Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.79 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Ngày soạn : 4/4/08</b></i>
<b> Ngày giảng T2 : 7/4/08</b>
<b>TiÕt 1: Chµo cê</b>
<b>Tiết 2: Tập đọc Một vụ đắm tàu</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1/KT: Đọc - đọc đúng các từ khó trong bài
Hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi tình bạn giữa Ma-ri-ơ và Giu-li-ét-ta ; sự
ân cần, dịu dàng của Giu-li-ét-ta ; đức hi sinh cao thợng của cậu bé Ma-ri-ơ.
2/ KN: Đọc lu lốt, diễn cảm toàn bài, đọc đúng các từ phiên âm ting nc ngoi:
Li-vơ pun, Ma-ri-ô, Giu-li-ét-ta.
3/ GD : Gd hs tính ân cần , dịu dàng , đức hi sinh cao cả vì bạn bè và ngời khác .
<b>II/ Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh minh häa
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bài
cũ(5’)
B/ Bài mới :
- HS đọc bài Tranh làng Hồ và trả lời
các câu hỏi về bài
- GV giới thiệu chủ điểm và nêu mục
đích yêu cầu của tiết học.
a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.
b)Tìm hiểu bài:
-Cho HS đọc đoạn 1:
+Nêu hoàn cảnh và mục đích chuyến
đi của Ma-ri-ơ và Giu-li-ét-ta?
+)Rót ý 1:
- Cho HS c on 2:
+Giu-li-ét-ta chăm sóc Ma-ri-ô nh thế
nào khi bạn bị thơng?
+)Rút ý 2:
-Cho HS c on cũn lại:
+Quyết định nhờng bạn xuống xuồng
cứu nạn của Ma-ri-ô núi lờn iu gỡ v
cu bộ?
+HÃy nêu cảm nghĩ cđa em vỊ hai
nh©n vËt chÝnh trong chun?
+)Rót ý 3:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
- 2 hs đọc bài
-Đoạn 1: Từ đầu đến sống
<i><b>với họ hàng.</b></i>
-Đoạn 2: Tiếp cho đến
<i><b>băng cho bạn.</b></i>
-Đoạn 3: Tiếp cho đến
<i><b>thật hỗn loạn.</b></i>
-Đoạn 4: Tiếp cho đến
<i><b>tuyệt vọng.</b></i>
-Đoạn 5: Phần còn lại
+Ma-ri-ô bố mới mất, về
quê sống với họ hàng.
Giu-li-ét-ta đang trên đờng
về nhà…
+) Hồn cảnh và mục đích
chuyến i ca Ma-ri-ụ v
Giu-li-ột-ta.
+Thấy Ma-ri-ô bị sóng lớn
ập tới, xô cậu ngà dúi dụi,
Giu-li-ét-ta hốt hoảng
chạy lại
+) Sự ân cần, dịu dàng của
Giu-li-ét-ta.
+Ma-ri-ô có tâm hồn cao
thợng, nhờng sự sống cho
bạn, hi sinh bản thân vì
bạn.
3-Củng cố, dặn
dò(2)
đoạn.
-Cho HS luyn c DC đoạn từ Chiếc
<i><b>xuồng cuối cùng</b><b>…</b><b>đến hết </b></i>trong
nhóm 2.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV nhận xét giờ học.
Nhắc học sinh về đọc bài và chuẩn bị
bài sau
kín đáo, cao thợng.
Giu-li-ét-ta là một bạn gái tôt
bụng, giàu t/c..
+)Sù hi sinh cao thợng của
cậu bé Ma-ri-ô.
-HS nêu.
-HS tỡm ging c DC cho
mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
.
<b>TiÕt 3: Toán</b>
<b> Ôn tập về phân số </b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Củng cố tiếp về khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số và vận dụng
trong quy đồng mẫu số để so sánh các phân số có mẫu số khác nhau.
2/ KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các bài toán về phân số , quy đồng mẫu số
các phân số
3/ GD: Gd hs tính cản thận kiên trì trong thực hành tính tốn .
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A/ KT bài
cũ(5)
B/ Bµi míi :
1 / GT bµi(3’)
*Bµi tËp 2 (6’):
*Bµi tËp 3 (6’):
*Bµi tËp 4 (6’):
- Cho HS nêu cách quy đồng mẫu
số, so sánh các phân số khác mẫu
số.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm vào SGK.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp vµ GV nhËn xÐt
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu tr
li ỳng.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào SGK.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Tìm các phân số bằng nhau trong
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi
nháp chấm chéo.
- C¶ lớp và GV nhận xét.
So sánh các phân số.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vở.
- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
* Kết quả:
Khoanh vào D.
* Kết quả:
Khoanh vào B.
* Kết quả:
5
3
=
25
15
;
15
9
;
35
21
phân số
8
5
=
32
20
1 hs nêu yc bài tập
Hs lµm bµi vµo vë
*Bµi tËp 5 (6’):
3-Củng cố, dặn
dò: (2)
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời HS nêu kết quả.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt giê häc, nh¾c HS về
ôn các kiến thức vừa luyện tập.
* Kết quả:
a) 6 ; 2 ; 23
11 3 33
b) 9 ; 8 ; 8
8 9 11
<b>Tit 4: o</b> <b>c</b>
<b>Em tìm hiểu về Liên Hợp Quốc </b>
<b>(tiết 2)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Học xong bài này, HS có:
Hiểu biết ban đầu về tổ chức Liên Hợp Quốc và quan hệ của nớc ta với tổ chøc
qc tÕ nµy.
2/ KN:Thái độ tơn trọng các cơ quan Liên Hợp Quốc đang làm việc ở địa phơng và ở
3/ GD : Gd hs có ý thức tôn trọng các tổ chức của Liên Hợp Quốc tại Việt Nam .
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bài cũ(5’)
B/ Bài mới :
1 / GT bài(3’)
2-Hoạt động 1:
Chơi trò chơi
<i><b>Phóng viên (bài</b></i>
tập 2, SGK).
*Mục tiêu: HS biết
tên một vài cơ quan
của Liên Hợp Quốc
ở Việt Nam ; biết
một vài hoạt động
của các cơ quan Liên
Hợp Quốc ở Việt
Nam và ở địa phơng
em.(15’)
3-Hoạt động 2:
*Mục tiêu:
Củng cố
bài(10’)
4-Cđng cè, dỈn
Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 13.
GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Một số HS thay nhau đóng vai
phóng viên để tiến hành phỏng vấn
các bạn trong lớp về các vấn đề có
liên quan đến tổ chức Liên Hợp
Quốc. VD:
+Liên Hợp Quốc đợc thành lập khi
nào?
+Trụ sở LHQ đóng ở đâu?
+VN đã trở thành thnh viờn ca
LHQ t khi no?
+Bạn hÃy kể tên một cơ quan của
LHQ ở Việt Nam mà bạn biết?
+Bạn hÃy kêt một việc làm của LHQ
mang lại lợi íchcho trẻ em?
+Bn hóy k mt hot ng ca cơ
quan LHQ ở VN hoặc ở địa phơng
mà bạn biết?
+…
- GV yêu cầu HS trng bày tranh, ảnh,
- Cả lớp xem nghe giới thiệu và trao
đổi.
- GV nhận xét, khen các nhóm đã su
tầm đợc nhiều t liệu hay
- Cho HS nèi tiÕp nªu phần ghi nhớ.
- 2 hs nêu
- 1 s hs lên đóng vai trớc
lớp
- Hs nèi tiÕp tr¶ lời
- Hs trng bày tranh ảnh báo
về Liên Hợp Quốc theo tổ
- Đại diện các tổ giới thiệu
dò:(2) - GV nhận xét giờ học, nhắc nhë HS
thùc hiƯn néi dung bµi häc.
<b>TiÕt 5: Khoa học</b>
<b> sự sinh sản của ếch</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Sau bµi häc, HS biÕt:
Vẽ sơ đồ và nói về chu trình sinh sản của ếch.
2/ KN: Rèn kĩ năng quan sát phân tích trình bày đợc các chu trình sinh sản của ếch
3/ GD: Gd hs biết yêu quý và có ý thức bảo vệ các loi ng vt cú li .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Hỡnh trang 116, 117 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bài cũ(5’)
B/ Bài mới :
1 / GT bài(3’)
2-Hoạt động 1:
Tìm hiểu sự sinh
sản của ếch.
*Mục tiêu: HS nêu đợc
đặc điểm sinh sản của
ếch.
3-Hoạt động 2: Vẽ
sơ đồ chu trình
sinh sản của ếch.
*Mục tiêu: HS vẽ đợc
3-Cđng cè, dặn
dò:
- Gọi hs trả lời về nội dung bài trớc
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.
- Mời một số HS bắt trớc tiếng ếch
kêu.
- Bớc 1: Làm việc theo cặp.
Hai HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và
trả lời các câu hỏi:
+ấch thng đẻ trứng vào mùa nào?
+Êch đẻ trứng ở đâu?
+Trøng Õch nở thành gì?
+HÃy chỉ vào từng hình và mô tả sự
phát triển của nòng nọc.
+Nòng nọc sống ở đâu? ếch sống ở
đâu?
- Bớc 2: Làm việc cả lớp
+Mi đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang
184.
Bíc 1: Làm việc cá nhân
+Tng hc sinh v s chu trình
sinh sản của ếch vào vở.
+GV giúp đỡ những học sinh lúng
túng.
Bíc 2:
+HS vừa chỉ vào sơ đồ mới vẽ vừa
trình bày chu trình sinh sản của ếch
với bạn bên cạnh.
+GV theo dõi và chỉ định một số HS
giới thiệu sơ đồ của mình trớc lớp.
- GV nhận xét giờ học.
- Nh¾c HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
-HS đọc SGK
+Vào đầu mùa hạ.
+Trøng ếch nở thành
nòng nọc.
+Nòng nọc sống ở dới
nớc, ếch sống ở trên
cạn.
- Hs làm việc cá nhân
<b>Ngày soạn: </b>
<b>5/4/08</b>
<b> Ngày giảng: T3/ 8/4/08</b>
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b> Ôn tập về số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Giỳp HS cng c v đọc, viết, so sánh các số thập phân.
2/ KN: Rèn kĩ năng đọc , viết so sánh các số thập phân thành thạo chính xác .
3/ GD : Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành làm tính và giải tốn .
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
ND- TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bµi cị(5’)
B/ Bµi míi :
1 / GT bµi(3’)
2-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (5’):
*Bµi tËp 2 (6’):
*Bµi tËp 3 (6’):
*Bµi tËp 4 (6’):
*Bµi tËp 5 (7’):
3-Cđng cè, dặn
dò:
- Cho HS nêu cách so sánh sè
thËp ph©n.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 2.
- Mêi 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Cho HS làm vào nháp, sau đó
đổi nhỏp chm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vở.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời HS nêu kết quả và giải
thích.
- Cả lớp và GV nhận xét.
GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về ôn các kiến thức vừa luyện
tập.
- 2 hs nêu trớc lớp .
-HS làm bài theo híng dÉn cđa
GV.
* KÕt qu¶:
a) 8,65 ; b) 72, 493 ;
c) 0,04
* KÕt qu¶:
74,60 ; 284,30 ; 401,25
104,00
* KÕt qu¶:
a)0,3; 0,03 ; 4,25 ; 2,002
b) 0,25 ; 0,6 ; 0,875 ; 1,5
* KÕt qu¶: 78,6 > 78,59
9,478 < 9,48
28,300 = 28,3
0,916 > 0,906
<b>Tiết 2:</b> <b>Luyện từ và </b>
<b>câu</b>
<b>(Dấu chấm, dÊu hái, chÊm than)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1/ KT: Hệ thống hoá kiến thức đã học về dấu chấm, dấu hỏi, chấm than.
2/ KN: Nâng cao kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trên.
3/ GD: Gd học sinh yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt, dùng đúng từ khi nói viết .
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
` Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND- TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bµi cị(5’)
B/ Bµi míi :
1 / GT bµi(3’)
2- Híng dÉn HS
lµm bµi tËp:
*Bµi tËp 1 (10’):
*Bµi tËp 2 (10):
*Bài tập 3 (10):
3-Củng cố, dặn dò:
- GV nhn xét về kết quả bài
kiểm tra định kì giữa học kì II
(phần LTVC).
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp
đọc thầm lại mẩu chuyện vui.
- GV gợi ý: BT 1 nêu 2 yêu cầu:
+Tìm 3 loại dấu câu (dấu chấm,
dấu hỏi, chấm than) có trong
mẩu chuyện. Muốn tìm các em
…
+Nêu công dụng của từng loại
dấu câu, mỗi dấu câu ấy đợc
dùng để làm gì? …
- Cho HS làm việc cá nhân.
- Mời một số học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt
li gii ỳng.
- GV hỏi HS về tính khôi hài
cđa mÈu chun vui.
- Mời 1 HS đọc nội dung BT 2,
c lp theo dừi.
+Bài văn nói điều gì?
- GV gợi ý: Các em đọc lạ bài
văn, phát hiện một tập hợp từ
nào diễn đạt một ý trọn vẹn,
hồn chỉnh thì đó là câu. ; điền
dấu chấm vào cuối tập hợp từ
đó.
- GV cho HS trao đổi nhóm hai.
GV phát phiếu cho 3 nhóm.
- Các nhóm làm vào phiếu dán
lên bảng lớp và trình bày kết
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chốt lại lời giải đúng.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 7,
ghi kết quả thảo luận vào bảng
nhóm.
- Mi một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, kết
luận lời giải đúng.
- GV nhËn xÐt giờ học.
- Dặn HS về nhà học bài và
*Lời gi¶i :
-Dấu chấm đặt cuối câu 1,
2, 9 ; dùng để kết thúc các
câu kể. (câu 3, 6, 8, 10 cũng
là câu kể, nhng cuối câu đặt
dấu hai chấm để dẫn lời
nhân vật.
-Dấu chấm hỏi đặt ở cuối
câu 7, 11 ; dùng để kết thúc
các câu hỏi.
-Dấu chấm than đặt ở cuối
câu 4, 5 ; dùng để kết thúc
câu cảm (câu 4), câu khiến
(câu 5).
*Lêi gi¶i:
Câu 2: Ơ đây, đàn ông có vẻ
mảnh mai …
Câu 3: Trong mỗi gia ỡnh
Cõu 5: Trong bc thang xó
hi
Câu 6: Điều này thể hiện
Câu 7: Chẳng hạn, muốn
thâm gia
Câu 8: Nhiều chàng trai mới
lớn
*VD về lời giải:
<b>Nam : -Hùng này, bài kiểm </b>
tra TV và Tốn hơm qua cậu
đợc mấy điểm?
<b>Hùng: -Vẫn cha mở đợc tỉ </b>
số.
<b>Nam: Nghĩa là sao?</b>
<b>Hùng: -Vẫn đang hoà không</b>
không.
(2) chuẩn bị bài sau
<b>Tiết 3: Mĩ thuật</b>
<b> Tập nặn tạo dáng</b>
<b>Đề tài ngày hội.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/ KT: Giỳp HS hiu c nội dung của một số ngày lễ hội.
2/ KN: HS biết cách nặn và xắp xếp các hình nặn theo ti.
3/ GD: GD HS yêu mến quê hơng và trân trọng các phong tục tập quán.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
-Su tầm tranh ảnh về ngày hội.
-t nn v dựng cần thiết để nặn.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
ND- TG HĐ của GV HĐ của HS
A/ KT bài cũ(2)
B/ Bµi míi :
1 / GT bµi(2’)
*HĐ 1: Tỡm chn
ni dung ti:(5)
*HĐ2Cách nặn(5).
*HĐ 3: Thùc hµnh.
(15’)
*HĐ4: Nhận xét
đánh giá (5’)
3-Cđng cố, dặn dò:
(1)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
- Trực tiếp
- Giáo viên yêu cầu HS kể về các
ngày hội quê hơng, hoặc những lễ
hội mà em biÕt.
- GV cho HS xem mét sè tranh
¶nh vỊ lƠ hội .
-GV gợi ý cách nặn, có thể nặn
theo 2 cách:
+C1: Nặn từng bộ phận và các chi
tiếtcủa cơ
thể ngời, đồ vật.. rồi ghép, dính
lại.
+C2: Nhào đất thành 1 thỏi rồi
vuốt, kéo tạo
thành hình, dáng chính của cơ
thể ngời đồ vật, con vật...
Nặn thêm các chi tiết và tạo dáng
cho ngời, đồ vật, con vật hồn
chỉnh.
-GV lµm mÉu.
Giáo viên quan sát giúp đỡ học
sinh yếu
- Giáo viên gợi ý học sinh nhận
xét một số bài nặn: bố cục, tỉ lệ
và đặc điểm của hình nặn.
-GV nhËn xÐt bài nặn của học
sinh
-Gợi ý HS xếp loại bài nặn theo
cảm nhận riêng
- GV nhận xét giờ học.HS về nhà
chuẩn bị bài sau.
- HS nhớ lại các hoạt động
trong lễ hội:
+ §Êu vËt ,chäi gµ, héi
chäi tr©u
- Học sinh quan sát tranh.
- HS chọn nội dung tìm
các hình ảnh chính phụ để
nặn
- HS quan sát cách nặn
Học sinh thực hành nặn
theo hớng dẫn của giáo
viên.
- Hs thực hành nặn .
-HS nhận xét bài nặn theo
hớng dẫn của GV.
<b>TiÕt 4: ChÝnh t¶ (nhớ </b><b> viết)</b>
<b>Đất nớc</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/ KT: Giỳp hs nh viết lại đúng chính tả 3 khổ thơ cuối của bài Đất nớc.
Nắm đợc cách viết hoa tên các huân chơng, danh hiệu, giải thởng qua bài tập thực
hành.
2/ KN: Rèn kĩ năng nhớ viết đúng chính tả , làm đúng các bài tập điền từ.
3/ GD: Gd hs tính cẩn thận nắn nót trong khi viết chính tả và làm bài tập .
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
-Ba tờ phiếu kẻ bảng phân loại để học sinh làm bài tập 2.
-Bút dạ, bảng nhóm.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND- TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bµi cị(5’)
B/ Bµi míi :
1 / GT bµi(3’)
2-H íng dÉn HS
nhớ viết:
3/ HD hs làm bài
tập chính tả
* Bµi tËp 2:
* Bµi tËp 3:
- HS nhắc lại quy tắc viết hoa tên
ng-ời, tên địa lý nớc ngồi.
- GV nêu mục đích, u cầu của tiết
học.
- Mời 1-2 HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- Cho HS cả lớp nhẩm lại 3 khổ thơ
để ghi nhớ.
- GV nhắc HS chú ý những từ khó, dễ
viết sai
-Nêu nội dung chính của bài thơ?
-GV hớng dẫn HS cách trình bày bài:
+Bài gồm mấy khổ thơ?
+Trình bày các dòng thơ nh thế nào?
+Những chữ nào phải viết hoa?
-HS tự nhớ và viết bài.
-Hết thời gian GV yêu cầu HS soát
bài.
-GV thu mt s bi chm.
-GV nhn xét.
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài. Gạch dới
những cụm từ chỉ huân chơng, danh
hiệu, giải thởng ; nêu cách viết hoa
các cm t ú.
- GV phát phiếu riêng cho 3 HS làm
bài.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
GV mời 3 HS làm bài trên phiếu, dán
bài trên bảng lớp.
- C lp v GV NX, cht li ý kin
ỳng.
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV gợi ý hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 7.
- HS theo dâi, ghi nhí, bổ
sung.
- HS nhẩm lại bài.
-HS tr li cõu hi nh
cỏch trỡnh by.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS cũn li i v soỏt li
*Li gii:
a) Các côm tõ:
-Chỉ huân chơng: Huân
ơng Kháng chiến, Huân
ch-ơng Lao động.
-Chỉ danh hiệu: Anh hùng
Lao động.
-ChØ gi¶i thëng: Giải thởng
Hồ Chí Minh.
ng-3-Củng cố dặn
dß:
- Mời đại diện một số nhóm trình
bày.
- Cả lớp và GV NX, chốt lại ý kiến
- GV nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và
xem lại những lỗi mình hay viết sai
ời thì viết hoa theo quy tắc
viết hoa tên ngời.
*Lời giải:
Anh hùng / Lực lợng vũ
trang nhân dân
Bà mẹ / ViƯt Nam / Anh
hïng
<b>TiÕt 5: LÞch</b> <b>sư </b>
<b> Hoàn thành thống nhất đất nc</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Học xong bài này, HS biết:
-Những nét chính về cuộc bầu cử và kì họp đầu tiên của Quốc hội khoá VI
(Quốc hội thống nhất), năm 1976.
-S kin ny ỏnh du t nc ta sau 30 lại đợc thống nhất về mặt nhà nớc.
2/ KN: Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp các t liệu lịch sử trình bày bằng lời nói hoặc
viÕt .
3. GD: GD hs thấy đợc ý trí hào hùng của dân tộc từ đó có ý thức học tập tốt .
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
-Tranh, ảnh t liệu về cuộc bầu cử và kì họp Quốc hội khoá VI, năm 1976.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND- TG HĐ của GV HĐ của HS
A/ KT bài cũ(5)
B/ Bài mới :
2.3-HĐ3 (làm
việc cả lớp)
2.4-HĐ 4 (làm
việc theo nhóm 7)
- S kin quân ta đánh chiếm Dinh
Độc Lập diến ra nh th no?
- Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng
ngày 30-4-1975?
Trực tiếp.
- GV trình bày tình hình nớc ta sau sù
kiƯn ngµy 30 – 4 – 1975.
- Nêu nhiệm vụ học tập.
- GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận
nhóm 4:
+Tại sao ngày 25 4 1976 là
ngày vui nhất của nhân dân ta?
+Hóy thuật lại sự kiện lịch sử diễn ra
vào ngày 25 – 4 – 1976 ở nớc ta?
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bảng.
- Cả lớp tìm hiểu quyết định quan
trọng nhất của kì họp đầu tiên Quốc
hội khố VI, năm 1976
- Mời một số HS trình bày.
- Các HS khác nhận xÐt, bỉ sung. GV
nhËn xÐt.
- GV cho các nhóm thảo luận câu hỏi:
+Những quyết định của kì họp đầu
tiên Quốc hội khố VI thể hiện điều
gì?
+Nªu ý nghĩa lịch sử của cuộc bầu cử
- 2 hs tr¶ lêi tríc líp
*DiƠn biÕn:
-Ngày 25 – 4 – 1976,
cuộc tổng tuyển cử bầu
Quốc hội đợc tổ chức
trong cả nớc.
-Đến chiều 25 – 4,
cuộc bầu cử kết thúc tốt
đẹp, 98,8% TS cử chi đi
bu.
2.5-HĐ5 (làm
việc cả lớp)
3-Củng cố, dặn
dò:
và kì họp Quốc hội khoá VI, năm
1976
- Mi đại diện một số nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt ý ghi bng.
- GV nhấn mạnh ý nghĩa LS của Quốc
hội khoá VI.
- HS nêu cảm nghĩ về cuộc bầu cử
Quốc hội khoá VI và kì họp đầu tiên
của Quốc héi thèng nhÊt.
- Cho HS nối tiếp đọc phần ghi nhớ.
- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về
nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
*Y nghĩa: Việc bầu
quốc hội thống nhất và
kì họp đầu tiên của
Quốc hội thóng nhất có
ý nghĩa lịch sử trọng
đại. Từ đây nớc ta có bộ
máy nhà nớc chung
thống nhất, tạo điều
kiện để cả nớc cùng đi
lên CNXH
<b> </b>
<b> </b> <b>Ngày soạn : </b>
<b>6/4/08</b>
<b> </b> <b>Ngày giảng : </b>
<b>T4/9/4/08</b>
<b>Tit 1: Tp c </b>
<b> Con gái</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/ KT: c - c ỳng các từ khó trong bài .
Hiểu nghĩa các từ mới trong bài .
Hiểu ý nghĩa của bài: Phê phán quan niệm lạc hậu “trọng nam khinh nữ”. Khen
ngợi cô bé Mơ học giỏi, chăm làm, dũng cảm cứu bạn, làm thay đổi cách hiểu
cha đúng của cha mẹ về vic sinh con gỏi.
2/ KN: Đọc lu loát, diễn cảm bài văn với giọng thủ thỉ, tâm tình phù hợp với cách kể
sự việc theo cách nhìn, cách nghĩ của cô bé Mơ.
3/ GD: Gd hs ý thc hc tập , dũng cảm đấu tranh với những biểu hiện cổ hủ lạc hậu ,
trọng nam khinh nữ .
<b>II/ §å dïng d¹y häc :</b>
Tranh minh häa .
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND- TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bµi cị
(5’)
B/ Bµi míi :
1- Giíi thiƯu
bµi:(2’)
2-HD HS luyện
đọc và tìm hiểu
bài:(30’)
- HS đọc bài Một vụ đắm tàu và trả
lời các câu hỏi về bài
- Trực tiếp .
a) Luyện đọc:
- Mời 1 HS giỏi đọc.
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
- Mời 1-2 HS đọc toàn bài.
- GV đọc diễn cảm toàn bi.
b)Tỡm hiu bi:
-Cho HS c on 1:
+Những chi tiết nào trong bài cho
thấy ở làng quê Mơ vẫn còn t tëng
xem thêng con g¸i?
+)Rót ý 1:
1 hs đọc trc lp
- 1 hs c
-Mỗi lần xuống dòng là
một đoạn.
+Cõu núi ca dỡ Hnh khi
m sinh con gái: Lại một
vịt trời nữa, cả bố và m
M u
+)T tởng xem thờng con
gái ở quê Mơ.
3-Củng cố, dặn
dò:(3)
-Cho HS c on 2,3,4:
+Những chi tiết nào chứng tỏ Mơ
không thua gì các bạn trai?
+)Rút ý 2:
-Cho HS c on cũn li:
+Sau chuyện Mơ cứu em Hoan,
những ngời thân của Mơ có thay đổi
quan niệm về con gái khơng? Những
chi tit no cho thy iu ú?
+Đọc câu chuyện này, em cã suy
nghÜ g×?
+)Rót ý 3:
- Nội dung chính của bài là gì?
- GV chốt ý đúng, ghi bảng.
- Cho 1-2 HS đọc lại.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Mời HS nối tiếp đọc bài.
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
- Cho HS luyện đọc DC đoạn 5 trong
nhóm 2.
- Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV nhận xét giờ học.
-Nhắc học sinh về đọc bài và chun
b bi sau.
Đi học về, Mơ tới rau, chẻ
củi, nấu cơm giúp mẹ
+)Mơ học giỏi, chăm làm,
dũng cảm cứu bạn
+Cú thay i, cỏc chi tit
th hin: bố ôm Mơ chặt
đến nghẹt thở, cả bố và mẹ
đều rơm rớm nớc mắt
th-ơng Mơ ; dì Hạnh nói:…
+) Sự thay đổi quan niệm
về “con gái”.
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc DC cho
mỗi đoạn.
-HS luyện đọc diễn cm.
-HS thi c.
<b>Tiết 2: Toán</b>
<b> Ôn tập về số thập phân </b>
<b>(tiếp theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Giúp HS củng cố về: Cách viết số thập phân, phân số dới dạng phân số thập
phân, tỉ số phần trăm ; viết các số đo dới dạng số thập phân ; so sánh các số thập
phân.
2/ KN: Thc hin thành thạo đọc viết số thập phân, so sánh các số thập phân, và giải
các bài tốn có liên quan.
3/ GD: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi thực hành tính tốn .
ND- TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KT bµi cị
(5’)
B/ Bµi míi :
1- GT bµi:(2’)
2-Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (5):
*Bài tập 2 (6):
- Cho HS nêu cách so sánh số
thập phân.
- GV nờu mc tiờu ca tiết học.
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 2.
- Mời 1 số HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xÐt.
* KÕt qu¶:
a) 3 ; 72 ; 15 ; 9347
10 100 10 1000
b) 5 ; 4 ; 75 ; 24
10 10 100 100
* Kết quả:
*Bài tập 3 (6):
*Bài tập 4 (7):
*Bài tập 5 (6):
3-Củng cố, dặn
dò: (3)
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS lm vo nhỏp, sau ú
i nhỏp chm chộo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vở.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào nháp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về ôn c¸c kiÕn thøc võa lun
tËp.
b) 0,45 ; 0,05 ; 6,25
* KÕt qu¶:
a)0,5 giê ;0,75 giê ;0,25 phót
b)3,5 m ;0,3 km ; 0,4 kg
* KÕt qu¶:
a) 4,203; 4,23 ; 4,5 ;4,505
b) 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1
* VD vỊ lêi gi¶i:
0,1 < 0,11 < 0,2
<b>Tiết 3: Tập</b> <b>làm văn </b>
<b>Tp vit đoạn đối thoại</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1/ KT: Biết viết tiếp các lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn đối thoại trong kịch.
3/ GD: Gd hs ý thức tự giác trong học tập , tự tin trong giao tiếp , đối thoại dõng dạc.
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
-Bót d¹, b¶ng nhãm.
-Tranh minh hoạ bài. Một số vật dụng để sắm vai diễn kịch.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND- TG HĐ của GV HĐ của HS
A/ KT bài cị
B/ Bµi míi :
1- GT bµi:(2’)
2-HD HS lun
tËp:
*Bµi tËp 1:(10’)
*Bµi tËp 2:(12’)
- K kiĨm tra.
- GV nêu mục đích u cầu của tiết học.
- Mời 1 HS đọc nội dung bài 1.
- Hai HS đọc nối tiếp hai phần của truyện
<i><b>Một vụ đắm tàu đã chỉ định trong SGK.</b></i>
- Mời 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung bài
tập 2. Cả lớp đọc thầm.
- GV nh¾c HS:
+SGK đã cho sẵn gợi ý về nhân vật, cảnh trí,
thời gian, lời đối thoại giữa các nhân vật.
Nhiệm vụ của các em là viết tiếp các lời đối
thoại cho màn 1 hoặc màn 2 (dựa theo gợi ý)
để hồn chỉnh từng màn kịch.
+Khi viÕt, chó ý thĨ hiƯn tính cách của hai
nhân vật: Giu-li-ét-ta, Ma-ri-ô
- Mt HS đọc lại 4 gợi ý về lời đối thoại ở
màn 1. Một HS đọc lại 5 gợi ý về lời đối
- 1 HS đọc.
- 2 HS nối tiếp đọc
u cầu.
*Bµi tËp 3:(13’)
3-Cđng cố, dặn
dò:(3)
thoại ở màn 2.
- HS vit bài vào bảng nhóm theo nhóm 4,
(1/2 lớp viết màn 1 ; 1/2 lớp viết màn 2)
- GV tới từng nhóm giúp đỡ, uốn nắn HS.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm
soạn kịch giỏi nhất viết đợc những lời đối
thoại hợp lí, hay và thú vị nhất.
- Một HS đọc yêu cầu của BT3.
- GV nhắc các nhóm có thể đọc phân vai
hoc din th mn kch.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt, b×nh chän.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Dặn HS viết lại đoạn kịch của nhóm mình
vào vë.
-HS viÕt theo nhãm
4.
-HS thi trình bày lời
đối thoại.
-HS thực hiện nh
h-ớng dẫn của GV.
-HS đọc phân vai
hoặc diễn thử màn
kịch.
<b>TiÕt 4: ThĨ</b> <b>dơc</b>
<b> m«n thĨ thao tù chän</b>
Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
I/ Mục tiêu:
1/ KT: Ôn tâng cầu bằng đùi, bằng mu bàn chân và phát cầu bằng mu bàn chân hoặc
ơn ném bóng vào rổ bằng hai tay trớc ngực. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác
và nâng cao thành tích.
Học trị chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
2/ KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các động tác tâng cầu và ném bóng vào rổ .
Tham gia trò chơi chủ động.
3/GD: Gd hs ý thức tự giác trong tập luyện thể duch thể thao để có sức khỏe tốt .
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
- Cỏn s mi ngời một cịi, 10-15 quả bóng, mỗi học sinh 1quả cầu . Kẻ sân để chơi
trò chơi
<b>III/ Néi dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b>Tiết 5: Kĩ thuật</b>
<b>Lắp máy bay trực thăng (T3)</b>
<b>I / Mục tiªu:</b>
1/ KT: : Học sinh cần phải chọn đúng và đủ các chi tiết để lắp máy bay trực thăng .
2/ Kn: Lắp từng bộ phận và lắp ráp máy bay trực thăng đúng kĩ thuật , đúng quy trình
3/ Gd: giáo dục học sinh tính cẩn thận khi thao tác lắp, tháo các chi tiết của máy bay
trc thng
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Mẫu máy bay trực thăng đã lấp sẵn , bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV HĐ của HS
A/ KTBC: (5)
B/ Bài mới :
1/ GT bài: (2)
2/ HĐ 3: Hs
thực hành lắp
máy bay trực
thăng (10)
- Gọi hs trả lời câu hỏi về néi dung
bµi tríc.
- Nhận xét đánh giá.
- Trực tiếp.
a/ hd chän c¸c chi tiÕt :
- Gọi hs lên bảng chọn đúng đủ các
- Yc cả lớp quan sát và bổ sung cho
bạn
- 1-2 hs trả lời.
- Hs quan sát mẫu
- Hs trả lời câu hỏi của gv.
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giê häc.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên theo một hàng dọc hoặc theo
vòng tròn trong sõn
- Đi thờng và hít thở sâu
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.
- Ôn bài thể dơc mét lÇn.
- Chơi trị chơi khởi động .( Bịt mt
bt dờ )
<b>2.Phần cơ bản</b>
*Môn thể thao tự chọn :
-Ném bóng
+ Ôn cầm bóng bằng hai tay trớc
ngực
+ ¤n nÐm bãng vµo rỉ b»ng hai tay
tríc ngùc
- Chơi trị chơi “Nhảy đúng, nhảy
nhanh”
-GV tỉ chøc cho HS chơi .
<b>3 Phần kết thúc.</b>
-i u theo 2-4 hng dọc vỗ tay
và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1 phót
1 phót
2-3 phót
3- phót
3- phót
-§HNL.
GV * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTC.
-§HTL: GV
* * * * *
* * * * *
-§HTC : GV
* * * *
* * * *
- §HKT:
GV
* * * * * * * * *
3/ HĐ 4: Đánh
giá sản
phẩm(15)
4/ Củng cố dặn
dò (3)
- Nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh
các bớc
b/ lắp từng bộ phận:
*Lắp thân và đuôi máy bay
- Yc hs quan sát và trả lời các câu
hỏi
- Hd hs lắp đuôi và thân máy bay
trực thăng
*Lắp sàn ca bin và giá đỡ :
- Yc hs quan sát và trả lời các câu
hỏi sgk
- Gọi hs lên bảng trả lời câu hỏi và
thực hiện bớc lắp
- Nhận xét uốn nắn thao tác của hs
c/ lắp ráp máy bay trực thăng :
- HS lắp ráp máy bay trực thăng theo
các bớc sgk
- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm
theo nhóm
- Nêu những tiêu trí đánh giá sản
phẩm
- Cử 1 nhóm hs đánh giá sp của bạn
- Nhn xột ỏnh giỏ
- Nhắc hs tháo rời các chi tiết và xếp
vào hộp
- Cách tiến hành nh các bài trớc
- Dặn hs về nhà xem lại bài chuẩn bị
bài sau.
- Hs lên chọn các chi tiết
và xếp vào nắp hộp
- Hs trả lời câu hỏi
- Hs lắp các chi tiết theo
yc
- Hs trả lời các câu hỏi
- Hs thực hành lắp ráp
máy bay trực thăng
- Hs trng bµy sp
- 1 nhóm hs đánh giá sp
của bn
- Hs tháo xếp các chi tiết
vào hộp
<b> </b> <b>Ngày soạn </b>
<b>7/4/08</b>
<b> Ngày giảng T5/10/4/08</b>
<b>Tiết 1: To¸n</b>
<b>Ơn tập về đo độ dài và đo khối lợng</b>
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
1/ KT: Giúp HS củng cố về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lợng
; cách viết các số đo độ dài và các số đo khối lợng dới dạng số thập phân.
2/KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng toán về đo độ dài và đo khối lợng
3/ GD: Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành tính tốn .
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KTBC: (5’)
B/ Bµi míi :
1/ GT bµi: (2’)
2-Lun tËp:
*Bµi tËp 1
(152):
- Cho HS nêu bảng đơn vị đo độ
dài, đo khối lợng
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- GV híng dÉn HS lµm bµi.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 2.
GV phát phiếu cho 3 nhóm làm
vào phiếu.
- 1 hs nªu tríc líp .
- 1hs đọc yc bài .
*Bµi tËp 2
(152):
*Bµi tËp 3
(152):
3-Cđng cố, dặn
dò:
- Mời 3 nhóm dán phiếu lên bảng
và trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
-Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS
về ôn các kiến thức vừa luyện tËp.
* KÕt qu¶:
a/ 1m = 10dm = 100cm =
1000mm
1km = 1000m
1kg = 1000g
1tÊn = 1000kg
b) 1m = 1/10dam = 0,1dam
1m = 1/1000km =0,001km
1g = 1/1000kg = 0,001kg
1kg = 1/1000tÊn =0,001tÊn
* KÕt qu¶:
a)1827m=1km827m=1,827km
2063m = 2km 63m = 2,063km
702m = 0km 702m = 0,702km
a/34dm = 3m 4dm = 3,4m
786cm = 7m 86cm = 7,86m
408cm = 4m 8cm = 4,08m
a/2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tÊn 47kg=8,047tÊn
<b>TiÕt 2:</b> <b>Luyện từ và </b>
<b>câu</b>
<b> Ôn tập về dấu câu</b>
<b>(Dấu chÊm, dÊu hái, chÊm than)</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
1/ KT: Giúp hs tiếp tục hệ thống hoá kiến thức đã học về du chm, du hi, chm
than.
2/ KN: Rèn kĩ năng củng cố kĩ năng sử dụng 3 loại dấu câu trªn.
3/ GD: Gd hs yêu quý sự phong phú của tiếng việt , dùng đúng từ khi nói viết .
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
Bút dạ, bảng nhóm. Phiếu học tập
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KTBC: (5’)
B/ Bµi míi :
1/ GT bµi: (2’)
2- HD HS lµm
bµi tập:
*Bài tập 1 (9):
- GV cho HS làm lại BT 3 tiết
LTVC trớc.
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu. Cả lớp
theo dâi.
- GV hớng dẫn: Các em đọc từng
câu văn: nếu đó là câu kể thì điền
dấu chấm ; câu hỏi thì điền dấu
chấm hỏi; câu cảm, câu khiến thì
điền dấu chấm than.
- Cho HS lµm viƯc cá nhân.
- 1 hs làm bài trên bảng.
- 1 hs c yc bi tập
*Lời giải :
*Bµi tËp 2
(10’):
*Bµi tập 3(11):
3-Củng cố, dặn
dò:(3)
- C lp v GV nhn xét, chốt lời
giải đúng.
- Mời 1 HS đọc nội dung BT 2, cả
lớp theo dõi.
- GV gợi ý: Các em đọc từng câu
văn xem đó là câu kể, câu hỏi ,
câu cảm, câu khiến. Trên cơ sở
đó, em phát hiện lỗi rồi sửa lại,
nói rõ vì sao em sửa nh vậy.
- GV cho HS trao đổi nhóm hai.
GV phát phiếu cho 3 nhóm.
- Các nhóm làm vào phiếu dán lên
- GV hỏi: Theo nội dung đợc nêu
trong các ý a, b, c, d em cần đặt
kiểu câu với những dấu câu nào?
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS
làm vào bảng nhóm.
- Mêi mét số HS trình bày. 3 HS
treo bảng nhóm
- C lớp và GV nhận xét, kết luận
lời giải đúng.
- GV nhận xét giờ học
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn
bị bài sau.
- 1 hs c yc bài tập .
*Lời giải:
- Câu 1, 2, 3 dùng đúng cỏc
du cõu.
- Câu 4: Chà!
- Cõu 5: Cu t giặt lấy cơ à?
- Câu 6: Giỏi thật đấy!
- C©u 7: Không!
- Câu 8: Tớ không có anh tớ
giặt gióp.
- Ba dấu chấm than đợc sử
dụng hợp lí – thể hiện sự ngạc
nhiên, bất ngờ của Nam.
*VD vÒ lêi gi¶i:
a) Chị mở cửa sổ giúp em với!
b) Bố ơi, mấy giờ thì hai bố
con mình đi thăm ông bà?
c) Cậu đã đạt đợc thành tích
thật tuyệt vi!
d) ễi, bỳp bờ p quỏ!
<b>Tiết 3: Âm nhạc</b>
<b> ễn tập đọc nhạc số 7, số 8</b>
<b>Nghe nhạc </b>
I/ Môc tiªu:
1/KT: Giúp hs ơn tập TĐN số 7, TĐN số 8 kết hợp gõ đệm .
2/KN: Rèn kĩ năng đọc đúng 2 bài tập đọc nhạc số7 và số 8 kết hợp gõ đệm . Cảm thụ
đợc một bài dân ca.
3/GD : Gd hs yêu quê hơng đất nớc và thấy đợc cái hay qua bài dân ca.
II/ Đồ dùng dạy học :
Nhạc cụ, máy nghe, băng đĩa nhạc.
III/ Các hoạt động dạy học :
ND - TG H§ cđa GV H§ cđa HS
1/ Phần mở
đầu(5’)
2/ Phần hoạt
động (25’)
- Giới thiệu nội dung tiết học
a/ Nội dung 1: Ôn TĐN số 7, số 8
- Hoạt động 1: TĐN số 7.
- Hd hs đọc nhạc và hát lời bài TĐN số
7
- Hd hs đọc nhạc,hát lời và gõ đệm
theo phách
- H snghe
3/ PhÇn kÕt
thóc(5’)
- Mời vài nhóm đọc nhạc hát lời và gõ
đệm
- Hoạt động 2: TĐN số 8
- Mời hs gõ tiết tấu bài TĐN số 8
- Hd hs đọc nhạc gõ tiết tấu theo dãy
bàn
- Hd hs đọc nhạc gõ đệm theo phách
- Mời 1 vài nhóm trình bày trớc lớp
b/ Nội dung 2: Nghe nhạc
- Cho hs nghe 1 bài dân ca
- Mời hs nói cảm nhận về bài dân ca
- Mời hs kể tên hoặc hát một vài câu
dân ca khác
- Cho hs nghe lại bài hát .
- Cho c lp c nhc hát lời bài TĐN
số 8
- 1 nhãm hs tr×nh bày
- Hs gõ tiết tấu bài TĐN
- 2 dÃy bàn hát và gõ tiết
- Hs c nhc gõ đệm
- 1 nhóm hs trình bày
- Hs nghe và phát biểu
- Vài hs kể tên hoặc hát
- Hs nghe
- Lớp hát đồng thanh
<b>TiÕt 4: Địa lí</b>
<b>Chõu i dng v chõu Nam Cc</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Häc xong bµi nµy, HS:
-Nêu đợc những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa lí, tự nhiên, dân c, kinh tế của
châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
2/ KN: Xác định đợc trên bản đồ vị trí địa lí, giới hạn của châu Đại Dơng và châu
Nam Cực.
3/ GD: Gd học sinh yêu thích môn học , ham học hỏi khám phá những vùng t mi
l trờn th gii .
<b>II/ Đồ dùng dạy häc: </b>
-Bản đồ tự nhiên châu Đại Dơng và châu Nam Cực, quả địa cầu.
-Tranh ảnh về thiên nhiên, dân c của châu Đại Dơng và châu Nam Cực.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND - TG H§ cđa GV H§ cña HS
A/ KTBC: (5’)
B/ Bài mới :
1/ GT bài: (2’)
2-Hoạt động 1:
(Làm việc cá
nhân)(9’)
3-Hoạt động 2:
- Nêu đặc điểm chính của kinh tế châu
Mĩ? Nêu phần ghi nhớ.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
*Châu Đại D ¬ng :
a) Vị trí địa lí và giới hạn:
-HS dựa vào bản đồ, lợc đồ và kênh chữ
trong SGK, trả lời câu hỏi:
+Châu Đại Dơng gồm những phần đất
nào?
+Cho biết lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở
+Đọc tên và chỉ vị trí một số đảo, quần
đảo thuộc châu Đại Dơng?
- HS trả lời và chỉ vị trí địa lí, giới hạn
của châu Đại Dơng trên bản đồ.
- GV giới thiệu vị trí địa lí, giới hạn của
chõu i Dng trờn qu a cu
b) Đặc ®iĨm tù nhiªn:
- 2 hs nªu
Hs đọc sgk và thảo luận
trả lời
+Lục địa Ô-xtrây-li-a
nằm ở bán cầu
(Lµm viƯc
nhãm )(8’)
4-Hoạt động 3:
(Làm việc cả
lớp)(7’)
5-Hoạt ng 4:
(Lm vic theo
6/Củng cố, dặn
dò:(3)
- GV phát phiếu học tập, HS dựa vào
tranh ảnh, SGK để hoàn thành bảng
trong phiếu.
- Mời đại diện một s nhúm trỡnh by
KQ tho lun.
- Cả lớp và GV nhËn xÐt.
c) Dân c và hoạt động kinh tế :
- GV hỏi: +Về số dân, châu Đại Dơng
có gì khác các châu lục đã học?
+Dân c ở lục địa Ơ-xtrây-li-a và các đảo
có gì khác nhau?
+Trình bày đặc điểm kinh tế của
Ơ-xtrây-li-a?
*Ch©u Nam Cùc:
- HS thảo luận nhóm 4 theo các câu hỏi:
+Cho biết vị trí địa lí của châu Nam
Cực?
+Nêu đặc điểm t nhiờn tiờu biu ca
chõu NC?
+Vì sao CNC không có dân c sinh sống
TX?
-HS trình bày, GV nhận xÐt, kÕt luËn
(SGV-144).
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Cho HS nối tiếp nhau đọc phần ghi
nhớ.
theo híng dẫn của giáo
viên.
- Đại diện các nhóm
trình bày.
-HS nhËn xÐt.
+ Dân c ở lục địa
Ô-xtrây-li-a chủ yếu l
ng-i da trng, cũn trờn cỏc
o thỡ
+Ô-xtrây-li-a là nớc có
nềnKT phát triển
- Hs thảo luận và trả lời
<b>Tiết 5: Kể</b> <b>chuyện</b>
<b> Lớp trởng lớp tôi</b>
<b>I/ Mục tiêu.</b>
1/KT: Da vo li k ca cụ và tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện bằng lời kể của nhân vật.
Hiểu câu chuyện ; biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện (Khen ngợi một lớp
trởng nữ vừa học giỏi vừa chu đáo, xốc vác công việc của lớp, khiến các bạn nam
trong lớp ai cũng nể phc).
2/ KN: Rèn kĩ năng :
- Nghe thầy cô kể chuyện, ghi nhớ chuỵên.
- Nghe bn k chuyn , nhn xét đúng lời bạn kể, kể tiếp đợc lời bạn.
3/ GD: Gd hs yêu quý và học tập các bạn học giỏi trong lớp không phân biệt bạn trai
hay bạn gái
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh minh ho trong SGK phóng to.
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A/ KTBC: (5)
B/ Bài mới :
1/ GT bµi: (2’)
2-GV kĨ chun:
- Cho HS kể lại câu chuyện nói về
truyền thống tơn s trọng đạo của ngời
VN hoặc kể một kỉ niệm về thầy giáo
hoặc cơ giáo.
- GV nêu mục đích u cầu của tiết
học.
3-HD HS kể
chuyện và trao
i v ý ngha
cõu chuyn.
4/Củng cố, dặn
dò:
- GV kể lần 1 và giới thiệu tên các nhân
vật trong câu chuyện ; giải nghĩa một
số từ khó: hớt hải, xốc vác, củ mỉ củ
<i><b>mì.</b></i>
- GV kể lần 2, Kết hợp chỉ tranh minh
hoạ.
a) Yêu cÇu 1:
-Một HS đọc lại yêu cầu 1.
-Cho HS kể chuyện trong nhóm 2 ( HS
thay đổi nhau mỗi em kể 3 tranh, sau
đó đổi lại )
-Mêi HS lần lợt kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh. GV bổ sung, góp ý
nhanh..
b) Yêu cầu 2, 3:
-Mt HS đọc lại u cầu 2,3.
-GV giải thích: Truyện có 4 nhân vật:
nhân vật “tôi”, Lâm “voi”, Quốc “lém”,
Vân. Nhân vật “tôi” đã nhập vai nên
các em đã chỉ chọn nhập vai các nhân
vật còn lại, kể lại câu chuyện theo cách
nghĩ…
-HS nhập vai nhân vật kể toàn bộ câu
chuyện, cùng trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện trong nhóm 2.
-Cho HS thi kể tồn bộ câu chuyện và
trao đổi đối thoại với bạn về ý nghĩa
câu chuyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, đánh giá, bình
chọn ngời kể chuyện hay nht, ngi tr
li cõu hi ỳng nht.
HS nhắc lại ý nghĩa câu chuyện.
-GV nhận xét giờ học. Nhắc HS về nhà
kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- HS quan sỏt tranh
minh ho, đọc thầm các
yêu cầu của bài KC
trong SGK.
-HS kÓ chuyện trong
nhóm lần lợt theo từng
tranh.
-HS kể từng ®o¹n tríc
líp.
-HS nhËp vai kĨ chun
trong nhãm 2.
-HS thi kể chuyện và
trao đổi với bạn về ý
nghĩa cõu chuyn.
<b> Ngày soạn: 8/4/08</b>
<b> Ngày giảng T6/11/4/08</b>
<b>Tiết 1: Toán</b>
<b>ễn tập về đo độ dài và đo khối lợng</b>
(tiÕp theo)
<b>I/ Mơc tiªu: </b>
1/ KT: Gióp HS cđng cè vỊ:
-Viết các số đo độ dài và đo khối lợng dới dạng số thập phân.
-Mối quan hệ giữa một số ĐV đo độ dài và đơn vị đo khối lợng thông dụng.
2/ KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng toán về đo độ dài và đo khối lợng.
3/ GD: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán .
<b>II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
ND-TG H§ cđa GV H§ cđa HS
B/ Bµi míi :
1/ GT bµi: (2’)
2/ Lun tËp:
*Bµi tËp 1 (6’):
*Bµi tËp 2 (8’):
*Bµi tËp 3 (8’):
*Bµi tËp 4 (8’):
3-Cđng cố, dặn
dò: (2)
o khi lng v nờu mi quan hệ
giữa một số đơn vị đo độ dài và đơn
vị đo khối lợng thông dụng.
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân.
- Mi 1 HS c yờu cầu.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
- Cho HS lµm bµi theo nhãm 2. GV
cho 3 nhãm lµm vµo bảng nhóm.
- Mời 3 nhóm treo bảng nhóm lên
bảng và trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Viết các số đo sau dới dạng số thập
phân.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm.
- Cho HS lm vo nhỏp, i chm
chộo.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- GV nhận xét giờ học, nhắc HS về
ôn các kiến thøc võa lun tËp.
* KÕt qu¶:
a) 4,382 km;2,079m ;0,7 km
b) 7,4 m; 5,09 m ; 5,075 m
* KÕt qu¶:
a) 2,35 kg ; 1,065 kg
a) 0,5 m = 50 cm
b) 0,075 km = 75 m
c) 0,064 kg = 64 g
d) 0,08 tÊn = 80 kg
* KÕt qu¶:
a) 3576 m = 3,576 km
b) 53 cm = 0,53 cm
c) 5360 kg = 5,36 tÊn
d) 657 g = 0,657 kg
<b>Tiết 2: Tập làm văn</b>
<b> Trả bài văn tả cây cối</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/KT:HS bit rỳt kinh nghim v cách viết bài văn tả cây cối theo đề bài đã cho: bố
cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày.
2/KN:Biết tham gia sửa lỗi chung ; biết tự sửa lỗi cô yêu cầu ; phát hiện và sửa lỗi đã
mắc phải trong bài làm của mình ; viết lại đợc một đoạn trong bài làm của
mình cho hay hn.
3/GD: Gd hs ý thức vơn lên trong học tập, biết rút kinh nghiệm cho bản thân .
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc:</b>
-Bảng lớp ghi 5 đề bài; một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu… cần
chữa chung trớc lớp.
<b>III/ Các hoạt động dạy-học:</b>
ND-TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KTBC: (5’)
1/ GT bài: (2)
2/Nhận xét về
kết quả làm bài
của HS.
3/Hớng dẫn HS
chữa bài:
4/ Củng cố
dặn dò:
- GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học.
- GV sử dụng bảng lớp đã viết sẵn các
đề bài và một số lỗi điển hình để:
a) Nêu nhậnn xét về kết quả làm bài:
- Những u điểm chính:
- Những thiếu sót, hạn chế: dùng từ,
đặt câu cịn nhiều bn hn ch.
GV trả bài cho từng học sinh.
a) Hớng dẫn chữa lỗi chung:
- GV ch cỏc lỗi cần chữa đã viết sẵn ở
bảng
- Mêi HS chữa, Cả lớp tự chữa trên
nháp.
- HS trao i về bài các bạn đã chữa
trên bảng.
b) Hớng dẫn từng HS sửa lỗi trong bài:
- HS phát hiện thêm lỗi và sửa lỗi.
- Đổi bài cho bạn để rà sốt lại việc
sửa lỗi.
- GV theo dâi, KiĨm tra HS làm việc.
c) Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay:
+ GV c mt s on văn, bài văn
hay.
+ Cho HS trao đổi, thảo luận tìm ra cái
hay, cái đáng học của đoạn văn, bi
vn.
d)HS chọn viết lại một đoạn văn cho
hay h¬n:
+ Y/c mỗi em tự chọn một đoạn văn
viết cha đạt trong bài làm cùa mình để
viết lại.
+ Mời HS trình bày đoạn văn đã viết
lại
GV nhận xét giờ học, tuyên dơng
những HS viết bài tốt. Dặn HS chuẩn
bị bài sau.
-HS chỳ ý lng nghe
phần nhận xét của GV
để học tập những điều
hay và rút kinh nghiệm
cho bản thân.
-HS trao đổi về bài các
bạn đã chữa trên bảng
để nhận ra chỗ sai,
nguyên nhân, chữa lại.
-HS đọc lại bài của
mình và tự chữa lỗi.
-HS đổi bài soát lỗi.
-HS nghe.
-HS trao đổi, thảo luận.
-Mét sè HS trình bày.
<b>Tiết 3: Thể</b> <b>dục</b>
<b> môn thể thao tự chọn</b>
Trò chơi Nhảy ô tiếp sức
<b>I/ Mục tiêu:</b>
1/KT: ễn tõng v phát cầu bằng mu bàn chân hoặc đứng ném bóng vào rổ bằng hai
tay trớc ngực. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích hơn giờ
trớc.
Học trị chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi đợc.
2/KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các động tác phát cầu và ném bóng , tham gia
trị chơi chủ động .
- Trên sân trờng vệ sinh nơi tËp.
- GV,Cán sự mỗi ngời một cịi, 10-15 quả bóng, mỗi học sinh 1quả cầu . Kẻ sân để
chơi trò chi
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp :</b>
Nội dung Đ.lợng Phơng pháp tổ chức
<b>Tiết 4: Khoa học</b>
<b> sự sinh sản và nuôi con của chim</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
1/ KT: Sau bài học, HS có khả năng:
-Hình thành biểu tợng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng.
-Nói về sự nuôi con của chim.
2/KN: Rèn kĩ năng quan sát , trình bày bằng lời về sự sinh sản và nuôi con của chim.
3/ GD: Gd hs yêu quý và có ý thức bảo vệ các loại chim, không leo trèo bắt chim non.
<b>II/ Đồ dùng d¹y häc:</b>
-Hình trang 118, 119 SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
ND-TG H§ cđa GV H§ cđa HS
A/ KTBC: (5’)
B/ Bài mới :
1/ GT bài: (2)
2/HĐ 1: Quan sát
- Gọi hs trả lời câu hỏi về nội dung bài
trớc .
- GV giới thiệu bài, ghi đầu bài lên
bảng.
- 2 hs trả lời
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ
yêu cầu giờ học.
- Chy nh nhng trên địa hình tự
nhiên theo một hàng dọc hoặc theo
vũng trũn trong sõn
- Đi thờng và hít thở sâu
-Xoay các khớp cổ chân đầu gối ,
hông , vai.
- Ôn bài thể dục một lần.
- Chi trũ chi khi ng .( Bt mt
bt dờ )
<b>2.Phần cơ bản</b>
*Môn thể thao tự chọn :
-Ném bóng
+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
+ Ôn phát cầu bằng mu bàn chân
+Thi phát cầu bằng mu bàn chân
- Chơi trò chơi Nhảy ô tiếp sức
<b>3 Phần kết thúc.</b>
-i u theo 2-4 hng dọc vỗ tay
và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1 phót
1 phót
2-3 phót
<b>3- phót</b>
<b>3- phót</b>
<b>18-22 phót</b>
14-16 phót
2-3 phót
2-3 phót
3-4 phót
5-6 phót
<b>4- 6 phót</b>
1 –2 phót
1 phót
1 phót
-§HNL.
GV @ * * * * * * *
* * * * * * *
-§HTC.
-§HTL: GV
* * * * *
* * * * *
-§HTC : GV
* * * *
* * * *
- §HKT:
GV
* * * * * * * * *
*Mơc tiªu: Hình
thành cho HS biểu
t-ợng về sự phát triển
phôi thai của chim
trong quả trứng.
3/HĐ 2: Thảo
luận
*Mc tiêu: HS nói
đợc về sự ni con
của chim.
4/Cđng cố, dặn
dò:
- Bớc 1: Làm việc theo cặp.
Hai HS ngồi cạnh nhau cùng hỏi và trả
lời các câu hỏi:
+So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa các
quả trứng ở hình 2.
+Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con
gà trong các hình 2b, 2c, 2d?
- Bớc 2: Làm việc c¶ líp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang
186.
- Bíc 1: Lµm viƯctheo nhãm 7
- Nhãm trëng điều khiển nhóm mình
quan sát các hình trang 119 SGK và
thảo luận các câu hỏi:
+Bn bit gỡ v những con chim non,
gà con mới nở. Chúng đã tự kiếm ăn
đ-ợc cha? Tại sao?
- Bíc 2: Lµm viƯc c¶ líp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận: SGV trang
187.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- Nh¾c HS về nhà học bài và chuẩn bị
bài sau.
- Hs thảo luận theo
nhóm và trả lời
+H.2a: Quả trứng cha
Êp,…
+H.2b: Quả trứng đã
đ-ợc ấp khoảng 10 ngày…
+ H.2c: Quả trứng đã
đ-ợc ấp khoảng 10 ngày…
+H.2d: Quả trứng đã
đ-ợc ấp khoảng 10 ngày…
- Nhóm trởng điều