Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 8 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT An Phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (719.09 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT AN PHƯỚC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là: </b>


<b>A. </b>NaCl và KI <b>B. I</b>2 <b>C. NaCl và I</b>2 <b>D. NaI </b>


<b>Câu 2: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, </b>
từ F đến I


<b>A. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần. </b> <b>B. độ âm điện giảm dần. </b>


<b>C. tính phi kim giảm dần. </b> <b>D. </b>bán kính nguyên tử giảm dần.


<b>Câu 3: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu </b>
được thì giấy q tím chuyển sang màu gì


<b>A. </b>Xanh <b>B. Đỏ C. Không đổi màu D. Không xác định được </b>


<b>Câu 4: Trong một dung dịch chứa ion Cl-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó. </b>
<b>A. Dung dich thuốc tím B. </b><sub>Dung dịch AgNO3 </sub><b>C. Giấy q tím </b> D. Dung dịch


phenolphthalein


<b>Câu 5: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa </b>


<b>A. </b><sub>4HCl +MnO2 </sub><sub>MnCl2 +Cl2 + 2H2O </sub> <b>B. </b><sub>2HCl +Mg(OH)2</sub> <sub> MgCl2+H2O </sub>



<b>C. 2HCl +CuO</b> <sub> CuCl2 +H2O </sub> <b>D. </b>2HCl +Zn <sub>ZnCl2+H2</sub>


<b>Câu 6: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự </b><i>tính axit giảm dần</i>


<b>A. HF, HCl, HBr, HI </b> <b>B. HF, HBr, HCl, HI </b> <b>C. HCl, HBr, HI, HF </b> <b>D. </b>HI, HBr, HCl, HF


<b>Câu 7: Các nguyên tử halogen đều có: </b>


<b>A. 5 electron ở lớp ngoài cùng </b> <b>B. 8 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>C. </b>7 electron ở lớp ngoài cùng <b>D. 3 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>Câu 8:</b><i> Nước Giaven</i> là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây:


<b>A. </b><sub>HCl , HClO , H2O </sub> <b>B. </b><sub>NaCl , NaClO4 , H2O </sub>


<b>C. </b><sub>NaCl , NaClO , H2O</sub> <b>D. </b><sub>NaCl , NaClO3 , H2O </sub>


<b>Câu 9: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách </b><i>oxi hóa hợp chất nào </i>sau đây:


<b>A. </b><sub>KClO3 </sub> <b>B. </b>HCl <b>C. </b><sub>KMnO4 </sub> <b>D. NaCl </b>


<b>Câu 10: Chọn phương trình phản ứng đúng : </b>


<b>A. </b><sub>3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 . </sub> <b>B. </b>Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .
<b>C. </b>Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . <b>D. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
<b>Câu 11: Hãy chọn dãy các chất đều có thể phản ứng với dung dịch HCl: </b>


<b>A. Zn,Ag,FeS </b> <b>B. </b><sub>Cu,Al,Cu(OH)2 </sub> <b>C. </b>Al,Zn,MgO <b>D. Ag,Cu,S </b>


<b>Câu 12:</b><sub> Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl và Cl2 cho cùng muối kim loại </sub>


<b>A. Fe </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Ag </b> <b>D. </b>Mg


<b>Câu 13:</b><sub> Cho 1,49g muối Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch có 3,4g AgNO3 Thì thu </sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

được một kết tủa. Tên của muối X là


<b>A. KF </b> <b>B. </b>KCl <b>C. KBr </b> <b>D. KI </b>


<b>Câu 14: Phản ứng của khí flo với khí hiđro xảy ra ở điều kiện nào sau đây: </b>


<b>A. Có chiếu sáng </b> <b>B. </b>Trong bóng tối, nhiệt độ thấp -2520C


<b>C. Trong phịng tối </b> <b>D. Nhiệt độ thấp 00C </b>


<b>Câu 15: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã </b>
nhận hay nhường bao nhiêu e?


<b>A. Nhận thêm 2e </b> <b>B. </b>Nhận thêm 1e <b>C. Nhường đi 1e </b> <b>D. Nhường đi 7e </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau: KBr, NaCl, ZnI</b>2 và Ca(NO3)2


<b>Câu 2: Hịa tan hồn toàn 8g hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3 bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24
lít khí ở (đktc)



a/ Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?
b/ Tính khối lượng muối Clorua thu được.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu </b>
được thì giấy q tím chuyển sang màu gì


<b>A. Khơng đổi màu B. Đỏ C. Không xác định được </b> D. Xanh


<b>Câu 2: Phản ứng của khí flo với khí hiđro xảy ra ở điều kiện nào sau đây: </b>
<b>A. </b>Trong bóng tối, nhiệt độ thấp -2520C <b>B. Trong phịng tối </b>


<b>C. Nhiệt độ thấp 00C </b> <b>D. Có chiếu sáng </b>


<b>Câu 3:</b><sub> Cho 1,49g muối Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch có 3,4g AgNO3 Thì thu được </sub>
một kết tủa. Tên của muối X là


<b>A. KF </b> <b>B. </b>KCl <b>C. KBr </b> <b>D. KI </b>


<b>Câu 4: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, </b>
từ F đến I


<b>A. tính phi kim giảm dần. </b> <b>B. </b>bán kính nguyên tử giảm dần.


<b>C. độ âm điện giảm dần. </b> <b>D. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần. </b>
<b>Câu 5: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là: </b>



<b>A. </b>NaCl và KI <b>B. NaCl và I</b>2 <b>C. I</b>2 <b>D. NaI </b>


<b>Câu 6: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách </b><i>oxi hóa hợp chất nào </i>sau đây:


<b>A. </b><sub>KClO3 </sub> <b>B. </b>HCl <b>C. </b><sub>KMnO4 </sub> <b>D. NaCl </b>


<b>Câu 7: Các nguyên tử halogen đều có: </b>


<b>A. </b>7 electron ở lớp ngồi cùng <b>B. 3 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>C. 5 electron ở lớp ngoài cùng </b> <b>D. 8 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>Câu 8: Trong một dung dịch chứa ion Cl-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Dung dịch phenolphthalein </b> <b>D. Giấy q tím </b>
<b>Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa </b>


<b>A. 2HCl +CuO</b> <sub> CuCl2 +H2O </sub> <b>B. </b><sub>4HCl +MnO2 </sub><sub>MnCl2 +Cl2 + 2H2O </sub>


<b>C. </b>2HCl +Zn <sub>ZnCl2+H2</sub> <b>D. </b><sub>2HCl +Mg(OH)2</sub> <sub> MgCl2+H2O </sub>


<b>Câu 10: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự </b><i>tính axit giảm dần</i>


<b>A. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>B. HCl, HBr, HI, HF </b> <b>C. HF, HBr, HCl, HI </b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI </b>
<b>Câu 11:</b><sub> Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl và Cl2 cho cùng muối kim loại </sub>


<b>A. Fe </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Ag </b> <b>D. </b>Mg


<b>Câu 12:</b><i> Nước Giaven</i> là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây:



<b>A. </b><sub>NaCl , NaClO , H2O</sub> <b>B. </b><sub>NaCl , NaClO3 , H2O </sub>


<b>C. </b><sub>NaCl , NaClO4 , H2O </sub> <b>D. </b><sub>HCl , HClO , H2O </sub>


<b>Câu 13: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã </b>
nhận hay nhường bao nhiêu e?


<b>A. Nhận thêm 2e </b> <b>B. </b>Nhận thêm 1e <b>C. Nhường đi 1e </b> <b>D. Nhường đi 7e </b>


<b>Câu 14: Chọn phương trình phản ứng đúng : </b>


<b>A. </b>3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 . <b>B. </b>Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .


<b>C. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. <b>D. </b>Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .


<b>Câu 15: Hãy chọn dãy các chất đều có thể phản ứng với dung dịch HCl: </b>


<b>A. Zn,Ag,FeS </b> <b>B. </b><sub>Cu,Al,Cu(OH)2 </sub> <b>C. </b>Al,Zn,MgO <b>D. Ag,Cu,S </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau: KBr, NaCl, ZnI</b>2 và Ca(NO3)2


<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 8g hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3 bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24
lít khí ở (đktc)


a/ Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?
b/ Tính khối lượng muối Clorua thu được.


(Biết: Fe = 56; Al = 27; Br = 80; Cl = 35,5; I = 127; O = 16; Na = 23)
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>



<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1:</b><sub> Cho 1,49g muối Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch có 3,4g AgNO3 Thì thu được </sub>
một kết tủa. Tên của muối X là


<b>A. KF </b> <b>B. </b>KCl <b>C. KBr </b> <b>D. KI </b>


<b>Câu 2: Chọn phương trình phản ứng đúng : </b>


<b>A. </b>3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 . <b>B. </b>Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .
<b>C. </b>Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . <b>D. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.


<b>Câu 3: Trong một dung dịch chứa ion Cl-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó. </b>


<b>A. Giấy q tím </b> <b>B. </b><sub>Dung dịch AgNO3</sub>


<b>C. Dung dich thuốc tím </b> <b>D. Dung dịch phenolphthalein </b>
<b>Câu 4: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự </b><i>tính axit giảm dần</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. HCl, HBr, HI, HF </b> <b>B. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>C. HF, HBr, HCl, HI </b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI </b>


<b>Câu 5: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu </b>
được thì giấy q tím chuyển sang màu gì


<b>A. </b>Xanh <b>B. Không xác định được C. Không đổi màu D. Đỏ </b>


<b>Câu 6: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là: </b>



<b>A. </b>NaCl và KI <b>B. NaI </b> <b>C. NaCl và I</b>2 <b>D. I</b>2


<b>Câu 7: Phản ứng của khí flo với khí hiđro xảy ra ở điều kiện nào sau đây: </b>
<b>A. </b>Trong bóng tối, nhiệt độ thấp -2520C <b>B. Có chiếu sáng </b>


<b>C. Nhiệt độ thấp 00C </b> <b>D. Trong phòng tối </b>


<b>Câu 8: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, </b>
từ F đến I


<b>A. </b>bán kính nguyên tử giảm dần. <b>B. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần. </b>
<b>C. tính phi kim giảm dần. </b> <b>D. độ âm điện giảm dần. </b>


<b>Câu 9: Hãy chọn dãy các chất đều có thể phản ứng với dung dịch HCl: </b>


<b>A. Zn,Ag,FeS </b> <b>B. </b><sub>Cu,Al,Cu(OH)2 </sub> <b>C. </b>Al,Zn,MgO <b>D. Ag,Cu,S </b>
<b>Câu 10:</b><sub> Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl và Cl2 cho cùng muối kim loại </sub>


<b>A. Fe </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Ag </b> <b>D. </b>Mg


<b>Câu 11:</b><i> Nước Giaven</i> là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây:


<b>A. </b><sub>NaCl , NaClO , H2O</sub> <b>B. </b><sub>NaCl , NaClO3 , H2O </sub>


<b>C. </b><sub>NaCl , NaClO4 , H2O </sub> <b>D. </b><sub>HCl , HClO , H2O </sub>


<b>Câu 12: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã </b>
nhận hay nhường bao nhiêu e?



<b>A. Nhận thêm 2e </b> <b>B. </b>Nhận thêm 1e <b>C. Nhường đi 1e </b> <b>D. Nhường đi 7e </b>


<b>Câu 13: Các nguyên tử halogen đều có: </b>


<b>A. 5 electron ở lớp ngoài cùng </b> <b>B. 8 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>C. </b>7 electron ở lớp ngoài cùng <b>D. 3 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách </b><i>oxi hóa hợp chất nào </i>sau đây:


<b>A. </b><sub>KClO3 </sub> <b>B. </b>HCl <b>C. </b><sub>KMnO4 </sub> <b>D. NaCl </b>


<b>Câu 15: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa </b>


<b>A. </b>2HCl +Zn <sub>ZnCl2+H2</sub> <b>B. </b><sub>4HCl +MnO2 </sub><sub>MnCl2 +Cl2 + 2H2O </sub>


<b>C. 2HCl +CuO</b> <sub> CuCl2 +H2O </sub> <b>D. </b><sub>2HCl +Mg(OH)2</sub> <sub> MgCl2+H2O </sub>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau: KBr, NaCl, ZnI</b>2 và Ca(NO3)2


<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 8g hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3 bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24
lít khí ở (đktc)


a/ Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?
b/ Tính khối lượng muối Clorua thu được.


(Biết: Fe = 56; Al = 27; Br = 80; Cl = 35,5; I = 127; O = 16; Na = 23)





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính oxi hóa </b>


<b>A. </b>2HCl +Zn <sub>ZnCl2+H2</sub> <b>B. </b><sub>2HCl +Mg(OH)2</sub> <sub> MgCl2+H2O </sub>


<b>C. </b><sub>4HCl +MnO2 </sub><sub>MnCl2 +Cl2 + 2H2O </sub> <b>D. 2HCl +CuO</b> <sub> CuCl2 +H2O </sub>
<b>Câu 2: Dùng muối iot hàng ngày để phòng bệnh bướu cổ. Muối iot ở đây là: </b>


<b>A. </b>NaCl và KI <b>B. I</b>2 <b>C. NaCl và I</b>2 <b>D. NaI </b>


<b>Câu 3: Trong một dung dịch chứa ion Cl-, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các ion đó. </b>


<b>A. Giấy q tím </b> <b>B. Dung dịch phenolphthalein </b>


<b>C. </b><sub>Dung dịch AgNO3</sub> <b>D. Dung dich thuốc tím </b>


<b>Câu 4: Chọn phương trình phản ứng đúng : </b>


<b>A. </b>Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 . <b>B. </b>Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.


<b>C. </b><sub>Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 . </sub> <b>D. </b>3Fe + 8HCl → FeCl2 + FeCl3 + 4H2 .
<b>Câu 5: Hãy chọn dãy các chất đều có thể phản ứng với dung dịch HCl: </b>


<b>A. Zn,Ag,FeS </b> <b>B. </b><sub>Cu,Al,Cu(OH)2 </sub> <b>C. </b>Al,Zn,MgO <b>D. Ag,Cu,S </b>



<b>Câu 6: Trong các phản ứng hóa học, để chuyển thành anion, nguyên tử của các nguyên tố Halogen đã </b>
nhận hay nhường bao nhiêu e?


<b>A. Nhận thêm 2e </b> <b>B. </b>Nhận thêm 1e <b>C. Nhường đi 1e </b> <b>D. Nhường đi 7e </b>


<b>Câu 7: Kết luận nào sau đây là không đúng đối với các halogen? Theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, </b>
từ F đến I


<b>A. </b>bán kính nguyên tử giảm dần. <b>B. tính oxi hóa của các đơn chất giảm dần. </b>
<b>C. tính phi kim giảm dần. </b> <b>D. độ âm điện giảm dần. </b>


<b>Câu 8: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g KOH. Nhúng giấy q tím vào dung dịch thu </b>
được thì giấy q tím chuyển sang màu gì


<b>A. </b>Xanh <b>B. Khơng đổi màu </b>


<b>C. Đỏ </b> <b>D. Không xác định được </b>


<b>Câu 9:</b><sub> Cho 1,49g muối Kali halogenua (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch có 3,4g AgNO3 Thì thu được </sub>
một kết tủa. Tên của muối X là


<b>A. </b>KCl <b>B. KI </b> <b>C. KF </b> <b>D. KBr </b>


<b>Câu 10:</b><i> Nước Giaven</i> là hỗn hợp gồm các chất nào sau đây:


<b>A. </b><sub>NaCl , NaClO , H2O</sub> <b>B. </b><sub>NaCl , NaClO3 , H2O </sub>


<b>C. </b><sub>NaCl , NaClO4 , H2O </sub> <b>D. </b><sub>HCl , HClO , H2O </sub>
<b>Câu 11: Phản ứng của khí flo với khí hiđro xảy ra ở điều kiện nào sau đây: </b>



<b>A. Nhiệt độ thấp 00C </b> <b>B. Trong phòng tối </b>


<b>C. Có chiếu sáng </b> <b>D. </b>Trong bóng tối, nhiệt độ thấp -2520C


<b>Câu 12: Các nguyên tử halogen đều có: </b>


<b>A. 5 electron ở lớp ngoài cùng </b> <b>B. 8 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>C. </b>7 electron ở lớp ngoài cùng <b>D. 3 electron ở lớp ngoài cùng </b>


<b>Câu 13: Trong phịng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách </b><i>oxi hóa hợp chất nào </i>sau đây:


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><sub>KClO3 </sub> <b>B. </b>HCl <b>C. </b><sub>KMnO4 </sub> <b>D. NaCl </b>
<b>Câu 14:</b><sub> Kim loại nào sau đây tác dụng với axit HCl và Cl2 cho cùng muối kim loại </sub>


<b>A. Fe </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Ag </b> <b>D. </b>Mg


<b>Câu 15: Dãy axit nào sau đây được xếp theo thứ tự </b><i>tính axit giảm dần</i>


<b>A. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>B. HF, HBr, HCl, HI </b> <b>C. HF, HCl, HBr, HI </b> <b>D. HCl, HBr, HI, HF </b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất sau: KBr, NaCl, ZnI</b>2 và Ca(NO3)2


<b>Câu 2: Hịa tan hồn tồn 8g hỗn hợp Fe và Fe</b>2O3 bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24
lít khí ở (đktc)


a/ Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?


b/ Tính khối lượng muối Clorua thu được.


(Biết: Fe = 56; Al = 27; Br = 80; Cl = 35,5; I = 127; O = 16; Na = 23)
<b>ĐỀ SỐ 5: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Dãy chất nào sau đây, gồm tất cả các chất tác dụng được với dd axit HCl. </b>
<b>A. Zn, CuO, AgCl, NaOH </b> <b>B. Fe, AgNO</b>3, Cu, Al(OH)3
<b>C. </b>CuO, Na2CO3, Mg(OH)2, Ca <b>D. Ag, Fe(OH)</b>3, CaCO3, NaNO3


<b>Câu 2: Cho Na</b>2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 3M. Thể tích khí CO2 thốt ra ở (đktc) là:
<b>A. 8,96 (lít) </b> <b>B. </b>3,36 (lít) <b>C. 2,24 (lít) </b> <b>D. 4,48 (lít) </b>


<b>Câu 3: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì: </b>


<b>A. </b>Có tính oxi hóa mạnh <b>B. Có tính khử mạnh </b>


<b>C. Có tính axit mạnh </b> <b>D. Có khả năng hấp thụ mạnh </b>


<b>Câu 4: Axit nào sau đây là axit yếu nhất? </b>


<b>A. HBr </b> <b>B. HI </b> <b>C. HCl </b> <b>D. </b>HF


<b>Câu 5: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với khí Clo tạo ra hai loại muối khác </b>
nhau?


<b>A. Ca </b> <b>B. Li </b> <b>C. </b>Fe <b>D. Cu </b>


<b>Câu 6: Đơn chất khơng thể hiện tính khử là: </b>



<b>A. </b>F2 <b>B. Cl</b>2 <b>C. Br</b>2 <b>D. I</b>2


<b>Câu 7: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là: </b>


<b>A. ns</b>2np4 <b>B. ns</b>2np6 <b>C. </b>ns2np5 <b>D. ns</b>2np3


<b>Câu 8: Cho 1,03g muối Natrihalogenua (A) tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO</b>3 0,1M. Xác định tên
của muối


<b>A. A. NaCl </b> <b>B. NaF </b> <b>C. NaI </b> <b>D. </b>NaBr


<b>Câu 9: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các halogen là: </b>


<b>A. Br, Cl, F, I </b> <b>B. Cl, Br, F, I </b> <b>C. F, Cl, Br, I </b> <b>D. </b>I, Br, Cl, F


<b>Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>HCl <b>B. KClO</b>3 <b>C. KMnO</b>4 <b>D. NaCl </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Khơng có chất oxi hóa, khơng có chất khử </b>
<b>B. Chất oxi hóa </b>


<b>C. Chất khử </b>


<b>D. </b>Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa


<b>Câu 12: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng tính axit giảm dần? </b>


<b>A. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>B. HBr, HI, HF, HCl </b> <b>C. HCl, HBr, HI, HF </b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI </b>



<b>Câu 13: Một dung dịch chứa KI, KBr và KF được cho tác dụng với khí Clo. Sản phẩm được tạo thành </b>
có:


<b>A. Flo </b> <b>B. Brom </b> <b>C. </b>Flo và Iot <b>D. Brom và Iot </b>


<b>Câu 14: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Tìm nồng độ mol/l của HCl. </b>


<b>A. 1M </b> <b>B. 1,5M </b> <b>C. 2M </b> <b>D. </b>3M


<b>Câu 15: Thuốc thử được dùng để nhận biết ion Clorua có trong dung dịch muối Clorua hoặc dd axit HCl </b>
là:


<b>A. Ca(NO</b>3)2 <b>B. AgBr </b> <b>C. </b>AgNO3 <b>D. Ag</b>2SO4


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0Điểm) </b>


<b>1/ Nhận biết các dung dịch mất nhãn :HCl, KCl, NaNO</b>3, NaI


<b>2/ Hoà tan 3,96g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al vào 300ml dung dịch HCl 2M, để trung hoà hết axit dư </b>
cần 180 ml dung dịch NaOH 1M.


a) Tính thể tích khí thốt ra (đktc)


b) Xác định % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
<b>ĐỀ SỐ 6: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì: </b>



<b>A. Có tính axit mạnh </b> <b>B. Có tính khử mạnh </b>


<b>C. Có khả năng hấp thụ mạnh </b> <b>D. </b>Có tính oxi hóa mạnh


<b>Câu 2: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Tìm nồng độ mol/l của HCl. </b>


<b>A. 1,5M </b> <b>B. 2M </b> <b>C. </b>3M <b>D. 1M </b>


<b>Câu 3: Một dung dịch chứa KI, KBr và KF được cho tác dụng với khí Clo. Sản phẩm được tạo thành có: </b>


<b>A. Flo </b> <b>B. Brom </b> <b>C. </b>Flo và Iot <b>D. Brom và Iot </b>


<b>Câu 4: Cho Na</b>2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 3M. Thể tích khí CO2 thốt ra ở (đktc) là:
<b>A. 2,24 (lít) </b> <b>B. 4,48 (lít) </b> <b>C. </b>3,36 (lít) <b>D. 8,96 (lít) </b>


<b>Câu 5: Dãy chất nào sau đây, gồm tất cả các chất tác dụng được với dd axit HCl. </b>
<b>A. Zn, CuO, AgCl, NaOH </b> <b>B. </b>CuO, Na2CO3, Mg(OH)2, Ca
<b>C. Fe, AgNO</b>3, Cu, Al(OH)3 <b>D. Ag, Fe(OH)</b>3, CaCO3, NaNO3
<b>Câu 6: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các halogen là: </b>


<b>A. Br, Cl, F, I </b> <b>B. Cl, Br, F, I </b> <b>C. F, Cl, Br, I </b> <b>D. </b>I, Br, Cl, F


<b>Câu 7: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là: </b>


<b>A. </b>ns2np5 <b>B. ns</b>2np3 <b>C. ns</b>2np4 <b>D. ns</b>2np6


<b>Câu 8: Axit nào sau đây là axit yếu nhất? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 9: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với khí Clo tạo ra hai loại muối khác </b>


nhau?


<b>A. </b>Fe <b>B. Cu </b> <b>C. Ca </b> <b>D. Li </b>


<b>Câu 10: Đơn chất không thể hiện tính khử là: </b>


<b>A. I</b>2 <b>B. Br</b>2 <b>C. Cl</b>2 <b>D. </b>F2


<b>Câu 11: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng tính axit giảm dần? </b>


<b>A. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>B. HBr, HI, HF, HCl </b> <b>C. HCl, HBr, HI, HF </b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI </b>


<b>Câu 12: Cho 1,03g muối Natrihalogenua (A) tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO</b>3 0,1M. Xác định tên
của muối


<b>A. NaI </b> <b>B. </b>NaBr <b>C. NaF </b> <b>D. A. NaCl </b>


<b>Câu 13: Thuốc thử được dùng để nhận biết ion Clorua có trong dung dịch muối Clorua hoặc dd axit HCl </b>
là:


<b>A. Ca(NO</b>3)2 <b>B. AgBr </b> <b>C. </b>AgNO3 <b>D. Ag</b>2SO4


<b>Câu 14: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>HCl <b>B. KMnO</b>4 <b>C. KClO</b>3 <b>D. NaCl </b>


<b>Câu 15: Trong phản ứng Cl</b>2 + H2O = HCl + HClO. Clo đóng vai trị là gì?
<b>A. Khơng có chất oxi hóa, khơng có chất khử </b>


<b>B. Chất oxi hóa </b>


<b>C. Chất khử </b>


<b>D. </b>Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0Điểm) </b>


<b>1/ Nhận biết các dung dịch mất nhãn :HCl, KCl, NaNO</b>3, NaI


<b>2/ Hoà tan 3,96g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al vào 300ml dung dịch HCl 2M, để trung hoà hết axit dư </b>
cần 180 ml dung dịch NaOH 1M.


a) Tính thể tích khí thốt ra (đktc)


b) Xác định % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
<b>ĐỀ SỐ 7: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Một dung dịch chứa KI, KBr và KF được cho tác dụng với khí Clo. Sản phẩm được tạo thành có: </b>


<b>A. Flo </b> <b>B. Brom </b> <b>C. </b>Flo và Iot <b>D. Brom và Iot </b>


<b>Câu 2: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. </b>HCl <b>B. KClO</b>3 <b>C. KMnO</b>4 <b>D. NaCl </b>


<b>Câu 3: Axit nào sau đây là axit yếu nhất? </b>


<b>A. HCl </b> <b>B. HI </b> <b>C. HBr </b> <b>D. </b>HF



<b>Câu 4: Đơn chất khơng thể hiện tính khử là: </b>


<b>A. Br</b>2 <b>B. I</b>2 <b>C. Cl</b>2 <b>D. </b>F2


<b>Câu 5: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì: </b>


<b>A. </b>Có tính oxi hóa mạnh <b>B. Có khả năng hấp thụ mạnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. Zn, CuO, AgCl, NaOH </b> <b>B. Ag, Fe(OH)</b>3, CaCO3, NaNO3
<b>C. </b>CuO, Na2CO3, Mg(OH)2, Ca <b>D. Fe, AgNO</b>3, Cu, Al(OH)3
<b>Câu 7: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Tìm nồng độ mol/l của HCl. </b>


<b>A. 1,5M </b> <b>B. 1M </b> <b>C. </b>3M <b>D. 2M </b>


<b>Câu 8: Cho Na</b>2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 3M. Thể tích khí CO2 thốt ra ở (đktc) là:
<b>A. 4,48 (lít) </b> <b>B. 8,96 (lít) </b> <b>C. 2,24 (lít) </b> <b>D. </b>3,36 (lít)


<b>Câu 9: Trong phản ứng Cl</b>2 + H2O = HCl + HClO. Clo đóng vai trị là gì?
<b>A. Khơng có chất oxi hóa, khơng có chất khử </b>


<b>B. Chất oxi hóa </b>
<b>C. Chất khử </b>


<b>D. </b>Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa


<b>Câu 10: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng tính axit giảm dần? </b>


<b>A. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>B. HBr, HI, HF, HCl </b> <b>C. HCl, HBr, HI, HF </b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI </b>


<b>Câu 11: Cho 1,03g muối Natrihalogenua (A) tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO</b>3 0,1M. Xác định tên


của muối


<b>A. NaI </b> <b>B. </b>NaBr <b>C. NaF </b> <b>D. A. NaCl </b>


<b>Câu 12: Thuốc thử được dùng để nhận biết ion Clorua có trong dung dịch muối Clorua hoặc dd axit HCl </b>
là:


<b>A. Ca(NO</b>3)2 <b>B. AgBr </b> <b>C. </b>AgNO3 <b>D. Ag</b>2SO4


<b>Câu 13: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là: </b>


<b>A. ns</b>2np4 <b>B. ns</b>2np6 <b>C. </b>ns2np5 <b>D. ns</b>2np3


<b>Câu 14: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các halogen là: </b>


<b>A. Br, Cl, F, I </b> <b>B. Cl, Br, F, I </b> <b>C. F, Cl, Br, I </b> <b>D. </b>I, Br, Cl, F


<b>Câu 15: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với khí Clo tạo ra hai loại muối khác </b>
nhau?


<b>A. Ca </b> <b>B. Cu </b> <b>C. </b>Fe <b>D. Li </b>


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0Điểm) </b>


<b>1/ Nhận biết các dung dịch mất nhãn :HCl, KCl, NaNO</b>3, NaI


<b>2/ Hoà tan 3,96g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al vào 300ml dung dịch HCl 2M, để trung hoà hết axit dư </b>
cần 180 ml dung dịch NaOH 1M.


a) Tính thể tích khí thốt ra (đktc)



b) Xác định % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.
<b>ĐỀ SỐ 8: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dd HCl và tác dụng với khí Clo tạo ra hai loại muối khác </b>
nhau?


<b>A. Ca </b> <b>B. Li </b> <b>C. Cu </b> <b>D. </b>Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 3: Axit nào sau đây là axit yếu nhất? </b>


<b>A. HCl </b> <b>B. </b>HF <b>C. HI </b> <b>D. HBr </b>


<b>Câu 4: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? </b>


<b>A. KClO</b>3 <b>B. NaCl </b> <b>C. KMnO</b>4 <b>D. </b>HCl


<b>Câu 5: Trong phản ứng Cl</b>2 + H2O = HCl + HClO. Clo đóng vai trị là gì?
<b>A. Khơng có chất oxi hóa, khơng có chất khử </b>


<b>B. Chất oxi hóa </b>
<b>C. Chất khử </b>


<b>D. </b>Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa


<b>Câu 6: Thuốc thử được dùng để nhận biết ion Clorua có trong dung dịch muối Clorua hoặc dd axit HCl </b>
là:



<b>A. Ca(NO</b>3)2 <b>B. AgBr </b> <b>C. </b>AgNO3 <b>D. Ag</b>2SO4


<b>Câu 7: Cho Na</b>2CO3 tác dụng vừa đủ với 100ml dd HCl 3M. Thể tích khí CO2 thốt ra ở (đktc) là:
<b>A. 4,48 (lít) </b> <b>B. 8,96 (lít) </b> <b>C. 2,24 (lít) </b> <b>D. </b>3,36 (lít)


<b>Câu 8: Nước Gia-ven được dùng để tẩy trắng vải, sợi vì: </b>


<b>A. Có tính khử mạnh </b> <b>B. Có tính axit mạnh </b>


<b>C. </b>Có tính oxi hóa mạnh <b>D. Có khả năng hấp thụ mạnh </b>


<b>Câu 9: Một dung dịch chứa KI, KBr và KF được cho tác dụng với khí Clo. Sản phẩm được tạo thành có: </b>


<b>A. Brom </b> <b>B. Brom và Iot </b> <b>C. Flo </b> <b>D. </b>Flo và Iot


<b>Câu 10: Cho 1,03g muối Natrihalogenua (A) tác dụng vừa đủ với 100ml dd AgNO</b>3 0,1M. Xác định tên
của muối


<b>A. NaI </b> <b>B. </b>NaBr <b>C. NaF </b> <b>D. A. NaCl </b>


<b>Câu 11: Cho 5,4g Al tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl. Tìm nồng độ mol/l của HCl. </b>


<b>A. </b>3M <b>B. 2M </b> <b>C. 1M </b> <b>D. 1,5M </b>


<b>Câu 12: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là: </b>


<b>A. ns</b>2np4 <b>B. ns</b>2np6 <b>C. </b>ns2np5 <b>D. ns</b>2np3


<b>Câu 13: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các halogen là: </b>



<b>A. Br, Cl, F, I </b> <b>B. Cl, Br, F, I </b> <b>C. F, Cl, Br, I </b> <b>D. </b>I, Br, Cl, F


<b>Câu 14: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo đúng tính axit giảm dần? </b>


<b>A. </b>HI, HBr, HCl, HF <b>B. HBr, HI, HF, HCl </b> <b>C. HCl, HBr, HI, HF </b> <b>D. HF, HCl, HBr, HI </b>
<b>Câu 15: Đơn chất khơng thể hiện tính khử là: </b>


<b>A. I</b>2 <b>B. Cl</b>2 <b>C. </b>F2 <b>D. Br</b>2


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>1/ Nhận biết các dung dịch mất nhãn :HCl, KCl, NaNO</b>3, NaI


<b>2/ Hoà tan 3,96g hỗn hợp hai kim loại Mg và Al vào 300ml dung dịch HCl 2M, để trung hoà hết axit dư </b>
cần 180 ml dung dịch NaOH 1M.


a) Tính thể tích khí thoát ra (đktc)


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 739
  • 0
  • ×