Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi thu lan 2 d d dieu hoa song co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.24 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> CƠ SỞ LUYỆN THI ĐH HƯNG BÌNH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - 2010 </b>
<b> 24B- Nguyễn Đức Cảnh Môn: Vật Lý - Thời gian làm bài 90 phút</b>
<b> ĐT: 0986.240.458 < Dao dộng cơ – Sóng cơ ></b>




<b> Họ tên………..SBD………</b>


<b>Câu 1.</b> Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10m có mức cường độ âm L0(dB) thì tại điểm B cách N 20m


mức cường độ âm là


A. L0 – 4(dB). B. 0


L



4

(dB). C.


0

L



2

(dB). D. L0 – 6(dB).


<b>Câu 2.</b> Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong mơi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất


phát từ S. Mức cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C
của AB là


A. 45,5 dB. B. 40 dB. C. 35,2 dB. D. 47 dB.


<b>Câu 3.</b> Một vật dao động điều hịa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì



A. chuyển động của vật là chậm dần đều. B. thế năng của vật giảm dần.


C. vận tốc của vật giảm dần. D. lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần.


<b>Câu 4.</b> Một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lị xo nhẹ có độ cứng k. Đầu trên của lò xo cố định. Khi vật ở vị trí cân bằng lị xo giãn ra


một đoạn bằng

<i>l</i>

. Kích thích để vật dao động điều hòa với biên độ A

(

<i>A</i>

 

<i>l</i>

)

. Lực đàn hồi nhỏ nhất tác dụng vào vật bằng:


A.

<i>F</i>

<i>k A</i>

(

 

<i>l</i>

)

B.

<i>F</i>

 

<i>k l</i>

C. 0 D.

<i>F</i>

<i>kA</i>



<b>Câu 5.</b> Một chất điểm dao động điều hòa. tại thời điểm

<i>t</i>

1 li độ của chất điểm bằng

<i>x</i>

1

3

<i>cm</i>

và vận tốc bằng

<i>v</i>

1



60 3

<i>cm s</i>

/

.


Tại thời điểm

<i>t</i>

2 li độ bằng

<i>x</i>

2

3 2

<i>cm</i>

và vận tốc bằng

<i>v</i>

2

60 2

<i>cm s</i>

/

. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần
lượt bằng:


A. 6cm ; 20rad/s B. 6cm ; 12rad/s C. 12cm ; 20rad/s D. 12cm ; 10rad/s


<b>Câu 6.</b> Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng

<i>k</i>

100 /

<i>N m</i>

, khối lượng khơng đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động


điều hòa với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời gian

<i>t</i>

0

là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong

24



<i>t</i>

<i>s</i>

đầu tiên là:


A. 5cm B. 7,5cm C. 15cm D. 20cm


<b>Câu 7.</b> Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài

với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình

<i>u a</i>

cos 2

<i>ft</i>

.



Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là

, k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai?


<b>A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k.</b>

/ 2

<b>B</b>. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi cơng thức d = (2k + 1).

/ 2


<b>C.Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = </b>

/ 2

. D.Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d =

/ 4

.


<b>Câu 8.</b> Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1. Để


lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2. Tỉ số

<i>f</i>

<sub>2</sub>

/

<i>f</i>

<sub>1</sub> bằng


A. 2 B. 4 C. 6 D. 3


<b>Câu 9.</b> Một sợi dây dài

<i>l</i>

2

<i>m</i>

, hai đầu cố định. Người ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây. Bước sóng dài nhất bằng:


A. 1m B. 2m C. 4m D. không xác định được vì khơng đủ điều kiện


<b>Câu 10.</b> . Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ

4cos

5

0,5



6



<i>x</i>

<sub></sub>

<i>t</i>

<sub></sub>



, trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào


thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí

<i><sub>x</sub></i>

<sub>2 3</sub>

<i><sub>cm</sub></i>

theo chiều âm của trục tọa độ ?


A.

<i>t</i>

3

<i>s</i>

B.

<i>t</i>

6

<i>s</i>

C.

4



3



<i>t</i>

<i>s</i>

D.

2


3



<i>t</i>

<i>s</i>



<b>Câu 11.</b> Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số là <i>x</i>2 3cos10<i>t</i>(<i>cm</i>).


Một trong hai dao động đó có phương trình ( )


2
10
cos


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 











thì phương trình của dao động thứ hai là:


A. ( ).


4
3
10


sin
4


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 











B. ( ).


3
10
sin
3
2


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 














C. ( ).


6
5
10
cos
3


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 












D. ( ).


6
10
cos
4


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 













<b>Câu 12.</b> . Trên một sợi dây dài 1,5m, có sóng dừng được tạo ra, ngồi hai đầu dây người ta thấy trên dây cịn có 4 điểm khơng dao


động. Biết vận tốc truyền sóng trên sợi dây là 45m/s. tần số sóng bằng:


A. 45Hz B. 60Hz C. 75Hz D. 90Hz


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

12




1

6



1


<i>x</i>(<i>cm</i>)


<i>t</i>(<i>s</i>)
0


2
-2


<i>Hình 8.9</i>


12


1



6


1


<i>x</i>(<i>cm</i>)


<i>t</i>(<i>s</i>)
0


4
-4


<i>Hình 8.10</i>


<b>Câu 13.</b> Hai dao động điều hòa cùng phương được biểu diễn bằng hai đồ thị như trên hình 8.9 và hình 8.10. Phương dao động



tổng hợp của hai dao động này là:


A. .


2
12
cos


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 











B. .


2
12
sin


6 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 














C. <i>x</i>4cos

12<i>t</i>

<i>cm</i>. D. .


2
12
sin


2 <i>t</i> <i>cm</i>


<i>x</i> 














<b>Câu 14.</b> Hai dao động điều hòa cùng tần số <i>f=</i>5<i>Hz</i> được biểu diễn bằng


hai vectơ trên giãn đồ hình 8.8. Phương trình của dao động tổng hợp của
hai dao động này là:


A. .


4
10


sin 











<i>a</i>

<i>t</i>



<i>x</i> B. .


2
10


cos


3 











<i>a</i>

<i>t</i>



<i>x</i>


C. .


2
10
cos


2 












 <i>a</i>

<i>t</i>



<i>x</i> D. .


2
10
sin


2 











 <i>a</i>

<i>t</i>



<i>x</i>


<b>Câu 15.</b> Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng?


A.Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B.Mơi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh.


C.Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian D.Biên độ khơng đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần.


<b>Câu 16.</b> Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học.


A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B.Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ khơng phải là điều hòa.
C.Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D.khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hịa.


<b>Câu 17.</b> Một lị xo có khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật


nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao
động điều hòa. Lấy g = 10m/s2<sub>, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một chu kỳ là</sub>


A.


3 2




s. B.


5 2




s. C.


15 2




s. D.


6 2





s.


<b>Câu 18.</b> Một vật dao động điều hịa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và


đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là


A. - 4cm. B. 4cm. C. -3cm. D. 0.


<b>Câu 19.</b> Phương trình dao động của một vật dao động điều hịa có dạng x= 8cos(2πt +


2




) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều
hòa trên là sai?


A. Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng.
B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm.


D. Tốc độ của vật sau

3



4

s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không.


<b>Câu 20.</b> Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy

<i>g</i>

10 /

<i>m s</i>

2. Bỏ qua ma sát. kéo con lắc để dây


treo nó lệch góc

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub>60</sub>

0<sub> so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:</sub>



A.

<i>v</i>

2 /

<i>m s</i>

B.

<i><sub>v</sub></i>

<sub></sub>

<sub>2 2 /</sub>

<i><sub>m s</sub></i>

C.

<i>v</i>

5 /

<i>m s</i>

D. 2 /
2


<i>v</i> <i>m s</i>


<b>Câu 21.</b> Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u0 = 2cos(20πt +


3




) (trong đó u tính bằng đơn vị mm, t tính
bằng đơn vị s). Xét sóng truyền theo một đường thẳng từ O đến điểm M với tốc độ không đổi 1m/s. Trong khoảng từ O đến M có bao
nhiêu điểm dao động cùng pha với dao động tại nguồn O? Biết M cách O một khoảng 45cm.


A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.


<b>Câu 22.</b> Một sóng cơ, với phương trình

<i>u</i>

30 cos 4, 0.10

3

<i>t</i>

50

<i>x cm</i>

, truyền dọc theo trục Ox, trong đó tọa độ x đo


bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng:


A. 50m/s B. 80m/s

C. 100m/s

D. 125m/s



<b>Câu 23.</b> Chọn phát biểu <i>đúng</i> trong các phát biểu sau:


A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong
một chu kỳ dao động của sóng.


B. Đối với một mơi trường nhất định, bước sóng tỷ lệ
nghịch với tần số của sóng.



C. Những điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng
trên phương truyền sóng thì dao động cùng pha với
nhau.


D. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 24.</b> Chọn câu <i>đúng</i>. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = acost. Phương trình nào sau đây đúng với phương


trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d.


<i><b> Thí sinh khơng sử dụng tài liệu</b></i><b> Mã đề: 1010 trang 42</b>


30
0
<i>a</i>


3



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.<i>uM</i> <i>M</i>cos 2
<i>fd</i>


<i>a</i> <i>t</i>


<i>v</i>






 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  B.


2
cos


<i>M</i> <i>M</i>


<i>d</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>t</i>


<i>v</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  C.


2
cos
<i>M</i> <i>M</i>



<i>fd</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>t</i>


<i>v</i>





 


 <sub></sub>  <sub></sub>


  D.


2
cos


<i>M</i> <i>M</i>


<i>fd</i>


<i>u</i> <i>a</i> <i>t</i>


<i>v</i>




 



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<b>Câu 25.</b> Điều nào sau đây là <i>sai </i>khi nói về năng lượng của sóng cơ học?


A. Năng lượng sóng ln ln khơng đổi trong q trình


truyền sóng. B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quãng đường truyền
sóng.


C. Quá trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng. D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong khơng gian,
năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương qng
đường truyền sóng


<b>Câu 26.</b> Hai sóng kết hợp là hai sóng


A. cùng tần số, có độ lệch pha khơng đổi B. Cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha không đổi


C. Cùng phương, cùng tần số, cùng pha D. Cùng phương, cùng tần số


<b>Câu 27.</b> Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai


nguồn người ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn
chỉ dài bằng một nửa các đoạn cịn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong mơi trường đó là 50cm/s. Tần số dao động của hai
nguồn là:


A. 25Hz. B. 30Hz. C. 15Hz. D. 40Hz.


<b>Câu 28.</b> Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số

<i>f</i>

12

<i>Hz</i>

. Tại điểm M cách các nguồn A,


B những đoạn

<i>d</i>

1

18

<i>cm</i>

,

<i>d</i>

2

24

<i>cm</i>

sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao
động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?


A. 24cm/s

B. 26cm/s

C. 28cm/s

D. 20cm/s



<b>Câu 29.</b> Hai nguồn kết hợp đồng pha A, B cách nhau 100cm dao động với tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là


1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không dao động trên đoạn AB là:


A. Có 25 gợn lồi và 24 điểm đứng n khơng dao động. B. Có 27 gợn lồi và 26 điểm đứng n khơng dao động.


C. Có 26 gợn lồi và 25 điểm đứng n khơng dao động. D. Có 14 gợn lồi và 13 điểm đứng yên không dao động.


<b>Câu 30.</b> Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình: u1


= Acos(40t); u2 = Acos(40t + ). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 (cm/s). Gọi E, F là hai điểm trên đoạn
AB sao cho AE = EF = FB. Tìm số cực đại trên đoạn EF.


A. 7 B. 4 C. 5 D.6


<b>Câu 31.</b> Hai nguồn kết hợp đồng pha trên mặt nước cách nhau 40cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan sát được 7 điểm dao


động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Tần số dao động của nguồn là:


A. 9Hz B. 6Hz


C. 10.5Hz D. 7.5Hz


<b>Câu 32.</b> Chọn câu <i>đúng</i>. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là:



uA = uB = acost thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:
A.<sub>2</sub> <i><sub>c</sub></i><sub>os</sub> (d2 <i>d</i>1)


<i>v</i>


<i>a</i>   <i>f</i> B. <sub>2 os</sub> (d1 2) 


 


 


<i>d f</i>
<i>ac</i>


<i>v</i>


 C. <sub>2 sin</sub><i><sub>a</sub></i> <sub></sub> d1 <i>d</i>2





 


 


  D.


2 1



d


2 os<i>ac</i>  <i>d</i>





 


 


 


<b>Câu 33.</b> Chọn câu <i>đúng</i>. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi

là độ lệch pha của hai sóng thành phần. Biên độ dao động tổng


hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất khi:
A.

(2

<i>n</i>

1)

B.

(2

1)



2


<i>n</i>




 

C.

2n

<i> </i>D.

(2

1)



2



 

<i>n</i>

<i>v</i>



<i>f</i>





<b>Câu 34.</b> Tại 2 điểm O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương


trình: u1 = 5cos( 100

t) (mm) ; u2 = 5cos(100

t +

/2) (mm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi
biên độ sóng khơng đổi trong q trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại là


<b> A. 23 B. 25 C. 26 D.24</b>


<b>Câu 35.</b> Hai nguồn kết hợp đồng pha A, B cách nhau 50mm dao động theo phương trình u = A0cos(200t) (mm). Xét về một phía


đường trung trực của AB ta thấy vân bậc K đi qua điểm M có MA – MB = 12(mm) và vân bậc (K + 3) cùng loại vân bậc K
đi qua N có NA – NB = 36(mm). Tốc độ sóng là


A. 1,6m/s B. 24m/s


C. 0,8m/s D. 48m/s


<b>Câu 36.</b> Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì


A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản B. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ họa âm bậc 2
C. Biên độ họa âm bậc 2 gấp đôi biên độ âm cơ bản. D. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản.


<b>Câu 37.</b> Một người đang thổi sáo bằng một ống sáo có chiều dài l một đầu kín phát ra một âm cơ bản có tần số f . Khi đang thổi


người này bịt đầu hở lại khi đó tần số âm cơ bản sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A.giảm đi 4 lần B.giảm đi C.Không đổi D.Tăng lên 2 lần


<b>Câu 38.</b> Một sợi dây mảnh AB dài lm, đầu B cố định và đầu A dao động với phương trình dao động là

u 4cos 20 t(cm)

.



Tốc độ truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng khi A, B đều là
nút sóng


A.


l 2,5k

B .

l 1, 25(k

1

)


2



C. l

1, 25k

D.

l 2,5(k

1

)



2





<b>Câu 39.</b> Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hồ với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung
thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:


A. 40Hz B. 50Hz C. 10Hz 12Hz
<b>Câu 40.</b>


Một sóng dừng trên dây có dạng u = 2sin(
4




x)cos(20t + /2) cm. Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử


M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một khoảng x (cm).Tốc độ sóng là


A. 8m/s B. 8cm/s



C. 0,8m/s D. một đáp án khác


<b>Câu 41.</b> Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm


A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời


điểm khác nhau. B. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. D. có cùng tần số cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.


<b>Câu 42.</b> Chọn câu <i>đúng</i>. Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm có liên quan mật thiết với


A. đồ thị dao động âm B. Biên độ. C. Tần số. D. Năng lượng âm


<b>Câu 43.</b> Chọn câu <i>đúng</i>. Tốc độ truyền sóng khơng phụ thuộc vào:


A. Tần số và biên độ của sóng B. Biên độ của sóng


C. Biên độ của sóng và bản chất của mơi trường D. Tần số của sóng


<b>Câu 44.</b> Điều nào sau đây là <i>sai </i>khi nói về sóng âm?


A. Sóng âm là sóng cơ truyền được trong mọi mơi trường . B. Sóng âm khơng truyền được trong chân khơng.
C. âm thanh có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz. D. tốc độ truyền âm phụ thuộc nhiệt độ của mơi trường


truyền âm.


<b>Câu 45.</b> Một nguồn sóng cơ dao động điều hịa theo phương trình cos 5



2
<i>u</i><i>A</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub><i>cm</i>


  trong đó t đo bằng giây. Khoảng cách giữa


hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng mà pha dao động lệch nhau 3
2


là 0,75m. Bước sóng và vận tốc truyền sóng lần
lượt là


A. 1,0m ; 2,5m/s B. 1,5m ; 5,0m/s C. 2,5m ; 1,0m/s D. 0,75m ; 1,5m/s


<b>Câu 46.</b> Chọn phát biểu sai về dao động duy trì.


A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ.


B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ.
C. Có tần số dao động khơng phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ.


D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.


<b>Câu 47.</b> Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai?


A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật.
B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật.


C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó.



D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng.


<b>Câu 48.</b> Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là

<i>l</i>

1 và

<i>l</i>

2, tại cùng một vị trí địa lý chúng có chu kỳ tương ứng là

<i>T</i>

1

3,0

<i>s</i>



2

0,8



<i>T</i>

<i>s</i>

. Chu kỳ dao động của con lắc có chiều dài bằng

<i>l l</i>

 

1

<i>l</i>

2 sẽ bằng:
A. 2,4s B. 1,2s C. 4,8s D. 3,6s


<b>Câu 49.</b> Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động của con lắc đơn:


A. Đối với các dao động nhỏ thì chu kỳ của con lắc đơn phụ thuộc vào biên độ dao động.
B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.


C. Khi gia tốc trọng trường không đổi, thì dao động nhỏ của con lắc đơn cũng được coi là dao động tự do.
D. Khi biên độ góc α0≥ 10° thì dao động của con lắc đơn được coi là dao động điều hòa.


<b>Câu 50.</b> Con lắc đơn có chiều dài 1m, g =10m/s2<sub>, chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Con lắc dao động với biên độ α</sub>


0 = 90. Vận tốc
của vật tại vị trí động năng bằng thế năng là:


A.9/ 2 cm/s B. 0,35m/s C. 9 5m/s D. 9,88m/s


</div>

<!--links-->
Đề thi thu lan 2
  • 5
  • 575
  • 0
  • ×