Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Bài soạn giáo án số học từ tiết 77 đến 90

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (290.76 KB, 42 trang )

Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết: 77- Bài6:
SO SÁNH PHÂN SỐ
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS hiểu vận dụng được quy tắc so sánh phân số cùng mẫu, không cùng
mẫu, nhận biết được phân số dương
2.Kĩ năng:
HS có kó năng viết phân số dưới dạng phân số có cùng mẫu để so sánh.
3.Thái độ:
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án, SGK
2.HS: Học bài , SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định: 1’
II. Bài cũ: 5’
Làm bài tập 47 SGK
III. Bài mới:
1.ĐVĐ:1’
Làm thế nào để so sánh hai phân số?
Tiết: 77- Bài6:
SO SÁNH PHÂN SỐ
2. Triển khai bài:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động(12p)
GV: Yêu cầu hs nhắc lại quy tắc so
sánh phân số đã học ở tiểu học.
Cho ví dụ


HS: thực hiện
GV: Cho HS thực hiên ?1 SGK
HS: Thực hiện
Hoạt động 2(p)
GV: Cho hs hoạt động nhóm
GV: Gọi hai nhóm lên bảng trình bày
GV: Qua ví dụ trên em nào tìm ra được
cách so sánh phân số khôg cùng mẫu?
HS: Trả lời
Biến phân số có mẫu âm thành phân
số có mẫu dương
Qui đồng mẫu nhiều phân số
So sánh tử của cac phân số đã quy
đồng.
GV: Đó chính là các bước so sánh
phân số không cùng mẫu.
GV: Cho HS thực hiện ?2.SGK
HS: Thực hiện
? Các em có nhận xét gì về phân
72
60



số
21
14−

72
60




HS: Hai phân số trên chưa tối giản
GV: Vậy để quy đồng đơn giản ta cần
làm gì?
HS: rút gọn phân số
Nội dung
1.So sánh hai phân số cùng mẫu:
Trong hai phân số có cùng mẫu dương
phân số nào có tử lớn hơn thì phân số
đó lớn hơn.
Ví dụ
7
6
7
5 −
>

vì − 5 > −6
7
3
7
4
<

vì −4 < 3
?1
2.So sánh hai phân số khơng cùng mẫu:
Ví dụ :

So sánh hai phân số
5
4

4
3


MC : 20
20
15-

4
3
=

;
20
16-

5
4
=

vì −15 > −16 nên
20
16-

20
=

−15

5
4

4
3

>

*Quy tắc:
SGK
?2 so sánh phân số
18
17

12
11


MC: 36
36
33
12
11 −
=

;
36
34

18
17
18
17 −
=

=

vì −33 > −34 ⇒
36
33−
>
36
34−
nên
18
17

12
11

>

b)
21
14−

72
60



21
14−
=
3
2−
;
72
60



=
6
5
quy đồng
3
2−
=
6
4−
vì –4 < 5 ⇒
6
4−
<
6
5
8 7 1 2
;
9 9 3 3

3 6 13 0
;
7 7 11 1
− − − −
< >
− −
> <
IV.CỦNG CỐ:
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc so sánh hai phân số
HS: Thực hiện
GV: Cho cả lớp làm bài tập 37a, 38a
Điền vào chổ trống
13
11−
<
13
...
<
13
...
<
13
...
<
13
7−
V. DẶN DỊ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Lµm bµi tËp cßn l¹i trong SGK: 37a, 38,40, 41
Xem tríc bµi häc tiÕp theo.


Ngy son:
Ngy ging:
Tit: 78
Bài 6. PHẫP CNG PHN S
A. MC TIấU:
1.Kin thc
HS hiểu và vận dụng đợc quy tắc cộng hai phân số cung
mẫu và không cùng mẫu.
2.K nng:
Có kĩ năng công phân số nhanh và đúng
3.Thỏi :
Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng
nhanh và đúng (có th rút gọn trớc khi cộng)
B. PHNG PHP:
Nờu v gii quyt vn
C. CHUN B:
1.GV: Giỏo ỏn, SGK
Bng ph
2.HS: Hc bi, SGK
D. TIN TRèNH LấN LP:
I. n định lớp(1)
II. Kiểm tra bài cũ(6)
- Quy ng mẫu
5 7
va
4 6

- Tính : (- 10) + 12 -10 + (-12)
III. Bài mới ( 25)

1.V: 1
- Muốn cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu ta làm thế nào ?
Tit: 78
Bài 6. Phép cộng phân số
2. Trin khai bi:
Hot ng ca GV v HS
Ni dung
Hot ng 1(p)
GV: Yờu cu HS nhc li quy tc cng
hai phõn s ó hc tiu hc.
HS: Thc hin
?p dng quy tc ú hóy cng hai phõn
s sau?
HS: Thc hin
1.Cng hai phõn s cựng mu:
VD:

2 3 2 3 5
7 7 7 7
+
+ = =

7
11
=

+

7
6

7
5

?Vậy muốn cộng hai phân số cùng mẫu
ta làm như thế nào?
HS: Nêu quy tắc
GV: Cho HS làm ?1.SGK
HS: Thực hiện
? Vì sao có thể nói cộng hai số nguyên
là trường hợp đặc biệt của cộng hai phân
số?
HS: Vì số nguyên có thể viết được dưới
dạng phân số.
? Hãy cho VD minh hoạ?
HS: Thực hiện
Hoạt động 2(p)
? Nếu có hai phân số không cùng mẫu ta
làm thế nào để cộng hai phân số đó?
HS: Đưa chúng về cùng mẫu số rồi cộng
? Qua VD trên hãy cho biết muốn cộng
hai phân số không cùng mẫu ta lam như
thế nào ?
HS: Thực hiện
?Hãy áp dụng quy tắc làm ?3.SGK
HS: Thực hiện
7
1
7
3
7

4 −
=+

*Quy tắc: (SGK)

a b a b
m m m
+
+ =
(a ,b ,m ∈ Z, m # 0)
VD:
3 1 ( 3) 1 2
5 5 5 5
− − + −
+ = =
?1: Cộng các phân số sau:
a) 1
b)
3
7


c)
1
3

?2:Cộng hai số nguyên là trường hợp đặc
biệt của cộng hai phân số vì số nguyên
có thể viết được dưới dạng phân số.
VD: (-3) + 5 =

2
1
5)3(
1
5
1
3
=
+−
=+

2.Cộng hai phân số không cùng mẫu:
VD: Cộng các phân số sau:

5
4
vaø
4
3


BCNN(4, 5) = 20

20
31−
=+

20
16-


20
15
;

5
4

4
3

+
=
5
4-

4
3
+
=
=
20
1−
=+
20
16-

20
15
*Quy tắc: (SGK)
?3: Cộng các phân số sau:

a)
2 4 10 4 10 4 6 2
3 15 15 15 15 15 5
− − − + − −
+ = + = = =
b)
11 9 22 27 22 ( 27) 5 1
15 10 30 30 30 30 6
− + − − −
+ = + = = =

c)
1 1 21 1 21 20
3
7 7 7 7 7
− − +
+ = + = =


IV.CỦNG CỐ:
? Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu?
Bài tập 42, 43.SGK
V. DẶN DÒ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 43,44,45,46.SGK
Chuẩn bị: LUYỆN TẬP
- Học bài
- Làm các bài tập
Hướng dẫn Bài tập 45b.SGK
x 5 19

5 6 30
x 25 19
5 30 30
x 6 x 1
; x 1
5 30 5 5

= +

= +
= = ⇒ =
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 79-Bài:
LUYỆN TẬP

A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
Học sinh vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu không cùng mẫu
2.Kĩ năng:
Có kó năng cộng hai phân số nhanh, đúng
3.Thái độ:
Có ý thức rút gọn phân số trước khi thực hiện
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Luyện tập
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án, SGK
2.HS: Học bài , SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

I. Ổn định: 1’
II. Bài cũ: 5’
Nêu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu
Chữa bài tập 45a.SGK
Tìm x biết
a)
4
1
4
3
4
2
4
3
2
1
x =+

=+

=
III. Bài mới:
1.ĐVĐ:1’
2. Triển khai bài:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
? Hãy cộng các phân số sau?
HS: Thực hiện
? Ở câu b muốn cộng hai phân số trước
hết ta phải làm gì?
HS: Rút gọn phân số

?Hãy thực hiện?
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 60.SBT
Bài: Cộng các phân số sau:
a,
4
3
8
6
8
5
8
1
8
5
8
1 −
=

=

+

=

+

b,
0
13

4
13
4
39
12
13
4
=

+=

+
c,
28
1
21
1

+

MC : 84
12
1
84
7
84
3
84
4 −
=


=

+

HS: Thc hin
? Hóy cng cỏc phõn s sau?
HS: Thc hin
GV: Cho HS c bi 63.SBT
HS: Thc hin
? Nếu làm riêng trong 1 giờ
? Ngời thứ nhất làm đợc ? phn
công việc?
? Ngời thứ hai làm đợc? phn
công việc?
? Nếu làm chung trong 1 giờ
:Cả hai ngời làm đợc ? phn
công việc?
HS: Thc hin
GV: Cho HS c bi 64.SBT
HS: Thc hin
? Mun tỡm mu s ta lm nh th no?
HS: Thc hin
? Nhng giỏ tr no ca x thoó món bi
toỏn?
HS: Thc hin
Bi 60 .SBT
Cng cỏc phõn s sau:
a)
29

5
29
8
29
3
58
16
29
3
=+

=+

b)
5
3
5
4
5
1
45
36
40
8
=

+=

+
c)


1
9
9
9
5
9
4
27
15
18
8
=

=

+

=

+

Bi 63.SBT
- Nếu làm riêng trong 1 giờ :
Ngời thứ nhất làm đợc
1
4
công
việc
Ngời thứ hai làm đợc

1
3
công
việc
-Nếu làm chung trong 1 giờ :
Cả hai ngời làm đợc

1
3
+
1
4
=
4 3 7
12 12 12
+ =
công việc
Bài tập 64. SBT
Gọi mẫu của các phân số cần
tìm là x. Theo đề ta có :
1
7

<
3
x

<
1
8


Hay
3 3 3
21 x 24
3 3 3 3
21 22 23 24

< <

< < <
Vậy
3 3 135
22 23 506

+ =

IV.CNG C:
Qua tng bi tp
V. DN Dề:
Hc bi theo SGK v v ghi
Bi tp : ễn cỏc dng bi tp ó lm
Chun b: TNH CHT C BN CA PHẫP CNG PHN S
- c bi
- ễn tớnh cht ca phộp cng cỏc s nguyờn
E.B SUNG BI DY:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 80- Bài
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức:
Häc sinh biÕt c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa phÐp céng ph©n sè: giao ho¸n, kÕt hỵp,
céng víi sè 0
2.Kĩ năng:
Cã kÜ n¨ng vËn dơng c¸c tÝnh chÊt trªn ®Ĩ tÝnh ®ỵc hỵp lÝ, nhÊt lµ khi céng nhiỊu
ph©n sè.
3.Thái độ:
Cã ý thøc quan s¸t ®Ỉc ®iĨm cđa c¸c ph©n sè ®Ĩ vËn dơng c¸c tÝnh chÊt trªn
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK
2.HS: Học bài,SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định: 1’
II. Bài cũ: 5’
Hãy nêu các tính chất cơ bản của phép cộng các số nguyên
Tính chất
Giao hoán a + b = b + a
Tính kết hợp (a + b) + c = a + (b + c)
Cộng với 0 a + 0 = 0 + a = a
Cộng với số đối a + (−a) = 0
Bài tập
5
3
3
2

+
=

15
1
15
9
15
10
=

+
29
5
29
8
29
3
58
16
29
3
=+

=+

5
3
5
4
5
1
45

36
40
8 −
=

+=

+
III. Bài mới:
1.ĐVĐ:1’
Khi thực hiện tính tổng nhiều phân số ta có thể áp dụng các cách khác nhau để
q trình tính diển ra đơn giản và nhanh nhất
=> Bài học: Tiết 80- Bài
TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
2. Triển khai bài:
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động1(p)
GV: Giới thiệu các tính chất và u cầu
HS đọc SGK
HS: Thực hiện
Hoạt động 2(p)
GV: Hướng dẫn HS từng bước cụ thể
của VD ở SGK
HS: Theo dỏi.
? Ở bước này ta đã sử dụng tính chất gì?
HS: Thực hiện
? Ở bước này ta đã sử dụng tính chất gì?
HS: Thực hiện
? Ở bước này ta đã sử dụng tính chất gì?
HS: Thực hiện

GV: Cho HS thực hiện ?2.SGK
HS: Thực hiện
1. Các tính chất:
a) Tính chất giao hoán
d
c
b
a
d
c
b
a
+=+
b) Tính chất kết hợp






++=+






+
f
e

d
c
b
a
f
e
d
c
b
a
c) Cộng với 0
0
b
a
00
b
a
=+=+
2. Áp dụng:
VD:
3 2 1 3 5
A
4 7 4 5 7
− −
= + + + +
=
3 1 3 5 2
4 4 5 7 7
− −
+ + + +

(t/c giao ho¸n)
=
3 1 3 5 2
( ) ( )
4 4 5 7 7
− −
+ + + +
(t/c kÕt hỵp)
= (-1) +
3
5
+ 1
= 0 +
3
5
( céng víi sè 0)
=
3
5
?2: Tính nhanh:
B=
23
8
19
4
17
15
23
15
17

2
++

++

=
23
8
19
4
23
15
17
15
17
2
+






++








+

(−1 + 1) +
19
4
=
19
4
? Ở bước này ta đã sử dụng tính chất gì?
HS: Thực hiện
? Ở bước này ta đã sử dụng tính chất gì?
HS: Thực hiện
1 3 2 5
C
2 21 6 30
1 1 1 1
2 7 3 6
1 1 1 1
( )
2 3 6 7
( 3) ( 2) ( 1) 1
(
6 7
1
( 1)
7
7 1
7 7
6

7
− − −
= + + +
− − −
= + + +
− − −
= + + +
− + − + −
= +
= − +

= +

=
IV.CỦNG CỐ:
? Nêu các tính chất của phép cộng phân số?
Bài tập 47b.SGK
V. DẶN DÒ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 48,49,50 ,51.SGK
Chuẩn bị: LUYỆN TẬP
Làm các bài tập ở SGK và SBT
Hướng dẫn bài tập 49.SGK
Sau 30' Hùng ñi ñöôïc
36
29
36
8
36
9

36
12
9
2
4
1
3
1
=++=++
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 81-Bài:
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS ®ỵc cđng cè vµ kh¾c s©u phÐp céng ph©n sè vµ c¸c tÝnh
chÊt c¬ b¶n cđa phÐp céng ph©n sè.
2.Kĩ năng:
Cã kÜ n¨ng vËn dơng linh ho¹t c¸c kiÕn thøc ®· häc vỊ phÐp
céng ph©n sè vµ c¸c tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa phÐp céng ph©n sè
vµo gi¶i to¸n.
3.Thái độ:
Cã ý thøc quan s¸t ®Ỉc ®iĨm c¸c ph©n sè trong bµi to¸n, tõ
®ã tÝnh hỵp lÝ gi¸ trÞ biĨu thøc.
Gi¸o dơc HS yªu thÝch mén to¸n th«ng qua trß ch¬i thi céng
nhanh ph©n sè.
B.PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Luyện tập

C.CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK
2.HS: Học bài,SGK
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định: 1’
II. Bài cũ: 5’
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
Chữa bài tập 47a
d
c
b
a
d
c
b
a
+=+






++=+







+
f
e
d
c
b
a
f
e
d
c
b
a
0
b
a
00
b
a
=+=+
Bài tập 47a
13
5
7
4
7
3
7
4
13

5
7
3
+







+

=

++

13
10
13
3
13
13
13
3
1
13
3
7
7


==

=+−=+

=
III. Bài mới:
1.ĐVĐ:1’Khi thực hiện tính tổng nhiều phân số ta có thể áp dụng các cách
khác nhau để q trình tính diển ra đơn giản và nhanh nhất
2. Triển khai bài
Hoạt động của GV và HS Nội dung
GV: Cho HS đọc bài 50.SGK Bài 50.SGK
HS: Thực hiện
GV: Gọi từng HS lên điền các ơ trống
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài53.SGK
HS: Thực hiện
? Hãy điền vào ơ trống theo quy tắc a =
b + c ?
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 56.SGK
HS: Thực hiện
GV: Gọi HS lên bảng làm
HS: Thực hiện
GV: Cho HS đọc bài 70.SBT
HS: Thực hiện
GV: Để tính được trong một giờ cả ba
người làm được bao nhiêu ta làm thế
nào?
HS: cần tính mỗi giờ một người làm

a
6
27
23
7
3
5
5
14
4
3
2
5
b
5
27
4
23
7
10
2
7
2
3
6
5
a+b
27
11
11

23
10
13
14
9
2
8
5
Bài 53.SGK
Bài 56.SGK
A =






+

+

1
11
6
11
5
=
1
11
11-

1
11
6
11
5
+=+







+

= −1+1= 0
7
5
7
5
0
7
5
3
2
3
2
3
2
7

5
3
2
B
=+=
+







+=







++=
0
4
1
4
1
8
3
8

5
4
1
8
3
8
5
4
1
C
=+

=







++

=

+







+

=
Bài 70.SBT
Trong một giờ người thứ nhất làm được
4
1
công việc
Người thứ hai làm được
3
1
công việc
Người thứ ba làm được
6
1
công việc
17
6
17
6
0
17
6
0 0
17
2
17
4
17

4

17
4
17
1
17
1
17
3
17
7

17
11
a
cb
được bao nhiêu công việc
?Trong một giờ người thứ nhất, thứ hai,
thứ ba làm được ? công việc ?
HS: Thực hiện
? Trong một giờ cả ba người làm được
là ?
HS: Thực hiện
Trong một giờ cả ba người làm được là
4
1
+
3
1

+
6
1
=
12
2
12
4
12
3
++
4
3
12
9
==
công việc
IV.CỦNG CỐ:
Qua từng bài tập
V. DẶN DỊ:
Học bài theo SGK và vở ghi
Bài tập 54, 55.SGK
Chuẩn bị: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
- Đọc bài
- Ơn phép cộng phân số
- Ơn hai số đối nhau.
E.BỔ SUNG BÀI DẠY:

Ngày soạn:
Ngày giảng:

Tiết 82-Bài 9
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
A. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
HS hiÓu thÕ nµo lµ hai sè ®èi nhau
HiÒu vµ vËn dông ®îc quy t¾c trõ hai ph©n sè
2.Kĩ năng:
Cã kÜ n¨ng t×m sè dèi cña mét sè vµ kÜ n¨ng thùc hiÖn phÐp
trõ ph©n sè
3.Thái độ:
HiÓu râ mèi quan hÖ gi÷a phÐp céng vµ phÐp trõ ph©n sè.
B. PHƯƠNG PHÁP:
Nêu và giải quyết vấn đề
Thảo luận nhóm
C. CHUẨN BỊ:
1.GV: Giáo án,SGK
2.HS: Học bài,SGK
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I.Ổn định: 1’
II. Bài cũ: 5’
? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu?
Áp dụng: Tính
?
6
4
3
2
?
5
3

5
3
=

+
=

+
Đáp số:
a)
0
5
33
5
3
5
3
=
−+
=

+
)(
b)
0
3
22
3
2
3

2
3
2
3
2
=
+−
=+

=+

III. Bài mới:
1.ĐVĐ: 1’
Trong tập hợp các số nguyên Z Ta có thể thực hiện phép trừ như sau
3 – 5 = 3 + (-5)
? Vậy có thể thay thế phép trừ phân số thành phép cộng phân số được không?
=> Bài học: Tiết 82-Bài 9
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ
2. Triển khai bài
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động 1(11p) 1. Số đối:
?1: Làm phép cộng:
GV: Vì

+ =
3 3
0
5 5
+ =


2 2
0
3 3
=> Ta có
0
5
3
5
3
=

+
ta nói
5
3
là số đối của
5
3

và ngược
lại.
GV: yêu cầu HS làm ?2
HS: Thực hiện
Ta nói
3
2
là số đối của phân số
3
2


;
3
2

là số đối của phân số
3
2
;
GV: Khi nào thì hai số đối nhau
HS: Trả lời
GV: Đó chính là đònh nghóa của số
đối
GV: Cho vài HS nhắc lại vài lần
GV: Tìm số đối của
b
a
vì sao?
HS: số đối của
b
a

b-
a
(-
b
a
)vì
0
b
a

b
a
b
a
b
a
=+

=+

GV: Cho 4 HS lên bảng thực hiện 4
câu bài tập 58
HS: Thực hiện
Cả lớp nhận xét
GV: Hai số đối nhau có ý nghóa gì
trên trục số
GV: Cho hs hoạt động nhóm làm ?3
trên bảng nhóm
HS: Thực hiện

+ =
3 3
0
5 5
+ =

2 2
0
3 3
=>Ta nãi


3
5
lµ sè ®èi cđa
3
5

3
5
lµ sè ®èi cđa

3
5
; hai ph©n sè
3
5
,

3
5
®èi nhau.
?2 .........
*§Þnh nghÜa: SGK
KÝ hiƯu sè ®èi cđa ph©n sè
a
b

a
b


, ta cã:
a a
b b
 
+ − =
 ÷
 
0
a a a
b b b

− = =
Bµi tËp 58 SGK
Sè ®èi cđa ph©n sè
2
3

−2
3
Sè ®èi cđa ph©n sè -7 lµ 7
Sè ®èi cđa ph©n sè
−3
5

3
5
.....
2. PhÐp trõ ph©n sè:
?3

×