Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Dinh li dao ve dau tam thuc bac 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.9 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>B¶ng xÐt dÊu tam thøc bËc hai</b>







<b>DÊu cđa biƯt thøc</b>



<b>DÊu cđa f(x)</b>



af(

<i>x</i>

) > 0, 

<i>x</i>

<b>R</b>



af(

<i>x</i>

) 0,

<i>x</i>






Ph ơng trình f(

<i>x</i>

) = 0

af(

<i>x</i>

) > 0, 

<i>x</i>

 (-;

<i>x</i>

<i>1</i>

)  (

<i>x</i>

<i>2</i>

; +)


af(

<i>x</i>

) < 0, 

<i>x</i>

(

x

;x

)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>t5 </b>

<b>Định lý đảo về dấu tam thức bậc hai</b>


<b>I. Định lý đảo về dấu tam thức bậc hai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>định lí đảo về dấu của tam thức bậc hai</b>


<i> Cho tam thøc bËc hai f(x) = ax</i><i><sub>+ bx + c (a 0),   R. </sub></i>


<i><b>I - Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai</b></i>



<i>* f(x) cã hai nghiệm phân biệt x</i><sub></sub><i>, x</i><sub></sub><i> (x</i><sub></sub><i> <x</i><sub></sub><i>)</i>


<i><b>1) Định lí:</b></i>


<i>* x</i><sub></sub><i> < < x</i><sub></sub><i>.</i>
<i>Chứng minh.</i>



ã Giả sử ta có: 0


<i> a f ( ) < 0</i>


, khi đó theo bảng xét dấu của tam thức f(x)


Ta cã : a.f(x) ≥ 0 , x R. Nên a.f( ) 0 , R (trái gi¶ thiÕt)


( p \ c )



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯ qu¶ 1.</b>


Cho tam thøc bËc hai f(x) = a<i>x2</i><sub> + b</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0)</sub>


f(x) = 0 cã hai nghiƯm ph©n biƯt <i>x<sub>1</sub></i>, <i>x<sub>2</sub></i> (<i>x<sub>1</sub></i> < <i>x<sub>2</sub></i>)   : a.f() < 0


<b>VÝ dơ1</b>: Chøng minh r»ng víi mäi m, ph ơng trình sau luôn
có hai nghiệm phân biệt: x2<sub>- (2m</sub>2<sub> +1+ 2m</sub>2<sub>+1) x+2m</sub>2 <sub>= 0</sub>


- 2m2<sub>+1</sub>


 a.f(1) < 0 víi mäi m  Theo hệ quả 1 ph ơng trình luôn
có hai nghiệm phân biệt.


f(1) =


Ta có a = 1


<b>Giải:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HƯ qu¶ 2.</b>


Cho f(<i>x</i>) = a<i>x</i>2<sub> + b</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + c = 0 (a </sub><sub></sub><sub> 0). Vµ hai số </sub><sub></sub><sub> R (</sub><sub></sub><sub><</sub><sub></sub><sub>.</sub>


Ph ơng trình f(<i>x</i>) = 0 cã hai nghiÖm,


f().f() < 0 (1)




<i>Chøng minh.</i>


f()f() < 0


 af() . af() < 0 ( 1)
Ta cã víi a  0 :




a.f() < 0
a.f() > 0
a.f() > 0
a.f() < 0
Ph ơng trình f(x) = 0 có hai nghiệm x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>


Ph ơng trình f(x) = 0 có hai nghiÖm x<sub>1</sub> < x<sub>2</sub>





1nghiệm thuộc (, nghiệm kia
nằm ngoài đoạn []


*

Theo định lý đảo:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



<b>VÝ dô 2</b>: Cho tam thøc bËc 2


f(x) = x2<sub> – 1+mx( x+4) với m </sub><sub></sub><sub> -1 (1)</sub>


Chứng minh ph ơng trình f(x) = 0 luôn có hai nghiệm phân biệt m.


<b>Bài gi¶i</b> :


f(0) = -1 ; f(-4) = 15


 f(0).f(-4) <0 víi  m.


Theo hƯ quả 2 Ph ơng trình f(x) = 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt m.


(1)

<sub>f(x) = (1+m) x</sub>2 <sub>+ 4m x -1</sub>


<b>VÝ dô 3</b>


X2<sub>+ (m+2) x +3m - 4 = 0</sub>


<b>Giải:</b> <sub>á</sub>


p dng đ.l đảo:

<sub>a =1 ;</sub>

<sub>f(-3) =</sub>

<sub>-1</sub>




 af(-3) <0
Vậy ph ơng trình có 2 nghiệm:

x

<sub>1</sub>

; x

<sub>2</sub>

<sub>( x </sub>



1

< x

<sub>2</sub>

)

Vµ: x


1

< -

3

< x

2
Ta cã: a = 1 + m  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Ví dụ 4</b>: Cho ph ơng trình: f(x) = 2x2 <sub> + ( 2m - 1)x + m + 1 = 0</sub>


Tìm m để ph ơng trình có một nghiệm thuộc khoảng ( 1; 3)


- nghiÖm kia
ngoài đoạn [- 1; 3 ]


<b>Bài giải</b>


Theo hệ quả 2


ph ơng trình có một nghiệm (-1; 3) nghiệm kia ngoài đoạn [ -1; 3 ]


 f(-1).f(3) < 0 (*)


 ( 4 - m)(7m + 16) < 0


 m(-,-16/7)  ( 4, )
KÕt luËn:


víi m  (-,-16/7)  ( 4, ) th×:



f(-1)= 4 - m ; f(3) = 7m + 16 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Định lý</b>:


Cho tam thức bậc hai (x)= a x2<sub> + bx +c (a </sub><sub></sub><sub> o) ;</sub><sub></sub> <sub></sub><sub>R.</sub>


NÕu:a()< o th× : + (x) cã hai nghiƯm ph©n biƯt x < x
+Vµ x <  < x


2
1


1 2


<b>HƯ qu¶2</b>:


Cho tam thøc bËc hai : Vµ , R ( ).


PT (x) = o cã hai nghiƯm ph©n biƯt, mét nghiƯm n»m trong (,


),


nghiƯm kia n»m ngoµi  ,    () () < o.


(x)   <


<b>HƯ qu¶1:</b>


ĐK cần và đủ để P.T.Bâc hai có hai nghiệm: x ,x (x x )


L.à :   R : a() < o.


<


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>áp dụng:</b>


<b>Bài toán2:</b>




Xỏc nh m để P.T.bậc hai có một nghiệm (a,b),
nghiệm kia ngoài đoạn a,b  (a). (b )< 0


* a()< 0 (Đ.L đảo -H.quả 1)
* (). ( )< 0 (H.quả 2)


1 2


Nếu a( :)< 0  x <  < x (Đ.L đảo )


So s¸nh mét số với các nghiệm của ph ơng trình bậc hai:


<b>Bài toán3</b>:


CM. ph ơng trình bậc hai có hai nghiệm phân biêt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xin chân thành cảm ơn


các thầy giáo, cô giáo



</div>


<!--links-->

×