Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

KE HOACH BO MON TOAN 7 CHUAN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.75 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌC KÌ I</b>


8 1 1


<b>Bài 1</b>


<b>TẬP HỢP</b>
<b>Q CÁC SỐ </b>


<b>HỮU TỈ</b>


-Biết được số hữu tỉ là số viết
được dưới dạng <i>a</i>


<i>b</i> với a, b là
các số nguyên và b khác 0,
cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh các số hữu
tỉ.Bước đầu nhận biết được
mối quan hệ của các tập hợp
số N, Z, Q


-Diễn giảng
-Vấn đáp
-Quan sát
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ


-Thước
thẳng


-Nhấn mạnh cho
HS khi biểu diễn
hay so sánh hai
số hữu tỉ thì phải
viết phân số dưới
dạng phân số có
mẫu dương


-Bài tập:


<i>1</i>,<i>3;</i>2,4,5


<b>Chương I:</b>


<b>Số hữu tỉ.</b>



<b>Số thực</b>


<b>(22 tiết)</b>
-Nắm được
một số kiến
thức về số hữu
tỉ, các phép
tính cộng, trừ,
nhân, chia và
luỹ thừa thực
hiện trong tập
hợp số hữu tỉ.
-HS hiểu và

vận dụng được
các tính chất
của tỉ lệ thức,
của dãy tỉ số
bằng nhau, quy
ước làm trịn
số, bước đầu có
khái niệm về
số vô tỉ, số thực
và căn bậc hai.
-Có kĩ năng
thực hiện các


8 1 2


<b>Baøi 2</b>


<b>CỘNG, </b>
<b>TRỪ SỐ </b>
<b>HỮU TỈ </b>


-Học sinh nắm vững các quy
tắc cộng , trừ hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập hợp số
hữu tỉ


-Có kỷ năng làm các phép
cộng,trừ số hữu tỉ nhanh và
đúng



-Có kỷ năng áp dụng quy tắc
chuyển vế


-Diễn giảng
-Vấn đáp
-Hoạt động
nhóm


-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Đối với học sinh
khá giỏi có thể
yêu cầu học sinh
tập suy luận để
được quy tắc
chuyển vế


-Bài


tập:6,8,9;7;10


8 2 3



<b>Bài 3</b>
<b>NHÂN,</b>
<b>CHIA SỐ</b>


<b>HỮU TỈ</b>


-Học sinh nắm được các quy
tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu
khái niệm tỉ số của hai số hữu
tỉ


-Có kỹ năng nhân, chia số hữu
tỉ nhanh và đúng


-Vấn đáp gợi
mở


-Hoạt động
nhóm


-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Bài tập:11,13;12



8


2 4 <b>Bài 4</b>
<b>GIÁ TRÒ</b>


-Học sinh hiểu khái niệm giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ


-Vấn đáp diễn
giảng


-Bảng
phụ


-Học sinh có thể
hiểu được rằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUYỆT</b>
<b>ĐỐI CỦA</b>
<b>MỘT SHT.</b>


<b>CỘNG,</b>
<b>TRỪ,</b>
<b>NHÂN,</b>
<b>CHIA STP</b>


-Xác định được giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỉ



-Có kỹ năng cộng,trừ ,nhân
,chia các số thập phân


-Quan sát
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Thước
thẳng
-MTBT


trong hai số hữu
tỉ âm số lớn hơn
là số có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn
-Bài


tập:17,18;19,20


phép tính về số
hữu tỉ, biết làm
trịn số để giải
các bài tốn có
nội dung thực
tế. Ở những nơi
có điều kiện có
thể rèn cho HS
kĩ năng sử
dụng máy tính


bỏ túi để giảm
nhẹ những
khâu tính tốn
khơng cần
thiết.


-Bước đầu có
ý thức vận
dụng các hiểu
biết về số hữu
tỉ, số thực để
giải quyết các
bài toán nảy
sinh trong thực
tế.


8 <sub>3</sub> <sub>5</sub> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


-Củng cố quy tắc xác định
GTTĐ của hai số hữu tỉ ,so
sánh các số hữu tỉ,tìm x


-Rèn luyện kỹ năng cộng,trừ,
nhân ,chia các số thập phân
-Có ý thức vận dụng tính chất
các phép tốn về số hữu tỉ để
tính tốn hợp lý



-Rèn luyện
phương pháp
giải bài tập


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Hướng dẫn cho
học sinh biết
cách sử dụng
máy tính


-Bài tập phần
luyện tập :
26;21,22,23,24,
25


8 3 6


<b>Bài 5</b>
<b>LUỸ THỪA</b>
<b>CỦA MỘT </b>
<b>SỐ HỮU TỈ</b>


-Học sinh hiểu khái niệm lũy
thừa với số mũ tự nhiên của


một số hữu tỉ ,biết các quy tắc
tính tích và thương của hai lũy
thừa cùng cơ số quy tắc tính
lũy thừa của lũy thừa


-Có khả năng vận dụng các
quy tắc nêu trên trong tính
tốn


-Vấn đáp gợi
mở


-Hoạt động
nhóm


-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Giáo viên chú ý
nhiều ỡ quy tắc
lũy thừa của lũy
thừa



Lưu ý điều kiện
-Bài


tập:27,28;29,
30,31,33


8 4 7


<b>Bài 6</b>
<b>LUỸ THỪA</b>


<b>CỦA MỘT</b>
<b>SỐ HỮU TỈ</b>


-Học sinh nắm vững hai quy
tắc về lũy thừa của một tích
,về lũy thừa của một thương
-Có kỷ năng vận dụng các quy


-Diễn giảng
-Quy nạp
-Quan sát
-Vấn đáp


-Maùy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>(TIẾP)</b> tắc trên trong tính tốn -Thước
thẳng


hai chiều.Bài
tập:36,37a,b;
34,35


8 <sub>4</sub> <sub>8</sub> <b><sub>LUYỆN</sub></b>


<b>TẬP</b>


-Củng cố quy tắc tích và
thương của hai lũy thừa cùng
cơ số quy tắc tính lũy thừa của
lũy thừa, lũy thừa của một
tích ,về lũy thừa của một
thương


-Có kỷ năng vận dụng các quy
tắc trên trong tính tốn


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ


-Thước
thẳng


-Bài tập phần
luyện


tập:38,39,40,41,4
2


9 <sub>5</sub> <sub>9</sub>


<b>Bài 7</b>


<b>TỈ LỆ </b>
<b>THỨC </b>


-Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ
lệ thức nắm vững hai tính chất
của tỉ lệ thức


-Nhận biết được tỉ lệ thức và
các số hạng của tỉ lệ thức vận
dụng thành thạo các tính chất
của tỉ lệ thức


-Vấn đáp gợi
mở


-Diễn giảng
-Nêu vấn đề


-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Học sinh nắm rõ
các trung tỉ ,các
ngoại tỉ, biết lập
tỉ lệ thức từ các
đẳng thức


-Bài


tập:44,46a,47a,
45,48


9 5 10 <b>LUYỆN TẬP</b>


-Củng cố hai tính chất của tỉ lệ
thức


-Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ
thức,tìm số hạng chưa biết của
tỉ lệ thức, lập các tỉ lệ thức từ
đẳng thức tích.


-Vấn đáp gợi


mở


-Thảo luận


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Bài


tập:49,50,51,52


9 6 11


<b>Bài 8</b>
<b>TÍNH</b>
<b>CHẤT</b>


-Học sinh nắm vững tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau


-Có kỷ năng vận dụng tính


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề



-Bảng
phụ
-Thước


-Cho học sinh
biết được cách
tìm x,y thơng qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CỦA DÃY</b>
<b>TỈ SỐ</b>
<b>BẰNG</b>
<b>NHAU</b>


chất này để giải các bài tốn
dạng: tìm hai số biết tổng
(hoặc hiệu) và tỉ số của chúng


-Giải quyết
vấn đề


-Quan sát


thẳng áp dụng tính chất
này


-Bài


tập:54,55,57;56



9 6 12 <b>LUYỆNTẬP</b>


-Củng cố hai tính chất của dãy
tỉ số bằng nhau


-Rèn kỷ năng thay tỉ số giữa
số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số
ngun,tìm x,giải bài tốn về
chia tỉ lệ.


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng




-Bàitập:59,60,61,6
2, 63,64


9 <sub>7</sub> <sub>13</sub>


<b>Bài 9</b>


<b>SỐ THẬP</b>


<b>PHÂN</b>
<b>HỮU HẠN.</b>


<b>SỐ THẬP</b>
<b>PHÂN VÔ</b>


<b>HẠN</b>
<b>TUẦN</b>
<b>HOÀN</b>


-Học sinh nhận biết được số
thập phân hữu hạn hoặc vô
hạn tuần hoàn, điều kiện để
một phân số tối giản biểu diễn
được dưới dạng số thập phân
hữu hạn và số thập phân vơ
hạn tuần hồn


-Hiểu được số hữu tỉ là số có
biểu diễn thập phân hữu hạn
hoặc vơ hạn tuần hồn


-Vấn đáp gợi
mở


-Diễn giảng
-Nêu vấn đề
-Giải quyết


vấn đề


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Khi xét các điều
kiện để một phân
số viết được dưới
dạng số thập
phân hữu hạn hay
vơ hạn tuần hồn
thì phân số đó
phải tối giản
-Bài tập:65,66;67


9


7 14


<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


-Củng cố điều kiện để một
phân số tối giản biểu diễn
được dưới dạng số thập phân
hữu hạn và số thập phân vô


hạn tuần hoàn


-Rèn kỷ năng viết một phân
số tối giản biểu diễn được dưới
dạng STP hữu hạn và STP vơ


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hạn tuần hồn


9 <sub>8</sub> <sub>15</sub>


<b>Bài 10</b>
<b>LÀM</b>
<b>TRÒN SOÁ</b>


-Học sinh biết khái niệm về
làm tròn số, biết ý nghĩa của


việc làm tròn số trong thực
tiễn.Nắm vững và vận dụng
thành thạo các quy tắc làm
tròn số ,sử dụng đúng các
thuật ngữ nêu trong bài


-Nắm vững và vận dụng thành
thạo các quy ước làm trịn số
vào giải bài tập


-Có ý thức vận dụng các quy
ước làm tròn số trong đời sống
hàng ngày


-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Nêu vấn đề
-GQVĐ, liên
hệ thực tế


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Bài


tập:73,74;75,76


77


9 8 16 <b>LUYỆN<sub>TẬP</sub></b>


-Củng cố và vận dụng thành
thạo quy ước làm tròn số vào
bài tốn thực tế vào việc tính
giá trị biểu thức.


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Bài


tập:78,80;79,81


10 9 17


<b>Bài 11</b>
<b>SỐ VÔ TỈ.</b>



<b>KHÁI</b>
<b>NIỆM VỀ</b>
<b>CĂN BẬC</b>


<b>HAI</b>


-Biết sự tồn tại của số thập
phân vơ hạn khơng tuần hồn
và tên gọi là số vơ tỉ


-Biết khái niệm căn bậc hai
của một số không âm


-Biết sử dụng đúng ký hiệu
căn bậc hai


-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Nêu vấn đề


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ
-Thước
thẳng


-Giúp HS hiểu
không sai lệch về
số hữu tỉ,phân


biệt số vơ tỉ và số
hữu tỉ


-Bàitập:82,83,86;
84;85


9 18 <b>Bài 12</b> -Học sinh biết được số thực là -Vấn đáp -Thước -Học sinh hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10


<b>SỐ THỰC </b>


tên gọi chung cho cả số hữu tỉ
và số vô tỉ ,biết được biểu diễn
thập phân của số thực , hiểu
được ý nghĩa của trục số thực
-Thấy được sự phát triển của
hệ thống số từ N đến Z, Q và
R


-Diễn giảng
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


kẻ
-Compa
-Máy tính
bỏ túi
-Bảng


phụ


được số thực là
tập số bao gồm
các tập số đã học
-Bài


taäp:87;88,89,90


10 <sub>10 19</sub> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


-Củng cố khái niệm số
thực,thấy rõ hơn quan hệ các
tập số N ,Z, Q và R


-Rèn kỷ năng so sánh các số
thực,thực hiện phép tính,tìm
x,tìm CBH của một số dương


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Máy tính
bỏ túi
-Bảng
phụ


-Thước
thẳng


-Bài


tập:92;91;93; 94;
95


10 10
11


20
21


<b>ÔN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG I</b>


<b>(Với sự trợ</b>
<b>giúp của</b>
<b>máy tính</b>
<b>cầm tay)</b>


-Hệ thống cho học sinh các tập
hợp số đã học ôn tập định
nghĩa số hữu tỉ ,quy tắc xác
định giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỉ,quy tắc các phép toán
trong Q


-Rèn luyện kỷ năng thực hiện


các phép tính trong Q ,tính
nhanh ,tính hợp lý tìm x so
sánh hai số hữu tỉ


-Vấn đáp
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Nhắc cho học
sinh nắm vững
các trọng tâm đã
học




-Bàitập:96,97,98,9
9,


100,101,102,103


10 11 22 <b>KIỂM TRACHƯƠNG I</b>



-Kiểm tra lại việc nắm kiến
thức chương I của HS,kỷ năng
vận dụng kiến thức và phương
pháp vào giải toán.


-Trắc nghiệm
-Tự luận


-Đề kiểm
tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

10


12 23


<b>Bài 1</b>


<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG TỈ</b>
<b>LỆ THUẬN</b>


-Biết được cơng thức biểu
diễn mối quan hệ giữa hai đại
lượng tỉ lệ thuận y = ax ( a # 0)


-Biết được các tính chất của
hai đại lượng tỉ lệ thuận


1 2
1 2



<i>y</i> <i>y</i>


<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i>  ;


1 1
2 2


<i>y</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i>


-Nhận biết được hai đại lượng
có tỉ lệ thuận hai khơng


-Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi
biết một cặp giá trị tương ứng
của hai đại lượng tỉ lệ thuận
,tìm giá trị của một đại lượng
khi biết trị số tỉ lệ và giá trị
tương ứng của đại lượng kia


-Vấn đáp
-Diễn giảng
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng


phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Cho học sinh
thấy rõ sự tỉ lệ
thuận giữa hai
đại lượng một
cách rõ ràng
-Bàitập:1,3;2,4


<b>Chương II:</b>


<b>Hàm số </b>


<b>và đồ thị</b>


<b>(18 tiết)</b>


-Hiểu được
công thức đặc
trưng của hai
đại lượng tỉ lệ
thuận, của hai
đại lượng tỉ lệ
nghịch.


-Biết vận
dụng các công
thức và tính


chất để giải
được các bài
toán cơ bản về
hai đại lượng tỉ
lệ thuận, hai
đại lượng tỉ lệ
nghịch.


-Có hiểu biết
ban đầu về
khái niệm hàm
số và đồ thị của


10 <sub>12 24</sub>


<b>Bài 2</b>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>BÀI TỐN</b>


<b>VỀ ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG TỈ</b>
<b>LỆ THUẬN</b>


-Học sinh cần phải biết cách
làm các bài toán cơ bản về đại
lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ


-Vấn đáp gợi
mở



-Diễn giảng
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Cho HS hiểu
được vấn đề nếu
tăng thì cả hai
đại lượng cùng
tăng nếu giảm thì
cả hai đại lượng
cùng giảm


-Bàitập:5,6
11


13 25


<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>
<b>Trả và rút</b>


<b>kinh</b>



-HS làm thành thạo các bài
toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ
thuận và chia tỉ lệ


-Kỷ năng sử dụng tính chất
của dãy tỉ số bằng nhau để


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính


-Bài


tập:7,8,9,10,11
-Bài tập trong đềà
kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>nghiệm bài</b>
<b>KT Chương</b>


<b>I</b>



giải tốn


-Trả-sửa bài KT,Rút kinh
nghiệm những lỗi thường mắc
phải của HS trong bài làm


bỏ túi
-Đề kiểm
tra


-Đáp án


hàm số.


-Biết vẽ hệ
trục toạ độ, xác
định toạ độ của
một điểm cho
trước và xác
định một điểm
theo toạ độ của
nó.


-Biết vẽ đồ thị
của hàm số y =
ax(a0)


-Biết tìm trên
đồ thị giá trị


của biến số và
hàm số.


11 13 26


<b>Bài 3</b>
<b>ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG TỈ</b>


<b>LỆ</b>
<b>NGHỊCH</b>


-Biết được công thức biểu diễn
mối quan hệ giữa hai đại lượng
tỉ lệ nghịch <i>y</i> <i>a</i>


<i>x</i>


 <sub> (a # 0)</sub>


-Biết các tính chất của hai đại
lượng tỉ lệ nghịch của đại lượng
tỉ lệ nghịch <i>x y</i>1 1<i>x y</i>2 2 <i>a</i> ;


1 2
2 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



-Nhận biết hai đại lượng có tỉ
lệ nghịch khơng


-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Cho HS nhận
biết một cách rõ
ràng hai đại
lượng tỉ lệ nghịch
-Bài


tập:12,13;14,15


11 14 27


<b>Bài 4</b>
<b>MỘT SỐ</b>
<b>BÀI TỐN</b>


<b>VỀ ĐẠI</b>
<b>LƯỢNG TỈ</b>



<b>LỆ</b>
<b>NGHỊCH</b>


-Học sinh cần phải biết cách
làm các bài tốn cơ bản về đại
lượng tỉ lệ nghịch


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Rèn luyện khả
năng tính toán về
đại lượng tỉ lệ
nghịch một cách
nhanh chóng
-Bài tập:16,17,18


11



14 28


<b>LUYỆN</b>
<b>TẬP</b>


-Củng cố kiến thức về đại
lượng tỉ lệ nghịch


-HS làm thành thạo các bài
toán cơ bản về đại lượng, tỉ lệ
nghịch và chia tỉ lệ


-Rèn kỷ năng sử dụng tính


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Baøi


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chất của dãy tỉ số bằng nhau


để giải tốn


11


15 29


<b>Bài 5</b>


<b>HÀM SỐ</b>


-Học sinh biết được khái niệm
của hàm số và biết cách cho
hàm số bằng bảng và cơng
thức


-Nhận biết đại lượng này có
phải là hàm số của hai đại
lượng kia khơng


-Tìm được giá trị tương ứng
của hàm số khi biết giá trị của
biến số


-Vấn đáp gợi
mở


-Diễn giảng
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề



-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Giúp học sinh
hiểu sâu về hàm
số


-Bài tập:24,25,26


11 <sub>15 30</sub> <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


-Củng cố khái niệm hàm số
-Rèn kỷ năng nhận biết đại
lượng này có phải là hàm số
của hai đại lượng kia không


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Bảng
phụ


-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Bài


tập:27,28,29,30
31


11 <sub>15 31</sub>


<b>Bài 6</b>
<b>MẶT</b>
<b>PHẲNG</b>
<b>TỌA ĐỘ</b>


-Thấy được sự cần thiết phải
dùng một cặp số để xác định
vị trí của một điểm trên mặt
phẳng


-Biết vẽ hệ trục tọa độ.Biết
cách xác định tọa độ của một
điểm trong mặt phẳng tọa độ
khi biết


-Vấn đáp gợi
mở



-Diễn giảng
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Compa
-Máy tính
bỏ túi


-Giúp học sinh
liên hệ trong đời
sống và sự ứng
dụng trong thực
tiễn


-Baøi tập:32,33


11


16 32


<b>LUYỆN</b>


-Học sinh rèn luyện kỷ năng
xác định tọa độ của một điểm



-Vấn đáp gợi
mở


-Bảng
phụ


-Bài taäp :
34,35,36, 37


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TẬP</b> trong mặt phẳng -Thảo luận -Thước
thẳg
-MTBT


11 16 33


<b>Bài 7</b>
<b>ĐỒ THỊ</b>
<b>CỦA HÀM</b>


<b>SỐ </b>
<b>y = ax (a</b><b>0)</b>


-Học sinh hiểu được khái niệm
đồ thị của hàm số đồ thị hàm
số y = ax + b (a khác không )
-Học sinh thấy được ý nghĩa
của đồ thị trong thực tiễn và
trong


-Biết cách vẽ đồ thị hàm số



-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Máy tính
bỏ túi


-Hiểu được cách
vẽ đồ thị


-Bài tập:39,40,41


11 <sub>16 34</sub> <b>LUYỆN TẬP</b>


-Học sinh rèn luyện kỷ năng
vẽ đồ thị của hàm số y= ax+b
( a khác 0 )


-Vấn đáp gợi
mở


-Thảo luận


-Thước


thẳng
-Bảng
phụ
-MTBT


-Rèn luyện kỹ
năng vẽ đồ thị
hàm số


-Bài


tập:42,43,44,
45,46


11


17 35


<b>ÔN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>II</b>


-Hệ thống hóa kiến thức của
chương về hai đại lượng tỉ lệ
thuận, hai đại lượng tỉ lệ
nghịch,hàm số,đồ thị của hàm
số y = ax (a0)


-Rèn kỷ năng giải toán về đại


lượng tỉ lệ thuận,đại lượng tỉ lệ
nghịch; vẽ đồ thị của hàm số
y = ax (a0),xác định tọa độ
của điểm cho trước,xác định
điểm theo tọa độ cho trước.


-Vấn đáp
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Bảng
phụ
-Thước
thẳng
-Máy tính
bỏ túi


-Nhắc cho học
sinh nắm vững
các trọng tâm đã
học


-Bàitập:48,49,50,
51,52,53,54,55


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11 <b>KIỂM TRA</b>
<b>CHƯƠNG I</b>


thức chương I của HS,kỷ năng


vận dụng kiến thức và phương
pháp vào giải tốn.


-Tự luận tra


11 17 37 <b>ÔN TẬP</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


-Ơn tập các phép tính về số
hữu tỉ,số thực


-Rèn luyện kỷ năng thực hiện
phép tính về số hữu tỉ,số
thực;vận dụng tính chất của
dẳng thức, tính chất của tỉ lệ
thức,dãy tỉ số bằng nhau để
tìm số chưa biết.


-Giáo dục tính hệ thống


-Hệ thống hóa kiến thức của
chương về hai đại lượng tỉ lệ
thuận ,tỉ lệ nghịch


-Học sinh rèn luyện các phép
tính về các bước vẽ đồ thị của
hàm số y = ax


-Rèn luyện kỷ năng giải toán


về đại lượng tỉ lệ thấy rõ ý
nghĩa của toán học trong cuộc
sống


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Máy tính
bỏ túi


-Củng cố kiến
thức cho học
sinh ,giúp học
sinh nắm vững
kiến thức thông
qua giải bài tập
-Bài


tập:48,49,50,
51, 52,53,54,55


12 18 38


<b> ÔN TẬP </b>


<b>HỌC KÌ I </b>
<b>(tt)</b>


12 <sub>18 39</sub> <b>KIỂM TRA</b>


<b>HỌC KÌ I</b>


-Hệ thống hóa kiến thức của
hai chương


-Đánh giá việc tiếp thu và vận
dụng kiến thức của HS


-Tự luận -Đề kiểm


tra -Đề kiểm tra


12 19 40


-Hệ thống hóa kiến thức đã
học ở chương I và chương II


-Vấn đáp là
chủ yếu


-Đề kiểm
tra


-Bài tập trong đềà
kiểm tra



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TRẢ VAØ</b>
<b>SỬA BAØI</b>
<b>KIỂM TRA</b>


<b>HKI</b>


-Rút kinh nghiệm những lỗi
thường mắc phải của HS


-HS tự đánh giá ưu khuyết
điểm bài làm của mình về nội
dung và hình thức.


-Đáp án


<b>HỌC KÌ II</b>


12 20 41


<b>Bài 1</b>
<b>THU THẬP</b>


<b>SỐ LIỆU</b>
<b>THỐNG</b>
<b>KÊ, TẦN</b>


<b>SỐ</b>


-Làm quen với các bảng về thu


thập số liệu thống kê khi điều
tra, biết xác định và diễn tả
được dấu hiệu điều tra, hiểu
được ý nghĩa của cụm từ: “số
các giá trị của dấu hiệu”, “số
các giá trị khác nhau của dấu
hiệu”


-Biết các kí hiệu đối với một
dấu hiệu, giá trị của nó và tần
số của một giá trị. Biết lập các
bảng đơn giản để ghi lại các số
liệu thu thập được qua điều tra.


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Baûng 1,2
trang 4,5


-Hiểu được việc
thống kê có liên
quan đến đời
sống



- Bài tập:1;2


<b>Chương III:</b>


<b>Thống keâ</b>



<b>(11 tiết)</b>
-Bước đầu
hiểu được một
số khái niệm
cơ bản như
bảng số liệu
thống kê ban
đầu, dấu hiệu,
giá trị của dấu
hiệu, tần số,
bảng “tần số”
(bảng phân


phối thực


nghiệm); cơng
thức tính số
trung bình cộng
và ý nghĩa đại
diện


của nó, ý


12 20 42 <b><sub>LUYỆN</sub></b>



<b>TẬP</b>


-Học sinh khắc sâu kiến thức :
dấu hiệu,giá trị của dấu hiệu
và tần số của chúng.


-Rèn luyện kỷ năng về tìm
giá trị của dấu hiệu và tần
số.Thấy được tầm quan trọng
trong thực tế.


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Thảo luận


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Rèn luyện kỹ
năng tính tốn
cho học sinh về
các dấu hiệu
thống kê


-Bài tập:4;3


01


21 43 <b>Bài 2</b>


<b>BẢNG</b>


-Hiểu được bảng tần số là một
hình thức thu gọn các mục đích


-Diễn giải
-Vấn đáp


-Thước
thẳng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> “TẦN SỐ”</b>
<b>CÁC GIÁ</b>


<b>TRỊ CỦA</b>
<b>DẤU HIỆU</b>


của bảng số liệu


-Biết cách lập bảng tần số từ
bảng số liệu thống kê ban đầu
và biết cách nhận xét.


-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề



-Bảng
phụ


lập bảng tần số
-Bài tập:5;6,7


nghóa của


mốt.Thấy được
vai trị của
thống kê trong
thực tiễn.
-Biết tiến hành
thu thập số liệu
từ những cuộc
điều tra nhỏ,
đơn giản, gần
gũi trong học
tập, trong cuộc
sống (biết lập
bảng từ dạng
thu thập số liệu
ban đầu đến
dạng bảng “tần
số”)


-Biết cách tìm
các giá trị khác
nhau trong


bảng số liệu
thống kê và tần
số


tương ứng,lập


bảng tần


số,biết biểu
diễn bằng biểu


01 21 44 <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


-Củng cố khái niệm giá trị của
dấu hiệu và tần số tương ứng.
-Rèn luyện kỷ năng lập bảng
tần số từ bảng số liệu thống kê
ban đầu và ngược lại.


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Thảo luận


-Thước
thẳng
-Bảng


phụ


-Rèn luyện kỹ
năng cho HS
cách lập bảng tần
số


-Bài tập:8;9


01 22 45


<b>Bài 3</b>


<b>BIỂU ĐỒ </b>


-Hiểu được ý nghĩa minh họa
của biểu đồ về giá trị của dấu
hiệu và tần số tương ứng
-Biết cách dựng biểu đồ đoạn
thẳng ,biểu đồ hình cột tương
ứng từ bảng tần số và bảng ghi
dãy số biến thiên theo thời
gian, biết đọc các biểu đồ đơn
giản


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Giải quyết


vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Biểu đồ
bài tập
mẫu


-Giúp học sinh
thành thạo trong
việc xác định các
loại biểu đồ
-Bài tập:10;11


01 22 46 <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


-Học sinh biết cách dựng biểu
đồ đoạn thẳng từ bảng tần số
và ngược lại


-Rèn luyện cách vẽ nhiều loại
biểu đồ đã học


-Vấn đáp gợi
mở



-Nêu vấn đề
-Thảo luận


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Rèn luyện kỹ
năng vẽ biểu đồ
-Bài tập:13;12


01


23 47 <b>Bài 4</b>


<b>SỐ TRUNG</b>
<b>BÌNH</b>
<b>CỘNG</b>


-Biết cách tính số trung bình
cộng theo cơng thức từ bảng
đã lập ,biết sử dụng số trung
bình cộng để làm đại diện dấu
hiệu.


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Giải quyết
vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Hiểu chính xác
về tính số trung
bình cộng một
cách nhanh và
hợp lý


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Biết tìm mốt của dấu hiệu và
thấy được ý nghĩa thực tiễn
của mốt


-Bài tập:15;14 đồ cột đúng
mối quan hệ
nói trên.


-Biết sơ bộ
nhận xét sự
phân phối các
giá trị của dấu
hiệu qua bảng
tần số và biểu
đồ



-Biết cách
tính số TBC
của dấu hiệu
theo công thức
và biết cách
tìm mốt


01 23 48 <b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>


-Học sinh rèn luyện kỹ năng
cách tính số trung bình cộng,
tìm mốt của dấu hiệu


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Thảo luận


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Rèn HS tính
tốn các phép
tính về trung bình
cộng



-Bài tập:18;16,17


01 24 49
50


<b>ÔN TẬP</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>III</b>
<b>(Với sự trợ</b>


<b>giúp của</b>
<b>máy tính</b>
<b>cầm tay)</b>


-Hệ thống lại cho học sinh
trình tự phát triển các kiến
thức và kỹ năng cần thiết trong
chương: dấu hiệu, tần số, bảng
tần số, cách tính số trung bình
cộng, mốt, biểu đồ


-Rèn luyện kỹ năng giải một
số dạng toán cơ bản.


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề



-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Giúp học sinh
hiểu rõ về trình
tự các kiến thức
trong chương
-Bài tập:trong
phần ôn tập
chương,20,21


02 <sub>25 51</sub> <b>KIỂM TRA</b>


<b>CHƯƠNG</b>
<b>III</b>


-Kiểm tra lại việc nắm kiến
thức của chương


-Kỷ năng vận dụng kiến thức
vào giải tốn.


-Trắc nghiệm


-Tự luận -Đề kiểmtra -Đề kiểm tra


02 25 52



<b>Bài 1:KHÁI</b>
<b>NIỆM VỀ</b>


<b>BIỂU</b>
<b>THỨC ĐẠI</b>


<b>SỐ</b>


-Hiểu được khái niệm về biểu
thức đại số


-Biết cách tính giá trị của một
biểu thức đại số


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Phân biệt rõ
giữa biểu thức
đại số và biểu
thức số


-Bài tập:1,2,3;4



<b>Chương IV:</b>


<b>Biểu thức</b>



<b>đại số</b>


<b>(19 tiết)</b>


02


26 53 <b>Bài 2</b>


<b>GIÁ TRỊ</b>
<b>CỦA MỘT</b>


-Học sinh biết cách tính giá trị
của một biểu thức đại số, biết
cách trình bày lời giải bài tốn


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng


-Biết thay các giá
trị đúng và tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BIỂU</b>


<b>THỨC ĐẠI</b>


<b>SỐ</b>


này -Giải quyết


vấn đề


phụ chính xác


-Bài tập:6,7;8,9


một số ví dụ về
biểu thức đại
số.


-Biết cách tính
giá trị của biểu
thức đại số.
-Nhận biết


được đơn


thức ,đa thức,
đơn thức đồng
dạng,biết thu


goïn ñôn


thức,đa thức.


-Biết cộng trừ
các đơn thức
đồng dạng
-Có kĩ năng
cộng, trừ đa
thức, đặc biệt
là đa thức một
biến.




-Hiểu khái
niệm nghiệm
của đa thức.
Biết kiểm tra
xem một số có
02 26 54


<b>Bài 3</b>


<b>ĐƠN THỨC</b>


-Biết các khái niệm đơn thức,
một đơn thức là đơn thức thu
gọn, khái niệm bậc của đơn
thức một biến


-Phân biệt được phần hệ số và
biến của đơn thức.



-Biết nhân hai đơn thức


-Biết cách viết một đơn thức
thành đơn thức thu gọn.


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Phân biệt rõ
phần hệ số,phần
biến số


-Biết đơn thức
thu gọn hay chưa
-Bài


taäp:11,12,13;14


03


27 55


<b>Bài 4</b>
<b>ĐƠN THỨC</b>



<b>ĐỒNG</b>
<b>DẠNG</b>


-Hiểu được thế nào là 2 đơn
thức đồng dạng


-Biết cộng trừ các đơn thức
đồng dạng


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Bài tập:


15,16,17,


Bài 19,20,21
trang SBT


03 27 56


<b>LUYỆN</b>


<b>TẬP</b>
<b>Trả và rút</b>


<b>kinh</b>
<b>nghiệm bài</b>
<b>KT Chương</b>


<b>III</b>


-Củng cố kiến thức về biểu
thức đại số, đơn thức đồng
dạng


-Rèn kỷ năng tính giá trị của
một biểu thức đại số,tính tích
các đơn thức,tính tổng hiệu các
đơn thức đồng dạng ,tìm bậc
của đơn thức.


-Trả-sửa bài KT,rút kinh
nghiệm những lỗi thường mắc
phải của HS trong bài làm


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Thảo luận


-Thước


thẳng
-Bảng
phụ


-Đề kiểm
tra


-Đáp án


-Baøi


tập:19,20,21, 22
-Bài tập trong đềà
kiểm tra


<b>Bài 5</b> -Biết các khái niệm đa thức -Diễn giải -Thước -Phân biệt được


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

03


28 57 <b>ĐA THỨC</b>


nhiều biến, đa thức một biến,
bậc của đa thức một biến.
-Biết thu gọn đa thức, tìm bậc
đa thức


-Vấn đáp
-Nêu vấn đề
-Thảo luận



thẳng
-Bảng
phụ


đơn thức với đa
thức


- Bài tập: 24, 25,
27; 26


phải là nghiệm
của một đa
thức hay không
?


-Một số phần
đọc thêm, phần
có thể em chưa
biết, tuỳ đối
tượng HS mà
GV có thể chỉ
cho HS đọc
hoặc có thể
giới thiệu kĩ
hơn nếu đối
tượng là HS
khá, giỏi.


-Dạy học theo
phương pháp


đổi mới theo
hướng tích cực
hoá hoạt động
học tập của
HS, một số bài
nên cho HS
thảo luận nhóm
để rút kiến
03 28 58


<b>Bài 6</b>
<b>CỘNG,</b>
<b>TRỪ ĐA</b>


<b>THÖC</b>


-Học sinh biết cộng,trừ đa thức
-Kỷ năng bỏ dấu ngoặc,thu
gọn đa thức,chuyển vế đa
thức.


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ



-Lưu ý khi thực
hiện phép tính trừ
đa thức


-Bài tập: 29, 30,
31; 32


03 <sub>29 59</sub> <b>LUYỆNTẬP</b>


-Học sinh rèn luyện các phép
tính về cộng trừ đa thức


-Rèn kỷ năng tính tổng hiệu
các đa thức,tính giá trị của đa
thức


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Thảo luận


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Rèn luyện kỹ
năng về các phép
tính cộng trừ đa


thức


-Bài


tập:34;35;36;38


03 <sub>29 60</sub>


<b>Bài 7</b>
<b>ĐA THỨC</b>
<b>MỘT BIẾN</b>


-Biết cách kí hiệu đa thức một
biến và biết sắp xếp đa thức
theo lũy thừa giảm hoặc tăng
của biến


-Biết tìm bậc ,các hệ soá


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ



-Rèn luyện kỹ
năng tìm bậc hệ
số trước hết thu
gọn đa thức
-Bàitập:39,43;40;
41;42


03


30 61 <b>Baøi 8</b>


<b>CỘNG,</b>
<b>TRỪ ĐA</b>


<b>THỨC</b>
<b>MỘT BIẾN</b>


-Học sinh biết cộng trừ đa thức
một biến theo hai cách


-Rèn kỹ năng bỏ dấu
ngoặc,thu gọn đa thức,sắp xếp
các hạng tử của đa thức theo
cùng một thứ tự,biến trừ thành
cộng.


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề
-Giải quyết


vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Giúp học sinh
cộng trừ bằng
nhiều cách khác
nhau một cách
khoa học chính
xác


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

46;48 thức giúp HS
hiểu bài, nhớ
lâu, vận dụng
tốt.


03 30 62 <b>LUYỆNTẬP</b>


-Củng cố kiến thức về đa thức,
cộng trừ đa thức một biến
-Áp dụng được vào giải bài tập
đơn giản trong bài


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề


-Thảo luận


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Rèn luyện kỷ
năng cộng trừ đa
thức một biến
-Bài


tập:49;50;51;52


04 31 63


<b>Bài 9</b>


<b>NGHIỆM</b>
<b>CỦA ÑA</b>


<b>THỨC</b>
<b>MỘT BIẾN</b>


-Biết khái niệm nghiệm của đa
thức một biến


-Biết tìm nghiệm của đa thức
một biến bâëc nhất



-Biết nghiệm của đa thức có
thể có một nghiệm, hai
nghiệm,… hoặc khơng có
nghiệm, số nghiệm của nó
khơng vượt q bậc của nó.


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Rèn luyện kỹ
năng tìm nghiệm
một cách chính
xác


-Bài


tập:54,55a;56


04 31<sub>32</sub> 64<sub>65</sub> <b>CHƯƠNGÔN TẬP</b>
<b>IV</b>


-Củng cố các kiến thức trọng


tâm của chương thơng qua việc
giải bài tập


-Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa
thức,tính giá trị biểu thức đại
số thu gọn, cộng trừ đa thức,
xác định nghiệm của đa thức


-Vấn đáp gợi
mở


-Nêu vấn đề
-Thảo luận


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Rèn luyện kỹ
năng tính tốn
cho học sinh
-Bài tập: 57; 58;
59; 60; 61; 62;
63; 64; 65


04


32 66



<b>KIỂM TRA</b>
<b>CHƯƠNG</b>


<b>IV</b>


-Kiểm tra lại việc nắm kiến
thức của chương


-Kỷ năng vận dụng kiến thức
vào giải toán.


-Trắc nghiệm
-Tự luận


-Đề kiểm
tra


-Đề kiểm tra


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

04 33<sub>34</sub> 67<sub>68</sub> <b><sub>CUỐI NĂM</sub>ÔN TẬP</b>


-Ơn lại các kiến thức trọng
tâm của cả năm:số hữu tỉ,số
thực,tỉ lệ thức,hàm số và đồ
thị,thống kê,biểu thức đại số.
-Rèn kỹ năng thực hiện phép
tính trong Q,giải bài tốn chia
theo tỉ lệ,vẽ đồ thị hàm số
y=ax (a

o

),tần số,số trung
bình cộng;cộng,trừ,nhân đơn

thức,đa thức,tìm nghiệm của
đa thức một biến.


-Diễn giải
-Vấn đáp
-Nêu vấn đề
-Giải quyết
vấn đề


-Thước
thẳng
-Bảng
phụ


-Bài tập phần ôn
tập cả năm


-Bài


tập:1,2,3,4,5,6,
7,8,9,10,11


04 <sub>35 69</sub> <b>KIỂM TRA</b>


<b>CUỐI NĂM</b>


-Hệ thống hóa kiến thức của
hai chương


-Đánh giá việc tiếp thu và vận


dụng kiến thức của HS


-Tự luận -Đề kiểm


tra -Đề kiểm tra


05 36<sub>37</sub> 70


<b>TRẢ BÀI</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>CUỐI NĂM</b>


-Hệ thống hóa kiến thức đã
học ở chương III vàø chương IV
-Rút kinh nghiệm những lỗi
thường mắc phải của HS


-HS tự đánh giá ưu khuyết
điểm bài làm của mình về nội
dung và hình thức.


-Vấn đáp là
chủ yếu


-Đề kiểm
tra


-Đáp án


</div>


<!--links-->

×