Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.24 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>tuần 19</b></i>


<b>Thứ ngày</b> <b>Môn học</b> <b> Mục bài dạy</b>
<b>t</b>


<b>6-1 ( C)</b>


<b>Tp c</b>
<b>Toỏn</b>


<b>o c (C)</b>


<b>Bốn anh tài</b>
<b>Ki-lô-mét vuông</b>


<b>Kớnh trng, bit n ngi lao ng (T1)</b>


<b>năm</b>
<b>7-1</b>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Toán</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>LT XD mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật</b>
<b>Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?</b>


<b>Lun tËp</b>



<b>Bác đánh cá v gó hung thn.</b>
<b>nm</b>


<b>7-1 (C)</b>


<b>Toán</b>


<b>Tập làm văn</b>
<b>Địa lí (C)</b>


<b>Hình bình hµnh</b>


<b>LTXD kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật.</b>
<b>Thành ph Hi Phũng</b>


<b>sáu</b>
<b>8-1</b>


<b>Tp c</b>
<b>Toỏn</b>
<b>Khoa hc</b>


<b>Chuyện cổ tích về loài ngời</b>
<b>Diện tích hình hành</b>


<b>Tại sao có gió?</b>


<b>SáU</b>
<b>8-1(C)</b>



<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Toán</b>


<b>Chính tả</b>
<b>Khoa học</b>
<b>Lịch sử (C)</b>


<b>M.R.V.T: Tài năng.</b>
<b>Luyện tập</b>


<b>Nghe-viết:Kim tự tháp Ai Cập</b>
<b>Gió nhẹ, gió mạnh.Phòng chống bÃo.</b>


<b>Nớc ta cuối thời Trần.</b>
<i><b> Thứ 4 ngày 6 tháng 1 năm 2 010 ( C)</b></i>


<b>tập đọc: </b>

<b>BỐN ANH TÀI</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>:


-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn
giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.


-Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh
em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II/ ChuÈn bÞ: </b>Bảng phụ ghi các câu , đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>



<b>1/ Giới thiệu bài</b> (ghi bảng) .


<b>2/Hướng dẫn luyện đọc</b>


-Gọi HS đọc toàn bài.


H:-Bài tập đọc này chia làm mấy đoạn?
-Gọi HS đọc tiếp nối nhau.


-Cho HS rút từ khó -GV viết lên bảng :
Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tay Tát Nước .
Móng Tay Đục Máng.


Hướng dẫn HS phát âm


-5 HS đọc nối tiếp kết hợp giải nghĩa từ
SGK (k/hợp tranh minh hoạ )


- HS luyện đọc theo cặp ( Thời gian 3 phút).
-GV đọc mẫu


<b>3/Tìm hiểu bài</b>


-HS đọc thầm 6 dòng đầu của truyện.


+ Sức khoẻ và tài của Cầu Khây có gì đặc


-1 HS



-1 HS chia đoạn
-5 HS


-Cá nhân 5 – 7 em
-5 HS


HS luyện đọc cặp đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

biệt?


-Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cầu
Khẩy ?


Đọc thầm đoạn còn lại .


Cầu Khẩy lên đường đi diệt yêu tinh cùng
ai?


Mỗi người bạn Cầu Khẩy có tài năng gì?
Hs đọc tồn truyện tìm ý nghĩa của truyện.
4<b>/ Đọc diễn cảm . </b>


Gọi HS đọc nối tiếp nhau


GV treo đoạn:“<i>Ngày xưa … lên đường diệt</i>
<i>trừ yêu tinh” .</i>


Hướng dẫn HS đọc thật tự nhiên nhấn
giọng ở : lên mười, mười lăm tuổi, tinh
thông võ nghệ , tan hoang, khơng cịn ai,


quyết chí .


- Đọc theo nhóm .
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Thi đua đọc diễn cảm .
Gv nhận xét ghi điểm.


<b>3/ Củng cố:</b>


Nêu lại ý nghĩa của bài.


<b>4/ Dặn dò:</b>


GV nhận xét tiết học.


Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân
nghe.


Chuẩn bị bài : Chuyện cổ tích về lồi người


Đọc thầm và trả lời các câu hỏi.
Hs đọc toàn truyện tìm ý nghĩa
của truyện.


3-5 em.


Nhóm đơi.
5 em.
3- 5 em.



<b>To¸n:</b><i><b> </b></i>

<b>KI-LƠ-MÉT VNG</b>



I/ Mơc tiªu<b>:</b>


- Ki-lơ-mét vng là đơn vị đo diện tích


- Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông .
- Biết 1 km2 <sub> = 1 000 000 m</sub>2


- Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 <sub>sang m</sub>2 <sub>và ngược lại .</sub>


II/


CHUẨN BỊ


1. HS:


2. GV: Tranh vẽ một cánh đồng hoặc khu rừng


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC</b>: Nhận xét tiết Kiểm tra cuối
kì I, nhắc nhở động viên các em làm
bài cẩn thận .


<b>3/Bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a/ <b>Giới thiệu bài</b> :


b/ <b>Giới thiệu ki-lô-mét vuông</b>


GV treo lên bảng bức tranh vẽ cánh
đồng ( khu rừng ,biển ) và nêu vấn đề :
Cánh đồng này có hình vng ,mỗi
cạnh của nó dài 1 km ,các em hãy tính
diện tích của cánh đồng .


GV giới thiệu : 1km x 1km = 1km2<sub> , </sub>


ki-lơ-mét vng chính là diện tích của
hình vng có cạnh dài 1km .


Ki- lô –mét vuông viết tắt là km2<sub> , đọc </sub>


là ki- lô –mét vuông


GV hỏi : 1km bằng bao nhiêu mét ?
Em hãy tính diện tích của hình vng
có cạnh dài 1000m .


Dựa vào diện tích hình vng có cạnh
dài 1km và hình vng có cạnh dài
1000m ,bạn nào cho biết 1km2<sub> bằng </sub>


bao nhiêu m2 <sub>?</sub>



c/ <b>Luyện tập , thực hành</b> .


<b>*Bài 1:</b>GV yêu cầu HS đọc đề bài ,sau
đó tự HS làm bài


GV gọi 2 HS lên bảng làm ,1 HS đọc
cách đo diện tích ki-lơ-mét cho HS kia
viết các số đo này


GV có thể đọc cho HS cả lớp viết các
số đo diện tích khác .


<b>*Bài 2:</b>GV yêu cầu HS tự làm bài .
GV chữa bài , sau đó hỏi : hai đơn vị
diện tích liền nhau thì hơn kém nhau
bao nhiêu lần ?


<b>Bài 4 (b):</b>


GV yêu cầu HS đọc đề bài trước lớp .
GV yêu cầu HS làm bài ,sau đó báo
cáo kết quả trước lớp .


<b>4/ Củng cố: Dặn dò </b>


1 km2 <sub> bằng bao nhiêu mét vuông?</sub>


1 m2 <sub> bằng bao nhiêu cm</sub>2.<sub>?</sub>


2 000 000 m2 <sub> bằng bao nhiêu km</sub>2.<sub>?</sub>



-GV nhận xét tiết học.vµ dặn dò về nhà.


-HS nhỡn lờn bng v c ki- lơ –mét
vng


-1km = 1000m
-HS tính




-HS làm bài vào vở


-2 HS lên bảng , cả lớp làm theo và
nhận xét


-3 HS lên bảng làm bài , mỗi HS 1 cột ,
-HS cả lớp lm vo v


-Chữa bài ở bảng.


-Hai n v o diện tích liền nhau hơn
kém nhau 100 lần .


-1 HS đọc bài


-1 HS lên bảng , HS c lp lm vo v
-Chữa bài ở bảng.


<b>Thứ 5 ngày 7 tháng 1 năm 2010 </b>



<b>Luyện từ và câu:CH NG TRONG CU K </b>

<i><b>AI LM Gè?</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Hiểu được cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận CN trong câu kể <i>Ai làm gì ? </i>(ND Ghi
nhớ).


-Nhận biết được câu kể <i>Ai làm gì ? </i>, xác định được bộ phận CN trong câu (BT1,
mục III) ; biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn hoặc gợi ý bằng tranh vẽ (BT2,
BT3).


II/ CHUẨN BỊ: Một số tơ phiếu viết đoạn văn ở phận nhận xét , đoạn văn ở BT1.


Bảng phụ viết phần luyện tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài</b> ghi bảng .


<b>b/ Phần nhận xét:</b>


Gọi HS đọc phần nhận xét .
Cho thảo luận nhóm cặp .


1/Tìm các câu kể Ai làm gì? Trong đoạn
văn trên.



2/ Xác định chủ ngữ trong mỗi câu vừa
tìm được .


3/ Nêu ý nghiã của chủ ngữ.


4/ Cho biết chủ ngữ các câu trên do loại
từ ngữ nào tạo thành.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV chốt lời giải đúng.


<b>2/Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1</b>: Gọi Hs đọc.
Cho HS làm PHT .


Gọi 1 HS lên bảng thực hiện.
GV thu PHT chấm nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
HS tự đặt câu với các từ ngữ đã cho làm
chủ ngữ .


HS làm vào vở.


HS tiếp nối nhau đọc những câu văn đã
đặt.


<b>Bài 3</b>: Cho HS mở sách trang 7.
Gọi 1 HS đọc.



Quan sát tranh minh hoạ của bài tập.
Gọi HS khá làm mẫu : nói 2 – 3 câu về
hoạt động của mỗi người và vật được
miêu tả trong tranh .


Lớp suy nghĩ làm vào vở.


Gọi HS đọc tiếp nối nhau bài làm của


- HS nêu lại.
- 1 HS đọc.


- Các nhóm thực hiện theo yêu cầu
của GV.


- Đại diện nhóm lên trình bày.
- 1 HS.


- 1 HS lên bảng làm theo yêu cầu
của GV.


- 2 hS đọc.


- 1 HS lên bảng .Lớp làm vào vở.
- HS đọc nối tiếp bài làm của mình


lên.


-Quan sát tranh.


- 1 HS.


- Lớp làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

mình .


GV nhận xét sửa sai và ghi điểm từng
HS.


<b>4/ Củng cố: Dặn dò </b>


-Cho HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ.
-GV nhận xét tiết học .


-Chuẩn bị bài sau: <i>Mở rộng vốn từ Tài</i>
<i><b>năng</b></i>


<b>tËp làm văn: </b>

<b>LUYN TP XY DỰNG MỞ BÀI TRONG BÀI</b>



<b>VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT</b>



I<b>/ MỤC tiªu :</b>


-Nắm vững hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả đồ vật
(BT1).


-Viết được đoạn văn mở bài cho bài văn miêu tả đồ vật theo hai cách đã học (BT2).


II/ CHUẨN BỊ: Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách mở bài ( trực tiếp



và gián tiếp) trong bài văn tả đồ vật. Bút dạ và giấy trắng.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/ KTBC:</b>


Hãy nêu lại cách mở bài trực tiếp và
gián tiếp trong bài văn miêu tả đồ vật.
GV nhận xét.


<b>2/Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài</b> ghi bảng.


<b>b/ Bài tập</b>
<b>Bài tập 1:</b>


-Gọi HS đọc bài .


-Cả lớp đọc thầm từng đoạn mở bài ,
trao đổi cùng bạn , so sánh tìm , tìm
điểm giống và khác nhau của các
đoạn mở bài.


-Hs phát biểu ý kiến .
-GV nhận xét kết luận:


+Điểm giống nhau : các đoạn mở bài


trên đều có mục đích giới thiệu đồ vật
cần tả là chiếc cặp sách.


+Điểm khác nhau: Đoạn a , b ( mở
bài trực tiếp ) : giới thiệu ngay đồ vật
cần tả.


Đoạn c ( mở bài gián tiếp ) : nói
chuyện khác để dẫn vào giới thiệu đồ
vật định tả.


-NhËt..., Lu....


- 1 HS đọc đề bài.


- HS làm việc theo yêu cầu của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài tập 2</b>: Gọi Hs đọc bài .
Nêu yêu cầu của bài tập .
GV gạch chân .


+ Bài tập này yêu cầu các em chỉ viết
đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cái
bàn học của em . đó có thể là đó là
bàn học ở trường hoăc ở nhà .


+ Em phải viết hai đoạn mở bài theo
2 cách khác nhau cho bài văn : một
đoạn viết theo cách trực tiếp ( giới


thiệu ngay chiếc bàn học em định tả)
, đoạn kia viết theo cách gián tiếp
( nói chuyện khác có liên quan rồi rồi
giới thiệu chiếc bàn học).


Gọi 1 HS lên bảng làm .
Lớp làm vào vở.


-GV thu bài chấm nhận xét.


-Cho bạn nhận xét bài của bạn trên
bảng.


<b>4/ Củng cố:Dặn dò</b>


Gọi HS nêu lại các cách mở bài.
Yêu cầu những HS viết chưa đạt về
nhà xem lại.Chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc bài.
- 1 Hs nêu.
- HS lắng nghe .


- 1 Hs lên bảng làm.
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài của bạn.


<b>to¸n: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



I<b>/ MỤC tiªu :</b>



- Chuyển đổi các số đo diện tích .
- Đọc được thơng tin trên biểu đồ cột


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC:</b> HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV :
Đổi: 1km2<sub> = …m</sub>2 ( <sub>Linh a...)</sub>


4 000 000m2 <sub>= … km</sub>2 (Long )


<b>3/Bài mới:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


a/ <b>Giới thiệu bài</b> :


b/ <b>Hướng dẫn luyện tập</b> :


<b>Bài 1:</b>GV y/c HS tự làm bài .


GV chữa bài ,sau đó có thể yêu cầu HS
nêu cách đối đơn vị đo của mình .


<b>Bài 3 (b)</b>:


-GV yêu cầu HS đọc số đo diện tích



-1 HS đọc bài .


-2 HS lên bảng làm bài ,HS cả lớp làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

của các thành phố ,sau đó so sánh .
-GV yêu cầu HS nêu lại cách so sánh
các số đo đại lượng .


-GV nhận xét và cho điểm HS


<b>Bài 5</b>:


-GV giới thiệu về mật độ dân số : mật
độ dân số là chỉ số dân trung bình sống
trên diện tích 1km2


-GV y/c HS đọc biểu đồ trang 101
SGK và hỏi .


-Biểu đồ thể hiện điều gì ?


-Hãy nêu mật độ dân số của từng thành
phố ?


-GV yêu cầu HS tự trả lời 2 câu hỏi
của bài vào vở.


GV yêu cầu HS báo cáo kết quả bài
của mình ,sau đó nhận xét và cho điểm


HS .


<b>4/ Củng cố-Dặn dò </b>


Cho HS quan sát biểu đồ hành chính
VN để xác định diện tích và mật độ
dân số của cả nước,các tỉnh thành theo
yêu cầu của G V.


GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài mới:Hình bình hành


-1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm vào
vở


-Lắng nghe


-Đọc biểu đồ và trả lời câu hỏi
.


-HS trả lời


-HS tự làm bài vào vở


<b>kĨ chun: BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN</b>


<b>I/ </b>MỤC tiªu:


-Dựa theo lời kể của Gv, nói được lời thuyết minh cho từng trang minh hoạ (BT1),


kể lại được từng đoạn của câu chuyện <i>Bác đánh cá và gã hung thần </i>rõ ràng, đủ ý
(BT2).


-Biết trao đổi với bạn về ý nghĩa của câu chuyện.


II/


CHUẨN BỊ<b>:</b> Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC: - Gọi 2 hs kể lại chuyện</b>
Một phát minh nho nhỏ.


- Nêu ý nghĩa của truyện.
- GV nhận xét ghi điểm.


<b>3/Bài mới:</b>
<b>*</b><i><b>GTB</b></i>


<i>GV kể chuyện lần 1</i> : - Giọng kể chậm
rãi ở đoạn đầu ; nhanh hơn, căng
thẳng ở đoạn sau ; hào hửng ở đoạn
cuối . Kể phân biệt lời các nhân
- Gọi HS đọc phần giải nghĩa từ


<i>GV kể lần 2 :</i> vừa kể vừa chỉ vào tranh
minh hoạ trong SGK.



<i>Hướng dẫn HS thực hiện các yêu cầu</i>
<i>của bài tập</i>


Tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh
bằng 1-2 câu.


Gọi học sinh đọc bài tập 1.


GV dán lên bảng lớp 5 tranh minh hoạ
phóng to.


- GV nhận xét viết nhanh dưới mỗi
tranh 1 lời thuyết minh.


<i>Kể từng đoạn và toàn bộ câu chuyện ,</i>
<i>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.</i>


- Gọi học sinh đọc bài tập 2,3.


<i>*Thi kể chuyện trước lớp.</i>


- Cho học sinh thi kể tiếp nối thi kể
toàn bộ câu chuuyện .


- GV nhận xét và bình chọn nhóm, cá
nhân kể chuyện hay nhất.


<b>4/ </b><i><b>Củng cố </b></i>



- Gọi vài HS kể chuyện


- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


<i><b>5/Dặn dị</b></i><b>:</b>


- GV nhận xét tiết học .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngi
thõn nghe


- Sơng..., Hoài...


- Hc sinh nghe kết hợp nhìn tranh
minh hoạ.


- Học sinh đọc .


- Học sinh suy nghĩ , nói lời thuyết
minh cho 5 tranh.


- 1 HS đọc.


- 1 HS đọc.
- Nhóm 2
-Học sinh thi kể.


- Bạn nhận xét và bình chọn


- Kể chuyện trong nhóm, trao đổi về ý


nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thø 5 ngµy 7 tháng 1 năm 2010 ( C)</b>
<b>Toán: HÌNH BÌNH HÀNH</b>


I/ MỤC tiªu :


- Chuyển đổi các số đo diện tích .
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột


II/


CHUẨN BỊ


1. HS: Chuẩn bị giấy kẻ ô li


2. GV: chuẩn bị bảng phụ có vẽ sẵn một số hình : hình vng , hình chữ nhật
,hình bình hành ,hình tứ giác .


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


2 HS lên bảng thực hiện


<i>HS 1:</i> 45 dm2<sub> = ….cm</sub>2



68 000 000cm2<sub> = …km</sub>2


<i>HS 2:</i> Tính diện tích hình chữ nhật ,
biết :chiều dài 52cm, chiều rộng
3dm


<b>3/Bài mới:</b>


a/ <b>Giới thiệu bài mới</b> :


b/ <b>Giới thiệu hình bình hành</b> :
-GV cho HS quan sát các hình bình
hành bằng bìa đã chuẩn bị và vẽ lên
bảng hình bình hành ABCD ,mỗi
lần cho HS xem và giới thiệu đây là
hình bình hành .


c/ <b>Đặc điểm của hình bình hành</b> :
-GV y/c HS quan sát hình bình hành
ABCD trong SGK trang 102 .


-Hỏi : Tìm các cạnh song song trong
hình bình hành ABCD ?


-Y/C HS dùng thước thẳng để đo độ
dài của các cạnh hình bình hành .
-GV giới thiệu : Trong hình bình
hành ABCD thì AB và DC được gọi
là 2 cạnh đối diện , AD và BC cũng
được gọi là 2 cạnh đối diện .



-GV hỏi : Vậy trong hình bình hành
các cặp cạnh đối diện nhau như thế
nào ?


-GV ghi bảng đặc điểm của hình
bình hành .


- K. Long...
-Sü...


-Quan sát và hình thành biểu tượng về
hình bình hành .


-Quan sát hình theo y/c của GV


-Các cặp cạnh song song là : AB và DC :
AD và BC


-HS thục hiện


-Hình bình hành có 2 cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV y/c HS tìm trong thực tế các đồ
vật có mặt là hình bình hành .


-Nếu HS nêu cả các đồ vật có mặt là
hình vng và hình chữ nhật thì GV
giới thiệu hình vng và hình chữ


nhật cũng là hình bình hành vì
chúng có các cặp cạnh đối diện song
song và bằng nhau .


<b>d/ Luyện tập – Thực hành :</b>


<b>Bài 1:</b>GV y/c HS quan sát các hình
trong bài tập và chỉ rõ đâu là hình
bình hành .


-Hãy nêu tên các hình bình hành ?
-Vì sao em khẳng định các hình 1 ,2
5, là HBH ?


-Vì sao các hình 3 ,4 khơng phải là
HBH ?


<b>Bài 2</b> :


-GV vẽ lên bảng hình tứ giác
ABCD và HBH MNPQ .


-GV chỉ hình và giới thiệu các cặp
đối diện của tứ giác ABCD của
HBH MNPQ


-Hình nào có các cặp cạnh đối diện
song song và bằng nhau ?


<b>4/ Củng cố:</b>



-Nêu đặc điểm của hình bình hành


<b>5/ Dặn dị:</b>


-Nhận xét tiết học
-Chuẩn bị bài mới


-HS quan sát và tìm hình
-Hình : 1 ,2 , 5


-Vì các hình này có các cặp cạnh song
song và bằng nhau


-Vì các hình này chỉ có 2 cặp cạnh song
song nên chưa đủ điều kiện


-HS quan sát và lắng nghe


Hình bình hành ABCD có các cặp cạnh
song song và bằng nhau


<b> tập làm văn: LUYN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN </b>


<b> MIÊU TẢ ĐỒVẬT</b>


I/ MỤC tiªu :


-Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, khơng mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ
vật (BT1).



-Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2)


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC: </b>


Gọi vài HS đọc lại phần mở bài đã làm
ở tiết trước.


Cho HS nêu lại các cách kết bài trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

bài văn kể chuyện.


<b>3/Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu bài</b> ghi bảng .


<b>b/Hướng dẫn HS luyện tập .</b>


<i><b>Bài tập 1:</b></i>Gọi Hs đọc bài tập 1.Cả lớp
theo dõi SGK.


-Gọi HS nhắc lại kiến thức về 2 cách
kết bài đã biết khi học về tập làm văn
kể chuyện.



-GV dán lên bảng tờ giấy viết sẵn 2
cách kết bài.


-HS đọc thầm bài <i>Cái nón</i> , suy nghĩ ,
làm việc cá nhân.


-Gọi Hs phát biểu ý kiến .


-Cả lớp và GV nhận xét , chốt lại lời
giải đúng:


<i><b>Bài tập 2</b></i>: Gọi HS đọc đề.
-Cho HS làm vào vở .


- GV phát giấy và bút dạ cho một số
HS.


- GV thu một số vở chấm nhận xét.
- Yêu cầu những em làm trên giấy


lên dán .


- Cả lớp và GV nhận xét ,sửa chữa ,


<b>4/ Củng cố:/ Dặn dò</b>


-Cho HS nêu lại các cách kết bài trong
bài văn miêu tả đồ vật.


<b>-</b>GV nhận xét tiết học.



-Yêu cầu những HS viết đoạn kết bài
chưa đạt về nhà hoàn chỉnh đoạn viết .
-Chuẩn bị giấy viết để làm bài kiểm tra
viết văn miêu tả đồ vật trong tiết TLV
sau.


*Làm việc cá nhân.
- 1 HS.


- 2 HS nhắc lại.


- Cả lớp thực hiện theo yêu cầu của Gv.
- HS phát biểu ý kiến.


*Làm việc cá nhân.
- 1 HS đọc đề.


-Một số HS phát biểu.
- HS làm bài.


-4 HS nhận giấy và bút.


HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Cả lớp suy nghĩ , chọn đề bài miêu tả
(là cái thước kẻ , hay cái bàn học, cái
trống trường).


-Mỗi em viết một đoạn kết theo kiểu
mở rộng cho bài văn miêu tả đồ vật


mình đã chọn .


- bình chọn HS viết kết bài kiểu mở
rộng hay nhất


<b>địa lý</b>:<b> </b>

<b>THÀNH PHỐ HẢI PHềNG</b>



I – MỤC tiªu :


-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Hải Phịng:
+ Vị trí: ven biển, bên bờ sông Cấm.


+ Thành phố cảng , trung tâm công nghiệp đóng tàu , trung tâm du lịch,.. .
- Chỉ được Hải Phòng trên bản đồ (lược đồ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II – CHUẨN BỊ -Bản đồ hành chính và giao thơng Việt Nam .


-Bản đồ Hải Phòng .


-Tranh , ảnh về thành phố Hải Phòng ( do HS và GV sưu tầm )
III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU :


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/Bài mới:</b>


a/Giới thiệu bài: GVghi bảng.
*<b>HOẠT ĐỘNG 1 </b>:



- Các nhóm HS dựa vào SGK , các bản
đồ hành chính và giao thơng Việt Nam ,
tranh , ảnh thảo luận theo gợi ý :


+Thành phố Hải Phòng nằm ở đâu ?


<i>+HảiPhịng có những điều kiện tự nhiên </i>
<i>thuận lợi nào để trở thành một cảng </i>
<i>biển?</i>


+ Mô tả hoạt động của cảng Hải Phịng.
*<b>HOẠT ĐỘNG 2:</b><i><b>ĐĨNG TÀU LÀ </b></i>
<i><b>NGÀNH CƠNG NGHIỆP QUAN TRỌNG </b></i>
<i><b>CỦA HẢI PHỊNG:</b></i>


- Làm việc cả lớp .


- HS dựa vào SGK , trả lời các câu hỏi
sau.


+ So sánh các ngành công nghiệp khác ,
cơng nghiệp đóng tàu ở Hải Phịng có vai
trị như thế nào?


+ Kể tên các nhà máy đóng tàu của Hải
Phòng.


+Kể tên các sản phẩm của ngành đóng
tàu ở Hải Phịng.



*<b>HOẠT ĐỘNG 3</b>: <i><b>HẢI PHỊNG LÀ </b></i>
<i><b>TRUNG TÂM DU LỊCH:</b></i>


*Làm việc theo nhóm đơi


<i>- Hải Phịng có những điều kiện nào để </i>
<i>phát triển du lịch? </i>


 Gợi ý để HS rút ra ghi nhớ của bài.


<b>4/ Củng cố-Dặn dò: </b>


-Cho HS đọc lại ghi nhớ SGK.


-Gọi HS xác định vị trí T.P Hải Phịng
trên bản đồ hành chính Việt Nam
Kể một số điều kiện để Hải Phòng trở
thành một cảng cảng biển,một trung tâm
du lịch lớn của nước ta.


- HS nhắc li


-Tho lun nhúm 4.


-Đại diện các nhóm trả lời


- Lm vic c lp


-Tho lun nhúm ụi
-Các nhóm trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Về sưu tầm tranh ảnh về ĐB Nam Bộ và
tìm hiểu về ĐB Nam Bộ.


- GV nhận xột tit hc.


<i><b> Thứ 6 ngày 8 tháng 1 năm 2010</b></i>


<b>tập đọc: </b>

<b>CHUYỆN CỔ TÍCH VỀ LỒI NGƯỜI</b>

<b>.</b>
I/ MỤC tiêu :


-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chậm rãi, bước đầu đọc diễm
cảm được một đoạn thơ.


-Hiểu ý nghĩa: Mọi vật trên trái đất được sinh ra vì con người, vì trẻ em, do vậy
cần dành cho trẻ những điều tốt đẹp nhất (trả lời được các câu hỏi trong SGK ;
thuộc ít nhất 3 khổ thơ)


II/ CHUẨN BỊ<b>: </b>Bảng phụ viết đoạn : <i>“Nhưng còn,… trước nhất”</i>


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/ KTBC:</b>-Gọi HS đọc truyện Bốn anh tài .
- Nêu nội dung của truyện?


<b>2/Bài mới:</b>


<b>a/ Giới thiệu bài </b>ghi bảng .



<b>b/Hướng dẫn luyn c:</b>
<b>-</b>GV chia đoạn


--Gi HS c ni tip.


-Gi HS tỡm từ khó GV ghi lên bảng hướng
dẫn HS phát âm.


-Gọi HS đọc nối tiếp kết hợp tìm hiểu nghĩa
của từ.


-Luyện đọc theo nhóm đơi


-GV đọc mẫu.Lưu ý HS giọng kể chậm, dàn
trải , dịu dàng ,; chậm hơn ở câu thơ kể…


<b>c/Tìm hiểu bài</b>


-Đọc thầm khổ thơ 1


-Trong “ câu chuyện cổ tích “này , ai là
người được sinh ra đầu tiên?


-Đọc thầm các khổ thơ còn lại .


+ Sau khi sinh ra vì sao có ngay mặt trời ?
+ Sau khi sinh ra vì sao có ngay người mẹ?
+ Bố giúp trẻ em những gì?



+Thầy giáo giúp trẻ em những gì?
- Thảo luận nhóm rút ý nghĩa bài thơ.
-GV nhận xét và chốt ghi bảng.


-Ý nghĩa: Mọi vật được sinh ra trên trái đất
này là vì con người, vì trẻ em, hãy dành cho
trẻ em mọi điều tốt đẹp nhất.


<b>d/ Đọc diễn cảm . </b>


-B.Long...
-Linh B...


-7 em.


-Cá nhân tìm.
-7 em.


-HS luyện đọc theo nhóm
-Lắng nghe


-Cả lớp
- Trả lời
-Cả lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Gọi Hs đọc tiếp nối bài thơ .


-GV treo đoạn: Nhưng còn,… trước nhất”.
- Hướng dẫn Hs đọc .



- Cho Hs đọc theo nhóm .
- Cho HS nhẩm HTL bài thơ


- Thi đua đọc diễn cảm ở khổ thơ 4,5.
-GV theo dõi nhận xét ghi điểm cho HS.


<b>4/ Củng cố:</b>


+ Sau khi sinh ra vì sao có ngay người mẹ?
+ Thầy giáo giúp trẻ em những gì?


<b>5/ Dặn dị:</b>


-GV nhận xét tiết học .


-Về nhà học thuộc bài thơ. Chuẩn bị bài


<i>Bốn anh tài ( TT )</i>


3- 5 em.Lớp theo dõi tìm ra cách
đọc.


Nhóm 2


Học thuộc lịng bài thơ
4-5 em.


<b> to¸n: </b>

<b>DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH</b>


I/ MỤC tiªu :



<b>-</b>Biết cách tính diện tích hành bình hành .
II/


CHUẨN BỊ<b>:</b>


-Chuẩn bị các mảnh bìa có dạng như hình vẽ trong SGK


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/ KTBC:</b>


HS lên bảng vẽ hình bình


<b>2/Bài mới:</b>


a/ <b>Giới thiệu bài</b> :


b/<b>Hình thành cơng thức tính diện </b>
<b>tích HBH</b> :


GV tổ chức trị chơi cắt ghép hình :
+ Mỗi HS suy nghĩ để tự cắt miếng
bìa hình bình hành đã chuẩn bị thành
2 mảnh sao cho khi ghép lại được 1
hình chữ nhật .


+Diện tích hình chữ nhật được ghép
như thế nào so với diện tích của HBH


ban đầu ?


+Yêu cầu HS nêu cơng thức tính diện
tích hình chữ nhật.


+GV y/c HS đo chiều cao của HBH
,cạnh đáy của HBH , và so sánh
chúng với chiều rộng , chiều dài của
HCN đã ghép được .


-> Từ đó phát biểu cách tớnh din tớch
hỡnh bỡnh hnh.


-Hơng..., Đạo...,


-HS thc hnh cắt ghép hình .


-Diện tích HCN bằng diện tích HBH
-HS tự tính


-HS thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Công thức : S= a x h


<b>c/ Luyện tập – thực hành </b>
<b>Bài 1:</b>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-GV yêu cầu HS tự làm bài



-Gọi 3 HS báo cáo kết quả tính trước
lớp


-GV nhận xétbài làm của HS


<b>Bài 3( a)</b>


-Y/C HS đọc bài trước lớp
-Y/C HS làm bài


-GV chữa bài và cho diểm


<b>4/ Củng cố :</b>


-Nêu qui tắc tính hình bình hành


<b>5/Dặn dị </b>


-Nhận xét tiết học


-Chuẩn bị bài mới Luyện tập


-Tính diện tích của các HBH
-HS thực hiện


-HS tính và rút ra nhận xét diện tích
HBH bằng diện HCN


-1 HS đọc



-2 HS lên bảng làm bài
-Chữa bài ở bảng.


.


<b> khoa học: </b>

<b>T¹I SAO L¹I Cã GIã</b>

<b>?</b>



I/


MỤC tiªu:


-Làm thí nghiệm để nhận ra khơng khí chuyển động tạo thành gió.
-Giải thích được ngun nhân gây ra gió.


II/ CHUẨN BỊ :


1. HS : Chuẩn bị chong chóng.


-Đồ dùng thí nghiệm:hộp đối lưu,nến,diêm,vài nén hương(hoặc hình minh hoạ)
-Tranh minh hoạ phóng to


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


Gọi 3 HS lên bảng trả lời



HS1:Khơng khí cần cho sự thở của
người,động vật,thực vật như thế nào?
HS2:Thành phần nào trong khơng khí
quan trọng nhất đối với sự thở?


HS3:Lấy những ví dụ chứng tỏ khơng
khí cần cho sự sống của con người
,động vật,thực vật ?


-Nhận xét câu trả lời và cho điểm


<b>3/Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài :</b>


<b>Hoạt động 1 </b><i><b>Trị chơi:Chơi chong </b></i>
<i><b>chóng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Yêu cầu HS dang tay quay xem
chong chóng có quay khơng.
-Hướng dấn HS ra sân chơi chong
chóng:


Mỗi tổ đứng thành một hàng quay mặt
vào nhau,đứng n và giơ chong
chóng ra phía trước mặt.Tổ trưởng có
nhiệm vụ đơn đốc các bạn thực hiện
.Trong quá trình chơi tìm hiểu xem :
+Khi nào thì chong chóng quay?


+ Khi nào chong chóng khơng quay?
+ Khi nào chong chóng quay


nhanh,quay chậm?


+Làm thế nào để chong chóng quay ?
-Tổ chức cho HS chơi ngồi sân .GV
đi đến từng tổ hướng dẫn HS tìm hiểu
bằng cách đặt các câu hỏi cho HS.Nếu
trời lặng gió ,cho các em chạy để
chong chóng quay nhanh.


-Tổ chức cho tổ trưởng báo cáo kết
quả:


<b>Hoạt động 2:</b><i><b>Nguyên nhân gây gió</b></i>


Yêu cầu HS đọc và làm thí nghiệm
theo hướng dẫn của SGK;trả lời các
câu hỏi:


+Phần nào của hộp có khơng khí
nóng?Tại sao?


+Khói bay qua ống nào?


+Khói từ mẩu hương đi ra ống A mà
chúng ta nhìn thấy là do có gì tác
động?



GVKL:(SGV)


<b>Hoạt động 3:</b><i><b>Sự chuyển động của </b></i>
<i><b>khơng khí trong tự nhiên.</b></i>


Treo tranh minh hoạ 6,7 trong SGK
yêu cầu thảo luận nhóm 4 trả lời các
câu hỏi sau:


+Hình vẽ khoảng thời gian nào trong
ngày?


+Mơ tả hướng gió được minh hoạ
trong hình?


+Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào


HS lắng nghe.


-Thực hiện .Tổ trưởng đọc câu hỏi để
mỗi thành viên trong tổ suy nghĩ trả lời.


-Tổ trưởng báo cáo chong chóng của
bạn nào quay nhanh


HS quan sát thí nghiệm,trả lời các câu
hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

đất liền và ban đêm gió từ đất liền thổi
ra biển?



GVKL:


<b>4Củng cố-Dặn dị:</b>
<b>-</b>Tại sao có gió?


-Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào
đất liền và ban đêm gió từ đất liền thổi
ra biển?


-Nhận xét tiết học . Dặn HS học thuộc
ghi nhớ SGK và sưu tầm các tranh ảnh
về tác hại do bão gây ra.


<b>Thø 6 ngµy 8 tháng 1 năm 2010 ( C)</b>


<b>luyện từ và c©u:</b>

<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ :TÀI NĂNG</b>



I/ MỤC tiªu :


Biết thêm một số từ ngữ (kể cả tục ngữ, từ Hán Việt) nói về tài năng của con người
; biết xếp các từ Hán Việt (có tiếng <i>tài</i>) theo hai nhóm nghĩa và đặt câu với một từ
đã xếp (BT1, BT2) ; hiểu ý nghĩa câu tục ngữ ca ngợi tài trí con người (BT3, BT4).


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>



<b>-</b>Gọi HS nêu lại ghi nhớ chủ ngữ
trong câu kể Ai làm gì?Nêu ví dụ.


<b>-</b>GV nhận xét ghi điểm.


<b>3/Bài mới:</b>


<b>a/Giới thiệu bài </b>ghi bảng


<b>b/ Luyện tập:</b>


<i><b>Bài tập 1</b></i>:


-Gọi HS đọc bài tập 1 .
-Cả lớp đọc thầm.


-Thảo luận nhóm làm bài.


-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
-Gv nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.


<i><b>Bài tập 2:</b></i>Gọi HS lên bảng làm.


<i><b>-</b></i>Lớp làm VBT.


<i><b>-</b></i>Gọi HS đọc nối tiếp câu của mình
đặt .



<i><b>-</b></i>Cho lớp nhận xét .


<i><b>-</b></i>GV nhận xét và ghi điểm.


<i><b>Bài tập 3</b></i>:


-1 HS đọc yêu cầu của bài.


-GV gợi ý: các em hãy tìm nghĩa


-Thi...


-1 HS đọc.


-lớp thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Các nhóm làm việc.


-Đại diện nhóm lên trình bày kết quả.
-1 HS đọc bài tập.


-1 HS lên bảng làm.


-HS thực hiện yêu cầu của GV.


-1 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

bóng của câu tục ngữ xem câu nào có
nghĩa bóng ca ngợi sự thơng minh ,
tài trí của con người.



-Hs suy nghĩ làm bài.
-Gọi HS phát biểu ý kiến.


<i><b>Bài tập 4: </b></i>


<i><b>-</b></i>GV giúp hS hiểu nghĩa bóng.
+Câu a: Ngưới ta là hoa đất.


+Câu b: Chng mới đánh có kêu/
đèn có khêu mới đỏ.


+Câu c: Nước lã mã mà vã nên hồ /
+Tay không mà nổi cơ đồ mới
ngoan.


-Hs tiếp nối nhau nói lên câu tục ngữ
các em thích.


-GV nhận xét.


<b>4/ Củng cố- Dặn dò:</b>


GV nhận xét tiết học.


Chuẩn bị bài : Luyện tập về câu kể
Ai làm gì?


- HS thực hiện.


- HS giải thích theo cách hiểu của


các em


- HS nêu câu tục ngữ mình thích.


<i>-Ca ngợi con người là tinh hoa , là thứ </i>
<i>quý giá nhất của trái đất.</i>


<i>-Có tham gia hoạt động , làm việc mới </i>
<i>bộc lộ được khả năng của mình.</i>


<i>-Ca ngợi những người từ hai bàn tay</i>
<i>trắng , nhờ có tài , có chí , có nghị lực đã</i>
<i>làm nên việc lớn.</i>


<b>chÝnh t¶: KIM TỰ THÁP AI CẬP</b>
I/ MỤC tiªu :


<b>-</b>Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đúng hình thức bài văn xuôi ; không mắc


quá năm lỗi trong bài.


-Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2).


<b>GDBVMT:</b> GV giúp HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn, có ý thức
bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và thế giới.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của H</b></i>



<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC:</b> GV nêu gương một HS viết
chữ đẹp có tư thế ngồi viết đúng ở
HKI, khuyến khích cả lớp học tốt tiết
chính tả ở HKII.


<b>3/Bài mới:</b>


*<b>Giới thiệu bài</b>:


*<b>Hướng dẫn HS nghe-viết</b>


-GV treo bài viết


-GV đọc mẫu bài chính tả <i>Kim tự tháp </i>
<i>Ai Cập</i> .


+ Đoạn văn nói lên điều gì?




- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Cho HS tìm từ khó. GV ghi bảng
hướng dẫn HS phân tích và phát âm từ
khó.



-Cho HS viết bảng con từng từ khó.Gọi
1 em lên bảng viết.


-GV đọc mẫu lần 2.


-GV lưu ý HS cách trình bày và tư thế
ngồi viết bài


-GV đọc bài HS viết bài.


-HS viết xong GV đọc bài cho HS dò
bài.


-GV thu bài chấm nhận xét.
*<b>Luyện tập</b>:


<i>-Bài tập 2</i>: Gọi HS đọc bài và nêu yêu
cầu của bài tập.


-Ca lớp đọc thầm đoạn văn rồi làm vào
VBT.


<b>-</b>GV thu chấm


<i>-Bài 3b</i>: GV nêu yêu cầu của bài tập.
-Cho HS làm vào vở .


-GV thu bài chấm nhận xét.



<b>4/ Củng cố- Dặn dò: </b>


GV nhận xét tiết học .


Chuẩn bị bài <b>Cha đẻ và chiếc lốp xe </b>
<b>đạp.</b>


cổ đại.


- Hs tìm tư khó:lăng mộ ,nhằng
nhịt,chun chở,hồng đế,buồng,


- Cả lớp viết bảng con.1 HS lên bảng
viết.


- HS lắng nghe.


- HS viết bài.
- HS dò lỗi.


- 1 HS đọc .
- HS thực hiện.


- HS làm vào vở .
- 5-7 HS nộp bài


<b>to¸n: LUYỆN TẬP</b>



I / MỤC tiªu<b>:</b>


- Nhận biết đặc điểm của hình bình hành


- Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành


<b>II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


-Gọi 2 HS lên bảng y/c nêu quy tắc tính
diện tìch HBH và thực hiện tính diện
tìch HBh có số đo các cạnh sau :


a/ Độ dài của đáy : 70cm ,chiều cao là
3dm .


b/ Độ dài đáy là :10m , chiều cao là
200cm


GV nhận xét và cho điểm


-2 HS lên bảng thực hiện
+Thi...


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3/Bài mới:</b>



<b>a/ Giới thiệu bài :</b>


<b>b/ Hướng dẫn luyện tập </b>


<b>Bài 1:</b>GV vẽ lên bảng HCN ABCD
,HBH EGHK và hình tứ giác MNPQ
,sau đó gọi HS lên bảng chỉ và gọi tên
các cặp cạnh đối diện của từng hình
-GV nhận xét và hỏi thêm những hình
nào có các cặp cạnh đối diện ,song song
và bằng nhau .


<b>Bài 2:</b>GV y/c HS đọc đề bài và hỏi : Em
hãy nêu cách làm bài tập 2 .


Hảy nêu cách tính diện tích HBH ?
GV yêu cầu HS làm bài .


GV thu vở chấm nhận xét bài làm của
học sinh.


<b>Bài 3 ( a) </b>


+ Muốn tính chu vi của một hình ta làm
thế nào ?


-GV vẽ lên bảng hình bình hành ABCD
như bài tập 3 và giới thiệu :


-Hình bình hành ABCD có độ dài cạnh


AB là a, độ dài cạnh BC là b. Vì hình
bình hành có hai cặp cạnh bằng nhau
nên khi tính chu vi của hình bình hành
ta có thể tính tổng của hai cạnh rối nhân
cho 2.


-Gọi chu vi hình bình hành là P, em nào
có thể đọc được cơng thức tính chu vi
của hình bình hành ?


-Hãy nêu quy tắc của tính chu vi hình
bình hành?


u cầu HS áp dụng cơng thức để tính
chu vi của hình bình hành a, .


GV thu chấm nhận xét .


<b>4/ Củng cố- Dặn dị:</b>


-Nêu cách tính diện tích và chu vi hình
bình hành,


Cho HS nêu lại nội dung luyện tập.
Chuẩn bị bài Phân số.


-HS đọc
-HS trả lời


-1 HS lên bảng làm bài , cả lớp làm


vào vở.


-Tính tổng độ dài của các cạnh của
hình đó.


-HS nêu : P = ( a + b ) x 2


-2 em lên bảng làm , lớp làm vào vë


- 1 HS nªu .


- 1 HS lên bảng.
- HS làm vào vở.


-HS neu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

I/ <b>MỤC </b>tiªu:


- Nêu được một số tác hại của bão : thiệt hại về người và của.
- Nêu cách phòng chống :


+ Theo dõi bản tin thời tiết.


+ Cắt điện. Tàu,thuyền không ra khơi.
+ Đến nơi trú ẩn an toàn.


II/ CHUẨN BỊ :


1. HS : SGK Sưu tầm tranh ảnh về các cấp gió, về những thiệt hại do dơng,
bão gây ra



2. GV :Hình trang 76, 77 SGK. Phiếu học tập. Tranh ảnh về các cấp gió, về
những thiệt hại do dơng, bão gây ra ( nếu có). hoặc ghi lại những bản tin
thời tiết có liên quan đến gió bão.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


-Tại sao có gió?


-Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất
liền và ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển?


<b>3/Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu bài.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG 1</b> :<i><b>TÌM HIỂU VỀ MỘT SỐ </b></i>
<i><b>CẤP GIĨ</b></i>


-Cho HS đọc trong SGK về người đầu tiên
nghĩ ra cách phân chia sức gió thổi mạnh
thành 13 cấp độ (kể cả cấp 0 khi trời lặng
gió).


-Thảo luận nhóm 4 quan sát hình vẽ và đọc


các thơng tin trang 78 SGK và hoàn thành
các bài tập trong PHT.


-Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
-GV nhận xét và chốt .


<b>HOẠT ĐỘNG 2</b>:<i><b>TL VỀ SỰ THIỆT HẠI CỦA</b></i>
<i><b>BÃO VÀ CÁCH ĐỀ PHỊNG CHỐNG BÃO</b></i>


-Làm việc theo nhóm 2.


-Cho HS quan sát hình 5,6 và nghiên cứu
mục bạn cần biết trang 77 SGK để trả lời
các câu trong nhóm.


- Nêu dấu hiệu đặc trưng cho bão.
- Nêu tác hại do bão gây ra và một số


cách đề phịng chống bão.


<b>HOẠT ĐỘNG 3:</b><i><b>TRỊ CHƠI GHÉP CH </b></i>
<i><b>VI HèNH</b></i>


-Sơng...
-Điệp...


- 1 HS c


- Tho luận nhóm 4



- Đại diện nhóm lên trình bày.


-Các nhóm làm việc .


- Đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả của nhóm mình kèm theo
những hình vẽ , tranh ảnh về các
cấp gió , về những thiệt hại do
dông, bão gây ra và các bản tin
thời tiết có liên quan đến gió bão
sưu tầm được..


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV vẽ 4 hình minh hoạ các cấp độ của gió
: gió trang 76 SGK . Viết lời ghi chú vào
các tấm phiếu rời . các nhóm học sinh thi
đua nhau gắn chữ với hình cho phù hợp .
---Nhóm nào làm nhanh và đúng nhóm đó
thắng cuộc .


-GV cùng HS nhận xét và tuyên dương
nhóm làm nhanh và đúng.


-Gọi Hs đọc mục bạn cần biết .


<b>4/ Củng cố:Dặn dò : </b>


<b>-</b>Để phịng chống bão chúng ta phải làm gì?
- GV nhận xét tiết học .


- Về học thuộc mục bạn cần biết .


Chuẩn bị tranh ảnh thể hiện bầu không khí


bị ơ nhiễm và trong lành


-Các nhóm thi đua nhau lên gắn .


- 3 HS đọc


<b>lÞch sư: ( C ) </b>

<b>NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN</b>

<b>.</b>
<b>I. MỤC </b>tiªu:


-Nắm được một số sự kiện suy yếu của nhà Trần:


+Vua quan ăn chơi sa đọa; trong triều một số quan lại bất bình, Chu Văn An
dâng sớ xin chém 7 tên quan coi thường phép nước.


+ Nông dân và nơ tì nổi dậy đấu tranh.


-Hồn cảnh Hồ Quý Ly truất ngôi vua Trần, lập nên nhà Hồ:


+ Trước sự suy yếu của nhà Trần, Hồ Quý Ly- một đại thần của nhà Trần đã
truất ngôi nhà Trần, lập nên nhà Hồ và đổi tên nước là Đại Ngu.


<b>II.Hoạt động trên lớp :</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b>1/Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC: </b>Nhận xét bài kiểm tra


định kì; nhắc nhở, động viên các
em phát huy ở HKII


<b>3/Bài mới:</b>


a<i>.Giới thiệu bài: </i>
<i> b.Phát triển bài:</i>


* Hoạt động nhóm :


-Y/C HS dựa vào SGK để trả lời
câu hỏi theo nhóm 2:


+ Vào giữa thế kỉ XIV : +Vua
quan nhà Trần sống như thế nào ?
+Những kẻ có quyền thế đối xử
với dân ra sao?


+Cuộc sống của nhân dân như
thế nào ?


+Thái độ phản ứng của nhân dân


-HS nghe.


-HS các nhóm thảo luận và cử người trình
bày kết quả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

với triều đình ra sao ?



+Nguy cơ ngoại xâm như thế
nào ?


-GV nhận xét,kết luận .


-GV cho 1 HS nêu khái quát tình
hình của đất nước ta cuối thời
Trần.


*Hoạt động cả lớp :


-GV tổ chức cho HS thảo luận 3
câu hỏi:


+Hồ Quý Ly là người như thế
nào ?


+Ông đã làm gì ?


+Hành động truất quyền vua của
Hồ Quý Ly có hợp lịng dân
khơng ? Vì sao ?


-GV cho HS dựa vào SGK để trả
lời :Hành động truất quyền vua là
hợp lòng dân vì các vua cuối thời
nhà Trần chỉ lo ăn chơi sa đọa,
làm cho tình hình đất nước ngày
càng xấu đi và Hồ Quý Ly đã có
nhiều cải cách tiến bộ.



*Hoạt đơng nhóm đơi:


-Qn Minh sang xâm lược nước
ta vào năm nào?


<i>-Do đâu nhà Hồ không chống nổi</i>
<i>quân Minh xâm lược?</i>


-Gọi HS đọc bài học trong SGK


<b>4.Củng cố Dặn dò:</b>


-GV cho HS đọc phần bài học
trong SGK.


<b> </b> -Nhận xét tiết học .


-Về nhà xem lại bài và chuẩn
bị trước bài : “ Chiến thắng Chi
Lăng”.


-1 HS nêu khái quát tình hình của đất nước
ta cuối thời Trần.


-HS trả lời.


--HS khác nhận xét, bổ sung .



- 3 HS đọc .


-Trình bày những biểu hiện suy tàn của nhà
Trần?




<b> </b>Đạo đức


<b> KÍNH TRỌNG, BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG</b>
<b> ( Tiết 1)</b>


<b>I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Bước đầu biết cư xử lễ phép với những người lao động và biết trân trọng, giữ
gìn thành quả lao động của họ.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>


<b> - HS</b>: SGK Đạo đức 4


<b> - GV:</b> SGK; một số đồ dùng cho trị chơi đóng vai. .


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1/Ổn định lớp:</b>
<b>2/ KTBC:</b>



- Nhận xét phần thực hành kĩ năng.


<b>3/Bài mới:</b>


a.<i>Giới thiệu bài</i>: “Kính trọng, biết ơn người
lao động”


b.Nội dung:


*Hoạt động 1: Thảo luận lớp (Truyện “Buổi
học đầu tiên” SGK/28)


-GV đọc truyện (hoặc kể chuyện) “Buổi học
đầu tiên”


-GV cho HS thảo luận theo 2 các câu hỏi
(SGK/28):


+Vì sao một số bạn trong lớp lại cười khi
nghe ban Hà giới thiệu về nghè nghiệp bố mẹ
mình?


+Nếu em là bạn cùng lớp với Hà, em sẽ làm
gì trong tình huống đó? Vì sao?


-GV kết luận:


Cần phải kính trọng mọi người lao động, dù
là những người lao động bình thường nhất.
*Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm đơi (Bài


tập 1- SGK/29)


-GV nêu yêu cầu bài tập 1:


Những người sau đây, ai là người lao động?
Vì sao?


-GV kết luận: +Nông dân,bác sĩ, người giúp
việc, lái xe ôm, giám đốc cơng ti, nhà khoa
học, người đạp xích lơ , giáo viên, Kĩ sư tin
học, nhà văn, nhà thơ đều là những người lao
động (Trí óc hoặc chân tay).


+Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buôn bán
ma túy, kẻ buôn bán phụ nữ, trẻ em không
phải là người lao động vì những việc làm của
họ khơng mang lại lợi ích, thậm chí làm hại


-1 HS đọc lại truyện “Buổi học
đầu tiên”


-HS thảo luận nhóm đơi.
-Đại diện HS trình by kết quả.
- HS nhắc lại.


-Các nhóm thảo luận.


-Đại diện từng nhóm trình bày
kết quả.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

cho xã hội.


*Hoạt động 3: Thảo luận nhóm (Bài tập
2-SGK/29- 30)


-GV chia 6 nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận về 1 tranh.


Những người lao động trong tranh làm nghề
gì ,cơng việc đó có ích cho xã hội như thế
nào?


-GV ghi lại trên bảng theo 3 cột


STT Người lao động Ích lợi mang lại
cho xã hội


-GV kết luận:


+Mọi người lao động đều mang lại lợi ích
cho bản thân, gia đình và xã hội.


*Hoạtđộng4 : Làm việc cá nhân (Bài tập
3-SGK/30)


-GV nêu yêu cầu bài tập 3:


 Những hành động, việc làm nào dưới đây
thể hiện sự kính trọng và biết ơn người lao
động;



a/. Cho hỏi lễ phép
b/. Nói trống khơng


c/. Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi
d/. Dùng hai tay khi đưa hoặc nhận vật gì
đ/. Học tập gương những người lao động
e/. Quý trọng sản phẩm lao động


g/. Giúp đỡ người lao động những việc phù
hợp với khả năng


h/. Chế giễu người lao động nghèo, người lao
động chân tay


-GV kết luận:+Các việc làm a, c, d, đ, e, g là
thể hiện sự kính trọng, biết ơn người lao
động.


+Các việc làm b, h là thiếu kính trọng
người lao động.


<b>4.Củng cố </b>


-Cho HS đọc ghi nhớ.


<b>5.Dặn dò:</b>


-Về nhà xem lại bài.



-Chuẩn bị bài tập 5, 6- SGK/30


-Các nhóm làm việc.


-Đại diện từng nhóm trình bày.
-Cả lớp trao đổi, nhận xét


-HS làm bài tập


-HS trình bày ý kiến cả lớp trao
đổi và bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b><i>Ngày soạn / /</i>
<i> Ngày dạy / /</i>


<i> Ngày soạn / / </i>
<i> Ngày dạy</i><b> / /</b>


<b> </b>


<b> </b><i>Ngày soạn / / </i>
<i> Ngày dạy</i>


<i> </i>Kĩ thuật <i> </i>


<b>Tiết 19 LỢI ÍCH CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA</b>
<b>I/ MỤC ĐÍCH, U CẦU:</b>


-HS biết được lợi ích của việc trồng rau, hoa.



-Biết liên hệ thực tiễn về ích lợi của việc trồng rau, hoa.
-u thích cơng việc trồng rau, hoa.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


<b> 1. HS:</b> -Sưu tầm tranh, ảnh một số cây rau, hoa.


<b> 2. GV: </b>Tranh minh hoạ ích lợi của việc trồng rau, hoa.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: </b>


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS </b></i>


<b> 1/Ổn định:</b>


<b>2/ KTBC:</b> Kiểm tra dụng cụ học tập.


<b>3/Bài mới:</b>


<i><b>a)Giới thiệu bài:</b></i><b> Lợi ích của việc trồng</b>
<b>rau và hoa.</b>


<i><b> b)Hướng dẫn cách làm:</b></i>


* <b>Hoạt động 1: </b><i><b>GV hướng dẫn tìm</b></i>
<i><b>hiểu về lợi ích của việc trồng rau, hoa.</b></i>


-GV treo tranh H.1 SGK và cho HS quan
sát hình.Hỏi:



+Liên hệ thực tế, em hãy nêu ích lợi của
việc trồng rau?


+Gia đình em thường sử dụng rau nào
làm thức ăn?


+Rau được sử dụng như thế nào trong
bữa ăn ở gia đình?


-GV tóm tắt: Rau có nhiều loại khác
nhau. Có loại rau lấy lá, củ, quả,…Trong
rau có nhiều vitamin, chất xơ giúp cơ thể
con người dễ tiêu hố. Vì vậy rau khơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

thể thiếu trong bữa ăn hằng ngày của
chúng ta.


-GV cho HS quan sát H.2 SGK và hỏi :
+Em hãy nêu tác dụng của việc trồng
rau và hoa ?


-GV nhận xét và kết luận.


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b>GV hướng dẫn HS tìm</b></i>
<i><b>hiểu điều kiện, khả năng phát triển cây</b></i>
<i><b>rau, hoa ở nước ta.</b></i>


* GV cho HS thảo luận nhóm 4:


+Làm thế nào để trồng rau, hoa đạt kết


quả?


-GV gợi ý với kiến thức TNXH để HS
trả lời:


+Vì sao cóthể trồng rau, hoa quanh năm
?


-GV nhận xét bổ sung: Các điều kiện khí
hậu, đất đai ở nước ta thuận lợi cho cây
rau, hoa phát triển quanh năm.Nước ta có
nhiều loại rau, hoa dễ trồng: rau muống,
rau cải, cải xoong, hoa hồng,hoa cúc …Vì
vậy nghề trồng rau, hoa ở nước ta ngày
càng phát triển.


-GV nhận xét và liên hệ nhiệm vụ của
HS phải học tập tốt để nắm vững kĩ thuật
gieo trồng, chăm sóc rau, hoa.


<b>4/Củng cố:</b>


-GV tóm tắt những nội dung chính của
bài học theo phần ghi nhớ trong khung


<b>5/ Dặn dò:</b>


-Nhận xét tinh thần thái độ học tập của
HS.



-Chuẩn bị đọc trước bài “Vật liệu và
dụng cụ trồng rau, hoa”.


-HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi


-HS thảo luận nhóm 4.


-Dựa vào đặc điểm khí hậu trả lời.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×