Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập hóa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.36 KB, 27 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI HÓA HỌC 8
A/-LÝ THUYẾT
I/- KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1. Nguyên tử:
Là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện.
Cấu tạo:
+ Hạt nhân mang điện tích (+)
+ Vỏ nguyên tử chứa 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích (-) chuyển động
nhanh quanh hạt nhân và xếp thành các lớp.
2. Nguyên tố hóa học:
- Là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.
- Số p là số đặc trưng của một NTHH.
3. Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 NTHH. Hợp chất là những chất tạo nên
từ 2 NTHH trở lên.
4. Phân tử:
- Là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy
đủ TCHH của chất.
- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng ĐVC.
5. Hóa trị
- Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử
nguyên tố khác.
a

b

- Quy tắc hóa trị: Ax B y
a. x = b. y
Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.


6. Phản ứng hóa học
- Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
- Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác. các nguyên tử được bảo toàn.
7. Đinh luật bảo toàn khối lượng:
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng khối lượng các
chất tham gia phản ứng.
A +B 
C+D
mA + m B = m C + m D
8. Mol
- Mol là lượng chất có chứa N (6.10 23) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. N = 6.10 23
gọi là số Avogađro.
- Định luật Avogađro: Ở đktc (0oC, 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng
22,4 l.
II. CÁC CƠNG THỨC THƯỜNG DÙNG
1. Số mol:

n=

m
M

Vkh�
22, 4
Vkhí = 22,4 . nkhí
m = n. M

Ở 0oC, 1 atm (đktc): nkhí =
2.

3.
4.
1

Thể tích:
Khối lượng:
Tỉ khối hơi:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8
MA

dA/B = M
B
dA/kk =

MA
29

dA/B là tỷ khối của khí A so với khí B
MA: Khối lượng mol chất A
MB: Khối lượng mol chất B
dA/ kk là tỷ khối của khí A so với khơng khí

B/- CÁC DẠNG BÀI TẬP
DẠNG 1: BT LÝ THUYẾT
Bài 1.Điền
từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
1.
a) Ngun tử có cấu tạo gồm hai phần: …………….. (1) ở giữa, mang điện tích

………(2) và ……………. (3)bên ngồi, mang điện tích ………….(4)
b) Những nguyên tử có cùng số …………..(1) trong hạt nhân đều là …………..(2)
cùng loại, thuộc cùng một …………..(3) hóa học.
c) Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:………,…..
…,……..(1)trong đó: ……..(2)mang điện tích dương, ……….(3)mang điện tích âm
và ………(4) khơng mang điện.
d) Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở…………(1) vì khối lượng
của………….(2) không đáng kể so với khối lượng của………….(3)
e) Chất được chia làm hai loại lớn là …………… (1)và ……………(2); đơn chất
được tạo nên từ một....………………. (3) còn …………….(2) được tạo nên từ hai
………..(3) nguyên tố hóa học trở lên.
f) Đơn chất được chia thành ……….(1) và ………..(2) Kim loại có ánh kim, dẫn
được điện và nhiệt, khác với …………..(3) khơng có những tính chất này (trừ
than chì dẫn điện được).
Bài 2. Hãy ghép các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với cột (I)
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. C2 , Fe , H2
B. Hợp chất
2. H2O, NaCl, Cl2
C. Nguyên tử
3. O3, N2, F2
D. Phân tử
4. Mg, S, H
5. Zn, H3PO4, Br
6. KOH, K2O,KNO3
Bài 3.
Với nguyên tử Ca, hãy xác định:
- Số electron:

- Số proton trong nhân:
- Số lớp e:
- Số electron lớp ngồi cùng:
- Hóa trị:
Bài 4.Lập
CTHH và tính phân tử khối.
4.

2


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

Điền cơng thức hợp chất thích hợp vào ơ trống
K (I)
Na (I)
Ca (II)
Mg (II)

Al (III)

Zn (II)

Fe(III)

OH (I)
CO3 (II)
PO4(III)
Cl (I)
S (II)

Bài 5.Phân
biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
5.
1. Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước.
2. Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá.
3. Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi.
4. Hiện tượng cháy rừng.
5. Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi.
Bài 6.Lập
các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
6.
1. Cu +
AgNO3
Cu(NO3)2 +
Ag
t
2. C2H2 +
O2
CO2
+
H2O
3. NaOH + FeCl3
Fe(OH)3
+
NaCl
4. Ba(OH)2 + Na2SO4
BaSO4
+
NaOH
t

5. C2H4 +
O2
CO2
+
H2O
t
6. Fe +
Clt2
FeCl3
7. Fe +
O2
Fe3O4
t
8. Al +
O2
Al2O3
t
9. P +
O2
P2O5
10. SO3 + H2O
H2 SO4
11. P2O5 +
Ht2O
H3 PO4
12. KMnO4
K2MnO4 +
MnO2 +
O2
13. H2 SO4+

KOH t
K2 SO4+
H2O
14. SO2 +
O2
SO3
t
15. FeCl2 +
Cl2
FeCl3
16. H3 PO4+
NaOH
Na3PO4 +
H2O
17. CO2 +
Ca(OH)2
CaCO3 +
H2O
t
18. C4H8O2 + O2 t
CO2 +
H2O
19. Fe3O4 + Al
Al2O3 +
Fe
t
20. Fe2O3+ CO
Fe3O4+
CO2
DẠNG 2: NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ

KHỐI,
Bài 7. a. Tính khối lượng của một đơn vị Cacbon biết một nguyên tử Cacbon có khối
lượng bằng 1,9926.10-23g.
b. Xác định khối lượng tính bằng gam của các nguyên tử: Ca, Na, Al
biết Ca = 40 đvC, Na = 23 đvC, Al = 27 đvC.
Bài 8. Tính phân tử khối của :
a. Axit nitơric biết phân tử gồm 1H,1N và 3O
o

o
o

o

o

o

o

o

o

o

o

o


3


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

b.cacbon đioxit
c.Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H
Bài 9. Cho hai chất A và B chưa biết. Hãy tìm khối lượng mol của chúng biết rằng
tỉ khối của hai chất như sau: d A O  2,5 và d A B  0,3
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ
Bài 10. Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2
nguyên tử O và có phân tử khối bằng nguyên tử Cu.
a. Tính phân tử khối của hợp chất
b.Xác định nguyên tố X ,gọi tên
Bài 11. Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính nguyên tử khối của X và cho
biết X thuộc nguyên tố nào? Viết ký hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Bài 12.
a.Muối sunfat có dạng RSO4 có khối lượng phân tử là 160 đvC. Hỏi R là kim loại nào?
b. Hợp chất Fe2(SO4)x có phân tử khối là 400 đvc, tìm x
c. Hợp chất FexO3 có phân tử khối là 160 đvc
DẠNG 4: ĐINH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Bài 13. Phân huỷ một tấn đá vôi chứa 80% CaCO 3 tạo ra 480 kg CaO và khí CO2. Tính
khối lượng CO2 tạo thành.
Bài 14. Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo ra 12,7 g sắt
(II) Clorua FeCl2 và 0,2 g khí Hidro. Viết PTHH và tính khối lượng HCl đã dùng.
DẠNG 5: SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG
CHẤT
Bài 16. Hãy cho biết:
a. Số mol và số nguyên tử của 28g sắt (Fe), 6,4 g đồng (Cu) , 9g nhôm (Al).
b. Khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 2 mol H2 ; 1,5 mol O2 ; 1,15 mol CO2 ; 1,15

mol CH4.
Bài 17. Tìm thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 3,4g khí H 2S và 0,3.1023 phân tử khí
SO3.
DẠNG 6. TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
Bài 18. Có những khí sau: N2, O2, SO2, H2S, CH4. Hãy cho biết:
c. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?
d. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
e. Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần?
f. Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?
DẠNG 7: TÍNH THÀNH PHẦN %
Bài 19. Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi ngun tố trong
hợp chất có cơng thức hố học sau : NH4NO3 ,Fe3O4 ,Al2(SO4)3
DẠNG 8: XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HĨA HỌC
Bài 20. Tìm cơng thức hố học của khí A, biết:
- Khí A có tỉ khối đối với hidro là 8,5.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 82,35%N và 17,65%H.
Bài 21. Một oxit của sắt có khối lượng phâm tử là 160g trong đó sắt chiếm 70% khối
lượng. Xác định công thức phân tử của oxit đó. Cho biết Fe = 56; O = 16
Bài 22. Một nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tố H tạo thành một hợp chất có chứa
H. Biết rằng trong hợp chất này có 17,65% H về khối lượng. Xác địng nguyên
tố X.
2

4


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

Bài 23. Khi phân tích một hợp chất muối, người ta thu được % khối lượng của mỗi
nguyên tố như sau: 17,1%Ca; 26,5%P; 1,7%H, còn lại là Oxi. Xác định

CTHH của hợp chất trên.
Bài 24. Một oxit ( hợp chất của một nguyên tố khác với oxi) đuợc tạo thành từ một
kim loại hóa trị III và chứa 47,06% khối lượng oxi. Hỏi nguyên tố kim loại
trên là nguyên tố nào?
Bài 25. Một oxit bazơ có ngun tố sắt chiếm 70% về khối lượng, cịn lại là Oxi. Tỉ
khối của hợp chất với khí hiđro là 80. Tìm cơng thức hố học của oxit nói trên.
DẠNG 9: BÀI TỐN TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
Bài 26. Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau:
P + O2
P2O5
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ?
b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau phản ứng ?
Bài 27. Có phương trình hóa học sau: Zn + HCl → ZnCl2 + H2
a. Lập phương trình hóa học
b. Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) thu được khi cho 13g kẽm (Zn) tác dụng
với axit
Bài 28. Cho 16,8g sắt tác dụng vừa hết với dung dịch có chứa axit clohiđric theo sơ đồ
phản ứng sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2
a. Hãy lập phương trình hóa học?
b. Tính thể tích khí H2 thu được?
c. Tính khối lượng dung dịch FeCl2 thu được?
d. Tính khối lượng HCl cần phản ứng?
Bài 29. Cho 2,4g kim loại magie vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được muối
magie clorua (MgCl2) và khí hiđro.
a. Lập phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
c. Tính khối lượng và thể tích của khí hiđro thu được (ở đkc).
d. Tính khối lượng muối thu được theo hai cách.
Bài 30. Cho 5,3g muối natri cacbonat (Na 2CO3) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thì
thu được sản phản gồm muối natri clorua NaCl, khí cacbonic CO2, nước.

a. Lập phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng của axit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí thu được (ở đkc).
d. Tính tỉ khối của khí thu được so với khí nitơ.
Ghi chú:
Cho Mg=24
Cl=35,5
H=1
Na=23
C=12
O=16
P=31
N=14
K=39
S = 32
Lưu ý: Các em ôn tập bám sát nội dung SGK trước khi rèn luyện làm các dạng lý
thuyết, bài tập theo đề cương hướng dẫn ơn tập.
C/- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có các hiện tượng sau:
- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước
- Hiện tượng cháy rừng
- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành - Cồn để trong lọ khơng kín bị bay hơi
nước đá
- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.
- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi
5


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8


a. Số hiện tượng vật lý là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
b. Số hiện tượng hóa học là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học?
a. Đốt cháy dây sắt trong khơng khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.
b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.
c. Mở chai nước khống loại có ga thấy có bọt sủi lên.
d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thốt ra.
A. a,d
B. a,c
C. b,c
D. a,c,d
Câu 3: Cho CTHH của một số chất: Cl2, FeCl3, Al2O3, Cu, NaNO3, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất
B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất
C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như
sau: XH2 và YCl3. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. XY3
B. XY
C. X3Y2
D. X2Y3

Câu 5: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO
B. Fe3O2
C. Fe2O3
D.Fe3O4
Câu 6: Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl2, NO2, CO2 O2
B. MgO, K2O, FeO
C. H2O, Br2, Cu, FeO
D. Cu, Fe, CuO, Na
Câu 7: Biết Al có hóa trị III, SO4 (II). Chọn cơng thức hóa học đúng trong các công
thức sau
A. Al3(SO4)2
B. AlSO4
C. Al2SO4
D. Al2(SO4)3
Câu 8: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:
Số p trong Số
Ě e trong Số lớp Số e lớp
Ě
hạt nhân Ě nguyên
e
ngoài cùng
Ě Ě tử
A 11
11
2
2
11
Ě

Ě
B 11
8
3
2
Ě
Ě
Ě 11
C 11
3
1
Ě
D 11
10
1
1
+

Sơ đồ nguyên tử
Na

Câu 9: Nước giếng là:
A. Hợp chất
B. Đơn chất
C. Chất tinh khiết D. Hỗn hợp
Câu 10: Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua.
Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g
B. 14g
C. 14,9g

D. 15,9g
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Al + CuSO4
Alx(SO4)y + Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2
B. 2, 3
C. 1, 2
D.
1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2
B. 3,2,1,2
C. 1,1,1,1
D. 2,3,1,2
Câu 12: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20oC; 1atm
B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm
D. 0oC; 2 atm
6


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8

Câu 13: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 24,2 lít
D. 42,4 lít
Câu 14: Số Avơgađrơ có giá trị là

A. 6.1022
B. 6.1023
C. 6.1024
D. 6.1025
Câu 14: Thành phần % về khối lượng của S trong SO2 là
A. 50%
B. 40%
C. 60%
D. 70%
Câu 15: Khối lượng của nguyên tố O có trong 16g CuSO4 là
A. 1,6g
B. 3,2g
C. 4,8g
D.
6,4g
Câu 16: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH 4 và 1g H2 ta

A. Thể tích của CH4 lớn hơn
B. Thể tích của H2 lớn hơn
C. Bằng nhau
D. Khơng thể so sánh được
Câu 17: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. Số mol bằng khối lượng chia cho khối lượng mol.
B. Số mol bằng số hạt chia cho số Avơgađrơ.
C. Số mol bằng thể tích chia cho 22,4.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 18: Cho các chất khí sau H2, O2, Cl2, N2, CO2, CH4, NH3. Số các chất khí nặng
hơn khơng khí là?
A. 2
B. 3

C. 4
D. 5
Câu 19: Tìm phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?
A. Khối lượng mol phân tử của Oxi là 16g/mol.
B. Khối lượng mol nguyên tử của nitơ là 28g/mol.
C. Khối lượng mol nguyên tử của clo là 35,5g/mol.
D. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2g/mol.
Câu 20: Cho 5,6g sắt phản ứng với 2,4g lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn thu được sắt
(II) sunfua FeS. Chọn phát biểu đúng.
A. Sắt còn dư sau phản ứng.
B. Cả 2 đều còn dư.
C. Lưu huỳnh hết sau phản ứng.
D. Cả A, C đều đúng.

7


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

ĐỀ KIỂM TRA MƠN HĨA HỌC, HỌC KỲ I, LỚP 8
( Thời gian làm bài: 45 phút)
I. Trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23g. Khối lượng
tính bằng gam của nguyên tử Oxi là:
A. 1,328.10-23g
B. 2,6.10-22g
C. 2,6568.10-22g
D. 2,6568.10-23g
Câu 2 (1 điểm). Từ cơng thức hóa học Fe2(SO4)3, cho biết ý nào đúng:
a. Hợp chất trên do 3 chất là Fe, S, O tạo nên.

b. Hợp chất trên do 3 nguyên tố là Fe, S, O tạo nên.
c. Hợp chất trên có phân tử khối là 342.
d. Hợp chất trên có phân tử khối là 400.
A. a, b, c
B. a, b, d
C. b, d
D. a, b, c, d
Câu 3 (0,5 điểm). Cho khối lượng mol nguyên tử của magie là 24 g. Vậy 12 g Mg có
số mol là
A. 0,5 mol.
B. 1 mol.
C. 1,5 mol.
D. 2 mol.
Câu 4 (1 điểm). Cho các dãy cơng thức hóa học sau, cách viết nào đúng:
a. CO3, NaO, K2NO3, MgCl3
c. ZnCl, AgSO4, Al2O, Fe3(SO4)2
b. CO2, KCl, NaNO3, H2SO4
d. SO3, Cu(NO3)2, MgSO4, HCl
A. b, d
B. a, b, c, d
C. b, c, d
D. b, c
Câu 5 (1 điểm). Đốt nóng hỗn hợp bột sắt và lưu hùynh, thu được hợp chất là Sắt
Sunfua. Biết hai nguyên tố kết hợp với nhau theo tỷ lệ khối lượng là 7 phần sắt và
4 phần lưu huỳnh.
a. Công thức hóa học đơn giản của Sắt Sunfua là:
A. FeS2
B. FeS
C. Fe2S3
D. Fe2S

b. Nếu trộn 14g sắt với 12g lưu huỳnh rồi đốt nóng. Hãy cho biết chất sau phản ứng có
thành phần là:
A. 8,8g Sắt Sunfua
C. 17,6g Sắt Sunfua
B. 4,4 Sắt Sunfua
D. 11g Sắt Sunfua và 8g Sắt
E. 22g Sắt Sunfua và 4g Lưu huỳnh
II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
a. Fe
+ HCl
FeCl2
+
H2
b.

CO2

+

Ca(OH)2

CaCO3

+

H2O

c.


BaO

+

HNO3

Ba(NO3)2

+

H2O

d.

NaOH

+

Fe2(SO4)3

Fe(OH)3

+

Na2SO4

Câu 2 (2 điểm): Hãy tìm cơng thức hóa học của khí A, biết rằng:
- Khí A nặng hơn khí Hiđro là 18,25 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 2,74% H và cịn lại là Cl
(Biết: H = 1; S = 32; Cl = 35,5)

Câu 3 (2 điểm): Cho 8,4g bột sắt tác dụng với Axit Clohiđric tạo thành sắt (II) Clorua
và giải phóng
khí hiđrô .
a . LậpPTHH
8


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

b . Tính khối lượng Axit Clohiđric tham gia phản ứng .
c . Tính thể tớch khớ hirụ thoỏt ra ktc .
đề cơng ôn tập hoá học 8 kì II

A. Lý thuyết
Câu1: Tính chất hoá học của hiđro
Câu 2: Tính chất hoá học của oxi
Câu3: Tính chát hoá học của nớc
Câu4: Điều chế khí oxi, hiđro trong phòng thí nghiệm
Câu5: Phân biệt phản ứng hoá hợp và phản ứng phân huỷ. Cho ví dụ
Câu6: Phân biệt phản ứng oxi hoá khử và phản ứng thế. Cho ví dụ.
Câu7: Oxit là gì? phân loại? cho ví dụ
Câu8: nêu thành phần không khí.
Câu9: so sánh sự cháy với sự oxi hoá chậm
Câu10: Axit, bazơ, muối là gì? phân loại cho ví dụ, đọc tên.
Câu11: thế nào là dung dich bÃo hoà dung dịch cha bÃo hoà, chất tan, độ
tan?
oxi:
B Bài tập
Dạng 1: Bài tập vận dụng lí thuyết
Bài1: cho 2 phản ứng

H2 +
Fe2O3

CO +
Fe3O4

Fe +
CO2
a. Lâp PTHH của các phản ứng trên thuộc laọi phản ứng nào?
b. Xác định chất khử chất oxi hoá, sự khử sự oxi hoá
Bài2: Cho các oxit sau: ZnO, CaO, Na2O, SO3, MgO, Fe2O3, P2O5, K2O, CuO,
SO2, N2O5.
a. Cho biÕt chất nào là oxits axit, oxit bazơ?
b. Gọi tên các oxit đó.
c. Trong các oxit trên oxit nào tác dụng đợc với nớc? Viết PTHH xảy
ra nếu có?.
Bài3: Cho các chất có công thức hoá học sau : SO3, ZnO, Fe2O3,
P2O5 , HCl, NaOH, H2SO4, KCl, CuSO4 , Ca(OH)2 , Na2CO3 , Al(OH)3 ,
H3PO4 , Ba(OH)2 , Fe(NO3)3 , HNO3
H·y cho biết các chất trên thuộc loai hợp chất nào
Dạng 2 Phơng trình hoá học
Bài4: Hoàn thành các PTHH và cho biết mỗi p trên thuộc lọai nào?
(1) Fe +
O2
……………………………………………………...
(2) P
+
O2
 ……………………………………………………...
(3) ……. +

……...

Na2S
(4) KClO3
 ……………………………………………………...
(5)
KMnO4  ……………………………………………………...
(6) H2 +
……….

Cu +
………
(7) ……. +
………..

H2O
(8) …… +
Fe3O4

Fe +
………

9


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8

Zn +
HCl
 ……………………………………………………...

Fe3O4
+ ………..

……..
+
H2O
Al
+
H2SO4
 ……………………………………………………...
Al
+
HCl
 ...
Fe +
H2SO4
...
Fe +
HCl
...
H2 +
O2
...
Bài 5: Lập phơng trình hoá học
a.
khí hidro +
sắt (II) oxit

b.
điphotpho pentaoxit

+
nớc
c.
magie
+
axit clohidric

d.
natri
+
nớc

e.
canxi oxit +
nớc

f.
kali clorat

g.
oxit sắt từ
+
khí hidro

h.
canxi
+
nớc

l.

...... +


kali oxit
Bài 6 : Viết phơng trình hoa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết
mỗi phản ứng thuộc loại phản
ứng nào ?
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)

a) K

K 2O

KOH

b) P

P2O5

H3PO4

c) Na

NaOH

Na2O

d) H2

H2O

H2SO4

H2  Fe  FeCl2

e) KClO3  O2  Fe3O4  Fe  H2  H2O  H3PO4  Al3 (PO4)3
KMnO4
D¹ng 3 : NhËn biÕt chất
Phơng pháp:
- Ly mi dung dch mt ít lm mu thử
- Đưa qïi tÝm vào từng mÉu thử :
+ Mẫu nào làm qïi tÝm ho¸ đỏ là dung dịch axit ………..
+ Mẫu nào làm qïi tÝm hãa xanh là dung dịch bazơ………..
+ Mẫu kh«ng làm qïi tÝm đổi màu là dung dch mui..
Bỗi 7: Nhận biết các chất bằng pp hoá học và viết PTHH nếu có.
a. Các chất khí: H2, O2, CO2.
b. Các dung dịch: NaOH, H2O, HCl.
c. Các dung dich: H2SO4, Ca(OH)2, NaCl.
d. C¸c chÊt láng: H3PO4, H2O, KOH.
e. Các chất rắn: CaO, P2O5, NaCl.
f. Các cht rn sau : MgO, Na2O, P2O5
10


CNG ễN TP HC 8


dạNG 4

: TíNH THEO CôNG THøC Ho¸ HỌC

a) VÝ dụ : TÝnh thành phần % v khi lng ca các nguyên t trong
hp cht Fe(NO3)2, Fe2O3
b. Các oxit có thành phần gm : + 72,5 % là Fe
+ 74,2 % là Na
+70% là Fe. H·y lp CTHH ca các oxit trên
c.Mt hp cht gm : + 45,95% K , 16,45% N , 37,6% O
+ 3 phần Mg kết hợp với 4 phần S. H·y lập CT ca
các oxit trên
DNG 5 : Tính theo PTHH
Bài 1 : Đốt cháy 2,8 lit khí hiđro sinh ra nớc
a) Tính thể tích và khối lợng của khí oxi cần dùng cho phản ứng
trên .
b) Tính khối lợng nớc thu đợc ( Thể tích các khí đo ở đktc).
Bài 2 : Cho 2,24 lit khí hiđro tác dung với 1,68 lit khí oxi . Tính khối
nớc thu đợc. ( Thể tích các khí đo ở đktc).
Bài 3 : Khử 48 gam ®ång II oxit khÝ H 2 . H·y : Tính số gam đồng
kim loại thu đợc .
Tính thể tích khí H2 ( ở đktc) cần dùng ( cho Cu = 64 , O = 16 ).
Bài 4: Cho 40g hỗn hợp sắt(III)oxit và đồng oxit đi qua dßng khÝ
Hidro đun nãng, sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại sắt và đồng
khối lượng 22g.
a. Viết phương trÝnh ho¸ học xảy ra.
b. TÝnh thành phần trăm theo khối lượng của c¸c kim loại trong
hỗn hợp ban đầu.
Bài 5: TÝnh thể tích khí (ktc) cần dùng để khử các hn hp sau:

a. Khử hỗn hợp gm 22,3g PbO v 32,4g ZnO bằng khí hidro.
b. Khử hỗn hợp gm 58g Fe3O4 và 20g MgO b»ng khÝ CO.
Bài 6: cho 1,35g nh«m tác dụng vi 100ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính thể tÝch khÝ thu được sau phản ứng.
b. Sau ph¶n øng chÊt nào d, d bao nhiªu gam.
Bài 7 .Dẫn 2,24 lÝt khÝ hiđro ( đktc) vµo 1 èng cã chøa 12gam CuO
đó nung nóng ti nhiệt độ thích hợp . Kết thúc phản ứng trong ống
còn lại a gam cht rn.
a/ Viết phơng trình phản ứng.
b/ Tính khối lợng nớc tạo thành sau phản ứng trên ?
c/ Tính a ?
Bài 8 : Cho một hỗn hợp chứa 4,6 g natri và 3,9 g kali tác dụng với
nớc .
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra .
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (ở đktc ) .

11


CNG ễN TP HC 8

c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch biết khối lợng nớc là
91,5 g .
Bài 9 : Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết víi dung dich axit clohi®ric . H·y
cho biÕt :
a) ThĨ tÝch khÝ H2 sinh ra ( ®ktc).
b) NÕu dïng thĨ tích H2 trên để khử 19,2 g sắt III oxit thì thu đợc bao nhiêu g sắt.
Bài 10 : Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với
dung dịch axit clohđric . Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn
hợp là 46,289% . Tính :

a) Khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp .
b) Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
c) Khối lợng các muối tạo thành sau phản ứng .
Bài 11: Cho 22,4 g sắt tác dụng với dd H2SO4 loÃng chứa 24,5 g
a) Tính thể tích khí H2 thu đợc ở đktc .
b) Chất nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu g .
Bi 12 : Cho kim loi sắt tác dụng với dung dịch axit loÃng có chứa 24,5g
axit H2SO4.
a. ViÕt PTHH x¶y ra ?
b. TÝnh thĨ tÝch khÝ sinh ra ở ktc ?
c. Tính khối lợng kim loại sắt phản ứng?
d. Dẫn ton bộ lợng khí sinh ra cho t¸c dơng với 3.36 lÝt khÝ oxi (ở đktc).
- Chất no còn d sau phản ứng v d bao nhiêu lít ?
- Tính khối lợng sản phẩm tạo thnh ?
Bài 13 : Cho 19,5 g kẽm tác dụng hết víi dung dich axit clohi®ric . H·y cho
biÕt :
c) ThĨ tÝch khÝ H2 sinh ra ( ®ktc).
d) NÕu dïng thĨ tích H2 trên để khử 19,2 g sắt (III) oxit thì thu
đợc bao nhiêu gam sắt.
Bi 14: Cho 13g kẽm phản ứng hon ton vừa đủ với 146 gam dung
dịch axit clohiric.
a. Viết phơng trình hoá học cho phản ứng trên
b. Tính thể tích khí hiro sinh ra đktc)
c. Tính nồng ộ % của dung dịch axit clohiđric
d. Nếu dùng ton bộ lợng hiro bay ra trên đem khử 12g bột CuO ở
nhiềt độ cao thì chất no còn d? D bao nhiªu gam?
DẠNG 6 : TỐN NỒNG ĐỘ DUNG DCH
Bài 1 : Cho 200 g dung dịch NaOH 20% tác dụng vừa hết với 100 g
dung dịch HCl . Tính :
a) Nồng độ muối thu đợc sau phản øng .

12


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

b) TÝnh nång ®é axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Bài 2 : Hoà tan hoàn toàn 5,6 g sắt vào 100 ml dung dịch HCl 1M .
HÃy :
a) Tính lợng khí H2 tạo ra ở đktc .
b) Chất nào còn d sau phản ứng và lợng d là bao nhiêu.
c) Nồng độ các chất sau phản ứng.
Bài 3 : Cho 50 cm3 dung dịch NaOH tác dụng vừa đủ với 30 cm 3
dung dÞch HCl 20% cã D = 1,1 g/cm3 .
a) NÕu thay dung dÞch HCl 20% b»ng dung dịch H 2SO4 30%. HÃy
tính khối lợng H2SO4 cần dùng.
b) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH ban đầu.
Bài 4: Cho hỗn hợp gồm Mg, Fe, Al có khối lợng bằng 19g , tác dụng
vừa đủ với dung dich axit HCl thấy thoát ra 13,44l khí H 2 (đktc).
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng axit cần dùng cho phản ứng trên?
c) Tính khối lợng hỗn hợp các muối trên?
d) Tính khối lợng mỗi muối biết khối lợng của Mg là 2,4g.
Bi 5 :Ho tan 28,2g K2O vào 40 g nước .
a. Sau PƯ, chất nào dư?
b. X¸c định nồng độ % của dung dịch sau PƯ?
Bai 6: Cho 6,5 gam Zn t¸c dơng với 300ml dung dịch 0,2M.
a)Viết phơng trình hoá học
b)Chất nào d khi kết thúc phản ứng và lợng d là bao nhiêu?
c)Nêu hiện tợng và viết phơng trình hoá học xảy ra khi cho sắt vào
dung dịch sau phản ứng?

Bai 7: a) Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 96%(D =1,84 g/ml)
®Ĩ trong ®ã cã 2,45 gam H2SO4
b)Oxi hãa hoàn toàn 5,6 lít khí SO2 (đktc) vào trong 57,2 ml dung
dịch H2SO4 60% (D =1,5 g/ml). Tính nồng độ % của dung dịch axit
thu đợc
Bai 8: Có 250 gam dung dịch NaOH 6% (dung dịch A).
a) Cần phải trộn thêm vào dung dịch A bao nhiêu gam dung dịch
NaOH 10% để đợc dung dịch NaOH 8%?
b) Cần hòa tan bao nhiêu gam NaOH vào dung dịch A để có
dung dịch NaOH 8%?
c) Làm bay hơi nớc dung dịch A, ngời ta cũng thu đợc dung dịch
NaOH 8%. Tính khối lợng nớc bay hơi?
Bai 9: Trộn lẫn 50 gam dung dÞch NaOH 10% víi 450 gam dung
dÞch NaOH 25 %.
a) TÝnh nång ®é sau khi trén.
b) TÝnh thĨ tÝch dung dịch sau khi trộn biết tỷ khối dung dịch
này là 1,05.

TÀI LIỆU ƠN TẬP HỌC KÌ 1
13


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

MƠN HỐ HỌC - LỚP 8
A. LÝ THUYẾT:
1. Cơng thức hóa học.
2. Hóa trị
3. Phản ứng hóa học
4. Định luật bảo tồn khối lượng

5. Phương trình hóa học
6. Mol
7. Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất 8. Tỉ khối của chất khí
9. Tính theo cơng thức hóa học
10. Tính theo phương trình hóa
học
Câu hỏi lý thuyết
Câu 1.So sánh hỗn hợp và hợp chất
Câu 2. Nêu quy tắc hóa trị.
Câu 3 : Nêu định luật bảo toàn khối lượng .
Câu 4:Nêu ý nghĩa của phương
trình hóa học.
Câu 5 :
1. Mol là gì ?
2. Khối lượng mol là gì ?
3. Thể tích mol của chất
khí là gì ?
Một mol chất khí ởđiều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít ?
Câu 6: Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp. Cho ví dụ?
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo bởi những hạt nào?
Câu 8: Cho biết nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi.
Hãy cho biết X là nguyên tố nào?
Câu 9:Viết công thức dạng chung của đơn chất, hợp chất.
Câu10:). Muốn phân biệt hiện tượng hóa học và hiện tượng vật lý ta dựa vào dấu hiệu
nào?
B. BÀI TẬP:
DẠNG 1: LẬP CƠNG THỨC HĨA HỌC
Câu 1: Lập cơng thức hóa học của những hợp chất có hai nguyên tố gồm:
Na(I), Mg(II), Ba(II), Al(III), Fe(III), Pb(II) lần lượt với các nguyên tử và nhóm
nguyên tử sau:

a) PO4(III)
b) NO3(I)
c) SO4(II)
d) OH(I) e) CO3(II)
Câu 2:Viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi các thành phần cấu tạo sau và
tính phân tử khối các chất đó:
a. H(I) và SO4(II)
b. Al(III) và O
c. Cu(II) và OH(I)
d. Pb(II) và NO3(I)
e. Ca(II) và PO4(III)
f. Fe(III) và Cl(I)
Câu 3. lập cơng thức hóa học của các chất sau:
a. Na(I) và OH(I)
b. Cu(II) và NO3(I)
c.Fe(III) và O
Câu 4: Cho các CTHH của các hợp chất sau: K 2O, MgCl2, AlSO4, Zn(OH)2, CaSO4,
NaCl2. Hãy chỉ ra CTHH đúng, CTHH sai và sửa lại các công thức sai thành công thức
đúng.
Câu 5.Lập CTHH và tính phân tử khối của các chất có CTHH khi cho Na, Cu, Al lần
lượt liên kết với :
a.Brom Br
b.Lưu huỳnh S
DẠNG 2: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG
Câu 1: Đốt cháy hết 9g kim loại magiê trong khơng khí thu được 15g hợp chất magiê
oxit. Biết rằng, magiê cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi trong khơng khí
a.Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra. bTính khối lượng của khí oxi đã
phản ứng.
Câu 2.Cho 81 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được 513 gam
muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 9 gam hiđrô.

14


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

a. Viết phương trình phản ứng.
b.Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng.
DẠNG 3: LẬP PHƯƠNG TRÌNH HĨA HỌC
Câu 1: Viết và cân bằng các phương trình hóa học biểu diễn các q trình hóa học sau
đây:
a)
Đốt cháy bột nhôm trong oxi thu được nhôm oxit.
b)
Đốt cháy cacbon trong khơng khí, thu được cacbon(IV) oxit.
c)
Cho canxi oxit tác dụng với nước, thu được canxi hiđroxit: Ca(OH)2
d)
Đốt cháy khí metan CH4 thu được cacbon(IV) oxit và hơi nước.
e) Nung sắt (III) hiđroxit Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được Fe(III) oxit và hơi nước.
Câu 2: Cân bằng các phương trình hóa học sau:
� Fe3O4
� Al2O3
Fe + O2 ��
Al + O2 ��
� P2O5
� H2 SO4
P + O2 ��
SO3 + H2O ��
� H3 PO4
� K2MnO4 + MnO2 + O2

P2O5 + H2O ��
KMnO4 ��
� K2 SO4+ H2O
� SO3
H2 SO4+KOH ��
SO2 + O2 ��
� FeCl3
� Na3PO4 +H2O
FeCl2 +Cl2 ��
H3 PO4+ NaOH ��
� CaCO3 + H2O C4H8O2 + O2 ��
� CO2 + H2O
CO2 + Ca(OH)2 ��
� Al2O3 +Fe
� Fe3O4+ CO2
Fe3O4 + Al ��
Fe2O3+ CO ��
Câu 3. cho sơ đồ các phản ứng sau:
a. Na
+ O2 ---> Na2O
b. P2O5 + H2O ---> H3PO4
c. Cu
+ O2 ---> CuO
d. Zn + HCl ---> ZnCl2 + …..
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong
phản ứng.
Câu 4. Biết rằng khí etile(C2H4) cháy xảy ra phản ứng với oxi,sinh ra khí cacbonic và
hơi nước.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng
b. Cho biết tỉ lệ giữa số phân tử etilen lần lượt với số phân tử oxi và cacbonic

Câu 5. Hồn thành các phương trình hố học sau :
a) P + O2 → P2O5
b) CuCl2 + NaOH → NaCl + Cu(OH)2
c) Mg + HCl ---> MgCl2 + ….. d. Al2O3+ H2SO4 --->Al2(SO4)3 +H2O
Câu 6:Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) P +
O2
P2O5
b) K
+
H2 O
KOH +
H2
c) Fe + H2SO4
Fe2(SO4)3 + H2
d)KMnO4
K2MnO4 + MnO2 +
O2
Câu 7 Lập các PTHH theo sơ đồ phản ứng sau :
a.
Na + O2 ---> Na2O
b.
KOH + AlCl3 ---> Al(OH)3 + KCl
c. Al + HCl
AlCl3 + H2
d. C2H2 + O2 --->CO2 + H2O
e. SO2 + O2
SO3
f. Fe2O3 + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH TÊN NGUYÊN TỐ

Câu 1Một hợp chất có phân tử gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên
tử O và có phân tử khối bằng ngun tử Cu.
b. Tính phân tử khối của hợp chất
b.Xác định nguyên tố X ,gọi tên
Câu 2.Nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nitơ. Tính ngun tử khèi cđa X và cho
biết X thuộc nguyên tố nào? Viết ký hiệu hóa học của nguyên tố đó.
Câu 3. Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1
nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a.Tính phân tử khối của hợp chất
15


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

b. Tính ngun tử khối của X,cho biết tên, ký hiệu của nguyên tố.
Câu 4. Muối sunfat có dạng RSO4 có khối lượng phân tử là 160 đvC. Hỏi R là kim
loại nào?
DẠNG 5: XÁC ĐỊNH PHÂN TỬ KHỐI
Câu 1. Tính phân tử khối của : a. Axit nitơric biết phân tử gồm 1H,1N và 3O
b.cacbon đioxit
c..Khí metan, biết phân tử gồm 1C và 4H
Câu 2: Cho hai chất A và B chưa biết. Hãy tìm khối lượng mol của chúng biết rằng tỉ
khối của hai chất như sau: d A O  2,5 và d A B  0,3
Câu 3. Tính phân tử khối của: NH4NO3 ,Fe2O3 ,Fe2(SO4)3
DẠNG 6: TÍNH THÀNH PHẦN %
Câu 1. Tính thành phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Al2O3.
Câu 2.Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa
học có trong hợp chaát canxi cacbonat (CaCO3).
Câu 3 .Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi nguyên tố trong
hợp chất có cơng thức hố học sau : NH4NO3 ,Fe3O4 ,Al2(SO4)3

DẠNG 7: XÁC ĐỊNH CƠNG THỨC HĨA HỌC
Câu 1 Tìm cơng thức hố học của khí A, biết:
- Khí A có tỉ khối đối với hidro là 8,5.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 82,35%N và 17,65%H.
Câu 2: Một oxit của sắt có khối lượng phâm tử là 160g trong đó sắt chiếm 70% khối
lượng. Xác định cơng thức phân tử của oxit đó. Cho biết Fe = 56; O = 16
Câu 3: Một nguyên tử X kết hợp với 3 nguyên tố H tạo thành một hợp chất có chứa H.
Biết rằng trong hợp chất này có 17,65% H về khối lượng. Xác địng nguyên tố X.
Câu 4:Khi phân tích một hợp chất muối, người ta thu được % khối lượng của mỗi
nguyên tố như sau: 17,1%Ca; 26,5%P; 1,7%H, còn lại là Oxi. Xác định CTHH của
hợp chất trên.
Câu 5: Một oxit ( hợp chất của một nguyên tố khác với oxi) đuợc tạo thành từ một kim
loại hóa trị III và chứa 47,06% khối lượng oxi. Hỏi nguyên tố kim loại trên là nguyên
tố nào?
Câu 6: Một oxit bazơ có nguyên tố sắt chiếm 70% về khối lượng, còn lại là Oxi. Tỉ
khối của hợp chất với khí hiđro là 80. Tìm cơng thức hố học của oxit nói trên.
DẠNG 8: TÍNH TỈ KHỐI CHÂT KH
Cõu 1: HÃy tìm khối lợng mol của những khí:
a.có tỉ khối đối với oxi là:0,875 ;0,90625:2
b.Có tỉ khối đối với không khí
là:2,45 ;1,517
Cõu 2: Cú nhng cht khớ sau: Cl2, N2, O2, CH4, SO2. CO2, CO
a)
Khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?
b)
Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?
DẠNG 9: TỐN HỖN HỢP
Câu 1.phân đạm ure có cơng thức hóa học là(NH2)CO. Hãy xác định
a. khối lượng mol của ure
b. thành phần phần trăm theo khối lượng các nguyên tố

c. trong 2 mol phân tử ure có ban nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
Câu 2. hãy tìm
a. số nguyên tử hoặc số phân tử có trong các lượng chất sau:
0,1 mol H; 2 mol H2O
b.khối lượng của 0,25 mol CO2; 2mol Al
2

16


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

Câu 3.Trong phịng thí ngiệm người ta điều chế oxi bằng cách đốt cháy kali clorat theo
phản ứng: KClO3
KCl + O2
Nếu muốn điều chế 4,48 lit oxi thì cần bao nhiêu gam KClO3
Câu 4.
a. Tính khối lượng của một hỗn hợp khí ở đktc gồm 2,24 lit CO2 và 3,36 lit O2 .
b. Tính thể tích ở đktc của một hỗn hợp khí gồm 22 gam CO2 và 32 gam O2
3. Tính số mol chứa trong 9.10 23 phân tử nước.
Câu 5 . Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy (KhÝ ë ®ktc)
cồn (C2H5OH) + oxi → Cacbonnic (CO2) + Nước
1. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng.
2. Cho biết tỷ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng hóa học.
3. Tính tỷ lệ về khối lượng giữa các chất trong phản ứng hóa học.
4. Tính V khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etylic và thể V cacbonic tạo
thành
Câu 6. Phải lấy bao nhiêu gam kim loại Mg để có số nguyên tử nhiều gấp đơi số
ngun tử có trong 32 gam lưu huỳnh ?
Câu 7. Cho 11,2 gam kim loại sắt tác dụng hết với axit clohiđric (HCl) tạo thành sắt(II)

clorua (FeCl2) và khí hiđro.
a) Lập phương trình hố học.
b) Tính khối lượng muối FeCl2 thu
được ?
c) Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc
Câu 8. Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ phản ứng sau:
Zn + HCl
ZnCl2 + H2
a. Hãy lập phương trình hố học của phản ứng trên.
b. Cho 26(g) kẽm tác dụng với dung dịch axit clohidric , hãy tính:
- Khối lượng của axit clohidric đã tham gia phản ứng.
- Tính thể tích khí hidro sinh ra (ở đktc).
Câu9:Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric
HNO3 tạo ra 18,9g muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2.
a)Lập phương trình hóa học của phản ứng?
b)Viết cơng thức về khối lượng của
phản ứng ?
c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng
Câu10:Đốt cháy hết 3,1 g phot pho . Biết sơ đồ phản ứng như sau :(3điểm)
P + O2
P2O5
a) Tính thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng ? b) Tính khối lượng hợp chất tạo thành sau ph
ứng ?
Câu11.Khí metan(CH4) cháy trong khơng khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo sơ
đồ sau:
CH4 + O2
CO2 + H2O
a) Hồn thành PTHH trên.
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hồn tồn 2 lit khí me tan. Các thể tích
khí đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.

Câu12.Viết PT phản ứng hoá học giữa dung dịch Axitclohiđric tác dụng với Fe. Biết
rằng sau phản ứng sinh ra muối sắt (II) clorua (FeCl2 ) và 0,3 mol khí H2. Hãy tính :
a) Khối lượng sắt đã phản ứng.
b) Khối lượng muối sắt (II) cl orua tạo
thành

17


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8

Câu13: Nung 15g CaCO3 ở nhiệt độ cao để nó phân hủy hồn tồn tạo thành CaO và
khí CO2
a) Viết phương trình hóa học của q trình phan hủy đó.
b) Tính khối lượng CaO và thể tích khí CO2 ( đktc) thu được.
Câu14: Tính số mol của mỗi đơn chất sau đây trong 10g của mỗi chất đó:
a) CaCO3
b) Fe2O3
c) Mg
d) Cu
e) CuSO4
f) FeS
Câu15:: Nung 48g bột Cu trong khơng khí để phản ứng xảy ra hồn tồn. Viết phương
trình phản ứng, tính số lít O2 ( đktc) đã tác dụng và khối lượng CuO tạo thành.
mFe

7

Câu16: Cho một hợp chất sắt oxit có tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là: m  3 .
O

a) Hãy xác định công thức phân tử của hợp chất oxit nói trên.
b) Tính số mol và thể tích (ở đktc) của 28g oxit nói trên.
Câu17: Phân tử đường có cơng thức hóa học C12H22O11. Hãy xác định:
a) Khối lượng mol của phân tử đường.
b) Thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố có trong phân tử đường.
c) Khối lượng của 0,25 mol đường.
Câu 18: Có phương trình hóa học sau: Zn + HCl → ZnCl2 + H2
c. Lập phương trình hóa học
d. Tính khối lượng kẽm clorua (ZnCl2) thu được khi cho 13g kẽm (Zn) tác dụng
với axit
Câu 19: Cho 16,8g sắt tác dụng vừa hết với dung dịch có chứa axit clohiđric theo sơ
đồ phản ứng sau: Fe + HCl → FeCl2 + H2
e. Hãy lập phương trình hóa học?
f. Tính thể tích khí H2 thu được?
g. Tính khối lượng dung dịch FeCl2 thu được?
h. Tính khối lượng HCl cần phản ứng?
Câu 20: Nung 21,2g canxicacbonat (CaCO3) sau một thời gian thì thu được 2,24l khí
CO2(ở đktc) và chất rắn canxioxit (CaO)
a. Viết phương trình hóa học và viết cơng thức khối lượng của phản ứng.
b. Tính khối lượng chất rắn CaO thu được sau phản ứng trên.
c. Tính số phân tử chất rắn CaO thu được.
Câu 21: Tìm thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 3,4g khí H2S và 0,3.1023 phân tử khí
SO3.
Câu 22 Cacbon cháy trong oxi sinh ra khí cacbonic.
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính thể tích khí cacbonic sinh ra ở đktc
c. Tính khối lượng cacbon cần dùng.Biết rằng có 16 g khí oxi tham gia phn ng.
------------------------------------------------------------------------------------Một số đề kiểm tra tham khảo
Đề kiểm tra học kỳ 1
Đề 1:
Câu 1 : (1,5im) Trong các cơng thức hố học sau đây, cơng thức hố học nào sai ?Sửa lại cho

đúng : FeCl , ZnO2 , KCl , Cu(OH)2 , BaS, MgNO3 ,
C©u 2 : (2điểm) .a/Hãy lập cơng thức hố học của các hợp chất sau:(lập nhanh)
S (IV) và O (II) ,
Ca(II) và PO4 (III)
b/Hãy tính phân tử khối của các hợp chất trên?
C©u 3 : (1,5điểm) Hãy lập PTHH của các phản ứng hoá học sau đây :
a/ Ka li + lưu huỳnh
Ka li sun fua ( K2S)

18


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8
b/ Cac bon + ơ xy
Cac bon đi ơ xit
c/ Kẽm + a xítclohydric
Kẽm clorua + hydrơ
C©u 4 : (2điểm).Một hợp chất B có phần trăm các nguyên tố theo khối lượng là 40% Ca, 12% C,
48% O.Biết khối lượng mol của B bằng 100 g.Xác định cơng thức hóa học của B.
C©u 5 : (3 điểm) Sắt tác dụng với a xítclohydric tạo thành sắt (II)Clorua và khí hyđrơ
a/ Viết phương trình hố học .
b/ Tính thể tích khí hyđrơ thốt ra sau phản ứng (đktc).Biết rằng trong phản ứng này có
11,2 gam sắt tham gia phn ng ?
Đề 2:
Câu 1 :( 2,5im)
a/Hóy lp cơng thức hố học của các hợp chất sau:(lập nhanh)
S (IV) và O (II) ,
Ca(II) và PO4 (III)
b/Hãy tính phân tử khối của các hợp chất trên?
C©u 2: ( 2điểm).H·y tìm công thức hóa học của một hợp chất có chøa 74,2% Na;

25,8% O. BiÕt khèi lỵng mol cđa hỵp chÊt b»ng 62 gam.
Câu3:(2,5 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) P +
O2
P2O5
b) K
+
H2O
KOH + H2
c) Fe + H2SO4
Fe2(SO4)3 + H2
d)KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2
e) Al + H2SO4
Al2(SO4)3 + H2
Câu14: (3 điểm) Cho kim loại kẽm Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 12,6g axit nitric
HNO3 tạo ra 18,9g muối kẽm nitrat Zn(NO3)2 và 0,2g khí hiđro H2.
a)Lập phương trình hóa học của phản ứng?
b)Viết cơng thức về khối lượng của phản ứng ?
c)Tính khối lượng của kẽm đã tham gia phản ứng ?
§Ị 3:
1/Lập cơng thức hóa học của hợp chất gồm hai nguyên tố
a/ Nhôm (Al) và oxi (O)
b/ Kẽm và clo (Cl)
Biết : Nhơm có hóa trị III, kẽm và oxi đều có hóa trị II , clo có hóa trị I
2/Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a/ Al + H2SO4
Al2(SO4)3 +H2
b/ Na + H2O
NaOH + H2

c/ Mg + O2
MgO
d/ H2 + O2
H2O
3/ Cho 5,4 gam nhơm phản ứng hồn tồn với dung dịch axitclohiđric.Phản ứng hóa học xảy ra
theo sơ đồ sau:
Al + HCl
AlCl3 + H2 ↑
a/ Lập phương trình của phản ứng trên.
b/Tính thể tích khí hiđro thu được ở điều kiện tiêu chuẩn.
c/Tính khối lượng muối AlCl3 tạo thành sau phản ứng.
(Cho Al = 27 ,Cl = 35,5 ,H = 1)
Đề 4:
Câu I: Hoàn thành các phơng trình ph¶n øng sau:
Al(OH)3 + H2SO4
Al2 (SO4)3 + H2O
Al2O3 + HCl
AlCl3 + H2O
Câu II: Tính thành phần phần trăm theo khối lợng các nguyên tố có trong hợp
chất: Fe2O3.
Câu III:Tính thể tích khí (ở đktc) của hỗn hợp gồm 0,3 mol O2; 0,2 mol N2; 0,5
mol CO2.
Câu IV: Hoà tan 5,6 gam sắt ( Fe) vào dung dịch axit Clohiđric ( HCl) đợc Sắt
(II) Clorua ( FeCl2) và giải phóng khí hiđrô ( H2).
a, Lập phơng trình hoá học.
b, Tính khối lợng muối Sắt (II) Clorua tạo thành?
c, Tính thể tích khí hiđrô thoát ra ( đo ở đktc)?
( Cho: Ca = 40;
O = 16;
H = 1;

Cl = 35,5;
Fe = 56;
N = 14 )
Đề 5:
Câu 1 : (2đ) HÃy tính:
a. Thể tÝch ë (®ktc) cđa 0,25 mol khÝ CO2.

19


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8
b. Sè mol cđa 4,9 gam axÝt sunfurÝc (H2SO4).
c. Khèi lỵng mol cđa hỵp chÊt A, biÕt r»ng 0,5 mol chÊt A cã khèi lỵng là 20 gam.
d. Khối lợng của 8,96 lít khí SO2 (ở đktc).
Câu 2 (3,0 đ): Chọn hệ số và viết thành phơng trình hóa học. Cho biết tỉ lệ
số nguyên tử, phân tử các chất trong mỗi phơng trình hóa häc sau:
a. P + O2 --> P2O5; b. MgCl2 + K2CO3 -->KCl + MgCO3  ; c. Zn + HCl -->ZnCl2 +
H2
Câu 3 (4,0 đ): Nhôm tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) theo sơ đồ
sau:
Al + HCl --> AlCl3 + H2
Cho 2,7 (g) nhôm vào dung dịch axit HCl thì thu đợc V (l) khí H2 (đo đktc)
a. Viết phơng trình hóa học?
b. Tính khối lợng dung dịch axit HCl tham gia và thể tích khí H 2 tạo
thành.
(Cho: Al = 27; Cl = 35,5; H = 1)
§Ị 6:
1/ Hồn thành các phương trình hố học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a. H2+O2 ---> H2O
c. Zn +O2 ---> ZnO

b. Na2O + H2O ---> NaOH
d. BaCl2 + Na2SO4 ---> BaSO4 + NaCl
2/ Cho một hỗn hợp gồm: 6 gam khí hiđro + 2,2 gam khí cacbonic + 1,6 gam khí oxi. Hãy xác định
khối lượng và thể tích của hỗn hợp khí ở đktc
3/ Cho 58,5g Al(OH)3 tác dụng với 49g H2SO4, sau khi phản ứng thu được Al2(SO4)3 và nước.
Phương trình phản ứng như sau:
Al(OH)3
+
H2SO4
Al2(SO4)3 +
H2O
a/ Hãy cân bằng phương trình phản ứng. (0,5 điểm)
b/ Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành. Biết hiệu suất phản ứng là 92% (1,5 điểm)
Biết Al = 27, H = 1, S = 32, O = 16
§Ị 7:
Bài 1 : 2điểm . Lập các PTHH theo sơ đồ sau :
a. Na +
O2
Na2O
b. K
+ Cl2
KCl
c. KOH
+ AlCl3
Al(OH)3
+
KCl
d. Al2O3
+ H2SO4
Al2(SO4)3

+
H2O
Bài 2 : 2 điểm . Cho 81 gam Al tác dụng với dung dịch axit sunfuric (H2SO4) thu được 513 gam
muối nhôm sunfat Al2(SO4)3 và 9 gam hiđrô.
b. Viết phương trình phản ứng.
c. Tính khối lượng axit sunfuric đã dùng.
Bài 3 :3điểm.Khí metan(CH4) cháy trong khơng khí sinh ra khí cacbonic và hơi nước theo sơ đồ sau:
CH4 + O2
CO2 + H2O
a) Hồn thành PTHH trên.
b) Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 2 lit khí me tan. Các thể tích khí đo cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Bài 4 : (3 điểm)
Viết PT phản ứng hoá học giữa dung dịch Axitclohiđric tác dụng với Fe. Biết rằng sau phản ứng sinh
ra muối sắt (II) clorua (FeCl2 ) và 0,3 mol khí H2. Hãy tính :
a) Khối lượng sắt đã phản ứng.
b) Khối lượng muối sắt (II) cl orua tạo thành .
§Ị 8:
Bài 1: Có những chất khí sau: Cl2, N2, O2, CH4, CO2.
c)
Khí nào nặng hay nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần?
d)
Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?
e)
Hãy chỉ cách thu các khí trên vào lọ.
Bài 2.Hãy tính:
a. số mol của 28 gam sắt; 64 gam Cu; 5,4 gam Al
b. thể tich ở điểu kiện tiêu chuẩn của 0,25 mol O2; 1,25 mol CO2

20



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8
c. khối lượng của 11,2 lít khí H2 ở đktc
Bài 3: Đốt cháy bột Al kim loại trong khơng khí thu được nhơm oxit ( Al2O3 )
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng đó.
a) Nếu đốt cháy hết 4,05g bột Al thì thu được bao nhiêu gam Al2O3?
b) Để thu được 25,5 g Al2O3 thì cần đốt cháy hết bao nhiêu gam bột Al và cần dùng
ít nhất bao nhiêu lít O2 ( đktc)
Bài 4: Phân tích một hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng của C là 85,7% và của H là
14,3%. Biết tỉ khối của của khí này so với H2 là 28.
a) Cho biết khối lượng mol của hợp chất.
b)
Xác định cơng thức hóa học của hợp chất đó.
§Ị 9:
Câu 1.Hồn thành các phản ứng hóa học sau:
a. Mg + HCl
MgCl2 + H2
b. Ca + O2
CaO
c. H2O + Na2O
NaOH
d. Cu
+ ……
CuO
Câu 2. Hãy tính
a.số mol của 5,6 lít khí N2 đktc
b.khối lượng của 8 gam khí O2
Câu 3.Một oxit màu đen có khối lượng mol 80 gam .Oxit này có thành phần là 80% Cu và 20%
oxi .Hãy tìm cơng thức hóa học của oxit nói trên

Câu 4. khí emtan cháy theo sơ đồ phản ứng: CH4 + O2
CO2 + H2O
Tính thể tích khí oxi cần dùng nếu đốt cháy hồn tồn 2 lit khí metan ở đktc
Câu 5. Cho sắt tác dụng với dd HCl thu được sắt II clorua FeCl2 và khí H2. Nếu có 2,8 gam sắt tham
gia phản ứng, hãy tìm
a. thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
b. khối lượng axit clohiđric cần dùng .
§Ị 10:
Câu 1: ( 2 điểm) Điền vào chỗ ........ các CTHH thích hợp , sau đó lập PTHH.
a) K + ..... --->K2S
.... + HCl --->FeCl2 + H2
b) Al +CuCl2--->AlCl3+ .....
Na2CO3 +...... --->CaCO3 +NaCl
Câu 2: (1,5 điểm). Xác định cơng thức hố học của một hợp chất có thành phần các
nguyên tố là: 40% S , 60% O .Biết hợp chất có khối lượng mol là 80g.
Câu 3: ( 3,5 điểm).Cho sơ đồ phản ứng : Mg + HCl ---> MgCl 2 + H2
a) Lập phương trình hố học
b) Nếu có 18 g magie tham gia phản ứng , tính :
- Khối lượng axit clohiđric( HCl) đã phản ứng .
- Thể tích khí H2 sinh ra ( ở đktc).
§Ị 11:
Câu 1. Hãy cho biết:
a. Mol là gì? Cho ví dụ.
b. Tính khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 0,5mol N2; 1,5mol CO2.
c. Số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau: 2mol nguyên tử Cu;
0,25mol phân tử H2SO4.
Câu 2. Hãy tìm cơng thức hóa học của khí A , biết:
- Khí A nặng hơn hidro 40 lần.
- Thành phần theo khối lượng của khí A là: 40%S và 60%O.
Câu 3. Cho 16,25gam Zn tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ sau:

Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính khói lượng của axit clohidric (HCl) đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí hidro sinh ra ở (đktc).
§Ị 12:
Câu 1. Lập cơng thức hố học của hợp chất gồm hai nguyên tố:
a) Nhôm (Al) và oxi (O) ;
b) Kẽm (Zn) và clo (Cl).
Biết: Nhơm có hố trị III ; kẽm và oxi đều có hố trị II ; clo có hố trị I.

21


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8
Câu 2 : Hãy chọn hệ số và cơng thức hóa học thích hợp điền vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương
trình hóa học sau:
a. ?NaOH + Fe2(SO4)3 --->?Fe(OH)3 + ?Na2SO4
b.Fe +?HCl ---> FeCl2 + ?
+ ?HNO3 ---> Ba(NO3)2 + ?
d.CO2 + Ca(OH)2 ---> CaCO3 + ?

c.BaO

Câu 3. Lưu huỳnh (S) cháy trong khơng khí sinh ra khí sunfurơ (SO 2). Phương trình hoá học của
phản ứng là :
S + O2 → SO2
Hãy cho biết:1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào
là hợp chất ? Vì sao ?
2.Thể tích khí oxi(đktc)cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lưu huỳnh.
3. Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn khơng khí ? Hãy giải thích.

§Ị 13:
Câu 1:(3đ)Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào các khoảng trống (…) sau:
a. Một mol nguyên tử sắt có khối lượng … g và một mol ngun tử ơxi có khối lượng …g, kết hợp
với nhau tạo thành một …Fe2O3.Có khối lượng …
b. Trong 432g đường C12H22O11 có … mol ...C ,có … mol …O,có … mol … H.Khối lượng của … C
là …g.Khối lượng của … H là …g
Khối lượng của … O là … g
Câu 2: (2đ). Cho các sơ đồ phản ứng sau. Hãy lập phương trình hố học và cho biết tỷ lệ số mol
nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng.
t0
t0
a. Al + O2 ---> Al2O3
b. Fe + O2
---> Fe3O4
c. Ca(OH)2 + HCl ---> CaCl2 + H2O d. Fe(OH)3 --->Fe2O3 + H2O
Câu 3: (2đ). Hãy xác định khối lượng và thể tích của những hỗn hợp khí sau ở điều kiện tiêu chuẩn.
a. 1,5 NO + 2,5 NH + 0,02 NN
b. 1,5 NCl + 0,5 NN + 0,5 NO
Câu 4: (3 đ). Nung đá vôi (CaCO3) thu được 5,6g CaO và khí CO2 .
a. Viết phương trình phản ứng
b. Tính mCaCO ? mCO ?
c. Tính VCO thu được ở điều kiện tiêu chuẩn ?
§Ị 14:
Câu 1: Hãy lập cơng thức hóa học đơn giản nhất của một loại lưu huỳnh oxit, biết rằng trong oxit này
tỉ lệ về khối lượng giữa lưu huỳnh và oxi là 2 : 3.
Câu 2 ): Lu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra khí sunfurơ (SO 2). Phơng trình
hoá học của phản ứng là: S + O2

0


t SO2. HÃy cho biết:


a) Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất
nào là hợp chất? Vì sao?
b) Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1,5 mol nguyên tử lu
huỳnh.
c) Khí sunfurơ nặng hay nhẹ hơn không khí? Giải thích?

Cõu 3: Cho sơ đồ hóa học (sắt tác dụng với axit clohiđric) như sau:
Fe + HCl → FeCl2 + H2
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
b) Nếu trong phản ứng trên, có 2,8 g sắt tham gia phản ứng hồn tồn với HCl thì sau khi
phản ứng kết thúc sẽ thu được bao nhiêu lít khí hiđro (ở đktc) và phải dùng bao nhiêu gam axit
clohiđric? (H = 1,Cl = 35,5, Fe = 56,O = 16, S = 32)
§Ị 15:
Câu 1: (2đ) Nung đá vơi (có thành phần chính là canxi cacbonat có cơng thức hóa học là CaCO 3),
người ta thu được 112 kg canxioxit (vôi sống) và 88 kg khí cacbonic.
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng (ghi rõ chất tham gia và chất tạo thành hay sản phẩm và điều
kiện phản ứng).
b/ Tính khối lượng canxicacbonat đã phản ứng.
Câu 2: (1đ)
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O2
Na2O.Hãy lập phương trình phản ứng.
Câu 3: (1đ) Tính khối lượng của 1,5 mol oxi.

22


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8

Câu 4: (1đ) Hãy cho biết khí N2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí hiđrơ bao nhiêu lần?
Câu 5: (2đ) Tính thành phần phần % theo khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Fe2O3.
Câu 6: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 26g bột kẽm trong oxi. Người ta thu được kẽm oxit.
a) Lập phương trình hố học trên.
b) Tính khối lượng kẽm oxit tạo thành
§Ị 16:

Câu 1: Cân bằng các phương trình hóa học sau: (2ñ)
A. Mg +

O2 .. …..->

MgO

C. CaO + H2O.-..> Ca(OH)2

B Fe + HCl ……-> FeCl2 + H2
D. N2 +

H2.. …..-> NH3

Câu 2 : Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học ? (2đ)
Câu 3 : Phát biểu định luật bảo tồn khối lượng? (1đ)
Câu 4 : Tính phân tử khối của : K2SO4 , CuO , NaOH, Na3PO4 ? (2đ)

a). Tính số mol của nguyên tử có trong 13g Zn

Câu 5 ( 3 đ ):

b). Tính khối lượng của 0,25mol Na2CO3

c)

Tính thể tích khí ( đktc) của 0,175 mol CO2,

§Ị 17:
Bài 1: Hố trị của một ngun tố (hay nhóm ngun tố) là gì? Vận dụng quy tắc hố trị cho biết
trong các cơng thức hố học sau: AgNO3, NaO, Fe(OH)2, ZnCl. Công thức nào đúng, sai, nếu sai sửa
lại cho đúng.
Bài 2: Hãy lập phương trình hố học cho các phản ứng sau:
a. Natri + Lưuhuỳnh
Natrisunfua (Na2S)
b. Nhôm + Oxi
Nhôm oxit (Al2O3)
c. Kẽm + Axit clohiđric (HCl)
Kẽm clorua (ZnCl2) + Khí hiđro
d. Kali + Nước
Kali hiđroxit (KOH) + Khí hiđro
Bài 3: Cho 15 gam sắt tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl), sau phản ứng thu được 34,28 gam
sắt (II) clorua (FeCl2) và 0,54 gam khí hiđro.Khối lượng của axit phản ứng là:
a. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng axit cần dùng?
§Ị 18:
Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi :
a.P và O . Biết P có hóa trị V
b.Fe và nhóm SO4 . Biết Fe có hóa trị III
Câu 2: Lập PTHH của phản ứng theo sơ đồ sau :
Kẽm +
Bạc Nitrat
Kẽm Nitrat + Bạc
Câu 3: a) Xác định thành phần % (theo khối lượng )của các nguyên tố trong hợp Chất CuO

b) Lập CTHH của hợp chất có thành phần các nguyên tố 40% S và 60% O.Biết hợp chất trên có khối
lượng mol là 80 g
Câu 4: Một loại đá vơi có chứa 90% là hợp chất Canxicacbonat(CaCO3) .Biết rằng khi nung đá vơi
thì CaCO3 sẽ bị phân hủy tạo ra sản phẩm là Canxi oxit(CaO) và khí Cacbonđioxit(CO2 ).
a) Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra?
b) Tính khối lượng của khí CO2 đã thải ra khi nung 10 tấn đá vơi nói trên và đã thu c
5,04 tn CaO

Chúc các em ôn tập tốt !

CƯƠNG ƠN TẬP HĨA 8 HKII
I. BÀI TẬP LÝ THUYẾT
1) Hồn thành các phương trình hóa học sau và cho biết đó là loại phản ứng nào?

23


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC 8

a) KClO3 → O2 → Fe3O4 → Fe → FeSO4 → Fe(OH)2
b) Na → Na2O → NaOH
c) H2 → H2O → H2SO4 → H2
d) Ba → BaO → Ba(OH)2
e) S → SO 2 → SO3 → H2SO4
H3PO4

f) P → P 2O5 →

2) Cho các chất sau H2SO4, NaHCO3, Fe(OH)3, CaO, P2O5, HCl, NaOH,
Ba(NO3)2 ,BaCl2 , Zn( H2PO4)2

H2SO3, KOH, Cu(OH)2, NaNO3,
Al(OH)3, Ca(HSO4)2, Na3PO4. Hãy phân loại và gọi tên.
3) Hãy ghép mỗi loại phản ứng ở cột I sao cho tương ứng với một hoặc hai phương trình hóa
học ở cột II

Cột I
1- Phản ứng phân hủy
2- Phản ứng hóa hợp
3- Phản ứng thế
4- Phản ứng oxi hóakhử

Cột II

Kết quả

a) CuO + 2HCl  ��
� CuCl2 + H2O
t
b 2NaHCO3 ��
� Na2CO3 + H2O + CO2
0

t
c) PbO + H2 ��
� Pb + H2O
d) Zn + 2HCl ��
� ZnCl2 + H2
0

t

e) 4P + 5O2  ��
� 2P2O5
0

4) Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau
Mg + HCl ............... + H2

P + O2  …………

.................. + H2O  NaOH

KClO3 → ………. +

Al + Fe2(SO4)3 →………... + ………..

Al + ………. → AlCl3 +

Fe3O4 + .............. →

P2O5 + H2O →

Cu + O2

Fe

+ H2O

→............

O2↑

H2

.............

Fe + ............... → FeSO4 + H2

................. + H2O ---> H2SO3

BaCl2 +

AgNO3 → ..............+…………

CuCl2 + NaOH → NaCl + …………..

............... + ........…..  Al2O3

N2O5 + H2O → …………..

CuO + .......... → Cu + CO2

H2 + ………  Cu + …………

KMnO4 → ………. + ……….. + …………

5) Nêu hiện tượng xảy ra khi cho:
kim loại Na vào nước.
khí H2 đi qua bột CuO đun nóng.
mẩu quỳ tím vào dung dịch Ca(OH)2
mẩu quỳ tím vào dung dịch axit sunfuric
Viết các PTHH xảy ra nếu có.

6) Hãy viết cơng thức hóa học của những chất có tên gọi sau:
Axit sunfuric; Axit sunfurơ; sắt (II) hiđroxit ; kali hiđrocacbonat; magie clorua; nhôm
sunfat; natri oxit; kali hidroxit, điphotpho pentaoxit, Canxi đihiđrophotphat.

24


ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC 8

7) Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt những dung dịch sau: dung dịch BaCl2 , dung dịch
HCl, dung dịch Ca(OH)2. Hãy nêu phương pháp hoá học nhận biết dung dịch đựng
trong mỗi lọ.
8) Từ các chất sau: Al, Fe, S, KClO3 viết phương trình hóa học điều chế các chất sau:
Al2O3, SO2, Fe3O4.
9) Cho các oxit sau: CaO, Na2O, MgO, NO, N2O5 K2O; SO2; SO3; Li2O; Fe2O3; ZnO;
P2O5.
a. Gọi tên các oxit trên?
b. Viết PTHH của các chất trên pư với H2O (nếu có) và gọi tên các sản phẩm?
10) Cho các chất sau H2O, CH4, O2, Fe3O4. Chất nào phản ứng với H2? Viết các PTHH.
Xác định đâu là chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
II. BÀI TẬP TÍNH TỐN
1) Đốt cháy hốn tồn 6,2 g photpho trong bình đựng khí oxi.
a. Tính khối lượng điphotphopentaoxit tạo thành sau phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi tham gia tham gia phản ứng (đktc)
c Tính thể tích khơng khí cần dùng để đốt cháy hết lượng photpho ở trên (biết
thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích khơng khí)
2) Tính khối lượng Ca(OH)2 có thể thu được khi cho 140 kg vôi sống CaO tác dụng
với nước. Biết rằng trong vôi sống có chứa 10% tạp chất.
3) Cho 8,5g hỗn hợp Na và K tác dụng với H2O dư thu được 3,36 lít khí ở đktc.
a. Viết PTPƯ xảy ra?

b. Tính thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
c. Tính khối lượng từng bazơ thu được?
4) Người ta khử 30,3g hỗn hợp PbO và CuO bằng khí H2. Trong đó CuO chiếm 26,4%.
Tính khối lượng từng kim loại thu được sau phản ứng?
5) Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric
. Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Hãy xác định:
d) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
e) Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).
c) Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng .
6) Một oxit kim loại có khối lượng mol là 102g/mol, thành phần % về khối lượng của
kim loại trong oxit là 52,94%. Xác định công thức của oxit đó?
7) Đốt cháy 10,8g kim loại M có hóa trị III, thu được 20,4 gam oxit.
a. Viết PTPƯ?
b. Xác định tên của kim loại và Oxit của nó?
c. Để điều chế ra lượng Oxi dùng trong pư nói trên cần phải nhiệt phân bao
nhiêu gam KMnO4?
d. Lượng Oxi cịn dư ở trên có thể dùng để đốt cháy bao nhiêu gam than chứa
95% C và 5% tạp chất không cháy?
8) Cho 22,4 g sắt tác dụng với dd H 2SO4 lỗng chứa 24,5 g H2SO4. Tính thể tích khí H2
thu được ở đktc? Chất nào thừa sau phản ứng và thừa bao nhiêu gam?
9) Ở 250C, độ tan của AgNO3 là 222 g. Tính khối lượng của AgNO3 có trong 422,35g
nước ở nhiệt độ trên
10) Hịa tan 53g Na2CO3 trong 250g nước ở nhiệt độ 200C thì được dung dịch bão
hịa. Tính độ tan của Na2CO3 ở nhiệt độ trên
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×