Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.9 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>định lí đảo về dấu của tam thức bậc hai</b>
<i> Cho tam thøc bËc hai f(x) = ax</i><i><sub>+ bx + c (a 0), R. </sub></i>
<i>* f(x) cã hai nghiệm phân biệt x</i><sub></sub><i>, x</i><sub></sub><i> (x</i><sub></sub><i> <x</i><sub></sub><i>)</i>
<i><b>1) Định lí:</b></i>
<i>* x</i><sub></sub><i> < < x</i><sub></sub><i>.</i>
<i>Chứng minh.</i>
ã Giả sử ta có: 0
<i> a f ( ) < 0</i>
, khi đó theo bảng xét dấu của tam thức f(x)
Ta cã : a.f(x) ≥ 0 , x R. Nên a.f( ) 0 , R (trái gi¶ thiÕt)
<b>HƯ qu¶ 1.</b>
Cho tam thøc bËc hai f(x) = a<i>x2</i><sub> + b</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>
f(x) = 0 cã hai nghiƯm ph©n biƯt <i>x<sub>1</sub></i>, <i>x<sub>2</sub></i> (<i>x<sub>1</sub></i> < <i>x<sub>2</sub></i>) : a.f() < 0
<b>VÝ dơ1</b>: Chøng minh r»ng víi mäi m, ph ơng trình sau luôn
có hai nghiệm phân biệt: x2<sub>- (2m</sub>2<sub> +1+ 2m</sub>2<sub>+1) x+2m</sub>2 <sub>= 0</sub>
- 2m2<sub>+1</sub>
a.f(1) < 0 víi mäi m Theo hệ quả 1 ph ơng trình luôn
có hai nghiệm phân biệt.
f(1) =
Ta có a = 1
<b>Giải:</b>
<b>HƯ qu¶ 2.</b>
Cho f(<i>x</i>) = a<i>x</i>2<sub> + b</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0). Vµ hai số </sub><sub></sub><sub> R (</sub><sub></sub><sub><</sub><sub></sub><sub>.</sub>
Ph ơng trình f(<i>x</i>) = 0 cã hai nghiÖm,
f().f() < 0 (1)
<i>Chøng minh.</i>
f()f() < 0
af() . af() < 0 ( 1)
Ta cã víi a 0 :
a.f() < 0
a.f() > 0
a.f() > 0
a.f() < 0
Ph ơng trình f(x) = 0 có hai nghiệm x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>
Ph ơng trình f(x) = 0 có hai nghiÖm x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>
1nghiệm thuộc (, nghiệm kia
nằm ngoài đoạn []
<b>VÝ dô 2</b>: Cho tam thøc bËc 2
f(x) = x2<sub> – 1+mx( x+4) với m </sub><sub></sub><sub> -1 (1)</sub>
Chứng minh ph ơng trình f(x) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt m.
<b>Bài gi¶i</b> :
f(0) = -1 ; f(-4) = 15
f(0).f(-4) <0 víi m.
Theo hƯ quả 2 Ph ơng trình f(x) = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt m.
<b>VÝ dô 3</b>
X2<sub>+ (m+2) x +3m - 4 = 0</sub>
<b>Giải:</b> <sub>á</sub>
p dng đ.l đảo:
af(-3) <0
Vậy ph ơng trình có 2 nghiệm:
1
1
<b>Ví dụ 4</b>: Cho ph ơng trình: f(x) = 2x2 <sub> + ( 2m - 1)x + m + 1 = 0</sub>
Tìm m để ph ơng trình có một nghiệm thuộc khoảng ( 1; 3)
- nghiÖm kia
ngoài đoạn [- 1; 3 ]
<b>Bài giải</b>
Theo hệ quả 2
ph ơng trình có một nghiệm (-1; 3) nghiệm kia ngoài đoạn [ -1; 3 ]
f(-1).f(3) < 0 (*)
( 4 - m)(7m + 16) < 0
m(-,-16/7) ( 4, )
KÕt luËn:
víi m (-,-16/7) ( 4, ) th×:
f(-1)= 4 - m ; f(3) = 7m + 16 .
<b>Định lý</b>:
Cho tam thức bậc hai (x)= a x2<sub> + bx +c (a </sub><sub></sub><sub> o) ;</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>R.</sub>
NÕu:a()< o th× : + (x) cã hai nghiƯm ph©n biƯt x < x
+Vµ x < < x
2
1
1 2
<b>HƯ qu¶2</b>:
Cho tam thøc bËc hai : Vµ , R ( ).
PT (x) = o cã hai nghiƯm ph©n biƯt, mét nghiƯm n»m trong (,
),
nghiƯm kia n»m ngoµi , () () < o.
(x) <
<b>HƯ qu¶1:</b>
ĐK cần và đủ để P.T.Bâc hai có hai nghiệm: x ,x (x x )
<
<b>áp dụng:</b>
<b>Bài toán2:</b>
Xỏc nh m để P.T.bậc hai có một nghiệm (a,b),
nghiệm kia ngoài đoạn a,b (a). (b )< 0
* a()< 0 (Đ.L đảo -H.quả 1)
* (). ( )< 0 (H.quả 2)
1 2
Nếu a( :)< 0 x < < x (Đ.L đảo )
So s¸nh mét số với các nghiệm của ph ơng trình bậc hai:
<b>Bài toán3</b>:
CM. ph ơng trình bậc hai có hai nghiệm phân biêt: