Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Tài liệu van 7 tu tuan 20 den ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (571.16 KB, 97 trang )

Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
Ngày soạn:25/12/2010
Ngày dạy: 28/12/2010
Tiết 73

Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

1-Kiến thức: Nắm đợc khái niệm tục ngữ. Nội dung t tởng, ý nghĩa triết lý và hình
thức nghệ thuật của những câu tục ngữ trong bài học.
2-Kĩ năng: Đọc hiểu, phân tích những lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và
lao động sản xuất.Vận dụng đợc ở mức độ nhất định một số câu tục ngữ về thiên
nhiên và lao động sản xuất vào đời sống.
3- Thái độ: Yêu tục ngữ Việt Nam.
.
Th y: Tài liệu về tục ngữ
Tài liệu về tục ngữ

1.
2. kiểm tra bài cũ: 5phút
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:



!"# $%
&'()*+,$- !
./0.1(
*20+2(&
!3#4
$255$!


+"6789(
Hoạt động 2: Tri giác
:9+;7
-;(-;5
$!7<$9+2(
=
>&?@+&
A63-BCD
(# !E
?@+&
I. Đọc và chú thích
!"
#$

F:2G !*
H & * . 9/2
$; * 7 I
+1;
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
1
Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
(>7 J KK; K
LK;K9K(
Hoạt động 3: phân tích, cắt
nghĩa
:9+;7
-
M=
(N*#4
/!!9*E

()$25
5+3 3 . 1 O
1,!E
(11P
G9EQR*
*+*'E
(ST%"
U;"U
+V(O+*6
*WJ'E
()!X+ối8G
$*'
( Y! & +, 3 O W
J! !E
Hai nhóm:
)
$25nhiên
Tục ngữ về lao
động sản xuất
?1,;
(
QR**+
F )9 +Z
+# H 0 +5
% $! !
(
F > 9 , +ộc
+.*<5(
F :2 " ' '[ +
. 1 $2

P 0
'$T55$!
+"6789;;
8\"(]*O^
* J +_; *
O!J+_*
J/*(
F :2 6` '
+,'6`'$!
&+"+6R+#
P; G 8` a
! $! +# ! *
5;56+";
66H(
(%&'()*+,-+
( +./0/.12

C0
bU+5H!
'!
bU+V+5'!!
H
QR**+
F )9 +Z +#
H 0 +5 %
$!!(
F > 9 , +ộc +
.*<5(
S T $! U
+5 H ! '!; $!

Uđô, (
X +* 83 ! c
/96a,-9
+5$!!U
$TU+Vd
dễ *;'[T(
Y!&$26`'
"6R
6, -(
QI !$1$!U
.U+V(
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
2
Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
(Gọi+&M
('[+
!*R$TE
'01P#+RE
(e1+,+3.O
1,! !E
( a . 1
!+,'!E
(Đọc câu 3
(]*9$E?\
+&$!7-O$0
E
(e1+,+33O
1,f! !E
(Y!&3O
!E

(N*/!
*"'aE
T. Chuyển câu 4
( ] * + 1
, !E e 1 !
+,3O1,!E

(N*P8X$2
'[+$!1P6`'
E
(]*WJE
Y!&$26`
'
"6R
6, -( QI
!$1$!U
.U+V(
?@đọc
?@_'g@>e$!
7
)#+R
F)96a.
/1$266h'i+
6a . /1 $2
H(
Fj[*;'[_
YcR*2
6H;$%6
$!!(
Be 1 V

6+D
]*M$+R8G;
$L (
?@+&7-
kf!*!

Kkf!*;
f*K
K/7_;
ll
?@đọc
?@6J7
] * 4
;_$L $!
!7
)P 8X $2 1
, 5 5
m ISYH
/" * n (
T. * /\ +"
o .V .- ;
. #9U
$!G% 5
>30
30#
)#+R
F)96a./1
$266h'i+6a.
/1$2H(
Fj[*;'[_

YcR*26
H;$%6
$!!(
Be 1 V 6
+D
p ' 8 .
*V.&
* I$2 .-
,
C04
]*$
e 1 'a +
/\k$!891
-9 !+2
6H*/\(
Y! & $2 +#
'0+"*.
+R*$T5
+#7R#1(
C05
]*4;
_$L $!!
7
)P8X$21,
55m I
SYH/"* n (
T . * /\ +" o
.V.-;.#
9U$!G% 5
>30+"

+;o/I+R
*$T5(
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
3
Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
C>:+&q
(]ày*9$;
+* !$!E>7J
O$E
(e 1 ! +, +3
3OữE
( Y! & a O .
1! !E

(]G6$2
G*.$T
5EP8X$2
/!E
(?\#
!6:1E
(S+Ga9;I;
8+IL<& ,
- 0 V ; ! $;
l 3E
(]*IE
(e1l&S
!6`'
E
+" + ;
o/I+R *$T

5(
]*
$
- Tấc: Đơn vị đo lờng
trong dân gian bằng
1/10 thớc.
- Biện pháp so sánh và
phóng đại, cấu trúc
hai vế sóng đôi, ngắn
gọn nhất
(4 tiếng 2 vế ).
> I0+9+
+ 6R
+9 !07;
L6`'1<7(
r2I;+"
5<-+9
- Thứ nhất nuôi cá,
thứ nhì làm vờn, thứ
ba làm ruộng.
- Câu tục ngữ có 3 vế,
ba vế đợc xếp theo
thứ tự nhất, nhị,
tam. Đó chính là thứ
tự lợi ích của các
nghề đó.
- Thủy sản là ngành
nghề cho nhiều lợi
nhuận.
- Thứ nhất là nớc, thứ

hai là phân, thứ ba là
M( /.1267/
89:;
C0<
]*$9
+99$!(
r9<-$!(
>I0+9+
+6R+9 !
07;L6`'1
<7(r2I;+"
5<-+9
30=
G9V;O
! $; G / !
"(
]^Ga; ,-0
2+*(
>3/.
R +2 .1 !
7a5+#0
7$P9(
3 0> A&G
902l 3 !
T;l+;5
L;R(
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
4
Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
(X 1.56`'*

IE
(.
*ILnE
(]4* 5.1
E
()P8X$2G0
E
( e 1 ! + $!
a V 1 T
!E
T. Cảm nhận của em về ngời
lao động xa qua những kinh
nghiệm đợc đúc kết ở các câu
tục ngữ này?
Khái quát, tổng
chuyên cần, thứ t là
giống.
- Phép liệt kê, vừa nêu
rõ thứ tự vừa nhấn
mạnh vai trò của từng
yếu tố trong nghề
trồng lúa có tác dụng
dễ nói, dễ nhớ.
- Thì: Thời vụ.
- Thục: Thuần thục
( Chuyên cần, thành
thạo ).
- Trồng lúa thì yếu tố
thời vụ là quan trọng
nhất sau đến thuần

thục.
- Hình thức câu tục
ngữ: Câu rút gọn và
đối xứng.
- Có sự quan sát các
sự vật hiện tợng xung
quanh, rút ra những
quy luật để phục vụ
đời sống của chính
họ.
- Có nhiều kinh
nghiệm quí báu có
tính thực tiễn cao về
công tác chăn nuôi và
trồng trọt. Họ sẵn
sàng truyền bá kinh
30?.1<W
/6789+#
% 69 +"
7_l+3
$TU,.-P$!
#R(
QI_9+3
$d7+96s$
B!;/O;/*;
TD(
* Ghi nhớ
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
5
Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011

hợp
- @AB/C&DC
EF/=
(?\5X nội dung
và 1 P-+,6`
'E
&6G7/<HIJ
E@AB/C&DC
EF/4
r& 4$!7
-JmE
)5+Z+#$!G0
E
T. Su tầm một số câu tục ngữ ở
địa phơng em về kinh nghiệm
dự báo thời tiết, lao động sản
xuất?
nghiệm cho mọi ngời.
- Tục ngữ là nghị luận
dân gian, có lập luận
chặt chẽ. Câu ngắn
gọn, cô đúc, hàm súc.
Thờng có hai vế đối
xứng nhau, có vần,
nhịp, giàu hình ảnh.
H&
*''lX;
V ; - W
2d đ, 9
,

$1.t+I

'U $L ; _
$L S !
* *
+1'[T;'["(
]$+R
8G7$2
G$!"'#
16a6u
6J$!'[
+(
! *
! 7 .
* S 5
9 'i;! 63 $!
!6G(
- Tục ngữ là nghị luận dân
gian, có lập luận chặt chẽ.
Câu ngắn gọn, cô đúc, hàm
súc. Thờng có hai vế đối
xứng nhau, có vần, nhịp,
giàu hình ảnh.
3HIJ
4. H ớng dẫn về nhà :1p
- Học thuộc các câu tục ngữ. Nắm đợc nội dung, ý nghĩa và bài học rút ra từ các
câu tục ngữ.
- Su tầm các câu tục ngữ có nội dung trên.
- Chuẩn bị bài: Chơng trình địa phơng và soạn bài tục ngữ về con ngời và xã hội.
Ngày soạn: 28/12/2010

Ngày dạy:3/1/2011
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
6
Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
Tiết 74
CHƯƠNG TRìNH ĐịA PHƯƠNG

1-Kiến thức: Nắm đợc một số bài ca dao, tục ngữ ở địa phơng Hải Phòng
2-Kĩ năng: Phân tích yếu tố nghệ thuật, nội dung.
3- Thái độ: Yêu ca dao địa phơng mình..
II. Chuẩn bị.
T. Hớng dẫn cho HS su tầm về ca dao, tục ngữ về địa phơng Hải Phòng
HS: Chuẩn bị kiến thức: ca dao, tục ngữ về Hải Phòng
III. Các b ớc lên lớp
1. ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: KT sự chuẩn bị bài của HS
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tạo tâm
thế
PP: thuyết trình
TG: 1p
Hoạt động 2: Xác định
yêu cầu su tầm.
GV: Nêu rõ mục đích yêu
cầu su tầm ca dao dân ca,
tục ngữ lu hành ở địa ph-
ơng mình.
- Mỗi em su tầm ít nhất ít
nhất 10 câu, phân loại theo

từng thể loại, từng chủ đề.
+ Thể loại: Ca dao, dân ca,
tục ngữ.
+ Chủ đề: Phong tục tập
quán địa phơng, đặc sản,
thắng cảnh, sự tích.
T. Xác định đối tợng su
tầm.
HS su tầm
?7*/@e
]*6VY;* v
%
rG5+^32
eV+,Z;.V
$2)3:
R !:JY7
]l3;$,6
w+*
Q%<
jU/V+;/+
bU-&
thì.v2
jU/P"%2
bU-T$2
&
@9+"/#rl6
:l*
I. Xác định yêu cầu su
tầm.
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP

7
Giáo án ngữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
T. Thế nào là ca dao, dân
ca, tục ngữ?
T. Thế nào là một câu ca
dao ( câu dân ca, tục
ngữ )?
T. Thế nào là Ca dao, tục
ngữ lu hành ở địa phơng?
T. Thế nào là ca dao, tục
ngữ nói về địa phơng?
Hoạt động 3: Tìm nguồn
su tầm.
GV hớng dẫn HS thấy rõ
nguồn su tầm:
- Hỏi cha mẹ, ngời địa ph-
ơng, ngời già, nghệ nhân,
nhà văn, nhà thơ ở địa ph-
ơng.
T. Tìm trong sách báo ở
địa phơng, thành phố, nhà
xuất bản thành phố, hội
@9+"/56*
+c*
)9 !3xY
)9+V,>;9
6VkO
B0)5D
]-_y(
]"3o /9


BrIrl@$-"
kl+L$2$5
& !?j(@ổ&
3rl@ !]`Q-
l$T5(]3S
+ !3r";+G5t
S+L/+7(a*
Tq+#OMq+
Mz'\3!;
9 !rl(5+^3
'\ !;
'9 $ +l { 0
r&;"T]3
I + +! " .S
J)[?]L;.|
4D
rLb};+V~
>.3)r%B5
Q\D
b@/HP$%
/3
20l3<-
5
jIJ
K)3b@-/H
$%
)&2-+_
l!*K
Bb@ !8\S0)5D

@9 !6VYrw
Y LZ+;/ LZ
]V+L@X
II. Xác định đối tợng su
tầm.
- Những bài ca dao, tục
ngữ đợc lu hành ở địa ph-
ơng.
- Ca dao, tục ngữ nói về
địa phơng.
III. Tìm nguồn su tầm.
IV. Xác định cách su
tầm.
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hộ i - Tr ờng THCS Lại x uân TN - HP
8
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
nhà văn dân gian thành
phố...
T.Tìm trong các bộ su tầm
lớn về tục ngữ, ca dao, dân
ca những câu tục ngữ, ca
dao, dân ca về địa phơng
mình
T. Xác định cách su tầm.
GV phổ biến:
- Mỗi em làm một tập
phiếu trong túi bìa cứng.
Mỗi lần su tầm đợc hãy
chép vào tờ phiếu đó để
vào trong túi. Mỗi câu viết

vào một tờ phiếu, có ghi
chú về thể loại, về chủ đề.
- Sau khi su tầm đủ số l-
ợng yêu cầu thì phân loại
và xếp thứ tự theo vần
ABC của chữ cái đầu câu.
Hoạt động 5: Luyện tập:
)TH::
]rlj
]:%~
:3rl@
- Tìm trong sách báo ở địa
phơng, thành phố, nhà xuất
bản thành phố, hội nhà văn
dân gian thành phố...
- Tìm trong các bộ su tầm
lớn về tục ngữ, ca dao, dân
ca những câu tục ngữ, ca
dao, dân ca về địa phơng
mình
* Luyện tập:
* Biểu cảm về ngày lễ hội
chọi trâu ở Đồ Sơn
4.H ớng dẫn về nhà
- Miêu tả ngày lễ hội chọi trâu của địa phơng Hải phòng
- Chuẩn bị bài : Tìm hiểu chung về văn nghị luận
Ngày soạn :1/1/2011
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hộ i - Tr ờng THCS Lại x uân TN - HP
9
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011

Ngày dạy :5/1/2011
Tiết 75, 76:
Tìm hiểu chung về văn nghị luận

I. Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức :
- Khái niệm văn bản nghị luận
- Nhu cầu nghị luận trong đời sống
- Những đặc điểm chung của VB nghị luận.
2. Kĩ năng :
- Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm hiểu sâu ,
kĩ hơn về kiểu văn bản quan trọng này.
3.Thái độ :
- Có thái độ yêu quý kiểu văn bản nghị luận
II. Chuẩn bị.
- Thầy : Tài liệu về tục ngữ Việt Nam
- Trò: Đọc và trả lời câu hỏi SGK
III. Tiến trình dạy và học:
1. ổn định : 1P
2. Kiểm tra bài cũ :
3. Bài mới
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tạo tâm thế
PP: Vấn đáp
TG: 1P
T. Em hiểu nghị luận là gì?.
Nghị: Lấy lời lẽ mà giải
nghĩa. Luận: Bàn bạc, mở
rộng, suy xét, phê phán.
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hộ i - Tr ờng THCS Lại x uân TN - HP

10
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
- Vậy văn nghị luận là gì? Nó
có tác dụng NTN đối với ngời
đọc, ngời nghe? Nh cầu nghị
luận trong đời sống xã hội
NTN? Câu trả lời này nằm
trong bài học này: Tìm hiểu
chung ....
Hoạt động 2,3,4: Tri giác,
phân tích, Khái quát, tổng
hợp
PP: Thuyết minh, vấn đáp,
nêu vấn đề và giải quyết vấn
đềThảo luận nhóm
TG: 30P
Nhu cầu nghị luận và VB nghị
luận.
T. Trong đời sống, em có th-
ờng gặp các vấn đề và câu hỏi
kiểu nh dới đây không?
- Vì sao em đi học? Em đi học
để làm gì?
- Vì sao con ngời cần phải có
bạn bè?
T. Hãy nêu thêm các câu hỏi
về các vấn đề tơng tự?
T. Gặp các vấn đề và câu hỏi
HS tháo luận theo bàn
(2P)

- Vì em mơ ớc mai sau làm
cô giáo
- Vì tình bạn giúp chúng ta
có ý chí nghị lực trong cuộc
sống
- Vì sao em mơ ớc mai sau
làm bác sĩ?
- Thế nào là một ngời con
ngoan, trò giỏi.
- Em quan niệm nh thế nào
là một tình bạn tốt.
- Không. Kể chuyện, miêu
tả, biểu cảm đều không
I. Nhu cầu nghị luận và
VB nghị luận.
Đặng Thị Hồ ng Phi - Gi áo viên văn - Tổ xã hộ i - Tr ờng THCS Lại x uân TN - HP
11
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
loại đó. Em có thể trả lời bằng
các kiểu VB đã học nh kể
chuyện, miêu tả biểu cảm hay
không? Vì sao?
T. Để trả lời những câu hỏi
nh thế, hàng ngày trên báo đài
em thờng gặp những kiểu VB
nào? Kể tên một vài văn bản
em biết?
GV: Đa ra những bài xã luận,
bình luận trên báo, các mục
bàn luận trên tạp chí trẻ ... để

HS quan sát, nhận diện, phân
loại theo đề tài, chủ đề.
T. Thế nào là nghị luận?.
T. Đọc văn bản:" Chống nạn
thất học"?
T. Bác Hồ viết bài này nhằm
mục đích gì? Bác viết cho ai
đọc, ai thực hiện?
T. Để thực hiện mục đích ấy,
bài viết nêu ra những ý kiến
nào?
thích hợp. Chỉ có nghị luận
là kiểu văn bản dùng lí lẽ,
sử dụng khái niệm thì mới
trả lời cặn kẽ, thấu suốt.
- Các ý kiến ra trong cuộc
họp.
- Bài xã luận, bình luận.
- Bài phát biểu trên báo chí.
+ Bảo vệ môi trờng
+ Vấn đề dân số
- Đọc.
- Mục đích: Kêu gọi nhân
dân đi học để chống giặc
dốt nạn thất học do
chính sách ngu dân của
thực dân Pháp để lại.
- Đối tợng Bác viết bài:
Quốc dân đồng bào VN, rất
đông đảo và rộng rãi.

- Để thực hiện đợc mục
đích đó, bài viết đa ra các
luận điểm:
* Luận điểm xuất phát:
Một trong những công việc
phải thực hiện cấp tốc trong
- Bài xã luận, bình luận.
- Bài phát biểu trên báo
chí.
II. Thế nào là nghị luận.
1. Ví dụ: :9+2I P
Chống nạn thất học.
C(
?S
zq9&
C()+2.1
)'-
]*.G
Y+&;/$
C(]/1
r "
/1#
]* P+#g!
]* W P 'i G
(
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
12
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
T. Cho HS thảo luận nhóm
T. Tìm những câu văn mang

luận điểm? Tại sao các câu đó
là câu luận điểm?
T. Để có ý kiến thuyết phục,
bài viết đã nêu nên những lí lẽ
nào? Hãy liệt kê những lí lẽ
ấy?
T. Câu có luận điểm có đặc
điểm gì?
T.Tác giả có thể thực hiện
mục đích của mình bằng văn
kể chuyện, miêu tả, biểu cảm
đợc không? Vì sao?
lúc này là nâng cao dân trí.
* Luận điểm khai triển:
+ Thực trạng dân số ( mù
chữ ) thất học.
+ Nâng cao dân trí
+ Bổn phận của mọi ngời.
HS thảo luận nhóm
- Câu văn mang luận điểm:
+ Khi xa Pháp cai trị nớc
ta, chúng thi hành chính
sách ngu dân.
+ Mọi ngời VN phải ... biết
đọc, biết viết chữ quốc ngữ.
- Lí lẽ:
+ Tình trạng thất học, lạc
hậu trớc cách mạng tháng
8.
+ Những điều kiện cần phải

có để ngời dân tham gia
xây dựng nớc nhà.
+ Những khả năng thực tế
trong việc chống nạn thất
học.
- Câu văn mang luận điểm:
Quan điểm của tác giả.
- Các loại văn bản trên đều
khó có thể thực hiện đợc
mục đích này, không giải
quyết đợc vấn đề kêu gọi
mọi ngời chống nạn thất
học một cách đầy đủ lí lẽ,
- Đối tợng Bác viết bài:
- Mục đích viết:
- Các luận điểm:
* Luận điểm xuất phát:
Một trong những công việc
phải thực hiện cấp tốc
trong lúc này là nâng cao
dân trí.
* Luận điểm khai triển:
+ Thực trạng dân số
(mù chữ ) thất học.
+ Nâng cao dân trí
+ Bổn phận của mọi ngời.
- Câu văn mang đặc điểm:
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
13
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011

T. Thế nào là văn nghị luận?
Những đặc điểm chung nhất
của văn nghị luận?
T. Đọc lại ghi nhớ SGK?
Hoạt động 5: Củng cố, luyện
tập:
- @AB/C&DC
EK5P
T.Tục ngữ có phải nghị luận
không?
e!*
LI PE
M! !$%/7I
PE
N * P 8X $2
S < +# /!
I P
N*P8X$2
/! $9 +2 $%
/7
N*P8X$2$9
+2/!$%I PE
xác đáng, thuyết phục.
$+-/!$ !
8 P+&"
S;" <+#
$2 8* U $! .7
%a+-+*
$% I P 7 *
P +# g !;* -

h;'iG
)S;<+#
/! $% I P
7TT7<
$9+2+Z
+ 6R T * W
J
Ghi nhớ SGK.
- Đó là ý kiến, bình luận,
lập luận, quan điểm nên đ-
ợc coi là nghị luận dân
gian.
Quan điểm của tác giả.
Đó là những câu khẳng
định một ý kiến, một t t-
ởng.
2. Ghi nhớ: SGK.
:% I P ! $%
+,$w8 P
+&;_
" S;< +#
! +*( bR ; $%
I P 7 * P
+#g!;* - h;'i
G
*Củng cố, luyện tập
4.H ớng dẫn về nhà :3p
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
14
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011

- Đọc và nghiên cứu lại hai văn bản mẫu để nắm đợc thế nào là văn bản nghị luận, đặc
điểm của văn bản nghị luận.
- Làm các BT trang 10.
- Chuẩn bi bài: Tục ngữ về con ngời và xã hội.

3LMN+&+K&OP,QR(+K
..
..
................................................................................................................................................
...............................................................................................................
Ngày soạn:2/1/2011
Ngày dạy:6/1/2011
>=
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
15
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
%&'(&(+K)S)*++K&TH(U+

1-Kiến thức: Những đặc điểm chung của văn bản nghi luận. HS làm bài tập.
2-Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm
hiểu sâu, kĩ hơn về kiểu văn bản quan trọng này..
3- Thái độ: Yêu văn nghị luận.
(
!Các văn bản nghị luận
Đọc bài và các bài tập trong SGK
(
Q $>
#NVWXY< !"!#

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt





:%/7I P !$%
/7 < & +
6R8\"0;
*$} 1';
% a/#+;
< 1; S 6
6H T + 6R( ]*
% aI Pn !
" +2 .1 /7+#
!+
"6Rv?(Để củng cố
kiến thức của tiết I ...chúng
ta sẽ luyện tập
Hoạt động 2 :
Khái quát, tổng hợp
PP: Thuyết minh, vấn
đáp, nêu vấn đề và giải
quyết vấn đềThảo luận
nhóm
* Luyện tập
(+/J1X1Z
9/J
(+/J
M(X6X1Z9/
J
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP

16
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
TG: 30P
$%&'()!*
!+?
$.
!"!#
* Hoạt động : Củng cố,
luyện tập:
- @AB/C&DC
EK5P
e<$!.H6.
G$O&(
?u+
Mq
>:?@+&/!$%
]L * <_ R
+6R8\"(
(r*7 !/!$%
I P.VE6E
(7+289W.
E
( r#
+&75 W
$!'iG!E
(N*P8X$2
+6R
Z $% I P 'T
'W.5
"&;/!8\ P;

/ P;/!/#W
.5/-
:% I P ! $%
+,$w8 P
+&;_
" S;< +#
!+*(bR;$%I
P7* P+#g
!;* - h;'i G

) S;<
+# /! $% I
P 7 T T 7
<$9+2+Z
+6RT*W
J(
?@thảo luận nhóm theo bàn
(3P)
]*;$+20* !
"W.;" P+#
w 8 P
+&;_<+#;
SKL(((KY!
$%* P+#g!; -
lẽ 'i G ! 6G
(
CjiG
*<_Rdậy6T;(((
*<_89?3R;
:%I P !$%+,

$ w 8 P
+&;_"
S;< +# !
+*(bR;$% I P
7* P+#g!;*
- h;'iG
(HIJ
B i 1
Cần tạo ra thói quen tốt
trong đời sống xã hội.
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
17
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
$9+2/!$%I PE
(N*!W.
0/!$.VE$6E
)P8X$2/!
(r&8$%/7_
*6J$!<+#
$2$9+25
$%/7I PE
$%,-#./! !!0.'
1
(
$%,-2!.34
biển54
( r ! $% /7 a 6a
I PE:6E
(:%/7w8 P
+&;_

SE
(r#++,+-
/!I P6`'9
P +#'iG
$! - h!E
(N*P8X$2
/!$9+2
$%/7E
(((
)w3$9+2
a+6R
N*!$+* !W
. +3; +, /!
g !; * - $! 'i
G!6G(
]**<_R
bYBM+LD.<
*<_$!T-1"
$!*<_R
Y B _
# D /!
*<_89L /u
eYB D
Đ2 raT9+90
mỗi;mỗi+
?@đọc
:%/7I P(
]L / 6
"6R+* !3
0"+

M P+#
M'iG
M - h
Y!$%.#1+#I
P? /# l * W
J,
6R 0
-.^$!(Y!$%
5 5 " - "
+ 7 /
;6h$T&
Bài 2: bố cục của văn bản
trên.
1. Mở bài: 2 câu đầu: Khái
quát về thói quen và giới
thiệu một vài thói quen tốt.
2. Thân bài: Tiếp đến rất
nguy hiểm: Trình bày những
thói quen xấu cần loại bỏ.
3. Kết bài: còn lại: đề ra h-
ớng phấn đấu của mỗi ngời,
mỗi gia
Bài 4: Văn bản hai biển hồ
là văn bản tự sự hay nghị
luận?
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
18
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
(N*!W.
5.VE:6E

Y!&VLT
+2E
T a 6a *
3(
:9 +2 +, /!
$% /7 g !; -
P $! 'i G
(
]*;vì9+3là văn bản
nghị luận
Thế nào là văn nghị luận
Bố cục một bài văn nghị
luận
4.H ớng dẫn về nhà :3p
- Đọc và nghiên cứu lại hai văn bản mẫu để nắm đợc thế nào là văn bản nghị luận, đặc
điểm của văn bản nghị luận.
- Làm BT 3 trang 10.
- Chuẩn bi bài: Tục ngữ về con ngời và xã hội.

Rút kinh nghiệm và bổ sung





.
Ngày soạn:6/1/2011 Tiết 77
Ngày dạy:7/1/2011
Tục ngữ về con ngời và xã hội


1-Kiến thức:
- Nội dung của tục ngữ về con ngời và xã hội.
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
19
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
- Đặc điểm hình thức của tục ngữ về con ngời và xã hội
2-Kĩ năng:
- Củng cố bổ sung thêm hiểu biết về tục ngữ.
- Đọc hiểu phân tích các lớp nghĩa của tục ngữ về con ngời và xã hội. Vận dụng ở
mức độ nhất định tục ngữ về con ngời và xã hội trong đời sống.
3- Thái độ: Yêu quý tục ngữ Việt Nam.
II. Chuẩn bị
T: T liệu về tục ngữ về con ngời và xã hội.
HS: Soạn bài và su tầm về tục ngữ về con ngời và xã hội.
III. Các b ớc lên lớp
1. ổn định: 1P
2. Kiểm tra bài cũ:3P
Đọc một số câu tục ngữ nói về thiên nhiên và nêu nội dung nghệ thuật
Đọc và nêu nội dung các câu tục ngữ viết về lao động sản xuất
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung cần đạt
Hoạt động 1:Tạo tâm
thế
PP: Thuyết trình
TG: 1P
Tục ngữ là những lời hay
ý đẹp, là sự kết tinh kinh
nghiệm, trí tuệ của nhân
dân qua bao đời. Ngoài
những kinh nghiệm về

thiên nhiên và lao động
sản xuất, tục ngữ còn là
kho báu những kinh
nghiệm dân gian về con
ngời xã hội. Dới hình
thức những lời nhận xét,
khuyên nhủ, tục ngữ
truyền lại rất nhiều những
bài học bổ ích vô giá
trong cách nhìn nhận giá
trị con ngời, trong cách
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
20
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
học, cách sống, cách ứng
xử hàng ngày ....
Hoạt động 2: Tri giác
PP);CP/9P
W6G
EF/ [
T. Hãy xác định giọng
đọc, cách đọc cho từng
câu tục ngữ và đọc thể
hiện?
T. Giải thích chú thích 1,
2?
Hoạt động 3: Phân tích,
cắt nghĩa
E @AB/ C Vấn
CP /9 P W

hoạ, nêu vấn đề và giải
quyết vấn đề

EF/#[
6 ! 7 3
8 !0 !9! !: !
;< 9 ' =/
()>?@
T. ]/J$!
I6RE
- Giọng đọc rõ ràng, chậm.
- Đọc thể hiện.
- Giải thích theo chú thích
SGK.
HS thảo luận
- ý nghĩa : ngời qúy gấp
bội lần của.
- Nhân dân quý ngời quý
của nhng đặt con ngời lên
trên mọi thứ của cải.
- Biện pháp nghệ thuật :
+ Nhân hóa : Mặt của.
Cách dùng từ Mặt ng-
ời,
Mặt của là để tơng ứng
với hình thức và ý nghĩa
của sự so sánh trong câu,
đồng thời tạo lên điểm
nhấn sinh động về từ ngữ,
nhịp điệu cho câu.

I. Đọc và chú thích.
1. Đọc.
2. Chú thích.
$2$!8\
" l 'T G
P 8X;
.52/!&<-
$2P;+
(
II. Tìm hiểu văn bản.
* Tục ngữ AB!C!
()
Câu 1:
Một mặt ngời bằng mời mặt của:
Ngời quý gấp bội lần của =>
Đề cao giá trị con ngời, phê
phán những ai coi của hơn ng-
ời, an ủi những trờng hợp
không may mắn.
Đặng Thị Hồng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
21
Giáo án ng ữ văn 7 Nă m học 2010 - 2011
T.Tìm những câu tục ngữ
có giá trị tơng tự?
T. Bài học từ những câu
tục ngữ?
T. Đọc và nêu nội dung, ý
nghĩa, nghệ thuật của câu
tục ngữ số 2?
T. Bài học rút ra từ câu

tục ngữ?
T. Tìm những câu tục ngữ
có ý nghĩa tơng tự?
T. Về hình thức, câu tục
ngữ số 3 có gì đáng chú
ý?
T." Đói - rách, sạch
thơm" thể hiện điều gì?
+ Hình thức so sánh đối
lập hai đơn vị chỉ số lợng (
một, mời ) để khẳng định
sự quí giá của con ngời so
với của.
- Ngời sống đống vàng.
- Ngời là vàng của là ngãi.
- Ngời làm ra của, của
không làm ra ngời.
- ý nghĩa : có hai nghĩa :
+ Răng và tóc phần nào
thể hiện tình trạng sức
khoẻ con ngời.
+ Răng và tóc là một phần
thể hiện hình thức, tính
tình, t cách của con ngời.
- Nghệ thuật : So sánh để
khẳng định răng tóc là một
phần của con ngời.
- Một yêu tóc buộc đuôi gà
Hai yêu răng trắng nh ngà dễ
thơng.

- Hình thức : Vần lng, nhịp
chắc khỏe 3/3, đối hai vế
giá trị đẳng lập.
- Đói, rách: sự khó khăn,
thiếu thốn về vật chất.
- Sạch, thơm: Những điều
con ngời cần phải đạt, phải
giữ gìn, vợt lên hoàn cảnh.
- ý nghĩa :
- Ngời làm ra của, của không
làm ra ngời.
Câu 2:
Cái răng cái tóc là góc con ngời
=> Nhắc nhỏ mọi ngời cần giữ
gìn răng tóc của mình cho đẹp.
Để răng tóc sao cho phù hợp
với phong cách, t cách của
mình.
Câu 3:
Đói cho sạch, rách cho thơm =>
Giáo dục con ngời phải có
lòng tự trọng.
Đặng Thị Hồ ng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
22
Giáo án ng ữ văn 7 Năm học 2010 - 2011
T. ý nghĩa của câu tục
ngữ?
T. Câu tục ngữ giáo dục
chúng ta điều gì?
T. Em biết có những câu

tục ngữ nào có nội dung
tơng tự?
T. Đọc và phân tích nội
dung, nghệ thuật của câu
tục ngữ số 4?
T. Thế nào là học Học
ăn, học nói?
T. Tìm những câu tục ngữ
nói về chuyện học ăn học
nói?
- Ăn trông nồi, ngồi trông
hớng.
- Lời nói gói vàng.
- Lời nói chẳng mất tiền
mua
Lựa lời mà nói cho vừa
lòng nhau.
+ Nghĩa đen : dù đói, vẫn
phải ăn uống sạch sẽ, dù
rách vẫn phải ăn mặcsạch
sẽ, giữ gìn thơm tho.
+ Nghĩa bóng :Dù nghèo
khổ, thiếu thốn vẫn phải
sống trong sạch, không vì
nghèo túng mà làm bậy
làm bạ.
- No bên bụt, đói bên ma.
- Giấy rách phải giữ lấy lề.
Câu 4:
- Nghệ thuật :

+ Câu tục ngữ có 4 vế, các
vế vừa có quan hệ đẳng
lập, vừa có quan hệ bổ
sung cho nhau.
+ Từ học điệp lại 4 lần vừa
mở rộng vừ mở ra những
điều con ngời cần phải
học.
+ Nghệ thuật liệt kê để kể
ra vô số những điều con
ngời cần phải học suốt đời.
- Ăn, nói thể hiện trình độ
văn hóa, nếp sống, tính
cách, tâm hồn của con ng-
ời. Vì vậy cần học ăn học
nói.
- Học nói : nói năng thuộc
về giao tiếp ứng xử có văn
hóa, có nghệ thuật. Vì vậy
Dù nghèo khổ, thiếu thốn vẫn
phải sống trong sạch, không vì
nghèo túng mà làm bậy làm
bạ.
*Tục ngữ A 2!
@(D
Câu 4:
Học ăn, học nói, học gói, học mở.
Muốn sống có văn hóa, văn
minh lịch sự thì cần phải học
từ cái lớn đến cái nhỏ, học

hàng ngày. G8`"
I6aI;*$%*
Đặng Thị Hồ ng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
23
Giáo án ng ữ văn 7 Năm học 2010 - 2011
- Miệng ăn quá khẩu
thành tàn.
T. Thế nào là học gói,
học mở?
T. Bài học từ câu tục ngữ?
T.Câu tục ngữ thứ 5 nói
về vấn đề gì? Cái hay cái
lí thú của nó là gì? Tìm
những câu tục ngữ nói về
thầy và nghề thầy?
T. Bài học rút ra từ câu
tục ngữ này?
cần phải học nói, không
thể tùy tiện.
- Học gói, học mở :
+ Nghĩa đen : Xa ở Hà
Nội, gia đình giàu sang th-
ờng gói nớc mắm vào lá
chuối xanh bày lên mâm.
Khi ăn phải mở gói đó.
Biết gói, biết mở nớc mắm
đợc coi là một tiêu chuẩn
của ngời khéo tay lịch
thiệp.
+ Nghĩa bóng : Biết làm,

biết giữ mình, biết giao
tiếp.
Câu 5:
- Cái hay của câu tục ngữ :
Cách nói theo công thức :
Không A đố B, đồng thời
nói theo phong cách sinh
hoạt với khẩu ngữ suồng sã
Mày.
- Muốn sang thì bắc cầu
kiều
Muốn con hay chữ thì yêu
lấy thầy.
- Nhất tự vi s, bán tự vi s.
- Không mâu thuẫn với câu
trên mà bổ sung ý nghĩa
cho nhau. Cả hai đề cao
việc học tập.
Câu 5:
Không thầy đố mày làm nên.
- Câu tục ngữ đề cao vai trò
của ngời thầy giáo trong việc
giáo dục đào tạo con ngời =>
Sự thành công của học trò đều
có công sức của ngời thầy. Vì
vậy ta cần phải kính trọng
thầy, tin thầy mà học.
Đặng Thị Hồ ng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
24
Giáo án ng ữ văn 7 Năm học 2010 - 2011

T. Câu tục ngữ số 6 có
mâu thuẫn gì với câu 5
hay không? Tại sao?
T. Câu tục ngữ số 7
khuyên con ngời ta điều
gì?
T.Tìm những câu tục ngữ
tơng tự?
T. Giải thích ý nghĩa của
câu tục ngữ số 8?
T. Câu tục ngữ nhắc nhở
chúng ta điều gì?
T. Tìm những câu tục ngữ
có ý nghĩa tơng tự?
Câu 7:
Khuyên con ngời nên yêu
thơng ngời khác nh chính
bản thân mình. Đây là một
triết lí dân gian đầy tính
nhân văn về cách sống,
cách ứng xử trong quan hệ
giữa ngời với ngời.
Câu 8:
- Lá lành đùm lá rách.
- Tiên trách kỉ, hậu trách
nhân.
- Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng
chung một giàn.
- Nghĩa đen : Khi ăn trái

ngọt cần nhớ đến ngời
trồng cây.
- Nghĩa bóng : Khi ta đợc
hởng một thành quả nào
đó, ta phải nhớ ơn ngời có
công gây dựng nên.
- Uống nớc nhớ nguồn.
Câu 9
Câu 6:
Học thầy không tày học bạn.
- Câu tục ngữ có hai vế đặt
theo lối so sánh hơn kém:
Học thầy không tày học
bạn = > Nhấn mạnh ngoài việc
học thầy còn phải học bạn,
không chỉ học ở trong trờng
mà còn phải học ở ngoài trờng,
không chỉ học kiến thức văn
hóa mà còn học hỏi nhiều điều
khác trong cuộc sống.
* Tục ngữ EF?GH
Câu 7:
Thơng ngời nh thể thơng thân =>
Khuyên con ngời nên yêu th-
ơng ngời khác nh chính bản
thân mình. Đây là một chiết lí
dân gianđầy tính nhân văn về
cách sống, cách ứng xử trong
quan hệ giữa ngời với ngời.
Câu 8:

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây =>
Trong cuộc sống cần phải biết
ân tri với những gì mình đợc
hởng từ ngời khác, thế hệ
khác.
Đặng Thị Hồ ng Phi - Giáo viên văn - Tổ xã hội - Tr ờng THCS Lại xuân TN - HP
25

×