Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.74 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 16 </b></i>



<b> </b>

<i><b>Môn:</b></i>

<b> Tập đọc </b>


<b>Thứ 2……….. </b>

<b>KÉO CO</b>


<i><b>Đề bài:</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:
* Kiến thức :


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu được trò chơi kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau. Kéo co
là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc.


* Kĩ năng :


- Đọc trơi chảy, trơn tru tồn bài. Biết đọc bài văn kể về trò chơi kéo co của dân tộc với
giọng sôi nổi, hào hứng.


* Thái độ :


- Yêu thích trị chơi dân gian


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>Hoạt</b>
<b>động 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
4’


-Kiểm tra 2 học sinh:


 Học sinh 1: Đọc thuộc lòng bài thơ <i><b>Tuổi Ngựa</b></i>.
<i><b>Bạn nhỏ tuổi gì? Mẹ bảo tuổi ấy tính nết thế nào?</b></i>


 Học sinh 2: Đọc thuộc lòng + trả lời câu hỏi.
<i><b>Trong khổ thơ cuối “ngựa con” nhắn nhủ với mẹ</b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


- Nhận xét + cho điểm.


-Bạn nhỏ tuổi Ngựa.
Tuổi ấy khơng thích
ngồi n một chỗ,
thích du ngoạn khắp
nơi…


-Mẹ đừng buồn, con
có đi khắp nơi, con
vẫn nhớ đường về với
mẹ.


<b>Hoạt</b>


<b>động 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1’)


Ở nước ta, có rất nhiều trị chơi vui, bổ ích. Một
trong những trị chơi đó là Kéo co cùng chơi kéo co
những luật chơi ở mỗi cùng lại khác nhau. Bài tập đọc
<i><b>Kéo co</b></i> hôm nay chúng ta học sẽ giúp các em thấy rõ
điều đó.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>


<i><b>Luyện</b></i>
<i><b>đọc</b></i>


a/ Cho học sinh đọc.


- Chia đoạn: 3 đoạn.


 Đoạn 1 : Từ đầu đến bên ấy thắng.
 Đoạn 2 : Tiếp theo đến xem hội.
 Đoạn 3 : Còn lại.


- Cho học sinh đọc.



- Dùng viết chì đánh
dấu đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cho học sinh luyện đọc những từ ngữ khó đọc:
<i><b>Hữu Trấp, Quế Võ, Vĩnh Yên. </b></i>


- Cho học sinh luyện đọc những câu khó: <i><b>Hội làng</b></i>
<i><b>Vũ Trấp / thuộc huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh</b></i>
<i><b>thường tổ chức thi kéo co giữa nam và nữ. Có năm /</b></i>
<i><b>bên nam thắng, có năm, bên nữ thắng. </b></i>


b/ Cho học sinh đọc chú giải + giải nghĩa từ.


- Cho học sinh đọc.
c/ Đọc diễn cảm toàn bài.


- Luyện đọc theo
hướng dẫn.


- 1 em đọc chú giải.
- 2 em giải nghĩa từ.
- Từng cặp luyện đọc.
- 2 em đọc cả bài.


<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Tìm hiểu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
10’



* <b>Đoạn 1</b>


- Cho Học sinh đọc + quan sát tranh.


<i><b>Câu 1:Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi đó</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


* <b>Đoạn 2</b>


- Cho học sinh đọc.


<i><b>Câu 2:Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng</b></i>
<i><b>Hữu Trấp. </b></i>


- <b>Chốt lại</b>: Cuộc thi của làng Hữu Trấp là cuộc thi
rất đặc biệt. Bên nam kéo co với bên nữ vậy mà có
năm, bên nam đã thua với bên nữ. Dẫu thua hay thắng
cuộc thi rất vui.


* <b>Đoạn 3</b>


- Cho học sinh đọc.


<i><b>Câu 3:Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc</b></i>
<i><b>biệt?</b></i>


- 1 học sinh đọc.
- Kéo co phải có 2
đội, thường số người


2 đội phải bằng nhau,
thành viên của đội ôm
lưng ngang nhau, hai
thành viên đứng đầu
của hai đội ngoắc tay
vào nhau. Có nơi
dùng dây thừng để
kéo, mỗi đội nắm một
đầu sợi thừng, giữa 2
đội có vạch ranh
giới…


- 1 học sinh đọc
- Thi giới thiệu.
- Lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc
- Là cuộc thi giữa trai
tráng hai giáp trong
làng. Số lượng mỗi
bên khơng hạn chế.
Có giáp thua keo đầu,
keo sau, đàn ông
trong giáp kéo đến
đông hơn, thế là
chuyển bại thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 4: Vì sao trị chơi kéo co bào giờ cũng vui?</b></i> thắng. - Vì có rất đông
người tham gia vì
khơng khí ganh đua


rất sơi nổi vì có tiếng
hị reo khích lệ của
người xem.


<b>Hoạt</b>
<b>động 5</b>
<i><b>Đọc diễn</b></i>


<i><b>cảm</b></i>
7’


- Cho học sinh đọc nối tiếp.




-- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc. Đưa bảng phụ đã chép
đoạn văn cần luyện đọc lên bảng.


- Cho học sinh thi đọc.


- Nhận xét + khen học sinh đọc hay.


- 3 em nối tiếp đọc 3
đoạn.


- Cả lớp luyện đọc
theo hướng dẫn.
- 3 4 học sinh thi
đọc đoạn.



-Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 6</b>
<i><b>Đọc diễn</b></i>


<i><b>cảm </b></i>3’


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh về nhà luyện đọc bài văn, kể lại
cách chơi kéo co cho người thân nghe.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Trong quán ắn “Ba</b>
<b>cá bống”</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b> Môn:</b></i>

<b> Toán </b>



<i><b>Đề bài:</b></i> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:
* Kiến thức :


- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.


* Kĩ năng :


- Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài tốn có liên quan.
* Thái độ :


- Tích cực luyện tập, rèn luyện kiến thức


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 1,3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động</b>
<b>1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện phép chia
84632 : 74 ; 39866 : 39


- Nhận xét, cho điểm học sinh


- 2 học sinh lên bảng
thực hiện


- Lớp làm bảng con


<b>Hoạt động</b>


<b>2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


- Trong tiết học hôm nay, các em sẽ được luyện tập
các kiến thức đã học về chia cho số có hai chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>3</b>
<i><b>Hướng</b></i>
<i><b>dẫn luyện</b></i>


<i><b>tập</b></i>


- Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài sau đó nhận xét bài của
bạn.


- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc đề.


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt & giải bài toán
- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 3:</b> <b>Hướng dẫn HS khá giỏi làm thêm</b>


- Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
- Hỏi:



+ Muốn biết trong cả ba tháng trung bình mỗi người
làm được bao nhiêu sản phẩm ta phải biết được gì?
+ Sau đó ta thực hiện phép tính gì?


- Yêu cầu học sinh làm bài.
- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 4:</b> Học vào buổi chiều


- 1 học sinh nêu yêu
cầu.


- 6 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bảng
con.


- Nhận xét & đổi
chéo vở kiểm tra
nhau.


- Đọc đề.


- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm vở.
- 1 học sinh đọc đề.
- Phải biết tổng số sản
phẩm đội đó làm
trong cả 3 tháng.
- Chia tổng số sản


phẩm cho tổng số
người.


- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm vở.


<b>Hoạt động</b>
<b>4</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>


- Hỏi củng cố nội dung bài


- Nhận xét tiết học. Dặn học sinh về nhà làm vở bài
tập và chuẩn bị bài sau: <b>Thương có chữ số 0</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Thứ 3……….


<i><b> Mơn:</b></i>

<b> Chính tả </b>



<i><b>Đề bài:</b></i> <b> </b>

<b>KÉO CO</b>



<i><b> (Nghe - viết)</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:
* Kiến thức :


- Tìm và viết đúng những tiếng có âm vần dễ viết lẫn <i><b>ât</b></i> hoặc <i><b>âc</b></i>
* Kĩ năng :


- Nghe-viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài <i><b>Kéo co</b></i>.
* Thái độ :


- Tích cực luyện viết chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- u thích các trị chơi dân gian


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số tờ giấy A4, 1 tờ giấy khổ to.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt</b>
<b>động 1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


4’


- Kiểm tra 2 học sinh.



- Đọc các từ ngữ sau: <i><b>tàu thuỷ, thả diều, nhảy dây</b></i>
- Nhận xét + cho điểm.


- 2 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng
con.


<b>Hoạt</b>
<b>động 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1’)


Trong tiết tập đọc hôm trước, các em đã được biết về
trò chơi kéo co ở nhiều địa phương khác. Hơm nay
chúng ta lại trở lại với trị chơi kéo co của làng Hữu
Trấp qua đoạn chính tả từ <i>Hội làng Hữu Trấp</i> đến
<i>chuyển bại thành thắng</i>.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>
<i><b>Nghe-viết</b></i>


Khoảng
20’


a/Hướng dẫn chính tả.



- Cho học sinh đọc đoạn văn + nói lại nội dung đoạn
chính tả.


- Hướng dẫn viết những từ ngữ dễ viết sai: <i><b>Hữu Trấp,</b></i>
<i><b>Quế Võ, Vĩnh Phú, ganh đua, khuyến khích, trai</b></i>
<i><b>tráng</b></i>


b/ Đọc cho học sinh viết.


- Đọc cả câu hoặc cụm từ cho học sinh viết.


- Đọc lại một lượt.
c/Chấm, chữa bài.


- Chấm 5-7 bài.


- Nhận xét chung.


- 1 học sinh đọc, lớp
theo dõi trong SGK.
- Luyện viết từ ngữ
khó.


- 1 học sinh viết bảng
- Lớp viết vào vở
- Soát lại bài.


- Đổi tập cho nhau,
soát lỗi ghi ra bên lề.



<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Làm BT2</b></i>


8’


Chọn câu b.


a/ Tìm và viết các từ ngữ chứa tiếng có vần <i><b>ât</b></i> hoặc <i><b>âc</b></i>
có nghĩa như đã cho.


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Giao việc.


- Cho học sinh làm bài. phát giấy A4 cho một vài học
sinh.


- Cho học sinh trình bày.


- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng: <i><b>đấu vật, nhấc, lật</b></i>
<i><b>đật</b></i>. (dán lên bảng tờ giấy đã ghi kết quả lời giải).


- 1 học sinh đọc to,
lớp lắng nghe.


- Một số em làm bài
vào giấy. Lớp làm
vào vở.



- Một số em trình bày
- Lớp nhận xét.
- Chép lời giải đúng
vào vở.


<b>Hoạt</b>
<b>động 5</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò </b></i>2’


- Hỏi củng cố nội dung bài


- Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Mơn:</b></i>

<b> Tốn </b>



<i><b>Đề bài:</b></i> <b> </b> <b> </b>

<b>THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:


* Kiến thức :


- Biết thực hiện các phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở
thương.



* Kĩ năng :


- Áp dụng để giải các bài tốn có liên quan.
* Thái độ :


- Tích cực thực hành kiến thức được học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 2, 3


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động</b>
<b>1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện tính
26367 : 26 ; 84362 : 94


- Nhận xét, cho điểm học sinh


- 2 học sinh lên bảng
thực hiện


- Lớp làm bảng con



<b>Hoạt động</b>
<b>2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


- Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về
phép chia có thương là chữ số 0


<b>Hoạt động</b>
<b>3</b>
<i><b>*Hướng</b></i>
<i><b>dẫn thực</b></i>
<i><b>hiện phép</b></i>
<i><b>chia</b></i>


<i>a. Phép chia 9450 : 35 (tr/h có chữ số 0 ở hàng đvị</i>
<i>của thương)</i>


- Viết phép chia: <i>9450 : 35</i>.
- Yêu cầu học sinh đặt tính & tính.


- Hướng dẫn học sinh thực hiện đặt tính & tính như
SGK.


- Hỏi: Phép chia <i>10105 : 43 </i>là phép chia hết hay
phép chia có dư? Vì sao?


- Chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng <i>0 </i>chia <i>35</i>
được <i>0, </i>viết <i>0 </i>vào thương ở bên phải của <i>7.</i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện lại phép chia trên.


<i>b. Phép chia 2448 : 24 (trường có chữ số 0 ở hàng</i>
<i>chục của thương):</i>


- Viết phép chia <i>2448 : 24</i> & yêu cầu học sinh đặt
tính để thực hiện phép chia này (tương tự như trên).
- Hỏi: Phép chia nàylà phép chia hết hay có dư?
- Nhấn mạnh lần chia thứ hai <i>4 </i>chia <i>24 </i>được <i>0, </i>viết


- 1 em lên bảng làm,
cả lớp làm nháp.
- Nêu cách tính của
mình.


- Là phép chia hết vì
có số dư bằng 0.


- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm nháp.
- Nêu cách tính của
mình.


- Là phép chia hết vì
có số dư bằng <i>0.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>0 </i>vào thương ở bên phải của <i>1.</i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện lại phép chia này.


<b>Hoạt động</b>
<b>4</b>


<i><b>*Luyện</b></i>
<i><b>tập-thực</b></i>
<i><b>hành:</b></i>


<b>Bài 1:</b><i> Giảm tải dòng thứ 3 câu a và câu b</i>
- Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?


- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 2:</b> <b>Hướng dẫn HS khá giỏi làm thêm</b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Yêu cầu học sinh tự tóm tắt & trình bày bài giải
tốn


- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 3: Học vào buổi chiều</b>


- Nêu yêu cầu.


- 4 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bảng
con.


- Nhận xét.
- Đọc đề.



- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm vở.


<b>Hoạt động</b>
<b>5</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>


- Hỏi củng cố nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Chia cho số có ba</b>
<b>chữ số</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Môn:</b></i>

<b> Luyện từ và câu </b>



<i><b>Đề bài:</b></i>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:
* Kiến thức :


`- Biết một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự khéo léo, trí tuệ của con người.


- Hiểu nghĩa một số tục ngữ, thành ngữ liên quan đến chủ điểm.


* Kĩ năng :


- Biết sử dụng những tục ngữ, thành ngữ đó trong những tình huống cụ thể.
* Thái độ :


- Yêu thích các đồ chơi, trị chơi có ích


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Một số tờ giấy khổ to.


- Tranh (ảnh) về trò chơi (nếu có)


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt</b>
<b>động 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
4’


- Kiểm tra 2 học sinh.


 Học sinh 1: Nêu lại nội dung cần ghi nhớ trong tiết
LTVC trước (Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi).



- 1 học sinh trả lời:
Khi hỏi chuyện:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

 Học sinh 2: Làm bài tập III1.


quan hệ giữa mình và
người được nói tới.
 Cần tránh những
câu hỏi làm phiền lòng
người khác.


- 1 học sinh lên làm
trên bảng lớp.


<b>Hoạt</b>
<b>động 2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1’)


Các em đã biết một số từ chỉ đồ chơi, trị chơi qua
các tiết LTVC trước. Trong tiết học hơm nay, các em
sẽ biết thêm một số trò chơi rèn luyện sức mạnh, sự
khéo léo, trí tuệ con người.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>
<i><b>LÀm BT1</b></i>



8’


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1.


- Giao việc.


- Cho học sinh làm bài. Có thể giới thiệu về một số
trị chơi Học sinh chưa biết. Phát 4 tờ giấy cho các
nhóm làm bài.


- Cho học sinh trình bày kết quả làm bài.


- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng:


 Trò chơi rèn luyện sức mạnh: <i><b>kéo co, vật. </b></i>


 Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: <i><b>nhảy dây, lị cị, đá</b></i>
<i><b>cầu. </b></i>


 Trị chơi rèn luyện trí tuệ: <i><b>ơ ăn quan, cờ tướng,</b></i>
<i><b>xếp hình. </b></i>


- 1 học sinh đọc, lớp
theo dõi trong SGK.
-Từng cặp học sinh
trao đổi, làm bài.
- 4 nhóm làm bài vào
giấy lên dán trên bảng
kết quả.



- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Làm BT2</b></i>


9’


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập.


- Giao việc:


- Cho học sinh làm bài. Dán 3 tờ giấy đã kẻ theo
mẫu.


- Nhận xét + chốt lại.


 <b>Nghĩa</b>: làm một việc nguy hiểm  Thành ngữ:
<i><b>Chơi với lửa</b></i>.


 <b>Nghĩa</b>: mất trắng tay  <i><b>Chơi diều đứt dây</b></i>


 <b>Nghĩa</b>: liều lĩnh ắt gặp tai họa  <i><b>Chơi dao có</b></i>
<i><b>ngày đứt tay. </b></i>


 <b>Nghĩa</b>: phải biết chọn bạn chọn nơi sinh sống  <i><b>Ở</b></i>
<i><b>chọn nơi, chơi chọn bạn. </b></i>


- 1 học sinh đọc to,
lớp lắng nghe.



- Làm bài cá nhân.
- 3 học sinh lên bảng
làm bài trên giấy.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 5</b>
<i><b>Làm BT3</b></i>


11’


- Cho học sinh đọc yêu cầu bài tập 3 + đọc 2 ý a, b


- Giao việc.


- Cho học sinh làm bài.


- 1 học sinh đọc to,
lớp lắng nghe.


- Làm bài cá nhân.
Một tình huống có thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho học sinh trình bày bài làm.


- Nhận xét + chốt lại ý đúng.


a/ Nếu bạn em chơi với một số bạn hư nên học kém
hẳn đi, em có thể nói với bạn: <i><b>“Ở chọn nơi, chơi</b></i>


<i><b>chọn bạn”. </b></i>Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi.


b/ Nếu bạn em thích trèo lên một chỗ cao chênh
vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ, em có
thể khuyên bạn:


<i><b>“Chơi dao có ngày đứt tay. Cậu xuống đi thơi. ”</b></i>
Hoặc:


<i><b>“Cậu xuống ngay đi. Đừng có chơi với lửa. ”</b></i>


tìm 1, 2 thành ngữ, tục
ngữ.


- Nối tiếp nhau nói lời
khun bạn mình đã
chọn được.


- Lớp nhận xét.


- Chép lời giải đúng
vào vở.


<b>Hoạt</b>
<b>động 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò </b></i>2’


- Nhận xét tiết học.



- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc lòng các thành
ngữ, tục ngữ trong bài


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Câu kể</b>
<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Thứ 4……….


<i><b>Môn:</b></i>

<b> Tập đọc </b>



<i><b>Đề bài:</b></i>

<b>TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG”</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:
* Kiến thức :


- Hiểu các từ ngữ trong bài.


- Hiểu ý nghĩa truyện: <i>Chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nô thông minh đã biết đã biết dùng</i>
<i>mưu mẹo moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng ở những kẻ đã có đang tìm mọi cách</i>
<i>bắt chú. </i>


* Kĩ năng :


- Đọc trơi chảy, rõ ràng. Đọc lưu lốt khơng vấp váp các tên riêng nước ngồi: <i><b></b></i>
<i><b>Bu-ra-ti-nơ, Tc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-mê-ra, A-li-xa, A-di-li-ô. </b></i>



- Biết đọc diễn cảm truyện, giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn đọc phân biệt
lời người dẫn truyện với lời của các nhân vật.


* Thái độ :


- Hứng thú luyện đọc. u thích chú bé người gỗ Bu-ra-ti-nơ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK, truyện Bu-ra-ti-nô (nếu có).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên </b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt</b>
<b>động 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
4’


- Kiểm tra 2 học sinh


 Học sinh 1: Đọc đoạn 1 + 2 bài <i><b>Kéo co</b></i> + trả lời câu
hỏi sau:


<i><b>Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi kéo co</b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>


 Học sinh 2: Đọc phần cịn lại.



<i><b>Ngồi trị chơi Kéo co, em biết những trò chơi dân</b></i>
<i><b>gian nào?</b></i>


- Nhận xét + cho điểm.


- Trả lời
- Trả lời


<b>Hoạt</b>
<b>động 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1’)


Các em đã được nghe, đọc rất nhiều truyện dân
gian của nước ta. Trong tiết tập đọc hơm nay, cơ sẽ
cho em tìm hiểu một truyện dân gian của nước ngồi.
Đó là truyện <i><b>Trong quán ăn “Ba cá bống”</b></i>. Câu
chuyện kể về ai? Diễn biến ra sao? Cô mời cả lớp chú
ý lắng nghe các bạn đọc bài.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>


<i><b>Luyện</b></i>
<i><b>đọc</b></i>



10’


a/ Cho học sinh đọc


- Chia đoạn: 3 đoạn.


 Đoạn 1: Từ đầu đến cái lò sưởi này.
 Đoạn 2: Tiếp đến nhà bác Các-lơ ạ.
 Đoạn 3: Cịn lại.


- Cho học sinh đọc.


- Cho học sinh luyện đọc những tên riêng nước ngồi:
<i><b>Bu-ra-ti-nơ, Tc-ti-la, Ba-ra-ba, Đu-mê-ra, A-li-xa,</b></i>
<i><b>A-di-li-ơ. </b></i>


b/ Cho học sinh đọc chú giải + giải nghĩa từ


- Cho học sinh đọc.
c/ Đọc diễn cảm toàn bài


- Dùng viết chì đánh
dấu đoạn trong SGK.
- Đọc nối tiếp. 1 học
sinh đọc phần giới
thiệu (in nghiêng). 3
học sinh đọc 3 đoạn
(đọc 2 lượt).



- Luyện đọc theo
hướng dẫn.


- 1 học sinh đọc chú
giải + lớp lắng nghe.
- 1 học sinh giải
nghĩa từ.


- Các cặp luyện đọc.
- 2 học sinh đọc cả
bài.


<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Tìm hiểu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
10’


<b>* Phần giới thiệu truyện. </b>
- Cho học sinh đọc.


<i><b>Câu 1: Bu-ra-ti-nơ cần moi bí mật gì ở lão </b></i>
<i><b>Ba-ra-ba?</b></i>


<b>* Đoạn 1+2. </b>


- Đọc theo nhóm: đọc
thành tiếng + đọc
thầm + trả lời các câu


hỏi.


- Bu-ra-ti-nô cần biết
kho báu ở đâu.


- Đọc + trả lời câu
hỏi theo nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Câu 2: Chú bé đã làm cách nào để lão Ba-ra-ba</b></i>
<i><b>phải nói ra điều bí mật?</b></i>


<b>* Đoạn cịn lại. </b>


<i><b>Câu 3: Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát</b></i>
<i><b>thân như thế nào?</b></i>


<b>* Đọc lướt cả bài. </b>


<i><b>Câu 4: Những hình ảnh chi tiết nào trong truyện</b></i>
<i><b>ngộ nghĩnh và lí thú? Vì sao?</b></i>


- Nhận xét + khen những học sinh trả lời hay.


- Chú chui vào một
cái bình bằng đất trên
bàn ăn, ngồi im đợi
Ba-ra-ba uống rượu
say, từ trong bình thét
lên khiến hai tên độc
ác sợ xanh mặt tưởng


là lời ma quỷ nên đã
nói ra bí mật.


- Đọc + trả lời câu
hỏi


- Cáo A-li-xa và mèo
A-di-li-ô biết chú bé
gỗ đang ở trong bình
đất nên đã báo cho
Ba-ra-ba để kiếm
tiền. Ba-ra-ba ném
bình xuống sàn vỡ
tan. Thừa lúc bọn
chúng đang ngạc
nhiên Bu-ra-ti-nơ lao
ra ngồi.


-Học sinh đọc lướt 1
lượt.


- Lần lượt phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 5</b>
<i><b>Đọc diễn</b></i>


<i><b>cảm</b></i>
7’



- Cho học sinh đọc phân vai.


- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc 1 đoạn (từ Vừa lấy ấy
… hết). treo bảng phụ đã viết sẵn đoạn văn lên để
luyện đọc.


- Cho học sinh thi đọc diễn cảm đoạn văn.


- Nhận xét + khen nhóm đọc hay.


- Đọc: 4 vai gồm
người dẫn truyện,
Ba-ra-ba, Bu-ra-ti-nô và
cáo A-li-xa


- Cả lớp luyện đọc
đoạn văn.


- 4 nhóm thi đọc.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dị </b></i>2’


- Nhận xét tiết học.


- Khuyến khích học sinh tìm đọc truyện <i><b>Chiếc chìa</b></i>


<i><b>khố vàng.</b></i>


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Rất nhiều mặt</b>
<b>trăng</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Mơn:</b></i>

<b> Tốn </b>



<i><b>Đề bài:</b></i> <b> </b>

<b>CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:
* Kiến thức :


- Biết cách thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
* Kĩ năng :


- Áp dụng để tính giá trị của biểu thức số & giải bài toán về số trung bình cộng.
* Thái độ :


- u thích học Toán


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ ghi bài tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>Hoạt động</b>
<b>1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


- Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện bài tập
10278 : 94 ; 36570 : 49


- Nhận xét, cho điểm học sinh


- 2 học sinh lên
bảng thực hiện


<b>Hoạt động</b>
<b>2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


- Trong bài học hơm nay, các em sẽ tìm hiểu về cách
chia cho số có ba chữ số.


<b>Hoạt động</b>
<b>3</b>
<i><b>*Hướng</b></i>
<i><b>dẫn thực</b></i>
<i><b>hiện phép</b></i>
<i><b>chia</b></i>


<i>a. Phép chia 1944 : 162</i>
- Viết phép chia: <i>1944 : 462</i>.
- Yêu cầu học sinh đặt tính & tính.



- Hướng dẫn học sinh thực hiện đặt tính & tính như
SGK.


- Hỏi: Phép chia <i>1944 : 462 </i>là phép chia hết hay
phép chia có dư? Vì sao?


- Hướng dẫn cách ước lượng thương trong các lần
chia:


+ <i>194: 162 </i>có thể ước lượng <i>1 : 1 = 1 </i>


hoặc <i>20 : 16 = 1 (dư 4) </i>hoặc <i>200 : 160 = 1 (dư 40).</i>
+ <i>324 : 162 </i>có thể ước lượng <i>3 : 1 = 3 </i>nhưng vì
<i>162 </i>x <i>3 = 486 > 324 </i>nên chỉ lấy <i>2 </i>hoặc <i>300: 150=2</i>
- Yêu cầu học sinh thực hiện lại phép chia này.


<i>b. Phép chia 8469 : 241</i>


- Viết phép chia <i>8469 : 241</i> & yêu cầu học sinh đặt
tính để thực hiện phép chia này (tương tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia nàylà phép chia hết hay có dư?


- 1 học sinh lên
bảng làm, cả lớp
làm nháp.


- Thực hiện chia
theo hướng dẫn.
- Là phép chia hết
vì có số dư bằng 0.



- Cả lớp làm bài vào
nháp, sau đó 1 em
trình bày lại từng
bước thực hiện chia.
- 1 học sinh lên
bảng làm, cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?


- Hướng dẫn cách ước lượng thương trong các lần
chia:


+ <i>846 : 241</i> có thể ước lượng là <i>8 : 2 = 4 </i>nhưng v<i>ì </i>
<i>241 </i>x<i> 4 = 964 > 846 </i>nên lấy <i>3;</i> hoặc ước lượng
<i>850 : 250 = 3 (dư 100).</i>


+ <i>1239 : 241 </i>có thể ước lượng là <i>12 : 2 = 6 </i>nhưng vì
<i>246 </i>x <i>6 = 1446 > 1239 </i>nên chỉ lấy <i>5 </i>hoặc ước lượng
<i>1000 : 200 = 5.</i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện lại phép chia này.<i>.</i>


làm nháp.


- Thực hiện chia
theo hướng dẫn.
- Là phép chia có số
dư là <i>34.</i>



- Số dư luôn nhỏ
hơn số chia.


- Cả lớp làm bài vào
nháp, 1 em trình
bày lại các bước
thực hiện chia.


<b>Hoạt động</b>
<b>4</b>
<i><b>*Luyện</b></i>
<i><b>tập-thực</b></i>


<i><b>hành</b></i>


<b>Bài 1: </b><i>Giảm tải câu b</i>


- Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?
- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét bài làm trên bảng.
- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 2:</b> <i>Giảm tải câu a</i>


- Hỏi: Bài tập u cầu ta làm gì?


- Hỏi: Khi thực hiện tính giá trị biểu thức có các dấu
tính cộng, trừ, nhân, chia & khơng có dấu ngoặc ta
thực hiện theo thứ tự nào?



- Yêu cầu học sinh làm bài.


- Chữa bài, nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 3: Học ở buổi chiều</b>


- Nêu yêu cầu.
- 4 em lên bảng
làm, cả lớp làm
bảng con.


- Nhận xét, 2 em
ngồi cạnh nhau đổi
chéo vở kiểm tra
nhau.


- Đọc đề.


-Thực hiện nhân,
chia trước, cộng, trừ
sau.


<b>Hoạt động</b>
<b>5</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>


- Hỏi củng cố nội dung bài


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Luyện tập</b>
<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Đề bài:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:


* Kiến thức :


- Biết giới thiệu về tập quán kéo co của hai địa phương Hữu Trấp (Quế Võ- Bắc Ninh)
và Tích Sơn (Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc) dựa vào bài đọc Kéo co.


* Kĩ năng :


- Biết giới thiệu một trò chơi hoặc một lễ hội ở quê em, giới thiệu rõ ràng để ai cũng
hiểu được.


* Thái độ :


- Yêu quí và tự hào về những lễ hội tại địa phương mình sinh sống


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh họa một số trò chơi, lễ hội trong SGK. Thêm một số ảnh về trò chơi, lễ
hội (nếu có).



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt</b>
<b>động 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
5’


- Kiểm tra 2 học sinh.


 Học sinh 1: Nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong
tiết TLV (Quan sát đồ vật).


 Học sinh 2: Đọc dàn ý bài văn tả đồ chơi em yêu
thích


- Nhận xét + cho điểm.


- 1 học sinh lên bảng
trình bày.


- 1 học sinh đọc dàn ý.


<b>Hoạt</b>
<b>động 2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>



<i><b>bài</b></i>
(1’)


Trong tiết TLV hôm nay, các em sẽ được luyện tập
giới thiệu về một trò chơi hoặc lễ hội ở quê mình cho
cơ và các bạn trong lớp cùng biết.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>
<i><b>Làm BT1</b></i>


12’


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập


- Giao việc: Các em đọc lại bài <i><b>Kéo co</b></i> và cho biết
những trò chơi của địa phương nào được giới thiệu.
Các em thuật lại các trò chơi đã được giới thiệu.


- Cho học sinh làm bài.


<i><b>Bài Kéo co giới thiệu trò chơi của những địa</b></i>
<i><b>phương nào?</b></i>


- <i><b>Em hãy thuật lại các trò chơi ấy. </b></i>


- Nhận xét + khen những học sinh thuật hay.


- 1 học sinh đọc, lớp
lắng nghe.



- Đọc lại bài <i><b>Kéo co</b></i>.
- Giới thiệu trò kéo co
của làng Hữu Trấp
thuộc Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh và làng Tích
Sơn, thị xã Vĩnh Yên,
tỉnh Vĩnh Phúc.


- Một vài học sinh thi
thuật lại.


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Làm BT2</b></i>


a/ Xác định yêu cầu của đề.


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2 + quan sát 6
tranh minh hoạ.


-1 học sinh đọc yêu
cầu của bài tập, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>Em hãy nói các tranh vẽ về những trị chơi gì?</b></i>
Giao việc: Các em giới thiệu về một trò chơi hoặc
một lễ hội ở quê em. Các em cũng có thể giới thiệu
về trò chơi lễ hội ở nơi em đang sinh sống. Khi làm


bài nhớ giới thiệu quê em (hoặc nơi em đang sinh
sống) ở đâu, có trị chơi hoặc lễ hội gì thú vị.


- Cho học sinh làm bài.
b/Cho học sinh thực hành.


- Nhận xét + khen những học sinh kể hay.


quan sát 6 tranh trong
SGK.


 Tranh 1: thả chim bồ
câu.


 Tranh 2: đu quay.
 Tranh 3: hội cồng
chiêng.


 Tranh 4:hát quan họ
 Tranh 5: ném còn.
 Tranh 6: hội bơi trải
- Suy nghĩ + chuẩn bị
- Từng cặp học sinh
giới thiệu cho nhau
nghe về trò chơi, lễ
hội của quê mình.
- Một vài học sinh lên
thi kể.


- Lớp nhận xét.



<b>Hoạt</b>


<b>động 5</b> -<sub>-</sub> Nhận xét tiết học. <sub>Dặn học sinh chuẩn bị cho tiết sau: </sub><b><sub>Luyện tập</sub></b>
<b>miêu tả đồ vật</b>.


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


Thứ 5………


<i><b> Mơn:</b></i>

<b> Tốn </b>



<i><b>Đề bài:</b></i> <b> </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:
* Kiến thức :


- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số.
* Kĩ năng :


- Củng cố về chia một số cho một tích & giải bài tốn có lời văn.
* Thái độ :


- u thích học Tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Bảng phụ ghi bài tập 2


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học</b></i>
<i><b>sinh</b></i>


<b>Hoạt</b>
<b>động 1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài
tập: Câu b/bài 1, câua/bài 2 (SGK trang 86)


- Nhận xét và cho điểm học sinh


- 3 học sinh lên bảng
thực hiện


- Lớp làm vào vở nháp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>động 2</b>
<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


chia cho số có ba chữ số.



<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>
<i><b>Hướng</b></i>


<i><b>dẫn</b></i>
<i><b>luyện</b></i>


<i><b>tập: </b></i>


<b>Bài 1: </b><i>Giảm tải câu b</i>


- Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?


- Yêu cầu học sinh tự đặt tính rồi tính, sau đó cho
học sinh nhận xét bài của bạn.


- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc đề.
- Hỏi: + Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết cần tất cả bao nhiêu hộp loại mỗi hộp
<i>160</i> gói kẹo ta cần biết gì trước?


+ Thực hiện phép tính gì để tính số gói kẹo?
- u cầu học sinh tự tóm tắt & giải bài tốn
- Chữa bài, nhận xét & cho điểm học sinh.



<b>Bài 3:</b><i>Giảm tải câu b</i>


- Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?


+ Các biểu thức trong bài có dạng như thế nào?
+ Khi thực hiện chia 1 số cho 1 tích ta có thể làm
như thế nào?


- Yêu cầu học sinh làm bài & nhận xét bài của
bạn.


- Chữa bài, nhận xét & cho điểm học sinh.


- Nêu yêu cầu.


- 3 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bảng
con.


- Nhận xét & đổi chéo
bảng kiểm tra nhau.
- Đọc đề.


- TLCH.


- Biết có tất cả bao
nhiêu gói kẹo.


- Phép nhân <i>120 </i>x <i>24.</i>


- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm vở.
- 1 học sinh đọc đề.
- Dạng 1 số chia cho 1
tích.


- Lấy số đó chia lần
lượt cho các thừa số
của tích.


- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm vở, sau
đó đổi chéo vở kiểm tra
nhau.


<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>


- Hỏi củng cố nội dung bài
- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Chia cho số có ba</b>
<b>chữ số (tiếp theo)</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Môn:</b></i>

<b> Luyện từ và câu </b>



<i><b>Đề bài:</b></i> <b> </b>

<b>CÂU KỂ</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:
* Kiến thức :


1- Học sinh hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể.
* Kĩ năng :


2- Biết tìm câu kể trong đoạn văn;biết đặt một vài câu để kể, tả, trình bày ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Thái độ :


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giấy khổ to để viết lời giải bài tập.


- Một số tờ giấy khổ to để viết những câu văn cho học sinh làm bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>
<b>Hoạt</b>



<b>động 1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


4’


- Kiểm tra 2 học sinh.


 Học sinh 1: Làm lại BT2, tiết LTVC (MRVT-Đồ
chơi-trò chơi)


 Học sinh 2: Làm lại BT3.


- Nhận xét + cho điểm.


- 2 học sinh lên
bảng làm bài.


<b>Hoạt</b>
<b>động 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>


Trong khi nói, viết chúng ta sử dụng rất nhiều loại
câu. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu thế nào là
câu kể, tác dụng của câu kể, biết tìm câu kể trong
đoạn văn, biết đặt một vài câu kể để kể, tả, trình bày


ý kiến.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>Phần nhận xét </b>


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập 1 + đọc đoạn
văn.


- Giao việc: Các em có nhiệm vụ chỉ rõ câu <i><b>Những</b></i>
<i><b>kho báu ấy ở đâu? </b></i>trong đoạn văn được dùng làm
gì? Cuối câu ấy có dấu gì?


- Cho học sinh làm bài.


- Cho học sinh trình bày ý kiến của mình.


- Nhận xét + chốt lại. Câu văn đó hỏi về một điều
chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi.


- 1 học sinh đọc, lớp
theo dõi trong SGK.


- Làm bài cá nhân.
- Phát biểu.


- Lớp nhận xét.



<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Làm BT2</b></i>


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2.


- Giao việc.


- Cho học sinh làm bài.


- Cho học sinh trình bày.


- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


- 1 học sinh đọc, lớp
theo dõi trong SGK.
- Làm bài cá nhân.
- Một số học sinh
lần lượt trình bày.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 5</b>
<i><b>Làm BT3</b></i>


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập 3.


- Giao việc.


- Cho học sinh làm bài.



- Cho học sinh trình bày.


- Nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


 Câu <i>Ba-ra-ba uống rượu đã say</i>. Câu này dùng để
kể về Ba-ra-ba.


- 1 học sinh đọc, lớp
theo dõi trong SGK.
- Làm bài cá nhân.
- Một số học sinh
phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

 Câu <i>Vừa hơ bộ râu, lão vừa nói:</i> là câu kể về
Ba-ra-ba (là câu kể kết thúc bằng dấu hai chấm do nó có
nhiệm vụ báo hiệu)


 Câu <i>Bắt được thằng người gỗ, ta sẽ tống nó vào</i>
<i>cái lị sưởi này</i>. Câu này cũng để nêu suy nghĩ của
Ba-ra-ba.


<b>Hoạt</b>
<b>động 6</b>
<i><b>Ghi nhớ</b></i>


3’


- Cho học sinh đọc nội dung cần ghi nhớ.



- Có thể nhắc lại một lần nội dung cần ghi nhớ.


- 4, 5 học sinh đọc.


<b>Hoạt</b>
<b>động 7</b>
<i><b>Làm BT1</b></i>


<b>Phần luyện tập</b>


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập + đọc đoạn
văn.


- Giao việc: Các em có nhiệm vụ tìm câu kể trong
đoạn văn và nói rõ mỗi câu dùng để làm gì?


- Cho học sinh làm bài. phát giấy đã ghi các câu
văn cho các nhóm.


- Cho học sinh trình bày.


- Nhận xét + chốt lại: có 5 câu kể:


 Câu 1: “Chiều chiều…thả diều thi. ”(là câu kể về
sự việc).


 Câu 2: “Cánh diều…như cánh bướm”(là câu tả
cánh diều).


 Câu 3: “Chúng tơi vui sướng đến nhìn lên trời”(kể


về sự việc và nói lên tình cảm).


 Câu 4: “Tiếng sáo diều vi vu trầm bỗng”(tả tiếng
sáo diều).


 Câu 5: “Sáo đơn…vì sao sớm”(là câu nêu ý kiến,
nhận định)


- 1 học sinh đọc, lớp
theo dõi trong SGK.
- Các nhóm làm
việc trên giấy.
- Đại diện các nhóm
lên trình bày.


- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 8</b>
<i><b>Làm BT2</b></i>


- Cho học sinh đọc yêu cầu của bài tập 2 + đọc các
gợi ý a, b, c, d.


- Giao việc.


- Cho học sinh làm bài.


- Cho học sinh trình bày.



- Nhận xét + chốt lại + khen những học sinh đặt câu
hay.


- 1 học sinh đọc to,
lớp lắng nghe.
- Làm việc. Mỗi em
viết khoảng 3 đến 5
câu kể theo một
trong 4 đề bài đã
cho.


- Một số em nối tiếp
nhau trình bày.
- Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>


<b>động 9</b> -<sub>-</sub> Nhận xét tiết học. <sub>Yêu cầu học sinh chuẩn bị cho bài học ở tiết học</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dị </b></i>2’ sau: <b>Câu kể:</b><i><b> Ai làm gì?</b></i>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Môn:</b></i>

<b> Kể chuyện </b>




<i><b>Đề bài:</b></i>

<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:
* Kiến thức :


- Học sinh chọn được một câu chuyện kể về đồ chơi của mình hoặc của bạn xung
quanh. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa
của câu chuyện.


* Kĩ năng :


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với điệu bộ, cử chỉ, điệu bộ.
* Thái độ :


- Chăm chú nghe bạn kể, nhận xét đúng lời bạn kể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp viết đề bài, 3 cách xây dựng cốt truyện.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt</b>
<b>động 1</b>


<i><b>KTBC</b></i>
4’



- Kiểm tra 1 học sinh: Kể lại câu chuyện đã nghe đã
đọc có nhân vật là đồ chơi trẻ em hoặc những con vật
gần gũi với em.


- Nhận xét + cho điểm.


-1 học sinh lên bảng
kể chuyện.


<b>Hoạt</b>
<b>động 2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1’)


Hôm trước cô đã dặn về nhà các em chuẩn bị
những câu chuyện liên quan đến đồ chơi của em hoặc
của các bạn em. Hôm nay, các em sẽ kể cho cô và cả
lớp nghe câu chuyện em đã chuẩn bị.


Câu chuyện các em kể phải liên quan đến đồ chơi
của em hoặc của các bạn xung quanh.


<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>
<i><b>HDHọc</b></i>


<i><b>sinh</b></i>


5’


- Cho học sinh đọc đề bài trong SGK.


- Viết lên bảng đề bài và gạch dưới những từ ngữ
quan trọng.


<b>Đề: </b>Kể một câu chuyện liên quan đến đồ chơi của em
hoặc của các bạn xung quanh.


Lưu ý học sinh: Câu chuyện của các em phải là
câu chuyện có thực. Nhân vật trong truyện phải là em
hoặc các bạn của em. Lời kể phải tự nhiên, giản dị.


- 1 học sinh đọc to,
lớp lắng nghe.


<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>


<i><b>Gợi ý</b></i>


- Cho học sinh đọc gợi ý trong SGK.


- Gợi ý: SGK nêu 3 hướng xây dựng cốt truyện. Các


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

5’ em có thể kể theo một trong 3 hướng. Khi kể các em
nhớ dùng từ xưng hô <i><b>tôi. </b></i>


- Cho học sinh nói hướng xây dựng cốt truyện.



- Nhận xét + khen những học sinh có sự chuẩn bị
tốt ở nhà.


- Một số học sinh lần
lượt nói hướng xây
dựng cốt truyện của
mình.


<b>Hoạt</b>
<b>động 5</b>


<i><b>Thực</b></i>
<i><b>hành kể</b></i>


<i><b>chuyện</b></i>
18’


a/ Cho học sinh kể theo cặp.


- Theo dõi các nhóm kể chuyện, góp ý, hướng dẫn
cho các em.


b/ Cho học sinh thi kể chuyện.


- Nhận xét + khen học sinh có câu chuyện hay nhất
+ kể chuyện hay nhất.


-Từng cặp học sinh kể
cho nhau nghe.



- Một vài học sinh tiếp
nối nhau thi kể chuyện
trước lớp + nói ý
nghĩa câu chuyện
mình kể.


-Lớp nhận xét.


<b>Hoạt</b>
<b>động 6</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>
2’


- Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu học sinh về nhà kể lại câu chuyện cho
người thân nghe.


- Dặn học sinh về nhà xem trước nội dung bài kể
chuyện tuần 17: <b>Một phát minh nho nhỏ</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>



Thứ 6………


<i><b>Môn:</b></i>

<b> Tập làm văn </b>



<i><b>Đề bài:</b></i>

<b>LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh hiểu:
* Kiến thức :


- Dựa vào dàn ý đã lập trong bài TLV tuần 15, học sinh viết được bài văn miêu tả đồ
chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài-thân bài-kết bài.


* Kĩ năng :


- Viết bài văn miêu tả đầy đủ nội dung, câu văn ngắn gọn, ý hay.
* Thái độ :


- u thích và giữ gìn đồ chơi của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* Giáo viên: - Dàn ý bài văn đồ chơi. Một số đồ chơi mẫu.
* Học sinh: - Một số đồ chơi của mình.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<i><b>HĐ +</b></i>


<i><b>ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt</b>


<b>động 1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


4’


- Kiểm tra 1 học sinh.


- Nhận xét + cho điểm học sinh.


- 1 học sinh đọc bài
giới thiệu một trò chơi
hoặc lễ hội ở quê em.


<b>Hoạt</b>
<b>động 2</b>


<i><b>Giới</b></i>
<i><b>thiệu</b></i>


<i><b>bài</b></i>
(1’)


Trong tiết TLV trước, các em đã biết lập dàn ý tả
về một đồ chơi. Bài học hôm nay sẽ giúp các em
biết dựa vào dàn ý đã làm để có một bài viết hồn
chỉnh với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài qua bài
học <b>Luyện tập miêu tả đồ vật</b>.


- Ghi tên bài lên bảng. - 3 học sinh đọc tên
bài.



<b>Hoạt</b>
<b>động 3</b>
<i><b>Hướng</b></i>


<i><b>dẫn</b></i>
8’


<i>a) Hướng dẫn học sinh năm yêu cầu của đề bài: </i>
- Cho học sinh đọc đề bài.


- Viết đề bài lên bảng.


- Cho học sinh đọc lại dàn bài.


<i>b) Hướng dẫn học sinh xây dựng kết cấu ba phần</i>
<i>của một bài:</i>


<i><b>* Mở bài: </b></i>


- Vì sao mở bài này là trực tiếp?
- Vì sao mở bài này là gián tiếp?


- Em sẽ chọn mở bài trực tiếp hay gián tiếp?


<i><b>* Thân bài:</b></i>
- Tả bao quát:
- Tả từng bộ phận:
<i><b>* Kết bài: </b></i>



- Không mở rộng


- 1 học sinh đọc, lớp
theo dõi trong SGK.
- 4 học sinh nối tiếp
đọc 4 gợi ý.


- Lớp đọc thầm lại dàn
bài của mình.


- 1, 2 học sinh khá giỏi
đọc lại dàn bài của
mình cho cả lớp nghe.
- Lớp đọc thầm lại
mẫu.


- 1 học sinh đọc mở bài
mẫu theo kiểu trực tiếp
và gián tiếp.


- Vì giới thiệu trực tiếp
đồ vật định tả.


- Vì kể một sự việc
khác rồi dẫn dến vật
định tả.


- Trả lời cá nhân.


- 1 học sinh nêu mở bài


trực tiếp của mình.
- 1 học sinh nêu mở bài
gián tiếp của mình.
- 1 học sinh đọc thân
bài mẫu.


- 1 học sinh giỏi nêu
thân bài tả bao quát của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Mở rộng - 1 học sinh đọc kết bài
không mở rộng.


- 1 học sinh đọc kết bài
mở rộng của mình.


<b>Hoạt</b>
<b>động 4</b>
<i><b>Học sinh</b></i>


<i><b>viết bài</b></i>
20’


- Nhắc lại: Các em dựa vào dàn bài để viết một bài
hoàn chỉnh.


- Theo dõi học sinh làm bài.


- Gọi 2 học sinh đọc bài văn của mình.



- Nhận xét, góp ý cho học sinh. Chấm một số bài.


-Học sinh viết bài.
- 2 học sinh đọc.


<b>Hoạt</b>
<b>động 5</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>
<i><b>dặn dò</b></i> 2’


- Củng cố: Một bài văn miêu tả đồ vật có mấy
phần?


- Nhắc những học sinh viết bài thấy chưa tốt thì về
nhà viết lại và nộp cho giáo viên vào tiết sau.


- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Đoạn văn trong</b>
<b>bài văn miêu tả đồ vật.</b>


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Mơn:</b></i>

<b> Tốn </b>



<i><b>Đề bài:</b></i> <b> </b>

<b>CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>

<i><b>(tiếp theo)</b></i>




<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:
* Kiến thức :


- Biết cách thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số.
* Kĩ năng :


- Áp dụng để giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính, bài tốn có lời văn.
* Thái độ :


- u thích học Tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* Giáo viên: - Bảng phụ ghi tóm tắt bài tập 3
* Học sinh: - Vở làm bài, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học</b></i>


<i><b>sinh</b></i>
<b>Hoạt động</b>


<b>1</b>
<i><b>KTBC</b></i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài tập 2698 : 245


- Nhận xét và cho điểm học sinh - 1 học sinh lên bảngthực hiện


- Lớp làm bảng con


<b>Hoạt động</b>
<b>2</b>
<i><b>Giới thiệu</b></i>


- Các em đã được tìm hiểu về dạng tốn chia số có 4
chữ số cho số có năm chữ số. Giờ tốn hơm nay, các
em sẽ được rèn cách thực hiện chia số có năm chữ số
cho số có ba chữ số.


- Ghi tên bài lên bảng. - 4 học sinh nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tên bài.


<b>Hoạt động</b>
<b>3</b>
<i><b>*Hướng</b></i>
<i><b>dẫn thực</b></i>
<i><b>hiện phép</b></i>


<i><b>chia:</b></i>


<i>a. Phép chia 41535 : 195 (trường hợp chia hết):</i>
- Viết phép chia: <i>41535 : 195</i>.


- Yêu cầu học sinh đặt tính & tính.


- Nếu học sinh làm đúng, yêu cầu học sinh nêu cách
tính của mình.



- Hướng dẫn học sinh thực hiện đặt tính & tính như
SGK.


- Hỏi: Phép chia <i>10105 : 43 </i>là phép chia hết hay phép
chia có dư? Vì sao?


- Hướng dẫn học sinh cách ước lượng thương trong
các lần chia:


+ <i>415 : 195 </i>có thể ước lượng <i>400 : 200 = 2 .</i>


+ <i>253 : 195 </i>có thể ước lượng <i>250 : 200 = 1 (dư 50).</i>
+ <i>585 : 195 </i>có thể ước lượng <i>600 : 200 = 3.</i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện lại phép chia này. Yêu
cầu học sinh tính sai thực hiện lại cẩn thận để tìm ra
kết quả đúng.


<i>b. Phép chia 80120 : 245 (trường hợp chia có dư):</i>
- Viết phép chia <i>80120 : 245</i> & yêu cầu học sinh đặt
tính để thực hiện phép chia này (tương tự như trên).


- Hỏi: + Phép chia nàylà phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?


- Hướng dẫn cách ước lượng thương trong các lần
chia:


+ <i>801: 245 </i>có thể ước lượng là <i>80 : 25 = 3 (dư 5).</i>


+ <i>662 : 245 </i>có thể ước lượng là <i>60 : 25 = 2 (dư 10).</i> +
<i>1720 : 245 </i>có thể ước lượng là <i>175 : 25 = 7.</i>


- Yêu cầu học sinh thực hiện lại phép chia này.
- Cho học sinh làm một bài toán liên hệ: 49152 : 234.


- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm nháp.
- Nêu cách tính của
mình.


- Thực hiện chia theo
hướng dẫn.


- Là phép chia hết vì
có số dư bằng 0.


- Cả lớp làm nháp, 1
em trình bày lại các
bước thực hiện chia.
- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm nháp.
- Nêu cách tính của
mình.


- Thực hiện chia theo
hướng dẫn.


- Là phép chia có số
dư là<i>5.</i>



- Số dư ln nhỏ hơn
số chia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động</b>
<b>4</b>
<i><b>*Luyện</b></i>
<i><b>tập-thực</b></i>


<i><b>hành:</b></i>


<b>Bài 1: </b>


- Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?


* Câu a: yêu cầu học sinh tự đặt tính & tính.
- Yêu cầu nhận xét bài của bạn.


* Câu b: Cho học sinh làm bài vào vở.


- Chấm một số bài.


- Nhận xét & cho điểm học sinh.


<b>Bài 2:</b> Giảm tải câu a (Thực hiện vào tiết tăng cường)
- Hỏi: Bài tập yêu cầu ta làm gì?


- Hãy nêu tên gọi các thành phần của phép tính.
- Hãy nêu cách tìm <i><b>x</b></i>



- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Nhận xét & cho điểm học sinh.
<b>Bài 3:</b>

làm vào buổi chiều



- Đặt tính rồi tính.
- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm bảng
con.


- Nhận xét.


- Lớp làm vào vở. 1
học sinh làm bảng
phụ lên gắn trên bảng
lớp.


- Nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.


- Nêu yêu cầu.
- 1 học sinh nêu.
- 1 học sinh nêu.
- 1 học sinh lên bảng
làm, cả lớp làm vở
nháp.


<b>Hoạt động</b>
<b>5</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>



<i><b>dặn dò</b></i>


- Hỏi củng cố nội dung bài: Hơm nay em học Tốn bài
gì? Nếu bài tốn có số dư thì em lưu ý điều gì?


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương những học sinh tích
cực.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: <b>Luyện tập</b>


- 1 học sinh trả lời.
- Nếu bài toán có số
dư thì số dư phải ln
nhỏ hơn số chia.


<i><b>IV. RÚT KINH NGHIỆM:</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Môn:</b></i>

<b> Hoạt động tập thể</b>

<i><b>Tiết:</b></i>

<b> 16</b>


<b> </b>


<i><b>Đề bài:</b></i>

<b>SINH HOẠT TẬP THỂ VÀ NHẬN XÉT TÌNH HÌNH </b>


<b>TRONG TUẦN</b>



<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp học sinh:
* Kiến thức :



- Thấy được ưu, khuyết điểm của bản thân, có hướng phấn đấu cho tuần tới
* Kĩ năng :


- Biết tự nhận xét ưu, khuyết điểm của bản thân và của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

* Thái độ :


- Có tinh thần tự giác và hướng phấn đấu trong tuần tới


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


* Giáo viên: - Nội dung sinh hoạt, một số câu hỏi để thi hái hoa dân chủ
* Học sinh: - Các tổ chuẩn bị phần nhận xét


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>HĐ + ND</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>Hoạt động</b>


<b>1</b> - Giới thiệu tiết sinh hoạt tập thể- Nhận xét tình hình chung của lớp trong tuần,
động viên, tuyên dương, nhắc nhở


- Quan sát và nhận
xét


<b>Hoạt động</b>


<b>2</b> - Tổ chức cho học sinh sinh hoạt- Giao nhiệm vụ



- Cho lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt tập thể,
nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần theo nội dung
sau:


+ Đi học đã đúng giờ chưa?


+ Đến lớp đã thuộc bài và chuẩn bị bà chưa?
+ Đồ dùng học tập có đầy đủ khơng?


+ Trong lớp có nói chuyện riêng, làm việc riêng
không?


+ Vệ sinh cá nhân, lớp đã sạch sẽ chưa?


+ Xếp hàng trong giờ chào cờ, thể dục, múa hát tập
thể đã nhanh nhẹn chưa?


+ Xếp hàng vào lớp đã thẳng chưa?
- Chốt ý


- Lớp trưởng điều
khiển lớp sinh hoạt
- Các tổ tự nhân xét
- Tổ bạn bổ sung


<b>Hoạt động</b>


<b>3</b> - Tổ chức thi hái hoa dân chủ- Yêu cầu đại diện các tổ lên bốc thăm thi hái hoa
dân chủ về các nội dung sau: Các môn học, các
ngày lễ trong tháng, chủ đề năm học, chủ điểm,


cách ngôn


- Ban giám khảo theo dõi và tặng bông hoa điểm
10 cho các tổ trả lời câu hỏi đúng


- Nhận xét, tuyên dương các tổ đạt được bông hoa
điểm 10


- Đại diện các tổ lên
hái hoa dân chủ


- Ban giám khảo làm
việc


- Lớp + Ban giám
khảo tổng kết bông
hoa điểm 10


<b>Hoạt động</b>
<b>4</b>
<i><b>Củng cố,</b></i>


<i><b>dặn dò</b></i>


- Đọc báo Nhi đồng (nếu còn thời gian)
- Nhận xét tiết học


- Nêu phương hướng tuần tới cho học sinh thực
hiện



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×