Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

chuong 2 tiet 27 28 dai so 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.68 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>6 / 11/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>TiÕt 27</b>
<b> LuyÖn tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


<i><b>-KiÕn thøc:</b></i>


<i> + </i>Học sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc 
(góc tạo bởi đờng thẳng <i>y ax b</i>  vi trc Ox)


<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


+ Học sinh đợc rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc a của hàm số <i>y ax b</i>  , vẽ
đồ thị hàm số <i>y ax b</i>  , tính góc  , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng tọa
độ


<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b></i>


+ Nghiªm tóc, cÈn thËn,tù tin tiÕp thu mét cách chăm chú, tự giác
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>GV: </b></i> - SGK-thớc thẳng, phấn màu- Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để vẽ đồ th.
<i><b>HS:</b></i> - SGK-thc thng-MTBT (bng s)


<b>III- Ph ơng pháp</b>:



+ Thuyết trình, giảng giải, gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị: </b></i>


<i><b>Hoạt động 1:</b><b> kiểm tra </b></i>(8 phút)
HS1: a) Điền vào chỗ (...) c khng nh ỳng.


HS1: a) Điền vào chỗ (..)


Cho đờng thẳng y = ax + b (a  0). Gọi  là góc tạo bởi đờng thẳng
y = ax + b và trục Ox


1. NÕu a > 0 thì góc là <b>góc nhọn. </b>Hệ số a càng lớn thì góc <b>càng lớn </b>nhng vẫn nhỏ
hơn <b>900<sub>.</sub></b>


tg = ... (tg = <b>a)</b>


2. Nếu a < 0 thì góc là <b>góc tù. </b>Hệ số a càng lớn thì góc <b>càng lớn nhng vÉn nhá h¬n</b>
<b>1800<sub>.</sub></b>


b) Cho hàm số y = 2x – 3. Xác định hệ số góc của hàm số và tính góc  (làm trịn đến


phút)


b) Hµm sè y = 2x – 3 cã hÖ sè gãc a = 2
tg = 2 => 630<sub>26</sub>


HS2: Chữa bài tËp 28 tr58 SGK
HS2:


a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x + 3
b) Xét tam giác vng OAB
có tgOBA = 2


5
,
1


3





<i>OB</i>
<i>OA</i>


=> OBA  630<sub>26’ =>   116</sub>0<sub>34’</sub>
GV nhận xét, cho điểm.


HS lớp nhận xét bài làm của bạn, chữa bài.


O B



A
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2, bi tp mi * Hoạt động 2: Luyện tập</b></i> (35 phút)


Hoạt động của thầy – ca
trũ


Ghi bảng


Nửa lớp làm bài 27 (a) và bài 29 (a)
SGK


HS hoạt động theo nhóm.


H: Đồ thị hàm số <i>y ax b</i>  cắt trục
hoành tại điểm có hồnh độ bằng 1,5
vậy tung độ của điểm đó là ?


HS: Khi đó tung độ của nó bằng 0
Bài làm của các nhóm kiểm tra chấm
chéo.


-GV yêu cầu học sinh đọc đề bài và
làm bài 29 (b, c) (SGK)


-GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm phần
b,



-Đồ thị hàm số <i>y ax b</i>  song song
với đt <i>y</i> 3.<i>x</i>, khi đó hệ số a = ?
HS: <i><sub>a</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub>


- 1 HS lên bảng làm tiếp (tơng tự phần
b,)


-GV yờu cu HS lm bi 30 (SGK)
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ đồ thị
của 2 hàm số trên cùng một mp tọa độ
Một HS lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm
số trên mp ta


HS cả lớp vẽ vào vở


-Hóy xỏc nh tọa độ các điểm A, B, C
?


-HS quan sát đồ thị hai hàm số, đọc
tọa độ điểm A, B, C


-Hãy tính số đo các góc của <i>ABC</i>?
(Làm trịn n )


HS: áp dụng đ/n tỉ số lợng giác tg của
1 góc nhọn, tính Â, <i><sub>B</sub></i>-> tính <i><sub>C</sub></i>
-Nêu cách lµm ?


HS: <i>P AB AC BC</i>  



(AD định lí Py-ta-go để tính các cạnh
AC, BC)


-TÝnh chu vi vµ diƯn tÝch cđa <i>ABC</i>


(đơn vị đo trên các trục tọa độ là
xentimet)


HS tính tốn đọc kết quả


+ <b>Bµi 27- a (SGK)</b>


Đồ thị hàm số đi qua điểm A(2, 6)
=> x = 2; y = 6


Ta thay x = 2; y = 6 vào phơng trình:
y = ax + 3


6 = a. 2 + 3
=> 2a = 3
a = 1,5


VËy hƯ sè gãc cđa hµm sè lµ a = 1,5
<b>Bµi 29 (SGK)</b>


a) Đồ thị hàm số <i>y ax b</i>  cắt trục hồnh tại
điểm có hồnh độ bằng 1,5


 Víi <i>x</i>1,5;<i>y</i>0 ta cã:
0 2.1,5  <i>b</i> <i>b</i>3


VËy CT h.sè lµ <i>y</i>2<i>x</i> 3


b) Đồ thị h.số đi qua A(2; 2) Víi <i>x</i>2;<i>y</i>2
ta cã:


2 3.2 <i>b</i> <i>b</i>4


Vậy CT h.số là: <i>y</i>3<i>x</i> 4


c) Đồ thị h.số song2<sub> với đt </sub><i><sub>y</sub></i><sub></sub> <sub>3.</sub><i><sub>x</sub></i> <i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>

Mà nó còn đi qua <i>B</i>

1; 3 5



Với <i><sub>x</sub></i><sub>1;</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3 5</sub> ta cã
<sub>3 5</sub><sub> </sub> <sub>3.1</sub><sub> </sub><i><sub>b</sub></i> <i><sub>b</sub></i><sub></sub><sub>5</sub>
VËy CT h.sè lµ <i>y</i> 3<i>x</i>5


<b>Bµi 30 (SGK)</b>


a) Vẽ đồ thị của 1 2
2


<i>y</i> <i>x</i> và <i>y</i><i>x</i>2 trên
cùng mp tọa độ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Chu vi của <i>ABC</i> tính ntn?


+Nêu cách tính từng cạnh cđa <i>ABC</i>


?



-Khi đó diện tích <i>ABC</i> là ?


-GV vẽ sẵn trên bảng phụ đồ thị các


hµm sè 1 3


3


<i>y</i> <i>x</i>


1; 3 3


<i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i>


-yêu cầu học sinh làm phần b bài tập
31 (SGK)


HS c bài bài 31 (SGK


-Không cần vẽ đồ thị của chúng có
xác định đợc các góc  ; ;  hay
khơng? Vì sao?


HS quan sát đồ thị 3 hàm số


HS lập các CT tính <i>tg</i> , <i>tg</i> , <i>tg</i>.
Từ đó suy ra  ?  ?


?






HS: Cã.V× <i>tg</i> <i>a</i>
-> TÝnh theo a
GV kÕt luËn.


GV giíi thiƯu néi dung bµi 26tr61
SBT


HS nghe GV giíi thiệu


- Cách chứng minh: tự làm hoặc tham
gia SBT


Ví dụ: y = -2x vµ y = 0,5x


có a.a’= (-2). 0,5 = - 1 nên đồ thị hàm
số này là hai đờng thẳng vng góc
với nhau....


Hãy lấy ví dụ khác về hai đờng thẳng
vng góc với nhau trên cùng một
mặt phẳng toạ độ.


0
2 <sub>ˆ</sub>
0,5 27
4
<i>OC</i>


<i>tgA</i> <i>A</i>
<i>OA</i>
    
0
2 <sub>ˆ</sub>
1 45
2
<i>OC</i>
<i>tgB</i> <i>B</i>
<i>Ob</i>
    


0 0


ˆ <sub>180</sub> ˆ ˆ <sub>108</sub>


<i>C</i>  <i>A B</i> 


c)


4 2 6( )


<i>P</i> <i>AB AC BC</i>


<i>AB</i> <i>AO OB</i> <i>cm</i>


  


    



2 2


2 2


20 2 5
8 2 2


<i>AC</i> <i>OA</i> <i>OC</i>


<i>BC</i> <i>OC</i> <i>OB</i>


   


   


VËy<i><sub>P</sub></i> <sub>6 2 5 2 2 13,3(</sub>  <i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>


2


1 1


. .6.2 6( )


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>AB OC</i>  <i>cm</i>


<b>Bài 31 (SGK)</b>


a) Vẽ đồ thị


b) 1 1 450


1
<i>OA</i>
<i>tg</i>
<i>OB</i>
      
0
0
3 1
30
3 3


ˆ <sub>3</sub> <sub>60</sub>


<i>OC</i>
<i>tg</i>
<i>OD</i>
<i>OE</i>
<i>tg</i> <i>tgOFE</i>
<i>ß</i>
 
 
    
    


<b>Bµi 26tr61 SBT</b>



HS lấy ví dụ, chẳng hạn hai đờng thẳng:
y = 3x + 3 và y 1


3
1




 <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>3, H</b><b> íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ </b></i>( 2 phót)


- Về nhà làm đề cơng ôn tập chơng I, tiết sau ôn tập chơng
- Xem lại các bài tập đã chữa


- Lµm BTVN: 32, 33, 34, 35, 36, 37 (SGK) vµ 29 (SBT)
D.Rót kinh nghiệm:


...
...
...
...
...


Ngày soạn Lớp dạy Ngày dạy


<b>7 / 11/ 2010</b> <b>9D4</b>


<b>TiÕt 28</b>



<b> «n tËp chơng II.</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<i><b>-Kiến thức:</b></i>


<i> + </i>Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của chơng giúp học sinh hiểu sâu hơn, nhớ
lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất y
= ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. Giúp học sinh nhớ lại các điều
kiện hai đờng thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau, vuụng gúc vi nhau


<i><b>-Kỹ năng:</b></i>


+ Học sinh biết vẽ thành thạo đồ thị hàm số bậc nhất, xác định đợc góc tạo bởi
đ-ờng thẳng y = ax + b với trục Ox, xác định đợc hàm số y = ax + b thỏa mãn điều kiện của
đề bài


<i><b>- T</b></i>


<i><b> duy, </b><b> thái độ :</b></i>


+ Biết đa những kiến thức, kĩ năng mới , kĩ năng quen thuộc vận dụng các hệ thức trên
để giải bài tập chủ động.


+ Cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, linh hoạt khi học bài. Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri
thức mới.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


<i><b>GV:</b></i> - Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (tr60, 61 SGK)
- Bảng phụ có kẻ sẵn ơ vng để vẽ đồ th.



- Thớc thẳng, phấn màu, máy tính bỏ túi.
<i><b>HS:</b></i> - Ôn tập lí thuyết chơng II và làm bài tập.
Bảng phụ nhóm, bút dạ, thớc kẻ, máy tính bỏ túi.


<b>III- Ph ơng pháp</b>:


+ Thuyt trỡnh, ging gii, gi m, vấn đáp, nêu vấn đề.
+ Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phơng pháp tự học,


+Luyện tập và thực hành, tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với hoạt động hợp tác.
<b>Iv. Tiến trình bài học:</b>


<i><b>1, </b></i>


<i><b> ổ</b><b> n định lớp</b></i>


- KiÓm tra sÜ sè, kiĨm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
<i><b>2, KiĨm tra bµi cị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1. Nêu định nghĩa về hàm số 1) SGK
2. Hàm số thờng đợc cho bởi những cách nào? 2) SGK


Nªu vÝ dơ cơ thĨ VÝ dơ: y = 2x2<sub> – 3</sub>


x 0 1 4 6 9


y 0 1 2 <sub>6</sub> 3


3. Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? 3) SGK


4. Thế nào là hàm số bËc nhÊt? 4) SGK


Cho vÝ dô VÝ dô: y = 2x


y = -3x + 3
5. Hµm sè bËc nhÊt y = ax + b (a  0) cã nh÷ng


tÝnh chÊt gì?


5) SGK


Hàm số y = 2x
y = -3x + 3


Hm số y = 2x có a = 2 > 0 => Hàm số đồng
biến


đồng biến hay nghịch biến? Vì sao? Hàm số y = -3x + 3 có a = -3 < 0
=> Hàm số nghịch biến


6) Góc  hợp bởi đờng thẳng


y= ax + b và trục Ox đợc xác định nh thế nào? 6) SGK có kèm theo hình 14 SGK


7) Giải thích vì sao ngời ta gọi a là hệ só góc
của đờng thẳng y = ax + b


7) Ngời ta gọi a là hệ số góc của đờng thẳng y =
ax + b (a  0) vì giữa hệ số a và góc  cú liờn
quan mt thit.



a > 0 thì góc là góc nhọn


a càng lớn thì góc càng lớn (nhng vÉn nhá h¬n
900<sub>)</sub>


tg = a
8) Khi nào hai đờng thẳng


y = ax + b (d) a  0
vµ y = a’x + b’ (d’) a’  0


a < 0 th× góc là góc tù


a càng lớn thì góc càng lớn (nhng vẫn nhỏ hơn
1800<sub>)</sub>


tg = <i>a</i> <sub> = -a víi ’ lµ gãc kỊ bï cđa .</sub>


a) Cắt nhau


b) Song song với nhau
c) Trùng nhau


d) Vuông góc víi nhau. Bỉ sung d) (d)  (d’)  a.a’ = -1


<i><b>2, Bµi tËp </b></i>


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập</b> (30 phút)
-Giáo viờn cho hc sinh hot ng theo



nhóm làm các bµi tËp 32, 33, 34, 35
(SGK-61)


-Học sinh hoạt động nhóm làm các bài
tập 32 -> 35 (SGK) trên phiếu học tập
-Giáo viên kiểm tra bài làm của các
nhóm, gợi ý hớng dẫn học sinh cách
làm, cách trình bày bài


-Các nhóm hoạt động trong khoảng 7’
thì đại diện các nhóm lần lợt lên bảng
trình bày bài làm của nhóm mình
-Gọi đại diện các nhóm lên bng cha
bi


-Học sinh nhận xét, chữa bài
-Cho học sinh lớp nhận xét bài bạn


<b>Bài 32 (SGK)</b>


a) Hm s <i>y</i>

<sub></sub>

<i>m</i>1

<sub></sub>

<i>x</i>3 đồng biến


1 0 1


<i>m</i> <i>m</i>


    


b) H.sè <i>y</i>

<sub></sub>

5 <i>k x</i>

<sub></sub>

1 nghÞch biÕn


5 <i>k</i> 0 <i>k</i> 5


    
<b>Bµi 33 (SGK) Cho 2 đt:</b>
(d) <i>y</i>2<i>x</i>(3<i>m</i>)
(d) <i>y</i>3<i>x</i>(5 <i>m</i>)


Ta có (d) và (d) cắt nhau tại một điểm trên trục
tung


3 <i>m</i> 5 <i>m</i> 2<i>m</i> 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV yêu cầu học sinh làm tiÕp bµi 37
(SGK)


-GV gọi 1 HS lên bảng vẽ đồ thị 2 hàm
số <i>y</i>0,5<i>x</i>2 và <i>y</i> 5 2<i>x</i> trên cùng
một mp tọa độ


-Một HS lên bảng vẽ đồ thị của 2 hàm
số trên cùng một mặt phẳng tọa độ
-HS còn lại vẽ vào vở


-Hãy xác định tọa độ các điểm A, B, C?
-HS xác định tọa độ A, B, C


-Để xác định tọa độ điểm C ta làm ntn?
HS: C là giao điểm của 2 đt nên hoành
độ điểm C là nghiệm của PT:


0,5<i>x</i> 2 2<i>x</i>5


-Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC,
BC (đ.vị là cm, làm tròn đến CSTP thứ
2)


HS tính tốn, đọc kết quả


GV kÕt luËn.


tạo bởi đờng thẳng (1) và (2) với trục
Ox


TiÕp theo GV cho toµn líp lµm bài 36
tr61


HS trả lời miệng bài 36.


b) Vi giá trị nào của k thì đồ thị của
hai hàm số là hai đờng thẳng cắt nhau
c) Hai đờng thẳng nói trên có thể trùng


(d) <i>y</i>(<i>a</i>1)<i>x</i>2

<i>a</i>1


(d’) <i>y</i>(3 <i>a x</i>) 1

<i>a</i>3


Ta cã (d) // (d’)  <i>a</i>1 3  <i>a</i>
2<i>a</i> 4 <i>a</i>2


<b>Bµi 35 (SGK)</b> <i>Cho 2 ®t:</i>
(d) <i>y kx</i> (<i>m</i> 2)

<i>k</i>0


(d’) <i>y</i>(5 <i>k x</i>) (4 <i>m</i>)

<i>k</i>5




 (d)(d’) 5


2 4


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 

 


  


2 5 2,5


2 6 3


<i>k</i> <i>k</i>


<i>m</i> <i>m</i>


 


 


 <sub></sub>  <sub></sub>



 


 


(T/m)


<b>Bµi 37 (SGK)</b>


a) Vẽ đồ thị các hàm số


b) Ta cã: <i>A</i>( 4;0) <i>B</i>(2,5;0)


Hoành độ điểm C là nghiệm của PT:


0,5<i>x</i> 2 2<i>x</i>5  2,5<i>x</i> 3 <i>x</i>1, 2
-Thay <i>x</i>1, 2 vµo <i>y</i>0,5<i>x</i>2 ta cã:


0,5.1, 2 2 2, 6


<i>y</i>  


VËy <i>C</i>(1, 2; 2,6)


c) <i><sub>AC</sub></i> <sub>2,6</sub>2 <sub>5, 2</sub>2 <sub>5,18</sub>

<sub></sub>

<i><sub>cm</sub></i>

<sub></sub>



  




2 2



2,6 1,3 2,91


<i>BC</i>   <i>cm</i>


6,5( )


<i>AB</i><i>AO OB</i>  <i>cm</i>


d) Gọi  là góc tạo bởi đờng thẳng (1) với trục
Ox tg = 0,5 =>   260<sub>24’. Gọi  là góc tạo </sub>
bởi đờng thẳng (2) với trục Ox và ’ là góc kề
bù với nó.


tg’ =  2 = 2=> ’  63026’


=>   1800<sub> – 63</sub>0<sub>26’=> ’  116</sub>0<sub>34’</sub>
<b>Bµi 36 (SGK)</b>


a) Đồ thị của hai hàm số là hai đờng thẳng
song song  k + 1 = 3 – 2k  3k = 2  k =


3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

nhau đợc khơng? Vì sao? nhau.



































3


2


5,1



1


23


1



0


23



01



<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i>



<i>k</i>


<i>k</i>



c) Hai đờng thẳng nói trên khơng thể trùng
nhau, vì chúng có tung độ gốc khác nhau (3 
1)


<i><b>3, H</b><b> íng dÉn häc bµi vµ lµm bµi tËp ë nhµ </b></i>( 1 phót)


- TiÕt sau mang s¸ch gi¸o khao To¸n tËp 2- BTVN: 37 ( d), 38 (SGK) và 34, 35
(SBT)


- Đọc trớc bài: Phơng trình bậc nhất một ẩn
D.Rút kinh nghiệm:



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×