Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.82 KB, 14 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 11

Mơn thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Loại than có khả năng hấp thụ mạnh, được dùng nhiều trong mặt nạ phịng độc, trong cơng
nghiệp hóa chất và trong y học gọi là:
A. than hoạt tính.

B. than gỗ.

C. than chì.

D. than cốc.

Câu 2. Chất nào sau đây tạo kết tủa trắng với nước brom:
A. Alanin.

B. Glucozo.

C. Anilin.

D. Vinyl axetat.

Câu 3. Trong pin điện hóa, catot là nơi xảy ra:
A. sự oxi hóa chất khử.


B. sự khử chất oxi hóa.

C. sự điện li dung dịch muối.

D. sự điện phân dung dịch muối.

Câu 4. Chất hữu cơ nào dưới đây chỉ có tính bazơ?
A. Lysin.

B. Anilin.

C. Axit glutamic.

D. Metylamoni clorua.

Câu 5. Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng?
A. dung dịch NaCl .

B. dung dịch BaCl 2 .

C. dung dịch NaOH .

D. dung dịch HCl .

Câu 6. Chất khơng có khả năng làm xanh nước quỳ tím là:
A. anilin.

B. natri hiđroxit.

C. natri axetat.


D. amoniac.

Câu 7. Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Pb.

B. Au.

C. Ag.

D. Os.

Câu 8. Trong nhóm IA theo chiều từ trên xuống dưới thì khơng có sự tăng dần của:
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử.

B. Nguyên tử khối.

C. Bán kính nguyên tử.

D. Số oxi hóa cao nhất.

Câu 9. Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là:
A. CH3  CH 2  Cl.

B. CH 3  CH 3 .

C. CH 2  CH  CH 3 .

D. CH 3  CH 2  CH 3 .


Câu 10. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng và công thức hợp chất sắt chính trong
quặng?
A. Hematit đỏ, Fe 2O3 .

B. Hematit nâu, Fe3O 4 .

C. Manhetit, Fe3O 4 .

D. Xiđerit, FeCO3 .

Câu 11. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt.

B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ.

C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.

D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3

Câu 12. Xà phòng hóa hồn tồn 17,24 gam chất béo vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 17,80 gam.

B. 18,24 gam.

C. 16,68 gam.

D. 18,38 gam.

Câu 13. Nhận xét nào sau đây không đúng?

Trang 1


A. Các amin đều có tính bazơ.

B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH 3 .

C. Amin tác dụng được với axit tạo ra muối.

D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính.

Câu 14. Cho 11,2 gam CaO tác dụng với dung dịch có chứa 39,2 gam H 2SO 4 . Tính khối lượng muối
CaSO 4 thu được là?
A. 27,2 gam.

B. 20,4 gam.

C. 40,8 gam.

D. 36,6 gam.

Câu 15. Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO 2 sinh ra bằng số mol O 2 đã phản
ứng. Tên gọi của este là:
A. metyl fomat.

B. etyl axetat.

C. propyl axetat.

D. metyl axetat.


Câu 16. Phenol không phải là nguyên liệu để điều chế:
A. thủy tinh hữu cơ.

B. nhựa bakelit.

C. 2,4-D và 2,4,6-T.

D. axit picric.

Câu 17. Thổi V ml (đktc) CO 2 vào 300 ml dung dịch Ca  OH  2 0,02M, thu được 0,2 gam kết tủa. Giá trị
của V là:
A. 44,8 hoặc 89,6.

B. 44,8 hoặc 224.

C. 224.

D. 44,8.

Câu 18. Kim loại Al được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. Khử Al 2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao.
B. Điện phân nóng chảy AlCl3 với hai điện cực trơ.
C. Dùng Mg đẩy Al ra khỏi dung dịch AlCl3 .
D. Điện phân nóng chảy Al2O3 với hai điện cực trơ có mặt criolit.
Câu 19. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1,0 gam khí hiđro thốt ra.
Dung dịch thu được nếu đem cơ cạn thì lượng muối khan thu được là:
A. 50,0g.

B. 55,5g.


C. 60,0g.

D. 60,5g.

Câu 20. Một bạn học sinh dẫn 12 lít hỗn hợp khí gồm C 2 H 6 và C 2 H 2 vào bình chứa 14 lít H 2 và đun
nóng. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 20 lít hỗn hợp khí (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện).
Phần trăm thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 30% và 70%.

B. 75% và 25%.

C. 40% và 60%.

D. 65% và 35%.

Câu 21. Trộn 6,48 gam Al với 24 gam Fe 2O3 . Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A. Khi
cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, có 1,344 lít khí (đktc) thốt ra. Hiệu suất của phản ứng nhiệt
nhôm là:
A. 83,33%.

B. 50,33%.

C. 66,67%.

D. 75%.

Câu 22. Thủy phân hoàn toàn 17,04 gam hỗn hợp X gồm este Y  C2 H 4O 2  và este Z  C5H10O 2  với dung
dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,2 mol ancol Y và m gam muối. Giá trị m là:
A. 22,04 gam.


B. 21,84 gam.

C. 18,64 gam.

D. 25,24 gam.

Trang 2


Câu 23. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo
theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau.
Tên của X là:
A. 2,3-đimetylbutan.

B. butan.

C. 3-metylpentan.

D. 2-metylpropan.

Câu 24. X, Y, Z, T lần lượt là các chất sau: glucozo, anilin  C6 H 5 NH 2  , fructozo và phenol  C6 H 5OH  .
Tiến hành thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
Thuốc thử

X

T

Z


Y

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dd AgNO3 / NH 3 , t�

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dd NaOH

(-)

(-)

(+)

(+)


Nước Br2

(+): phản ứng.
(-): không phản ứng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, fructozo, phenol, glucozo.

B. Glucozo, anilin, phenol, fructozo.

C. Fructozo, phenol, glucozo, anilin.

D. Phenol, fructozo, anilin, glucozo.

Câu 25. Cho các nhận xét sau:
1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra sự oxi hóa nước.
2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO 4 và H 2SO 4 thì cơ bản Fe bị ăn mịn điện hóa.
3. Trong thực tế để loại bỏ NH 3 thoát ra trong phịng thí nghiệm ta phun khí Cl 2 vào phòng.
4. Khi cho thêm CaCl 2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.
5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxi bằng than cốc trong lò cao.
6. Sục H 2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được hai loại kết tủa.
Số nhận xét đúng là?
A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.


Câu 26. X là dung dịch chứa 0,1 mol AlCl3 , Y là dung dịch chứa 0,32 mol NaOH. Thực hiện 2 thí
nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho từ từ Y vào X, sau khi cho hết Y vào X được a gam kết tủa.
- Thí nghiệm 2: Cho từ từ X vào Y, sau khi cho hết X vào Y được b gam kết tủa. Nhận định nào sau đây là
đúng?
A. a  b  3,12.

B. a  b  6, 24.

C. a  3,12; b  6,24.

D. a  6, 24; b  3,12.

Câu 27. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu  OH  2 theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO 4 5% và khoảng 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm.
- Bước 2: Lắc nhẹ, rồi gạn bỏ lớp dung dịch giữ lấy kết tủa Cu  OH  2 .
- Bước 3: Cho thêm vào đó 2 ml dung dịch glucozơ 1%, lắc nhẹ.
Trang 3


Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, thu được dung dịch có màu xanh thẫm.
B. Ở bước 3, diễn ra phản ứng của glucozơ với Cu  OH  2 .
C. Ở bước 1, diễn ra phản ứng tạo thành Cu  OH  2 .
D. Glucozơ hòa tan được Cu  OH  2 vì trong phân tử có nhóm chức CHO.
Câu 28. Khi nhúng thanh Mg có khối
lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X
chứa a mol Cu  NO3  2 và b mol HCl ta
có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối

lượng Mg vào thời gian phản ứng được
biểu diễn như hình vẽ bên. Sau khi phản
ứng xảy ra hồn tồn rút thanh Mg ra, thu
được NO là sản phẩm khử duy nhất của N 5 . Tỉ lệ a : b là:
A. 1:10.

B. 1:12.

C. 1: 8.

D. 1: 6.

Câu 29. Hỗn hợp X gồm axit pantimic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được
1,56 mol CO 2 và 1,52 mol H 2O . Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung
dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của
a là:
A. 25,86.

B. 26,40.

C. 27,70.

D. 27,30.

Câu 30. Cho 1,57 gam hỗn hợp X gồm Zn và Al vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu  NO3  2 0,3M và
AgNO3 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn T và dung dịch Z chỉ chứa 2
muối. Ngâm T trong H 2SO 4 lỗng khơng thấy có khí thốt ra. Nếu coi thể tích dung dịch khơng đổi thì
tổng nồng độ các ion trong Z là:
A. 0,3M.


B. 0,8M.

C. 1,0M.

D. 1,1M.

Câu 31. Este X mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức có cơng thức phân tử C 4 H 6O 4 .
Đun nóng X với 360 ml dung dịch KOH 1M, thu được a mol một ancol Y duy nhất và m gam hỗn hợp
Z. Đốt cháy toàn bộ a mol Y, thu được 10,56 gam CO 2 và 8,64 gam H 2O . Giá trị của m là:
A. 26,64.

B. 22,80.

C. 16,08.

D. 20,88.

Câu 32. Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K và Al đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Dung dịch muối Fe  NO3  2 tác dụng được với dung dịch HCl.
(c) P cháy trong Cl2 có thể tạo thành PCl3 và PCl5 .
Trang 4


(d) Than chì được dùng làm điện cực, chế tạo chất bơi trơn, làm bút chì đen.
(e) Hỗn hợp Al và NaOH (tỉ lệ số mol tương ứng 1:1) tan hồn tồn trong nước dư.
(g) Người ta khơng dùng CO 2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
Số phát biểu đúng là:
A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 33. Điện phân (với điện cực trơ và màng ngăn) dung dịch chứa 0,05 mol CuSO 4 và x mol KCl bằng
dòng điện có cường độ 5A, sau một thời gian, thấy khối lượng dung dịch giảm 9,025 gam. Dung dịch thu
được tác dụng với Al dư, phản ứng giải phóng 1,68 lít (đktc) khí H2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Thời gian đã điện phân là:
A. 3860 giây.

B. 5790 giây.

C. 4825 giây.

D. 2895 giây.

Câu 34. Hòa tan hết m gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO3 ,Mg,Cu  NO3  2 ,Fe , vào dung dịch chứa H 2SO 4
và 0,045 mol NaNO3 , thu được dung dịch B chỉ chứa 62,605 gam các muối (khơng có ion Fe3 ) và thấy
thốt ra 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí C gồm N 2 , NO2 , N 2O, NO,H 2 ,CO 2 có tỷ khối so với H 2 bằng
304/17 (trong C có chứa 0,02 mol H 2 ). Cho dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B đến khi thu được
lượng kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì dùng hết 865 ml. Mặt khác, cho 94,64 gam BaCl 2 vào B sau đó
cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được 256,04 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của
m là:
A. 28,4.

B. 27,2.

C. 32,8.


D. 34,6.

Câu 35. Hịa tan hồn tồn 1,44g Mg cần dùng vừa đủ V lít dung dịch hỗn hợp KHSO 4 2M và
KNO3 0,3M . Sau phản ứng thu được dung dịch X chứa mg muối trung hòa và hỗn hợp Y gồm hai khí
trong đó có một khí khơng màu hóa nâu trong khơng khí. Biết tỉ khối hơi Y so với He là 31/6. Giá trị
gần nhất của m?
A. 20.

B. 21.

C. 22.

D. 23.

Câu 36. Hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 , lấy 85,6 gam X đem nung nóng để thực hiện phản ứng nhiệt nhơm
(giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử oxit kim loại thành kim loại), sau một thời gian thu được chất rắn Y. Chia
Y làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hịa tan dung dịch NaOH dư thấy thốt ra 3,36 lít khí (đktc) và cịn lại m gam chất khơng tan.
- Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HCl thấy thốt ra 10,08 lít khí (đktc).
Giá trị m là:
A. 16,8.

B. 24,8.

C. 32,1.

D. Đáp án khác.

Câu 37. Cho 24,32 gam hỗn hợp E chứa hai chất hữu cơ C 2 H 7 O3 N và CH 6 N 2O3 vào dung dịch NaOH

đun nóng, dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy thốt ra a mol khí X duy nhất có khả năng làm đổi màu quỳ
tím ẩm và dung dịch Y chứa các hợp chất vô cơ. Cô cạn dung dịch Y, sau đó nung tới khối lượng khơng
Trang 5


đổi thấy khối lượng chất rắn giảm 2,24 gam. Sục a mol khí X vào dung dịch AlCl3 dư thu được m gam
kết tủa. Giá trị m là:
A. 6,76.

B. 3,12.

C. 20,02.

D. 9,36.

Câu 38. Cho hỗn hợp X gồm A  C5H16 O3 N 2  và B  C 4 H12O 4 N 2  tác dụng với một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
hai muối D và E  M D  M E  và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp
có tỉ khối hơi đối với H 2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24 gam.

B. 3,18 gam.

C. 5,36 gam.

D. 8,04 gam.

Câu 39. X là este đơn chức, đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO 2 bằng thể tích oxi đã phản ứng
(cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E
chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO 2 và H 2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với

400 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối
lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là:
A. 37,1 gam.

B. 33,3 gam.

C. 43,5 gam.

D. 26,9 gam.

Câu 40. Chia 20,8 gam hỗn hợp gồm hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp thành hai phần bằng
nhau:
- Phần một tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH 3 đun nóng, thu được 108 gam
Ag.
- Phần hai tác dụng hoàn toàn với H 2 dư (xúc tác Ni, t�), thu được hỗn hợp X gồm hai ancol Y và Z

 M Y  M Z  . Đun nóng X với

H 2SO 4 đặc ở 140�
C , thu được 4,52 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất

phản ứng tạo ete của Y bằng 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Z bằng:
A. 40%.

B. 60%.

C. 30%.

D. 50%.


Trang 6


Đáp án
1-A
11-A
21-A
31-A

2-C
12-A
22-C
32-C

3-B
13-D
23-A
33-A

4-B
14-A
24-A
34-B

5-C
15-A
25-A
35-D

6-A

16-A
26-B
36-B

7-D
17-B
27-D
37-A

8-D
18-D
28-A
38-D

9-C
19-B
29-A
39-B

10-B
20-B
30-C
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Than hoạt tính có khả năng hấp thụ mạnh nên được dùng trong mặt nạ phòng độc, khẩu trang y tế.
Câu 2: Đáp án C
Ta có: C6 H5 NH 2  3Br2 � C6 H 2  Br3  NH 2 �(trắng)  3HBr .
CH3  COOCH  CH 2  Br2 � CH 3COOCH  Br  CH 2  Br  .

Câu 3: Đáp án B
Trong pin điện hóa: Anot là nơi xảy ra q trình oxi hóa chất khử. Catot là nơi xảy ra q trình khử chất
oxi hóa.
Câu 4: Đáp án B
Chất chỉ có tính bazo là anilin.
Câu 5: Đáp án C
NaOH là một bazo mạnh nên khi cho phenolphtalein vào dung dịch sẽ hóa hồng.
Câu 6: Đáp án A
Anilin là một bazo yếu không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 7: Đáp án D
Kim loại nặng: D  5g / cm3.
Kim loại nhẹ: D  5g / cm 3.
3
Kim loại nặng nhất (có khối lượng riêng lớn nhất) là Osmi  D  22,6g / cm  .

Câu 8: Đáp án D
Số oxi hóa cao nhất khơng đổi là +1.
Câu 9: Đáp án C
Câu 10: Đáp án B
Hematit nâu là Fe 2O3.nH 2O.
Câu 11: Đáp án A
Kim loại Cr có tính khử mạnh hơn Fe.
B sai do Crom tạo được cả oxit axit và oxit lưỡng tính.
C sai, Cr trong tự nhiên chỉ tồn tại dạng hợp chất.
D sai, điều chế Cr dùng phương pháp nhiệt luyện (nhiệt nhôm).
Trang 7


Câu 12: Đáp án A
n C3 H5  OH  

3

0,06
 0,02  mol  .
3

BTKL: m xà phòng  17,24  0,06.40  0,02.92  17,8.
Câu 13: Đáp án D
A đúng.
B đúng do anilin có nhóm C6 H 5  hút e làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ nên làm giảm lực
bazơ do đó tính bazơ của anilin yếu hơn NH 3 .
C đúng.
Câu 14: Đáp án A
n CaO  0, 2 mol; n H 2SO4  0,4 mol � n CaSO4  n CaO  0,2 mol (do H 2SO 4 dư, tính theo chất hết là CaSO 4 )
� mCaSO4  27,2 gam.
Câu 15: Đáp án A
Cn H 2n O 2   1,5n  1 O2 � nCO 2  nH 2O
Có n O2  n CO2 � 1,5n  1  n � n  2.
Este là C2 H 4O 2 : HCOOCH3  metyl fomat  .
Câu 16: Đáp án A
Thủy tinh hữu cơ được điều chế từ poli (metyl metacrylat) nên A sai.
B đúng vì nhựa bakelit được tạo ra từ nhựa rezol là sản phẩm trùng ngưng của phenol và HCHO.
C đúng phenol dùng để điều chế thuốc nổ 2,4,6 trinitro phenol (2,4,6-T), chất diệt cỏ axit 2,4diclophenoxiacetic (2,4-D).
D đúng vì phenol tác dụng với HNO3 tạo ra trinitrophenol (axit picric).
Câu 17: Đáp án B
n Ca  OH   0,006  mol  �
n CO2  0,002  mol 
VCO  44,8 ml

� �

2
�� 2
.
�� �
VCO2  224 ml
n CO2  n OH  n �  0,006.2  0,002  0,01 mol 
n �  0,002  mol 


� �
Câu 18: Đáp án D
Điện phân nóng chảy Al2O3 với criolit là phương pháp để điều chế Al trong công nghiệp hiện nay.
Câu 19: Đáp án B
n H2  0,5 mol
� n Cl  n HCl  1 mol
m muoi  m kl  m goc axit
� m  20  1.35,5  55,5 gam
Câu 20: Đáp án B
Trang 8


Vgiam  VH 2 pu  12  14  20  6 lít.
Suy ra VC2 H 2  3 lít � %VC2 H 2  25%; %VC2 H6  75%.
Câu 21: Đáp án A
n Al  0,24 mol; n Fe 2 O3  0,15 mol.
Phản ứng nhiệt nhôm được chất rắn A cho NaOH dư vào chất rắn thu được 0,06 mol khí H 2 .
3
Al  NaOH  H 2O � NaAlO 2  H 2
2
0,04 0,04 0,04

0,04 0,06 mol
Phương trình phản ứng nhiệt nhơm:
2Al  Fe 2O3 � Al2 O3  2Fe
0, 2

0,1

0,1

0, 2 mol

1
Vì số mol n Al  n Fe3 O4 nên tính theo hiệu suất Al.
2
H

0, 2
.100%  83,33%.
0, 24

Câu 22: Đáp án C
Ta để ý các este đều no đơn chức mạch hở.
� Y : HCOOCH 3 .
HCOOCH3 : a
a  0,08


��
� m  18,64.
Ta có: 17,04 �

C3H 7 COOCH3 : b �
b  0,12

Câu 23: Đáp án A
Ankan X có cơng thức phân tử là C n H 2n  2 .
Ta có: %C 

12n
 83, 72% � n  6.
14n  2

a /s
1X  1Cl 2 ��
� 2 dẫn xuất monoclo.

� X là 2,3-đimetylbutan.
a /s
� CH3   CH 2Cl  CH  CH  CH3  2   CH3  2 CCl  CH  CH 3  2 .
 CH3  2 CH  CH  CH3  2  Cl2 ���
 HCl

Câu 24: Đáp án A
X: Anilin.
T: Glucozo.
Z: Phenol.
Y: Fructozo.
Vậy X, Y, Z, T lần lượt là: Anilin; Fructozo; Phenol; Glucozo.
Câu 25: Đáp án A
(1) Sai. Ở catot xảy ra sự khử nước.
Trang 9



(2) Đúng. Đầu tiên Fe phản ứng với CuSO 4 tạo Cu bám trên bề mặt Fe tạo thế điện cực Fe-Cu trong
đó Fe là cực âm, Cu là cực dương � Fe bị ăn mòn.
(3) Sai. Do Cl2 độc nên khơng thể dùng để phun vào phịng.
(4) Đúng. Nước cứng toàn phần bao gồm nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu.
(5) Đúng. Nguyên tắc sản xuất gang là oxi hóa các nguyên tố phi kim trong gang thành oxit.
(6) Đúng. Phương trình:

2FeCl3  H 2S � 2FeCl 2  S �2HCl
CuCl2  H 2S � CuS �2HCl

Câu 26: Đáp án B
TN1: Cho Y vào X
AlCl3  3NaOH � Al  OH  3  3NaCl
BD : 0,1
0,32
PU : 0,1 � 0,3 � 0,1
DU : 0
0,02
Al  OH  3  NaOH � NaAlO 2  2H 2O
BD : 0,1
0,02
PU : 0,02 � 0,02
DU : 0,08
0
� n Al  OH  �  0,08 mol � m Al  OH   0,08.78  6, 24 gam � a  6,24 gam.
3

3


TN2: Cho X vào Y
AlCl3  4NaOH � NaAlO 2  3NaCl  3H 2O
BD : 0,1
0,32
PU : 0,08 � 0,32
DU : 0,02
0

� 0,08
0,08

3NaAlO 2  AlCl3  6H 2O � 4Al  OH  3  3NaCl
BD : 0,08
0,02
PU : 0,06 � 0,02 �
0,08
DU : 0,02
0
0,08
� n Al  OH  �  0,08 mol � m Al  OH   0,08.78  6, 24 gam
3

3

� b  6, 24 gam � a  b  6, 24 gam.
Câu 27: Đáp án D
Glucose hòa tan được Cu  OH  2 vì trong phân tử chứa nhiều nhóm OH kề nhau có khả năng tạo phức với
Cu  OH  2 .
Câu 28: Đáp án A

Đoạn 1: n Mg giam  0,75 mol � n NO  0,5 mol � n H  2 mol.
Đoạn 2: Khối lượng Mg tăng 10 gam � n Mg 

10
 0,25 mol  n Cu  a.
64  24
Trang 10


Đoạn 3: Khối lượng Mg giảm 6 gam  0,25 mol , suy ra n H  0,5 mol.

�n

H

 2  0,5  2,5 � a : b  1:10.

Câu 29: Đáp án A
Y là C n H 2n  4 O6   RCOO  3 C3H5  .
Mol Y   1,56  1,52  / 2  0,02 mol.
C16 H32O2 : x mol


C18 H36O 2 : y mol

Quy đổi hỗn hợp X thành �
C H  OH  3 : 0,02 mol
�3 5

H 2O : 0,06 mol   mol OH glixerol 


� mol CO 2  16x  18y  0,02.3  1,56  1 .
X  NaOH � muối là C16 H 31O 2 Na : x mol và C18 H35 O 2 Na : y mol .

� x  y  0,09  2  .
Từ (1), (2) � x  0,06 và y  0,03 mol.
� khối lượng muối  0,06.278  0,03.306  25,86 gam.
Câu 30: Đáp án C
Vì Z chứa 2 muối nên Z chứa Zn  NO3  2 và Al  NO3  3 .
Ngâm T trong H 2SO 4 lỗng khơng thấy khí thốt ra nên T chứa Cu và Ag.
m Zn  mAl  1,57

65a  27b  1,57
a  0,02
�n Zn  a



��
��
.
Gọi �
có �
2a  3b  2n Cu 2  n Ag 
2a  3b  0,07
b  0,01



�n Al  b

Vậy nồng độ các ion trong Z là:
CM

Zn 2 

 CM

Al3

 CM

NO3



0,02 0,01

  0,3.2  0,1  1 M  .
0,1
0,1

Câu 31: Đáp án A
CO 2 : 0,24

� CH 3OH : 0, 24.
Khi đốt cháy Y � �
H
O
:
0,

48
�2
Ta có X có cơng thức là C 4 H 6O 4 � X là CH 3OOC  COOCH 3 .
KOOC  COOK : 0,12

� m  26,64 �
.
KOH : 0,12

Câu 32: Đáp án C
(a) Sai. Al tác dụng với nước tạo lớp Al  OH  3 � bám trên bề mặt ngăn không cho Al tiếp xúc với
nước.

Trang 11




(b) Đúng. Thực chất đây là phản ứng oxi hóa khử của Fe 2  ,H  và NO3 với Fe 2  là chất khử, NO3

là chất oxi hóa � Phản ứng xảy ra.
(c) Đúng.
(d) Đúng. Đây là ứng dụng của than chì.
3
(e) Đúng. Phương trình phản ứng: Al  NaOH  H 2O � NaAlO 2  H 2 .
2
(g) Đúng.
Câu 33: Đáp án A
Ta có: n H2



H  : 0,15
 0,075 � � 
(nhìn qua các đáp án thấy Cu 2  đã hết)
OH
:
0,05


Trường hợp 1: Nếu có OH 

Cu : 0,05

Catot �
2a  0,1  x  4b


H2 : a



��
� �2a  4b  0,05
Cl 2 : 0,5x �


2a  32b  35,5x  9,025  0,05.64
Anot �



O
:
b
�2

a  0,05

5t

��
b  0,0125 � n e  0,2 
� t  3860.
96500
�x  0,15

Trường hợp 2: Nếu có H 

Cu : 0,05

Catot �

H2 : a



��
� 2a  0,1  x  0,15  2a � x  0,05  loai 
Cl2 : 0,5x




Anot � 0,15  2a

O2 :



4

Câu 34: Đáp án B
m C  6,08; n NH   a
4


Mg 2 
� 2
Fe
FeCO3




Mg
H 2SO 4
Cu 2 



�
��

 C  H 2O

Cu  NO 3  2 �NaNO3 : 0,045 �Na  : 0,045 0,17 mol


�NH  : a
Fe

� 4

SO 24 

0,865  0,045
n NaOH max  0,865 � n SO2 
 0,455  n H 2SO 4 .
4
2
Bảo toàn H � 0, 455.2  4a  0,04  2n H2O � n H2O  0, 435  2a .

Trang 12


�x  17, 44
�x   0,865  a  .17  31, 72
m KL  x � �
��
a  0, 025
�x  18a  0, 045.23  0, 455.96  62, 605 �
� n H 2O  0,385 � m  27, 2.
Câu 35: Đáp án D

MY 

31
62
.4 
� có H 2 � NO : H 2  2 :1.
6
3


Gọi x là số mol KHSO 4 � 0,15x là số mol KNO3 ; y là số mol NH 4 .

BT N: n NO  0,15x  y � n H 2  0,075x  0,5y.
BT e: 0,06.2  3  0,15x  y   2  0,075x  0,5y   8y.

Nhiệm vụ H : x  10y  2  0,075x  0,5y   4  0,15x  y  � x  0,15; y  0,0075.

Suy ra m  1, 44  0,1725.39  14, 4  0, 0075.18  22, 7025.

Chú ý : Mg sẽ sinh ra NH 4 .

Câu 36: Đáp án B
Để tránh nhầm lẫn ta sẽ xử lý với ½ X.

mX / 2

0,15.2
� NaOH
���
� BTE : Al 

 0,1 mol 

Al


3
t�
 42,8  gam  �
��
�Y �
Fe 2O3
0,45.2  0,1.3
HCl

����
BTE : n Fe 
 0,3

2

Ta có PTPƯ: 2Al  Fe 2O3 � 2Fe  Al 2O3 .
� n Al2 O3  0,15.
BTKL � m Fe2O3  8  g  � m  8  0,3.56  24,8  g  .
Câu 37: Đáp án A
Cho E tác dụng với NaOH đun nóng dư chỉ thấy thốt ra duy nhất và Y chứa các hợp chất vô cơ. Do vậy
CTCT của 2 chất trong E lần lượt là CH3 NH3HCO3 và CH 3 NH 3 NO3 . Do vậy khí X tạo ra là CH3 NH 2 .
Gọi số mol của 2 chất trên lần lượt là a, b. Ta có 93a  94b  24,32.
Dung dịch Y sẽ chứa NaOH, Na 2CO3 a mol và NaNO3 b mol.
Nung chất rắn thì chỉ có NaNO3 nhiệt phân tạo ra NaNO 2 và O 2 .
� n O2 


2,24
 0,07 mol nên n NaNO2  b  0,14 nên a  0,12.
32

� n X  a  b  0,12  0,14  0, 26.
Cho khí X tác dụng với AlCl3 thì kết tủa thu được là Al  OH  3 � n Al  OH  3 

0,26
nên m  6,76  g  .
3

Câu 38: Đáp án D

Trang 13


Ta có M trung bình  36,6 � hai amin là CH3 NH 2 và C 2 H5 NH 2 có số mol là 0,12 mol và 0,08 mol.
Cơng thức cấu tạo A là CO3  NH3C2H 5  2 và B là CH3 NH3OOC  COONH3CH3 .
� Số mol của A và B lần lượt là 0,04 mol và 0,06 mol.
CO3  NH3C2H 5  2  2NaOH � Na 2CO3  2NH 2C2 H5  2H 2O

CH 3 NH3OOC  COONH3CH3  2NaOH �  COONa  2  2CH 3 NH 2  2H 2O
� Khối lượng muối E  COONa  2  8,04 gam.
Câu 39: Đáp án B
Ta có: n KOH  0, 4 � n COO  0, 4 .
Ta tìm X trước: X là este đơn chức khi đốt cháy X thu được thể tích CO 2 bằng thể tích O 2 đã phản ứng
� dễ thấy X là HCOOCH 3 .
CO 2 : 0,95


.
BTKL � �
H 2O : 0,8

Ta có Y no 2 chức � Y có k  2.
� Áp dụng hệ thức đốt cháy n Y  n CO 2  n H 2 O  0,15 .
Y;0,15

BTNT.C
��
���

� Y : CH 3OOC  COO  C2 H 5 .
HCOOCH 3 : 0,1

HCOOK : 0,1

� Muối �
� m  33,3 gam.
KOOC  COOK : 0,15

Câu 40: Đáp án B
Xét 1 phần � m hon hop andehit 

20,8
 10, 4  g  .
2

Giả sử không chứa HCHO � n hon hop 
� M trung binh hon hop 


n Ag
2

 0,5  mol  .

10, 4
 20,8 � loại.
0,5

� Hỗn hợp gồm HCHO và CH 3CHO với số mol là 0,2 và 0,1.
X gồm 0,2 mol CH 3OH  Y  và 0,1 mol C 2 H 5OH  Z  .
Đặt hiệu suất tạo este của Z  x .
� n Z phan ung  0,1x mol.
n Y phan ung  0,2.0,5  0,1 mol
2 ancol � 1 ete  1H 2O

� n H 2 O  n ancol phan ung / 2   0,05  0,05x  mol.
Bảo toàn khối lượng: 32.0,1  46.0,1x  4,52  18  0,05  0,05x  � x  0,6  60%.
Trang 14



×