Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Bài soạn TUẦN 24 LỚP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.23 KB, 17 trang )

Tuần 2 4 : Thứ 2 ngày 22 tháng 2 năm 2010
Tiết 1-2 :
Hc vn (100) uõn, uyờn
A. MC CH - YấU CU:
- HS c v vit ỳng: uõn, uyờn, mựa xuõn, búng chuyn.
- c ỳng cõu ng dng: Chim ộn bn i õu
-Luyện nói tù 2-4 câu theo chủ đề :: Em thớch c truyn (K mt s truyn em
ó xem, tờn mt vi nhõn vt trong truyn, k li 1 hoc 2 on ca truyn m em
nh v thớch).
B. DNG DY - HC:
- Tranh nh, vt tht, phiu t: mựa xuõn, huõn chng, tun l, chun b, con
thuyn, vn chuyn, k chuyn, cun truyn.
C. CC HOT NG DY - HC:
I. n nh lp:
II. Bi c:
- Cho 1 s HS chi trũ tỡm ch b mt.
- GV kt 1 s em ghộp vn: u, uya; 1 s em c trn cỏc t cha vn: u,
uya.
- GV kt c lp vit: u, uya, qu trỏch, tri khuya.
III. Bi mi:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Gii thiu bi:
2. Dy vn:
+ Vn uõn: Gii thiu vn mi
trong t: mựa xuõn. GV ch vo tranh
trong sỏch.
- GV vit bng: mựa xuõn.
- GV vit vn: uõn bng phn
mu.
+ Vn uyờn:
- Trỡnh t nh vn uõn.


- c v hiu ngha t.
GV dựng t lch tun, tm huõn
chng gii thớch ngha ca t.
GV nờu nhim v cỏc nhúm,
CN thc hin v i quan sỏt lm
ỳng.
GV treo tranh Gii thiu ngha
HS ch vo tranh v núi theo: mựa
xuõn.
HS nhn xột ting: xuõn cú õm x ó
hc t ú nhn bit vn mi: uõn.
HS c trn: uõn.
Phõn tớch v ghộp vn uõn.
HS t ghộp vn, ting cú vn uõn; c
v vit ting cú cha vn uõn.
HS t ghộp ting: xuõn; c trn t:
mựa xuõn.
HS vit bng con: uõn, xuõn, mựa
xuõn.
HS so sỏnh vn: uõn, uyờn.
HS c: huõn chng, tun l.
HS tỡm ting cú cha vn uõn.
HS t c t: huõn chng, tun l,
chim khuyờn, k chuyn.
ca t.
TC: chn ỳng t.
Thi ua chn t cha: uõn, uyờn.
Tit 2
3. Luyn tp:
a. Luyn c:

Cng c kt qu hc tit1.
c cõu v on ng dng:
- GV c mu.
b. Luyn Vit:
c. Luyn núi theo ch .
GV quan sỏt cỏc nhúm lm vic
v giỳp HS khi gp khú khn.
d. Hd HS lm bi tp trong v
BTTV.
- HS c trn li vn, t khúa, t ng
dng ó hc.
- HS ch vo ch theo li c ca GV.
- HS c tng dũng th (t, CN).
- HS c lin 2 dũng, c cõu cú ngh
hi cui mi dũng (c t, CN).
- HS thi c tip ni gia cỏc nhúm,
mi nhúm c 2 dũng th.
- HS tỡm t cú cha vn uõn, uyờn.
- HS tp vit trong v TV1/2.
- HS quan sỏt tranh v tr li cõu hi.
- HS quan sỏt nh trong SGK, quyn
truyn ó chun b v tr li cõu hi.
- HS lm vic trong nhúm, núi v
truyn m mỡnh thớch.
- HS lm BT; thi chn t cha vn:
uõn, uyờn.
4. CNG C - DN Dề:
- TC: chn ỳng t.
- Dn: HS ụn bi nh, tỡm t cú cha vn mi hc, c li c bi trong
SGK, vit t: mựa xuõn, búng chuyn vo v. Chun b bi mi.

Tiết 3 : Tên bài dạy : Đi bộ đúng quy định (T2)
A. MụC tiêu:
- Củng cố cho HS hiểu phải đi bộ trên vỉa hè, nếu đờng không có vỉa hè phải đi
sát lề đờng.
- Qua đờng ở ngã ba, ngã t phải đi theo đèn hiệu và đi vào vạch quy định. HS
thực hiện đi bộ đúng quy định.
B. chuẩn bị: BT3, BT4
C. CáC HOạT ĐộNG DạY - HọC chủ yếu :
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Hoạt động 1: Làm BT3
Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng
quy định không ?
Điều gì có thể xảy ra ? vì sao ?
Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình nh
thế ?
Mời 1 số đôi lên trình bày kết quả thảo
luận.
KL: Đi dới lòng đờng là sai quy định,
có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho
ngời khác.
2. Hoạt động 2: làm BT 4
GV giải thích yêu cầu BT
GV KL:
Tranh 1, 2, 3, 4, 6 đúng quy định.
Tranh 5, 7, 8 sai quy định.
Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình
và bảo vệ ngời khác.

3. Hoạt động 3: HS chơi trò chơi: Đèn
xanh, đèn đỏ
Những ngời chơi phải thực hiện các
động tác theo hiệu lệnh.
HS xem tranh và trả lời câu hỏi
HS thảo luận theo từng đôi
Từng đôi lên bảng trình bày
HS xem tranh và tô màu vào những
tranh đảm bảo đi bộ an toàn
HS nối các tranh đã tô màu với bộ
mặt tơi cời.
HS đứng thành hàng ngang, đôi nọ
đối diện đôi kia, cách nhau khoảng 2 - 5
bớc. Ngời điều khiển cầm đèn hiệu đứng
ở giữa cách đều 2 hàng ngang.
Ngời điều khiển thay đổi nhịp độ
nhanh dần.
Cả lớp đọc đồng thanh các câu thơ ở
cuối bài.
3. Củng cố - dặn dò:
- Thực hiện đi bộ đúng quy định.
- Chuẩn bị bài tiết sau: Cảm ơn và xin lỗi.
Thứ 3 ngày 23 tháng 2 năm 2010
Tiết 1-2 : Hc vn (101) uõt, uyờt.
A. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- HS đọc và viết đúng: uât, uyêt.
- Đọc đúng câu ứng dụng: Những đêm nào trăng khuyết …
- Biết nói liên tục 2-4 câu về chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Tranh ảnh, phiếu từ: Luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết, tuyệt đẹp,

quyết tâm, mặt nguyệt, cây quất.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
I. Ổn định lớp:
II. Bài cũ:
- Cho 1 số HS chơi trò tìm chữ bị mất.
- GV kt 1 số em ghép vần: uân, uyên.
- Cho cả lớp Viết: uân, uyên, quân đội, lời khuyên.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy vần:
+ Vần uât: Giới thiệu vần mới
trong từ: sản xuất.
- GV viết bảng: sản xuất.
- GV viết vần: uât; phân tích và
ghép vần uât.
+ Vần uyêt:
- Trình tự như vần uât.
- Đọc và tìm nghĩa từ ứng dụng:
GV dùng tranh ảnh về nghệ thuật,
băng tuyết, duyệt binh để giải thích
nghĩa của từ.
TC: chọn đúng từ.
HS chỉ vào tranh và nói theo: sản
xuất.
HS nhận xét tiếng: xuất.
HS đọc trơn, phân tích vần: uât.
Viết tiếng, đọc và ghép từ có vần:
uât
HS nhận xét bài viết của bạn.

HS so sánh vần: uât, uyêt.
HS đọc: luật giao thông, nghệ
thuật, băng tuyết, duyệt binh theo mẫu.
HS tự tìm tiếng có chứa vần: uât,
uyêt
Thi đua chọn từ chứa vần: uât,
uyêt.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Củng cố kết quả học ở tiết1.
Quan sát và kt giúp HS sửa lỗi.
Đọc câu và đoạn ứng dụng:
- GV đọc mẫu.
b. Luyện Viết:
c. Luyện nói theo chủ đề; đất
nước ta tuyệt đẹp.
GV quan sát các nhóm làm việc
- HS đọc trơn lại vần, từ khóa, từ
ứng dụng đã học.
- HS chỉ vào chữ theo lời đọc của
GV.
- HS đọc từng dòng thơ (đt, CN).
- HS đọc liền 2 dòng, cả câu có
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng (đọc đt, CN).
- HS thi đọc tiếp nối giữa các
nhóm, mỗi nhóm đọc 2 dòng thơ.
- HS tìm từ có chứa vần: uât, uyêt.
v giỳp HS gp khú khn.
d. Hd HS lm bi tp trong v

BTTV.
- HS tp vit trong v TV1/2.
- HS quan sỏt tranh v tr li cõu
hi v cnh p ca t nc.
- HS lm vic trong nhúm, núi v
mt cnh p m em bit (Trao i
trong nhúm).
- HS lm BT
4. CNG C - DN Dề:
- TC: tỡm t cú cha vn uõt, uyờt.
- Dn: HS ụn bi nh, tỡm t cú cha vn mi hc, c li c bi trong
SGK, vit t: sn xut, duyt binh vo v. Chun b bi mi.
Tiết 3 Toán :
Tên bài dạy: Luyện tập
A. MụC tiêu : Giúp HS:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Bớc đầu nhận ra "cấu tạo" của các số tròn chục từ 10->90 chẳng hạn: số 30 gồm
3 chục và 0 đơn vị.
B. Đồ DùNG DạY - HọC:
C. C áC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu :
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Cho 2 HS lên bảng làm BT 2, 3; Lớp làm bảng con; Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GT bài, ghi đề:
2. HD HS làm BT:
a. Bài 1:
Tổ chức cho HS thi đua nối nhanh,
nối đúng.
b. Bài 2: Dựa vào mẫu (phần a) Sử

dụng các bó chục que tính để giúp HS
dễ nhận ra "cấu tạo" của các số chục từ
10->90.
c. Bài 3:
d. Bài 4: HD HS nêu cách làm bài và
chữa bài
HS nêu yêu cầu của bài làm
HS tự làm bài và chữa bài
HS tự làm bài và chữa bài
HS nêu cách làm bài rồi chữa bài
5. CủNG Cố - DặN Dò:
- Về xem lại bài, làm vở bài tập; Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
Tiết 4 : Thủ công
Cắt dán hình chữ nhật
A. MụC tiêu : HS kẻ đợc hình chữ nhật. HS cắt dán đợc hình chữ nhật theo 2
cách.
B. Chuẩn bị:
GV: Hình chữ nhật mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trắng kẻ ô. Tờ giấy
kẻ ô kích thớc lớn.
HS: Giấy màu có kẻ ô, 1 tờ giấy học có kẻ ô, 1 tờ giấy vở HS có kẻ ô. Bút chì,
thớc, kéo, hồ, vở.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC chủ yếu:
I. ổn định lớp:
II. Bài cũ: Kẻ các đoạn thẳng cách đều.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. GV giới thiệu bài, ghi đề:
2. HD HS quan sát và nhận xét
GV gợi ý bằng các câu hỏi
Hình chữ nhật có mấy cạnh ?

Độ dài của các cạnh nh thế nào?
3. HD mẫu:
Để kẻ HCN ta phải làm nh thế nào
?
GV làm mẫu các thao tác: lấy 1
điểm A trên mặt giấy có kẻ ô, từ điểm A
đếm xuống dới 5 ô theo đờng kẻ ta đợc
điểm D. Từ điểm A và D đếm sang 7 ô
theo đờng kẻ ta đợc điểm B và C, nối
lần lợt các điểm A->B; B->C; C->D; D-
>A ta đợc hình chữ nhật ABCD.
HD HS cắt rời hình chữ nhật và
dán. Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA đ-
ợc HCN.
Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối,
phẳng. GV làm thao tác mẫu từng động
tác và dán để HS quan sát.
4. HD cách kẻ HCN đơn giản hơn:
HS quan sát HCN mẫu
4 cạnh
2 cạnh 5 ô và 2 cạnh 7 ô; 2 cạnh dài
bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
HS quan sát

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×