Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

Quản lý hoạt động kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh tại các trường tiểu học quận thanh khê thành phố đà nẵng trong bối cảnh hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 179 trang )

Đ IăH CăĐẨăN NG
TR
NGăĐ IăH CăS ăPH M

TR NăTH ăH IăMINH

QU NăLụăHO TăĐ NGăKI MăTRA-ĐỄNHăGIỄă
K TăQU ăH CăT PăC AăH CăSINHăT IăCỄCăTR
NGă
TI UăH CăQU NăTHANHăKHểăTHẨNHăPH ăĐẨăN NG
TRONGăB IăC NHăHI NăNAY

LU NăVĔNăTH CăSƾăQU NăLụăGIỄOăD Că

ĐƠăN ngă- Nĕmă2018


Đ IăH CăĐẨăN NG
TR
NGăĐ IăH CăS ăPH M

TR NăTH ăH IăMINH

QU NăLụăHO TăĐ NGăKI MăTRA-ĐỄNHăGIỄă
K TăQU ăH CăT PăC AăH CăSINHăT IăCỄCăTR
NGă
TI UăH CăQU NăTHANHăKHểăTHẨNHăPH ăĐẨăN NG
TRONGăB IăC NHăHI NăNAY

Chuyên ngành : Qu nălỦăgiáoăd c
Mƣăs


: 60.14.01.14

LU NăVĔNăTH CăSƾăQU NăLụăGIỄOăD Că

Ng

iăh

ngăd năkhoaăh c:ăTS. NGUY NăTH ăTRỂMăANH

ĐƠăN ngă- Nĕmă2018


i

L IăCAMăĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi.
Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được
công bố trong bất kỳ cơng trình nào khác.
Tác gi lu n văn

TR N TH H I MINH




ii

M CăL Că
TRANGăPH ăBỊAă

L IăCAMăĐOAN ...................................................................................................... i
M CăL C ................................................................................................................. ii
DANHăM CăCỄCăCH ăVI TăT T................................................................... viii
DANHăM CăCỄCăB NG ...................................................................................... ix
DANHăM CăCỄCăHÌNH ...................................................................................... xii
DANHăM CăCỄCăS ăĐ

.................................................................................... xii

M ăĐ U ....................................................................................................................1
1. LỦ do ch n đ tƠi ..............................................................................................1
2. M c tiêu nghiên c u .........................................................................................3
3. Đ i t

ng vƠ khách th nghiên c u ..................................................................3

4. Gi thuy t khoa h c ..........................................................................................3
5. Nhi m v nghiên c u .......................................................................................4
6. Ph

ng pháp nghiên c u ..................................................................................4

7. Ph m vi nghiên c u ..........................................................................................5
8. C u trúc lu n văn ..............................................................................................5
CH

NGă1. C ăS ăLụăLU NăV ăQU NăLụăHO TăĐ NGăKI MăTRAă

ậ ĐỄNHăGIỄăK TăQU ăH CăT PăC AăH CăSINHăTI UăH CăTRONGă
B IăC NHăHI NăNAY ............................................................................................6

1.1. T NG QUAN V N Đ NGHIểN C U ............................................................6
1.1.1. Các nghiên c u trên th gi i .......................................................................6
1.1.2. Nghiên c u t i Vi t Nam ............................................................................7
1.2. CÁC KHÁI NI M CHệNH C A Đ TÀI ..........................................................9
1.2.1. Qu n lỦ, qu n lỦ giáo d c ...........................................................................9
1.2.2. Ho t đ ng ki m tra đánh giá k t qu h c t p ...........................................13
1.2.3. Qu n lỦ ho t đ ng ki m tra - đánh giá k t qu h c t p ............................16


iii

1.3. Lụ LU N V HO T Đ NG KI M TRA ậ ĐÁNH GIÁ K T QU
T P C A H C SINH CÁC TR

H C

NG TI U H C TRONG B I C NH HI N

NAY ..........................................................................................................................17
1.3.1. M c đích, vai trị, ch c năng c a KT-ĐG k t qu h c t p c a h c sinh
các tr

ng Ti u h c trong b i c nh hi n nay ............................................................17

1.3.2. N i dung ho t đ ng KT-ĐG k t qu h c t p c a h c sinh các tr

ng

Ti u h c .....................................................................................................................24
1.3.3. Ph

tr

ng pháp, hình th c c a KT-ĐG k t qu h c t p c a h c sinh các

ng Ti u h c trong b i c nh hi n nay ..................................................................25
1.3.4. Quy trình KT-ĐG k t qu h c t p c a h c sinh các tr

ng Ti u h c

hi n nay .....................................................................................................................30
1.3.5. Đ i ngũ tham gia ho t đ ng KT-ĐG k t qu h c t p c a h c sinh các
tr

ng Ti u h c hi n nay ..........................................................................................31
1.3.6. S d ng k t qu ki m tra đánh giá h c t p c a h c sinh các tr

ng

Ti u h c hi n nay ......................................................................................................31
1.3.7. Các đi u ki n h tr ho t đ ng KT-ĐG k t qu h c t p c a h c sinh
các tr

ng Ti u h c hi n nay ....................................................................................33

1.4. QU N Lụ HO T Đ NG KI M TRA, ĐÁNH GIÁ K T QU
C A H C SINH CÁC TR

H CT P

NG TI U H C TRONG B I C NH HI N NAY ..33


1.4.1. Qu n lỦ m c tiêu ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a HS các
tr

ng Ti u h c .........................................................................................................33
1.4.2. Qu n lỦ n i dung ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a HS các

tr

ng Ti u h c .........................................................................................................34
1.4.3. Qu n lỦ ph

h c t p c a HS các tr

ng pháp, hình th c t ch c ho t đ ng KT- ĐG k t qu
ng Ti u h c trong b i c nh hi n nay ..................................35

1.4.4. Qu n lỦ quy trình t ch c ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a HS
các tr

ng Ti u h c ...................................................................................................37

1.4.5. Qu n lỦ đ i ngũ GV th c hi n ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a
HS các tr

ng Ti u h c ............................................................................................38


iv


1.4.6. Qu n lỦ k t qu KT- ĐG k t qu h c t p c a HS các tr

ng Ti u h c

trong b i c nh hi n nay .............................................................................................39
1.4.7. Qu n lỦ các đi u ki n h tr ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a
HS các tr

ng Ti u h c ............................................................................................40

TI U K T CH
CH

NG 1............................................................................................40

NGă 2. TH Că TR NGă QU Nă Lụă HO Tă Đ NG,ă KI Mă TRAă

ĐỄNHăGIỄăK TăQU ăH CăT PăC Aă H CăSINHăT IăCỄCăTR

NGă

TI UăH CăQU NăTHANHăKHểăTHẨNHăPH ăĐẨăN NG ...........................42
2.1. KHÁI QUÁT V QUÁ TRỊNH KH O SÁT ...................................................42
2.1.1. M c đích kh o sát .....................................................................................42
2.1.2. N i dung kh o sát .....................................................................................42
2.1.3. Quy trình kh o sát.....................................................................................42
2.1.4. Phơn b khách th , đ a bƠn kh o sát .........................................................43
2.1.5. Ph

ng pháp kh o sát ...............................................................................44


2.1.6. Th i gian vƠ đ a đi m ti n hƠnh kh o sát .................................................46
2.2. KHÁI QUÁT V ĐI U KI N T

NHIểN, KINH T - XÃ H I VÀ GIÁO

D C ĐÀO T O C A QU N THANH KHể, THÀNH PH ĐÀ N NG .............47
2.2.1. Đi u ki n t nhiên, kinh t - xƣ h i ..........................................................47
2.2.2. Tình hình phát tri n giáo d c qu n Thanh Khê ........................................48
2.2.3. Nh ng h n ch vƠ b t c p.........................................................................53
2.3. TH C TR NG HO T Đ NG KI M TRA-ĐÁNH GIÁ K T QU
T P C A H C SINH T I CÁC TR

H C

NG TI U H C QU N THANH KHể

THÀNH PH ĐÀ N NG ........................................................................................53
2.3.1. Nh n th c c a CBQL, GV v ho t đ ng ki m tra-đánh giá k t qu h c
t p c a HS t i các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng ...53

2.3.2. Th c tr ng ho t đ ng ki m tra - đánh giá k t qu h c t p c a HS t i
các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng ..........................54

2.3.3. Th c tr ng v m c tiêu ki m tra - đánh giá k t qu h c t p c a HS t i
các tr


ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng ..........................61


v

2.3.4. Th c tr ng v n i dung ho t đ ng ki m tra - đánh giá k t qu h c t p
c a HS t i các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng .........62

2.3.5. Th c tr ng v ph

ng pháp, hình th c ho t đ ng ki m tra - đánh giá

k t qu h c t p c a HS t i các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh

ph ĐƠ N ng .............................................................................................................64
2.3.6. Th c tr ng v quy trình ho t đ ng ki m tra - đánh giá k t qu h c t p c a
HS t i các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng ...................67

2.3.7. Th c tr ng v đ i ngũ tham gia ho t đ ng ki m tra - đánh giá k t qu
h c t p c a HS t i các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ


N ng ..........................................................................................................................69
2.3.8. Th c tr ng v các đi u ki n h tr ho t đ ng ki m tra - đánh giá k t
qu h c t p c a HS t i các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph

ĐƠ N ng.....................................................................................................................70
2.4. TH C TR NG QU N Lụ HO T Đ NG KI M TRA -ĐÁNH GIÁ K T
QU

H C T P C A H C SINH T I CÁC TR

NG TI U H C QU N

THANH KHể THÀNH PH ĐÀ N NG ................................................................72
2.4.1. Th c tr ng qu n lỦ m c tiêu ho t đ ng ki m tra ậ đánh giá k t qu
h c t p c a HS các tr

ng ti u h c...........................................................................72

2.4.2. Th c tr ng qu n lỦ n i dung ki m tra ậ đánh giá k t qu h c t p c a
HS các tr

ng ti u h c ..............................................................................................73

2.4.3. Th c tr ng qu n lỦ ph
qu h c t p c a HS các tr

ng pháp, hình th c ki m tra ậ đánh giá k t


ng ti u h c ....................................................................75

2.4.4. Th c tr ng qu n lỦ quy trình t ch c ho t đ ng ki m tra ậ đánh giá
k t qu h c t p c a HS các tr

ng ti u h c ..............................................................77

2.4.5. Th c tr ng qu n lỦ đ i ngũ GV th c hi n ho t đ ng ki m tra ậ đánh
giá k t qu h c t p c a HS các tr

ng ti u h c ........................................................78

2.4.6. Th c tr ng qu n lỦ k t qu ki m tra-đánh giá k t qu h c t p c a HS
các tr

ng ti u h c ....................................................................................................79


vi

2.4.7. Th c tr ng qu n lỦ các đi u ki n h tr ho t đ ng KT- ĐG k t qu
h c t p c a HS các tr

ng Ti u h c .........................................................................81

2.5. ĐÁNH GIÁ CHUNG .........................................................................................82
2.5.1. Mặt m nh ..................................................................................................83
2.5.2. Mặt y u .....................................................................................................83
2.5.3. Th i c ......................................................................................................84
2.5.4. Thách th c ................................................................................................84

TI U K T CH
CH

NG 2............................................................................................85

NGă 3. BI Nă PHỄPă QU Nă Lụă HO Tă Đ NGă KI Mă TRAă -ĐỄNHă

GIỄă K Tă QU ă H Că T Pă C Aă H Că SINHă T Iă CỄCă TR

NGă TI Uă

H CăQU NăTHANHăKHểăTHẨNHăPH ăĐẨăN NGăTRONGăB IăC NHă
HI NăNAY ...............................................................................................................86
3.1. NGUYểN T C XỂY D NG CÁC BI N PHÁP.............................................86
3.1.1. B o đ m tính hi u qu vƠ tính khoa h c ..................................................86
3.1.2. Nguyên t c bi n ch ng .............................................................................86
3.1.3. Nguyên t c b o đ m tính phù h p vƠ tính kh thi ....................................86
3.1.4. Nguyên t c b o đ m tính toƠn di n ..........................................................87
3.1.5. Nguyên t c b o đ m tính tính k thừa vƠ tính phát tri n .........................87
3.2. CÁC BI N PHÁP CÁC BI N PHÁP QU N Lụ HO T Đ NG KI M
TRA - ĐÁNH GIÁ K T QU
TR

H C T P C A H C SINH T I CÁC

NG TI U H C QU N THANH KHể THÀNH PH

ĐÀ N NG

TRONG B I C NH HI N NAY ............................................................................87

3.2.1. Bi n pháp nơng cao nh n th c v ho t đ ng ki m tra- đánh giá k t qu
h c t p c a h c sinh cho cán b qu n lỦ, giáo viên, ph huynh h c sinh, h c sinh .87
3.2.2. Bi n pháp nơng cao năng l c c a cán b qu n lỦ, giáo viên v ho t
đ ng ki m tra- đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh trong b i c nh hi n nay .......92
3.2.3. Bi n pháp đ m b o th ng nh t quy trình th c hi n ki m tra - đánh giá
k t qu h c t p c a h c sinh

các tr

ng ti u h c. .................................................95


vii

3.2.4. Bi n pháp nơng cao ch t l
đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh

ng qu n lỦ n i dung, hình th c ki m tra các tr

ng ti u h c. ...................................99

3.2.5. Bi n pháp đẩy m nh các đi u ki n h tr ho t đ ng KT- ĐG k t qu
h c t p c a HS các tr

ng Ti u h c trong b i c nh hi n nay ................................101

3.3. M I QUAN H GI A CÁC BI N PHÁP .....................................................103
3.4. KH O NGHI M TệNH C P THI T VÀ TệNH KH

THI C A CÁC


BI N PHÁP ............................................................................................................103
3.4.1. M c đích c a kh o nghi m.....................................................................103
3.4.2. Đ i t

ng kh o nghi m ..........................................................................103

3.4.3. N i dung kh o nghi m ...........................................................................103
3.4.4. Ti n trình kh o nghi m ..........................................................................104
3.4.5. K t qu kh o nghi m vƠ phơn tích k t qu kh o nghi m .......................104
TI U K T CH

NG 3..........................................................................................108

K TăLU NăVẨăKHUY NăNGH .......................................................................110
DANHăM CăTẨIăLI UăTHAMăKH O .............................................................114
PH ăL C
QUY TăĐ NHăGIAOăĐ ăTẨIăLU NăVĔNă(b năsao)ă


viii

DANHăM CăCỄCăCH ăVI TăT T
CBQL:

Cán b qu n lỦ

CSVC:

C s v t ch t


CMHS

Cha mẹ h c sinh

ĐG:

Đánh giá

ĐGHS:

Đánh giá h c sinh

ĐGTX:

Đánh giá th

GD

Giáo d c

GD&ĐT

Giáo d c vƠ đƠo t o

GDTH:

Giáo d c ti u h c

GDPT


Giáo d c ph thông

GV:

Giáo viên

GVCN

Giáo viên ch nhi m



Ho t đ ng

HĐ KT- ĐG:

Ho t đ ng ki m tra đánh giá

HS:

H c sinh

HT:

Hi u tr

KT:

Ki m tra


KT- ĐG:

Ki m tra - đánh giá

KTĐK:

Ki m tra đ nh kỳ

KTTX:

Ki m tra th

KT- KN:

Ki n th c, kĩ năng

PHHS:

Ph huynh h c sinh

PHT:

Phó hi u tr

QL:

Qu n lỦ

QLGD:


Qu n lỦ giáo d c

TH:

Ti u h c

TNKQ:

Tr c nghi m khách quan

ng xuyên

ng

ng xuyên

ng


ix

DANHăM CăCỄCăB NG
S ăhi uă

Tênăb ng

b ng

Trang


2.1.

B ng phơn b khách th kh o sát (KS) bằng phi u h i

43

2.2.

B ng phơn b khách th ph ng v n

44

2.3.

B ng quy đi m thô từ các m c đ đánh giá

45

2.4.

2.5.

2.6.

Th ng kê s l
ph

ĐƠ N ng giai đo n 2014 - 2017


Ch t l

ng giáo d c TH qu n Thanh Khê giai đo n 2014 ậ

2017
Th ng kê s l p, HS các tr

ng TH qu n Thanh Khê (Tính

th i đi m tháng 4 năm 2017)
S l

2.7.

ng h c sinh ti u h c qu n Thanh Khê, thƠnh

ng vƠ t l GV vƠ CBQL các tr

49

50

51

ng ti u h c trên đ a

bƠn qu n Thanh Khê đ t chuẩn vƠ trên chuẩn đƠo t o( tính

52


th i đi m tháng 4 năm 2017)
2.8.

Th ng kê nh ng thu n l i vƠ khó khăn trong KT-ĐG k t
qu h c t p c a h c sinh Ti u h c qu n Thanh Khê

55

Th c tr ng v k t qu t p hu n nơng cao năng l c th c hi n
2.9.

ho t đ ng KT-ĐG k t qu h c t p c a HS t i Qu n Thanh

57

Khê
2.10.

2.11.

2.12.

2.13.

Th ng kê Ủ ki n ph ng v n HS v HĐ KT- ĐG k t qu h c
t p c a HS
Th ng kê Ủ ki n ph ng v n PHHS v HĐ KT- ĐG k t qu
h c t p c a HS
Th c tr ng v m c tiêu HĐ KT- ĐG k t qu h c t p c a HS
t i các tr


ng Ti u h c Qu n Thanh Khê

Đánh giá c a CBQL v
h c t p c a HS

n i dung ho t đ ng KT-ĐG k t qu

58

59

61

63


x

S ăhi uă

Tênăb ng

b ng
2.14.
2.15.

Trang

Th c tr ng v hình th c KT-ĐG k t qu h c t p c a HS

Th ng kê m c đ s d ng vƠ tính hi u qu c a các ph
pháo c a CBQL, GV các tr

64
ng

ng TH trong KT-ĐG đ nh kỳ

65

Th ng kê các khó khăn mƠ CBQL, GV gặp ph i khi s d ng
2.16.

ph
tr

2.17.

ng pháp TNKQ đ KT-ĐG k t qu h c t p HS các

66

ng TH

Th c tr ng v quy trình HĐ KT-ĐG k t qu h c t p c a HS
các tr

ng TH Qu n Thanh Khê

67


Th c tr ng v đ i ngũ tham gia HĐ KT-ĐG k t qu h c t p
2.18.

c a HS t i các tr

ng TH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê thƠnh

69

ph ĐƠ N ng
2.19.

2.20.

2.21.

2.22.

2.23.

2.24.

2.25.
2.26.

Th c tr ng các trang thi t b h tr HĐ KT-ĐG k t qu h c t p
c a HS
Th ng kê tình hình CSVC ph c v HĐ KT-ĐG k t qu h c t p
c a HS

Th c tr ng qu n lỦ m c tiêu c a HĐ KT-ĐG k t qu h c t p
c a HS c a CBQL, GV các tr

ng TH

Th c tr ng vi c qu n lỦ n i dung KT-ĐG k t qu h c t p HS
c a CBQL, GV các tr

ng TH

Th c tr ng qu n lỦ ph

ng pháp KT-ĐG k t qu h c t p HS

c a CBQL, GV các tr

ng TH

Th c tr ng qu n lỦ hình th c KT-ĐG k t qu h c t p HS các
tr

ng TH

Th c tr ng qu n lỦ các khơu c a quy trình KT-ĐG HS c a
CBQL, GV các tr

ng TH

Th c tr ng qu n lỦ đ i ngũ GV tham gia ho t đ ng KT- ĐG


70

71

72

74

75

76

77
78


xi

S ăhi uă

Tênăb ng

b ng

k t qu h c t p c a HS các tr
2.27.

2.28.

Trang


ng Ti u h c

Th ng kê m c đ hi u qu vƠ các thao tác KT c a CBQL v
qu n lỦ h s KT-ĐG k t qu h c t p c a GV các tr

ng TH

Th c tr ng qu n lỦ các đi u ki n h tr HĐ KT-ĐG k t qu
h c t p c a GV các tr

ng TH

79

81

3.1.

ụ ki n c a CBQL v tính c p thi t c a các bi n pháp

104

3.2.

ụ ki n c a CBQL v tính kh thi c a các bi n pháp

105



xii

DANHăM CăCỄCăHÌNH

S ăhi uă

Tên hình

hình v
1.1.

Nh ng đi m m i v

Trang

đánh giá HSTH theo thông t

22/2016/TT- BGDĐT

20

DANHăM CăCỄCăS ăĐ
S ăhi uă

Tênăs ăđ

s ăđ

Trang


1.1.

Vai trị c a cơng tác đánh giá trong nhƠ tr

ng

1.2.

S đ v qu n lỦ

10

1.3.

Ch c năng qu n lý

12

1.4.

Các ph

26

ng pháp đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh TH

7


1


M ăĐ U
1.ăLỦădoăch năđ ătƠi
Đ tn

c ta đang trên con đ

ng đ i m i sơu s c, toƠn di n. Cùng v i s đ i

m ic ađ tn

c, s nghi p giáo d c (GD) đƣ đ t đ

Quy mơ, s l

ng tăng nhanh; các hình th c đƠo t o đa d ng; ch t l

ngừng đ

c nơng cao. M c tiêu c a đ t n

c nhi u thƠnh t u quan tr ng:
ng GD không

c ta trong quá trình h i nh p v i th

gi i lƠ “đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành nước cơng nghiệp theo hướng hiện
đại hóa”. Mu n th c hi n đ

c đi u nƠy đòi h i chúng ta ph i chuẩn b đ


c ngu n

nhơn l c có đ y đ năng l c vƠ phẩm ch t đ có th cùng t n t i vƠ phát tri n.
Mặt khác, Ngh quy t Trung

ng 8 (Khóa XI) c a Đ ng ta cũng đƣ xác đ nh:

“đổi mới căn bản hình thức và phương pháp thi, kiểm tra và đánh giá kết quả giáo
dục, đào tạo, đảm bảo trung thực, khách quan là một trong chín nhiệm vụ giải pháp
đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo nhằm nâng cao chất lượng giáo
dục”. Vi c ki m tra vƠ đánh giá k t qu GD, đƠo t o c n từng b
chí tiên ti n đ

c theo các tiêu

c xƣ h i vƠ c ng đ ng GD th gi i tin c y vƠ công nh n. Ph i h p

s d ng k t h p đánh giá trong quá trình h c v i đánh giá cu i kỳ, cu i năm h c;
đánh giá c a ng

i d y v i t đánh giá c a ng

i h c; đánh giá c a nhƠ tr

ng v i

đánh giá c a gia đình vƠ xƣ h i.
M c đích c a KT-ĐG là GV đi u ch nh, đ i m i ph


ng pháp, hình th c t

ch c HĐ d y h c, ho t đ ng tr i nghi m ngay trong quá trình vƠ k t thúc m i giai
đo n d y h c, giáo d c; k p th i phát hi n nh ng c g ng, ti n b c a h c sinh đ
đ ng viên, khích l vƠ phát hi n nh ng khó khăn ch a th t v
đ h

t qua c a h c sinh

ng d n, giúp đỡ; đ a ra nh n đ nh đúng nh ng u đi m n i b t vƠ nh ng h n

ch c a m i h c sinh đ có gi i pháp k p th i nhằm nơng cao ch t l

ng, hi u qu

ho t đ ng h c t p, rèn luy n c a h c sinh; góp ph n th c hi n m c tiêu GDTH;
Giúp HS có kh năng t nh n xét, tham gia nh n xét; t h c, t đi u ch nh cách
h c; giao ti p, h p tác; có h ng thú h c t p vƠ rèn luy n đ ti n b ; Giúp cha mẹ
h c sinh (CMHS) tham gia đánh giá quá trình vƠ k t qu h c t p, rèn luy n, quá
trình hình thƠnh vƠ phát tri n năng l c, phẩm ch t c a con em mình; tích c c h p


2

tác v i nhƠ tr

ng trong các ho t đ ng giáo d c h c sinh; Giúp CBQL giáo d c các

c p k p th i ch đ o các ho t đ ng GD, đ i m i ph


ng pháp d y h c, ph

ng pháp

đánh giá nhằm đ t hi u qu GD.
Theo ch đ o c a B GD&ĐT từ năm 2006 đ n nay các tr

ng Ti u h c đƣ

th c hi n d y h c theo quy t đ nh 16/2006/QĐ - BGDĐT ngƠy 05/05/2006 quy
đ nh v Ch
năng ch

ng trình GD ph thông vƠ h

ng d n d y h c theo chuẩn ki n th c, kỹ

ng trình b c Ti u h c; Từ năm 2014 th c hi n KT- ĐG h c sinh Ti u h c

theo thông t 30/2014/TT-BGDĐT ngƠy 28/8/2014 vƠ từ tháng 11 năm 2016 th c
hi n KT- ĐG h c sinh Ti u h c theo thông t

22/2016/TT-BGDĐT ngƠy

22/9/2016. Tuy nhiên, vi c đánh giá h c sinh ch y u d a vƠo đi m s trong quá
trình ki m tra đ nh kỳ, ki m tra cu i năm nên đƣ n y sinh tình tr ng ch y theo thƠnh
tích, d y thêm h c thêm, thi u trung th c, khách quan trong KT-ĐG.
Công tác KT- ĐG k t qu h c t p c a HSTH c n đ

c th c hi n nh th nƠo


đ k t qu KT-ĐG đ m b o công bằng, khách quan, ph n ánh trung th c, chính xác,
đ y đ , đ m b o ch t l

ng GD, phát huy t t c kh năng HS vƠ giúp HS ngƠy cƠng

ti n b đang lƠ v n đ mƠ các nhƠ giáo, các nhƠ QLGD vƠ toƠn xƣ h i đặc bi t quan
tơm. Gi i pháp v đ i m i KT-ĐG đ

c B GD-ĐT ch đ o tri n khai qua Thông t

s 30/2014/TT-BGDĐT ngƠy 28/8/2014 quy đ nh đánh giá HSTH vƠ m i đơy nh t
lƠ Thông t s 22/2016/TT-BGDĐT ngƠy 22/9/2016 v s a đ i, b sung m t s
đi u c a quy đ nh c a Thông t
22/2016/TT-BGDĐT lƠ m t b
u đi m v

30, có hi u l c từ ngƠy 6/11/2016. Thông t

c đ t phá m nh m trong đánh giá HSTH v i nhi u

t tr i, phù h p v i xu th phát tri n GD hi n đ i. Thông t 22 nhằm k p

th i đi u ch nh vƠ kh c ph c nh ng h n ch , b t c p c a Thông t 30 đƣ nh n đ

c

s đ ng tình, nh t trí cao c a cán b , GV, PHHS, vƠ toƠn xƣ h i.
Tuy nhiên trong th c t , vi c th c hi n Quy đ nh đánh giá HSTH theo Thông
t

ch

22/2016/TT-BGDĐT ch a đ

c ti n hƠnh đ ng b

cùng v i vi c đ i m i

ng trình, đ i m i sách giáo khoa, đ i m i mơ hình d y h cầ.do đó vi c th c

hi n Thơng t 22/2016/TT-BGDĐT v n cịn gặp v

ng m c.


3

Hi n nay, các tr

ng Ti u h c trên qu n Thanh Khê ThƠnh ph ĐƠ N ng tuy

đƣ có nhi u c g ng trong vi c t ch c, quán tri t các văn b n v qu n lí ho t đ ng
KT-ĐG k t qu h c t p c a h c sinh nh ng v n ch a có bi n pháp phù h p đ qu n
lí t t ho t đ ng KT-ĐG, chính vì th v n ch a đi u ch nh đ

c ho t đ ng d y c a

GV vƠ ho t đ ng h c c a HS, ch a th c s đ t hi u qu trong vi c th c hi n m c
tiêu GD t i đ a ph


ng. Vì v y vi c đòi h i lƠm th nƠo đ đánh giá đúng trình đ

h c sinh; lƠm th nƠo đ ch t l

ng giáo d c đáp ng yêu c u đ i m i căn b n toƠn

di n lƠ v n đ đáng quan tơm hi n nay.
Xu t phát từ nh ng lỦ do nêu trên, đ tƠi “Quản lý hoạt động kiểm tra-đánh
giá kết quả học tập của học sinh tại các trường Tiểu học Quận Thanh Khê thành
phố Đà Nẵng trong bối cảnh hiện nay” đ

c ch n lƠm v n đ nghiên c u.

2.ăM cătiêuănghiênăc u
Trên c s nghiên c u lỦ lu n vƠ th c ti n qu n lỦ ho t đ ng KT-ĐG k t qu
h c t p c a HS, đ xu t các bi n pháp QL ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a
HSTH trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng đáp ng yêu c u v đ i
m i căn b n, toƠn di n GD vƠ đƠo t o trong giai đo n hi n nay.
3.ăĐ iăt

ngăvƠăkháchăth ănghiênăc u

3.1. Khách thể nghiên cứu
Ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a h c sinh t i các tr

ng ti u h c.

3.2. Đối tượng nghiên cứu
Qu n lỦ ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a h c sinh các tr


ng ti u h c

trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng trong b i c nh hi n nay.
4.ăGi ăthuy tăkhoaăh c
Ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a h c sinh
Thanh Khê thƠnh ph ĐƠ N ng hi n nay đ ng tr
th c, do v y vi c th c hi n còn nhi u v

ng ti u h c qu n

c nh ng yêu c u m i đ y thách

ng m c, b t c p. N u nghiên c u m t

cách khoa h c c s lỦ thuy t, xác đ nh đúng đ n các ph
ra đ

các tr

ng pháp nghiên c u, ch

c th c tr ng QL ho t đ ng KT-ĐG theo Thông t 22/2016/TT-BGDĐT hi n

nay thì có th đ xu t đ

c các bi n pháp có tính c p thi t vƠ kh thi cao.


4


5.ăNhi măv ănghiênăc u
5.1. Nghiên c u c s lỦ lu n v QL ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a
h c sinh ti u h c trong b i c nh hi n nay.
5.2. Kh o sát vƠ đánh giá th c tr ng QL ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p
c a h c sinh c a Hi u tr

ng các tr

ng ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh Khê,

thƠnh ph ĐƠ N ng.
5.3. Đ xu t m t s bi n pháp QL ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a h c
sinh ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng.
6.ăPh

ngăphápănghiênăc u

6.1. Phương pháp nghiên cứu lý luận
- Ph

ng pháp phơn tích, t ng h p thông tin từ các tƠi li u, đ tƠi khoa h c vƠ

giáo d c có liên quan đ n v n đ nghiên c u. Trên c s đó s d ng các ph

ng

pháp khái quát hóa, h th ng hóa vƠ mơ hình hóa c s lí thuy t.
6.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp điều tra:
Ph ng v n, s d ng phi u h i đ tr ng c u Ủ ki n c a giáo viên vƠ cán b qu n lí các

tr ng ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng nhằm tìm ra các th c tr ng
c a ho t đ ng ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a h c sinh Ti u h c.
- Phương pháp quan sát:
Quan sát có k t h p ghi biên b n nhằm tìm hi u th c t vi c ra đ ki m tra,
KT- ĐG k t qu h c t p HSTH c a GV vƠ bi n pháp QL ho t đ ng c a hi u tr
v vi c KT-ĐG k t qu h c t p c a HS các tr

ng

ng Ti u h c trên đ a bƠn qu n

Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng.
- Phương pháp nghiên cứu hồ sơ:
Trên c s các báo cáo t ng k t năm h c c a các tr

ng Ti u h c qu n

Thanh Khê thƠnh ph ĐƠ N ng vƠ báo cáo t ng k t c a phòng giáo d c Thanh Khê
s ti n hƠnh đ xu t các bi n pháp QL đánh giá k t qu h c t p h c sinh cho các
tr

ng Ti u h c trên đ a bƠn nghiên c u.


5

6.3. Nhóm các phương pháp hỗ trợ
- Phương pháp chuyên gia:
T ch c h i th o, đƠm tho i đ huy đ ng trí tu c a đ i ngũ chun gia gi i,
có trình đ vƠ kinh nghi m trong qu n lỦ giáo d c. Ti n hƠnh trao đ i v i m t s

cán b qu n lỦ, chuyên viên Phòng giáo d c Thanh Khê, cán b qu n lỦ lƠ Hi u
tr

ng, Phó Hi u tr

ng, T tr

ng chuyên môn, GV các tr

ng TH trên đ a bƠn

qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng.
- Phương pháp thống kê toán học:
Sau khi đi u tra vƠ th c nghi m, s d ng các cơng c tốn h c đ x lỦ các
s li u th ng kê, đ a ra đ

c nh ng k t lu n chính xác vƠ có giá tr khoa h c cho đ

tƠi nghiên c u.
7.ăPh măviănghiênăc u
- Đ tƠi t p trung nghiên c u th c tr ng HĐ KT- ĐG k t qu h c t p c a HS
các tr

ng ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng theo Thông

t 22 (từ năm 2016 đ n năm 2017) vƠ đ xu t bi n pháp QL ho t đ ng KT-ĐG k t
qu h c t p c a HS t i các tr

ng Ti u h c trên đ a bƠn Qu n Thanh Khê, thƠnh


ph ĐƠ N ng từ nay đ n năm 2020. Các s li u thông tin đ

c thu th p từ năm h c

2014 ậ 2015; 2015 ậ 2016 và 2016- 2017.
- Ph m vi nghiên c u thu c 16 tr

ng Ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh Khê,

thƠnh ph ĐƠ N ng
8.ăC uătrúcălu năvĕn
NgoƠi ph n m đ u, k t lu n vƠ khuy n ngh , danh m c tƠi li u tham kh o,
ph l c, n i dung lu n văn g m ba ch
Ch

ng:

ng 1. C s lỦ lu n v qu n lỦ ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a

h c sinh ti u h c trong b i c nh hi n nay.
Ch

ng 2. Th c tr ng qu n lỦ ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a h c sinh

ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng.
Ch

ng 3. Bi n pháp qu n lỦ ho t đ ng KT- ĐG k t qu h c t p c a h c sinh

ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh Khê, thƠnh ph ĐƠ N ng.



6

CH

NGă1

C ăS ăLụăLU NăV ăQU NăLụăHO TăĐ NGăKI MăTRAăậ ĐỄNHă
GIỄăK TăQU ăH CăT PăC AăH CăSINHăTI UăH CăTRONGăB Iă
C NHăHI NăNAY
1.1.ăT NGăQUANăV NăĐ ăNGHIểNăC U
1.1.1.ăCácănghiênăc uătrênăth ăgi i
Vi c KT-ĐG ch t l

ng HS lƠ khơu không th thi u trong q trình d y h c. Nó

vừa lƠ đ ng l c, vừa lƠ nhơn t nhằm nơng cao ch t l
Đ đánh giá đ

ng d y h c trong nhƠ tr

c hi u qu c a quá trình truy n th vƠ ti p thu tri th c đ t đ

ph i thơng qua KT- ĐG. Chính vì v y, ngay từ khi xu t hi n mô hình nhƠ tr

ng.
c thì

ng, các


hình th c KT- ĐG m c đ nh n th c c a HS cũng ra đ i.
Xu h ng KT- ĐG m i nh t c a th gi i lƠ KT- ĐG theo năng l c, lƠ ắĐG khả
năng tiềm ẩn của HS dựa trên kết quả đầu ra cuối một giai đoạn học tập, là quá trình tìm
kiếm minh chứng về việc HS đã thực hiện thành cơng các sản phẩm đó”.
Kinh nghi m c a các n c cho th y các n c r t quan tơm đ n qu n lí KT-ĐG k t
qu h c t p c a h c sinh trong gi ng d y. Tuy m i qu c gia có khác nhau nh ng cũng đ u
đ a ra quy đ nh chuẩn phù h p cho vi c KT-ĐG theo yêu c u c a xƣ h i hi n t i. Ch ng
hn

Chơu Ểu thì từ lơu vi c KT-ĐG tri th c c a h c sinh đ c quy đ nh d i d ng các

kì thi hoặc KT v i các m c đ , hình th c khác nhau. Các hình th c thi khác phong phú vƠ
đa d ng, nó đ c ti n hƠnh bằng cách m n đƠm, nói chuy n, tranh lu n, trao đ i hay trình
bƠy nh ng hi u bi t v th gi i vƠ các v n đ tri t h c, tơn giáo, luơn lí vƠ đ o đ c nhằm
phát hi n vƠ tuy n ch n nhơn tƠi cho đ t n c. Cho đ n đ u th k XVI ông t n n s
ph m c n đ i JA Comenxki (1592 - 1670) nhƠ giáo d c vĩ đ i ng i Sec Slovakia đƣ đ a
ra nhi u mơ hình nhƠ tr ng vƠ đ c nhi u qu c gia áp d ng. Đó lƠ nhƠ tr ng đ c phơn
cơng theo c p h c, b c h c nh ng l a tu i nh t đ nh; các môn h c trong nhƠ tr ng cũng
đ c quy đ nh chặt ch có ch ng trình, có n i dung c th th ng nh t. Th i gian đƠo t o
cũng đ c n đ nh, đ ng nhiên cách cũng đ c quy đ nh rõ rƠng.
Từ nh ng năm 1975 tr l i đơy có r t nhi u cơng trình nghiên c u gi i quy t v n đ


7

KT-ĐG ch t l ng HS nh : Trong nghiên c u v vai trị vƠ v trí c a cơng tác đánh giá
trong tr ng h c thì m t nhóm tác gi c a vi n nghiên c u giáo d c Chơu Ểu đƣ kh ng
đ nh “Cơng tác ĐG là chìa khóa để khẳng định tầm quan trọng của việc đảm bảo chất
lượng giáo dục”. NgoƠi ra, nghiên c u nƠy cũng ch rõ ai s lƠ ng i tham gia vƠo cơng

tác ĐG, các hình th c ĐG trong tr ng h c; m c tiêu, tiêu chuẩn vƠ các th t c đ th c
hi n công tác ĐG.
ĐỄNHăGIỄă
HI UăTR

NG

Giáo viên
H căsinh
NhƠătr

ng

Sơ đồ 1.1. Vai trị của cơng tác đánh giá trong nhà trường
Nhóm tác gi cũng đƣ ch rõ v trí vƠ vai trị c a cơng tác ĐG trong nhƠ tr

ng

bằng s đ trên. Ta th y rằng cơng tác ĐG có v trí r t quan tr ng trong nhƠ tr

ng.

Nó giúp ĐG công tác QL c a BGH nhƠ tr
t ng th v nhƠ tr
cho đ i t

ng, đánh giá GV, ĐGHS vƠ đánh giá

ng. Qua đó, nh ng thơng tin đánh giá đ


c ph n h i ng

ng c th đ qua đó nhằm ki m ch ng thơng tin đƣ thu th p đ

cv
cv i

mong mu n tìm ra cách th c qu n lí, cách th c gi ng d y vƠ cách th c h c t p sao
cho hi u qu h n.
1.1.2.ăNghiênăc uăt iăVi tăNam
Vi t Nam, vi c KT-ĐG ch t l
tr ng c a các tr

ng h c t p đ

ng h c. Đơy lƠ m t ho t đ ng đ ng

đánh giá l i vi c lƠm c a mình nhằm có h

c coi lƠ m t nhi m v quan
i h c, ng

i d y vƠ nhƠ QL

ng phát huy vƠ đi u ch nh phù h p.

Th i nhƠ LỦ th kỷ XI ậ XIII thông qua các kì thi H
nhân; Thi h i lƠ kì thi qu c gia dƠnh cho nh ng ng

ng đ ch n tú tƠi, c


i đƣ kinh qua thi H

ng vƠ đƣ


8

có bằng c nhơn vƠ các giám sinh đƣ mƣn khóa

Qu c T Giám. Nh ng ng



đ t trong các kì đ i khoa nh th nƠy đ u có danh hi u dƠnh cho h tùy thu c vƠo
các th i kì khác nhau trong l ch s (Thái h c sinh, Ti n sĩ), phó b ng; thi Đình đ
ch n Tr ng nguyên, B ng nhƣn, Thám hoa v i 3 hình th c c b n lƠ thi văn, thi võ,
thi L i viên. Trong các kì thi nƠy quy đ nh r t chặt ch nhi m v c a các l c l
s th

ng,

ng ph t nghiêm minh. Tuy nhiên có nhi u phi n tối, gị bó, khơng phát huy

h t kh năng sáng t o c a thí sinh. Bên c nh đó, k t qu c a các kì thi nƠy hoƠn
toƠn ph thu c vƠo s nh n xét ch quan c a giám kh o.
Th i kỳ Pháp thu c, n n giáo d c Vi t Nam mang tính nơ d ch thu c đ a v i
ch tr

ng đƠo t o m t s ít ng


i lƠm tay sai, còn đ i đa s nhơn dơn lƠ mù ch

(chính sách ngu dân để dễ cai trị). Song
ch c r t nghiêm túc vƠ đ

th i kỳ nƠy, các kỳ thi tuy n đ

ct

c b o đ m bằng pháp lu t, trung tơm kh o thí lƠ đ n v

đ c l p v i B Giáo d c. Công tác KT-ĐG ch t l

ng GD luôn g n li n v i m c

tiêu đƠo t o c a th c dơn phong ki n.
Từ sau cách m ng tháng 8/1945 đ n nay, KT-ĐG đƣ có nhi u bi n đ i căn b n so
v i ch đ xƣ h i cũ. N n GD Vi t Nam đƣ tr i qua 3 l n c i cách, v i m i l n đ i m i
m c tiêu GD đƠo t o đ

c đi u ch nh cho phù h p v i tình hình đ t n

c. Đặc bi t lƠ

trong nh ng năm g n đơy, cùng v i s phát tri n GDĐT, ho t đ ng nghiên c u KTĐG, nghiên c u công tác QL HĐKT-ĐG vƠ đ i m i KT-ĐG có nh ng phát tri n m i.
Nhi u nhƠ nghiên c u đƣ ch ra nh ng yêu c u v QL nhằm nơng cao ch t l
ĐG góp ph n nơng cao ch t l

ng d y - h c. M t s tƠi li u nghiên c u v KT-ĐG


trong lĩnh v c GD c a các chuyên gia nh : Vũ Th Ph
giá đ ph c v h c t p: Xu h

ng KT-

ng Anh (2006) ắKi m tra đánh

ng m i c a th gi i vƠ bƠi h c cho Vi t Nam”, K y u

h i th o khoa h c ắKi m tra đánh giá đ phát huy tính tích c c c a h c sinh”; Nguy n
HoƠng B o Thanh ắKi m tra đánh giá trong giáo d c, t p bƠi gi ng l u hƠnh n i b Đ i h c s ph m ĐƠ N ng, 2003”; HoƠng Đ c Nhu n, Lê Đ c Phúc đƣ nêu c s lí
lu n c a vi c ĐG ch t l

ng h c t p c a HS; Đặng Vũ Ho t đƣ nêu h th ng ch c

năng KT-ĐG; HƠ Th Đ c đƣ nghiên c u c s lí lu n th c ti n vƠ h th ng bi n pháp
b o đ m tính khách quan trong quá trình KT-ĐG tri th c h c sinh s ph m (1986) đƣ


9

nêu lí lu n vƠ vi c th c hi n các ch c năng KT-ĐG theo đ n v ki n th c lƠ ph

ng

pháp ĐG khách quan nh t.
Đ i v i GV, KT-ĐG giúp GV bi t đ
Đ i v i ng


c hi u qu vƠ ch t l

i h c, KT-ĐG giúp cho h c viên bi t đ

nhƠ qu n lí, KT-ĐG giúp h đi u ch nh ch

c ch t l

ng gi ng d y.

ng h c t p. Đ i v i

ng trình đƠo t o, t ch c gi ng d y vƠ

h c t p cũng nh ra nh ng quy t đ nh v ĐG k t qu h c t p c a ng

ih cđ

c

chính xác vƠ đáng tin c y. Có nhi u cơng trình nghiên c u v ho t đ ng KT-ĐG k t
qu h c t p c a HS đƣ đ

c tri n khai

các tr

ng trung h c ph thông vƠ cao

đ ng trên toƠn qu c nh : cơng trình c a Bùi Tu n Khang (1997), Nguy n B o

HoƠng Thanh (1997, 1998, 2000, 2001, 2002), Ph m Th Thu HƠ (1998), Lê Ph
L

ng (1998), Tr

c

ng H u Đ ng (1999); Nguy n Tăng Sang (1999); Tr n Th

Tuy t Oanh (2000); Nguy n Th Túy Vân (2001)...
Trên đ a bƠn ThƠnh ph ĐƠ N ng ch a có nghiên c u nƠo v KT-ĐG v k t
qu h c t p c a HSTH trong b i c nh hi n nay từ khi Thông t
BGDĐT c a B tr

22/2016/TT-

ng B Giáo d c vƠ ĐƠo t o quy đ nh v ĐGHSTH có hi u l c.

Tóm l i, đƣ có nhi u cơng trình nghiên c u v HĐKTĐG k t qu h c t p c a
h c sinh

các c p vĩ mơ, tuy nhiên ch a có đ tƠi nƠo nghiên c u v Bi n pháp

HĐKTĐG k t qu h c t p c a HS t i các tr

ng ti u h c trên đ a bƠn qu n Thanh

Khê thƠnh ph ĐƠ N ng.
1.2.ăCỄCăKHỄIăNI MăCHệNHăC AăĐ ăTẨI
1.2.1.ăQu nălỦ,ăqu nălỦăgiáoăd c

a. Quản lý ( QL)
Từ khi con ng

i s ng thƠnh xƣ h i có s phơn cơng h p tác trong lao đ ng

thì b t đ u xu t hi n s QL. Tính ch t c a vi c QL thay đ i vƠ phát tri n theo s
phát tri n c a xƣ h i loƠi ng

i nhằm đ m b o cho s t n t i vƠ phát tri n c a xƣ

h i. Vì th có nhi u quan ni m khác nhau v QL.
Theo quan ni m truy n th ng, QL lƠ quá trình tác đ ng có Ủ th c c a ch th
vào m t b máy (đ i t

ng QL) bằng cách v ch ra m c tiêu cho b máy, tìm ki m

các bi n pháp tác đ ng đ b máy đ t t i m c tiêu đƣ xác đ nh.


×