LUYỆN PHÁT ÂM
CHO TRẺ KHIẾM THÍNH
Phát âm nguyên âm
1. Đặc điểm phát âm
Phát âm phụ âm
Phát âm thanh điệu
Chất giọng
LUYỆN
PHÁT
ÂM
Nhiệm vụ
Nội dung
2. Luyện phát âm
Phương pháp
Hình thức
1.1.PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM
Dễ tiếp thu nhất
NGUYÊN ÂM
Được định vị đầu tiên
Có thể phát âm gần đúng
Nguyên âm có độ mở rộng (a, ă)
Được định vị sớm nhất, dễ dàng phát âm
Nguyên âm có độ mở trung bình (ê, ơ)
khó phát âm
chuyển sang âm có độ mở lớn hơn cùng hàng
Nguyên âm ngắn
chuyển đổi sang âm dài
Nguyên âm đôi (iê, uô, ươ)
không phát âm được
chuyển thành nguyên âm đơn / có độ mở lớn
Nguyên âm trong tiếng Việt
Hàng
Độ mở
Nguyên âm
hàng trước
Nguyên âm hẹp
i
Nguyên âm hàng sau
Khơng trịn mơi
Trịn mơi
iê/
ư
ươ
u
Ngun âm hơi hẹp
ê
Ngun âm hơi
rộng
Nguyên âm rộng
ơ
â
e
ô
o
a
ă
1.2.PHÁT ÂM PHỤ ÂM
Phụ âm môi
/p,b,m,f,v/
Phát âm dễ dàng
Phụ âm đầu lưỡi
/t,d,n,th,gi/
Phụ âm mặt lưỡi
/ch,nh/
Phụ âm gốc lưỡi
/c,k,q,kh,ng,g/
Không phát âm được
Phụ âm cong lưỡi
/s,tr,r/
Phụ âm trong tiếng Việt
Vị trí cấu âm
Phương thức cấu âm
Môi
Lưỡi trước
Môi Môi -Môi răng
Ồn
Vô
Bật hơi
Tắc thanh Không
bật hơi
p
t
Hữu thanh
b
đ
Hữu thanh
Tắc Mũi
Xát Không mũi/
âm bên
Lưỡi sau Thanh
hầu
Cong
lưỡi
th
Xát Vô thanh
Vang
Đầu
lưỡi
Lưỡi
giữa
m
tr
ph
x
s
v
d
r
n
l
ch
k
?
kh
h
gi
g
nh
Ng/ngh
1.3.PHÁT ÂM THANH ĐIỆU
Khó khăn với trẻ khiếm thính
Phụ thuộc sức nghe
Khó phát âm (~,?)
Phát âm lẫn lộn
Thanh điệu
Hoàn toàn âm học, bao trùm âm tiết
Khơng thể hiện được bằng hình miệng
Âm sắc của thanh điệu không sờ được
1.4.CHẤT GIỌNG
Đặc điểm chất giọng
Nói giọng mũi
Nói cao
Nói q to
Kéo dài giọng
Giọng khàn
Giọng yếu
Khơng có giọng
Ngun nhân (mất thính lực)
Khơng kiểm sốt được hơi thở
Khơng kiểm sốt được giọng nói
2.1.NHIỆM VỤ LUYỆN PHÁT ÂM
Dạy cho trẻ
phát âm đúng
Phát âm đúng tiếng mẹ đẻ
Âm thanh
Từ
Câu
Đoạn
Biết điều chỉnh giọng nói
phù hợp hồn cảnh nói
2.2.NỘI DUNG LUYỆN PHÁT ÂM
1. Luyện khả năng tri giác và phân biệt âm thanh
2. Luyện cơ quan phát âm
3. Luyện thở ngôn ngữ
4. Luyện giọng
1.Luyện khả năng tri giác
& phân biệt âm thanh
Nghe thấy
Phân biệt
ÂM THANH
* Là quá trình tập trung chú ý nghe
Để xác định từng âm thanh ngôn ngữ
* Ghi nhớ âm thanh chính xác
2. Luyện cơ quan phát âm
Tạo điều kiện
cho trẻ luyện
tập
Làm cho các cơ quan phát âm:
Vận động linh hoạt, nhịp nhàng
Dễ điều khiển
Dễ cấu âm khi phát âm
Mức độ
Mức độ 1
Mức độ 2
Là quá trình trẻ tri giác
phương thức phát âm
Giáo viên nói trước mặt trẻ
Giáo viên nói rõ ràng, chính xác
Mức độ 1 – Vận động tự do
Luyện cơ quan phát âm vận động tự do
Giúp cơ quan phát âm chuyển động
linh hoạt, tinh tế
Trẻ khiếm thính nhỏ
Mức độ 2 – Theo phương thức phát âm
Luyện cơ vận động theo
phương thức phát âm:
Từng từ
Từng câu
Từng âm riêng lẻ
Liên quan & phụ thuộc
Luyện tai nghe cho trẻ
Trẻ khiếm thính lớn
Nghe đúng
Phát âm đúng
TRÌNH TỰ CỦNG CỐ
CÁCH PHÁT ÂM TIẾNG MẸ ĐẺ
1. Làm chính xác vận động của các cơ quan phát âm
2. Dạy trẻ phát âm đúng từng âm tiết riêng lẻ
3. Dạy trẻ phát âm đúng các âm trong tiếng, từ
4. Dạy trẻ phát âm đúng các âm trong câu
3. Luyện thở ngôn ngữ
Mức độ
Mức độ 1
Mức độ 2
Khi phát âm
Luyện cho trẻ
Thở ra
Hít vào
Ngừng nghỉ đúng lúc
Khi nói
Hết ý
Trọn câu
Diễn tả biểu cảm
Mức độ 1 – Luyện thở tự do
Điều khiển hơi thở theo ý muốn
Dài-Ngắn
Nhanh-Chậm
Mạnh-Nhẹ
Mức độ 2 – Luyện thở ngôn ngữ
Giúp cho trẻ phát âm
Từng âm
Từng tiếng
Từng cụm từ
Từng câu
Nhằm luyện cho trẻ biết:
Ngừng nghỉ
Ngắt giọng đúng lúc
Ngắt giọng đúng chỗ
Thông qua:
Giờ học
Giờ chơi
Đọc thơ
Kể chuyện
Hát …
Người nghe hiểu được:
trọn ý
chính xác
4. Luyện giọng
Biết điều khiển
giọng nói
Rõ ràng
Biểu cảm
Phù hợp:
Nội dung
Hồn cảnh nói
NỘI DUNG LUYỆN GIỌNG
Luyện cao độ:
Cao
Thấp
Luyện trường độ:
Dài
Ngắn
Luyện cường độ:
To
Nhỏ
Luyện tốc độ:
Nhanh
Chậm