Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài soạn DE KIEM TRA DAI 45-chuong 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.43 KB, 1 trang )

Họ và tên…………………………
Lớp: ....................
KIỂM TRA 45 PHÚT
Mơn : Đại số
I. TRẮC NGHIỆM. ( 3,5 điểm):Chép lại đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1: Phương trình nào sau đây khơng phải là phương trình bậc nhất hai ẩn x, y ?
A. x + 0y = 3 B. 2x + 3y = 0 C. 0x + 0y = 3 D. 0x – 2y = -7
Câu 2: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình x – 3y = -3 là:
A.
( ;
3
x
x R y
∈ =
) B.
∈ = −
1
( ; 1)
3
x R y x
C.
∈ = +
1
( ; 1)
3
x R y x
D.
( 0; )x y R
= ∈
Câu 3: Nghiệm của hệ phương trình




−=+
=+
42
153
yx
yx
là:
A. (-3; 2) B. (2; -3) C. (2; 3) D. (3; 2)
Câu 4 : Trong các hệ phương trình sau hệ phương trình nào có một nghiệm duy nhất ?
A.



=−
=
132
00
yx
x
B.



=−
=
132
02
yx

x
C.



=−
=
132
20
yx
x
D.
0 2
2 3 1
y
x y
=


− = −


Câu 5 : Cặp số (2; -1) là nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x + y = 5 B. 3x + y = 5 C. x + 2y = 5 D. x – 2y = -1
Câu 6: Với m = 2 thì hệ phương trình



+=−
=+

135
11
myx
myx
có nghiệm:
A. (3; 4) B. (3; 3) C. (4; 3) D. (4; 4)
Câu 7: Hệ phương trình



=−
=−
923
22
yx
myx
tương đương với hệ phương trình



=−
=−
923
2
yx
yx
khi :
A. m = 4 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 3
II. TỰ LUẬN. (6, 5 điểm)
Bài 1:(3điểm) Giải các hệ phương trình sau :

a,
2 6
3 2 2
x y
x y
+ =


− =

b,







=



=

+

1
1
3
2

2
2
1
1
2
1
yx
yx
c,





=+
−=−
12
223
yx
yx
Bài 2: (2,5điểm)
Một ơ tơ đi từ A đến B với một vận tốc xác định và trong một thời gian đã định .Nếu vận
tốc ơ tơ giảm 10km/h thì thời gian tăng 45 phút . Nếu vận tốc ơ tơ tăng 10km/h thì thời gian
giảm 30 phút .Tính vận tốc và thời gian dự định đi của ơ tơ.
Bài 3. (1điểm) Tìm giá trị của m để hệ phương trình



=−
=+

12
2
ymx
myx
có nghiệm thỏa mãn điều
kiện x > 0 và y < 0 .

×