Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 năm 2020 Trường THPT Lê Xoay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.17 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT LÊ XOAY </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm IA là


<b>A. </b>ns1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


<b>Câu 2: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố


<b>A. </b>giảm dần từ 7 đến 1. <b>B. </b>giảm dần từ 4 đến 1.


<b>C. </b>tăng dần từ 1 đến 8. <b>D. </b>tăng dần từ 1 đến 7.


<b>Câu 3: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?


<b>A. </b>1s²2s²2p6 3s²3p5. <b>B. </b>1s²2s²2p6 3s²3p3.


<b>C. </b>1s²2s²2p6 3s²3p4. <b>D. </b>1s²2s²2p6 3s²3p1.


<b>Câu 4: </b>Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử


<b>A. </b>có cùng nguyên tử khối. <b>B. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>C. </b>có cùng điện tích hạt nhân. <b>D. </b>có cùng số khối.


<b>Câu 5: </b>Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2. Cơng thức của hợp chất khí với hiđro là



<b>A. </b>RH3. <b>B. </b>RH4. <b>C. </b>H2R. <b>D. </b>HR.


<b>Câu 6: </b>Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử


<b>A. </b>kim loại điển hình. <b>B. </b>phi kim điển hình và kim loại bất kỳ.


<b>C. </b>kim loại và phi kim. <b>D. </b>kim loại điển hình và phi kim điển hình.


<b>Câu 7: </b>Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>proton, electron và nơtron.


<b>C. </b>proton và electron. <b>D. </b>proton và nơtron.


<b>Câu 8: </b>Bảng tuần hồn có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là


<b>A. </b>3 và 4. <b>B. </b>4 và 4. <b>C. </b>1 và 6. <b>D. </b>2 và 6.


<b>Câu 9: </b>Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố


<b>A. </b>p. <b>B. </b>d. <b>C. </b>f. <b>D. </b>s.


<b>Câu 10: </b>Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, flần lượt là


<b>A. </b>2, 6, 8, 14. <b>B. </b>2, 8, 18, 32. <b>C. </b>2, 4, 6, 8. <b>D. </b>2, 6, 10, 14.


<b>Câu 11: </b>Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?


<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.



<b>B. </b>Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


<b>C. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
<b>D. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn.


<b>Câu 12: </b>Ngun tố hố học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
<b>A. </b>1s22s22p63s23p3. <b>B. </b>1s22s22p63s23p4.


<b>C. </b>1s22s22p63s23p2. <b>D. </b>1s22s22p63s23p5.
<b>Câu 13: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.
<b>C. </b>Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
<b>D. </b>Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
<b>Câu 14: </b>Liên kết cộng hóa trịlà


<b>A. </b>liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.
<b>B. </b>liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.


<b>C. </b>liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>D. </b>liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.


<b>Câu 15: </b>Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>Na2O. <b>D. </b>H2.


<b>Câu 16: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử các nguyên tố nói chung


<b>A. </b>tăng dần. <b>B. </b>không đổi.



<b>C. </b>giảm dần. <b>D. </b>tăng sau đó giảm.


<b>Câu 17: </b>Một đồng vị của nguyên tử photpho3215P có số proton là


<b>A. </b>47 <b>B. </b>32 <b>C. </b>15 <b>D. </b>17


<b>Câu 18: </b>Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử


A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Trong bảng tuần hoàn, hai nguyên tố A
và B lần lượt nằm ở ô số


<b>A. </b>12 và 24. <b>B. </b>16 và 8. <b>C. </b>12 và 8. <b>D. </b>15 và 7.


<b>Câu 19: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
<b>Câu 20: </b>Chất khử là


<b>A. </b>chất nhường electron. <b>B. </b>chất nhận electron.


<b>C. </b>chất nhường proton. <b>D. </b>chất nhận proton.


<b>Câu 21: </b>Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO3, H2SO4 lần lượt là :


<b>A. </b>–2 , +4 , +6 , +6. <b>B. </b>+2 , +4 , +8 , +10.


<b>C. </b>0 , +4, +3 , +8. <b>D. </b>–2 , +4 , +6 , +8.


<b>Câu 22: </b>Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng?


<b>A. </b>Ngun tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2–.


<b>B. </b>Để tạo thành ion: Li → Li + + e và O + 2e → O2–.


<b>C. </b>Cấu hình e của ion Li +: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s22s22p6.
<b>D. </b>Liên kết tạo thành trong phân tử Li2O là liên kết ion.


<b>Câu 23: </b>Cho phản ứng: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Chọn phát biểu đúng


<b>A. </b>H2 là chất ơxi hóa. <b>B. </b>FeCl2 là chất ơxi hóa.


<b>C. </b>Fe là chất khử. <b>D. </b>HCl là chất khử.


<b>Câu 24: </b>Cho phương trình: KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Tỉ lệ số phân tử HCl đóng vai trị chất


khử và số phân tử HCl đóng vai trị mơi trường trong phương trình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Cho nguyên tố X (Z= 11). </b>


a) Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X. (0,5đ)


b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao? (0,5đ)


<b>Câu 2: Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi R và hidro là RH</b>3. Trong công thức oxit cao nhất của R,


oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R? (1,5đ).



<b>Câu 3: </b>Cho 12 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với axit HCl dư sinh ra 11,2 lít khí H2 (đktc).


Xác định tên nguyên tố kim loại? (1,5đ).
<b>ĐỀ SỐ 2: </b>


<b>Câu 1: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố


<b>A. </b>tăng dần từ 1 đến 8. <b>B. </b>giảm dần từ 7 đến 1.


<b>C. </b>giảm dần từ 4 đến 1. <b>D. </b>tăng dần từ 1 đến 7.


<b>Câu 2: </b>Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử


<b>A. </b>kim loại điển hình. <b>B. </b>kim loại và phi kim.


<b>C. </b>phi kim điển hình và kim loại bất kỳ. <b>D. </b>kim loại điển hình và phi kim điển hình.
<b>Câu 3: </b>Một đồng vị của nguyên tử photpho32


15P có số proton là


<b>A. </b>15 <b>B. </b>32 <b>C. </b>47 <b>D. </b>17


<b>Câu 4: </b>Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là


<b>A. </b>proton, electron và nơtron. <b>B. </b>proton.


<b>C. </b>proton và nơtron. <b>D. </b>proton và electron.


<b>Câu 5: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính ngun tử các ngun tố nói chung



<b>A. </b>không đổi. <b>B. </b>giảm dần.


<b>C. </b>tăng dần. <b>D. </b>tăng sau đó giảm.


<b>Câu 6: </b>Trong bảng tuần hồn, các ngun tố nhóm IA thuộc khối ngun tố


<b>A. </b>s. <b>B. </b>p. <b>C. </b>f. <b>D. </b>d.


<b>Câu 7: </b>Liên kết cộng hóa trịlà


<b>A. </b>liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
<b>B. </b>liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.


<b>C. </b>liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>D. </b>liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.


<b>Câu 8: </b>Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử


<b>A. </b>có cùng số khối. <b>B. </b>có cùng điện tích hạt nhân.


<b>C. </b>có cùng ngun tử khối. <b>D. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>Câu 9: </b>Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2. Cơng thức của hợp chất khí với hiđro là


<b>A. </b>H2R. <b>B. </b>HR. <b>C. </b>RH3. <b>D. </b>RH4.


<b>Câu 10: </b>Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?


<b>A. </b>HCl. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>Na2O. <b>D. </b>H2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. </b>1s22s22p63s23p2. <b>D. </b>1s22s22p63s23p5.
<b>Câu 12: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
<b>B. </b>Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>C. </b>Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
<b>D. </b>Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
<b>Câu 13: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?


<b>A. </b>1s²2s²2p6 <sub>3s²3p</sub>5<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s²</sub><sub>2s²2p</sub>6 <sub>3s²3p</sub>4<sub>. </sub>


<b>C. </b>1s²2s²2p6 <sub>3s²3p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s²</sub><sub>2s²2p</sub>6 <sub>3s²3p</sub>3<sub>. </sub>


<b>Câu 14: </b>Bảng tuần hồn có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là


<b>A. </b>2 và 6. <b>B. </b>4 và 4. <b>C. </b>1 và 6. <b>D. </b>3 và 4.


<b>Câu 15: </b>Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?


<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.


<b>B. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn.


<b>C. </b>Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
<b>D. </b>Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


<b>Câu 16: </b>Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, flần lượt là



<b>A. </b>2, 4, 6, 8. <b>B. </b>2, 6, 10, 14. <b>C. </b>2, 6, 8, 14. <b>D. </b>2, 8, 18, 32.


<b>Câu 17: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm IA là


<b>A. </b>ns1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>5<sub>. </sub>


<b>Câu 18: </b>Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử


A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Trong bảng tuần hoàn, hai nguyên tố A
và B lần lượt nằm ở ô số


<b>A. </b>12 và 8. <b>B. </b>16 và 8. <b>C. </b>12 và 24. <b>D. </b>15 và 7.


<b>Câu 19: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p4. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.


<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3.


<b>Câu 20: </b>Cho phương trình: KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Tỉ lệ số phân tử HCl đóng vai trị chất


khử và số phân tử HCl đóng vai trị mơi trường trong phương trình là


<b>A. </b>16 :10. <b>B. </b>16:4. <b>C. </b>6: 10. <b>D. </b>5: 3.


<b>Câu 21: </b>Chất khử là


<b>A. </b>chất nhận electron. <b>B. </b>chất nhận proton.


<b>C. </b>chất nhường electron. <b>D. </b>chất nhường proton.



<b>Câu 22: </b>Cho phản ứng: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Chọn phát biểu đúng


<b>A. </b>H2 là chất ơxi hóa. <b>B. </b>Fe là chất khử.


<b>C. </b>FeCl2 là chất ơxi hóa. <b>D. </b>HCl là chất khử.


<b>Câu 23: </b>Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO3, H2SO4 lần lượt là :


<b>A. </b>–2 , +4 , +6 , +6. <b>B. </b>+2 , +4 , +8 , +10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 24: </b>Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng?
<b>A. </b>Liên kết tạo thành trong phân tử Li2O là liên kết ion.


<b>B. </b>Cấu hình e của ion Li +: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s22s22p6.
<b>C. </b>Ngun tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2–.


<b>D. </b>Để tạo thành ion: Li → Li + + e và O + 2e → O2–.
-<b>B. TỰ LUẬN (4,0 điểm)</b>


<b>Câu 1: Cho nguyên tố X (Z= 17). </b>


a) Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X. (0,5đ)


b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao? (0,5đ)


<b>Câu 2: Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi R và hidro là RH</b>4. Trong công thức oxit cao nhất, R


chiếm 27,3% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R. (1,5đ).



<b>Câu 3: Cho 2,4 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với axit HCl dư sinh ra 2,24 lít khí H</b>2 (đktc).


Xác định tên nguyên tố kim loại. (1,5đ).
<b>ĐỀ SỐ 3: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử các ngun tố nói chung


<b>A. </b>khơng đổi. <b>B. </b>tăng sau đó giảm.


<b>C. </b>giảm dần. <b>D. </b>tăng dần.


<b>Câu 2: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố


<b>A. </b>tăng dần từ 1 đến 7. <b>B. </b>giảm dần từ 7 đến 1.


<b>C. </b>giảm dần từ 4 đến 1. <b>D. </b>tăng dần từ 1 đến 8.


<b>Câu 3: </b>Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của nguyên tử X là
<b>A. </b>1s22s22p63s23p3. <b>B. </b>1s22s22p63s23p5.


<b>C. </b>1s22s22p63s23p2. <b>D. </b>1s22s22p63s23p4.
<b>Câu 4: </b>Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?


<b>A. </b>H2. <b>B. </b>H2S. <b>C. </b>Na2O. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 5: </b>Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố



<b>A. </b>p. <b>B. </b>s. <b>C. </b>f. <b>D. </b>d.


<b>Câu 6: </b>Liên kết cộng hóa trịlà


<b>A. </b>liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.
<b>B. </b>liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.


<b>C. </b>liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>D. </b>liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.


<b>Câu 7: </b>Nguyên tố hoá học là tập hợp các nguyên tử


<b>A. </b>có cùng số khối. <b>B. </b>có cùng điện tích hạt nhân.


<b>C. </b>có cùng nguyên tử khối. <b>D. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>Câu 8: </b>Ngun tố R có cơng thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là


<b>A. </b>H2R. <b>B. </b>HR. <b>C. </b>RH3. <b>D. </b>RH4.


<b>Câu 9: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm IA là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 10: </b>Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử


<b>A. </b>kim loại điển hình và phi kim điển hình. <b>B. </b>phi kim điển hình và kim loại bất kỳ.


<b>C. </b>kim loại điển hình. <b>D. </b>kim loại và phi kim.


<b>Câu 11: </b>Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là



<b>A. </b>proton và nơtron. <b>B. </b>proton và electron.


<b>C. </b>proton. <b>D. </b>proton, electron và nơtron.


<b>Câu 12: </b>Một đồng vị của nguyên tử photpho32


15P có số proton là


<b>A. </b>15 <b>B. </b>32 <b>C. </b>17 <b>D. </b>47


<b>Câu 13: </b>Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?


<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.


<b>B. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hồn.


<b>C. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
<b>D. </b>Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


<b>Câu 14: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?


<b>A. </b>1s²2s²2p6 <sub>3s²3p</sub>1<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s²</sub><sub>2s²2p</sub>6 <sub>3s²3p</sub>4<sub>. </sub>


<b>C. </b>1s²2s²2p6 3s²3p3. <b>D. </b>1s²2s²2p6 3s²3p5.


<b>Câu 15: </b>Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, flần lượt là


<b>A. </b>2, 4, 6, 8. <b>B. </b>2, 6, 10, 14. <b>C. </b>2, 6, 8, 14. <b>D. </b>2, 8, 18, 32.


<b>Câu 16: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?



<b>A. </b>Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
<b>B. </b>Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>C. </b>Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
<b>D. </b>Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
<b>Câu 17: </b>Bảng tuần hồn có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là


<b>A. </b>3 và 4. <b>B. </b>2 và 6. <b>C. </b>1 và 6. <b>D. </b>4 và 4.


<b>Câu 18: </b>Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng?
<b>A. </b>Liên kết tạo thành trong phân tử Li2O là liên kết ion.


<b>B. </b>Cấu hình e của ion Li +: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s22s22p6.
<b>C. </b>Ngun tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2–.


<b>D. </b>Để tạo thành ion: Li → Li + + e và O + 2e → O2–.
<b>Câu 19: </b>Chất khử là


<b>A. </b>chất nhận electron. <b>B. </b>chất nhường proton.


<b>C. </b>chất nhận proton. <b>D. </b>chất nhường electron.


<b>Câu 20: </b>Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
<b>A. </b>1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2 <sub>3d</sub>10<sub>5s</sub>2 <sub>4p</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>5<sub>. </sub>


<b>C. </b>1s2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>4<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub>. </sub>


<b>Câu 21: </b>Cho phản ứng: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2



Chọn phát biểu đúng


<b>A. </b>H2 là chất ơxi hóa. <b>B. </b>Fe là chất khử.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 22: </b>Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử


A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Trong bảng tuần hoàn, hai nguyên tố A
và B lần lượt nằm ở ô số


<b>A. </b>15 và 7. <b>B. </b>12 và 24. <b>C. </b>12 và 8. <b>D. </b>16 và 8.


<b>Câu 23: </b>Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO3, H2SO4 lần lượt là :


<b>A. </b>0 , +4, +3 , +8. <b>B. </b>–2 , +4 , +6 , +8.


<b>C. </b>–2 , +4 , +6 , +6. <b>D. </b>+2 , +4 , +8 , +10.


<b>Câu 24: </b>Cho phương trình: KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Tỉ lệ số phân tử HCl đóng vai trị chất


khử và số phân tử HCl đóng vai trị mơi trường trong phương trình là


<b>A. </b>16 :10. <b>B. </b>16:4. <b>C. </b>6: 10. <b>D. </b>5: 3.


<b>B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Cho nguyên tố X (Z= 11). </b>


a) Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X. (0,5đ)


b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao? (0,5đ)



<b>Câu 2: Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi R và hidro là RH</b>3. Trong công thức oxit cao nhất của R,


oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R? (1,5đ).


<b>Câu 3: </b>Cho 12 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với axit HCl dư sinh ra 11,2 lít khí H2 (đktc).


Xác định tên nguyên tố kim loại? (1,5đ).


(Cho Be = 9; C = 12; N= 14; Mg = 24; Si = 28; P = 31; Ca = 40, Ba = 137)
<b>ĐỀ SỐ 4: </b>


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu – 6,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: </b>Trong bảng tuần hồn, các ngun tố nhóm IA thuộc khối nguyên tố


<b>A. </b>p. <b>B. </b>s. <b>C.</b> f. <b>D. </b>d.


<b>Câu 2: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, hóa trị cao nhất với oxi của các nguyên tố


<b>A. </b>giảm dần từ 7 đến 1. <b>B. </b>tăng dần từ 1 đến 7.


<b>C. </b>tăng dần từ 1 đến 8. <b>D. </b>giảm dần từ 4 đến 1.


<b>Câu 3: </b>Liên kết ion thường được tạo thành giữa hai nguyên tử


<b>A. </b>phi kim điển hình và kim loại bất kỳ. <b>B. </b>kim loại điển hình và phi kim điển hình.


<b>C. </b>kim loại và phi kim. <b>D. </b>kim loại điển hình.



<b>Câu 4: </b>Ngun tố R có công thức oxit cao nhất là RO2. Công thức của hợp chất khí với hiđro là


<b>A. </b>H2R. <b>B. </b>HR. <b>C. </b>RH3. <b>D. </b>RH4.


<b>Câu 5: </b>Một đồng vị của nguyên tử photpho32<sub>15</sub>P có số proton là


<b>A. </b>15 <b>B. </b>32 <b>C. </b>47 <b>D. </b>17


<b>Câu 6: </b>Các hạt cấu tạo nên nguyên tử (trừ hiđro) là


<b>A. </b>proton. <b>B. </b>proton và electron.


<b>C. </b>proton và nơtron. <b>D. </b>proton, electron và nơtron.


<b>Câu 7: </b>Bảng tuần hồn có số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là


<b>A. </b>3 và 4. <b>B. </b>2 và 6. <b>C. </b>1 và 6. <b>D. </b>4 và 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>có cùng số khối. <b>B. </b>có cùng ngun tử khối.


<b>C. </b>có cùng điện tích hạt nhân. <b>D. </b>có cùng số nơtron trong hạt nhân.


<b>Câu 9: </b>Trong chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, bán kính ngun tử các ngun tố nói chung


<b>A. </b>tăng sau đó giảm. <b>B. </b>khơng đổi.


<b>C. </b>giảm dần. <b>D. </b>tăng dần.


<b>Câu 10: </b>Liên kết cộng hóa trịlà



<b>A. </b>liên kết được hình thành lực hút tĩnh điện giữa các cặp e chung.


<b>B. </b>liên kết được hình thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
<b>C. </b>liên kết được hình thành do sự cho nhận electron giữa các ion.


<b>D. </b>liên kết được hình thành do lực hấp dẫn giữa các ion.
<b>Câu 11: </b>Phát biểu nào sau đây là sai?


<b>A. </b>Đồng vị là tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
<b>B. </b>Nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron.


<b>C. </b>Trong nguyên tử, số proton và số electron bằng nhau.
<b>D. </b>Trong nguyên tử, số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
<b>Câu 12: </b>Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?


<b>A. </b>1s²2s²2p6 3s²3p1. <b>B. </b>1s²2s²2p6 3s²3p4.


<b>C. </b>1s²2s²2p6 3s²3p3. <b>D. </b>1s²2s²2p6 3s²3p5.


<b>Câu 13: </b>Chất nào sau đây có liên kết ion trong phân tử ?


<b>A. </b>Na2O. <b>B. </b>H2. <b>C. </b>H2S. <b>D. </b>HCl.


<b>Câu 14: </b>Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, flần lượt là


<b>A. </b>2, 6, 10, 14. <b>B. </b>2, 4, 6, 8. <b>C. </b>2, 6, 8, 14. <b>D. </b>2, 8, 18, 32.


<b>Câu 15: </b>Nguyên tố hoá học X thuộc chu kỳ 3 nhóm VA. Cấu hình electron của ngun tử X là
<b>A. </b>1s22s22p63s23p2. <b>B. </b>1s22s22p63s23p4.



<b>C. </b>1s22s22p63s23p5. <b>D. </b>1s22s22p63s23p3.
<b>Câu 16: </b>Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm IA là


<b>A. </b>ns2np1. <b>B. </b>ns1. <b>C. </b>ns2np5. <b>D. </b>ns2.


<b>Câu 17: </b>Nhận định đúng về khái niệm đồng vị?


<b>A. </b>Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt nơtron.


<b>B. </b>Đồng vị là những ngun tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.


<b>C. </b>Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số nơtron.
<b>D. </b>Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.


<b>Câu 18: </b>Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO3, H2SO4 lần lượt là :


<b>A. </b>0 , +4, +3 , +8. <b>B. </b>–2 , +4 , +6 , +8.


<b>C. </b>–2 , +4 , +6 , +6. <b>D. </b>+2 , +4 , +8 , +10.


<b>Câu 19: </b>Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng?
<b>A. </b>Liên kết tạo thành trong phân tử Li2O là liên kết ion.


<b>B. </b>Để tạo thành ion: Li → Li + + e và O + 2e → O2–.
<b>C. </b>Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2–.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. <b>B. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
<b>C. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3. <b>D. </b>1s2 2s2 2p6 3s2 3p4.


<b>Câu 21: </b>Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử



A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Trong bảng tuần hoàn, hai nguyên tố A
và B lần lượt nằm ở ô số


<b>A. </b>15 và 7. <b>B. </b>12 và 24. <b>C. </b>12 và 8. <b>D. </b>16 và 8.


<b>Câu 22: </b>Cho phương trình: KMnO4 + HCl → MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O. Tỉ lệ số phân tử HCl đóng vai trị chất


khử và số phân tử HCl đóng vai trị mơi trường trong phương trình là


<b>A. </b>16 :10. <b>B. </b>16:4. <b>C. </b>6: 10. <b>D. </b>5: 3.


<b>Câu 23: </b>Chất khử là


<b>A. </b>chất nhường proton. <b>B. </b>chất nhận proton.


<b>C. </b>chất nhường electron. <b>D. </b>chất nhận electron.


<b>Câu 24: </b>Cho phản ứng: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2


Chọn phát biểu đúng


<b>A. </b>FeCl2 là chất ơxi hóa. <b>B. </b>HCl là chất khử.


<b>C. </b>Fe là chất khử. <b>D. </b>H2 là chất ôxi hóa.


---
<b>B. TỰ LUẬN (4,0 điểm) </b>


<b>Câu 1: Cho nguyên tố X (Z= 17). </b>



a) Viết cấu hình electron nguyên tử nguyên tố X. (0,5đ)


b) Nguyên tố X là kim loại, phi kim hay khí hiếm ? Tại sao? (0,5đ)


<b>Câu 2: Công thức phân tử hợp chất khí tạo bởi R và hidro là RH</b>4. Trong công thức oxit cao nhất, R


chiếm 27,3% về khối lượng. Xác định tên nguyên tố R. (1,5đ).


<b>Câu 3: Cho 2,4 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với axit HCl dư sinh ra 2,24 lít khí H</b>2 (đktc).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Website <b>HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.




<i><b>-Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 04 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC pdf
  • 4
  • 738
  • 0
  • ×