Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.62 KB, 13 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 28

Mơn thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe + Fe3+

B. Fe + Mg2+


C. Cu + H+ + NO3

D. Na + H2O

Câu 2. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca

B. K

C. Mg

D. Cu

Câu 3. Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C2H5OH


B. C6H5NH2

C. H2NCH2COOH

D. CH3NH2

Câu 4. Vôi tôi được điều chế bằng cách cho chất nào dưới đây phản ứng với nước?
A. Vôi sống

B. Kim loại Canxi

C. Đá vơi

D. Vơi sữa

Câu 5. Chất có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là
A. HCl

B. Ca(OH)2

C. Na2SO4

D. NaHCO3

Câu 6. Cặp chất khơng xảy ra phản ứng hố học là
A. Cu + dung dich FeCl3.

B. Fe + dung dịch HCl.

C. Fe + dung dịch FeCl3.


D. Cu + dung dịch FeCl2.

Câu 7. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
A. FeCl3

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe(OH)3

C. Fe3O4

D. FeCO3

Câu 8. Quặng sắt Xiderit có thành phần là
A. FeS2

B. Fe2O3

Câu 9. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khơ vào bình đựng khí amoniac1à:
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.

B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.

C. Giấy quỳ mất màu.

D. Giấy quỳ không chuyển màu.


Câu 10. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon -6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang; những loại
tơ thuộc loại tơ nhân tạo là:
A. tơ tằm và tơ enang.

B. tơ visco và tơ nilon -6,6.

C. tơ nilon -6,6 và tơ capron.

D. tơ visco và tơ axetat.

Câu 11. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ; dung dịch axit;
cả với dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3

B. CrO3, CrO, Cr2O3

C. CrO, Cr2O3, CrO3

D. CrO3, Cr2O3, CrO

Câu 12. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 1

B. 2 và 2

C. 2 và 1

D. 1 và 2

Câu 13. Trong số các polime sau: tơ nhện, xenlulozơ, sợi capron, nhựa phenol-fomanđehit, poliisopren,

len lông cừu, poli (vinyl axetat). Số chất không bền, bị cắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm

Trang 1


A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 14. Dãy các chất làm quỳ tím ẩm thành xanh là
A. Anilin, metyl amin, amoniac

B. Amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit

C. Anilin, amoniac, natri hiđroxit

D. Metyl amin, amoniac, natri axetat

Câu 15. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl

B. MgCl2, SO2, NaHCO3

C. H2SO4, FeCl3, KOH

D. CO2, NaCl, Cl2


Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ
thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch là
A. AlCl3

B. CuSO4

C. Fe(NO3)3

D. Ca(HCO3)2

Câu 17. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch NaOH
0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol rượu Y. Lượng NaOH dư có thể trung hịa hết 0,5 lít dung dịch
HCl 0,4M. CTCT thu gọn của X là?
A. (CH3COO)3C3H5

B. (HCOO)3C3H5

C. (C2H5COO)3C3H5

D. Kết quả khác

Câu 18. Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp (X) gồm CH4 và C2H4. Biết tỉ khối hơi của (X) đối với hiđro bằng 10.
Thể tích của CH4 và C2H4 trong (X) lần lượt là:
A. 2,1 lít và 1,26 lít

B. 0,56 lít và 2,8 lít

C. 1,26 lít và 2,1 lít


D. 2,24 lít và 1,12 lít

Câu 19. Để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat cần a kg xenlulozơ và b kg axit nitric. Biết sự hao hụt
trong sản xuất là 12%. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 619,8 kg và 723 kg

B. 719,8 kg và 823 kg

C. 719,8 kg và 723 kg

D. 619,8 kg và 823 kg

Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch KOH 1M (vừa
đủ) thu được 4,6 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl format.

B. etyl axetat.

C. etyl propionat.

D. propyl axetat.

Câu 21. Đun nóng 9,52 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH 20% (vừa đủ), thu được 37,52 gam
dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Số nguyên tử hiđro (H) trong este X là:
A. 12

B. 10

C. 8


D. 6

Câu 22. Chia 23,2 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cơ cạn
dung dịch thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 51,6

B. 25,8

C. 40,0

D. 37,4

Câu 23. Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7: 3 với một lượng dung dịch
HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí
(đktc) gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử khác của N +5 ). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1
gam. Giá trị của m là
A. 44,8

B. 40,5

C. 33,6

D. 50,4

Trang 2


Câu 24. Xà phịng hóa hồn tồn m1 gam este đơn chức X cần vừa đủ 100 ml dung dịch KOH 2M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m 2 gam chất rắn khan Y gồm hai muối của kali. Khi đốt cháy hoàn

toàn Y thu được K2CO3, H2O và 30,8 gam CO2. Giá trị của m1, m2 lần lượt là:
A. 12,2 và 18,4

B. 13,6 và 11,6

C. 13,6 và 23,0

D. 12,2 và 12,8

Câu 25. Đốt chảy hoàn toàn 0,1 mol một anđehit đơn chức X thu được 6,72 lít (đktc) khí CO 2. Mặt khác
0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong NH3. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6O

B. C3H4O

C. C3H2O

D. C4H6O

Câu 26. Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều
cường độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối
lượng ít hơn X là m gam. Giá trị của m là?
A. 4,39

B. 4,93

C. 2,47

D. Đáp án khác.


Câu 27. Hỗn hợp X chứa hai este no, đơn chức, hở có số nguyên tử cacbon liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn
0,06 mol X thu được sản phẩm cháy gồm CO2 và H2O có tổng khối lượng là 17,36 gam. Phần trăm khối
lượng của este có phân tử khối nhỏ là?
A. 22,18%

B. 32,87%

C. 30,14%

D. 26,21%

Câu 28. Hỗn hợp E gồm muối của axit hữu cơ X (C2H8N2O4) và đipeptit Y (C5H10N2O3). Cho E tác dụng
với dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Z. Cho E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất hữu
cơ Q và 3 muối T1, T2, T3. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất Q là HOOC-COOH.
B. 3 muối T1, T2, T3 đều là muối của hợp chất hữu cơ.
C. Chất Y có thể là Gly - Ala.
D. Chất Z là NH3 và chất Y có một nhóm COOH.
Câu 29. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch Ba(OH) 2 0,2M
vào 100ml dung dịch X chứa Al2(SO4)3 xM. Mối quan
hệ giữa khối lượng kết tủa thu được và số mol Ba(OH) 2
thêm vào được biểu diễn trên đồ thị bên. Mặt khác, nếu
cho 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,2M và NaOH
0,3M vào 100ml dung dịch X thì thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m gần nhất với
A. 5,4

B. 5,44

C. 5,5


D. 5,55

Câu 30. Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO 3 loãng, thu được dung
dịch X và 3,136 lít (ở đktc) hỗn hợp Y gồm hai khí khơng màu, trong đó có một khí hóa nâu trong khơng
khí. Khối lượng của Y là 5,18 gam. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, khơng có khí mùi khai
thốt ra. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 19,53%

B. 12,80%

C. 10,52%

D. 15,25%

Trang 3


Câu 31. Cho 4,15 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe tác dụng với 200ml dung dịch CuSO 4 0,525M đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,84 gam chất rắn T gồm 2 kim loại. Phần trăm khối lượng của Al
trong X là
A. 32,53%

B. 67,47%

C. 59,52%

D. 40,48%

Câu 32. Thực hiện thí nghiệm về ăn mịn điện hoá như sau:

- Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (khơng tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2SO4 lỗng.
- Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế. Cho các kết
luận sau
(a) Sau bước 1, bọt khí thốt ra trên bề mặt thanh kẽm.
(b) Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
(c) Sau bước 2, bọt khí thốt ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
(d) Trong thí nghiệm trên, sau bước 2, thanh đồng bị ăn mịn điện hố.
Số kết luận đúng là
A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 33. Cho các nhận định sau
(1) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(2) Chất béo khơng hịa tan trong nước.
(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển thành màu hồng.
(5) Dầu ăn hoặc mỡ ăn đều nhẹ hơn nước.
(6) Các este thường dễ tan trong nước và có mùi thơm dễ chịu.
Số nhận định đúng là
A. 5

B. 3

C. 4


D. 2

Câu 34. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Nhiệt phân NaNO3.
(b) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho dung dịch Fe dư vào dung dịch AgNO3.
(d). Dẫn luồng khí CO (dư) qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(e) Cho bột Fe vào lượng dư dung dịch Fe(NO3)3.
(g) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí.
Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, số thí nghiệm tạo ra đơn chất khí là
A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 35. Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), Vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)
và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng
19,5. Khi X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO 3/NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn hợp khí Y
(đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
Trang 4


A. 89,85

B. 92,0

C. 99,9


D. 91,8

Câu 36. Cho hỗn hợp X gồm muối A (C5H16O3N2) và B (C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch
NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn rồi cơ cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm
hai muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối
hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là
A. 2,12 gam.

B. 3,18 gam.

C. 2,68 gam.

D. 4,02 gam.

Câu 37. Hịa tan hồn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột gồm Mg, MgO, Mg(OH) 2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng
một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3.Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp
khí gồm N2O và CO2 (đktc). Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản
ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH) 2 trong hỗn hợp đầu
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 11,11%

B. 22,22%

C. 33,33%

D. 44,44%

Câu 38. Hòa tan hết 14,88 gam hỗn hợp gồm Mg, Fe 3O4, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,58 mol HCl, sau
khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch X chứa 30,05 gam chất tan và thấy thốt ra 1,344 lít (đktc)

hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, NO2 có tỷ khối so với H2 bằng 14. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch
X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z; 84,31 gam kết tủa và thấy thốt ra 0,224

lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3 . Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp ban

đầu gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 17

B. 18

C. 19

D. 20

Câu 39. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe 3O4 đến khi phản ứng hoàn toàn
thu được hỗn hợp Y (biết Fe3O4 chỉ bị khử về Fe). Chia Y thành hai phần:
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2, dung dịch Z và phần không tan T.
Cho tồn bộ phần khơng tan T tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,45 mol H2.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl thu được 1,2 mol H2.
Giá trị của m là:
A. 164,6

B. 144,9

C. 132,4

D. 173,6

Câu 40. Hỗn hợp E chứa hai este (đều mạch hở và khơng có nhóm chức khác) CnH2nO2 (X) và CmH2m-2O4
(Y). Đun nóng 20,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 9,48 gam hỗn hợp gồm hai ancol Z và

2 muối T. Đốt cháy hoàn toàn muối T cần dùng 0,48 mol O 2, thu được CO2, H2O và 14,31 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn trong T gần nhất với?
A. 12%

B. 32%

C. 15%

D. 88,8%

Trang 5


Đáp án
1-B
11-B
21-C
31-A
41-

2-D
12-D
22-C
32-B
42-

3-C
13-A
23-D
33-C

43-

4-A
14-D
24-C
34-B
44-

5-B
15-B
25-C
35-B
45-

6-D
16-A
26-A
36-D
46-

7-A
17-A
27-C
37-A
47-

8-D
18-D
28-B
38-A

48-

9-D
19-A
29-B
39-B
49-

10-D
20-B
30-B
40-D
50-

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Fe yếu hơn Mg nên không thể đẩy Mg ra khỏi muối.
Câu 2: Đáp án D
Kim loại được điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là Cu.
Câu 3: Đáp án C
A. C2H5OH là chất lỏng ở điều kiện thường.
B. C6H5NH2 là chất lỏng ở điều kiện thường, ít tan trong nước.
C. Đúng.
D. CH3NH2 là chất khí ở điều kiện thường.
Câu 4: Đáp án A
CaO  H 2O � Ca(OH) 2
Câu 5: Đáp án B
Có thể làm mềm nước cứng tạm thời bằng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ
Ca(OH) 2  Ca(HCO3 ) 2 � 2CaCO3  2H 2O
Ca(OH) 2  Mg(HCO3 ) 2 � CaCO3  MgCO3  2 H 2O

Câu 6: Đáp án D
Cu yếu hơn Fe nên không thể đẩy được Fe ra khỏi muối của chúng.
Câu 7: Đáp án A
FeCl3 khơng có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 lỗng
Câu 8: Đáp án D
Quặng sắt Xiderit có thành phần là FeCO3
Câu 9: Đáp án D
Quỳ không chuyển màu, cịn khi cho quỳ ẩm thì quỳ mới chuyển màu vì:
NH 3  H 2O � NH 4  OH 
Câu 10: Đáp án D
Tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp) xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng phương
pháp hóa học như tơ visco, tơ xenlulozo axetat.
Câu 11: Đáp án B
Trang 6


CrO3 có tính axit nên tác dụng với dung dịch bazơ.
CrO có tính bazơ nên tác dụng với dung dịch axit.
Cr2O3 là oxit lưỡng tính nên tác dụng với cả dung dịch axit và bazơ.
Câu 12: Đáp án D
Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương tứng là 1 và 2.
Câu 13: Đáp án A
Các chất thỏa mãn là: tơ nhện, sợi capron, len lông cừu.
Câu 14: Đáp án D
CH3NH2, NH3, CH3COONa đều có tính bazơ.
Câu 15: Đáp án B
A. sai do Na2CO3 khơng có phản ứng.
B. đúng.
C. sai do KOH khơng phản ứng.
D. sai do NaCl không phản ứng.

Câu 16: Đáp án A
A. đúng do NaOH dư sẽ hòa tan Al(OH)3.
B. sai do Cu(OH)2 không tan trong NaOH.
C. sai do Fe(OH)3 không tan trong NaOH.
D. sai do CaCO3 không tan trong NaOH.
Câu 17: Đáp án A
nNaOH phản ứng = 0,5 – 0,4.0,5 = 0,3 mol = 3nY
Suy ra X là este 3 chức: MX = 218 � chọn A.
Câu 18: Đáp án D
Gọi x, y lần lượt là số mol của CH4 và C2H4.
x  0,1
�x  y  0,15

��
Ta có: �
16x  28y  0,15.10.2 �y  0,05

Suy ra VCH4  2, 24 lít; VC2H4  1,12 lít
Câu 19: Đáp án A
Đáp án của đề bài là kg nên đổi đơn vị sang kg
n �C H O  OH 
�6

7

2


3�
n




1000
1000
1000
(kmol) � n C6H10O5 
(kmol) � n HNO3  3.
(kmol)
297
297
297

Do H = 88%
� m C6H10O5

1000
.162
297

�619,8(kg)
88%

Trang 7


� m HNO3

1000
.3.63

 297
�723(kg)
88%

Câu 20: Đáp án B
n Este  n KOH  n R1OH  0,1.1  0,1mol
� M R1OH  4,6 : 0,1  46 � M R1  29 � R 1 là C2H5
� M Este  8,8 : 0,1  88 � M R  88  R1  44  15 � R : CH 3
Este là CH3COOC2H5
Câu 21: Đáp án C
BTKL
���
� mdd
NaOH  37,52  9,52  28gam � n NaOH  0,14mol

M  68

�� X
M X  136 � CH 3COOC6H 5

Câu 22: Đáp án C
Vì khối lượng hai phần bằng nhau nên thể tích khí H 2 thu được ở hai trường hợp bằng nhau. Khối lượng
mỗi phần là 11,6 gam
n Cl (muoi)  2n H2  0,8mol
� m  m kim loai  m Cl  11,6  0,8.35,5  40(gam)
Câu 23: Đáp án D
Giả sử: m Cu  0,7m;m Fe  0,3m
mkim loại dư = 0,75m � Bao gồm 0,7m gam Cu và 0,05m gam Fe
� mFe pư = 0,25m
n NO  n NO2  0, 25mol

�0, 25m �
Bảo toàn e: 2n Fe  3n NO  n NO 2 � 2. �
� 0,1.3  0,15.1 � m  50,4gam
� 56 �
Câu 24: Đáp án C
X đơn chức mà cho hai muối � X là este của phenol RCOOC6H5.
RCOOK : 0,1 Chay

BTNT.K
�Y �
���
� n K 2CO3  0,1(mol)
Ta có: n KOH  0, 2(mol) ����
C6 H 5OK : 0,1

BTNT.C
n CO2  0, 7(mol) ���

� n Ctrong X  0, 7  0,1  0,8 � X : CH3COOC6 H5

m1  0,1.136  13,6(gam)

� � BTKL
�13,6  0, 2.56  m 2  0,1.18 � m 2  23(gam)
����
Câu 25: Đáp án C
n CO2  0,3mol � CX  3
Trang 8



X tác dụng với AgNO3 theo tỉ lệ 1:3 do vậy X phải là CH �C  CHO  C3H 2O 
Câu 26: Đáp án A
Ta có: n e 

Cl2 : 0,03

It
 0,1 ��
� Anot �
F
O 2 : 0,01 ��
� H  : 0,04



Fe3 ��
� Fe2 : 0,02 BTE

� � 2
���
�n�
� m  4,39
Bên catot ��
H 2  0,01 ��
Cu ��
� Cu : 0,03

Câu 27: Đáp án C
� m X  5,84gam
Ta có: n CO2  n H 2O  0, 28mol ��

C4 H8O 2 : 0,02

C  4,67 ��
��
��
� %C4 H8O 2  30,14%
C5 H10O 2 : 0,04

Câu 28: Đáp án B
Y là Gly-Ala hoặc Ala-Gly
X là (COONH4)2
Z là NH3; Q là HOOC-COOH
T1, T2, T3 : NH4Cl, ClH3N-CH2-COOH, và ClH3N-CH(CH3)-COOH
Câu 29: Đáp án B
Thí nghiệm 1: n BaSO4  0,03mol
Thí nghiệm 2: n BaSO4  0,02mol
Ta có: n OH   4n Al3  n Al(OH)3 � n Al(OH)3  0,01mol
Suy ra m = 5,44 gam
Câu 30: Đáp án B
2 khí khơng màu đó là N2O và NO trong đó NO là chất khí hóa nâu trong khơng khí.
Giải hệ về số mol và khối lượng ta dễ tính được n NO  n N2O  0,07mol
Gọi n Al  x và n Mg  y
Ta có hệ: 27x  24y  8,862
Theo định luật bảo toàn electron: 3x  2y  3.n NO  8.n N 2O  0,77
� x  0,042 và y  0,322 � %m Al 

0,042.27
.100%  12,8%
8,862


Câu 31: Đáp án A
2 kim loại là Cu và Fe
Gọi số mol Al và Fe ban đầu là x và y
2
Dung dịch thu được gồm SO 4 : 0,105mol

Al3 : x mol
Trang 9


Fe 2 : 0,105  1,5x mol (bảo toàn điện tích)
n Fe trong chất rắn là: y  1,5x  0,105(mol)
Suy ra: 56.(y  1,5 x  0,105)  64.0,105  7,84
Mà 27x  56y  4,15
�x  0,05
��
� % Al  32,53%
�y  0,05
Câu 32: Đáp án B
Ý a, b, c đúng.
d sai do sau bước 2, thanh Zn bị ăn mịn điện hóa do Zn có tính khử mạnh hơn Cu.
Câu 33: Đáp án C
(1) Đúng
(2) Đúng. Chất béo tan trong nước và nhẹ hơn nước
(3) Sai. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng khơng thuận nghịch.
(4) Đúng. Axit glutamic có 2 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 nên có tính axit.
(5) Đúng. Dầu ăn và mỡ ăn đều là chất béo nên nhẹ hơn nước.
(6) Sai. Este khó tan trong nước.
Câu 34: Đáp án B
1

(a) Phương trình: NaNO3 � NaNO 2  O 2 (thỏa mãn)
2
1
(b) Na sẽ tác dụng với H2O trước: Na  H 2O � NaOH  H 2 �(thỏa mãn)
2
(c) Fe dư + AgNO3 � Ag + Fe(NO3)2 (khơng tạo đơn chất khí nên loại)
(d) Phương trình: CuO  CO � Cu  CO 2 � Loại
(e) Phương trình: Fe  2Fe  NO3  3 � 3Fe  NO3  2 � Loại
(g) Phương trình: 2Al  Fe 2O3 � 2Fe  Al 2O3 � Loại.
Câu 35: Đáp án B
Bình kín chứa C2H2 (0,5 mol); C4H4 (0,4 mol); H2 (0,65 mol)
nlúc đầu = 0,5 + 0,4 + 0,65 = 1,55 mol
n  dau  0,5.2  0,4.3  2,2mol
BTKL: m X  0,5.26  0, 4.52  0,65.2  35,1gam
� nX 

35,1
 0,9mol � n H 2 (p.u)  n (p.u)  1,55  0,9  0,65mol
19,5.2

� n  con lai  2, 2  0,65  1,55

Trang 10


��
CAg �CAg : x
��
CH3  CH 2  C �CAg : y
��

0,7molAgNO3
0,9mol X �����
� ��
CH 2  CH  C �CAg : z
��
0,55molbR 2

0, 45molY �����


n X  0,9  x  y  z  0, 45
x  0, 25
�BTNT(Ag) : 2 x  y  z  0, 7


�

�BT  :1,55  2 x  2 y  3z  0,55
�y  z  0,1

m 92gam

Câu 36: Đáp án D
Cho X tác dụng với NaOH vừa đủ đun nóng thu được 2 muối và 0,1 mol 2 amin no, đơn chức đồng đẳng
kế tiếp và có phân tử khối trung bình là 26,6. Do vậy 2 amin là CH 3NH2 và C2H5NH2 với số mol lần lượt
là 0,06 và 0,04.
Do vậy, A là (C2H5NH3)2CO3 và B là CH3NH3OOC-COOH3NCH3
Từ số mol khí suy ra số mol của A và B lần lượt là 0,02 và 0,03 mol.
Do đó Y gồm Na2CO3 0,02 mol và NaOOC-COONa 0,03 mol nên E là NaOOC-COONa. Suy ra m E =
4,02 gam.

Câu 37: Đáp án A

Mg(OH)2 sinh ra: 6,96:58 = 0,12; NH 4 : (0, 25  0,12.2)  0,01

Số mol H2O sinh ra = (5,22 + 0,26.63 – 0,02.44 – 0,12.148 – 0,01.80) : 18 = 0,12
%Mg(OH)2 = (0,01.4 + 0,12.2 – 0,26) : 2.58.100 : 5,22 = 11,11
Câu 38: Đáp án A

Mg
x

14,88g �
Fe3O 4
y  HCl
0,58

Fe
NO
z


3





� 2

Mg x


� 2

Fe 0, 04




Fe3 3y  z  0, 04 AgNO3


����
� 

�NH 4 t


H  0, 04




Cl  0,58




H 2O 0, 24

H2



0,06molY �NO
M  28
�NO
� 2



Mg 2

� 3
Fe


� 

�NH 4

� 

�NO3


H 2O



AgCl 0,58
��

��

Ag 0, 01
��
NO

Trang 11


4H   NO3  3e � NO  2H 2O
0,04



0,01

BTe
���
n Fe2  0, 01  0,01.3  0, 04(mol)
BTKL
���
� n H 2O 

14,88  0,58.36,5  0, 06.28  30, 05
 0, 24(mol/ l)
18

BTNT H
���


� n H2 

0,58  0, 24.2  0, 04  4t
 0, 03  2t(mol)
2

� 24x  232y  180z  14,88

� �x  0,105

���
� 2x  3(3 y  z  0, 04)  t  0, 46 � �
�y  0, 03
� %Mg  16,9%
�� �
BTNT N
z  0, 03
����
� 2z  t  0, 06  (0, 03  2 t) � �

� 24x  56(3 y  z  0, 04)  18 t  7,18 �
� �t  0, 01
BTDT

Câu 39: Đáp án B
Phần 1:
n H2  0,15 � n Al 

0,15.2
 0,1

3

n H2  0, 45 � n Fe  0, 45
Phần 2:
Al : 0,1k


Al 2 O3
Giả sử P2  2P1 � �

Fe : 0, 45k

Có n H2  1, 2
Dùng bảo toàn e � 0,1k.3  0, 45k.2  1, 2.2 � k  2 � P2  2P1
Al : 0,1k


��
Al2 O3
� Fe3O 4  0,3 � n O  1, 2 � n Al2O3  0, 4 � m P2  96, 6

Fe : 0, 45k

� m  96, 6 

96, 6
 144,9
2

Câu 40: Đáp án D

Ta có: n Na 2 CO3  0,135
n COO  0, 27 BTKL

��
���
� m Ymuoi  21,9
n NaOH  0, 27

Theo bài ra ta có hỗn hợp T có 1 muối no có 2 gốc COO và 1 muối no có 1 gốc COO.
Gọi n CO2  a; n H2O  b
BTKL : 44a  18b  21,9  0, 48.32  0,135.106  22,95 �
a  0, 405

��
Ta có hệ: �
BTO : 2a  b  1, 095
b  0, 285


Trang 12


Ta có n muoi 2 COO  n CO2  n H 2O  0, 405  0, 285  0,12
� n muoi 1 COO  0, 27  0,12.2  0, 03
(COONa) 2 : 0,12


Ta quy hỗn hợp T thành: �HCOONa : 0, 03

CH 2 : x


(CH 2 ) 2 (COONa) 2 : 0,12

Bảo toàn C � n CH 2  0, 27 � �
CH 3COONa : 0, 03

� %m C2 H 4  (COONa)2  88, 77%

Trang 13



×