chơi thứ nhất: “Tiếng hát ở đâu”
- Cho 1 em nhắm mắt, GV chỉ định 1 trong
nhiều em hát 1 câu tự chọn
- Em nhắm mắt phải định hớng xem âm
thanh phát ra từ đâu và nói tên bạn nào hát,
phân biệt số lợng ngời hát.
+ Trò chơi thứ 2: Hát và gõ đối đáp.
- GV chọn bài hát và phân chia rõ ràng.
- Chia nhóm: 2 nhóm A & B
Nhóm A: hát
Nhóm B: gõ
- Sau đó đổi bên.
- GV theo dâi, chØnh sưa
<i><b>4. Cđng cè </b></i>–<i><b> dỈn dß:</b></i>
- Nx chung giê häc.
- Ơn lại các bài hát ó hc.
- Luyện chơi cho thạo các trò chơi trên.
- 2 HS tr¶ lêi
- HS hát, biểu diễn, vận động phụ
hoạ (cn, nhóm).
- HS thùc hiƯn theo nhãm
- HS ch¬i theo híng dÉn.
- HS thùc hiƯn theo hd
………
………
………
..
………
<b>Ôn tập: </b>
<b> Mục tiêu : </b>
- Ôn tập về đọc một cách chắc chắn vần tiếng từ và câu ứng dụng trong bài ôt, ơt
- Yêu cầu học sinh giỏi tìm thêm tiếng ngồi bài và đọc các tiếng đó, viết đợc câu
ứng dụng.
II.
<b> Các hoạt động dạy và học </b>
<i><b>* Hoạt động 1: Luyện c. </b></i>
- Gv ghi bảng vần tiếng từ và câu ứng
dụng lên bảng
- Gv sa sai phỏt âm cho học sinh
* Hoạt động2: Làm bài tập
- Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp
Bµi 1: Nèi.
- Hd học sinh đọc từ rồi nối với từ to
cõu cú ngha
<b>Bài 2: Điền vần ôt hay ơt</b>
- Gv hd học sinh Qs, lựa chọn vần và
điền
<b>Bài 3: Viết. </b>
- Gv hd học sinh viết bài trong vở bài
tập. Gv bao quát học sinh
* Hoạt động 4: Mở rộng vốn từ
- Gv h/d học sinh tìm và gài vào bảng gài
- Gv ghi bảng những từ hay
<b>III. Củng cố dặn dò. </b>
- Đọc lại toàn bài, tìm tiếng mới.
- NhËn xÐt giê häc
- Về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
- Hs đọc thm
- Luyn c Cn-t
- Đọc vần, từ khoá, từ ứng dụng, câu
ứng dụng
- Học sinh nêu yêu cầu vµ lµm tõng bµi
tËp.
-Học sinh đọc từ nối từ
- Hs làm bài và chữa bài
- Học sinh nêu yêu cầu bài 2.
- Hs đọc li cỏc t
- Hs nêu yêu cầu bài tập
- Hs viết bài
- Học sinh thi tìm từ mới có chứa vầnôn.
Tit 2: Luyn vit*
I. Mc ớch, yờu cu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các vần và các tiếng đã học
- Giáo dục học sinh có ý thức luyện viết chữ thờng xuyên , giữ vở sạch viết đẹp
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết
III. Các hoạt động dạy và học
<i>A. KTBC:</i>
- Nêu các vần đã học
B. Híng dÉn häc sinh luyện viết
<i><b>1. Luyện viết bảng con </b></i>
- Treo bài viÕt mÉu
- H d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các
ch÷ và các tiếng
- Hớng dẫn học sinh viết bảng con
* Gv kẻ dòng viết mẫu
- Bao quát và hd học sinh viÕt
- H/d học sinh cách trình bày vở và t thế ngồi luyện
viết
- Giáo viên bao quát và nh¾c nhë häc sinh tÝnh cÈn
thËn khi viÕt
<b>C. Cđng cố dặn dò; </b>
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà
- HS quan sát giáo viên viết
- Học sinh lun viÕt b¶ng
con
- Häc sinh viÕt sai sửa lại
- Học sinh nêu yêu cầu và t
thÕ ngåi viÕt
- Häc sinh lun viÕt vµo vë
TiÕt 3: Toán*
<b>Ôn tập</b>
I.Mục tiêu:
- Khc sõu cho hc sinh cấu tạo các số 1 đến 10. So sánh các số trong phạm vi 10
- Học sinh giỏi biết dựa vào tóm tắt giải đợc bài tốn và biết trình bày bài tốn.
- Bớc đầu biết dựa vào tóm tắt để giải bài tốn có lời văn
- Gi¸o dơc học sinh ý thức chăm chỉ học tập
<b>Bµi 1: sè</b>
- Híng dÉn häc sinh lµm
2 = 1 + 1 6 = 2 + 2
3 = 1 + 2 6 = 3 + 3
4 = 3 + 1 7 = 1 + 6
4 = 2 + 2 7 = 5 + 2
5 = 4 + 1 7 = 4 + 3
5 = 3 + 2 6 = 5 + 1
<b>Bài 2:Viết các số 8, 6, 10, 5, 3 </b>
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
3, 5, 6, 8, 10
- HS nêu yêu cầu
- Làm vBT kết hợp lên bảng.
- học sinh nhận xét và nêu cấu
tạo của các sè
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:
10, 8, 6, 5,3
<b>Bµi 3: ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp</b>
- H/d học sinh quan sát hình kết hợp đọc tóm tắt
- HD học sinh viết PT thích hp
- Khuyến khích HS viết pt khác
<i><b>2 Củng cố dặn dß: </b></i>
- Khắc sâu nội dung bài
- NhËn xÐt giê häc
- Lớp làm bảng con, bảng lớp
- 2 Hs lên bảng
- Nêu yêu cầu
- Nêu bài toán
- Viết phép tÝnh