Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Kiem tra chuong I hinh 9 chan le

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Phần1: Trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Cho hình 1, ta có:
Độ dài đoạn AB bằng


A. 1 B. 10 C. 5 D. 9


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho hình 2, Sin<sub> bằng </sub>


A. 4<sub>5</sub> B. 3<sub>5</sub>
C. 4<sub>3</sub> D. 3<sub>4</sub>


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho hình 3, Hệ thức nào sau đây đúng.
A. AH.AC = AB.BC


B. BC.AH=AB.AC
C. AB.BC = AH.AC
D. BC.AH=AB.CH


<i><b>Câu 4</b></i><b>: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. </b>
Khi đó sinB bằng


A. 3


4. B.
3


5. C.
4


5. D.
4


3.


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong tam giác ABC vuông tại A , có SinB = 1


2. Khi đó số đo góc B là:


A. <sub>B</sub> <sub> = 30</sub>0 <sub> B. </sub><sub></sub>


B = 600 C. B = 450 . D. B = 500
<i><b>Câu 6</b></i>: Cho cos =2


3


 , khi đó sin<sub> bằng</sub>


A. 5


9. B.
1


3. C. 12. D.
5
3 .
<i><b>Phần 2: Tự luận</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i> Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 12 cm..


10
8



6


H
C


B


A
9


1 H C


B


A


(Hình 1)


(Hình 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

AH2<sub> = BH.HC = 3.9 = 27</sub>


=> AH = 27 3 3


0,5


A B


<i><b>Câu 2:</b></i> a/ <i>AB</i>2 <i>AC</i>2 8262 100




2 <sub>10</sub>2


<i>BC</i> =100


2 2 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


  


<i>ABC</i>


  vuông tại A


b/ sin  6
10
<i>AC</i>
<i>B</i>


<i>BC</i>  <i>B</i> 370


 900  370 530


<i>C</i>


 . 6.8 4,8
10
<i>AB AC</i>


<i>AH</i>


<i>BC</i>


c/ Tứ giác APMQ là hình chữ nhật


<i>PQ AM</i>


 


PQ nhỏ nhất  AM nhỏ nhất  <i>AM BC</i>
 <i>M H</i>


PQ = AH = 4,8


0.25


0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25


C



A B


H
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Phần1: Trắc nghiệm</b></i>
<i><b>Câu 1</b></i>: Cho hình 1, ta có:
Độ dài đoạn AH bằng


A. 1 B. 3 C. 5 D. 9


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho hình 2, Cos<sub> bằng </sub>


A. 4<sub>5</sub> B. 3<sub>5</sub>
C. 4<sub>3</sub> D. 3<sub>4</sub>


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho hình 3, Hệ thức nào sau đây đúng.
A. BC.AH=AB.AC


B. AH.AC = AB.BC
C. AB.BC = AH.AC
D. BC.AH=AB.CH


<i><b>Câu 4</b></i><b>: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4. </b>
Khi đó TgB bằng


A. 3


4. B.
3



5. C.
4


5. D.
4
3.


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong tam giác ABC vng tại A , có CosB = 1


2. Khi đó số đo góc B là:


A. <sub>B</sub> <sub> = 30</sub>0 <sub> B. </sub><sub>B</sub> <sub> = 60</sub>0 <sub> C. </sub><sub>B</sub> <sub> = 45</sub>0 <sub> . D. </sub><sub>B</sub> <sub> = 50</sub>0 <sub> </sub>


<i><b>Câu 6</b></i>: Cho cos =2
3


 , khi đó Tg<sub> bằng</sub>


A. 5


9. B.
1


3. C.


5


2 . D.



5
3 .
<i><b>Phần 2: Tự luận</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i> Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 7,5 cm..


10
8


6


H
C


B


A
9


1 H C


B


A


(Hình 1)


(Hình 2)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

AH2<sub> = BH.HC = 4,8.2,7 = 12,96</sub>


=> AH = 12,96 3,6


0,5


A B


<i><b>Câu 2:</b></i> a/ <i>AB</i>2 <i>AC</i>2 15 82 2 289


2 <sub>17</sub>2


<i>BC</i> =289


2 2 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


  


<i>ABC</i>


  vuông tại A


b/ sin  8
17
<i>AC</i>
<i>B</i>



<i>BC</i>  <i>B</i> 280


 900  280 620


<i>C</i>


 . 15.8 7,059
17


<i>AB AC</i>
<i>AH</i>


<i>BC</i>


c/ Tứ giác APMQ là hình chữ nhật


<i>PQ AM</i>


 


PQ nhỏ nhất  AM nhỏ nhất  <i>AM BC</i>
 <i>M H</i>


PQ = AH = 7,059


0.25


0,25
0,25
0,25


0,5
0,5
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25


C


A B


H
M


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Phần1: Trắc nghiệm</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Cho hình 1, Sin<sub> bằng </sub>


A. 4<sub>3</sub> B. 3<sub>4</sub>
C. 4<sub>5</sub> D. 3<sub>5</sub>


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho hình 2, ta có:
Độ dài đoạn AB bằng


A. 1 B. 5
C. <sub>10</sub> <sub> D. 9</sub>


<i><b>Câu 3:</b></i> Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4.
Khi đó sinB bằng



A. 4


5 . B. 43. C.
3


4. D.
3
5.


<i><b>Câu 4</b></i><b>: Cho hình 3 , Hệ thức nào sau đây đúng.</b>
A. BC.AH=AB.CH


B. AH.AC = AB.BC
C. AB.BC = AH.AC
D. BC.AH=AB.AC


<i><b>Câu 5</b></i>: Cho cos =2
3


 , khi đó sin<sub> bằng</sub>


A. 5


9. B.
5


3 . C. 12 . D.
1
3.



<i><b>Câu 6</b></i>: Trong tam giác ABC vuông tại A , có SinB = 1


2. Khi đó số đo góc B là:


A. <sub></sub>


B = 450 B. B = 600 C. B = 300 . D. B = 500
<i><b>Phần 2: Tự luận</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i> Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 12 cm..


10
8


6


H
C


B


A
9


1 H C


B



A


(Hình 1)


(Hình 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Phần1: Trắc nghiệm</b></i>


<i><b>Câu 1</b></i>: Cho hình 1, CotgB bằng
A. 3<sub>4</sub> B. 4<sub>3</sub>
C. 3<sub>5</sub> D. 4<sub>5</sub>


<i><b>Câu 2:</b></i> Cho hình 2, ta có:
Độ dài đoạn AH bằng


A. 1 B. 9
C. 5 D. 3


<i><b>Câu 3:</b></i> Cho hình 3, Hệ thức nào sau đây đúng.
A. AB.BC = AH.AC


B. AH.AC = AB.BC
C. BC.AH=AB.AC
D. BC.AH=AB.CH


<i><b>Câu 4</b></i><b>: Cho </b>Sin =2
3


 , khi đó Tg<sub> bằng</sub>



A. 2


5. B.


1


3. C.
5


9. D.
5
3 .


<i><b>Câu 5</b></i>: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 3; AB = 4.
Khi đó TgB bằng


A. 4


3. B. 45. C.
3


5. D.
3
4.


<i><b>Câu 6</b></i>: Trong tam giác ABC vng tại A , có tgB = 3. Khi đó số đo góc B là:


A. <sub>B</sub> <sub> = 30</sub>0 <sub> B. </sub><sub>B</sub> <sub> = 45</sub>0 <sub> C. </sub><sub>B</sub> <sub> = 50</sub>0 <sub> . D. </sub><sub>B</sub> <sub> = 60</sub>0<sub> </sub>


<i><b>Phần 2: Tự luận</b></i>



<i><b>Bài 1: </b></i> Cho ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 6cm, BC = 7,5 cm..


Tính: HB, HC, AH


<i><b>Bài 2:</b></i> Cho ABC có AB = 15 cm, AC = 8 cm, BC = 17 cm.


a. Chứng minh tam giác ABC vuông.



10


8


6


9


1 H C


B


A


H
C


B


A



(Hình 1)


(Hình 2)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×