Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.34 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010.
<b>TẬP ĐỌC (Tiết 37)</b>


<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1.Rèn kỹ năng đọc thành tiếng.


- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ : bệnh viện, ngắt hoa, mặt trời, vun trồng.
- Biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Biết đọc phân biệt giọng kể với giọng nhân vật.
2.Rèn kĩ năng đọc hiểu.


- Hiểu nghĩa các từ mới: lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê hồn.
Cảm nhận được lòng hiếu thảo của bạn HS trong câu chuyện.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc, bông hoa cúc đại đóa.
HS: Đọc bài trước.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>TIẾT 1</b>
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ.(5 phút))
Yêu cầu hs đọc bài “Mẹ”- TLCH


1, 2, 3, / 102/ SGK
Nhận xét


Đọc thuộc bài thơ



Ngắt nhịp 2 / 4; 4 / 4. Câu 7, 8 ngắt nhịp 3 /
3, 3 / 5. kéo dài : ạ ời, kẽo cà.


Giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài-Luyện đọc .(30 phút)</b>


MT: Rèn kĩ năng đọc đúng, trôi chảy cho học sinh
1. Giới thiệu bài


2. Luyện đọc


GV đọc mẫu toàn bài


Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a.Đọc từng câu


Hướng dẫn đọc từ khó
b.Đọc tùng đoạn trước lớp
GV hướng dẫn đọc


- Hướng dẫn đọc, h/d ngắt nghỉ đọc
câu dài


- Giải nghĩa từ (chú giải)
Gv đặt câu hỏi


c.Đọc từng đoạn trong nhóm


d.Thi đua giữa các nhóm (đoạn ,bài)



- Nghe theo dõi


- Nối tiếp nhau đọc từng câu


- Đọc trơn, đọc đúng các từ: bệnh viện, mặt
trời, ngắt hoa, vun trồng. ( CN- ĐT )


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn. Phân biệt
giọng kể, nhân vật.


- Ngắt nghỉ đúng sau dấu câu, giữa các cụm
từ. Đọc đúng câu (CN )


Những bông hoa màu xanh/ <i><b>lộng lẫy</b></i> dưới


ánh mặt trới buổi sáng.//


Em hãy hái thêm hai bơng hoa nữa / Chi


ạ!// Một bơng cho em, vì <i><b>trái tim nhân hậu</b></i>


của em.// Một bơng cho mẹ,/ vì cả bố và
mẹ/ đã dạy em thành <i><b>một cô bé hiếu thảo</b></i>.//
Hiểu nghĩa từ (chú giải)


- Luân phiên nhau đọc
- Nối tiếp nhau đọc
<b>TIẾT 2 (Tiết 38)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn trả lời câu
hỏi


Đoạn1-Mới sớm tinh mơ, Chi đã vào vườn
hoa để làm gì ?


Đoạn 2: -Vì sao Chi khơng tự ý hái bơng hoa
niềm vui?


Đoạn 3: - Khi biết vì sao Chi cần bơng hoa,
cơ giáo đã nói thế nào ?


- Câu nói của cơ giáo thể hiện thái độ gì ?
Đọc thầm cả bài – TLCH


- Theo em, bạn Chi có những đức tính gì đáng
q ?


Đọc thầm hiểu nội dung bài: Chi là
một cô bé hiếu thảo, bạn muốn hái
một bông hoa để tặng bố làm bố dịu
cơn đau, nhưng bạn rất tôn trọng nội
quy.


 Cảm nhận được tấm lòng hiếu


thảo với cha mẹ của bạn HS.


Gv chốt : Chi là một cô bé hiếu thảo, biết tôn trọng nội quy, rất thật thà.
<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại (12 phút)</b>



MT: Gíup học sinh ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu thể hiện được theo vai
Giáoviên lưu ý học sinh giọng đọc, ngắt


nghỉ.


GV chia nhóm (4nhóm) HS tự phân vai.
Thi đua giữa các nhóm


Nhận xét -tuyên dương


Đọc đúng vai – Gịong đọc phù hợp,với
từng nhân vật: lời người kể thong thả, lời
Chi cầu khẩn, lới cô giáo dịu dàng, trìu
mến.


Ngắt nghỉ đúng.


Nhận xét, chọn nhóm đọc hay nhất
Hoạt động 5:Củng cố, dặn dị (3 phút)


- Trong câu chuyện em thích nhân vật nào nhất ?


- Giáo dục: Con cái phải biết hiếu thảo với cha mẹ.
- Dặn dò : Về nhà đọc bài nhiều lần để chuẩn bị cho tiết kể chuyện, tiết Chính tả.
Đọc trước bài Quà của bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010.
<b>TOÁN (Tiết 61)</b>



<b>14 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 14 - 8</b>
<b> I.MỤC TIÊU</b>


Giúp HS :


1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 – 8


2. Tự lập được bảng trừ có nhớ dạng 14 – 8 và bước đầu học thuộc bảng trừ đó.
3. Áp dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải tốn có liên


quan.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


GV: Que tính


HS: Que tính + VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5 phút)</b>
HS làm bài tập: 53 – 16 ; 73 - 38


Bảng con 43 - 7
Nhận xét


2 HS làm bài tập: Rèn kĩ năng đặt tính, thực
hiện phép tính.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 14 – 8 (12 phút)</b>
MT: Gíup học sinh lập bảng trừ 14 trừ đi một số, 14-8



2.1.GV nêu bài tốn: Có 14 que tính,
bớt đi 8 que tính .Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính ?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


a. Tìm kết quả


Yêu cầu HS nêu cách bớt.


GV hướng dẫn HS thực hiện trên que
tính : Bớt đi 4 que tính lẻ, tháo 1 bó 1
chục que tính thành 10 que tính lẻ bớt
tiếp 4 que tính nữa. Cịn lại bao nhiêu
que tính ?


V ậy 14- 8 = ?


b.Yêu cầu HS đặt tính - tính
GV hướng dẫn HS đặt tính


2.2 Lập bảng trừ


Yêu cầu HS sử dụng que tính để lập
bảng trừ


Gọi HS nêu kết quả.


H/D HS học thuộc


- Hình thành phép trừ : 14 - 8


- HS sinh thao tác trên que tính để tìm kết
quả


( có thể làm bằng nhiều cách )
- Biết : 13 – 5 = 13 – 3 - 2
= 10 - 2
= 8
- HS biết 14 – 8 = 6


- Đặt tính viết các số thẳng cột : 14

8
6
Tự lập bảng trừ


14 – 5 = 9 14 – 8 = 6
14 – 6 = 8 14 – 9 = 5
14 – 7 = 7


Thuộc bảng trừ.
<b>Hoạt động 3:Thực hành (20 phút) </b>


MT: Áp dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết) và giải tốn có liên
quan.


<b>Bài 1/ SGK/61</b>



-YC nêu miệng kết quả , GV ghi kết
quả


Yêu cầu HS nhận xét các phép tính.


- Nêu kết quả (3 cột) 3 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 2: SGK/ 61</b>


-YC 2 học sinh làm bảng phụ, lớp làm
vở trắng (HS TB+Y làm 3 ý, HS K+G
làm 5 ý)


Bài 3: SGK/61


-YC học sinh làm bảng con, 3 dãy làm 3
ý


<b>Bài 4: SGK/ 61</b>


-YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp làm
vở trắng


- Củng cố cách đặt tính và thực hiện tính




- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả


của phép trừ.


- Áp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 - 8 để
giải bài tốn có lời văn.


Bài giải:


Số quạt điện cửa hàng đó cịn lại là:
14-6 = 8 (quạt điện)


Đáp số: 8 quạt điện
<b>Hoạt động 4: Củng cố (3 phút)</b>


Gọi HS thi đua đọc thuộc bảng trừ
Dặn dò : BTVN/ VBT trang 63


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010.
<b>TẬP VIẾT (Tiết 13)</b>


<b>CHỮ HOA :L</b>
I.MỤC TIÊU


1. Rèn kĩ năng viết chữ .


2. Viết chữ hoa L hoa theo cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu.


3. Viết câu ứng dụng: Lá lành đùm lá rách cỡ nhỏ, đúng mẫu, đều nét, nối chữ
đúng quy định.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>



- GV:Chữ mẫu L – Bảng phụ viết câu ứng dụng


- HS: Vở tập viết


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b> Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ.(5 phút)</b>
Yêu cầu HS viết K (hoa)


Nhắc lại câu ứng dụng: viết Kề
Nhận xét


Viết bảng con – bảng lớp


Viết đúng mẫu, đúng quy định, đều nét


Hoạt động 2<b> : Giới thiệu bài – Hướng dẫn viết chữ hoa (8 phút)</b>


MT: HS viết được chữ hoa L hoa theo cỡ vừa và nhỏ đúng mẫu.
1. Giới thiệu bài


2. Hướng dẫn viết chữ hoa.


GV gt chữ L (hoa).Yêu cầu hs quan
sát nhận xét.


- Nhận xét về độ cao, cấu tạo ?


- GV đồ trên chữ mẫu miêu tả cấu tạo,
cách viết.



- GV viết mẫu L hoa - vừa viết vừa nêu
cách viết.


H/D viết bảng con
Nhận xét - sửa sai


- Nắm mục đích – yêu cầu của tiết học


- Quan sát và nhận biết chữ L hoa cỡ vừa
cao 5 ơ li. Gồm có 1 nét.


- Nắm rõ cấu tạo chữ L hoa
- Nắm quy trình viết chữ L hoa


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình chữ L hoa.


Hoạt động 3:Viết câu ứng dụng (7 phút)


MT: HS viết được câu ng d ng: Lá lành ùm lá rách c nh , úng m u, <b>ứ</b> <b>ụ</b> <b>đ</b> <b>ỡ</b> <b>ỏ đ</b> <b>ẫ đều nét, n i chố</b> <b>ữ</b>
<b>úng quy nh. </b>


<b>đ</b> <b>đị</b>


1.Giới thiệu câu ứng dụng
“Lá lành đúm lá rách”


- Yêu cầu hs quan sát và nhận xét, độ


cao khoảng cách các con chữ .


- GV viết mẫu : Lá.
- Lưu ý hs điểm nối nét


- H/D viết bảng con
→ Nhận xét- sửa sai


- Hiểu nghĩa câu ứng dụng: Đùm bọc và
giúp đỡ lẫn nhau trong khó khăn hoạn nạn.
- Quan sát và nhận biết độ cao các con
chữ 2,5 ôli: L,, l, h 2 ô : đ
1 ô li : a, u, m


- Khoảng cách các chữ một con chữ o.
- Biết cách nối nét: Viết liền nét lưng nét
cong trái của chữ a chạm vào nét cong cuối
của chữ L .


- Viết đúng mẫu, đúng quy trình, nối nét
đúng quy định. Lá - Lá


<b>Hoạt động 4: Viết vào vở (13 phút) </b>
MT: HS viết đúng, đẹp theo mẫu.


- Nêu yêu cầu viết


- Hướng dẫn hs viết từng dòng vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

GV chấm 5-6 vở
Lưu ý hs nét sai


<b>Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. (3 phút) </b>
- Gọi 3 hs thi viết : L hoa → Nhận xét –tuyên dương
- Dặn dò: Viết bài ở nhà – Luyện viết thêm chữ L hoa


- Tập viết chữ M hoa


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010.
<b>TOÁN (Tiết 62)</b>


<b>34 – 8 </b>
<b>I.MỤC TÊU</b>


Giúp học sinh:


1. Vận dụng bảng trừ đã học để thực hiện các phép trừ có dạng 34 – 8
2. Áp dụng để giải các bài tốn có liên quan, làm tính.


3. Củng cố về tìm số bị trừ, số hạng.
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- GV: Que tính


- HS: Que tính- VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.(5 phút)
- HS làm bài tập: Bài 2,3 VBT/63


- Gọi 3 cặp HS đố nhau các phép tính bất
kì trong bảng trừ.


Nhận xét


2 HS làm bài tập:


Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính
có dạng 14 –8


Thuộc bảng trừ
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 34 – 8 (10 phut)</b>
MT: Gíup học sinh biết thực hiện phép trừ dạng 34-8
2.1.GV nêu bài tốn: Có 34 que tính,


bớt đi 8 que tính .Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính ?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


2.2 Yêu cầu HS đặt tính – tính


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
GV hướng dẫn HS đặt tính, tính.


Hình thành phép trừ :34 - 8



Bảng con


Đặt tính viết các số thẳng cột :
34 - 4 không trừ được8,


- lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
. 8 - 3 trừ 1 bằng 2 viết 2.


26
<b>Hoạt động 3:Thực hành (20 phút) </b>


MT: Áp dụng để giải các bài toán có liên quan, làm tính. Củng cố về tìm số bị trừ, số
hạng.


Bài 1/SGK/62


Nêu cách thực hiện phép tính. (HS K+G
làm 5 ý, HS TB+Y làm 3 ý)


Bài 2/SGK/ 62


-YC 3 dãy học sinh làm 3 ý, mỗi dãy
một ý.


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính.


<b>Bài 3/ SGK/ 62</b>



-YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp làm
vở trắng


<b>Bài4/VBT/ 64</b>


-YC 2 học sinh làm bảng phụ
Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ?


- CN –TT (bảng con –bảng lớp). Củng cố
cách đặt tính và thực hiện tính




- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả
của phép trừ.


- Biết vận dụng giải bài tốn có lời văn.
Ví dụ: Số con gà nhà bạn Ly nuôi là:
34-9 = 25 (con gà)
Đáp số: 25 con gà


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ví dụ:


<i>x + 6 = 24 x - 12 = 44</i>
x = 24 –6 x = 44 + 12
x = 18 x = 56
<b>Hoạt động 4: Củng cố (3 phút)</b>


Chọn đáp án đúng.



84 84 84 84

7 7 7 7
14 a. 87 b. 77 c. 91 d.
Dặn dị : BTVN/ VBT/ 64


Chuẩn bị que tính học bài 54 - 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010.
<b>CHÍNH TẢ (Tiết 25)</b>


<b>BƠNG HOA NIỀM VUI</b>
I.MỤC TIÊU.


1. Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài: “Bông hoa niềm vui”
2. Viết đúng và nhớ cách viết một số chữ khó: nhân hậu, trái tm, dạy dỗ.
3. Làm đúng các bài tập phân biệt iê /yê, dấu hỏi / dấu ngã.


<b> II.CHUẨN BỊ</b>


- GV: Viết sẵn bài chép ,bài 2,3b


- HS:VBT, vở trắng


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)


GV đọc: lặng yên, tiếng nói, đêm
khuya, đưa võng.



Nhận xét


Biết phân biệt iê/yê/yadấu hỏi /dấu ngã.
(bảng con)




<b>Hoạt động 2:Giới thiêu bài – Hướng dẫn nghe viết (18 phút)</b>
MT: Gíup học sinh viết đúng, trình bày đẹp đoạn chính tả
1.Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn tập chép
Gv đọc bài chép


* GV hướng dẫn HS nắm nội dung bài.
- Cơ giáo nói Chi hái thêm 2 bơng hoa
nữa cho ai ? vì sao ?




* Hướng dẫn HS nhận xét


- Những chữ nào trong bài chính tả viết
hoa?


* Viết từ khó.Hướng dẫn HS phân tích,
so sánh.


Nhận xét


3.Chép bài vào vở


Theo dõi nhắc nhở HS- Gv cầm nhịp để
học sinh viết từng câu.


4.Chấm, chữa bài


Yêu cầu HS đổi vở dò bài viết với SGK
gạch lỗi


Chấm 5- 6 vở


Lưu ý HS lỗi sai phổ biến


Nắm được MĐ-YC của tiết học
Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài


Nắm nội dung bài chép: Cơ giáo nói
Chi hái thêm 2 bơng hoa nữa cho Chi và
mẹ vì cha mẹ đã dạy Chi thành một cô bé
hiếu thảo.




Chữ đầu câu, tên riêng của nhân vật viết
hoa.


Biết so sánh, phân tích viết đúng từ
:nhân hậu, trái tim, dạy dỗ.



Ngồi viết đúng tư thế


Chép chính xác, đúng chính tả, trình bày
sạch, đẹp.


Biết tự nhận ra lỗi sai


<b>Hoạt động 3:Làm bài tập chính tả. (12 phút)</b>


MT: Gíup học sinh phân biệt iê/yê, thanh hỏi/thanh ngã
Bài 2/SGK


- Yêu cầu hs tìm từ, viết bảng con.
Bài 3b /SGK Hướng dẫn Hs phân biệt
Thu 5-6 vở chấm


Lưu ý HS lỗi sai


- Phân biệt iê/ yê. Biết đứng trước có âm u
viết yê (Bảng con) .


a. yếu b. kiến c. khuyên
- Phân biệt dấu hỏi / dấu ngã qua đặt câu.
(VBT –bảng nhựa). Ví dụ:


- Thịt heo có nhiều mỡ.
- Bé mở cửa đón mẹ về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Em cho bạn một nửa cái bánh.


<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


Lưu ý HS lỗi sai phổ biến, phân biệt iê/yê,phân biệt dấu hỏi/ dấu ngã.
Dặn dò :về nhà viết lỗi sai .Làm bài tập 3a vào VBT.


Chép luyện viết bài :Quà của bố.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
<b>TẬP ĐỌC (Tiết 39)</b>


<b>QUÀ CỦA BỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Đọc trơn toàn bài.Đọc đúng các từ: niềng niễng, cà cuống, nhộn nhạo, quẫy,
xập xành, muỗng.


- Biết ngắt nghỉ đúng ở các câu có dấu hai chấm và nhiều dấu phẩy.
- Biết đọc bài với giọng nhẹ nhàng, vui, hồn nhiên.


2. Rèn kĩ năng đọc hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới: thúng câu, cà cuống, cásộp, muỗm.


- Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của bố qua những món quà dành cho các
con.


<b>II.CHUẨN BỊ</b>



- GV:Viết sẵn câu hướng dẫn đọc
- HS: Chuẩn bị bài trước


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>
Đọc bài : Bông hoa niềm vui- TLCH
2, 3, / SGK/ 105


Nhận xét –ghi điểm


Đọc trơn, ngắt nghỉ hợp lí. Biết thể hiện
giọng đọc biết phân biệt giọng kể, giọng nhân
vật.


(2HS )
<b>Hoạt động 2 : Giới thiệu bài-Luyện đọc .(20 phút)</b>
MT: Rèn kĩ năng đọc đúng, trơi chảy


Giới thiệu bài
Luyện đọc


Gvđọc mẫu tồn bài


Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.
a.Đọc từng câu


Hướng dẫn đọc từ khó
b.Đọc trước đoạn trước lớp.
(2 đoạn)



- Gv hướng dẫn đọc


- Hướng dẫn HS ngắt nghỉ.


- Giải nghĩa từ (chú giải)


Gv giới thiệu tranh các con vật
c.Đọc từng đoạn trong nhóm
d.Thi đua giữa các nhóm


- Nghe theo dõi


- Nối tiếp nhau đọc từng câu


- Đọc trơn, đọc đúng các từ:niềng niễng cà
cuống, nhộn nhạo, quẫy, xập xành, con muỗm.
(CN– ĐT)


- Nối tiếp nhau đọc từng đoạn


- Nghỉ hơi đúng ở chỗ có dấu câu. Phân biệt
giọng kể giọng nhân vật.


- Đọc đúng câu (CN):


Mở thúng câu ra / là cả một thế giới dưới
nước: // cà cuống./ niềng niễng đực,/ niềng niễng
cái / bò nhộn nhạo.//


Mở hòm dụng cụ ra / là cả một thế giới mặt


đất: // con xập xành,/ con muỗm to xù,/ mốc
thếch,/ ngó ngốy.//


- Hiểu nghĩa từ (chú giải). Biết các con vật: cà
cuống, niềng niễng, xập xành...


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

MT: Gíup học sinh nắm nội dung bài đọc
Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu
hỏi


Đoạn 1-Q của bố đi câu về có những gì ?
- Vì sao lại gọi đó là một thế giới dưới nước ?
Đoạn 2: Quà của bố đi cắt tóc về có những
gì?


- Vì sao lại gọi đó là một thế giới mặt đất ?
- Những từ nào câu nào cho thấy các con rất
thích món q của bố?


- Vì sao quà của bố giản dị đơn sơ mà các con
cảm thấy giàu ?


Hiểu nội dung bài: Bố rất yêu thương
các con đi đâu về bố cũng có q cho
con.


Hiểu được tình u thương của bố qua
những món quà đơn sơ dành cho các
con.



GV chốt: Tuy món quà rất đơn sơ, giản dị nhưng chứa đựng tình cảm của bố dành cho
các con.


<b>Hoạt động 4: Luyện đọc lại (5 phút)</b>


MT: Gíup học sinh đọc ngắt nghỉ hơi đúng, bước đầu thể hiện được giọng của
đoạn


- GV hướng dẫn lại giọng đọc, ngắt nghỉ.
Yêu cầu HS đọc (đoạn – bài)


Nhận xét – ghi điểm


- Thể hiện đúng giọng đọc vui, nhẹ nhàng,
hồn nhiên. Ngắt nghỉ đúng ở dấu câu, cụm
từ.


<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>
- Qua bài văn giúp em hiểu điều gì ?


- Giáo dục HS hiếu thảo với cha mẹ - đền đáp lại tình cảm cùa cha mẹ dành cho mình.
- Dặn dị : Về nhà đọc lại bài chuẩn bị cho tiết Chính tả.


Đọc trước bài tập đọc Câu chuyện bó đũa..


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010.
<b>TOÁN (Tiết 63)</b>


<b>54 – 18 </b>
<b> I.MỤC TÊU</b>



Giúp HS


1. Biết thực hiện phép trừ (có nhớ ), số bị trừ là số có hai chữ số và chữ số cột


đơn vị là số 4, số trừ là số có hai chữ số.


2. Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính nhẩm, tính viết và giải tốn có lời
văn.


3. Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ.
4. Củng cố biểu tựơng về hình tam giác .


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


GV: Bảng phụ


HS: VBT


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. ( 5`)</b>
HS làm bài tập: 54 – 9; 84 - 9


Bài 3 VBT/64
Bảng con:74 - 6
Nhận xét


2 HS làm bài tập:


Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính,


giải tốn có liên quan đến phép tính 34 –8
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 54 –18 ( 10`)</b>


MT: Gíup học sinh biết thực hiện phép trừ 54-18
2.1.GV nêu bài tốn: Có 54 que tính,


bớt đi 18 que tính .Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính ?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


2.2 Yêu cầu HS đặt tính – tính


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính


GV hướng dẫn HS đặt tính, tính.


Hình thành phép trừ :54 - 18


Bảng con


Đặt tính viết các số thẳng cột :
54 - 4 không trừ được 8,


- lấy 14 trừ 8 bằng 6, viết 6, nhớ 1.
18 - 1 thêm 1 bằng 2,


36 5 trừ 2 bằng 3, viết 3.


<b>Hoạt động 3:Thực hành (20 phút) </b>


MT: Giúp HS biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính nhẩm, tính viết và giải tốn có
lời văn. Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép trừ. Củng cố biểu tựơng
về hình tam giác.


Bài 1/SGK/ 63


-YC HS TB+Y làm 3 ý, HS K+G làm 5
ý


Nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 2/SGK/ 63


-YC 3 dãy làm bảng con, mỗi dãy làm
một ý


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính.


<b>Bài 3/SGK/ 63</b>


a)CN –TT (bảng con –bảng lớp ).
b) Vở trắng –bảng nhựa


- Củng cố cách đặt tính và thực hiện tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở
trắng



<b>Bài 4 /VBT/ 65</b>


- YC học sinh làm vở bài tập sau đó
đổi vở cho nhau để kiểm tra


- Gv kiểm tra một số học sinh


- Giải bài tốn có lời văn liên quan đến phép
tính 54 – 18


Ví dụ: Độ dài mảnh vải màu tím là:
34-15= 19 (dm)


Đáp số: 19 dm


- Củng cố biểu tượng hình tam giác. Biết
nối 3 điểm để được hình tam giác.





<b>Hoạt động 4: Củng cố (3 phút) </b>


- Chọn phép tính đúng


64 64 64 64

35 35 35 35
39 a 29 b 28 c 99 d


- Dặn dò : BTVN/VBT/ 61


Chuẩn bị bài Luyện tập.


<b>TUẦN 13 THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN</b>
Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010.


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (Tiết 13)</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH </b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>


<b> I.MỤC TIÊU: Giúp HS:</b>


1. Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ: từ chỉ hoạt động (cơng việc gia đình).
2. Luyện tập về kiểu câu Ai làm gì ?


II.CHUẨN BỊ


Gv : Ghi sẵn các bài tập vào bảng phụ - Thẻ từ bài tập 3


HS :VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài 2 / tiết 12 ( Gọi 2 học sinh )
Điền vào chỗ trống để tạo thành câu
hoàn chỉnh.


Nhận xét


B HS biết dùng từ về tình cảm gia đình để đặt


câ câu.


- Cháu u q (kính u) ơng bà .
- Con yêu thương (yêu quý) cha mẹ.
- Em yêu quý (thương yêu) anh chị.
<b> Hoạt động 2: Giới thiệu bài – Hướng dẫn làm bài tập. (30 phút) </b>


MT: Mở rộng và hệ thống hóa vốn từ: từ chỉ hoạt động (cơng việc gia đình). Luyện tập
về kiểu câu Ai làm gì ?


GV giới thiệu bài.
Bài 1.


- YC học sinh nêu miệng


- Kể lại những việc em đã làm để giúp
đỡ cha mẹ ?


→ Nhận xét – giáo dục
<b>Bài 2. </b>


-YC học sinh trao đổi theo nhóm đơi-1
nhóm làm bảng phụ - xác định từng bộ
phận trong câu: Ai làm gì?



→ Nhận xét


- Có thể yêu cầu học sinh khá giỏi đặt
câu theo mẫu “Ai làm gì?”



<b>Bài 3 – GV chia 4 nhóm</b>


- Yêu cầu HS sắp xếp các từ để tạo
thành câu theo kiểu câu Ai làm gì ?
Các nhóm trình bày.


Nhận xét


- Nắm mục đích yêu cầu tiết học.


- Biết một số các từ ngữ về công việc gia
đình. ( Từ chỉ hoạt động ) .


VD: quét nhà, lau nhà, rửa chén, nhặt rau,
trông em, nhổ cỏ…


-Xác định được bộ phận trả lời cho câu hỏi
Ai ? Làm gì ?


a. Cây xịa cành ôm cậu bé.
b. Em học thuộc đoạn thơ.
c. Em làm ba bài tập toán.


- Biết sắp xếp các từ tạo thành câu phù hợp.
VD: Em quét dọn nhà cửa.


Chị em giặt quần áo.
Chị em rửa bát đũa. (….)
<b>Hoạt đông 3: Củng cố, dặn dò.(3 phút)</b>



- GV giới thiệu tranh – Yêu cầu HS quan sát tranh và đặt câu theo mẫu Ai làm gì ?
- Xác định bộ phận Ai? Làm gì ? trong câu.


VD: Bạn nhỏ đang quét nhà. / Bạn gái đang cho gà ăn.
→ Nhận xét


- Dặn dò : Về nhà làm bài vào vở bài tập.


Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ : từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì ?Dấu
chấm, dấu chấm hỏi.


<b>TUẦN 13 THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN</b>
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010.


<b>TOÁN (Tiết 64)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I.MỤC TIÊU: Giúp HS </b>


1. Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng : 14 – 8 ; 34 – 8; 54 – 18
2. Củng cố tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.


3. Vận dụng bảng trừ để làm tính và giải bài tốn có lời văn.
4. Củng cố về biểu tượng hình vng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. (5’)</b>
HS làm bài tập:34 –16;74 - 45


Bài 3 VBT/65


Bảng con: 84 - 37
Nhận xét


2 HS làm bài tập:


Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép tính,
giải bài tốn có lời văn.


<b>Hoạt động 2 :Luyện tập ( 30’)</b>


MT: Củng cố và rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ dạng : 14 – 8 ; 34 – 8; 54 – 18.
Củng cố tìm số hạng, số bị trừ chưa biết. Giải tốn có lời văn.


Bài 1/SGK/ 64


-YC học sinh nêu miệng, GV ghi
kết quả


Bài 2/SGK/64


- Nêu cách đặt tính và thực hiện
phép tính.


Bài3/SGK/ 64.


-YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp
làm vở(HS K+G làm 3 ý, HS TB+Y
làm 2 ý)


Yêu cầu hS nêu cách tìm số hạng và


số bị trừ.


Bài 4 / SGK/64


-YC 1 học sinh làm bảng phụ
<b>Bài 5 /VBT / 66</b>


-YC học sinh làm vở bài tập sau đó
đổi vở cho nhau để kiểm tra


Ghi nhớ bảng trừ có nhớ 14 trừ đi một số.
Nêu miệng kết quả.


CN –TT (bảng con –bảng lớp ). Củng cố cách
đặt tính và thực hiện tính, rèn luyện kĩ năng trừ
có nhớ.


-Củng cố tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.


- Vận dụng bảng trừ để giải bài tốn có lời văn.
Ví dụ: Số máy bay cửa hàng đó có là:


84-45=39 (máy bay)
Đáp số: 39 máy bay


-Củng cố biểu tượng hình vuông. Biết nối 4
điểm để được hình vng


<b>Hoạt động 4: Củng cố (5`)</b>
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Hái nấm” :



Tìm phép tính với kết quả : 14 – 7; 34 – 16; 54 – 25 ; 64 – 7 ; 44 – 26
18 ; 29 ;57 ; 7


- Dặn dò : BTVN, 2,4 / VBT/66


Chuẩn bị que tính học bài 15, 16, 17, 18 trừ đi một số .


<b>TUẦN 13 THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN</b>
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010.


<b>CHÍNH TẢ (Tiết 26)</b>
<b>QUÀ CỦA BỐ (Nghe –viết)</b>
I.MỤC TIÊU.


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài thơ “ Quà của bố”.


- Làm đúng bài tập phân biệt iê /yê , dấu hỏi/ dấu ngã.
<b> II.CHUẨN BỊ</b>


- GV:Bảng phụ ghi bài tập 2, 3b.


- HS:VBT, vở trắng


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

khuyên bảo, mở cửa, thịt mỡ. người
cha, lười nhác, nhút nhát.


Nhận xét



(bảng con)


<b> Hoạt động 2:Giới thiêu bài –Hướng dẫn nghe viết (18 phút)</b>
MT: Gíup học sinh viết đúng, đẹp đoạn chính tả


1.Giới thiệu bài


2.Hướng dẫn nghe viết
- Gv đọc bài viết


- Quà của bố đi câu về có những gì?
- Bài chính tả có mấy câu ?


- Chữ đầu câu viết ntn?
- Đọc câu có dấu hai chấm?


- Viết từ khó :h/d phân tích, so sánh.


3.Viết bài vào vở
GV đọc bài HS viết
4.Chấm, chữa bài


GV đọc lại bài, đánh vần các chữ khó.
u cầu HS đổi vở dị lỗi.


Chấm 5- 6 vở


Lưu ý HS lỗi sai phổ biến



- Nắm được MĐ-YC của tiết học
- Nghe –theo dõi- 2HS đọc bài


- Nắm nội dung bài : Quà của bố đi câu về
có cà cuống, niềng niễng… Qua các món
q thể hiện tình cảm của bố dành cho các
con.


- Chữ đầu câu viết hoa.


- Biết câu thứ hai có dấu hai chấm.


- Biết so sánh, phân tích viết đúng từ : cà
cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, quẫy.
- Ngồi viết đúng tư thế, viết chính xác, đúng
chính tả, trình bày sạch, đẹp.


- Học sinh dị bài viết với SGK soát lỗi, tự
nhận ra lỗi sai .


<b>Hoạt động 3:Làm bài tập chính tả.(12 phút)</b>
MT: Giúp học sinh phân biệt iê/yê; thanh hỏi/thanh ngã
Bài 2/SGK.


Hướng dẫn HS phân biệt iê/ yê


Viết yê khi đứng trước nó có âm u. Nếu
đứng trước khơng có âm u, viết iê.
<b>Bài 3b /SGK </b>



Thu 5-6 vở chấm
Lưu ý HS lỗi sai


VBT- bảng nhựa


- câu chu<i><b>yệ</b></i>n, <i><b>yê</b></i>n lặng, v<i><b>iê</b></i>n gạch, lu<i><b>yệ</b></i>n
tập.




VBT- bảng phụ


Phân biệt dấu hỏi / dấu ngã.
Làng tơi có <i><b>lũy</b> tre xanh</i>


Có sơng Tơ Lịch <i><b>chảy</b></i> quanh xóm làng


Trên bờ, <i><b>vải, nhãn</b></i> hai hàng
Dưới sông cá lượn từng đàn tung tăng.
<b> Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Lưu ý HS lỗi sai phổ biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>TUẦN 13 THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN</b>
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010.


<b>TOÁN (Tiết 65)</b>


<b>15, 16, ,17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>


<b> I.MỤC TIÊU</b>


Giúp HS :


1. Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
2. Lập, học thuộc các công thức15, 16, 17, 18 trừ đi một số.


3. Áp dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết )..
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


GV: Que tính


HS: Que tính + VBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.(5 phút)</b>
HS làm bài tập: 84 – 47 ; 83 - 45


Bảng con 42 – 16
Bài 4 / VBT/ 66
Nhận xét


2 HS làm bài tập: Rèn kĩ năng đặt tính, thực
hiện phép tính., giải tốn.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu phép trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số (12 phút)</b>
MT: Giúp học sinh thành lập bảng trừ 15, 16, 17, 18 trừ đi một số


* Giới thiệu phép trừ 15 - 7


2.1.GV nêu bài tốn: Có 15 que tính,


bớt đi 7 que tính .Hỏi cịn lại bao nhiêu
que tính ?


- Muốn biết cịn bao nhiêu que tính ta
làm như thế nào?


a. Tìm kết quả


Yêu cầu HS nêu cách bớt.


GV hướng dẫn HS thực hiện trên que
tính : Bớt đi 5 que tính lẻ, tháo 1 bó 1
chục que tính thành 10 que tính lẻ bớt
tiếp 2 que tính nữa. Cịn lại bao nhiêu
que tính ?


V ậy 15- 7 = ?
2.2 Lập bảng trừ


Yêu cầu HS sử dụng que tính để lập
bảng trừ


Gọi HS nêu kết quả.
H/D HS học thuộc


* Giới thiệu phép trừ 16 – 9
<b> (tương tự phép trừ 15 - 7 )</b>
Hướng dẫn lập bảng trừ.


Hướng dẫn HS học thuộc.



Hình thành phép trừ :15 - 7


HS sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả
( có thể làm bằng nhiều cách )


Biết : 15 – 7 = 15 – 5 - 2
= 10 - 2
= 8
HS biết 15 – 7 = 8
Tự lập bảng trừ


15 – 6 = 9 15 – 8 = 7
15 – 7 = 8 15 – 9 = 6
Thuộc bảng trừ.


16 – 7 = 9 17 – 8 = 9
16 – 8 = 8 17 – 9 = 8
16 – 9 = 7 18 – 9 = 9
Thuộc bảng trừ.


<b>Hoạt động 3:Thực hành (20 phút)</b>


MT: Áp dụng bảng trừ đã học để làm tính (tính nhẩm, tính viết )..
Bài 1/ SGK/65


-YC 1 học sinh làm bảng phụ, lớp vở
trắng (HS K+G làm 5 ý, HS TB+Y làm
3 ý)



Bài 2/VBT/ 66


- GV chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu
học sinh thi đua nối các phép tính vào
kết quả ch sẵn


CN –TT (bảng con – bảng lớp).


Củng cố cách đặt tính và thực hiện tính


- Ghi nhớ bảng trừ


- Biết nối phép tính với kết quả đúng.
<b>Hoạt động 4: Củng cố (3 phút)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TUẦN 13 THƯƠNG NGƯỜI NHƯ THỂ THƯƠNG THÂN</b>
Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010


<b>KỂ CHUYỆN (Tiết 13)</b>
<b>BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b> I.MỤC TIÊU </b>


1.Rèn kĩ năng nói : Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện theo 2 cách: theo trình tự
trong câu chuyện và thay đổi 1 phần trình tự.


Biết dựa vào tranh và trí nhớ kể lại đượcnội dung chính ( đoạn 2, 3 ) của câu
chuyện bằng lời của mình..


Biết thêm chi tiết đoạn cuối của câu chuyện.



2.Rèn kĩ năng nghe:Tập trung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá
lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Gv: Thuộc câu chuyện . Bảng phụ ghi tóm tắt.
HS:Chuẩn bị bài trước


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU<b> </b>


Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Gọi 2 hs nối tíêp nhau kể câu chuyện:
Sự tích cây vú sữa. TLCH


N xét - ghi điểm


Kể đủ nội dung, biết kết hợp với cử chỉ,
điệu bộ.( Kể nối tiếp)


Giọng kể phù hợp.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài – Hướng dẫn HS kể chuyện.(30 phút)</b>
1.Giới thịêu bài.


2.Hướng dẫn HS kể chuyện
2.1 Kể lại đoạn mở đầu theo
2 cách.


GV gọi HS kể đoạn 1.


+Tập kể trong nhóm( nhóm


đơi)


+Thi kể trước lớp.
Nhận xét


2.2 Kể lại đoạn 2, 3 bằng lời
của mình.


+Tập kể trong nhóm.
+Thi kể chuyện trước lớp.
Nhận xét




2.3 kể đoạn cuối câu chuyện
theo trí tưởng tượng, thêm lời
cảm ơn của bố Chi.


- Kể trong nhóm


Thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét


*Biết kể đoạn mở đầu theo hai cách.
Cách 1 : Theo trình tự như câu chuyện.
Cách 2: Đảo các ý cảu đoạn 1.


VD: Bố của Chi ốm phải vào nằm bệnh viện. Chi
muốn hái tặng bố một bông hoa, dược cả lớp gọi là
hoa Niềm vui., để bố dịu cơn đau. Vì vậy, mới sớm


tinh mơ...


*Dựa vào vào tranh kể lại được phần chính của câu
chuyện bằng lời của mình.


Giọng kể tự nhiên, phù hợp, biết kết hợp với cử chỉ,
điệu bộ,nét mặt. (nối tiếp ).


VD: Chi giơ tay định hái nhưng lại chần chừ, vì
khơng ai được ngắt hoa trong vườn....


*Kể lại được đoạn cuối của câu chuyện có sáng tạo.
câu chuyện, đủ nội dung.


VD: Khi bố khỏi bệnh. Bố cùng Chi đến trưồng cảm
ơn cô giáo. Hai bố con mang một bó hoa cúc đại đóa
rất đẹp. Bố nói: “ cảm ơn cơ đã cho Chi hái hoa ở
vườn trường. Nhờ có những bông hoa đó mà tơi
nhanh khỏi bệnh. Gia đình tơi xin biếu nhà trường
một khóm hoa cúc đại đóa.”


Biết lắng nghe, nhận xét lời kể của bạn.
<b>Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Gọi HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện. Nhận xét
- Chi có những đức tính gì đáng q ?


- Giáo dục HS :Hiếu thảo với cha mẹ.


- Dặn dò :Về nhà tập kể lại câu chuyện nhiều lần.


Chuẩn bị trước bái Câu chuyện bó đũ


<b>TẬP LÀM VĂN (Tiết 13)</b>
<b>KỂ VỀ GIA ĐÌNH</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


* Rèn kĩ năng nghe, và nói:


Biết dựa vào gợi ý kể về gia đình mình.
Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý.


* Rèn kĩ năng viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn văn ( 3 đến
5 câu ) kể về gia đình mình. Viết rõ ý, dùng từ đặt câu đún.g


<b>II.CHUẨN BỊ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS: VBT- tranh ảnh về gia đình.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ.(5 phút)
- Nêu lại những việc cần làm khi gọi điện
thoại ?


- Khi nói chuyện điện thoại đầu tiên ta cần
nói những gì ?


Bài 3 ( tiết 12) (gọi 2 HS đọc bài)
nhận xét


Nhớ lại các thao tác khi gọi điện thoại:


tìm số, nhấc ống nghe lên, nhấn số.


Biết khi nói chuyện điện thoại đầu tiên:
Chào hỏi- Tự giới thiệu về bản thân. Nói
ngắn gọn lịch sự.


<b>Hoạt động 2: Giới thiệu bài. Hướng dẫn làm bài tập1</b>
1.GV giới thiệu bài


2. Hướng dẫn làm bài tập
<b> Bài 1 . Gọi HS đọc câu gợi ý. </b>


Biết dựa vào câu gợi ý để kể về gia
đình mình.u cầu HS kể cho nhau
nghe (nhóm đơi.)


u cầu HS thi kể trước lớp ( Nếu có
hình vừa kể vừa giới thiệu hình )
Nhận xét


<b> Bài 2:</b>


-YC 2 học sinh làm bảng phụ lớp làm
vào vở bài tập-Viết lại những điều đã
kể viết laị một đoạn văn từ 3 – 5 câu
kể về gia đình.


Gọi 4 – 5 em đọc bài
Nhận xét



Nắm MĐ- YC của bài


Biết dựa vào gợi ý để kể về gia đình.


VD: Gia đình em gồm có bốn người. Ba mẹ
em đều làm rẫy. Chị của em học lớp năm, còn
em học lớp hai trường tiểu học Lê Thị Hồng
Gấm. Mọi người trong gia đình em rất yêu
thương nhau./...


<b> Biết lắng nghe bạn kể nhận xét, góp ý. </b>


<b> Biết dựa vào những điều đã kể viết một đoạn </b>
văn, biết cách trình bày. Dùng từ đặt câu
chính xác.


<b>Hoạt động 4:Củng cố, dặn dị (3 phút)</b>


-Gọi 2 hs Có đem theo hình giới thiệu kể về gia đình mình .
Nhận xét


Dặn dò: Quan sát tranh tiết 14 tập trả lời câu hỏi.
Đọc bài Tin nhắn


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×