Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi THPT QG năm 2020 môn hóa học lovebook đề số 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.45 KB, 13 trang )

LOVEBOOK

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2020

ĐỀ THI SỐ 30

Mơn thi: HỐ HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; khơng kể thời gian phát đề

Câu 1. Oxit nào sau đây chỉ có tính oxi hóa trong các phản ứng oxi hóa – khử?
A. FeO

B. Cr2O3

C. Fe3O4

D. CrO3

Câu 2. Hiện tượng “Hiệu ứng nhà kính” làm cho nhiệt độ Trái đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây hạn
hán, lũ lụt…Tác nhân chủ yếu gây “Hiệu ứng nhà kính” là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất
nào sau đây?
A. Nitơ

B. Cacbon đioxit

C. Ozon

D. Oxi

Câu 3. Polime nào sau đây có tên gọi “tơ nilon” hay “olon” được dùng dệt may quần áo ấm?
A. Poli(metylmetacrylat)



B. Poliacrilonitrin

C. Poli(vinylclorua)

D. Poli(phenol-fomandehit)

Câu 4. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3

B. Fe3O4

C. Fe2O3

D. FeO

Câu 5. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu hồng?
A. Dung dịch axit glutamic

B. Dung dịch alanin

C. Dung dịch glyxin

D. Dung dịch valin

Câu 6. Tính khối lượng bột nhơm cần dùng để có thể điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp
nhiệt nhôm
A. 4,064 gam

B. 3,575 gam


C. 2,025 gam

D. 2,25 gam

Câu 7. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na

B. Mg

C. Al

D. K

Câu 8. Lysin khơng có phản ứng với chất nào sau đây?
A. NaOH

B. HCl

C. HNO3

D. Na2SO4

Câu 9. Một este đơn chức, mạch hở X có khối lượng là 12,9 gam tác dụng đủ với 150ml dung dịch KOH
1M. Sau phản ứng thu một muối và anđehit. Công thức cấu tạo của este là:
A. HCOOCH=CH-CH2

B. CH3COOCH=CH2

C. C2H5COOCH=CH2


D. HCOOCH=CH-CH3 và CH3COOCH=CH2

Câu 10. Dung dịch nào sau đây khơng làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic

B. natri axetat

C. axit lactic

D. axit α–aminoaxetic

Câu 11. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO 2 thì
A. Khơng có hiện tượng gì
B. Thu được kết tủa màu trắng dạng keo
C. Có kết tủa màu trắng dạng keo sau đó tan hết
D. Thu được kết tảu màu đỏ nâu
Trang 1


Câu 12. Ứng dụng quan trọng nhất của đá vôi là trong lĩnh vực nào?
A. Dược phẩm

B. Vật liệu xây dựng

C. Thực phẩm

D. Cả A, B, C

Câu 13. Phát biểu nà sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
B. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
D. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
Câu 14. Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là
A. Fe, Cu, Ag

B. Mg, Zn, Cu

C. Al, Fe, Cr

D. Ba, Ag, Au

Câu 15. Polime có cấu trúc phân nhánh trong các polime sau là:
A. Glycogen

B. Amylozo

C. Nhựa bakelit

D. Cao su thiên nhiên

Câu 16. Chất nào dưới đây tác dụng được với HCl và vừa tác dụng với NaOH?
A. Fe(NO3)3

B. NaHCO3

C. Na2CO3

D. K2SO4


Câu 17. Cho 150ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250ml dung dịch Al 2(SO4)3 0,625M, thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,8

B. 15,6

C. 10,2

D. 3,9

Câu 18. Khi tiến hành phản ứng thế giữa khí metan với clo có chiếu sáng thu được một sản phẩm chứa
83,529% clo theo khối lượng. Công thức của sản phẩm thế thu được có thể là:
A. CH3Cl

B. CHCl3

C. CCl4

D. CH2Cl2

Câu 19. Xenlulozo trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozo và axit nitric. Thể
tích axit nitric là 47,5% có khối lượng riêng 1,52g/ml cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozo trinitrat nếu
hiệu suất đạt 90% là
A. 47,12 lít

B. 52,354 lít

C. 49,74 lít


D. 44,76 lít

Câu 20. Este X có cơng thức phân tử là C 9H10O2, a mol X tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được
dung dịch Y không tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4

B. 6

C. 5

D. 9

Câu 21. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol
MOH (M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đươc chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z.
Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được M 2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là:
A. Metyl axetat

B. Etyl axetat

C. Etyl fomat

D. Metyl fomat

Câu 22. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Al và Ba với số mol bằng nhau vào nước được dung dịch X.
Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa đạt giá trị lớn nhất thấy dùng hết
200ml. Giá trị của m bằng
A. 8,2

B. 16,4


C. 13,7

D. 4,1

Câu 23. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 10,08 lít
oxi (đktc), thu được 17,6 gam CO2 và 5,4 gam nước. Cho m gam X tác dụng hết với 200ml dung dịch
Trang 2


NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,1 gam chất rắn và hỗn hợp ancol Y. Khối lượng
của ancol có phân tử khối lớn hơn trong Y là
A. 4,6 gam

B. 2,3 gam

C. 3,0 gam

D. 2,9 gam

Câu 24. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch X chứa
a mol H2SO4, b mol MgSO4 và c mol Al2(SO4)3. Phản ứng
được biểu thị theo sơ đồ bên. Giá trị của a + b + c là?
A. 0,26

B. 0,28

C. 0,25

D. 0,20


Câu 25. Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 2O3 vào 1 lít dung dịch HNO 3 1,7M thu
được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N 5 , ở đktc) và dung dịch Y. Biết Y hòa tan tối đa 12,8
gam Cu và khơng có khí thốt ra. Giá trị của V là
A. 6,72

B. 9,52

C. 3,92

D. 4,48

Câu 26. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
(2) Sục khí NH3 dư vào dung dịch AlCl3
(3) Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 27. Phản ứng của Fe với O2 như hình vẽ
Cho các phát biểu sau
(a) Vai trị của mẩu than để làm mồi cung cấp nhiệt cho phản ứng
(b) Phản ứng tỏa nhiều nhiệt làm đầu dây sắt nóng chảy có thể thành cục trịn
(c) Vai trị của lớp nước ở đáy bình là để tránh vỡ bình

(d) Phản ứng cháy sáng, có tia lửa bắn ra từ dây sắt
Số phát biểu sai là
A. 2

B. 0

C. 1

D. 3

Câu 28. Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500ml dung dịch HNO 3 4M thu được
0,448 lít N2 (đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cô cạn thu được m gam chất rắn khan
Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa.
Giá trị của m là:
A. 25,76

B. 38,40

C. 33,79

D. 32,48

Câu 29. Cho m1 gam Al vào 100ml dung dịch gồm Cu(NO 3)2 0,3M và AgNO3 0,3M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hồn tồn thì thu được m 2 gam chất rắn X. Nếu cho m 2 gam X tác dụng với lượng dư dung
dịch HCl thì thu được 0,336 lít khí (ở đktc). Giá trị của m1 và m2 lần lượt là:
Trang 3


A. 8,10 và 5,43


B. 1,08 và 5,43

C. 0,54 và 5,16

D. 1,08 và 5,16

Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau
(a) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2
(b) Cho dung dịch NH4Cl vào dung dịch NaOH đun nóng
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng
(d) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2
(e) Cho kim loại Na vào dung dịch CuCl2
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và
natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O 2 thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt
khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br 2 trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,04

B. 0,08

C. 0,20


D. 0,16

Câu 32. Cho các nhận định sau:
(1) Kim loại natri được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng tổng hợp hữu cơ.
(2) Trong tự nhiên, natri tồn tại dưới dạng hợp chất.
(3) Hợp kim của Al được dùng để sản xuất tên lửa, máy bay, ô tô.
(4) Sắt là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất.
(5) Gang cũng như thép đều là hợp kim của Fe và Si
(6) Điều chiết nhơm bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3
Số nhận định đúng là:
A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 33. Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời
gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H 2 bằng 8. Sục X vào dung dịch AgNO 3 dư trong NH3 đến
phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao
nhiêu mol Br2 trong dung dịch?
A. 0,25

B. 0,2

C. 0,15

D. 0,1


Câu 34. Điện phân dung dịch X chứa Cu(NO 3)2 và 0,36 mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 0,3 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,85 mol và dung dịch Y. Cho bột Mg (dư)
vào dung dịch Y, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch chứa m gam muối; 0,02 mol NO và một
lượng chất rắn không tan. Biết hiệu suất phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong
dung dịch. Giá trị của m là:
A. 73,760

B. 43,160

C. 40,560

D. 72,672

Câu 35. Cho hỗn hợp E gồm 0,2 mol chất hữu cơ mạch hở X (C 6H13O4N) và 0,3 mol este hai chức Y
(C4H6O4) tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch, thu
Trang 4


được hỗn hợp Z gồm 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và a gam hỗn hợp ba muối
khan (trong đó, hai muối cacboxylat có cùng số nguyên tử cacbon). Giá trị của a là
A. 73

B. 74

C. 75

D. 76


Câu 36. Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO, Fe(NO 3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch loãng
chứa 0,725 mol H2SO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 96,55 gam
muối sunfat trung hịa (trong đó các kim loại đều ở mức oxi hóa cao nhất) và 3,92 lít hỗn hợp khí Z (đktc)
gồm 2 khí trong đó có 1 khí hóa nâu trong khơng khí. Biết tỉ khối hơi của Z so với H 2 bằng 9. Phần trăm
khối lượng Mg trong hỗn hợp X gần với giá trị nào nhất?
A. 19,5%

B. 12,5%

C. 16,5%

D. 20,5%

Câu 37. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320ml dung dịch KHSO 4 1M.
Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hịa và 0,896 lít khí NO (đktc, sản
phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào Y thì có 0,44 mol NaOH phản ứng. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5%

B. 2,0%

C. 3,0%

D. 2,5%

Câu 38. Cho 0,1 mol anđehit mạch hở X phản ứng tối đa với 0,4 mol H 2, thu được 10,4 gam ancol Y. Mặt
khác 2,4 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị
lớn nhất có thể đạt được của m là
A. 17,525


B. 16,675

C. 10,8

D. 6,725

Câu 39. Rót từ từ dung dịch chứa 1,8 mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa x mol Na 2CO3 và y mol
K2CO3 thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 208,5 gam chất tan. Rót từ từ dung dịch chứa 1,8
mol HCl vào dung dịch hỗn hợp chứa y mol Na 2CO3 và x mol K2CO3 thu được V lít khí CO2 (đktc) và
dung dịch chứa 214,9 gam chất tan. Tỉ lệ x:y là
A. 3:4

B. 4:3

C. 2:1

D. 1:2

Câu 40. Cho X và Y  M X  M Y  là hai este đều mạch hở, khơng phân nhánh và khơng chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ, ln thu được CO 2 có số mol bằng số mol O2 đã phản
ứng. Đun nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200ml
dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp chứa 2 muối K. Dẫn toàn bộ F qua
bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn K cần dùng 0,21 mol O 2. Phần
trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 52,38%

B. 65,62%

C. 46,82%


D. 58,25%

Trang 5


Đáp án
1-D
11-B
21-B
31-B

2-B
12-B
22-A
32-B

3-B
13-C
23-D
33-A

4-C
14-A
24-C
34-D

5-A
15-A
25-A
35-D


6-C
16-B
26-A
36-A

7-D
17-B
27-B
37-C

8-D
18-D
28-C
38-A

9-D
19-B
29-B
39-B

10-D
20-A
30-B
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Oxit chỉ có tính oxi hóa là CrO3
Câu 2: Đáp án B

80% khơng khí là khí N2. Ozon tạo nên một lớp bảo vệ con người tránh khỏi những tia cực tím của mặt
trời.
Oxi là khí duy trì sự sống. CO2 là khí độc, gây hiệu ứng nhà kính.
Câu 3: Đáp án B
Poliacrilonitrin có tên gọi là “tơ nilon” hay “olon” được dùng dệt may quần áo ấm
Câu 4: Đáp án C
Khi nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí tạo FeO. FeO sẽ phản ứng với O2 trong khơng khí tạo Fe2O3
Câu 5: Đáp án A
Dung dịch làm quỳ tím chuyển màu hồng là dung dịch axit glutamic
Câu 6: Đáp án C
2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3
� n Al  n Cr  0, 075 � m  2, 025
Câu 7: Đáp án D
Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy trên là K
Trong nhóm IA: K > Na
Trong chu kì 3: Na > Mg > Al
→ K > Na > Mg > Al
Câu 8: Đáp án D
Lysin khơng có khả năng phản ứng với Na2SO4
Câu 9: Đáp án D
n KOH  0,15  mol 
Suy ra n X  0,15mol � M X  86 � X là C4 H 6 O2
Suy ra X là HCOOCH=CH-CH3 hoặc CH3COOCH=CH2
Câu 10: Đáp án D
Natri axetat là muối của axit yếu và bazo mạnh nên có đổi màu quỳ tím
Câu 11: Đáp án B
Trang 6


Phản ứng trên tạo kết tủa Al(OH)3 keo

CO2 + NaAlO2 + 2H2O → NaHCO3 + Al(OH)3↓
Câu 12: Đáp án B
Ứng dụng quan trọng của đá vôi là trong lĩnh vực vật liệu xây dựng
Câu 13: Đáp án C
A. Sai. Các amino axit là những chất rắn ở dạng tinh thể
B. Sai. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α – amino axit
D. Sai. Thành phần chính của bột ngọt là mono natri glutamat
Câu 14: Đáp án A
Điện phân dung dịch dùng để điều chế những kim loại hoạt động trung bình và yếu
Câu 15: Đáp án A
Amylozo, cao su thiên nhiên là polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh
Nhựa bakelit là polime có cấu trúc mạch khơng gian
Câu 16: Đáp án B
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Lưu ý: Những chất tác dụng với cả HCl, NaOH thường gặp là
+ Chất lưỡng tính: Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3…(muối của axit yếu)
+ Al, Zn, este
+ Fe(NO3)2 (khi có H+ sẽ tạo mơi trường H+ NO3- để oxi hóa Fe2+)
Câu 17: Đáp án B

n OH  1, 05  mol 
n 
1, 05

� OH 
� có cả AlO 2

n
0,3125

n

0,3125
mol
 
� Al3
Al3
� n �  4n Al3  n OH  0, 2  mol  � m  0, 2.78  15, 6  g 
Câu 18: Đáp án D
Xét các đáp án ta thấy đáp án D là phù hợp:
%Cl 

35,5.2
 83,529%
12  2  35,5.2

Câu 19: Đáp án B
n C6 H7O2  ONO2   0,18  kmol 
3

� n HNO3  0,54  kmol  � m dd HNO3 
� Vdd HNO3 

0,54.63
 71, 62  kg 
47,5%

71,62
 47,119  1
1,52


Do H  90% � Vdd thuc te 

47,119
 52,354  1
90%
Trang 7


Câu 20: Đáp án A
n NaOH
 2 nên X là este của hợp chất phenol
nX
X khơng có phản ứng tráng bạc, vậy những CTCT của X thỏa mãn là:
CH3CH2COOC6H5; o,m,p – CH3COO – C6H4 – CH3
Câu 21: Đáp án B
Ta có este no, đơn chức mạch hở nên: n ancol = n este = 0,1mol
Phân tử khối của ancol là: M ancol 

m 4, 6

 46 � C 2 H5 OH
n 0,1

Bảo tồn ngun tố ta có: n M2CO3 

1
1
n MOH  .0, 018  0,09  mol 
2

2

Bảo toàn nguyên tố cacbon:
n C este   n C muoi   n C ancol   n C cacbonic   0,1.2  0,09  0,11  0, 4mol
Số C trong este 

nC
0, 4

4
n este 0,1

Vậy este cần tìm là CH3COOC2H5
Câu 22: Đáp án A
Khi kết tủa lớn nhất thì Cl sẽ chạy hết vào BaCl2
Do đó: bảo tồn clo suy ra n BaCl2  0,5.0, 2 / 2  0, 05
Suy ra m = 0,05(137 + 27) = 8,2
Câu 23: Đáp án D

n CO  0, 4
� 2
n H2O  0,3 ��
� n OX  0, 2 ��
� n X  0,1
Ta có : �

n O2  0, 45

C H COOCH 3 : a
a  b  0,1



��
�� 2 3
��
��
94a  68b  0,1.40  12,1
HCOOCH 2  CH  CH 2 : b


a  0, 05

��
��
��
� mCH 2 CH CH 2 OH  2,9
b  0, 05

Câu 24: Đáp án C
� n Al OH   0,32 ��
� n Ba  OH   0, 73
Độ lệch mol kết tủa ��
3
2


Al2  SO 4  3 : 0,16
Ba  AlO 2  2 : 0,16



��
��
BaSO 4 : 0,57
��
��
MgSO 4 : 0, 03 ��
� 0, 25


H SO : 0, 06
Mg  OH  2 : 0,03

�2 4
Câu 25: Đáp án A
Đặt a, b, c là số mol Fe, O, NO
Trang 8


m X  56a  16b  32g
n HNO3  1, 7  2b  4c
Bảo toàn electron: 2a  0, 2.2  2b  3c
� a  0,5mol; b  0, 25mol;c  0,3mol � V  6, 72 lít
Câu 26: Đáp án A
(1) Tạo CaCO3
(2) Tạo Al(OH)3
(3) Tạo Al(OH)3
(4) Tạo AgCl
Câu 27: Đáp án B
Tất cả các phát biểu đều đúng
Câu 28: Đáp án C

Ta có: n Na  1, 06
Dung dịch sau phản ứng có:

a  b  2c  1, 06
�NaNO3 : a

9,1


27b  65c  0, 05.24 
�NaAlO 2 : b � �
2
�Na ZnO : c �
2
� 2

3b  2c  0, 05.2  0, 01.10  8  1  0, 01.2  a 

KL : 4,55

a  0,94



��
b  0,1 � m �NO3 : 0, 01.10  0,04.8 � m  33, 79

�NH NO : 0, 04
c  0, 01


3
� 4
Câu 29: Đáp án B
Ta có: n Cu  NO3  2  0, 03mol; n AgNO3  0, 03mol; n H 2  0, 015 mol
Chất rắn X + dd HCl dư → H2
� trong chất rắn X có Al dư � Cu(NO3)2 và AgNO3 hết
2Aldu  6HCl � 2AlCl3  3H 2
0,015

0,01

Al phản ứng hết với dd Cu(NO3)2 và AgNO3
Quá trình nhận e:
Ag   1e � Ag
0,03

0,03

0,03

Cu 2  2e � Cu
0,03

0,06

0,03

Tổng số mol e nhận = 0,06 + 0,03 = 0,09 (mol)
Quá trình nhường e:
Al � Al3  3e


0,03

0,03

0,09

Trang 9


Vậy m2 = m Al dư + mCu + mAg = 0,01.27 + 0,03.64 + 0,03.108 = 5,43 gam
m1 = m Al ban đầu = (0,01 + 0,01).27 = 1,08 gam
Câu 30: Đáp án B


(a) Phương trình ion: H  HCO3 � CO 2  khí   H 2 O (thỏa mãn)

(b) Phương trình phản ứng: NH 4 Cl  NaOH � NH3  H 2 O  NaCl (thỏa mãn)
(c) Đun nóng NaHCO3 sẽ thành Na2CO3 theo phản ứng
NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 (khí) + H2O
Ca 2  CO32  � CaCO3 �(thỏa mãn)
3


(d) Phương trình: Al  4OH  du  � AlO 2  2H 2O (khơng tạo khí nên loại)

(e) Na sẽ phản ứng với H2O trước: Na + H2O → NaOH + H2 (khí)
2

Sau đó NaOH mới tác dụng với CuCl2: Cu  2OH � Cu  OH  2 (thỏa mãn)


Câu 31: Đáp án B
X là (C17HxCOO)3C3H5
C57 H3x 5O6   075x  55, 25  O 2 � 57CO 2   1,5x  2,5  H 2 O
0, 75x  55, 25
57
101

�x
3, 22
2, 28
3
Mol X  2, 28 / 57  0, 04 mol





C17 H 101 COO �C3H 5  2Br2 � sản phẩm

3


3
→ Số mol Br2 phản ứng = 0,04.2 = 0,08 mol
Câu 32: Đáp án B
(1) Đúng
(2) Đúng. Do Na là kim loại hoạt động mạnh nên dễ bị oxi hóa thành Na 
(3) Đúng
(4) Sai. Nhơm mới là kim loại phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất

(5) Sai. Gang, thép là hợp kim của Fe, C
(6) Đúng
Câu 33: Đáp án A
Ta có: mđầu = 0,35.26  0, 65.2  10, 4 gam , n đầu = 1 mol; n π đầu = 0,35.2  0, 7
BTKL: m dau  m X � n X 

10, 4
 0, 65 mol
16

n H2  p.u   n  p.u   1  0, 65  0,35mol
n  con lai   n  trong X   0, 7  0,35  0,35mol
Khi cho X qua AgNO3 thu được 0,05 mol kết tủa C2Ag2
Trang 10


� n CH �CH  0, 05 � n  trongC2 H 2   0, 05.2  0,1
� n  con lai phan ung voi dd Br2  0,35  0,1  0, 25mol
Câu 34: Đáp án D
Cl 2 : 0,18

� n e  0.84
Với thời gian t giây: Anot �
O 2 : 0,12


Cl : 0,18

Anot � 2


O 2 : 0,33
Với thời gian 2t � n e  0,84.2  1, 68 � �


Catot � n H2  0,34 � n Cu  0,5

�NO3 :1
� 
Dung dịch gồm �Na : 0,36
����
BTÐT
� H  : 0, 64



H
��
� 0, 64  0, 02.4  10n NH � n NH  0, 056
4

4

�NO3 :1  0, 076  0,924
� 
�Na : 0,36
� m  72, 672
Điền số cho muối � 
NH
:
0,

056
� 4

� Mg 2 : 0, 254

Câu 35: Đáp án D
Thu được ancol đơn chức mà Y là hai chức nên Y là (COOCH3)2
Hai ancol thu được là CH3OH; C2H5OH
Do các muối khan cùng C nên X là:
CH3COO – NH3 – CH2 – COO – C2H5 (0,2 mol)
→ Các muối thu được gồm
(COONa)2 (0,3 mol); CH3COONa (0,2 mol); GlyNa (0,2 mol)
→ mmuối = 76g
Câu 36: Đáp án A
NO: 0,1; H2:0,75
n NH 

0,725.2  0, 725.2 

4

38,55  0, 725.98  0,175.18  96,55
.2
18
 0,05  BT H 
4

Số mol Fe  NO3  2   0, 05  0,1 : 2  0, 075
Số mol ZnO 


 0, 725.2  0, 725.2  0, 05.10  0,1.4 
2

 0, 2

Gọi a, b lần lượt là số mol Mg và Al
BTKL: 24a  27b  38,55  0,075.180  0, 2.81  8,85
Trang 11


BT e: 2a  3b  0,1.3  0, 05.8  0, 075.2  0, 075  0, 775
� a  0,3125; b  0, 05
%Mg  0,3125.24.100 : 38,55  19, 45525
Câu 37: Đáp án C


Fe

X�
Fe3O 4
 KHSO 4 �
0,32

Fe
NO


3
2





Fe 2 

� 3
Fe




59, 04g �
K



SO24 


�NO3



H 2 O 0,16

NO

x
y
NaOH

0,32 ���

0,44

0,32
z

0, 04

0,32
 0,16  mol 
2
BTÐT
� �x  0, 01
���
� 2x  3y  z  0,32
� �
59,04g
���
� 56x  56y  62z  15,84 �� �y  0,14
� �
0,44mol NaOH
z  0,12
��
���
� 2x  3y  0, 44
� �
0,12  0, 04
BTNT N
����

� n Fe NO3  
 0, 08  mol 
2
2
0,12  3  0,16  0, 04  0, 08.6
BTNT O
���

� n Fe3O4 
 0, 02  mol 
4
BTNT Fe
����
� n Fe  0, 01  0,14  0, 08  0, 02.3  0, 01 mol  � %Fe  2,875%
BTNT H
����
� n H 2O 

Câu 38: Đáp án A
BTKL: m X  m ancol  m H2  9, 6 � M X  96
Gọi công thức X: R(CHO)n
TH1: X đơn chức � n  1; R  67 � C5 H 7 CHO (loại vì chỉ tác dụng H2 tỉ lệ 1:3)
TH2: X hai chức: � n  2; R  38 � C3H 2  CHO  2 � kết tủa tối đa khi có liên kết ba đầu mạch
 X là CH

C CH  COONH 4  2 (0,025 mol) và Ag (01 mol)

� m  17,525
TH3: X ba chức � R  9 (loại)
Câu 39: Đáp án B

�Na  : 2x
�
K :2y
�Na 2 CO3 : x �
��
Xét TN1: �
HCO3
�K 2 CO3 : y


Cl  :1,8


Sử dụng BTĐT có HCO3  2x  2y  1,8

Trang 12


Khối lượng chất tan bằng 208,5 (gam)
� 23.2x  39.2y  61 2x  2y  1,8   1,8.35,5  208,5
� 168x  200y  254, 4  1

�Na  : 2y
�
K : 2x
�Na 2 CO 3 : y �
��
Xét TN2: �
K 2 CO 3 : x
HCO3 : 2x  2y  1,8




Cl  :1,8

Khối lượng chất tan bằng 214,9 (gam)
� 23, 2y  2x.39  61 2x  2y  1,8   1,8.35,5  214,9
� 200x  168y  260,8  2 

�x  0,8
� x : y  4:3
Từ (1) và (2) suy ra �
�y  0, 6
Câu 40: Đáp án A
n OH  0, 2 � n H2  0,1
m F  7, 6  0,1.2  7,8
BTKL: m muoi  15,12  0, 2.56  7,8  18,52  gam 
Gọi số mol CO2 và H2O lần lượt là x và y
BT O : 0, 2.2  0, 21.2  0,1.3  2x  y
x  0, 26


��
Ta có hệ �
BTKL :18,52  0, 21.32  0,1.138  44x  18y �y  0

n x  0, 06

→ Muối khơng có H → Phải là của axit 2 chức → �
n Y  0, 04


Gọi số C trong X, Y là m, n. Ta có: 0, 06m  0, 04n  0,1  0, 26

 COOK  2

→ Chọn được m  2, n  6 → Muối là �
KOOC  C �C  C �C  COOK

Ta có: n F  n OH  0, 2 � M F  39 → Có CH3OH
Đốt X hay Y cho số mol CO2 bằng O2 → X, Y có dạng C n  H 2O  m
X và Y 2 chức → m = 4
X : CH 3OOC  COOC 2 H5

��
Y : CH 3OOC  C �C  C �C  COOC 2 H 5

→ % m X  52,38%

Trang 13



×