Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2020 có đáp án Trường THPT Nguyễn Du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.59 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>A.</b> <b>PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1.</b> Nguyên tố X tạo được oxit cao nhất có dạng X2O5.Cơng thức của hợp chất khí với H của X là:


<b>A.</b> XH3 <b>B.</b> X3H <b>C.</b> XH4 <b>D.</b> XH5


<b>Câu 2: </b>Nguyên tố X thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA.Số hiệu nguyên tử của X là


<b>A.</b>11 <b>B.</b> 12 <b>C.</b> 13 <b>D.</b> 17


<b>Câu 3:</b> Nguyên tử X có kí hiệu hóa học là <sub>12</sub>25𝑋<sub>. Số electron, số notron và số proton của X lần lượt là: </sub>


<b>A.</b>12,13,12 <b>B.</b> 13,12,13 <b>C.</b> 12,12,13 <b>D.</b>13,13,12


<b>Câu 4:</b> Cho các cấu hình electron sau : 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> (A); 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> 3p</sub>5<sub>(B); 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6 <sub> (D); </sub>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> 3p</sub>1<sub>(E). Các nguyên tố kim loại là : </sub>


<b>A.</b>A, B, E <b>B</b>. A, E <b>C</b>. A, D, E <b>D</b>. A


<b>Câu 5:</b> Phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i> đúng ?


<b>A</b>.Trong một chu kì theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân tính kim loại giảm dần.


<b>B</b>. Trong một nhóm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính phi kim giảm dần.


<b>C</b>. Các nguyên tố trong cùng nhóm A có cùng số e lớp ngồi cùng.



<b>D</b>. Các ngun tố thuộc nhóm IIIA tạo được oxit cao nhất có dạng RO3.


<b>Câu 6: </b>Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6. Phát
biểu nào sau đây <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A</b>. X là khí hiếm, Y là kim loại, Z là phi kim.


<b>B</b>. Ngun tử Y có 1 electron lớp ngồi cùng.


<b>C</b>. Ngun tử X có 6 electron lớp ngồi cùng


<b>D</b>. Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X,Y, Z lần lượt là 10,11,8.


<b>B.PHẦN TỰ LUẬN </b>


<b>Câu 1: </b>Nguyên tử M có tổng số hạt là 54. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 14.
a.Tính số lượng mỗi loại hạt electron, proton và notron trong nguyên tử M.


b.Viết kí hiệu nguyên tử tương ứng.


<b>Câu 2: </b>Cho nguyên tử của nguyên tố A có Z=9; nguyên tố B có Z=19.


a.Viết cấu hình eletron của nguyên tử A và B. A và B là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Giải thích?
b. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn(ơ, chu kì, nhóm)và giải thích ngắn gọn?


<b>Câu 3: </b>Ngun tử Mg có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm số nguyên tử như sau :
Đồng vị 24Mg 25Mg 26Mg


% 78,6 10,1 11,3
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.



b) Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 ngun tử 25<sub>Mg</sub>


, thì số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị còn
lại là bao nhiêu ?


<b>Câu 4: </b>R là kim loại thuộc nhóm IA. Cho 7,02 gam muối clorua của R tác dụng với dung dịch AgNO3 dư


thu được 17,22 gam kết tủa.


<b>SỞ GD & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH </b>
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Tìm kim loại R và cơng thức của muối clorua.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>CÂU </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b>


<b>ĐÁP ÁN </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN: </b>


<b>CÂU </b> <b>ĐÁP ÁN </b>


1 a. Trong nguyên tử M: số e=số p=Z; số n=N



Tổng số hạt trong nguyên tử M là 54 nên 2Z+ N= 54 (1)


+ Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14 nên:
2Z - N= 14 (2)


Từ (1) ; (2) ta có: Z=17; N= 20.


Vậy trong nguyên tử Y; số e= số p= Z= 17;
Số n=N=20


b Ta có A= Z+N=17+20=37.


Kí hiệu ngun tử của M là:


37


17


2 a. 9A: Z= 9 : 1s22s22p5


A là phi kim vì có 7 electron ở lớp ngoài cùng.


19B: Z= 19 : 1s22s22p63s23p64s1


B là kim loại vì có 1 electron ở lớp ngồi cùng.
b. 9A: 1s22s22p5


Vị trí trong bảng tuần hồn :
+ ơ số 9 vì có Z= 9



+ thuộc chu kì 2 vì có 2 lớp e


+ thuộc nhóm VIIA vì có e cuối cùng điền vào phân lớp p(nguyên tố p) và có 7 e
lớp ngồi cùng.


19B: 1s22s22p63s23p64s1


Vị trí trong bảng tuần hồn :
+ ơ số 19 vì có Z=19


+ thuộc chu kì 4 vì có 4 lớp e


+ thuộc nhóm IA vì có e cuối cùng điền vào phân lớp s(nguyên tố s ) và có 1 e lớp
ngoài cùng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


3 a. Áp dụng công thức tính ngun tử khối trung bình tính được


𝐴̅Mg = 24,32
Ta có


Số nguyên tử 25Mg là 50 nguyên tử
Suy ra :


+ số nguyên tử 24<sub>Mg là 50* 78,6/10,1= 389 nguyên tử </sub>


+ số nguyên tử 26<sub>Mg là 50* 11,3/10,1= 56 nguyên tử </sub>



4 R là kim loại thuộc nhóm IA nên công thức của muối clorua tương ứng là RCl


PTHH :


RCl + AgNO3 → AgCl  + RNO3 (1)


Theo phương trình (1)
nRCl= n AgCl


→ 7,02/( MR + 35,5)= 17,22/(108+ 35,5)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×