Tải bản đầy đủ (.doc) (61 trang)

giao an t910 Bac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.39 KB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

THỜI KHÓA BIỂU LỚP 1 / 6 Tuần 9



Thứ

Tiết Mơn

Tên bài dạy



Hai


25/10

1-2


33


9


C cờ


Tiếng Việt


Tốn


Đạo đức



Vần :i -ươi


Luyện tâp



Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (t1)


Ba


26/10


1-2


34


9


9


Tiếng Việt


Toán


TNXH


TD



Vần : ay ,â - ây


Luyện tập chung




Hoạt động và nghỉ ngơi


Đội hình đội ngũ – RLTTCB



27/10


1-2


9


35


Tiếng Việt


Âm nhạc


Tốn


Ơn tập



Ơn tập bài hát : Lí cây xanh


Kiểm tra định kì



Năm


28/10


1-2


6


9


Tiếng Việt


Tốn


Thủ cơng



eo - ao



Phép trừ trong phạm vi 3


Xé , dán hình trịn ( t2)


Sáu


29/10



1


2


9


Tiếng Việt


Tiếng Việt


Mĩ thuật


SHTT



Tập viết tuần 7 : xưa kia , mùa dưa ,ngà voi…


Tập viết tuần 8 : đồ chơi , tươi cười, ngày hội.


Xem tranh phong cảnh



ATGT bài 6



<b>G</b>

<b>IAÙO AÙN </b>



TU

ẦN 9



<i>Chủ đề: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây</i>


<i>Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2010</i>



<b>CHÀO CỜ</b>



<b>H</b>

<b>ỌC VẦN</b>



<i><b>BÀI 35: UÔI - ƯƠI</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.
2.Kĩ năng :Học sinh đọc và viết được : uôi, ươi và từ : nải chuối, múi bưởi.


Đọc được câu ứng dụng : Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chuối, bưởi, vú sữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: nải chuối, múi bưởi.; Tranh câu ứdụng: Buổi tối, chị Kha ….
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chuối, bưởi, vú sữa.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Dì Na vùa gửi thư về. Cả nhà vui quá( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>

:


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới : vần uôi, ươi – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: uôi,ươi , nải chuối,
múi bưởi.



+Cách tiến hành :
a. Dạy vần uôi:


-Nhận diện vần :Vần i được tạo bởi: và i
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh uôi và ôi?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>chuối, nải chuối</i>


-Đọc lại sơ đồ:


<b> uôi</b>
<b>chuối</b>
<b> nải chuối</b>


b.Dạy vần ươi: ( Qui trình tương tự)


<b> ươi</b>
<b> bưởi</b>
<b> múi bưởi</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần i.Ghép bìa cài: i


Giống: kết thúc bằng i


Khác : uôi bắt đầu bằng u


Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuối
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình
đặt bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> tuổi thơ túi lưới</b>
<b> buổi tối tươi cười</b>


-Đọc lại bài ở trên bảng
+ Giải lao


<b>Tieát 2</b>



<b>3 Hoạt động 3 : Luyện tập</b>


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1


GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b>Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ.</b>




c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung :<b>“Chuối, bưởi, vú sữa”.</b>


+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Trong ba thứ quả em thích loại nào?
-Vườn nhà em trồng cây gì??



-Chuối chín có màu gì? Vú sữa chín có màu gì?
-Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?


4.Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
Gv chỉ bảng.


-Về hoc thuộc bài và xem trước 39.
-Nhận xét tiết học.


Theo dõi qui trình


Viết b. con: i, ươi ,nải chuối,
múi bưởi.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh


Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>



<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 33 :LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép
cộng một số với 0.


-Kĩ năng:Tính chất của phép cộng (khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay
đổi)


-Thái độ: Thích làm tính.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập bài 4, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3, 4.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức (1phút).


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Số 0 trong phép cộng ) - (1HS trả lời)
Làm bài tập 3/51: ( Điền số) (1 HS nêu yêu cầu).


1 + … = 1 ; 1 + … = 2 ; 2 + 2 = 4 (3HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
… + 3 = 3 ; 2 + … = 2 ; 0 + … = 0



GV Nhận xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:


3. <b>Bài mới</b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:( <b>15’)</b>


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.


<b> +</b><i><b>Mục tiêu</b></i>: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi các số đã học.Tính chất của phép
cộng.


<b>+</b><i><b>Cách tiến hành</b></i>:


*Bài tập1/52: HS làm vở Toán.
Hướng dẫn HS tự nêu cách làm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.


*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm .


GV nhận xét bài làm của HS.


<i><b>KL</b></i>: <b>Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả </b>


<b>khơng thay đổi.</b>


*Bài 3/52 : Ghép bìa cài.


GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn
chỉ vào 2 … 2 + 3 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5
lấy 2 sánh với 5, viết dấu< vào chỗ chấm : 2 < 2 + 3
)


GV nhận xét kết quả HS làm.


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


Bài tập 4/52: Làm phiếu học tập.


bài: HS đọc to phép tính. Cả lớp
đổi vở để chữa bài cho bạn.


<b>-HS học thuộc bảng cộng ở BT1</b>


-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”


-4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con.
Đọc bài và chữa bài:


1+2=3 ; 1+3=4 ; 1+4=5 ;
0+5=5


2+1=3 ; 3+1=4 ; 4+1=5 ;
5+0=5



1HS đọc yêu cầu:”Tính”.


3HS làm bảng lớp, cả lớp ghép
bìa cài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

HD HS cách làm :(Lấy một số ở cột đầu cộng với
một số ở hàng đầu trong bảng đã cho rồi viết kết
quả vào ơ vng thích hợp trong bảng đó, chẳng
hạn: ở bảng thứ


nhất. Từ số1ở cột đầu, gióng ngang sang phải, tới ô
vuông thẳng cột với số 1 (ở hàng đầu) thì dừng lại
và viết kết quả của phép cộng 1+1=2 vào ơ vng
đó.


HD HS làm bảng thứ hai: Ta lấy 1( ở cột đầu) lần
lượt cộng với các số ở hàng đầu(1+1,1+2,1+3),rồi
lấy 2(ở cột đầu )lần lượt cộng với các số ở hàng đầu
( 2+1,2+2,2+3).Như vậy, ta điền kết quả phép cộng
vào các ô vuông trong bảng theo từng hàng.


GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: <b>Trò chơi.( 5 phút)</b>


<i>+Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi các </i>
<b>số đã học.</b>


<i>+ Cách tiến hành:</i>



GV hỏi:”2 cộng 3 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy


1HS lên bảng làm, cả lớp làm
PHT


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

bằng 4?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 3?”… )rồi chỉ định
bất kì HS nào trả lời.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dị</b>: <b>(3’)</b>


-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học
bài:”Luyện tập chung”. -Nhận xét tuyên dương.


Đội nào nhiều bạn trả lời đúng
đội đó thắng.


Trả lời (Luyện tập ).
Lắng nghe.




<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>






<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 1)</b><i><b>.</b></i>
<b>I-Mục tiêu</b>:


<b>1.Kiến thức</b>: Hs hiểu: Đ/v anh chị cần lễ phép, Đ/v em nhỏ cần biết nhường nhịn có như vậy
anh chị em mới hồ thuận, cha mẹ mới vui lòng.( THGDPL)


<b>2.Kĩ năng</b> : Biết cư xử lễ phép với anh chị. Biết nhường nhịn em nhỏ.


<b>3.Thái độ</b> : Tỏ ra lễ phép với người lớn, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình cũng như ngoài
xã hội.


<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:


.GV: - 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học…
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.


<b>III-Hoạt động daỵ-học</b>:


<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


<b>2</b>.Kiểm tra bài cũ:


-Tiết trước em học bài đạo đức nào?


-Trẻ em có quyền gì? Bổn phận như thế nào?
-Nhận xét bài cũ.


<b>3</b>.Bài mới:



Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS


<b>3.1-Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu bài.


→ Giới thiệu trực tiếp bài.


<b>3.2-Hoạt động2</b>: <b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

việc làm của các bạn nhỏ trong 2 tranh vẽ.


+Cách tiến hành: Gv giới thiệu tranh và hướng dẫn Hs cho
lời nhận xét về việc làm của các bạn nhỏ trong tranh.


→Gv sửa bài: chốt lại nội dung từng tranh.


.Tranh1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn.
Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh.


.Tranh 2:Hai chị em cùng nhau chơi đồ hàng, chị giúp
em mặt áo búp bê. Hai chị em chơi với nhau rất hoà
thuận.


+Keẫt lun: <i>Anh chị em trong gia đình phại yeđu thương và</i>
<i>hoà thun với nhau.</i>


<b>3.3-Hoạt động 3</b>:<b> </b>


+Mục tiêu:thảo luận, phân tích tình huống BT2.
+Cách tiến hành:



. Cho biết tranh BT2 vẽ gì?


.Tranh1: Lan đang chơi với em thì được cơ cho q.
.Tranh 2: Bạn Hùng đang có một chiếc ơ tơ đồ chơi
nhưng em bé nhìn thấy và địi mượn chơi.


.Gv hoûi:


.Theo em bạn Lan ở tranh 1 và Hùng ở tranh2 có những
cách giải quyết nào?


→Lan nhận quà và giữ tất cả cho mình.
→Lan chia cho em.


→Lan nhường hết cho em.


→ Hùng cho em mượn đồ chơi…


→Gv chọn câu trả lời hay và chốt lại kết luận cho cả


lớp.


<b>3.4-Hoạt động 4</b>:
+Củng cố:


.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dị: Hơm sau học tiếp bài này.
Về nhà chuẩn bị BT3.



-Hs laøm theo Y/c của
Gv → nhận xét về việc


làm của các bạn nhỏ
trong tranh.


- Hs đọc Y/c BT.
- Hs làm BTtheo sự
h/dẫn của Gv.


-Trả lời các câu hỏi
của Gv.


→Hs thảo luận theo


nhóm trước khi trả lời.


→ Cử đại diện nhóm


lên trình bày trước lớp.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

---Thứ 3 ngày 26 tháng 10 năm 2010


<b>HỌC VẦN</b>
<b>BÀI 39: AY – Â – ÂY.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ay, â, ây và từ : máy bay, nhảy dây


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: máy bay, nhảy dây.; Câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi …
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>

:


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới : ay, ây; âm â – Ghi bảng



2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: ay, â, ây máy bay,
nhảy dây


+Cách tiến hành :
a. Dạy vần ay:


-Nhận diện vần : Vần ay được tạo bởi: a và y
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ay và ai?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>bay, máy bay</i>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ay
Giống: bắt đầu bằng a


Khác : ay kết thúc bằng y


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Đọc lại sơ đồ:


<b> ay</b>
<b>bay</b>
<b> maùy bay</b>


b.Giới thiệu âm â:


-GV phát âm mẫu


c.Dạy vần ây: ( Qui trình tương tự)


<b> aây</b>
<b> daây</b>
<b> nhảy dây</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> coái xay vây cá</b>
<b> ngày hội cây cối</b>


-Đọc lại bài ở trên bảng


<b>Tiết 2:</b>


3. Hoạt động 3: Luyện tập:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :


a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:


<b>Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy </b>
<b>dây</b>.


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+ Mục tiêu:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung


<b>“Chạy, bay, đi bộ, đi xe”.</b>


+Cách tiến hành :


Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)



Theo dõi qui trình


Viết b. con: ay, â, ây,máy bay,
nhảy dây.


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (c nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–
đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?


-Em gọi tên các hoạt động trong tranh?
-Khi nào thì phải đi máy bay?


-Hằng ngày em đi bằng gì?


-Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi từ
chỗ này sang chỗ khác?


4 Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Gv chỉ bảng.



-Về học thuộc bài, xem trước bài 40.
-Nhận xét tiết học.


( bơi, bò, nhảy,…)


-Hs đọc lại bài trên bảng.
-Thi tìm tiếng có vần vừa học.


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>TỐN</b>


<b>TIẾT 34 :LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép
cộng một số với 0.


-Kĩ năng: Làm tính cộng thành thạo.
-Thái độ: Thích làm tính.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK BT4, phiếu học tập bài 3, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3 .


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1. Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>



1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức (1phút).


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:( 5 phút) Bài cũ học bài gì? ( Luyện tập) - (1HS trả lời)
Làm bài tập 3/52: ( Điền dấu <, >, =) (1 HS nêu yêu cầu).


2… 2 + 3 ; 5 … 5 + 0 ; 2 + 3 … 4 + 0 (3HS viết bảng lớp - cả lớp làm bảng con).
5… 2 + 1 ; 0 + 3 … 4 ; 1 + 0 … 0 + 1


GV Nhaän xét, ghi điểm.
Nhận xét KTBC:


3. <b>Bài mới</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:( <b>15’)</b>


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.


<b> +</b><i><b>Mục tiêu</b></i>: Củng cố bảng cộng và làm tính cộng
trong phạm vi các số đã học, cộng một số với 0.


<b>+</b><i><b>Cách tiến hành</b></i>:


*Bài tập1/53: HS làm sgk Tốn.


Hướng dẫn HS tự nêu cách làm.Yêu cầu HS viết số
thẳng cột dọc.


GV ø chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.



*Bài 2/52: Cả lớp làm bảng con.


Hướng dẫn HS nêu cách làm ,VD : 2 +1 + 2 =… ta
lấy 2 + 1 = 3, lấy 3 + 2 = 5 viết 5 sau dấu bằng.


GV nhận xét bài làm của HS.
*Bài 3/53 : Làm phiếu học tập.


GV nêu và hướng dẫn HS làm từng bài:(Chẳng hạn
chỉ và 2 + 3 … 5 rồi nêu:Lấy 2 cộng với 3 bằng 5 lấy
5 so sánh với 5, viết dấu = vào chỗ chấm : 2 + 3 =
5 )


Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.


1HS lên bảng làm bài và chữa bài: HS
đọc to phép tính. Cả lớp đổi sách để
chữa bài cho bạn.


- Moät hs nêu yêu cầu bài


-3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc
bài và chữa bài:


2+1+2= 5 ; 3+1+1= 5 ; 2+ 0+2= 4
1HS đọc yêu cầu:”Tính”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV lưu ý HS Đối với bài 2+1…1 + 2,và 1 +4 … 4 + 1,
có thể điền ngay dấu = vào chỗ chấm không cần


phải tính


( củng cố tính chất của phép cộng: Khi đổi chỗ các
số trong phép cộng, kết quả không thay đổi.)
GV nhận xét kết quả HS làm.


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>


Bài tập 4/53: Ghép bìa cài.


HD HS cách làm :HS nhìn tranh nêu được bài tốn,
rồi giải bài tốn đó.


GV khyến khích HS nêu nhiều bài toán khác nhau
và giải nhiều cách khác nhau.


GV nhận xét bài làm của HS.


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: <b>Trị chơi.( 5 phút)</b>


<i>+Mục tiêu: Củng cố phép cộng trong phạm vi caùc </i>


Chữa bài tập.


HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép tính
thích hợp”.


HS nêu bài tốn, rồi giải bài tốn đó: 2
HS lên bảng ghép bài cài cả lớp ghép
bìa cài:



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>số đã học.</b>


<i>+ Cách tiến hành:</i>


GV hỏi:”4 cộng 1 bằng mấy?”( hoặc” 1 cộng mấy
bằng 5?”,hoặc mấy cộng 0 bằng 4?”… )rồi chỉ định
bất kì HS nào trả lời, hoặc nối phép tính với kết quả
của phép tính đó.


GV căn cứ vào tốc độ làm bài của HS để cho HS
làm số lượng BT phù hợp với từng đối tượng HS.
GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dò</b>: <b>(3’)</b>


-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài:” Phép
trừ trong phạm vi 3”. -Nhận xét tuyên dương.


HS Trả lời…


Đội nào nhiều bạn trả lời đúng đội đó
thắng.


Trả lời (Luyện tập chung).
Lắng nghe.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>







<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI </b>


<b>BAØI 9: HOẠT ĐỘNG VAØ NGHỈ NGƠI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>: HS biết kể những hoạt động mà em thích.


<b> 2. Kỹ năng </b>: Nói sự cần thiết phải nghỉ ngơi-giải trí. Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế


<b> 3. Thái độ </b>: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:<b> </b>
<b> 1. Khởi động : </b>Ổn định tổ chức


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>: Tiết trước các con học bài gì? (Ăn uống hàng ngày)
- Hằng ngày các con ăn những thức ăn gì? (HS nêu)


- Nhận xét bài cũ


<b> 3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<i><b>Giới thiệu bài mới:</b></i>



<i><b>Hoạt động 1:</b></i> Trị chơi “Hướng dẫn giao thơng”


<b> Mục tiêu:</b><i>HS nắm được một số lâït giao thông đơn </i>
<i>giản</i>


<b>Cách tiến hành:</b>


- GV hướng dẫn cách chơi và làm mẫu


- Khi quản hô “đèn xanh” người chơi sẽ phải đưa 2 tay
ra phía trước và quay nhanh lần lượt tay trên-tay dưới
theo chiều từ trong ra ngồi.


- Khi quản trị hơ đèn đỏ người chơi phải dừng tay.
- Ai làm sai sẽ bị thua.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Trò chơi


<b>Mục tiêu</b><i><b>: </b>HS biết được các hoạt động hoặc trị chơi có</i>
<i>lợi cho sức khoẻ.</i>


<b>Cách tiến hành:</b>


Bước 1:Cho HS thảo luận nhóm đơi kể những trị chơi
các em thường hay chơi mà có lợi cho sức khoẻ.


Bước 2: Mỗi 1 số em xung phong lên kể những trị chơi
cuả nhóm mình



- Em nào có thể cho cả lớp biết trị chơi của nhóm
mình


- Những hoạt động các con vừa nêu có lợi hay có hại?


<b>Kết luận: </b>


<b>- Chơi những trị chơi có lợi cho sức khoẻ là: đá </b>
<b>bóng, nhảy dây, đá cầu.</b>


<i><b>Hoạt động3</b>:</i>Làm việc với SGK


<b>Mục tiêu:</b><i>Hiểu được nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức </i>
<i>khoẻ</i>.


<b>Cách tiến hành:</b>


Bước 1: Cho HS lấy SGK ra
- GV theo dõi HS trả lời.


- Thảo luận nhóm đôi.


- Nói với bạn tên các trò chơi mà
các con hay chơi hằng ngày
- HS nêu lên


- HS neâu


- Làm việc với SGK



- HS quan sát trang 20 và 21. chỉ
và nói tên tồn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> - GV kết luận:</b> <b>Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động </b>
<b>quá sức, cơ thể bị mệt mỏi lúc đó phải nghỉ ngơi cho </b>
<b>lại sức.</b>


<i><b>Hoạt động 4</b></i>: Làm việc với SGK


<b>Mục tiêu</b><i><b>:</b></i><b> Nhận biết các tư thế đúng và sai trong hoạt </b>
<i>động hằng ngày</i>


<b>Cách tiến hành</b>


Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát SGK.


<b>GV kết luận: Ngồi học và đi đứng đúng tư thế để </b>
<b>tránh cong và vẹo cột sống.</b>


<i><b>Hoạt động cuối</b></i><b>: Củng cố bài học</b>:
- Vừa rồi các con học bài gì?


- Nêu lại những hoạt động vui chơi có ích.


-Dặn dò: Về nhà và lúc đi đứng hàng ngày phải đúng
tư thế.


- Chơi các trò chơi có ích.


dây, đá cầu, nhảy lò cò, bơi


- Trang 21: tắm biển, học bài
- Giới thiệu dáng đi của 1 số bạn.


- Quan sát nhóm đôi.


- Quan sát các tư thế đi đứng, ngồi
- Bạn áo vàng ngồi đúng


- Bạn đi đầu sai tư thế


- HS nêu


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b></i>


<b>Thể dục</b>



<b>Bài : 09 </b>

<b> * Đội hình đội ngũ</b>



<b>*Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản</b>


<b>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh</b>



- Ôn một số kỹ năng ĐHĐN.Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chíng xác
-Ơn tư thế đứng cơ bản và dứng đưa 2 tay ra trước.Học đứng đưa hai tay dang


ngang,đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.


<b>II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: </b>



- Địa điểm : Sân trường , 1 còi



<b> </b>

III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC</b>


<b>I/ MỞ ĐẦU</b>


Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


Giậm chân….giậm Đứng lại…………đứng
HS chạy 1 vịng trên sân tập


5phút Đội Hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Thành vòng tròn,đi thường…..bước Thơi
Trị chơi : Diệt các con vật có hại


Kiểm tra bài cũ : 4 hs


Nhận xét


<b> II/ CƠ BẢN:</b>


a.- Ôn tư thế đứng cơ bản,đứng đưa 2 tay ra
trước



Nhận xét




b.Học đứng đưa 2 tay dang ngang
Nhận xét


c.Đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V
Nhận xét


- Ôn phối hợp.


<b>III/ KẾT THÚC:</b>


Đi thường…….bước Thôi
HS vừa đi vừa hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài tập RLTTCB


1-2 lấn


25phút


10phút



10phút



10phút




5Phút


GV
Đội hình tập luyện


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


GV
Đội Hình


* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *


Đội Hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV



<b> </b><i><b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b></i>


<b>THỨ TƯ NGÀY 27 THÁNG 10 NĂM 2010</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>TIẾT 40 : ÔN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng –i , -y
2.Kĩ năng : Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng


3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Cây khế
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kiểm tra bài cuõ :


-Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây ( 2 viết, cả lớp viết bảng con)
-Đọc từ ngữ ứng dụng : cối xay, ngày hội, vây cá, cây cối ( 2 em)


-Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :



-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được những vần gì
mới?


-GV gắn Bảng ơn được phóng to
2.Hoạt động 2 :<b>Ơn tập</b>:


+Mục tiêu:Ơn các vần đã học
+Cách tiến hành :


a.Các vần đã học:


b.Ghép chữ và vần thành tiếng


 Giải lao
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:


-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:


<b>Đôi đũa tuổi thơ máy bay</b>
d.Hướng dẫn viết bảng con :


-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút,
lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn viết trên khơng bằng ngón trỏ
-Đọc lại bài ở trên bảng


<b>Tiết 2:</b>


3. Hoạt động 3 : Luyện tập:


+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng dụng
Kể chuyện : Cây khế


+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


“<b>Gió từ tay mẹ</b>


HS neâu


HS lên bảng chỉ và đọc vần


HS đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột
dọc với chữ ở dịng ngang của bảng
ơn


Tìm và đọc tiếng có vần vừa ôn
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Cả lớp viết trên bàn
Viết b. con: <b>tuổi thơ</b>
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Ru bé ngủ say</b>


<i><b> Thay cho gió trời</b></i>
<b> Giữa trưa oi ả”</b>
c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Kể chuyện:


+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện: <b>“Cây khế”</b>
+Cách tiến hành :


-GV dẫn vào câu chuyện


-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ


<i>Tranh1</i>: Người anh lấy vợ ra ở riêng, chia cho em mỗi
một cây khế ở góc vườn. Người em ra làm nhà cạnh
cây khế và ngày ngày chăm sóc cây. Cây khế ra rất
nhiều trái to và ngọt.


<i>Tranh 2</i>: Một hơm, có con đại bàng từ đâu bay tới.
Đại bàng ăn khế và hứa sẽ đưa cho người em ra một
hịn đảo có rất nhiều vàng bạc, châu báu.


<i>Tranh 3</i>: Người em theo đại bàng ra một hòn đảo đó
và nghe lời đại bàng chỉ nhặt lấy một ít vàng bạc. Trở
về, người em trở nên giàu có.


<i>Tranh 4</i>: Người anh sau khi nghe chuyện của em liền


bắt em đổi cây khế lấy nhà cửa, ruộng vườn của mình


<i> Tranh 5</i>: Nhưng khác với em, người anh lấy quá
nhiều vàng bạc. Khi bay ngang qua biển, đại bàng
đuối sức vì chở quá nặng. Nó xoải cánh, người anh bị
rơi xuống biển.


+ <b>Ý nghĩa</b> : Không nên tham lam.
4 Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò
-Gv chỉ bảng .


- Về học thuộc bài,xem trước bài 41.
- Nhận xét tiết


HS đọc trơn (cá nhân– đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


HS đọc tên câu chuyện


Thảo luận nhóm và cử đại diện lên
thi tài


-Hs đọc lại bài.


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>MÔN: ÂM NHẠC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

(Dân ca Nam Bộ)



 Gv bộ mơn dạy


<b>MƠN TỐN: KIỂM TRA ĐỊNH KỲ</b>


<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Củng cố các số từ 0 đến 10 , dấu >, <, =.
- Các phép cộng trong phạm vi 0, 3, 4 , 5.


<b>B/ Chuaån bị:</b>


GV soạn một đề thi nộp cho chun mơn.


<b>C/ Tiến hành</b> : Học sinh thi theo đề của trường ra.


<b>Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010</b>


<b>MƠN HỌC VẦN</b>



<b>BÀI: EO – AO</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần eo, ao và từ chú mèo, ngôi sao
2.Kĩ năng :Đọc được đoạn thơ ứng dụng : Suối chảy rì rào…


3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Gió, mây, mưa, bão, lũ.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: chú mèo, ngơi sao; Tranh đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói : Gió, mây, mưa, bão, lũ.



-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kiểm tra bài cuõ :


-Đọc và viết: đôi đũa, tuổi thơ, mây bay ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng ứng dụng: ” Gió từ tay mẹ … ( 2 em)


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài :</b>


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho
các em vần mới : eo, ao, – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: eo, ao ,chú mèo,
ngơi sao


+Cách tiến hành :
a. Dạy vần eo:


-Nhận diện vần : Vần eo được tạo bởi: e và o
GV đọc mẫu


Hoûi: So sánh eo và e?



-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>mèo, chú mèo</i>


-Đọc lại sơ đồ:


<b> eo</b>
<b> mèo</b>
<b> chú meøo</b>


b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)


<b> ao</b>
<b> sao</b>
<b> ngoâi sao</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> cái kéo trái đào</b>
<b> leo trèo chào cờ</b>


-Đọc lại bài ở trên bảng



3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>


3. Hoạt động 3 : Luyện tập


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: eo
Giống: e


Khác : o


Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: mèo
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi ,ngược ( c nhân– đ thanh)
( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b. con: eo, ao , chú mèo, ngôi


sao


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “ Suối chảy rì rào</b>
<b> Gioù reo lao xao</b>
<b> Bé ngồi thổi sáo” </b>


c.Đọc SGK:


 Giải lao
d.Luyện viết:


e.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung : <b>“Gió, mây, mưa, bão, lũ”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trên đường đi học về, gặp mưa em làm gì?
-Khi nào em thích có gió?



-Trước khi mưa to, em thường thấy những gì
trên bầu trời?


-Ngoài ra, người ta còn dùng cách nào để đi
từ chỗ này sang chỗ khác?


3.Hoạt động 3: Củng cố , dặn dò
- Gv chỉ bảng.


- Về nhà đọc thuộc bài, xem trươc bài 41.
- Nhận xét tiết


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc(cnhân–
đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


-Hs đọc lại bài trên bảng .


- Thi tìm tiếng từ có vần vừa học.


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>MƠN TỐN</b>



<b>TIẾT 36: PHÉP TRƯ</b>

<b>Ø </b>

<b>TRONG PHẠM VI 3</b>

I. MỤC TIÊU :


+ Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :


+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập
2.Kiểm tra bài cũ :


+ Giáo viên nhận xét vở bài tập toán, Nêu những sai chung trong các bài tập tiết trước
+ Gọi học sinh lên bảng sửa bài 3 : (Học sinh sai nhiều )


+ Nhắc lại cách thực hiện phép tính so sánh “ tìm kết quả của 2 phép tính sau đó lấy kết quả
vừa tìm được so sánh với nhau từ trái qua phải “


+ Nhận xét bài cũ
3. Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm


vi 3


<i>Mt :Giới thiệu Khái niệm ban đầu về phép</i>
<i>trừ, quan hệ giữa cộng trừ</i>


-Hướng dẫn học sinh xem tranh – Tự nêu bài
tốn



-Giáo viên hỏi :


- 2 con ong bớt 1 con ong còn mấy con
ong ?


- Vậy 2 bớt 1 còn mấy ?


-Giáo viên : hai bớt 1 còn 1. Ta viết như sau.
-Giáo viên viết : <i>2 – 1 =1 ( hai trừ 1 bằng 1 )</i>


-Hướng dẫn học sinh quan sát tranh tiếp theo
để hình thành phép tính <i> 3 - 1 = 2 , 3 - 2</i>
<i>=1 Tương tự như trên </i>


-Giúp học sinh nhận biết bước đầu về mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .


-Treo hình sơ đồ lên cho học sinh nhận xét và
nêu lên được.


-Giáo viên hướng dẫn : <i> 2 + 1 = 3 nếu lấy</i>
<i>3 – 1 ta sẽ được 2 , Nếu 3 trừ 2 ta sẽ được 1</i>
<i>.Phép trừ là phép tính ngược lại với phép tính</i>
<i>cộng </i>


Hoạt động 2 : Thực hành .


<i>Mt : Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi</i>


<i>3 .</i>


-Cho học sinh mở SGK – Hướng dẫn phần
bài học


-Cho học sinh làm bài tập
o Bài 1 : Tính


-Học sinh nêu cách tính và tự làm bài


-“Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bơng hoa
sau đó 1 con ong bay đi.Hỏi cịn lại mấy
con ong ? “


-Còn 1 con ong
- 2 bớt 1 còn 1


-Gọi học sinh lần lượt đọc lại <i> 2 – 1 = 1 </i>


-Học sinh lần lượt đọc lại : <i> 3 – 1 = 2 </i>
<i> 3 – 2 = 1 </i>


-Có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 3
chấm tròn : <i> 2 + 1 = 3 . </i>Có 1 chấm tròn
thêm 2 chấm tròn là 3 chấm tròn <i> 1 + 2 =</i>
<i>3.</i> Có 3 chấm trịn bớt 1 chấm tròn còn 2
chấm tròn :


<i>3 - 1 = 2 . </i>Có 3 chấm trịn bớt 2 chấm
tròn còn 1 chấm tròn : <i> 3 – 2 = 1 </i>



-học sinh mở SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Gọi 1 em chữa bài chung


o Bài 2 : Tính ( theo cột dọc )
-Cho học sinh làm vào bảng con
-Giáo viên sửa bài chung cả lớp


o Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
-Cho học sinh quan sát và nêu bài tốn


-Khuyến khích học sinh đặt bài tốn có lời
văn gọn gàng, mạch lạc và ghi phép tính phù
hợp với tình huống của bài toán


-Giáo viên nhận xét , sửa bài


3 Hoạt động 3 : củng cố dăn dị.
-Gv đọcphép tính


- về làm vbt , xem trước bài Luyện tập.
-Nhận xét tiết.


D1 : 2 D2: 3 D3 : 3
1 2 1


-Lúc đầu có 3 con chim đậu trên cành.
Sau đó bay đi hết 2 con. Hỏi trên cành
còn lại mấy con chim ?



<i> 3 - 2 = 1 </i>


-1 Học sinh lên bảng viết phép tính
- Hs nêu kết quả


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>TIẾT 9 : XÉ, DÁN HÌNH TRÒN (T2).</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>Sau bài học, HS bieát:


1. Kiến thức: HS làm quen với kỹ thuật xé, dán giấy, cách xé, dán giấy để tạo hình.
2. Kĩ năng : đường cong để tạo hình tròn theo hướng dẫn và dán cho cân đối.
3. Thái độ : Giữ vệ sinh lớp học sạch se (<b>THBVMT</b>)õ


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV :+ Bài mẫu về xé hình tròn.


+ Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, khăn lau


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1.Khởi động : (1’) ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)


-Kiểm tra việc chuẫn bị vật liệu, dụng cụ của HS
-Nhận xét.



3.Bài mới :


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Ơân lại lí thuyết


<i>Mục tiêu:</i> nắm được quy trình xé hình trịn.


<i>Cách tiến haønh:</i>


Cho HS xem bài mẫu, hỏi để HS trả lời quy trình


<i>Kết luận:</i> Nhận xét chốt lại ý HS đã trả lời.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i> HS thực hành trên giấy màu


<i>Mục tiêu: </i>HS thực hành vẽ, xé và dán hình trịn.


<i>Cách tiến hành</i>:<i> </i>


1.Vẽ và xé dán hình tròn.
-Dùng bút chì vẽ hình tròn.


2. GV hướng dẫn thao tác dán hình


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Trình bày sản phẩm


<i>Mục tiêu</i>: Hướng dẫn HS trình bày sản phẩm.



<i>Cách tiến hành</i> :


Yêu cầu HS kiểm tra sản phẩm lẫn nhau


<i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố dặn dị(5’)


- Yêu cầu một số HS nhắc lại qui trình xé dán


hình tròn.


- Đánh giá sản phẩm: Hồn thành và khơng hồn


thành


- Dặn dị: về nhà chuẩn bị giấy màu để học bài : Xé,
dán hình quả cam.


- Nhận xét tiết học.


- HS quan sát và trả lời.


Thực hành: HS luyện tập
trên giấy màu và dán vào
vở thủ cơng.


- Các tổ trình bày sản phẩm
của mình trên bảng lớp.
-<b>Thu dọn vệ sinh</b>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> Thứ 6 ngày 29 tháng 10 năm 2010</b>




MOÂN: TẬP VIẾT



<b>Tiết 7:</b>

<b> XƯA KIA, MÙA DƯA, NGÀ VOI, GÀ MÁI</b>
I<b>.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


- Kó năng viết liền mạch.


-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.


3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.


II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


III.<b> Hoạt động dạy học : </b>
<b> </b>1.Khởi động : Oån định tổ chức ( 1 phút )
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Viết bảng con: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm



-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Baøi7: <i>xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái</i>


2.Hoạt động 2 :<b>Quan sát chữ mẫu và viết bảng con</b>
+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
<b> “</b>xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái”


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS





HS quan saùt


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>



Giải lao giữa tiết


<b> </b>3.Hoạt động 3: <b>Thực hành </b>


+Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:


Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về


nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Hoạt động cuối: <b>Củng cố , dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học


-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


2 HS nhắc lại


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b> TIẾT 8 : ĐỒ CHƠI, TƯƠI CƯỜI, NGAØY HỘI, VUI VẺ</b>


I<b>.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức : Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng:đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
2.Kĩ năng : -Tập viết kĩ năng nối chữ cái.


- Kó năng viết liền mạch.



-Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.


3.Thái độ : -Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
-Viết nhanh, viết đẹp.


II.<b>Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to .


-Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )


-Viết bảng con: xưa kia, ngà voi, mùa dưa, gà mái
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)


-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
-Nhận xét kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


+Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay
+Cách tiến hành : Ghi đề bài


Bài 8: <i>đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.</i>
2.Hoạt động 2 :<b>Quan sát chữ mẫu và viết bảng con</b>


+Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
<b> “</b>đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.”


+Cách tiến hành :
-GV đưa chữ mẫu


-Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
-Giảng từ khó


-Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
-GV viết mẫu


-Hướng dẫn viết bảng con:
GV uốn nắn sửa sai cho HS




Giải lao giữa tiết


<b> </b>3.Hoạt động 3: <b>Thực hành </b>


+Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
+Cách tiến hành :


-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu


-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:



Chú ý HS: Bài viết có 4 dịng, khi viết cần nối nét
với nhau ở các con chữ.


GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu
kém.


-Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
nhà chấm)


- Nhận xét kết quả bài chấm.


HS quan sát


4 HS đọc và phân tích
HS quan sát


HS viết bảng con:
<b>đồ chơi, tươi cười</b>
<b>ngày hội, vui vẻ.</b>


2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

4.Hoạt động cuối: <b>Củng cố , dặn dò</b>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
-Nhận xét giờ học



-Dặn dò: Về luyện viết ở nhà


Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết
Sau.


<b>RÚT KINH NGHIỆM</b>


<b>MÔN MỸ THUẬT</b>


BÀI: XEM TRANH PHONG CAÛNH


1


/ Mục tiêu :
Giúp học sinh :


- Nhận biết được tranh phong cảnh , mô tả được hình vẽ và màu sắc trong tranh


- Yêu mến cảnh đẹp quê hương ( THBVMT)
2/ Đồ dùng dạy học:


GV chuẩn bị :


- Tranh , ảnh phong cảnh ( cảnh biển , cảnh đồng ruộng, phố phường ...).
- Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở Vở tập vẽ 1.


- Một số tranh phong cảnh của HS năm trước .
HS chuẩn bị



Vở tập vẽ 1.


3/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu :


Hoạt động dạy Hoạt động học Bổ sung


Hoạt động 1: Giới thiệu tranh phong cảnh.
GV cho HS xem tranh phong cảnh( đã chuẩn
bị trước )


- Tranh phong cảnh thường vẽ nhà , cây ,
đường , ao hồ , biển thuyền ...


Trong tranh phong cảnh còn thể hiện người
và các con vật ( gà vịt, trâu )sinh động .
-Có thể vẽ tranh phong cảnh bằng chì màu ,
bút dạ và màu sáp ...


Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xem tranh
và trả lời các câu hỏi :


Tranh 1: Đêm hội ( tranh màu nước của Võ
Đức Hoàng , 10 tuổi )


Tranh vẽ những gì ?


-Tranh vẽ những ngơi nhà cao
,thấp với mái ngói màu đỏ.
-Phía trước là cây .



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Màu sắc của tranh như thế nào ?


Em có nhận xét gì về tranh đêm hội ?


Tranh 2: Chiều về ( tranh bút dạ của Hoàng
Phong, 9 tuổi )


-Tranh của bạn Hoàng Phong vẽ ban ngày
hay ban đêm ?


-Tranh vẽ cảnh ở đâu?


-Vì sao bạn Hoàng Phong lại đặt tên tranh là
“Chiều về” ?


-Màu sắc của tranh thế nào?


GV:Tranh của Hoàng Long là một bức tranh
đẹp,có những hình ảnh quen thuộc, màu sát
rực rỡ, gợi nhớ buổi chiều hè ở nông thơn
Hoạt động 3: GV tóm tắt


-Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh .Có
nhiều loại cảnh khác nhau:


-Cảnh nông thôn( đường làng ,cánh đồng ,
nhà , ao vườn...)


Cảnh thành phố ( nhà , cây, xe cộ)
Cảnh sông biển ( sông ,tàu thuyền...)


Cảnh núi rừng ( núi đồi cây suối ...)


-Có thể dùng màu thích hợp vẽ cảnh vào buổi
sáng, trưa chiều tối ...


-Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong
cảnh đẹp.


<b>Hoạt động 4: nhận xét, đánh giá:</b>


GV nhận xét tiết học .Đánh giá việc quan sát
chú ý , phát biểu ý kiến cho tiết học


trên bầu trời ...


-Tranh có nhiều màu tươi sáng
đẹp: màu vàng màu tím ,màu
xanh của pháo hoa,màu đỏ của
mái ngói, màu xanh của lá cây.
Bầu trời màu thẫm làm nổi bật
màu của pháo hoa và các mái
nhà.


-Tranh đêm hội của Hoàng
Chương là tranh đẹp, màu sắt
tươi vui đúng là đêm hội.
-Vẽ ban ngày


-Vẽ cảnh nơng thơn có nhà ngói
có cây dừa, có đàn trâu...



-Bầu trời về chiều được vẽ màu
da cam ; đàn trâu đang về
chuồng


Màu sát tươi vui: màu đỏ của
mái ngói , màu vàng của tường,
màu xanh của lá cây...


SINH HOẠT LỚP



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

I Nhận xét ưu , khuyết điểm của tuần 9:


* Ưu điểm:

- Hồn thành cơng việc tuần 9
- Học sinh đi học đúng giờ.


- Một số học sinh tích cực tham gia phát biểu ý kiến như em Giang , Huy …


Khuyết điểm:



………



………


………


………


………


<b>II/ Kế hoạch tuần 10: </b>



- Rèn cho h/s yếu vào đầu giờ,tăng buổi.
-Rèn h/s viết đúng mẫu.



- Củng cố nề nếp lớp


- Củng cố vệ sinh thân thể, vệ sinh trường , lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS yếu vào đàu giờ .


-Tuyệt đối không được ăn quà ngoài cổng trường vứt ,xả rác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

THỜI KHÓA BIỂU LỚP 1 / 6 Tuần 10



Thứ

Tiết Môn

Tên bài dạy



Hai


01/11

1-2


37


10


C cờ


Tiếng Việt


Toán


Đạo đức



Vần :au , âu


Luyện tâp



Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (t2)


( THPBGDPL)


Ba


2/11


1-2


38


10



10


Tiếng Việt


Toán


TNXH


TD



Vần : iu ,êu



Phép trừ trong phạm vi 4



Ôn tập : Con người và sức khỏe


Đội hình đội ngũ – RLTTCB



3/11


1-2


10


39


Tiếng Việt


Âm nhạc


Tốn



Ơn tập giữa học kì



Ơn tập 2 bài hát : Tìm bạn thân - Lí cây xanh


Luyện tập


Năm


4/11


1-2


40


10



Tiếng Việt


Tốn


Thủ cơng



Kiểm tra định kì



Phép trừ trong phạm vi 5


Xé , dán hình quả cam (t1)


Sáu


5/11


1


2


10


Tiếng Việt


Tiếng Việt


Mĩ thuật


SHTT



iêu - u


iêu -u



Vẽ quả dạng trịn



TUẦN 10:



CHỦ ĐỀ: Trọng thầy mới được làm thầy


<b>Thứ hai , ngày 01 tháng 11 năm 2010</b>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>I.Mục tiêu:</b>



1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần au, âu và từ cây cau, cái cầu
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Chào Mào có áo màu nâu…
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bà cháu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu; Tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bà cháu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kieåm tra bài cũ :


-Đọc và viết: cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc đoạn thơ ứng dụng: Suối chảy rì rào… ( 2 em)


-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới : au, âu – Ghi bảng



2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: au, âu ,cây cau, cái cầu
+Cách tiến hành :


a. Dạy vần au:


-Nhận diện vần : Vần au được tạo bởi: a và u
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh au và ao?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>cau, cây cau</i>


-Đọc lại sơ đồ:


<b> au</b>
<b> cau</b>
<b> caây cau</b>


b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)


<b> aâu</b>
<b> caàu</b>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần au. Ghép bìa cài: au
Giống: bắt đầu bằng a



Khác : kết thúc baèng u


Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: cau
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> cái cầu</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> rau caûi châu chấu</b>
<b> lau sậy sáo sậu</b>


-Đọc lại bài ở trên bảng


<b>Tieát 2:</b>



3 Hoạt động 3 Luyện tập


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
.Đọc đoạn thơ ứng dụng:


<b> “ Chào Mào có áo màu nâu</b>
<b> Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về” </b>


b.Đọc SGK:


 Giải lao
c.Luyện viết:


d.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:<b>“Bà cháu”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Người bà đang làm gì?
-Hai bà cháu đang làm gì?


-Trong nhà em , ai là người nhiều tuổi nhất?
-Bà thường dạy cháu những điều gì?



-Em có thích làm theo lời khun của bà khơng?
-Em yêu q nhất bà ở điều gì?


-Bà thường dẫn em đi đâu? Em có thích đi
cùng bà khơng? Em đã giúp bà những đều gì?
4Hoạt động 4 Củng cố , dặn dị


. Gv chỉ bảng .


.Về học bài , xem trước bài sau.


đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo dõi qui trình


Viết b. con: au, âu , cây cau, cái
cầu


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng
thanh)


Nhận xét tranh. Đọc (c nhân –


đ thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

. Nhận xét tiết học . Thi tìm tiếng có vần mới học


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>MƠN TỐN</b>



<b>TIẾT 37 :LUYỆN TẬP</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.


-Thái độ: Thích học Tốn.
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức (1phút).



2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: ( 5 phút) Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi3) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 1/54 :(Tính) (1 HS nêu yêu cầu).


2 – 1 = … 3 – 1 = … 1 + 1 = … (3 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
3 – 1 = … 3 – 2 = … 2 – 1 = …


3 – 2 = … 2 – 1 = … 3 – 1 = …
GV Nhận xét, ghi điểm.


Nhận xét KTBC:
3. <b>Bài mới</b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: (15 phút).


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.


<b> +</b><i><b>Mục tiêu</b></i>: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong
phạm vi 3.


<b>+</b><i><b>Cách tiến hành</b><b> </b></i>:


*Bài tập1/55: HS làm vở Toán..


Hướng dẫn HS



Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

GV chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.


*Bài 2/55:Cả lớp làm phiếu học tập.


Hướng dẫn HS nêu cách làm :


GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>
*Bài 3/44 : Làm vở bài tập toán.


GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: <b>Trò chơi.( 5 phút)</b>


<i>+Mục tiêu:</i><b> Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng </b>
<b>một phép tính trừ</b>.


<i>+ Cách tiến hành:</i>


Làm bài tập 4/55: HS ghép bìa cài.


HD HS nêu cách làm bài:


-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa
bài.


1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu<, >, =”



4HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở bài tập
Toán ( bài4 trang 55). HS đổi vở để chữa
bài.


HS đọc u cầu bài 4:” Viết phép tính
thích hợp”.


HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi
viết kết quả phép tính ứng với tình
huống trong tranh.


HS làm bài, chữa bài.Đọc các phép tính:
a, 2 - 1 = 1.


b, 3 - 2 = 1.


Trả lời (Luyện tập ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Đội nào nêu nhiều bài tốn và giải đúng phép tính ứng với
bài tốn, đội đó thắng.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dò</b>: (3 phút)
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép


trừ trong phạm vi 4”.


-Nhận xét tuyên dương.


<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>





<b>---MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài5: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (tiết 2)</b><i><b>.</b></i>
<b>I-Mục tiêu</b>:


<b>1.Kiến thức</b>: Hs hiểu: Đ/v anh chị cần lễ phép, Đ/v em nhỏ cần biết nhường nhịn có như
vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng.(GDPL)


<b>2.Kĩ năng</b> : Biết cư xử lễ phép với anh chị. Biết nhường nhịn em nhỏ.


<b>3.Thái độ</b> : Tỏ ra lễ phép với người lớn, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình cũng như ngồi
xã hội.


<b>II-Đồ dùng dạy học</b>:


.GV: - Đồ dùng hoá trang để chơi đóng vai.


- 1 số bài hát, câu thơ, câu ca dao, các câu chuyện, tấm gương về chủ đề bài học…
.HS : -Vở BT Đạo đức 1.


<b>III-Hoạt động daỵ-học</b>:



<b>1</b>.Khởi động: Hát tập thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Đối với anh chị em phải như thế nào?
- Đối với em nhỏ em phải như thế nào?
-Nhận xét bài cũ.


<b>3</b>.Bài mới:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>3.1-Hoạt động 1</b>:
+Mục tiêu: Hs làm BT2.


+Cách tiến hành: Cho Hs đọc yêu cầu BT và hướng dẫn
Hs làm BT→Hãy nối các bức tranh với chữ <b>NÊN</b> hoặc


chữ <b>KHÔNG NÊN</b> cho phù hợp và giải thích vì sao→


gọi Hs lên bảng làm.
-Gv sửa bài :


.Tranh 1:→<b> KHÔNG NÊN</b>
→ vì anh không cho em chơi chung.


.Tranh 2:→<b> NÊN</b>


→ vì anh biết hướng dẫn em học chữ.


.Tranh 3:→<b> NÊN</b>



→ vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà.


.Tranh 4:→<b> KHÔNG NÊN</b>


→vì chị tranh với em quyển truyện là khơng biết nhường


nhịn em.
.Tranh 5:→<b> NÊN</b>


→vì anh biết dỗ em để mẹ làm việc nhà.


<b>-Giải lao.</b>
<b>3.2-Hoạt động 2</b>:


+Mục tiêu: Gv chia nhóm và hướng dẫn Hs đóng vai
theo tình huống của BT2.


+Cách tiến hành:


.Chia nhóm để thảo luận về hoạt động đóng vai .
.Gv yêu cầu mỗi nhóm cử đại diện tham gia.


.Hướng dăn Hs đóng vai.
+Keẫt lun:


<i>Anh chị cần phải nhường nhịn em nhỏ.</i>
<i>Là em phải lễ phép và vâng lời anh chị.</i>


<b>3.3-Hoạt động 3</b>:<b> </b>



+Mục tiêu: Cho Hs tự liên hệ bản thân.


+Cách tiến hành: Gọi Hs lên nêu những liên hệ với bản
thân hoặc kể những câu chuyện về lễ phép với anh chị


-Hs đọc yêu cầu BT2.
-Hs làm BT2.


-Hs sửa BT.


- Hs đóng vai.


-Trả lời các câu hỏi dẫn
dắt của Gv để đi đến kết


luận bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

và nhường nhịn em nhỏ.


<b>3.4-Hoạt động 4</b>:<b> </b>


+Củng cố:


.Các em học được gì qua bài này?
.Gv nhận xét & tổng kết tiết học.
+Dặn dò: Về nhà thực hành ngay bài học.
Xem trước bài: “Nghiêm trang khi chào cờ”


-Trả lời câu hỏi của Gv.





<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>





<b>---Thứ 3 ngày 02 tháng 11 năm 2010</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI DẠY: IU – ÊU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iu, êu và từ lưỡi rìu, cái phễu.


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Ai chịu khó?


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khố: lưỡi rìu, cái phễu; Tranh câu ứng dụng: Cây bưởi, cây táo…
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Chào Mào có áo màu nâu


Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về ( 2 em)
-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giới thiệu cho các
em vần mới: iu, êu – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: iu, êu,lưỡi rìu, cái phễu.
+Cách tiến hành :


a. Dạy vần iu:


-Nhận diện vần : Vần iu được tạo bởi: i và u
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh iu và êu?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khố : <i>rìu, lưỡi rìu</i>


-Đọc lại sơ đồ:



<b> iu</b>
<b> rìu</b>
<b> lưỡi rìu</b>


b.Dạy vần ao: ( Qui trình tương tự)


<b> eââu</b>
<b> phễu</b>
<b> cái phễu</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ơ li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> líu lo cây nêu</b>
<b> chịu khó kêu gọi</b>


-Đọc lại bài ở trên bảng


<b>Tiết 2:</b>


3. Hoạt động 3: Luyện tập:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng


Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần iu. Ghép bìa cài: iu
Giống: kết thúc bằng u


Khác : iu bắt đầu bằng i


Đánh vần( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: rìu
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -
đồng thanh)


( cá nhân - đồng thanh)


Theo doõi qui trình


Viết b. con: iu, êu ,lưỡi rìu, cái
phễu



Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
.Đọc câu ứng dụng:


<b> “Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu qua</b>û<b>”</b>


b.Đọc SGK:


 Giải lao
cLuyện viết:


d.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội
dung:<b>“Ai chịu khó?”.</b>


+Cách tiến hành :


Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?


-Con gà đang bị chó đuổi, gà có phải là con
chịu khó không? Taïi sao?


-Người nơng dân và con trâu, ai chịu khó?
-Con chim đang hót, có chịu khó khơng?
-Con chuột có chịu khó khơng? Tại sao?
-Con mèo có chịu khó khơng? Tại sao?
-Em đi học có chịu khó khơng? Chịu khó thì


phải làm gì?


4 Hoạt động 4 Củng cố dặn dò
Gv chỉ bảng.


. Về học thuộc bài, xem trước bài sau.
. Nhận xét tiết


Đọc (c nhân 10 em – đ thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c nhân–
đthanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả lời


. Hs đọc lại bài trên bảng.
.Thi tìm tiếng` có vần vừa học


<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


<b>MƠN: TỐN</b>



<b>TIẾT38: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
-Thái độ: Thích làm tính .


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>-GV: Phóng to tranh SGK, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3,


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức (1phút).


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:( 4 phút) Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) - 1HS trả lời.
Làm bài tập 3/ 55:(Điền dấu+,-). 1HS nêu yêu cầu.


1 … 1 = 2 2 … 1 = 3 1 … 2 = 3 1 … 4 = 5
2 … 1 = 1 3 … 2 = 1 3 … 1 = 2 2 … 2 = 4
( 4 HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm phiếu học tập)


GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC:
3. <b>Bài mới</b>:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: (10 phút)


<b>Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 4.</b>


+<i>Mục tiêu</i>:Hình thành khái niệm ban đầu về phép trừ



<i><b>+Cách tiến haønh </b></i><b>:</b>


<b>a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 4 - 1 = 3.</b>
<b>-Hướng dẫn HS quan sát:</b>


Quan sát hình vẽ trong bài học để tự nêu bài toán:”Lúc
đầu trên cành có 4 quả táo bị rụng hết 1 quả táo. Hỏi
trên cây còn lại mấy quả táo?”


<b>Gọi HS trả lời:</b>


GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu:”Ba con chim thêm
một con chim được bốn con chim. Ba thêm một bằng
bốn”.-Ta viết ba thêm một bằng bốn như sau:3 + 1 = 4
Hỏi HS:”3 cộng 1 bằng mấy?”.


b, Hướng đẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 theo 3 bước
tương tự như đối với 3 + 1 = 4.


c, HD HS học phép cộng 1 + 3 = 4 theo 3 bước tương tự


HS tự nêu câu trả lời:” Có 4 quả táo
bớt 1 quả táo ,cịn 3 quả táo?”.


HS khác nêu lại:” Ba thêm một bằng
bốn “


Nhiều HS đọc:” 3 cộng 1 bằng 4” .



Nhiều HS đọc các phép cộng trên
bảng.(CN-ĐT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

2 + 2 = 4.


d, Sau 3 mục a, b, c, trên bảng nên giữ lại 3 công thức:
3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 ; 1 + 3 = 4.


GV chỉ vào các công thức và nêu: 3 + 1 = 4 là phép
cộng; 2 + 2 = 4 là phép cộng; …”.


Để HS ghi nhớ bảng cộng GV nêu câu hỏi :” Ba cộng
một bằng mấy?”…” Bốn bằng một cộng mấy?”…


đ, HD HS quan sát hình vẽ cuối cùng(có tính chất khái
quát về phép cộng) trong bài học, nêu các câu hỏi để
HS bước đầu biết 3 + 1 = 4 ; 1 + 3 = 4 tức là 3 + 1 cũng
giống1 + 3 ( vì cũng bằng 4).


<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: HD HS t.hành cộng trong PV 4( 8’)
*Bài 1/47: Cả lớp làm vở Toán 1.


Hướng dẫn HS :


GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/47: Ghép bìa cài.


GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc, cách
làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).



HS đọc yêu cầu bài 1:” Tính”


3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết quả.
1+ 3 = 4 ; 3 + 1 = 4 ; 1 + 1 = 2


2+ 2 = 4 ; 2 + 1 = 3 ; 1 + 2 = 3.
HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
5HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp
ghép bìa cài.


-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Điền dấu
thích hợp vào chỗ chấm “


-2HS làm ở bảng lớp, CL làm phiếu
học tập.


1HS nêu yêu cầu bài tập 4: “ Viết
phép tính thích hợp”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

*Bài3/47: Phiếu học tập.


2 + 1 … 3 4 … 1 + 2
1 + 3 … 3 4 … 1 + 3
1 + 1 … 3 4 … 2 + 2


GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.


<b>HOẠT ĐỘNG IV:Trị chơi</b>.( 4 phút)


+<b> Mục tiêu</b>: <b>Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng </b>


<b>một hoặc hai phép tính thích hợp.</b>


<i>+Cách tiến hành</i>: *Bài 4/47 : HS ghép bìa cài.


GV u cầu HS .Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài
tốn khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính khác
nhau. GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dò</b>:
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị:S.Tốn 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.


3 + 1= 4 rồi ghép phép tính ở bìa cài
Trả lời (Phép cộng trong phạm vi 4)
Lắng nghe.




<i>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TIẾT 10: ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


<b> 1. Kiến thức</b>: Giúp HS củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác
quan.


<b>2. Kỹ năng </b>: Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.



<b>3. Thái độ </b>: Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh khắc phục những hành vi có hại cho sức
khoẻ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- <b>GV</b>:Tranh minh hoạ cho bài học
- <b>HS</b>: SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


<b>1. Khởi động : </b>Ổn định tổ chức


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>:<b> </b> Tiết tự nhiên xã hội tuần trước các con học bài gì? (Hoạt động và nghỉ
ngơi)


- Em hãy nêu những hoạt động có ích cho sức khỏe? ( 4 HS nêu)
- GV nhận xét ghi điểm.


<b> 3. Bài mới :</b>


<b>Hoạt Động của GV</b> <b>Hoạt Động của HS</b>


<i><b>Giới thiệu trò chơi khởi động</b></i>:
“Chi chi, chành chành”


<b>Mục đích</b>: Gây hứng thú trong tiết học.


<i><b>Hoạt động1</b></i><b>:</b> Thảo luận chung



<b>Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ </b>
<i>phận của cơ thể và các giác quan.</i>


<b>Tiến hành:</b>


- GV cho HS nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ
thể.


- Cơ thể người gồm có mấy phần?


- Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những
giác quan nào?


- Về màu sắc?
- Về âm thanh?
- Về mùi vị?
- Nóng lạnh


- Nếu thấy bạn chơi súng cao su, em khuyên bạn như
thế nào?


- HS chơi


- Thảo luận chung.


- HS nêu:Da, tay, chân, mắt, mũi,
rốn…


- Đầu, mình, tay và chân



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Kết luận:</b> <b>Muốn cho các bộ phận các giác quan khoẻ</b>
<b>mạnh, các con phải biết bảo vệ, giữ gìn các giác </b>
<b>quan sạch sẽ. </b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: HĐ nhóm đơi HS kể những việc làm vệ
sinh cá nhân trong một ngày


<b>Mục tiêu:</b><i>Khắc sâu những hiểu biết những hành vi cá </i>
<i>nhân thực hiện vệ sinh.</i>


<b>Caùch tiến hành:</b>


Bước 1: Các con hãy kể lại những việc làm của mình.
- Hướng dẫn HS kể.


- GV quan sát HS trả lời.
- Nhận xét.


GV hỏi: Buổi trưa các con ăn gì? Có đủ no khơng?
- Buổi tối trước khi đi ngủ con có đánh răng không?


<b> - GV kết luận :Hằng ngày các con phải biết giữ vệ </b>
<b>sinh chung cho các bộ phận của cơ thể</b>.


<i><b>Hoạt động nối tiếp:</b></i>:


<b>Củng cố</b>:


- Vừa rồi các con học bài gì?
- Cơ thể chúng ta có bộ phận nào?



- Muốn cho thân thể khoẻ mạnh con làm gì?


<b>Nhận xét tiết học</b>:<b> </b>


<b>Dặn dò:</b> Các con thực hiện tốt các hoạt động vui chơi
có ích, giữ vệ sinh tốt.


- HS nhớ và kể lại những việc làm
vệ sinh cá nhân trong 1 ngày.
- Đại diện một số nhóm lên trình
bày:


Buổi sáng, ngủ dậy con đánh
răng, rửa mặt, tập thể dục, vệ sinh
cá nhân và ăn sáng rồi đi học…
- HS nêu lần lượt


- Ôn tập


- Giữ vệ sinh cơ thể, ăn uống
điều độ.


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b></i>


<b>THỂ DỤC</b>


<b>TIẾT 10: BÀI THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>
<b>A. MỤC TIÊU:</b>



- Ơn một số động tác thể dục RLTTCB đã học. Hs thực hiện được động tác.
- Hs đứng kiễng gout, hai tay chống hông; yêu cầu Hs thực hiện đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

C. <b>NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b>:


NỘI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP


<b>1.Phần mở đầu:</b>


- GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học.


* Đứng vỗ tay hát.


- Chạy thành một hàng dọc.
- Đi theo vịng trịn và hít thở sâu.
* Trò chơi: Diêt các con vật có hại.
<b>2. Phần cơ bản: </b>


* Ôn phối hợp: đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa
hai tay dang ngang: 1, 2 lần.


Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước .
Nhịp 2: Về TTĐCB.


Nhịp 3: Đứng đưa hai tay dang ngang.
Nhịp 4: Về TTĐCB.


*Ôn phối hợp: đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa


hai tay lên cao chếch chữ V: ( 2 lần).


Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay ra trước.
Nhịp 2: Về TTĐCB.


Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Nhịp 4: Về TTĐCB.


- Ôn phối hợp: đứng đưa hai tay dang ngang, đứng
đưa hai tay lên cao chếch chữ V:


Nhịp 1: Từ TTĐCB đưa hai tay dang ngang. .
Nhịp 2: Về TTĐCB.


Nhịp 3: Đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ V.
Nhịp 4: Về TTĐCB.


- Đứng kiễng gót, hai tay chống hơng: 4, 5 lần ( GV
nêu tên và làm mẫu – HS làm theo GV )


* Trị chơi: Qua đường lội.


<b>3. Phần kết thúc:</b>


Đi thường theo nhịp 2- 4 hàng dọc.
-Trị chơi do Gv chọn.


- Gv hệ thống lại bài.
Gv nhận xét tiết học.
Nhận xét:



5phút


25 phút


5 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Thứ 4 ngày 3 tháng 11 năm 2010</b>
<b>MÔN: HỌC VẦN</b>


<b>TIẾT 44: ÔN TẬP GIỮA KÌ 1.</b>
<b>A.MỤC ĐÍCH U CẦU:</b>


- HS nhớ chắc chắn các âm ghi bằng một con chữ và hai con chữ.
- Phát âm chuan những âm dễ nhầm lẫn n / l, ch / tr, s / x.


- Những vần kết thúc bằng i, o, u đã học.
- Viết những tiếng từ đã học.


<b>B. CHUẨN BỊ: </b>


GV: Bài ôn tập.
HS: Bảng con.


<b>C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG 1</b>: Ổn định – hát.


<b>Kiểm tra bài</b>: iu, êu – HS đọc bảng xoay, đọc SGK, viết bảng con. GV nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG 2: Ôn tập.</b>


<b>1/ Giới thiệu bài ôn tập: </b>
<b>a/ Ôn âm: </b>


-Hs đọc tên âm đã học, Gv viết bảng – Hs đọc âm, cá nhân , đồng thanh.


<b>b/ Ôn vần</b>: Hs nhắc lại các vần đã học. Gv viết bảng – Hs sosánh các vần.
-Học sinh đọc các vần trên bảng – cá nhân – ĐT.


c/ Viết kiểm tra:


-Gv đọc Hs viết vào vở – Gv chấm điểm và nhận xét.


<b>HOẠT ĐỘNG 3: </b>


Củng cố: Hs cài âm, vần, tiếng, từ ( các nhóm thi đua).
Dặn dị: Ơn bài tiết sau thi kiểm tra.


Gv nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b> MÔN: ÂM NHẠC</b>


<b>TIẾT 10 ÔN TẬP HAI BÀI HÁT:</b>
<b>TÌM BẠN THÂN - LÝ CÂY XANH</b>


Gv bộ mơn phụ trách


<b>MƠN TỐN</b>
<b>TIẾT 39: LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



-Kiến thức: Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3,4


-Kĩ năng : Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp ( cộng hoặc
trừ) .


-Thái độ: Thích học Tốn.


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-GV: Phóng to tranh SGK, phiếu học tập 2, bảng phụ ghi BT 1, 2, 3.
-HS: Bộ đồ dùnghọc Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:


1. <b>Khởi động</b>: Ổn định tổ chức (1phút).
2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: ( 5 phút)


Bài cũ học bài gì? (Phép trừ trong phạm vi4) 1HS trả lời.


Làm bài tập 1/56 :(Tính) (1 HS neâu yeâu caàu).


4 – 1 = … 4 – 2 = … 3 + 1 = … 1 + 2 = (4 HS viết bảng lớp- cả lớp làm bảng con).
3 – 1 = … 3 – 2 = … 4 – 3 = … 3 – 1 =


2 – 1 = … 4 – 3 = … 4 – 1 = … 3 - 2 =
GV Nhận xét, ghi điểm.


Nhận xét KTBC:
3. <b>Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>: (15 phút).


Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.


<b> +</b><i><b>Mục tiêu</b></i>: Củng cố bảng trừ và làm tính trừ trong
phạm vi 3, 4.


<b>+</b><i><b>Cách tiến hành</b></i>:


*Bài tập1/57: HS làm vở BT Tốn..


Hướng dẫn HS


Đọc u cầu bài1:” Tính”.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

GV chấm điểm và nhận xét bài làm cuûa HS.


*Bài 2/57:Cả lớp làm phiếu học tập.


Hướng dẫn HS nêu cách làm :


GV chấm điểm, nhận xét bài viết của HS.
Bài 3/57: Làm bảng con.


Cho HS nhắc lại cách tính ;chẳng hạn:”muốn tính:


4 – 1 – 1 =, ta lấy 4 trừ 1 bằng 3 , rồi lấy 3 trừ 1 bằng 2”


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>



*Bài 4/57 : Làm vở Tốn.


HD HS cách làm ,( chẳng hạn: 3 -1 … 3 - 2, ta lấy


3 –1 = 2 , lấy 3 - 2 =1, rồi lấy 2 so sánh với 1 ta điền dấu
>)


GV chấm điểm nhận xét kết quả HS làm.
<b>HOẠT ĐỘNG III</b>: <b>Trò chơi.( 5 phút)</b>


đọc kết quả của phép tính.


-1HS đọc yêu cầu:”Điền số”.
4HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm
phiếu học tập rồi đổi phiếu để chữa
bài.


HS tự làm bài và chữa bài.


1HS đọc yêu cầu:”Điền dấu<, >, =”


2HS làm bảng lớp, cả lớp làm vở Toán
. HS đổi vở để chữa bài.Đọc kết quả
phép tính:


3 - 1 = 2 ; 3 – 1 > 3 - 2
4 - 1 > 2 ; 4 – 3 < 4 – 2
4 - 2 = 2 ; 4 – 1 < 3 + 1



HS đọc yêu cầu bài 4:” Viết phép
tính thích hợp”.


HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài tốn
rồi viết kết quả phép tính ứng với
tình huống trong tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i>+Mục tiêu:</i><b> Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng </b>
<b>một phép tính cộng hoặc trừø.</b>


<i>+ Cách tiến hành:</i>


Làm bài tập 4/57: HS ghép bìa cài.


HD HS nêu cách làm bài:


Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với
bài tốn, đội đó thắng.


GV nhận xét thi đua của hai đội.


<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dò</b>: (3 phút)
-Vừa học bài gì?


-Xem lại các bài tập đã làm.


-Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học bài: “Phép
trừ trong phạm vi 5”.



-Nhận xét tuyên dương.


tính:


a, 3 + 1 = 4.
b, 4 - 1 = 3.


Trả lời (Luyện tập ).


Lắng nghe.


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b></i>


<b>Thứ 5 ngày 4 tháng 11 năm 2010</b>
<b>MƠN: HỌC VẦN</b>


<b>BÀI 45: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b> TIẾT 40: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>


<b>I.MỤC TIÊU: </b>-Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.


-Kĩ năng: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
-Thái độ: Thích làm tính .


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>GV phóng to tranh SGK, bảng phụ BT 1, 2, 3, Phiếu học tập bài
2.


<b> - </b>HS: Bộ đồ dùnghọc Toánlớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


1. Khởi động: Ổn định tổ chức (1phút).


2. Kiểm tra bài cũ:( 4 phút) :Bài cũ học bài gì? (Luyện tập) 1HS trả lời.


Bài tập 4/ 57:(Điền dấu <, >, =).1HS nêu yêu cầu. (2 HS làm bảng lớp, cả lớp làm phiếu )
GV chấm một số bài nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC


3. Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


<b>HOẠT ĐỘNG I</b>: Giới thiệu bài trực tiếp (1phút).


<b>HOẠT ĐỘNG II</b>:


<b>Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5.</b>


+<i>Mục tiêu</i>:Củngcố khái niệm ban đầu về phép trừ và
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập
và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5


<i><b>+Cách tiến haønh </b></i><b>:</b>


<b>a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 5 - 1 = 4.</b>
<b>-Hướng dẫn HS quan sát:</b>


<b>Gọi HS trả lời:</b>



GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 5 bớt 1 còn mấy?
Vậy 5 trừ 1 bằng mấy?


-Ta viết 5 trừ 1 bằng 4 như sau: 5- 1 = 4


b, Giới thiệu phép trừ : 5 - 2 = 3, 5 - 3 = 2, 5 - 4 = 1
theo 3 bước tương tự như đối với 5 - 1 = 4.


-Quan sát hình vẽ trong bài học để
tự nêu bài toán: “Lúc đầu trên cành
có 5 quả táo bị rụng hết 1 quả táo.
Hỏi trên cành còn lại mấy quả
táo?”


HS tự nêu câu trả lời: “ Có 5 quả
táo bớt 1 quả táo còn 4 quả táo?”.
5bớt 1 còn 4.


5 trừ 1 bằng 4.


HS đọc :“năm trừ một bằng bốn” .


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

c, Sau mục a, b, trên bảng nên giữ lại 4 công thức:
5 - 1 = 4 ; 5 - 2 = 3 ; 5 - 3 = 2; 5 – 4 = 1.


d, HD HS quan sát hình vẽ sơ đồ ven, nêu các câu hỏi
để HS biết 4 + 1 = 5 ; 1 + 4 =5 (Tính chất giao hốn
của phép cộng)Từ hình vẽ HS nêu được: 5 1 = 4 ; 5
-4 = 1( HS thấy được mối quan hệ giữa phép cộng và


phép trừ).GV nói :Từ ba số 4, 5, 1 ta lập được 4 phép
tính: 2 phép cộng, 2 phép trừ.


đ, Tương tự như trên với sơ đồ ven thứ hai.


GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lịng các
công thức trên bảng.


<b>HOẠT ĐỘNG III:HDHS thực hành trừ trong </b>
<b>phạm vi5 ( 8’)</b>


+ <i>Mục tiêu</i>: <b>Biết làm tính trừ trong phạm vi 5</b>.
+ <i>Cách tiến hành</i>:<b>Làm các bài tập ở SGK</b>.


*Bài 1/59: Cả lớp làm vở BT Toán 1.(Bài 2 trang 43 )
Hướng dẫn HS :


HS đọc các phép tính trên
bảng.(cn-đt): 4 + 1 = 5 5 - 1 = 4


1 + 4 = 5 5 - 4 =1


H S đọc các phép tính trên bảng:
3 + 2 = 5 5 - 2 = 3


2 + 3 = 5 5 - 3 = 2
HS đọc cn- đt.


<b>HS nghỉ giải lao 5’</b>



HS đọc u cầu bài 1:” Tính”
3HS làm bài, chữa bài : Đọc kết
quả.


HS đọc yêu cầu bài 2:” Tính”.
3HS lần lượt làm bảng lớp, cả lớp
làm phiếu học tập.


-1HS đọc yêu cầu bài 3: “ Tính“
-2HS làm ở bảng lớp, CL làm vở
Tốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/59: làm phiếu học tập.


GV chấm một số phiếu của HS, nhận xét bài làm của
HS


* Bài 3/59:Làm vở Toán


GV giới thiệu cách viết phép trừ theo cột dọc, cách
làm tính theo cột dọc (chú ý viết thẳng cột).


GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm.
HOẠT ĐỘNG III: <b>Trò chơi</b>.( 4 phút)


+<b> Mục tiêu</b>: <b>Tập biểu thị tình huống trong tranh </b>
<b>bằng một hoặc hai phép tính thích hợp.</b>


<i>+Cách tiến hành</i>: *Bài 4/59 : HS ghép bìa cài.


GV yêu cầu HS


Khuyến khích HS tự nêu nhiều bài tốn khác nhau và
tự nêu được nhiều phép tính khác nhau.


GV nhận xét kết quả thi đua của 2 đội.


phép tính thích hợp”.


HS ở 2 đội thi đua quan sát tranh và
tự nêu bài tốn, tự giải phép tính,
rồi ghép phép tính ở bìa cài.
a, 5 - 2 =3 ; b, 5 - 1 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>HOẠT ĐỘNG CUỐI</b>: <b>Củng cố, dặn dị</b>: (3 phút)
-Vừa học bài gì? -Xem lại các bài tập đã làm.
-Chuẩn bị:S.Toán 1, vở Toán để học :“Luyện tập”.
-Nhận xét tuyên dương.


<i><b> RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b></i>


<b>MÔN THỦ CÔNG</b>


<b>TIẾT 10: XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM ( T1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách xé dán hình quả cam,từ hình vng xé được hình quả cam có cuốn
lá và dán cân đối.


- Giúp các em rèn luyện đôi tay khéo léo.


- Yêu thích môn học,chịu khó.(THBVMT)


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bài mẫu về xé dán hình quả cam.


Giấy màu da cam,xanh lá cây,hồ,giấy nền,khăn lau tay.
- HS : Giấy nháp kẻ ô và đồ dùng học tập,vở,khăn.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>


1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :


Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh : Học sinh đưa dụng cụ học tập
bày lên bàn để giáo viên kiểm tra.


Nhận xét.
3. Bài mới :


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.


Mục tiêu : Học sinh biết được đặc điểm hình
dáng,màu sắc quả cam.


Giáo viên cho học sinh xem tranh mẫu và hỏi :
“ Em hãy tả hình dáng bên ngoài của quả cam?
Quả cam có hình gì? Màu gì? Cuống như thế


nào? Khi chín có màu gì? Em hãy cho biết cịn


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

có những quả gì có hình quả cam?”
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé quả cam.
Mục tiêu : Học sinh nắm được cách xé từng
phần của quả cam.


Giáo viên thao tác mẫu.
a) Xé hình quả cam :


Giáo viên lấy giấy màu cam,lật mặt sau đánh
dấu vẽ hình vng cạnh 8 ơ,xé rồi lấy hình
vng ra xé 4 góc của hình vng sau đó chỉnh
sửa cho giống hình quả cam.Lật mặt màu để học
sinh quan sát.


b) Xé hình lá :


Lấy giấy màu xanh xé hình chữ nhật cạnh dài
4 ơ,ngắn 2 ơ.


Lần lượt xé 4 góc của hình chữ nhật như đã
đánh


dấu,sau đó xé dần chỉnh sửa cho giống cái lá.
Giáo viên lật mặt sau cho học sinh quan sát.


c) Xé hình cuống lá :


Lấy giấy màu xanh vẽ xé hình chữ nhật có


cạnh 4x1 ơ,xé đơi hình chữ nhật lấy một nửa để
làm cuống.


d) Dán hình :


Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.


Bơi hồ : dán quả sau đó đến cuống và lá lên
giấy nền .


4. Củng cố :


Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán quả
cam.


5. Nhận xét – Dặn dị :
- Tinh thần,thái độ.
- Chuẩn bị đồ dùng.


- Chuẩn bị giấy màu và đồ dùng cho tiết
sau hoàn thành sản phẩm.


Học sinh quan sát kỹ,lắng nghe và
ghi nhớ.


Học sinh thực hành.


Học sinh theo dõi, ghi nhớ để thực
hành.



Học sinh quan sát để thực hành trên
giấy nháp trắng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Thứ 6 ngày 5 tháng 11 năm 2010</b>
<b>HỌC VẦN</b>


<b>BÀI DẠY : IÊU – YÊU</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iêu,yêu và từ diều sáo, yêu quý


2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé tự giới thiệu.


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>


-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.


-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.


<b>III.Hoạt động dạy học: Tiết1 </b>
<b> </b>1.Khởi động : Hát tập thể


2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.( 2em)


-Nhận xét bài cũ


3.Bài mới :


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


1.Hoạt động 1: <b>Giới thiệu bài</b> :


Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô giớithiệu cho
các em vần mới: iêu,yêu – Ghi bảng


2.Hoạt động 2 :<b>Dạy vần</b>:


+Mục tiêu: nhận biết được: iêu,yêu ,diều sáo,
u q


+Cách tiến hành :
a. Dạy vần iêu:


-Nhận diện vần : Vần iêu được tạo bởi: i,ê và u
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh iêu và êu?


-Phát âm vần:


-Đọc tiếng khố và từ khoá : <i>diều, diều sáo</i>


Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: iêu
Giống: kết thúc bằng êu



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

-Đọc lại sơ đồ:


<b> iêu</b>
<b> diều</b>
<b> diều sáo</b>


b.Dạy vần u: ( Qui trình tương tự)


<b> yeâu</b>
<b> yeâu</b>
<b> yêu quý</b>


- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao


-Hướng dẫn viết bảng con :


+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt
bút, lưu ý nét nối)


-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:


<b> buổi chiều yêu cầu</b>
<b> hiểu bài già yếu</b>


-Đọc lại bài ở trên bảng


3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dị


<b>Tiết 2:</b>



4 Hoạt động 4 Luyện tập:


+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
Đọc câu ứng dụng:


<b> “Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”</b>


bĐọc SGK:

cLuyện viết:
d.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội


dung <b>“Bé tự giới thiệu”.</b>


+Cách tiến haønh :


Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
-Em năm nay lên mấy?


Phân tích và ghép bìa cài: diều
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)



Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)


Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng
thanh)


( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình


Viết b. con: iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý


Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:


( cá nhân - đồng thanh)


Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.Đọc (c nhân–
đ thanh)


HS mở sách . Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

-Em đang học lớp mấy? Cô giáo nào đang
dạy em?


-Nhà em ở đâu? Nhà em có mấy anh chị em?
-Em thích học mơn nào nhất?



-Em biết hát và vẽ khơng? Em có thể hát cho
cả lớp nghe?


5Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
. Gv chỉ bảng


. Về học thuộc bài ,xem trước bài ưu ươu.
Nhận xét tiết


. Hs đọc lại bài trên bảng .
. Thi tìm tiếng có vần vừa học


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b></i>


<b>MÔN : MỸ THUẬT</b>


<b>TIẾT 10: VẼ QUẢ ( QUẢ DẠNG TRÒN )</b>
<b>A/ MỤC TIÊU:</b>


- Hs biết được hình dáng, màu sắc vài loại quả.Biết cách vẽ quả.
- Vẽ hình một loại quả và vẽ màu theo ý thích.


B/ ĐỒ DÙNG:


Gv : Các loại quả thật và tranh vẽ: Bưởi, cà chua, bí đỏ, đu đủ…
Hs: Bút chì, bút màu, vở tập vẽ.


C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


GIÁO VIÊN HỌC SINH



*HĐ1: Ổn định


-Kiểm tra duïng cuï Hs.


* HĐ 2: Hướng dẫn vẽ quả dạng tròn.
1/ Giới thiệu các loại quả:


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

Cho xem một số quả thật và hỏi:
Đây là quả gì?


Quả hình gì?
Quả màu gì?


Các quả cịn lại hỏi tương tự.


Tóm tắt và gắn tranh các loại đã vẽ lên
bảng. Gv cho Hs kể thêm một số loại quả.
b/ HS xem vở tập vẽ:


Tranh vẽ quả gì? Quả bí hình gì? Màu sắc
của quả bí?


Quả đu đủ hình gi? Màu sắc quả đu đủ?
2/ Hướng dẫn cách vẽ quả:


Gắn các bứớc vẽ lên bảng và hướng dẫn Hs
vẽ ( Quả bí, quả đu đủ).


3/ Thực hành:



Để một số loại quả thật yêu cầu Hs nhìn vào
hình mẫu vẽ.


*HĐ 3: Nhận xét đánh giá:


Gv cùng Hs nhận xét bài vẽ đúng đẹp.
Dặn dò: Quan sát hình dáng, màu sắc một
số loại quả.


Nhận xét Tiết học.


-Quả cam.
- Quả hình tròn.
- Quả màu xanh.


Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.


Hs vẽ vào vở tập vẽ.
Vẽ màu theo ý thích.


<i><b>RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :</b></i>


<b>SINH HOẠT LỚP</b>


<b> I/ Kiểm điểm công tác tuần 10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>………</b>


<b>II/ Kế hoạch tuần 11:</b>




- Rèn cho h/s yếu vào đầu giờ,tăng buổi.
-Rèn h/s viết đúng mẫu.


- Củng cố nề nếp lớp


- Củng cố vệ sinh thân thể, vệ sinh trường , lớp.
- Tiếp tục bồi dưỡng HS yếu vào đàu giờ .


-Tuyệt đối không được ăn quà vứt ,xả rác.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×