Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2019-2020 Trường THPT Yên Viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.14 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT YÊN VIÊN </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>Câu 1: Lớp M có bao nhiêu phân lớp? </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 2: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức </b>
năng lượng cao nhất là


<b>A. 2 </b> <b>B. 11 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 3: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 </b>
electron?


<b>A. </b>3919K <b>B. </b>4018Ar <b>C. </b>4019 D<b>. </b>3717Cl


<b>Câu 4: Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào? </b>


<b>A. Gần bằng nhau </b> <b>B. Bằng nhau </b> <b>C. Không bằng nhau </b> <b>D. KXĐ </b>


<b>Câu 5: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó </b>
cho biết


<b>A. số khối A </b> <b>B. nguyên tử khối của nguyên tử </b>


<b>C. số hiệu nguyên tử Z </b> <b>D. số khối A và số hiệu nguyên tử Z </b>
<b>Câu 6: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố </b>



<b>A. s </b> <b>B. p </b> <b>C. d </b> <b>D. f </b>


<b>Câu 7: Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10</b>-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Khối lượng
riêng của nguyên tử kẽm là


<b>A. 11,48 g/cm</b>3 <b>B. 8,48 g/cm</b>3 <b>C. 10,48 g/cm</b>3 <b>D. 9,48 g/cm</b>3
<b>Câu 8: Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có: </b>


<b>A. 90 nơtron. </b> <b>B. 61 nơtron. </b> <b>C. 29 nơtron. </b> <b>D. 32 nơtron </b>
<b>Câu 9: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là : </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 10: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngồi cùng nhiều nhất </b>


<b>A. N(Z=7) </b> <b>B. O(Z=8) </b> <b>C. Ne(Z=10) </b> <b>D. Cl(Z=17) </b>


<b>Câu 11: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là </b>


<b>A. nơtron và proton </b> <b>B. nơtron, proton và electron </b>
<b>C. nơtron và electron </b> <b>D. proton và electron </b>


<b>Câu 12: Đồng có 2 đồng vị </b><sub>29</sub>63<i>Cu</i> ; <sub>29</sub>65<i>Cu</i>, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 3 : 7. Tính ngtử
khối trung bình của Cu ?


<b>A. 64,6 </b> <b>B. 64,4 </b> <b>C. 64,2 </b> <b>D. 64,8 </b>


<b>Câu 13: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngồi cùng là: </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 28 </b> <b>B. 23 </b> <b>C. 14 </b> <b>D. 26 </b>


<b>Câu 15: Nguyên tử của một ngun tố R có lớp ngồi cùng là lớp N, trên lớp N có 1e. Hạt nhân nguyên </b>
tử R có:


<b>A. 18 proton </b> <b>B. 19 proton </b> <b>C. 20 proton </b> <b>D. 17 proton </b>
<b>Câu 16: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số khối là : </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 17: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron </b>
của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, N). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu
huỳnh là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 18: Đồng có 2 đồng vị </b>63Cu và 65Cu(27%).Hỏi 1,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?


<b>A. 95,31 </b> <b>B. 32,5 </b> <b>C. 32 </b> <b>D. 31,5 </b>


<b>Câu 19: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là </b>
<b>A. proton và nơtron </b> <b>B. electrn và proton </b>


<b>C. nơtron và electron </b> <b>D. electron, proton và nơtron </b>
<b>Câu 20: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa? </b>


<b>A. 4p</b>6 <b>B. 4s</b>2 <b>C. 4d</b>5 <b>D. 4f</b>4


<b>Câu 21: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là: </b>



<b>A. Lớp trong cùng </b> <b>B. Không xác định </b> <b>C. Lớp ngoài cùng </b> <b>D. Lớp giữa </b>
<b>Câu 22: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng </b>


<b>A. số khối </b> <b>B. số proton </b>


<b>C. số nơtron </b> <b>D. số nơtron và số proton </b>


<b>Câu 23: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai? </b>


<b>A. 3f </b> <b>B. 2s </b> <b>C. 3d </b> <b>D. 4d </b>


<b>Câu 24: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: </b>126C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối


trung bình của nguyên tố cacbon là


<b>A. 12,500 </b> <b>B. 12,011 </b> <b>C. 12,022 </b> <b>D. 12,055 </b>


<b>Câu 25: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện </b>
tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là


<b>A. 14. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 26: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt </b>
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính ngun tử sẽ là


<b>A. 300 m </b> <b>B. 200 m </b> <b>C. 1200 m </b> <b>D. 600 m </b>


<b>Câu 27: Số electron tối đa ở lớp thứ n là: </b>



<b>A. 2n </b> <b>B. n</b>2 <b>C. 2n</b>2 <b>D. n </b>


<b>Câu 28: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là </b>
<b>A. </b>185


75M <b>B. </b>75185M <b>C. </b>11075M <b>D. </b>75110M


<b>Câu 29: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân? </b>
<b>A. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>Câu 30: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s</b>22s22p63s23p1. Vậy:


<b>A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron </b> <b>B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron </b>
<b>C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron D. Lớp ngồi cùng có 1 electron </b>
Tìm câu sai.


<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10</b>-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Khối lượng
riêng của nguyên tử kẽm là


<b>A. 10,48 g/cm</b>3 <b>B. 8,48 g/cm</b>3 <b>C. 9,48 g/cm</b>3 <b>D. 11,48 g/cm</b>3


<b>Câu 2: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp N, trên lớp N có 1e. Hạt nhân nguyên tử </b>
R có:



<b>A. 17 proton </b> <b>B. 20 proton </b> <b>C. 18 proton </b> <b>D. 19 proton </b>


<b>Câu 3: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó </b>
cho biết


<b>A. số khối A </b> <b>B. nguyên tử khối của nguyên tử </b>


<b>C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z </b> <b>D. số hiệu nguyên tử Z </b>
<b>Câu 4: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là: </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 5: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng </b>


<b>A. số khối </b> <b>B. số nơtron </b>


<b>C. số proton </b> <b>D. số nơtron và số proton </b>


<b>Câu 6: Số electron tối đa ở lớp thứ n là: </b>


<b>A. n</b>2 <b>B. 2n</b>2 <b>C. 2n </b> <b>D. n </b>


<b>Câu 7: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai? </b>


<b>A. 4d </b> <b>B. 2s </b> <b>C. 3d </b> <b>D. 3f </b>


<b>Câu 8: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất </b>


<b>A. O(Z=8) </b> <b>B. N(Z=7) </b> <b>C. Ne(Z=10) </b> <b>D. Cl(Z=17) </b>



<b>Câu 9: Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào? </b>


<b>A. KXĐ </b> <b>B. Bằng nhau </b> <b>C. Không bằng nhau </b> <b>D. Gần bằng nhau </b>
<b>Câu 10: Lớp M có bao nhiêu phân lớp? </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 11: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron </b>
của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, N). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu
huỳnh là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 10 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt </b>
không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số nơtron là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. nơtron và electron </b> <b>B. nơtron, proton và electron </b>
<b>C. nơtron và proton </b> <b>D. proton và electron </b>


<b>Câu 14: Đồng có 2 đồng vị </b>2963<i>Cu</i> ; <i>Cu</i>


65


29 , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 3 : 7. Tính ngtử


khối trung bình của Cu ?


<b>A. 64,4 </b> <b>B. 64,8 </b> <b>C. 64,6 </b> <b>D. 64,2 </b>


<b>Câu 15: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số khối là : </b>



<b>A. 4 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 16: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức </b>
năng lượng cao nhất là


<b>A. 9 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 11 </b>


<b>Câu 17: Đồng có 2 đồng vị </b>63Cu và 65Cu(27%).Hỏi 1,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?


<b>A. 95,31 </b> <b>B. 32,5 </b> <b>C. 32 </b> <b>D. 31,5 </b>


<b>Câu 18: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa? </b>


<b>A. 4f</b>4 <b>B. 4d</b>5 <b>C. 4p</b>6 <b>D. 4s</b>2


<b>Câu 19: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố </b>


<b>A. f </b> <b>B. s </b> <b>C. d </b> <b>D. p </b>


<b>Câu 20: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là: </b>


<b>A. Lớp trong cùng </b> <b>B. Khơng xác định </b> <b>C. Lớp ngồi cùng </b> <b>D. Lớp giữa </b>


<b>Câu 21: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 </b>
electron?


<b>A. </b>3717Cl <b>B. </b>3919K <b>C. </b>4018Ar <b>D. </b>4019K


<b>Câu 22: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là </b>



<b>A. proton và nơtron </b> <b>B. electron, proton và nơtron </b>
<b>C. nơtron và electron </b> <b>D. electrn và proton </b>


<b>Câu 23: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: </b>126C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối


trung bình của nguyên tố cacbon là


<b>A. 12,500 </b> <b>B. 12,011 </b> <b>C. 12,022 </b> <b>D. 12,055 </b>


<b>Câu 24: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện </b>
tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là


<b>A. 14. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 25: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt </b>
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là


<b>A. 300 m </b> <b>B. 200 m </b> <b>C. 600 m </b> <b>D. 1200 m </b>


<b>Câu 26: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là : </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 27: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của ngun tử M là </b>
<b>A. </b>185


75M <b>B. </b>75185M <b>C. </b>11075M <b>D. </b>75110M


<b>Câu 28: Cấu hình electron của nguyên tử nhôm (Z = 13) là 1s</b>22s22p63s23p1. Vậy:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tìm câu sai.


<b>Câu 29: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân? </b>
<b>A. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>B. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định. </b>
<b>C. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định. </b>
<b>Câu 30: Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có: </b>


<b>A. 90 nơtron. </b> <b>B. 61 nơtron. </b> <b>C. 29 nơtron. </b> <b>D. 32 nơtron </b>
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>Câu 1: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt </b>
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là


<b>A. 300 m </b> <b>B. 200 m </b> <b>C. 600 m </b> <b>D. 1200 m </b>


<b>Câu 2: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 </b>
electron?


<b>A. </b>3717Cl <b>B. </b>3919K <b>C. </b>4018Ar <b>D. </b>4019K


<b>Câu 3: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là: </b>


<b>A. Lớp trong cùng </b> <b>B. Không xác định </b> <b>C. Lớp ngoài cùng </b> <b>D. Lớp giữa </b>


<b>Câu 4: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện </b>


tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là


<b>A. 14. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 16. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là </b>


<b>A. proton và electron </b> <b>B. nơtron và proton </b>


<b>C. nơtron và electron </b> <b>D. nơtron, proton và electron </b>


<b>Câu 6: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là : </b>


<b>A. 5 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 7: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số khối là : </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 6 </b>


<b>Câu 8: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa? </b>


<b>A. 4f</b>4 <b>B. 4d</b>5 <b>C. 4s</b>2 <b>D. 4p</b>6


<b>Câu 9: Lớp M có bao nhiêu phân lớp? </b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 10: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng </b>


<b>A. số nơtron và số proton </b> <b>B. số proton </b>



<b>C. số khối </b> <b>D. số nơtron </b>


<b>Câu 11: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là: </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 12: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai? </b>


<b>A. 2s </b> <b>B. 4d </b> <b>C. 3d </b> <b>D. 3f </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

khối trung bình của Cu ?


<b>A. 64,4 </b> <b>B. 64,8 </b> <b>C. 64,6 </b> <b>D. 64,2 </b>


<b>Câu 14: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: </b>126C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối


trung bình của nguyên tố cacbon là


<b>A. 12,500 </b> <b>B. 12,011 </b> <b>C. 12,022 </b> <b>D. 12,055 </b>


<b>Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt </b>
không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số nơtron là :


<b>A. 14 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 23 </b> <b>D. 28 </b>


<b>Câu 16: Đồng có 2 đồng vị </b>63Cu và 65Cu(27%).Hỏi 1,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?


<b>A. 31,5 </b> <b>B. 32,5 </b> <b>C. 32 </b> <b>D. 95,31 </b>


<b>Câu 17: Ngun tử kẽm có bán kính r = 1,35.10</b>-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Khối lượng


riêng của nguyên tử kẽm là


<b>A. 8,48 g/cm</b>3 <b>B. 10,48 g/cm</b>3 <b>C. 9,48 g/cm</b>3 <b>D. 11,48 g/cm</b>3
<b>Câu 18: Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào? </b>


<b>A. KXĐ </b> <b>B. Không bằng nhau </b> <b>C. Gần bằng nhau </b> <b>D. Bằng nhau </b>
<b>Câu 19: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân? </b>
<b>A. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>B. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định. </b>
<b>C. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>Câu 20: Nguyên tử của một nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp N, trên lớp N có 1e. Hạt nhân nguyên </b>
tử R có:


<b>A. 18 proton </b> <b>B. 20 proton </b> <b>C. 19 proton </b> <b>D. 17 proton </b>
<b>Câu 21: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là </b>


<b>A. proton và nơtron </b> <b>B. electron, proton và nơtron </b>
<b>C. nơtron và electron </b> <b>D. electrn và proton </b>


<b>Câu 22: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một ngun tử của một ngun tố hóa học vì nó </b>
cho biết


<b>A. số khối A và số hiệu nguyên tử Z </b> <b>B. số khối A </b>


<b>C. số hiệu nguyên tử Z </b> <b>D. nguyên tử khối của nguyên tử </b>
<b>Câu 23: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là </b>


<b>A. </b>185


75M <b>B. </b>75185M <b>C. </b>11075M <b>D. </b>75110M


<b>Câu 24: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức </b>
năng lượng cao nhất là


<b>A. 2 </b> <b>B. 9 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 11 </b>


<b>Câu 25: Số electron tối đa ở lớp thứ n là: </b>


<b>A. 2n</b>2 <b>B. n </b> <b>C. n</b>2 <b>D. 2n </b>


<b>Câu 26: Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron </b> <b>B. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron </b>
<b>C. Lớp thứ ba (lớp M) có 3 electron D. Lớp ngồi cùng có 1 electron </b>
Tìm câu sai.


<b>Câu 28: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngồi cùng nhiều nhất </b>


<b>A. Ne(Z=10) </b> <b>B. N(Z=7) </b> <b>C. O(Z=8) </b> <b>D. Cl(Z=17) </b>


<b>Câu 29: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố </b>


<b>A. f </b> <b>B. s </b> <b>C. d </b> <b>D. p </b>


<b>Câu 30: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron </b>
của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, N). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu
huỳnh là:



<b>A. 6 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 8 </b>


<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>Câu 1: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngồi cùng là: </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 6 </b> <b>C. 5 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 2: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai? </b>


<b>A. 2s </b> <b>B. 4d </b> <b>C. 3d </b> <b>D. 3f </b>


<b>Câu 3: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là </b>


<b>A. proton và electron </b> <b>B. nơtron và proton </b>


<b>C. nơtron và electron </b> <b>D. nơtron, proton và electron </b>


<b>Câu 4: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton và 19 </b>
electron?


<b>A. </b>4018Ar <b>B. </b>4019K C<b>. </b>3919K <b>D. </b>3717Cl


<b>Câu 5: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa? </b>


<b>A. 4f</b>4 <b>B. 4d</b>5 <b>C. 4s</b>2 <b>D. 4p</b>6


<b>Câu 6: Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố </b>



<b>A. f </b> <b>B. s </b> <b>C. d </b> <b>D. p </b>


<b>Câu 7: Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt </b>
nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính ngun tử sẽ là


<b>A. 1200 m </b> <b>B. 200 m </b> <b>C. 300 m </b> <b>D. 600 m </b>


<b>Câu 8: Đồng có 2 đồng vị </b><sub>29</sub>63<i>Cu</i> ; <sub>29</sub>65<i>Cu</i>, biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 3 : 7. Tính ngtử
khối trung bình của Cu ?


<b>A. 64,4 </b> <b>B. 64,8 </b> <b>C. 64,6 </b> <b>D. 64,2 </b>


<b>Câu 9: Đồng có 2 đồng vị </b>63Cu và 65Cu(27%).Hỏi 1,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?


<b>A. 31,5 </b> <b>B. 32,5 </b> <b>C. 95,31 </b> <b>D. 32 </b>


<b>Câu 10: Số electron tối đa ở lớp thứ n là: </b>


<b>A. 2n</b>2 <b>B. n</b>2 <b>C. n </b> <b>D. 2n </b>


<b>Câu 11: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một ngun tố hóa học vì nó </b>
cho biết


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. số khối A và số hiệu nguyên tử Z </b> <b>D. nguyên tử khối của nguyên tử </b>


<b>Câu 12: Ngun tử kẽm có bán kính r = 1,35.10</b>-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Khối lượng
riêng của nguyên tử kẽm là


<b>A. 8,48 g/cm</b>3 <b>B. 10,48 g/cm</b>3 <b>C. 9,48 g/cm</b>3 <b>D. 11,48 g/cm</b>3
<b>Câu 13: Lớp M có bao nhiêu phân lớp? </b>



<b>A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 1 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt </b>
không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số nơtron là :


<b>A. 14 </b> <b>B. 26 </b> <b>C. 23 </b> <b>D. 28 </b>


<b>Câu 15: Nguyên tố lưu huỳnh S nằm ở ô thứ 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn. Biết rằng các electron </b>
của nguyên tử S được phân bố trên 3 lớp electron (K, L, N). Số electron ở lớp L trong nguyên tử lưu
huỳnh là:


<b>A. 6 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 10 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 16: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện </b>
tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là


<b>A. 6. </b> <b>B. 16. </b> <b>C. 14. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 17: Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào? </b>


<b>A. KXĐ </b> <b>B. Không bằng nhau </b> <b>C. Gần bằng nhau </b> <b>D. Bằng nhau </b>


<b>Câu 18: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo, số electron ở phân mức </b>
năng lượng cao nhất là


<b>A. 11 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 9 </b> <b>D. 2 </b>


<b>Câu 19: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng </b>



<b>A. số proton </b> <b>B. số nơtron và số proton </b>


<b>C. số khối </b> <b>D. số nơtron </b>


<b>Câu 20: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là </b>


<b>A. proton và nơtron </b> <b>B. electron, proton và nơtron </b>
<b>C. nơtron và electron </b> <b>D. electrn và proton </b>


<b>Câu 21: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân? </b>
<b>A. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định. </b>


<b>C. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định. </b>
<b>D. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định. </b>
<b>Câu 22: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là: </b>


<b>A. Lớp trong cùng </b> <b>B. Lớp giữa </b> <b>C. Không xác định </b> <b>D. Lớp ngoài cùng </b>
<b>Câu 23: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số khối là : </b>


<b>A. 4 </b> <b>B. 7 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 9 </b>


<b>Câu 24: Nguyên tố cacbon có hai đồng vị bền: </b>126C chiếm 98,89% và 136C chiếm 1,11%. Nguyên tử khối


trung bình của nguyên tố cacbon là


<b>A. 12,500 </b> <b>B. 12,011 </b> <b>C. 12,055 </b> <b>D. 12,022 </b>


<b>Câu 25: Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 26: Ngun tử nào sau đây có số electron lớp ngồi cùng nhiều nhất </b>


<b>A. Ne(Z=10) </b> <b>B. N(Z=7) </b> <b>C. O(Z=8) </b> <b>D. Cl(Z=17) </b>


<b>Câu 27: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của ngun tử M là </b>
<b>A. </b>75


185M <b>B. </b>75110M <b>C. </b>18575M <b>D. </b>11075M


<b>Câu 28: Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là : </b>


<b>A. 7 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 29: Ngun tử của một ngun tố R có lớp ngồi cùng là lớp N, trên lớp N có 1e. Hạt nhân nguyên </b>
tử R có:


<b>A. 18 proton </b> <b>B. 20 proton </b> <b>C. 17 proton </b> <b>D. 19 proton </b>
<b>Câu 30: Cấu hình electron của ngun tử nhơm (Z = 13) là 1s</b>22s22p63s23p1. Vậy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.



-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>



<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×