Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài soạn đổi biến số đặt biệt trong TP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.69 KB, 1 trang )

Cơ sở của phương pháp:
- Hàm số x=u(t) có đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
;
α β
Nếu: - Hàm số hợp f(u(t)) được xác dịnh trên đoạn
[ ]
;
α β
thì ta có:
[ ]
( ) ( ) ( )
b
a
f x dx f u t u t dt
β
α

=
∫ ∫
-
( ) ; ( )u a u b
α β
= =
Một số dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu Cách đặt
2 2
a x−

sin ; ;
2 2


x a t t
π π
 
= ∈ −
 
 

[ ]
cos ; 0;x a t t
π
= ∈
2 2
x a−

{ }
; ; \ 0
sin 2 2
a
x t
t
π π
 
= ∈ −
 
 

[ ]
; 0; \
cos 2
a

x t
t
π
π
 
= ∈
 
 
2 2
a x+

; ;
2 2
x a tgt t
π π
 
= ∈ −
 ÷
 

a x
a x
+

hoặc
a x
a x

+


cos 2x a t=
( )( )x a b x− −

2
( ) sinx a b a t= + −
1.
1
2
0
1A x dx= −

2.
2 2
0
; 0
a
B a x dx a= − >

3.
2 2
0
a
dx
C
a x
=
+

4.
1

2
2
2
2
1 x
D dx
x

=

5.
2
2
2
2
0
1
x dx
E
x
=


ĐH TCKT ’97 6.
1
2
2
2
1
2

1
x dx
F
x

=


7.
1
2
2
0
4
x dx
G
x
=


8.
( )
2
2 2
0
; 0
a
dx
H a
a x

= ≠
+
∫ 9.
2
2
2
3
1
dx
I
x x
=


10.
2
3
2
2
0
1
x dx
J
x
=


11.
1
2 2

0
1K x x dx= −

CĐ SPVP ’99 12.
2
2 2
1
4L x x dx= −


13.
1
2
0
4
dx
M
x
=


×