Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

giao an tuan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.35 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần 12</b></i>

Thứ hai ngày 15 tháng 11 nm 2010

Tp c



<b>Vua tàu thủy bạch thái bởi</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Đọc lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng khâm phục
nhà kinh doanh Bạch Thái Bởi.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi
cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vơn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lẫy
lừng.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


Tranh minh họa nội dung bài học.
III. Các hoạt động dạy và học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 – 3 em đọc thuộc lòng 7 câu tục ng.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn luyn đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của truyện
(2 – 3 lợt).


- GV nghe, kết hợp sửa sai và giải nghĩa


từ. Nhắc nhở các em nghỉ hơi giữa những


cõu di. HS: Luyn c theo cặp.


- 1 – 2 em đọc cả bài.
- GV c din cm ton bi.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc thầm đoạn 1 và trả lời.


+ Bch Thỏi Bi xut thân nh thế nào? - Mồ côi cha từ nhỏ, theo mẹ quẩy gánh
hàng rong. Sau đợc nhà họ Bạch nhận làm
con nuôi, đổi họ Bạch và đợc ăn học.
+ Trớc khi mở công ty vận tải đờng thuỷ,


Bạch Thái Bởi đã làm những cơng việc
gì?


- Đầu tiên anh làm th ký cho 1 hãng bn.
Sau đó buôn gỗ, buôn ngô, mở hiệu cầm
đồ, lập nhà in, khai thỏc m


+ Những chi tiết nào chứng tỏ anh là 1
ngời có chí?


- Có lúc mất trắng tay không còn gì nhng
Bởi không nản chí.


HS: c on cũn li và trả lời.
+ Bạch Thái Bởi mở công ty vận ti ng



thủy vào thời điểm nào?


- Vo lỳc nhng con tàu của ngời Hoa đã
độc chiếm các đờng sông miền Bắc.


+ Bạch Thái Bởi đã thắng trong cuộc cạnh
tranh không ngang sức với các chủ tàu
ngời nớc ngồi nh thế nào?


- Ơng đã khơi dậy lịng tự hào dân tộc của
ngời Việt: Cho ngời đến các bến tàu diễn
thuyết…. th kỹ s trơng nom.


+ Em hiĨu thÕ nµo lµ 1 bËc anh hïng kinh
tÕ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> - 4 em nối nhau đọc 4 đoạn của bài.
- GV hớng dẫn cả lớp luyện đọc và thi


đọc diễn cảm 1, 2 đoạn tiêu biểu.


- GV đọc mẫu. HS: Luyện đọc theo cặp.


- Thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét bạn nào đọc ỳng nht v


cho điểm.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.


- V nh hc bi, tp c bi.


Toán



<b>Nhân mét sè víi mét tỉng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 tổng với 1 số.
- Vận dụng để tính nhanh, tớnh nhm.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bảng phụ kẻ sẵn bài tËp 1.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: 2 em lên chữa bài về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức:</b></i>


- GV ghi bảng 2 biĨu thøc:


4 x (3 + 5) vµ 4 x 3 + 4 x 5



HS: 2 em lên bảng tính giá trị 2 biểu thức
sau đó so sánh 2 kết quả:


4 x (3 + 5) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy: 4 x (3 + 5) = 4 x 3 + 4 x 5
- Hai biểu thức đó nh thế nào? - Hai biểu thức đó bằng nhau.


<i><b>3. Nh©n 1 sè víi 1 tỉng:</b></i>


- GV chØ cho HS biÕt biĨu thức bên trái
dấu bằng là gì?


- Là nhân 1 số víi 1 tỉng.


- Biểu thức bên phải dấu bằng là gì? - Là tổng giữa các tích của số đó với từng
số hạng của tổng.


- Khi nhân 1 số với 1 tổng ta làm thế nào? - Ta có thể nhân số đó với từng số hạng
của tổng rồi cộng kết quả lại.


a x (b + c) = a x b + a x c


<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1:


Treo bảng phụ, nói cấu tạo bảng, hớng
dẫn HS tÝnh nhÈm gi¸ trị của các biÓu



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thức với mỗi bộ giá trị của a, b, c để viết
vào ơ trống trong bảng.


- C¶ lớp làm vào vở.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm vào vở.


- 2 HS lên bảng làm theo 2 cách.
- GV nhận xét, cho điểm.


+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


2 em lên bảng tÝnh.
- GV gäi HS nhËn xÐt vÒ cách nhân 1


tổng với 1 sè.


(3 + 5) x 4 vµ 3 x 4 + 5 x 4
+ Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV hớng dÉn mÉu 1 phÐp tÝnh:


36 x 11 = 36 x (10 + 1)
= 36 x 10 + 36 x 1
= 360 + 36


= 396.


HS: Tự làm các phần còn lại.
- 2 em lên bảng làm.



- Cả lớp làm vào vở.


- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi vµ làm bài tập.


lịch Sử



<b>chùa thời lý</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


Học xong bài nµy HS biÕt:


- Đến thời Lý, chùa đợc xây dựng ở nhiều nơi.
- Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


ảnh chụp chùa Một Cột, chùa Keo, tợng Phật A – di - Đà.
III. Các hoạt ng dy hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: Đọc nội dung ghi nhớ.



<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hot ng 1: Làm việc cá nhân.</b></i>


- GV phát phiếu học tập. HS: Đọc SGK để đánh dấu vào ô 


+ Chïa là nơi tu hành của các nhà s


+ Chùa là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật.


+ Chùa là trung tâm văn hoá của làng xÃ.


+ Chùa là nơi tổ chức văn nghệ.


<i><b>3 Hot động 2: Làm việc cả lớp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

trúc đẹp).


HS: 1 vài em mô tả bằng lời hoặc bằng
tranh ngôi chùa mà các em biết.


- GV nhận xét, khen những em trả lời
đúng.


=> Gọi HS đọc bài học SGK.


- GV ghi bảng. HS: 2 3 em c li.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


chính tả



<b>Ngời chiến sỹ giàu nghị lực</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - vit ỳng chính tả, trình bày đúng đoạn văn “Ngời chiến sỹ giàu nghị
lực”.


- Luyện viết đúng những tiếng có những âm đầu và vần dễ lẫn tr/ch, ơn/ơng.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


Bút dạ, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


HS: 2 HS đọc thuộc lòng 4 câu thơ giờ trớc, viết lại câu ú lờn bng.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS nghe - viÕt:</b></i>


- GV đọc bài chính tả. HS: Theo dừi SGK.



- Đọc thầm lại bài, chú ý những từ dễ viết
sai, các tên riêng cần viết hoa, cách viết
các chữ số.


- GV c tng cõu cho HS vit. HS: Gấp SGK, nghe GV đọc để viết.
- Đọc lại tồn bài để sốt lỗi. - HS sốt lỗi.


- Thu 7 – 10 em chÊm, nhËn xÐt.


<i><b>3. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


- GV nêu yêu cầu của bài. HS: Đọc lại yêu cầu, đọc thầm đoạn văn,
suy nghĩ làm bài vào vở bài tập.


- GV ph¸t giÊy khỉ to cho 1 sè em lµm
vµo giÊy.


HS: Dán giấy lên bảng, chơi trị tiếp sức.
- GV chấm điểm cho nhóm làm bài đúng,


nhanh. * Lời giải đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Vơn lên, chán chờng, thơng trờng, khai
trơng, đờng thủy, thịnh vợng.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét giờ học.


- VỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi tËp.



<i>Thø ba ngày 16 tháng 11 năm 2010</i>

Luyện từ và câu



<b>Mở rộng vốn từ: ý chí </b>

<b> nghị lực</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nắm đợc 1 số từ, 1 số câu tục ngữ nói về ý chí nghị lực của con ngời.
- Biết cách sử dụng các từ ngữ nói trên.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


GiÊy khỉ to.


III. Các hoạt động dy hc ch yu:


<b>A. Bài cũ:</b>


HS: 2 em lên bảng chữa các bài về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiƯu:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp:</b></i>


+ Bµi 1: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm


bi cỏ nhõn hoặc trao đổi theo cặp.
- GV phát phiếu cho 1 số em. - 1 số em làm bài vào phiếu.



- GV chốt lại lời giải đúng: - Đại diện nhóm trình bày kết quả.
+ Chí phải, chí lý, chí thân, chí tình, chí


c«ng.


+ ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, qut chí.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ làm


bài cá nhân.


- 2 HS lên bảng làm.
+ Bài 3: GV nêu yêu cầu. HS: Đọc lại và tự làm bài.


- Các từ cần điền là:


nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn,
quyết chí, nguyện vọng.


+ Bài 4: HS: Đọc nội dung bài tập.


- C lp c thm lại 3 câu tục ngữ và
nêu cách hiểu của mình trong mỗi câu.
a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức. - Vàng phải thử trong lửa mới biết vàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b) Nớc lã mà vã nên hồ… - Từ nớc lã mà làm thành hồ (bột loãng
hoặc vữa xây nhà), từ tay khơng khơng có
gì mà dựng nổi cơ đồ mới thật tài giỏi,
ngoan cờng.



c) Có vất vả mới thành nhân… - Phải vất vả lao động mới gặt hái đợc
thành cơng. Khơng thể tự dng mà thành
đạt đợc kính trọng, có ngời hầu hạ, cầm
tàn, cầm lọng che cho.


- Tõ việc nắm nghĩa đen yêu cầu HS phát
biểu về lời khuyên nhủ gửi gắm trong mỗi
câu.


- GV nhận xét chốt lại.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.


Toán



<b>Nhân một số với một hiệu</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS biết thực hiện phép nhân 1 số với 1 hiệu, nhân 1 hiệu với 1 số.
- Vn dng tớnh nhanh, tớnh nhm.


<b>II. Đồ dùng:</b>


Bảng phụ.


III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:



<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- 2 HS lên bảng chữa bài.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Tính và so sánh giá trị của 2 biĨu thøc:</b></i>


- GV ghi b¶ng:


3 x (7 – 5) vµ 3 x 7 – 3 x 5


HS: 2 em lên tính giá trị rồi so sánh kết
quả:


3 x (7 – 5) = 3 x 2 = 6
3 x 7 – 3 x 5 = 21 – 15 = 6
VËy: 3 x (7 – 5) = 3 x 7 – 3 x 5.


<i><b>3. Nh©n 1 sè víi 1 hiƯu:</b></i>


- GV chỉ cho HS biểu thức bên trái dấu
bằng là nhân 1 số với 1 hiệu, biểu thức
bên phải dấu bằng là hiệu giữa các tích.
Từ đó rút ra kết luận:


=> KL: Khi nhân 1số với 1 hiệu, ta có thể
lần lợt nhân số đó với số bị trừ và số trừ,
rồi sau đó trừ 2 kết quả cho nhau.



HS: 2 – 3 em đọc lại.
- Viết dới dạng biểu thức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>4. Thực hành:</b></i>


+ Bài 1: GV treo bảng phụ, nói cấu tạo
bảng, hớng dẫn HS tính và viết vào bảng.


HS: Đọc, tính nhẩm để viết vào bảng.


+ Bµi 2: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


- GV hớng dẫn:


26 x 9 = 26 x (10 – 1)


- Hai HS lên bảng làm theo 2 cách nh GV
đã hớng dẫn:


C¸ch 1: 26 x 9 = 26 x (10 – 1)
= 26 x 10 – 26 x 1
= 260 – 26


= 234.
C¸ch 2: 26 x 9 = 234.


+ Bài 3: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng làm bài.



+ Bài 4: GV ghi bảng:


(7 5) x 3 và 7 x 3 5 x 3


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
HS: So sánh và nhận xét kết qu¶.


? Khi nhân 1 hiệu với 1 số ta làm thế nào - Ta có thể nhân số bị trừ, số trừ với số đó,
rồi trừ 2 kết quả cho nhau.


- GV chấm bài cho HS.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài và làm bài tập.


Kể chuyện



<b>Kể CHUYệN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐọC </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b>1. Rèn kỹ năng nói:</b></i>


- HS k c câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt truyện, nhân vật nói về ngời có
nghị lực, có ý chí vơn lên 1 cách tự nhiên bằng lời của mình.


- Hiểu và trao đổi đợc với các bạn về nội dung, ý ngha cõu chuyn.



<i><b>2. Rèn kỹ năng nghe:</b></i>


HS nghe li bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


Một số truyện viết về ngời có nghị lực, giấy khổ to.
III. Các hoạt động dạy - học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


? Em học đợc gì ở Nguyễn Ngọc Ký


- 2 HS kĨ nèi tiÕp c©u chun Bàn chân
kỳ diệu.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn HS kĨ chun:</b></i>


<i>a. Hớng dẫn HS hiểu u cầu của đề:</i>


- GV dán giấy đã viết đề lên bảng. HS: 1 em đọc đề bài.
- GV gạch chân các từ: đợc nghe, đợc


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

dâi SGK.


- Đọc thầm lại gợi ý 1.
- GV nhắc những nhân vật c nờu tờn



trong gợi ý: Bác Hồ, Bạch Thái Bởi, Đặng
Văn Ngữ, Lơng Định Của, Nguyễn
Hiềnngoài ra cã thÓ kÓ chun ngoµi
SGK.


HS: Nèi tiÕp nhau kĨ về câu chuyện của
mình.


- GV dỏn dàn ý kể chuyện và nêu tiêu
chuẩn đánh giá.


<i>b. HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện:</i>


HS: Kể chuyện theo cặp, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- GV viết lên bảng tên những HS tham gia
thi kể.


- Thi kể trớc lớp.
- Mỗi HS kể xong phải nói ý nghĩa câu


chuyện.


- Cả lớp và GV nhận xét tính điểm.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>



- GV nhận xét giờ học.


- Về nhà tập kể lại câu chuyện cho mọi ngêi nghe.


Khoa häc



<b>Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết hệ thống hoá kiến thức về vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên dới dạng
sơ đồ.


- Vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.


<b>II. §å dïng: </b>


Hình trang 48, 49 SGK, sơ đồ vịng tuần hồn…


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>
<b>A. Kiểm tra:</b>


? Mây đợc hình thành nh thế nào
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu: </b></i>


<i><b>2. Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức về vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.</b></i>


* Mơc tiªu:
* Cách tiến hành:



Bớc 1: Làm việc cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

n-dới, từ trái sang phải. ớc trong tự nhiên và liệt kê các cảnh đợc
vẽ trong sơ đồ.


+ Các đám mây: mây trắng và đen.
+ Giọt ma từ đám mây đen rơi xuống.
+ Dãy núi; từ 1 quả núi có dịng suối nhỏ
chảy ra, dới chân núi phía xa là xóm làng
có những ngơi nhà và cây cối.


+ Dßng si chảy ra sông, sông chảy ra
biển.


+ Bờn b sụng l đồng ruộng và ngôi nhà.
+ Các mũi tên.


- GV treo sơ đồ vịng tuần hồn của nớc
đợc phóng to lên bảng.


Bớc 2: HS: Chỉ vào sơ đồ và nói về sự bay hơi và


ngng tụ của nớc trong tự nhiên.
=> Kết luận: GV chỉ vào sơ đồ và kết


luËn nh SGK.


<i><b>3. Hoạt động 2: Vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nc trong t nhiờn.</b></i>



* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


Bớc 1: Làm việc cả lớp. HS: Thực hiện yêu cầu ở mục vẽ trang 49
sách giáo khoa.


Bớc 2: Làm việc cá nhân. HS: Hoàn thành bài tập theo yêu cầu
trong SGK trang 49.


Bớc 3: Trình bày theo cặp. HS: Trình bày với nhau vÒ kÕt quả làm
việc cá nhân.


Bớc 4: Làm việc cả lớp. HS: Gọi 1 số HS lên trình bày sản phẩm
của mình trớc lớp.


- GV nhận xét, cho điểm.


<i><b>4. Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


<i>Thứ t ngày 17 tháng 11 năm 2010</i>


M©y M©y


N íc
N íc


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tập đọc




<b>VÏ trøng</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Đọc chính xác, khơng ngắc ngứ các tên riêng
nớc ngồi: Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi, Vê - rô - ki - ô.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn, nhẹ nhàng. Lời thầy giáo đọc
với giọng khuyên bảo ân cần. Đoạn cuối c vi cm hng ngi ca.


2. Hiểu các từ ngữ trong bµi.


Hiểu ý nghĩa của truyện: Nhờ khổ luyện, Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi ó tr
thnh 1 ha s thiờn ti.


<b>II. Đồ dùng dạy </b>–<b> häc:</b>


Chân dung Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi và 1 số ảnh chụp.
III. Các hoạt động dạy – học:


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- 2 HS nối nhau đọc bài trớc và trả lời câu hi.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hng dn luyn c và tìm hiểu bài:</b></i>


<i>a. Luyện đọc:</i> HS: Nối nhau đọc từng đoạn 2 – 3 lợt.


- GV nghe, sửa sai, hớng dẫn giải nghĩa


từ, đọc trôi chảy các tên riêng, ngắt nghỉ
hơi đúng câu dài: “Trong … xa nay/
khơng có … hồn tồn giống nhau đâu”.


HS: Luyện đọc theo cặp.
- 1 – 2 đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. Tìm hiểu bài:</i> HS: Đọc lớt, đọc thầm từng đoạn và trả lời
câu hỏi.


+ Vì sao trong những ngày đầu học vẽ,
cậu bé Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi cảm
thấy chán ngỏn?


- Vì suốt mời mấy ngày cậu phải vẽ rất
nhiều trøng.


+ Thầy Vê - rô - ki - ô cho trũ hc v
lm gỡ?


- Để biết cách quan sát sự vật 1 cách tỉ mỉ,
miêu tả nó trên giấy vÏ chÝnh x¸c.


+ Lê - ơ - nác - đơ đa Vin – xi thành đạt
nh thế nào?


- Trở thành danh họa kiệt xuất, tác phẩm


đợc bày trân trọng ở những bảo tàng lớn,
là niềm tự hào của toàn nhân loại. Ơng
đồng thời cịn là nhà điêu khắc, kiến trúc
s, kỹ s, nhà bác học lớn của thời đại phục
hng.


+ Theo em những nguyên nhân nào khiến
cho Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thµnh häa sỹ nổi tiếng? - Khổ luyện nhiều năm.
+ Trong những nguyên nhân trên, nguyên


nhân nào là quan trọng nhất?


- C 3 nguyên nhân đều quan trọng, nhng
quan trọng nhất là sự khổ công tập luyện
của ông.


<i>c. Hớng dẫn HS đọc diễn cảm:</i> HS: 4 em nối nhau đọc 4 đoạn.
- GV đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu.


HS: Đọc diễn cảm theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm.


- GV nhËn xÐt, cho điểm.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học.



- Về nhà học bài.


- Phải khổ công rèn luyện mới thành tài.
Chuẩn bị bài sau.


Toán



<b>Luyện tập </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS cng c kiến thức đã học về tính chất giao hốn, kết hợp của phép
nhân và cách nhân 1 số với 1 tng (hiu).


- Thực hành tính toán, tính nhanh.


<i><b>II. Cỏc hot động dạy </b></i>–<i><b> học chủ yếu:</b></i>
<b>A. Bài cũ:</b>


- 2 HS lên chữa bài về nhà.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>2. Củng cố kiến thức đã học:</b></i>


- GV gäi HS nhắc lại tính chất của phép


nhân: HS: - Tính giao hoán.



- Tính kết hợp.


- Nhân 1 tổng với 1 số.
- Nh©n 1 hiƯu víi 1 sè.
- Cho HS viÕt biĨu thức chữ và phát biểu


thành lời.


HS: a + b = b + a ; a x b = b x a
(a x b) x c = a x (b x c)


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1: Hớng dẫn HS cách làm rồi cho
HS thực hành tính.


HS: Đọc yêu cầu và làm bài.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a) 135 x (20 + 3) 427 x (10 + 8)


= 135 x 23 = 427 x 18
= 3105 = 7686.
b) T¬ng tù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gäi HS nãi kÕt qu¶, nhËn xÐt cách làm,
chọn cách làm thuận tiện nhất.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a) 5 x 36 x 2



= (5 x 2) x 36
= 10 x 36
= 360


134 x 4 x 5
= 134 x 20
= 2680
b) Lµm theo mÉu:


137 x 3 + 137 x 97
= 137 x (3 + 97)
= 137 x 100
= 13700.


+ Bµi 3: GV híng dÉn mÉu 1 con. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
217 x 11 = 217 x (10 + 1)


= 217 x 10 + 217 x 1
= 2170 + 217


= 2387.


+ Bài 4: HS: Đọc yêu cầu, 1 em lên bảng, cả lớp


làm vào vở.
Bài toán cho biết gì?


Bài toán hỏi gì?



<i>Giải:</i>


Chiu rng ca hỡnh ch nhật là:
180 : 2 = 90 (m)
Chu vi sân vận động đó là:


(180 + 90) x 2 = 540 (m)
Diện tích hình chữ nhật đó là:


180 x 90 = 16 200 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: a) 540 m.


b) 16 200 m2<sub>.</sub>
- GV chấm bài cho HS.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê häc.


- VỊ nhµ häc bµi, lµm ë vë bài tập.


Tập làm văn



<b>Kết bài trong văn kể chuyện</b>


<b>I. Mục tiªu:</b>


- Biết đợc 2 cách kết bài: Kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong văn
kể chuyện.


- Bớc đầu biết viết kết bài cho bài văn kể chuyện theo 2 cách: mở rộng và không


mở rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Phiếu học tập, giấy khổ to…
III. Các hoạt động dy v hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: 1 em nhắc lại kiến thức cần ghi nhớ trong tiết Tập làm văn trớc.
- 1, 2 em làm lại bài 3.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


- Bi 1, 2: HS: Đọc yêu cầu của bài, cả lớp đọc thầm


c©u chuyện Ông Trạng thả diều.


- Em hóy tỡm phn kt của truyện? - Thế rồi vua mở khoa thi, chú bé thả diều
đỗ Trạng ngun. Ơng Trạng khi ấy mới
có 13 tuổi. Đó là Trạng nguyên trẻ nhất
n-ớc ta.


+ Bµi 3:


- GV nhận xét những lời đánh giá hay.


HS: 1 em đọc nội dung, HS suy nghĩ phát
biểu thờm li ỏnh giỏ vo cui.



VD:


- Câu chuyện này làm em càng thấm thía
lời của cha ông. Ngời có chí thì nên, nhà
có nền thì vững.


- Trng nguyên Nguyễn Hiền đã nêu 1
tấm gơng sáng về nghị lực cho chúng em.


+ Bµi 4: HS: Đọc yêu cầu.


- GV dỏn t phiu vit 2 cỏch kết bài. HS: Suy nghĩ so sánh và phát biểu ý kiến.
- GV chốt lại lời giải đúng:


1) KÕt bµi cđa trun Ông Trạng thả


diều: ThÕ råi ………… níc Nam ta.


(KÕt bµi nµy chØ cho biết kết cục của câu
chuyện, không bình luận thêm. Đây là
cách kết bài không mở rộng).


2) Cỏch kt bài khác:  Câu chuyện này giúp em thấm thía hơn
lời khun của ngời xa “Có chí thì nên”,
ai nõ lực vơn lên ngời ấy sẽ đạt đợc nhiều
điều mình mong c.


(Đây là cách kết bài mở rộng).


<i><b>3. Phần ghi nhí:</b></i>



HS: 3 – 4 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.


<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>


+ Bài 1: HS: 5 em đọc nối nhau bài tập 1.


- Từng cặp trao đổi trả lời câu hỏi.
- GV dán tờ giấy mời đại diện 2 nhóm lên


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

+ Bµi 2:


- GV gọi HS trả lời, chốt lại lời giải.


HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ phát biểu.
+ Bài 3: HS: Đọc yêu cầu, suy nghÜ viÕt kÕt bµi


vµo vë.


- GV nhận xét những em viết hay. - 1 số em đọc trớc lớp.


<i><b>5. Cñng cè </b></i>–<i><b> dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS thuộc nội dung ghi nhớ.


<i>Thứ năm ngày 18 tháng 11 năm 2010</i>

Luyện từ và câu




<b>Tính từ </b>

<i><b>(tiếp)</b></i>



<b>I. Mục tiªu:</b>


- Nắm đợc 1 số cách thể hiện mức độ của tính chất.


- Biết dùng các từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Bút dạ đỏ và 1 số phiếu khổ to viết nội dung bài 1.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> hc:</b>
<b>A. Kim tra bi c:</b>


2 HS lên bảng làm bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<i><b>2. Phần nhận xét:</b></i>


+ Bài 1: HS: Đọc yêu cầu của bài, cả lớp suy nghÜ


phát biểu.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


Trắng Mức độ trung bình.
Trăng trắng Mức độ thấp.
Trắng tinh Mức độ cao.



+ Bài 2: HS: Đọc yêu cÇu, suy nghÜ làm việc cá
nhân phát biểu ý kiến.


- GV chốt lại lời giải.


+ Thêm từ rất. VD: rất trắng.


+ Ghép với các từ hơn, nhất trắng hơn, trắng nhất.


<i><b>3. Phần ghi nhớ:</b></i>


HS: 3 4 HS đọc nội dung cần ghi nhớ.


<i><b>4. PhÇn lun tËp:</b></i>


+ Bµi 1:


- GV chốt lại lời giải đúng:


HS: 1 em đọc nội dung bài 1.
- Cả lớp đọc thầm và làm vào vở.


- Mét sè HS lµm bµi vào phiếu và trình
bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

mùi hơng thờng kéo theo gió đi rất xa. Trong ngà trắng ngọc xinh và sáng
Nh miệng em cời đâu đây thôi.


Mi mựa xn Đắc Lắc lại khốc lên
mình 1 màu trắng ngà ngọc và toả ra mùi


hơng ngan ngát khiến đất trời trong
những ngày xuân đẹp hơn, lộng lẫy hơn
và tinh khit hn.


+ Bài 2: HS: Đọc yêu cầu của bµi vµ lµm bµi theo


nhãm.


- GV chia nhãm vµ cho HS dùng từ điển. - Đại diện nhóm lên trình bµy.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.


+ Bài 3: HS: Tự đặt câu, mỗi em 1 câu.


- GV nhËn xÐt.


VD: Quả ớt đỏ chót / mặt trời đỏ chói.


<i><b>5. Cđng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài.


Toán



<b>Nhân với số có hai chữ số</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp HS biết cách nhân với số có 2 chữ số.


- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có 2


chữ số.


<b>II. §å dïng:</b>


PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ:


HS: 1 em lên bảng chữa bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Tìm cách tính 36 x 23 = ?</b></i>


HS: Đặt tính vào giấy nháp:
36 x 3 và 36 x 20
- Gợi ý cho 1 HS viết lên bảng:


36 x 23 = 36 x (20 + 3)
= 36 x 20 + 36 x 3
= 720 + 108


= 828.


<i><b>3. Giới thiệu cách đặt tính và tính:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

36


23
108
72
828


HS: Quan sát, lên bảng và nghe GV
giảng.


- GV giới thiệu:


108 là tích riêng thứ nhất.
72 gọi là tích riêng thứ hai.


- Tích riêng thứ hai đợc viết lùi sang bên
trái 1 cột so với 108. Vì nó là 72 chục.
Nếu viết đầy đủ phải là 720.


<i><b>4. Thùc hµnh:</b></i>


+ Bµi 1: Làm cá nhân. HS: 2 em lên bảng làm.
+ Bài 2: Làm cá nhân. HS: Đọc đầu bài và tự làm.
- GV gọi HS nhận xét và cho điểm. - 3 em lên bảng làm.


+ Bài 3: Làm vào vở. HS: Đọc đầu bài, tóm tắt và tự làm.
Bài toán cho biết gì?


Bài toán hỏi gì?


<i>Giải:</i>
Số trang của 25 quyển vở là:



48 x 25 = 1200 (trang)


Đáp số: 1200 trang.
- GV chữa, chấm bài.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


địa lý



<b>đồng bằng bắc bộ</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS biết chỉ vị trí của đồng bằng Bắc Bộ trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
- Trình bày 1 số đặc điểm của đồng bằng Bắc Bộ, vai trò của hệ thống đê ven
sơng.


- Dựa vào bản đồ tranh ảnh để tìm kiến thức.


- Có ý thức tơn trọng, bảo vệ các thành qu lao ng ca con ngi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, tranh ảnh về đồng bằng Bắc Bộ.
III. Các hoạt động dạy – hc:


<b>A. Bài cũ:</b>



<b>B. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Đồng bằng lớn ở miền Bắc:</b></i>


* HĐ1: Làm việc cá nhân.


- GV ch v trí của đồng bằng Bắc Bộ trên
bản đồ.


HS: Dựa vào ký hiệu tìm vị trí đồng bằng
Bắc Bộ ở lợc đồ trong SGK.


- 1 – 2 em lên chỉ vị trí của đồng bằng
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bắc Bộ trên bản đồ.
- GV chỉ bản đồ và nói: đồng bằng Bắc


Bộ có dạng hình tam giác với đỉnh ở Việt
Trì, cạnh ỏy l ng b bin.


* HĐ2: Làm việc cá nhân (cặp). HS: Dựa vào kênh chữ SGK và trả lời c©u
hái:


? Đồng bằng Bắc Bộ do phù sa những
sơng nào bồi đắp nên


- S«ng Hồng và sông Thái Bình.
? Đồng b»ng cã diÖn tÝch lín thø mÊy



trong các đồng bằng ở nớc ta


- Lớn thứ hai.
? Địa hình (b mt) ca ng bng cú c


điểm gì


- a hỡnh thấp, bằng phẳng, sông chảy ở
đồng bằng thờng uốn lợn quanh co.
Những nơi có màu sẫm hơn là làng mạc
của ngời dân.


<i><b>2. Sơng ngịi và hệ thống đê ngăn lũ:</b></i>


* HĐ3: Làm việc cả lớp. HS: Quan sát H1, sau đó lên chỉ bản đồ
một số sơng của đồng bằng Bắc Bộ.


? Tại sao sơng có tên gọi là sơng Hồng - Vì có nhiều phù sa (cát, bùn trong nớc)
nên nớc sơng quanh năm có màu đỏ. Do
đó sơng có tên là sơng Hồng.


? Khi ma nhiỊu, nớc ao, hồ, sông ngòi
th-ờng nh thế nào


? Mựa ma của đồng bằng Bắc Bộ trùng
với mùa nào trong nm


- Trùng với mùa hạ.



? Và mùa ma, nớc sông ở đây nh thế nào - Dâng lên rất nhanh, gây lũ lụt.
* HĐ4: Thảo luận nhóm.


? Ngi dõn ng bằng Bắc Bộ đắp đê ven
sơng để làm gì


- Để ngăn lũ lụt.
? Hệ thống đê ở đồng bằng Bắc B cú c


điểm gì


- Ngy cng c p cao, vng chắc, dài
lên tới hàng nghìn km…


=> Rút ra bài học (ghi bảng). HS: 2 – 3 em đọc lại bài hc.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học,
- VỊ nhµ häc bµi.


<i>Thứ sáu ngày 19 tháng 11 nm 2010</i>

o c



<b>hiếu thảo với ông bà, cha mẹ </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Hiểu cơng lao sinh thành, dạy dỗ của ông bà, cha mẹ và bổn phận của con
cháu đối với ơng bà, cha mẹ.



- BiÕt thùc hiƯn nh÷ng hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông
bà, cha mẹ trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. §å dïng:</b>


Tranh, đồ dùng để hoá trang.
III. Các hoạt động dy hc:


<b>A. Bài cũ:</b>


? Vì sao phải tiết kiệm thời giờ


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hot ng 1: Thảo luận về Phần th</b></i>“ <i><b>ởng .</b></i>”


- GV kể chuyện Phần thởng. HS: Cả lớp nghe.
- Đóng lại tiểu phẩm.
+ Em có nhận xét gì về việc làm cña


H-ng?


- Em thấy việc làm của Hng rất đáng
khen.


- Em thÊy viƯc lµm của bạn chứng tỏ bạn
rất yêu bà.


- Em thấy việc làm của bạn chứng tỏ bạn


là ngời cháu hiếu thảo.


+ Vì sao em lại mời bà ăn những chiếc
bánh mà em vừa đợc thởng? (hỏi bạn
đóng vai Hng)


- Vì em rất yêu bà, bà là ngời dạy dỗ, nuôi
nấng em hàng ngày.


- GV giảng trên tranh:


+ Theo em bà cảm thấy nh thế nào trớc
việc làm của cháu?


- Bà cảm thấy rất vui, phấn khởi.
+ Qua câu chuyện trên, bạn nào cho cô


bit i vi ông bà, cha mẹ chúng ta phải
nh thế nào?


- Ph¶i hiếu thảo.


+ Vì sao phải hiếu thảo với ông bà, cha
mẹ?


- Vì ông bà, cha mẹ là những ngời sinh ra
ta, nu«i dìng chóng ta…


=> Rút ra bài học (ghi bảng). HS: 3 em đọc bài học.



<i><b>3. Hoạt động 2: Tho lun nhúm.</b></i>


HS: Làm theo nhóm.


+Bài1: Đúng ghi Đ, sai ghi S. - 1 nhóm làm vào phiếu to dán bảng và
trình bày.


- GV cht li li gii ỳng.
+ b, d, đ là Đ


+ a, c lµ S.


<i><b>4. Hoạt động 3: Thảo luận nhóm.</b></i>


+ Bµi 2:


- GV chia nhãm, giao nhiƯm vơ.


HS: Th¶o ln nhãm.
- Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV kết luận và khen các nhóm.


<i><b>5. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Về nhà su tầm những mẩu chuyện, tấm gơng về nội dung bài học.


Toán



<b>Luyện tập </b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS rèn kỹ năng nhân với số có 2 chữ số.
- Giải bài tốn có phép nhân với số có 2 chữ số.
II. Các hoạt động dy hc:


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


HS: 1 em lên chữa bài tập.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dÉn luyÖn tËp:</b></i>


+ Bài 1: Làm cá nhân. HS: Tự đặt tính, tính rồi chữa bài.
- 2 HS lên bảng lm.


- Cả lớp làm vào vở.


+ Bài 2: Làm cá nhân. HS: Đọc yêu cầu và tự làm.
- GV gọi HS nhận xét. - 2 em lên bảng làm.


- Cả líp lµm vµo vë.
+ Bµi 3: Lµm vµo vë. HS: Đọc yêu cầu của bài.


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


- Một HS lên bảng giải.


- Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>


Trong 1 gi tim ngi ú p s lần là:
75 x 60 = 4500 (lần)


Trong 24 giờ tim ngời đó đập số lần là:
4500 x 24 = 108 000 (ln)


Đáp số: 108 000 lần.


+ Bài 4, 5: HS: Đọc yêu cầu và tự làm.


Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?


- GV gọi HS lên bảng chữa bài.
- HS khác nhận xét.


- Một HS lên bảng giải.
- Cả lớp làm vào vở.


<i>Bài giải:</i>
Số học sinh của 12 líp lµ:


30 x 12 = 360 (HS)
Sè häc sinh cđa 6 líp lµ:


35 x 6 = 210 (HS)


Tỉng sè häc sinh cđa trêng lµ:


360 + 210 = 570 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.


Tập làm văn



<b>Kể chuyện </b>

<i><b>(Kiểm tra viÕt)</b></i>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


HS thực hành viết 1 bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể chuyện. Bài
viết đáp ứng với yêu cầu của đề bài, có nhân vật sự việc, cốt truyện (mở bài, diễn biến,
kết thúc). Diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên, chân thật.


<b>II. §å dïng:</b>


GiÊy bót lµm bµi kiĨm tra.


<b>III. Néi dung:</b>


<i><b>1. GV viết đề bài lên bảng, ít nhất 3 đề cho HS la chn.</b></i>


Đề 1: HÃy tởng tợng và kể một câu chuyện có 3 nhân vật: Bà mẹ ốm, ngời con
hiếu thảo và một bà tiên.



Đề 2: Kể lại chuyện Ông Trạng thả diều theo lời kể của Nguyễn Hiền. Chó ý
kÕt bµi theo lèi më réng.


Đề 3: Kể lại chuyện “Vẽ trứng” theo lời kể của Lê - ô - nác - đô đa Vin – xi.
Chú ý mở bài theo cách gián tiếp.


<i><b>2. GV nhắc nhở HS lựa chọn đề nào mình thích thì làm.</b></i>


- Chú ý có đủ 3 phần mở đầu, diễn biến, kết thúc và theo đúng yêu cầu của đề.
- HS làm bài.


- GV thu bài chấm.


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà chuẩn bị bài sau.


Khoa học



<b>Nớc cần cho sự sống</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- HS cú kh nng nêu 1 số ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời,
động vật và thực vật.


- Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp, cơng
nghiệp và vui chơi giải trí.



<b>II. §å dïng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>A. Bài cũ:</b>


HS: Lờn bng vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiờn.


<b>B. Dạy bài mới:</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>


<i><b>2. Hot ng 1: Tỡm hiểu vai trò của nớc đối với sự sống của con ngi, ng vt v</b></i>
<i><b>thc vt.</b></i>


* Mục tiêu:
* Cách tiến hµnh:


Bíc 1: Tỉ chøc vµ híng dÉn.


- Chia lớp làm 3 nhóm. HS: Các nhóm nộp t liệu đã su tầm, mỗi
nhóm làm một nhiệm vụ (SGV).


Bớc 2: - Các nhóm làm việc theo nhiệm vụ đã


giao.


Bíc 3: - Trình bày kết quả.


=> Kết luận: nh mục Bạn cần biÕt”.


<i><b>3. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của nớc trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp</b></i>
<i><b>và vui chơi giải trớ:</b></i>



* Mục tiêu:
* Cách tiến hành:


- GV nờu cõu hi: HS: Suy nghĩ trả lời, mỗi em một ý, GV
ghi lại các ý đó lên bảng.


- Cho HS th¶o ln, phân loại các nhóm ý
kiến.


+ Sử dụng nớc trong vệ sinh nhà cửa
+ Sử dụng nớc trong vui chơi giải trÝ.
+ Sư dơng níc trong s¶n xuÊt n«ng
nghiƯp.


+ Sư dơng níc trong s¶n xt c«ng
nghiƯp.


- Thảo luận về từng vấn đề cụ th.


GV hỏi, yêu cầu HS đa ra ví dụ minh häa.


HS: Sư dơng thông tin mục Bạn cần
biết.


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài.



Sinh hoạt


<b>Kiểm điểm trong tuần</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- HS thấy đợc những u, khuyết điểm của mình trong tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Néi dung:</b>


<i><b>1. GV nhËn xét những u, khuyết điểm:</b></i>


<i>a. Ưu điểm:</i>


- Thc hin đầy đủ quy định của trờng, của lớp.
- Đi học tơng đối đều.


- Đồ dùng học tập tơng đối đầy .
- Ch vit cú tin b.


<i>b. Nhợc điểm:</i>


- ý thức häc tËp cha tèt, trong líp cha chó ý nghe giảng, lời làm bài tập ở lớp và
ở nhà. Cụ thể là: em Tùng, Lơng, Hoàn, Long, Linh, Hậu


- Khn quàng, guốc dép cha đầy đủ.


- Mét sè em viÕt chữ xấu và sai nhiều lỗi chính tả nh: Tùng, Long, Linh, Th¬ng,
L¬ng…


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×