Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Lý thuyết và các dạng bài tập chuyên đề Amino axit môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Tân Lâm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (907.43 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP CHUN ĐỀ AMINO AXIT MƠN HĨA HỌC 12 NĂM </b>
<b>2020 TRƯỜNG THPT TÂN LÂM </b>


<b>I - LÝ THUYẾT </b>
<b>1. ĐỒNG PHÂN </b>
<b> Thông hiểu </b>


<b>Câu 1: AA X có CTPT C</b>4H9O2N, phân tử có một nhóm NH2, một nhóm COOH. AA X có tất cả bao


nhiêu đồng phân ?


<b>A. 7. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. </b>5.


<b>Câu 2: Ứng với CTPT C</b>2H7O2N có bao nhiêu chất vừa pứ được với dd NaOH, vừa pứ được với dd HCl?


<b>A. </b>2. <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 3: Số đồng phân AA có CTPT C</b>3H7O2N là


<b>A. </b>2. <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>2. TÍNH AXIT-BAZƠ CỦA DUNG DỊCH AMINO AXIT </b>
<b> Thông hiểu </b>


<b>Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? </b>


<b>A. Axit aminoaxetic. </b> <b>B. Axit α,ε-điaminocaproic. </b>


<b>C. Axit α-aminopropionic. </b> <b>D. </b>Axit α-aminoglutaric.
<b>Câu 2: Cho các pứ: </b>



H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH.


H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O.


Hai pứ trên chứng tỏ axit aminoaxetic


<b>A. có tính oxi hố và tính khử. </b> <b>B. </b>có tính chất lưỡng tính.


<b>C. chỉ có tính bazơ. </b> <b>D. chỉ có tính axit. </b>


<b>Câu 3: Có 3 ống nghiệm khơng nhãn chứa 3 dd sau: NH</b>2(CH2)2CH(NH2)COOH; NH2CH2COOH;


HOOCCH2CH2CH2CH(NH2)COOH. Có thể nhận ra được 3 dd hoá chất nào sau đây ?


<b>A. dd Br</b>2. <b>B. </b>Giấy quỳ. <b>C. dd HCl. </b> <b>D. dd NaOH. </b>


<b>Câu 4: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? </b>


<b>A. </b>Dung dịch lysin. <b>B. Dung dịch valin. </b> <b>C. Dung dịch alanin. </b> <b>D. Dung dịch glyxin. </b>


<b>Câu 5: Trong các chất sau: X</b>1: H2N-CH2-COOH; X2: CH3NH2; X3: C2H5OH; X4: C6H5OH. Những chất


có khả năng thể hiện tính bazơ là:


<b>A. </b>X1,X2. <b>B. X</b>1,X2,X3. <b>C. X</b>2,X4. <b>D. X</b>1,X3.


<b>Câu 6: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H</b>2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?


<b>A. </b>HCl. <b>B. NaCl. </b> <b>C. CH</b>3OH. <b>D. NaOH. </b>



<b>Câu 7: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là </b>
<b>A. CH</b>3COOH. <b>B. </b>H2NCH2COOH. <b>C. CH</b>3CHO. <b>D. CH</b>3NH2.


<b>3. SƠ ĐỒ, CHUỔI PHẢN ỨNG </b>
<b> Thông hiểu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ NaOH → B + CH3NH2 + H2O. A và B lần lượt là:


<b>A. HCOONa và CH</b>3COONa. <b>B. </b>CH3COONa và HCOONa.


<b>C. CH</b>3NH2 và HCOONa. <b>D. CH</b>3COONa và NH3.


<b>Câu 2: Cho các dãy chuyển hoá: </b>


Glyxin + NaOH A + HCl dö X.
Glyxin + HCl B+ NaOH dö Y.


X, Y lần lượt là chất nào ?


<b>A. </b>ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. <b>B. ClH</b>3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.


<b>C. đều là ClH</b>3NCH2COONa. <b>D. ClH</b>3NCH2COONa và H2NCH2COONa.


<b>Câu 3: Cho sơ đồ pứ: C</b>3H9O2N + NaOH → CH3NH2 + (D) + H2O. CTCT của D là


<b>A. CH</b>3CH2COONH2. <b>B. </b>CH3COONa. <b>C. H</b>2N-CH2COONa. <b>D. C</b>2H5COONa.


<b>Câu 4: Cho sơ đồ pứ: C</b>3H7O2N + NaOH → (B) + CH3OH. CTCT của B là


<b>A. CH</b>3COONH4. <b>B. CH</b>3CH2CONH2.



<b>C. H</b>2N-CH(CH3)COONa. <b>D. </b>H2N-CH2-COONa.


<b>Câu 5: Cho sơ đồ biến hoá sau: </b>


Alanin +NaOH (v ừa đủ) +HCl dưX Y.


X, Y là những chất hữu cơ. CTCT của Y là


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-COONa. <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.


<b>C. </b>CH3-CH(NH3Cl)COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH3Cl)COONa.


<b>4. XÁC ĐỊNH CTCT CỦA CÁC AMINO AXIT VÀ HỢP CHẤT </b>
<b> Thông hiểu </b>


<b>Câu 1: Hợp chất A có CTPT CH</b>6N2O3. A tác dụng được với KOH tạo ra một bazơ và các chất vô cơ.


CTCT của A là


<b>A. H</b>2N-COO-NH3OH. <b>B. </b>CH3NH3NO3.


<b>C. HONHCOONH</b>4. <b>D. H</b>2N-CH(OH)-NO2.


<b>Câu 2: Khi cho axit aminoaxetic tác dụng với ancol etylic có mặt dd HCl thì sản phẩm hữu cơ thực tế thu </b>
được là


<b>A. ClH</b>3N-CH2-COOH. <b>B. ClH</b>3N-CH2-COOH.


<b>C. </b>ClNH3-CH2-COOC2H5. <b>D. H</b>2N-CH2-COOC2H5.



<b>Câu 3: Đun nóng hợp chất H</b>2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dd HCl dư. Sau khi


các pứ kết thúc thu được sản phẩm là:


<b>A. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.


<b>B. ClH</b>3N-CH2-COOH, ClH3N-CH2-CH2-COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.


<b>D. </b>ClH3N-CH2-COOH, ClH3N-CH(CH3)COOH.


<b>Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có cơng thức C</b>3H9O2N. Cho X tác dụng với dd NaOH, đun nhẹ thu được


muối Y và khí Z làm xanh giấy quì ẩm. Nung Y với NaOH rắn thu được hiđrocacbon đơn giản nhất.
CTCT của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>CH3COONH3CH3. <b>D. CH</b>3CH2COONH4.


<b>Câu 5: Hợp chất X có CTPT C</b>3H7O2N, tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2. CTCT


của X là


<b>A. H</b>2NCH2CH2COOH. <b>B. CH</b>2=CHCH2COONH4.


<b>C. </b>CH2=CHCOONH4. <b>D. CH</b>3CH(NH2)COOH.


<b>5. NHẬN ĐỊNH ĐÚNG-SAI </b>
 Nhận biết



<b>Câu 1: Phát biểu khơng đúng là: </b>


<b>A. Trong dd, H</b>2N-CH2-COOH cịn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO−.


<b>B. </b>Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin.


<b>C. AA là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt. </b>


<b>D. AA là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl. </b>
<b>Câu 2: Có các nhận định sau: </b>


(1) AA là những chất rắn, kết tinh, có vị hơi ngọt và có tính chất lưỡng tính.
(2) AA ít tan trong nước, tan tốt trong các dung môi hữu cơ.


(3) Trong dung dịch, amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử.
(4) AA dùng để điều chế tơ nilon-7 là axit ω-aminoenantoic.


(5) Dung dịch lysin có thể làm quỳ tím xanh.


(6) Các AA có thể tham gia được phản ứng este hố do trong phân tử có nhóm COOH.
Số nhận định đúng là


<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. </b>5. <b>D. 3. </b>


<b>Câu 3: Cho các nhận định sau: (1) Alanin làm quỳ tím hố xanh; </b>(2) Axit glutamic làm quỳ tím hố đỏ;
(3) Lysin làm quỳ tím hố xanh; (4) Axit -aminocaporic là nguyên liệu để sản xuất nilon-6. Số nhận
định đúng là


<b>A. 1. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. </b>3.



<b>Câu 4: Ứng dụng nào của AA dưới đây được phát biểu không đúng ? </b>


<b>A. AA thiên nhiên (hầu hết là α-AA) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống. </b>
<b>B. </b>Muối đinatri glutamat là gia vị cho thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).
<b>C. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. </b>


<b>D. Các AA (có nhóm -NH</b>2 ở vị trí số 6,7…) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.


<b>II - BÀI TẬP </b>


<b>1. Toán đốt cháy amino axit </b>
<b> Vận dụng cơ bản </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn a mol một AA X thu được 2a mol CO</b>2 và a/2 mol N2. CTCT của X là


<b>A. </b>H2N-CH2COOH. <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.


<b>C. H</b>2N-(CH2)3COOH. <b>D. H</b>2N-CH(COOH)2.


<b>Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một α-amino axit X thu được CO</b>2 và N2 theo tỉ lệ thể tích 4:1. CTCT của X


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>H2N-CH2-COOH. <b>B. H</b>2N-CH2-CH2-CH2-COOH.


<b>C. H</b>2N-CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 3: Đốt cháy 8,7 gam AA X thì thu được 0,3 mol CO</b>2; 0,25mol H2O và 1,12 lít N2 (đkc). CTPT của


X là



<b>A. C</b>3H7O2N. <b>B. C</b>3H9O2N2. <b>C. C</b>3H7O2N2. <b>D. </b>C3H5O2N.


<b> Vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amino axit X</b>1, X2 (chứa 1 chức axit, 1 chức amin


và X2 nhiều hơn X1 một nguyên tử cacbon), sinh ra 35,2 gam CO2 và 16,65 gam H2O. Phần trăm khối


lượng của X1 trong X là


<b>A. 80%. </b> <b>B. 20%. </b> <b>C.</b> 77,56%. <b>D. 22,44%. </b>


<b>Câu 2: Cho X là axit cacboxylic, Y là amino axit (phân tử có một nhóm NH</b>2). Đốt cháy hồn toàn 0,5


mol hỗn hợp gồm X và Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Mặt khác, 0,35 mol hỗn


hợp trên phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là
<b>A. 4,38. </b> <b>B.</b> 5,11. <b>C. 6,39. </b> <b>D. 10,22.</b>


<b>Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO</b>2, 0,56 lít khí N2 và 3,15


gam H2O. Khi X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. CTCT thu gọn


của X là


<b>A. H</b>2NCH2COOC3H7. <b>B. </b>H2NCH2COOCH3.


<b>C. H</b>2NCH2CH2COOH. <b>D. H</b>2NCH2COOC2H5.


<b>2. Toán sử dụng pp tăng giảm khối lượng, bảo toàn khối lượng </b>


<b> Vận dụng cơ bản </b>


<b>Câu 1: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản


ứng, khối lượng muối thu được là


<b>A. </b>9,7 gam. <b>B. 9,6 gam. </b> <b>C. 9,8 gam. </b> <b>D. 9,9 gam. </b>


<b>Câu 2: Cho 11,5 gam hỗn hợp hai amino axit tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 12,23 gam </b>
muối. Khối lượng HCl phải dùng là


<b>A. </b>0,73. <b>B. 0,95. </b> <b>C. 1,42. </b> <b>D. 1,46. </b>


<b>Câu 3: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H</b>2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản


ứng, khối lượng muối thu được là


<b>A. 44,00 gam. </b> <b>B. 11,05 gam. </b> <b>C. 43,00 gam. </b> <b>D. </b>11,15 gam.


<b>Câu 4: X là một α-amino axit no chỉ chứa 1 nhóm NH</b>2 và 1 nhóm COOH. Cho 15,1 g X tác dụng với


HCl dư thu được 18,75 g muối. CTCT của X là


<b>A. </b>C6H5-CH(NH2)-COOH. <b>B. C</b>3H7-CH(NH2)-COOH.


<b>C. H</b>2N-CH2-COOH. <b>D. CH</b>3-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 5: </b>-AA X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam


muối khan. CTCT thu gọn của X là



<b>A. H</b>2NCH2CH2COOH. <b>B. </b>CH3CH2CH(NH2)COOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: X là một </b>-amino axit mạch không phân nhánh, trong phân tử ngoài nhóm amino và nhóm
cacboxyl khơng có nhóm chức nào khác. Cho 0,1 mol X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch HCl 1M
thu được 18,35gam muối. Mặt khác 22,05gam X khi tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH tạo ra
28,65 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là


<b>A. HOOC-CH</b>2-CH(NH2)-COOH. <b>B. </b>HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.


<b>C. HOOC-CH</b>2-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.


<b>Câu 2: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no, mạch hở. Lấy 8,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư được a </b>
gam muối. Cũng lấy 8,9 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư thì lượng muối thu được là (a - 1,45)
gam. Hai amino axit đó là


<b>A. NH</b>2C2H4COOH và NH2C3H6COOH. <b>B. </b>NH2CH2COOH và NH2C2H4COOH.


<b>C. NH</b>2CH2COOH và NH2C3H6COOH. <b>D. NH</b>2C4H8COOH và NH2C3H6COOH.


<b>Câu 3: X là một α-amino axit mạch hở, không phân nhánh. Cứ 1 mol X tác dụng hết với dung dịch HCl </b>
tạo ra 183,5 gam muối. Cứ 147 gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 191 gam muối. CTCT
thu gọn của X là


<b>A. NH</b>2CH2CH2CH(NH2)COOH. <b>B. HOOCCH(NH</b>2)COOH.


<b>C. HOOCCH(NH</b>2)CH2CH2CH3. <b>D. </b>HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.



<b>Câu 4: Cho α-amino axit X tác dụng với ancol đơn chức Y trong HCl khan thu được chất hữu cơ Z có </b>
CTPT là C5H12O2NCl. Cho Z tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng thu được 16,95


gam muối. CTCT của X là


<b>A. CH</b>3-CH2-CH(NH2)-COOH. <b>B. H</b>2N-CH2-COOH.


<b>C. </b>CH3-CH(NH2)-COOH. <b>D. H</b>2N-CH2-CH2-COOH.


<b>Câu 5: Amino axit mạch khơng phân nhánh X chứa a nhóm -COOH và b nhóm -NH</b>2. Khi cho 1mol X


tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu
được 177 gam muối. CTPT của X là


<b>A. </b>C4H7NO4. <b>B. C</b>4H6N2O2. <b>C. C</b>3H7NO2. <b>D. C</b>5H7NO2.


<b>3. Amino axit tác dụng với axit hoặc bazơ sau đó lấy sản phẩm thu được tác dụng với bazơ hoặc </b>
<b>axit </b>


<b> Vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và axit glutamic. Để tác dụng vừa đủ với 42,8 gam hỗn hợp </b>
X cần 500 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác đốt cháy hoàn tồn 42,8 gam hỗn hợp X cần 40,32 lít O2


(đktc) thu được H2O, m gam CO2 và 4,48 lít N2 (đktc). Giá trị của m là


<b>A. 59,84. </b> <b>B. </b>66. <b>C. 63,36. </b> <b>D. 61,60. </b>


<b>Câu 2: Cho 0,15 mol H</b>2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dd HCl 2M, thu được dd X. Cho



NaOH dư vào dd X. Sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã pứ là:


<b>A. 0,70. </b> <b>B. 0,50. </b> <b>C. </b>0,65. <b>D. 0,55. </b>


<b>Câu 3: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm H</b>2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giá trị của V là


<b>A. </b>100. <b>B. 150. </b> <b>C. 250. </b> <b>D. 200. </b>


<b>Câu 4: Hỗn hợp M gồm hai amino axit X và Y đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH</b>2 (tỉ lệ mol 3 :


2). Cho 17,24 gam M tác dụng hết với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch Z. Để tác dụng hết với
các chất trong Z cần 140 ml dung dịch KOH 3M. CTCT X, Y lần lượt là:


<b>A. H</b>2NCH2COOH, H2NC4H8COOH. <b>B. H</b>2NCH2COOH, H2NC2H4COOH.


<b>C. </b>H2NCH2COOH, H2NC3H6COOH. <b>D. H</b>2NC2H4COOH, H2NC3H6COOH.


<b>Câu 5: Cho m gam hỗn hợp X gồm hai α-amino axit cùng số mol, đều no mạch hở, có 1 nhóm amino và </b>
1 nhóm cacboxyl tác dụng với dung dịch chứa 0,44 mol HCl được dung dịch Y. Y tác dụng vừa hết với
dung dịch chứa 0,84 mol KOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch
KOH dư thấy khối lượng bình tăng 65,6 g. CTCT 2 chất trong X là


<b>A. H</b>2NCH2COOH và C2H5CH(NH2)COOH.


<b>B. C</b>2H5CH(NH2)COOH và CH3CH(NH2)COOH.


<b>C. C</b>2H5CH(NH2)COOH và H2NCH2CH2COOH.



<b>D. </b>H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH.


<b>Câu 6: Cho m gam một α-amino axit X (là dẫn xuất của benzen, chỉ chứa 1 nhóm -NH</b>2 trong phân tử)


tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 100
ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu đem 5m gam amino axit nói trên tác dụng vừa đủ với dung
dịch KOH rồi cô cạn sẽ thu được 40,6 gam muối khan. Số CTCT thỏa mãn của X là


<b>A. </b>5. <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>4. Toán về đồng phân của amino axit </b>
<b> Vận dụng cao </b>


<b>Câu 1: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có CTPT C</b>3H7O2N pứ với 100 ml dd NaOH 1,5M. Sau


khi pứ xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 11,7 gam chất rắn. CTCT thu gọn của X là


<b>A. CH</b>2=CHCOONH4. <b>B. HCOOH</b>3NCH=CH2.


<b>C. H</b>2NCH2CH2COOH. <b>D. </b>H2NCH2COOCH3.


<b>Câu 2: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có CTPT C</b>3H9O2N tác dụng vừa đủ với dd


NaOH, đun nóng thu được khí Y và dd Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. CTCT thu gọn của X


<b>A. CH</b>3CH2COONH4. <b>B. </b>CH3COONH3CH3.


<b>C. HCOONH</b>2(CH3)2. <b>D. HCOONH</b>3CH2CH3.



<b>Câu 3: Cho hh X gồm hai chất hữu cơ có cùng CTPT C</b>2H7NO2 các dụng vừa đủ với dd NaOH và đun


nóng, thu được dd Y và 4,48 lít hh Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z
đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là


<b>A. </b>14,3 gam. <b>B. 8,9 gam. </b> <b>C. 16,5 gam. </b> <b>D. 15,7 gam. </b>


<b>5. Toán este của amino axit </b>
<b> Vận dụng cao </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

cháy hoàn toàn 10,3g X thu được 8,1 g H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT thu gọn của X là


<b>A. H</b>2N-CH(CH3)-COOC2H5. <b>B. H</b>2N-CH(CH3)-COOH.


<b>C. </b>H2N-CH2-COO-C2H5. <b>D. H</b>2N-(CH2)2-COO-C2H5.


<b>Câu 2: Este A được điều chế từ amino axit B và CH</b>3OH,dA / H2= 44,5. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu
được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là


<b>A. H</b>2NC2H2COOCH3. <b>B. </b>H2NCH2COOCH3.


<b>C. H</b>2NC2H4COOCH3. <b>D. H</b>2NC3H6COOCH3.


<b>Câu 3: A là este của axit glutamic, không tác dụng với Na. Thủy phân hoàn toàn một lượng chất A trong </b>
100ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn, thu được một ancol B và chất rắn khan C. Đun nóng lượng ancol
B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho toàn bộ chất


rắn C tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn, thu được m gam chất rắn khan D. Giá trị của m là


<b>A. 10,85. </b> <b>B. 7,34. </b> <b>C. </b>9,52. <b>D. 5,88. </b>



<b>Câu 4: Este X được điều chế từ amino axit A và ancol etylic. Cho 2,06 gam X hóa hơi hồn tồn chiếm </b>
thể tích bằng thể tích của 0,56 gam N2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Nếu cho 2,06 gam X tác dụng


vừa đủ với dung dịch NaOH sẽ thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?


<b>A. 2,2. </b> <b>B. </b>1,94. <b>C. 2,48. </b> <b>D. 0,96. </b>


<b>Câu 5: X là este tạo bởi </b>-amino axit Y (chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2) với ancol đơn chức Z.


Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch thu được 13,7 gam
chất rắn và 4,6 gam ancol Z. Công thức của X là


<b>A. CH</b>3-CH(NH2)-COOC2H5. <b>B. CH</b>3-CH(NH2)-COOCH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Hệ thống lý thuyết và các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
  • 86
  • 1
  • 16
  • ×